|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND 2016 kế hoạch vốn đầu tư xây dựng Đắk Lắk 2017
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/NQ-HĐND
|
Đắk
Lắk, ngày 14 tháng 12
năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA
IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số
173/TTr-UBND ngày 06/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư
xây dựng năm 2017, Báo cáo số 245/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016; Báo cáo thẩm
tra số 57/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng ngân sách tỉnh năm 2017 như sau:
I.
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.567,53 tỷ
đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách
Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,63 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng
đất: 517 tỷ đồng (Trung ương giao 300 tỷ đồng, tỉnh giao tăng thêm 217 tỷ đồng),
trong đó: cấp tỉnh 130 tỷ đồng, cấp huyện 387 tỷ đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến
thiết: 115 tỷ đồng.
- Nguồn cấp huyện
hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 41 tỷ đồng (tăng 41 tỷ đồng
so với Trung ương giao), trong đó: Ủy ban nhân dân huyện Cư Kuin trả 23 tỷ đồng
vốn ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước; Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột trả
nợ 18 tỷ đồng vay tín dụng ưu đãi.
- Nguồn vay bội chi
ngân sách: 32,9 tỷ đồng.
II.
Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2017
1.
Nguyên tắc phân bổ
1.1. Thanh toán 100%
nợ vay tồn ngân Kho bạc nhà nước; giãn trả nợ
vốn vay tín dụng ưu đãi đến hạn phải trả.
1.2. Về bố trí hoàn ứng:
bố trí vốn cho các dự án đã ứng trước vốn để thu hồi và bố trí cho các dự án
xây dựng cơ bản đã ứng vốn từ Quỹ phát triển đất có đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo
quy định.
1.3. Bố trí vốn bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để
thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2015-2020 và Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường
học và trường dạy nghề công lập, giai đoạn 2016-2020; bố
trí đối ứng 10% cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững.
1.4. Về thứ tự ưu
tiên trong bố trí vốn: Trong từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí cho các dự án theo
thứ tự: i) Dự án đã phê duyệt quyết toán; ii) Dự án hoàn thành nhưng chưa phê
duyệt quyết toán; iii) Dự án chuyển tiếp theo tiến độ; iv) Nếu còn nguồn, bố
trí mở mới dự án và chỉ mở mới dự án có đầy đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu
tư công.
1.5. Phân bổ phù hợp
với các mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 của tỉnh
và theo từng ngành, từng lĩnh vực, nhằm góp phần đạt
được các mục tiêu, định hướng đã đề ra;
1.6. Phù hợp với khả
năng cân đối vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017.
2. Phân
bổ vốn đầu tư
Tổng vốn xây dựng cơ
bản nguồn ngân sách địa phương là 1.567,53 tỷ đồng. Cụ thể:
2.1. Nguồn ngân sách
Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,63 tỷ đồng.
- Trả nợ gốc tiền ứng
tồn ngân Kho bạc Nhà nước: 34,36 tỷ đồng.
- Đầu tư cho phát triển
khoa học và công nghệ: 20,5 tỷ đồng.
- Đầu tư cho phát triển
giáo dục và đào tạo: 117 tỷ đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu
cho cấp huyện theo Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường
học và trường dạy nghề công lập, giai đoạn 2016-2020: 66 tỷ đồng;
+ Bố trí cho các dự
án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh quản lý: 51 tỷ đồng.
- Thực hiện Nghị quyết
số 158/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh
Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020: 40 tỷ đồng;
- Đối ứng phần ngân
sách địa phương cho các dự án ODA: 60 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các
dự án: 589,77 tỷ đồng.
2.2.
Tiền
thu sử dụng đất: 517 tỷ đồng. Trong đó:
a. Cấp tỉnh
hưởng: 130 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Bố trí 8,94 tỷ đồng
cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai;
- Bố trí 26,82 tỷ đồng
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh.
- Bố
trí 53,64 tỷ đồng để hoàn trả vốn ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước.
- Phân bổ sau 40,6 tỷ
đồng.
b. Cấp huyện hưởng:
387 tỷ đồng, trong đó.
- Bố trí 38,7 tỷ đồng
cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%);
- Bố trí 116,1 tỷ đồng
cho Quỹ phát triển đất theo quy định (30%).
- Bố trí 232,2 tỷ đồng
sử dụng để bố trí vốn cho các dự án cấp huyện quản lý
2.3. Vốn từ nguồn thu
xổ số kiến thiết: 115 tỷ đồng
- Bố trí thực hiện Nghị
quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới
tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020: 10 tỷ đồng;
- Bố trí để hoàn ứng nguồn hụt
thu xổ số kiến thiết năm 2015: 9,04 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 70 tỷ đồng.
- Đối ứng Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 8 tỷ đồng
- Bố trí đầu tư dự án
quan trọng của địa phương (Bố trí Dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột
để hoàn ứng quỹ phát triển đất): 9,181 tỷ đồng.
- Phân bổ sau cho các
dự án khác và chuẩn bị đầu tư: 8,779 tỷ đồng.
2.4. Vốn từ nguồn cấp
huyện hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 41 tỷ đồng.
Bố trí cho Dự án Đường
Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột để hoàn ứng Quỹ
phát triển đất 41 tỷ đồng.
2.5. Nguồn vay bội
chi ngân sách 32,9 tỷ đồng. Phân bổ sau nếu phát sinh
vay trong năm 2017.
(Chi
tiết tại các biểu số từ 1 đến 9 kèm theo)
Đối với nguồn vốn
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn phân bổ sau và
các nguồn vốn bổ sung trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ để quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực
hiện.
III.
Kế hoạch huy động vốn đầu tư năm 2017
Vay tín dụng ưu
đãi 200 tỷ đồng, nguồn vốn này dùng để tiếp tục bố trí cho công trình hoàn
thành và công trình có khả năng hoàn thành trong năm 2017 để sớm đưa vào sử dụng,
phát huy hiệu quả vốn đầu tư; bố trí cho các công trình thuộc chương trình Kiên
cố hóa kênh mương và chương trình An toàn hồ chứa theo Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Huy động thêm từ các
nguồn khác như: Nguồn tăng thu ngân sách; kêu gọi các nhà đầu tư; vận động tài
trợ từ các tổ chức tài chính trong và ngoài nước; đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn
đầu tư để thực hiện một số công trình trọng điểm của tỉnh còn thiếu vốn để hoàn
thiện cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất danh mục đầu tư cụ thể để bố trí bổ sung kế
hoạch vốn.
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai,
thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực
hiện Nghị quyết này.
Điều
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ KHĐT, Bộ TC;
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở: TC, KH&ĐT, Tư pháp;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu:
VT, P.Ct HĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Y Biêr Niê
|
BIỂU 1
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
NGUỒN
VỐN ĐẦU TƯ
|
Phương án phân bổ
|
Ghi chú
|
Tổng
nguồn vốn
|
Trong đó
|
Cấp
tỉnh thực hiện
|
Cấp
huyện thực hiện
|
|
NGUỒN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5)
|
1.567.530
|
1.064.530
|
503.000
|
|
1
|
Trung
ương cân đối vốn ĐTPT trong nước
|
861.630
|
755.630
|
106.000
|
|
1.1
|
Trả
nợ gốc đến hạn ngân sách tỉnh vay đầu tư
|
34.360
|
34.360
|
-
|
|
|
Trả
nợ gốc ứng tồn ngân KBNN
|
34.360
|
34.360
|
|
|
1.2
|
Đầu
tư phát triển khoa học và
công nghệ
|
20.500
|
20.500
|
-
|
Chi
tiết tại biểu 3
|
1.3
|
Đầu
tư phát triển giáo
dục và đào tạo
|
117.000
|
51.000
|
66.000
|
|
|
Bổ
sung có mục tiêu cho cấp
huyện
|
66.000
|
-
|
66.000
|
Chi
tiết tại biểu 8
|
|
Thanh
toán các DA giáo dục và đào tạo
cấp tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Chi
tiết tại biểu 4
|
|
Mở
mới cho các DA lĩnh vực giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh
|
46.000
|
46.000
|
|
Chi
tiết tại biểu 4
|
1.4
|
Thực
hiện mục tiêu xây dựng nông
thôn mới
|
40.000
|
|
40.000
|
UBND
tỉnh giao chi tiết
|
1.5
|
Đối
ứng các dự án
ODA
|
60.000
|
60.000
|
|
Chi
tiết tại biểu 5
|
1.6
|
Bố
trí vốn cho các dự
án
|
589.770
|
589.770
|
-
|
Chi
tiết tại biểu 4
|
2
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
517.000
|
130.000
|
387.000
|
|
|
a.
Ngân sách tỉnh
|
89.400
|
130.000
|
|
|
|
+
Đo đạc, đăng ký quản
lý đất đai
|
8.940
|
8.940
|
|
|
|
+
Bổ sung Quỹ
phát triển đất
|
26.820
|
26.820
|
|
|
|
+
Trả nợ gốc ứng vốn tồn ngân KBNN
|
53.640
|
53.640
|
|
|
|
+
Phân bổ sau
|
40.600
|
40.600
|
|
|
|
b.
Ngân sách huyện, thành phố,
trong đó:
|
387.000
|
-
|
387.000
|
|
|
+
Đo đạc, đăng ký quản
lý đất đai
|
38.700
|
|
38.700
|
|
|
+
Bổ sung Quỹ
phát triển đất
|
116.100
|
|
116.100
|
|
|
+
Thực hiện
các dự
án đầu
tư
|
232.200
|
|
232.200
|
|
3
|
Nguồn
thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư (Y tế, giáo
dục)
|
115.000
|
105.000
|
10.000
|
Chi
tiết tại biểu 6
|
a
|
Bố
trí 10% cho Chương trình Nông thôn mới
|
10.000
|
-
|
10.000
|
UBND
tỉnh giao chi tiết
|
b
|
Bố
trí hoàn ứng tiền hụt thu XSKT 2015
|
9.040
|
9.040
|
|
|
c
|
Mở
mới cho các DA lĩnh vực giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh
|
70.000
|
70.000
|
|
|
d
|
Bố
trí đối ứng cho Chương trình
mục tiêu giảm nghèo
bền vững
|
8.000
|
8.000
|
|
|
e
|
Bố
trí Dự án Đường
Đông Tây, TP Buôn Ma Thuột
để hoàn ứng quỹ phát
triển đất
|
9.181
|
9.181
|
|
|
f
|
Bố
trí cho các lĩnh vực khác
|
8.779
|
8.779
|
|
|
4
|
Nguồn
thu hồi tiền trả nợ vay (UBND huyện Cư Kuin trả 23 tỷ đồng vốn ứng tồn ngân
KBNN; UBND TP Buôn Ma Thuột trả nợ 18 tỷ đồng vay tín
dụng ưu đãi)
|
41.000
|
41.000
|
|
|
|
Bố
trí Dự án Đường
Đông Tây, TP Buôn Ma Thuột
để hoàn ứng quỹ phát
triển đất
|
41.000
|
41.000
|
|
Chi
tiết tại biểu 8
|
5
|
Chi
đầu tư từ nguồn vay bội chi (thông
báo sau nếu phát
sinh vay trong năm 2017)
|
32.900
|
32.900
|
|
|
BIỂU 2
DANH MỤC BỐ TRÍ CÁC
DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2016
|
Lũy kế vốn bố trí
đến hết kế hoạch 2016
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2017
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
|
Tổng số
|
Tổng số: NST
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
113.010
|
113.010
|
20.013
|
20.013
|
55.502
|
55.502
|
57.508
|
57.508
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
|
|
|
a
|
Các
dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
|
8.393
|
8.393
|
0
|
0
|
8.359
|
8.359
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
|
|
|
4
|
Mua
sắm trang thiết bị, xây dựng
hệ thống một cửa điện tử liên thông tại
các huyện: Kr. Buk, Kr. Pắc, Cư
Kuin, Ea Sup, TX Buôn
Hồ và Sở Thông tin truyền
thông
|
Toàn tỉnh
|
Sở TT-TT
|
|
2010-2011
|
921/QĐ-UBND ngày 14/5/2016
|
8.393
|
8.393
|
|
|
8.359
|
8.359
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
QT
|
|
|
c
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
59.800
|
59.800
|
18.500
|
18.500
|
45.630
|
45.630
|
14.170
|
14.170
|
8.800
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp hệ thống quản lý văn bản
và điều hành
tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Sở TT-TT
|
|
2015-2017
|
2530/QĐ-UBND, 27/10/2014
|
6.105
|
6.105
|
1.200
|
1.200
|
4.900
|
4.900
|
1.205
|
1.205
|
500
|
500
|
500
|
CT
|
|
|
2
|
Nâng
cấp hệ thống công nghệ
thông tin tại Trung tâm
Công nghệ thông tin và Truyền Thông
Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Sở TT-TT
|
|
2015-2017
|
2531/QĐ-UBND, 27/10/2014
|
3.008
|
3.008
|
|
|
2.400
|
2.400
|
608
|
608
|
200
|
200
|
200
|
CT
|
|
|
3
|
Nâng
cao năng lực hoạt động của Trung tâm Kỹ
thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng
tỉnh Đăk Lăk
|
Toàn tỉnh
|
Sở KHCN
|
|
2013-2015
|
2444/QĐ-UBND 24/10/2012
|
31.840
|
31.840
|
8.000
|
8.000
|
25.500
|
25.500
|
6.340
|
6.340
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
CT
|
|
|
4
|
Đầu
tư nâng cấp hệ thống giao ban trực
tuyến tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
VP UBND tỉnh
|
|
2015-2017
|
2584/QĐ-UBND. 31/10/2014
|
5.854
|
5.854
|
1.200
|
1.200
|
4.730
|
4.730
|
1.124
|
1.124
|
500
|
500
|
500
|
CT
|
|
|
5
|
Phát
triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông
tin KH&CN tỉnh Đắk Lắk. GĐ 2016 - 2020
|
TP. BMT
|
Trung tâm thông tin và Thống
kê KHCN tỉnh Đắk Lắk
|
|
2016-2017
|
823/QĐ-UBND, 28/3/2016
|
7.461
|
7.461
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
2.661
|
2.661
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
CT
|
|
|
6
|
Ứng
dụng công nghệ thông
tin ngành Tài chính tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Sở Tài chính
|
|
2016-2017
|
819/QĐ-UBND 28/3/2016
|
5.532
|
5.532
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
2.232
|
2.232
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
CT
|
|
|
d
|
Mở
mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
44.817
|
44.817
|
1.513
|
1.513
|
1.513
|
1.513
|
43.304
|
43.304
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
0
|
|
1
|
Trại
thực nghiệm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Giai đoạn
1)
|
TP. BMT
|
Sở KH&CN
|
|
2017-2020
|
3237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
44.817
|
44.817
|
1.513
|
1.513
|
1.513
|
1.513
|
43.304
|
43.304
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
MM
|
|
|
e
|
Vốn
chuẩn bị đầu tư, bố trí cho các DA QT sau (Thông
báo sau)
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.666
|
1.666
|
1.666
|
0
|
0
|
|
BIỂU 3
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ HOẠCH NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016 được giao
|
Lũy kế vốn đã
bố trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2017
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số NST
|
Tổng số: NST
|
Tr.đó: Thanh toán nợ
XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
18
|
20
|
21
|
|
Tổng
số
|
|
|
0
|
131.504
|
125.563
|
75.038
|
75.038
|
9.288
|
9.038
|
116.525
|
116.525
|
117.000
|
117.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
19.391
|
15.513
|
8.000
|
8.000
|
8.250
|
8.000
|
7.513
|
7.513
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
1
|
Trường
THCS Trần Quang Diệu, xã Ea Kuếh NST 80%,
NSH 20%
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
110/QĐ-SKHĐT 23/6/2011
|
19.391
|
15.513
|
8.000
|
8.000
|
8.250
|
8.000
|
7.513
|
7.513
|
5.000
|
5.000
|
|
CT
|
|
(2)
|
Các
dự án khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
112.113
|
110.050
|
1.038
|
1.038
|
1.038
|
1.038
|
109.012
|
109.012
|
46.000
|
46.000
|
-
|
|
|
1
|
Nhà
thí nghiệm - Thực hành thuộc
Trường CĐ sư phạm Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Trường CĐSP Đắk Lắk
|
3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
14.975
|
14.975
|
150
|
150
|
150
|
150
|
14.825
|
14.825
|
5.000
|
5.000
|
|
MM
|
|
2
|
Trường
THPT Trần Đại Nghĩa (GĐ 3) huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B. Đôn
|
3864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND huyện B.Đôn
|
6.972
|
6.972
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6.902
|
6.902
|
3.000
|
3.000
|
|
MM
|
|
3
|
Trường
THPT Nguyễn Chí Thanh, xã Krông Nô, huyện
Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
3235/QĐ-UBND 28/10/2016 của
UBND tỉnh
|
26.946
|
26.946
|
260
|
260
|
260
|
260
|
26.686
|
26.686
|
9.000
|
9.000
|
|
MM
|
|
4
|
Nhà
làm việc - Giảng đường thuộc Trường CĐN Đắk Lắk
|
TP.BMT
|
Trường CĐN Đắk Lắk
|
3234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UB tỉnh
|
30.188
|
30.188
|
318
|
318
|
318
|
318
|
29.870
|
29.870
|
11.000
|
11.000
|
|
MM
|
|
5
|
Trường
DTNT huyện Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
3285b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND huyện
|
6.172
|
6.172
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6.102
|
6.102
|
3.000
|
3.000
|
|
MM
|
|
6
|
Nhà
lớp học 12 phòng thuộc
Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện
Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
2025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện
|
8.252
|
6.189
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6.119
|
6.119
|
4.100
|
4.100
|
|
MM
|
|
7
|
Nhà
Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo
dục thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
TP. BMT
|
Sở GD&ĐT
|
3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9.900
|
9.900
|
5.000
|
5.000
|
|
MM
|
|
8
|
Nhà
lớp học 6 P - Trường TH Lê Lợi,
huyện Ea Súp - TT Ea Súp và Nhà lớp
học 8 P - TT Ea Súp, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
351a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện
|
3.646
|
3.646
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.646
|
3.646
|
2.500
|
2.500
|
|
MM
|
Khắc phục thiên
tai
|
9
|
Nhà
Lớp học 8 P - Trường Tiểu học Ea Rốc, xã
Ea Rốc, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
352a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện
|
4.962
|
4.962
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.962
|
4.962
|
3.400
|
3.400
|
|
MM
|
(3)
|
Bổ
sung có mục tiêu
cấp huyện (Đầu tư GD ĐT)
|
|
|
|
-
|
-
|
66.000
|
66.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.000
|
66.000
|
|
|
|
BIỂU 4
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ
KẾ HOẠCH NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016 được giao
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số: NST
|
Thu hồi
vốn ứng trước
|
Tr.đó: Thanh toán nợ
XDCB
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
5.152.043
|
2.981.491
|
445.914
|
376.059
|
1.988.991
|
1.011.240
|
589.770
|
589.770
|
67.000
|
98.875
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
825.983
|
645.870
|
80.631
|
54.273
|
480.413
|
297.553
|
129.570
|
129.570
|
-
|
19.992
|
|
|
|
a
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng và đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
97.155
|
80.243
|
10.444
|
10.444
|
65.830
|
42.760
|
26.770
|
26.770
|
-
|
12.969
|
|
|
|
1
|
Đường
vào Buôn Yang lah
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2014-2015
|
1306/QĐ-UBND 14/5/2014
|
4.344
|
4.344
|
2.544
|
2.544
|
2.544
|
2.544
|
1.800
|
1.800
|
|
|
QT
|
|
|
2
|
Đường
giao thông từ Km 39+400m QL 27 đến đập
thủy lợi Đắk Năk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2015-2016
|
967/QĐ-UBND 27/3/2015
|
9.159
|
9.159
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
5.359
|
5.359
|
|
3.000
|
QT
|
|
|
3
|
Đường
giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn
Ea Na
|
Kr. Ana
|
UBND H.Kr Ana
|
2013-2015
|
312/QĐ-STC 22/9/2015
|
11.029
|
11.029
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
2.929
|
2.929
|
|
2.929
|
QT
|
|
|
4
|
Đường
trục chính 2 buôn K'Diê1 và K'Diê 2, xã Đắk
Nuê, hạng mục nền, móng,
mặt đường, CTTN và HTATGT
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
2659/QĐ-UBND 28/11/2014
|
3.889
|
1.298
|
-
|
-
|
2.591
|
-
|
1.298
|
1.298
|
|
|
QT
|
|
|
5
|
Đường
giao thông nội vùng
buôn Ranh A. xã Đắk Liêng hạng
mục nền, móng, mặt đường, CTTN và
HTATGT
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
2659/QĐ-UBND 28/11/2014
|
4.225
|
245
|
-
|
-
|
4.027
|
-
|
198
|
198
|
|
|
QT
|
|
|
6
|
Đường
giao thông liên kết 2 xã
Buôn Tría. Hạng mục nền, móng, mặt
đường, CTTN và hạng mục ATGT
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
2717/QĐ-UBND 10/12/2014
|
2.733
|
1.141
|
|
|
272
|
-
|
1.141
|
1.141
|
|
|
QT
|
|
|
7
|
Đường
giao thông Km49+900 quốc lộ 27 đi buôn
Ranh B xã Đắk Liêng. Hạng mục nền, mặt đường và
CTTN
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
1230/QĐ-UBND 16/5/2015
|
6.060
|
2.317
|
|
|
613
|
-
|
2.317
|
2.317
|
|
|
QT
|
|
|
8
|
Đường
Nguyễn Tri Phương, Tp.Buôn Ma Thuột
|
Buôn Ma Thuột
|
UBND TP Buôn Ma Thuột
|
2004-2010
|
2859/QĐ-UBND, 01/9/2003; 2120/QĐ-UBND, 17/9/2012;
89/QĐ-UBND. 09/01/2013
|
16.336
|
11.435
|
-
|
-
|
15.567
|
-
|
769
|
769
|
|
|
QT
|
|
|
9
|
Đường
giao thông đoạn tuyến từ ngã
ba Quốc lộ 27 đến cuối buôn Ciết,
xã Ea Tiêu, huyện CưKuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. CưKuin
|
|
2483/QĐ-UBND 15/7/2016
|
7.651
|
7.651
|
-
|
-
|
4.500
|
4.500
|
3.151
|
3.151
|
|
2.151
|
QT
|
|
|
10
|
Cầu
Buôn Trấp
|
Kr. Ana
|
Sở GTVT
|
2014-2016
|
2377/QĐ-UBND 10/9/2008
|
22.735
|
22.735
|
100
|
100
|
19.816
|
19.816
|
2.919
|
2.919
|
|
|
QT
|
|
|
11
|
Đường
GT nông thôn từ Buôn
Tría đi thôn Hưng Hà, xã Buôn Tría
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2015-2016
|
1120/QĐ-UBND 16/4/2015
|
8.994
|
8.889
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.889
|
4.889
|
|
4.889
|
QT
|
|
|
b
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng và chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
111.630
|
61.547
|
1.358
|
100
|
68.908
|
28.850
|
16.400
|
16.400
|
|
3.623
|
|
|
|
1
|
Cầu
Vụ Bổn, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Sở GTVT
|
|
71/QĐ-KHĐT, 20/4/2011; 3317/QĐ-UBND, 07/11/2016
|
17.119
|
17.119
|
100
|
100
|
12.100
|
12.100
|
1.900
|
1.900
|
|
498
|
HT
|
|
|
2
|
Cầu
km8+830 - đường Ea Pil - Cư Prao
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
|
1454/QĐ-UBND, 13/6/2011
|
21.300
|
18.521
|
|
|
12.800
|
12.800
|
3.000
|
3.000
|
|
2.000
|
HT
|
|
|
3
|
Hệ
thống kênh dẫn, đường giao thông
dọc bờ kênh buôn Tiêu, xã Ea Tiêu, huyện
Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
2013-2015
|
2896a/QĐ-UBND 05/10/2012
|
8.144
|
7.405
|
|
|
3.950
|
3.950
|
1.500
|
1.500
|
|
1.125
|
HT
|
|
|
4
|
Đường
giao thông nội thị trấn Buôn
Trấp (12 trục), huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2009-2012
|
2755/QĐ-UBND, 27/10/2010
|
65.067
|
18.502
|
1.258
|
-
|
40.058
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
546.477
|
437.666
|
68.029
|
42.929
|
344.875
|
225.143
|
72.900
|
72.900
|
|
3.400
|
|
|
|
1
|
Đường
GT liên xã Ea Ral - Ea Sol
|
Ea H'leo
|
UBND H. Ea H'leo
|
2010-2012
|
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010
|
23.138
|
18.510
|
500
|
500
|
5.500
|
5.500
|
7.900
|
7.900
|
|
1.400
|
CT
|
|
|
2
|
Mở
rộng, nâng cấp đường Âu
Cơ- Lạc Long Quân, TTr Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
2023/QĐ-UBND 27/9/2013
|
71.664
|
71.664
|
27.900
|
2.800
|
60.900
|
35.800
|
14.000
|
14.000
|
|
|
CT
|
Hoàn ứng 7.617 triệu đồng cho
Quỹ PT đất
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp
tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008
|
125.000
|
81.776
|
5.800
|
5.800
|
93.726
|
49.941
|
5.000
|
5.000
|
|
|
CT
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp
tỉnh lộ 8, đoạn Km6+150 -Km 8+00
|
TP. BMT
|
Sở GTVT
|
|
2562/QĐ-UBND, 224/9/2009
|
44.166
|
40.151
|
500
|
500
|
30.500
|
22.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
CT
|
|
|
5
|
Đường
giao thông trục chính
cụm công nghiệp Ea Đar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
2061/QĐ-UBND 01/11/2004
|
6.716
|
6.716
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
CT
|
|
|
6
|
Đường
GT từ trung tâm xã Cư Bông đi thôn 17, huyện
Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
229/QĐ-KHĐT 26/10/2011; 9063/UBND-TH, 11/11/2016
|
13.365
|
13.365
|
474
|
474
|
2.474
|
2.474
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
CT
|
|
|
7
|
Xã
Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
2130/QĐ-UBND 12/8/09
|
51.897
|
22.847
|
8.000
|
8.000
|
37.050
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
CT
|
|
|
8
|
Đường
đi thôn 8, xã Cư Ê Bur, thành phố
Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
|
2860/QĐ-UBND, 28/9/2016
|
23.035
|
16.125
|
2.000
|
2.000
|
6.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
9
|
Đường
trục chính trung tâm nội thị trấn Ea Kar đi xã
Cư Ni, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
418/QĐ-UBND, 21/02/2008; 2092/QĐ-UBND, 10/08/2009; 1388/QĐ-UBND,
03/06/2011
|
71.583
|
60.583
|
15.000
|
15.000
|
53.400
|
46.400
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
10
|
Đường
vào trường
Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2014-2016
|
4479/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
5.886
|
4.130
|
2.000
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
11
|
Đường
giao thông nông thôn xã Ea Bông (gói 1)
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
219/QĐ-UBND, 6/7/2010
|
14.278
|
11.422
|
-
|
-
|
2.797
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
12
|
Đường
giao thông liên xã Ea Lê- Cư Kbang, huyện
Ea súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
1535/QĐ-UBND, 03/7/2013
|
9.926
|
8.645
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
13
|
Đường
giao thông từ trung tâm
xã Ea Ning đến thôn 11, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
|
225/QĐ-SKHĐT, 21/10/2011; 250/QĐ-UBND, 25/01/2016
|
11.866
|
11.866
|
-
|
-
|
2.870
|
2.870
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
14
|
Đường
giao thông Buôn Chàm A, Chàm B, buôn Cư Drăm, Xã Cư Đrăm, huyện
Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
|
2096/QĐ-UBND, 29/9/2009
|
9.987
|
8.970
|
-
|
-
|
3.100
|
3.100
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
15
|
Cầu
Buôn Du Mah, xã Đắk Phơi
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
2015-2017
|
587/QĐ-UBND, 16/10/2009
|
10.078
|
9.162
|
-
|
-
|
3.200
|
3.200
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
16
|
Đường
GT liên xã Tam Giang - Phú Xuân (NST80%)
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
|
2372/QĐ-UBND. 08/9/2009
|
19.986
|
18.555
|
855
|
855
|
13.778
|
13.778
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
17
|
Đường
GT xã Hòa Thành (từ xã Hòa
Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông
Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
3408/QĐ-UBND 24/12/2010
|
20.374
|
20.374
|
-
|
-
|
13.800
|
13.800
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
18
|
Đường
giao thông nông thôn xã Băng A Đrênh, huyện
Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. kr. Ana
|
|
|
5.508
|
5.508
|
-
|
-
|
1.750
|
1.750
|
1.000
|
1.000
|
|
|
CT
|
|
|
19
|
Cầu
thôn 5, xã Krông Á, huyện M'Drắk
|
Krông Á
|
UBND H. M'Drắk
|
|
4594/QĐ-UBND, 03/4/2012; 2969/QĐ-UBND, 25/12/2015
|
8.025
|
7.296
|
-
|
-
|
2.530
|
2.530
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
d
|
Dự
án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
70.721
|
66.414
|
800
|
800
|
800
|
800
|
13.500
|
13.500
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường
nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ,
thuộc quy hoạch tổ dân phố 4, phường Tân
Lập, Tp Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND. TP BMT
|
2017-2019
|
3154/QĐ-UBND, 21/10/2016
|
10.767
|
6.460
|
400
|
400
|
400
|
400
|
2.000
|
2.000
|
|
|
MM
|
|
|
2
|
Đường
giao thông từ tỉnh lộ 12 (xã
Hòa Sơn) đến Trung tâm xã Khuê Ngọc
Điền, huyện Krông Bông
|
Krông Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
MM
|
|
|
3
|
Đường
liên thôn Buôn Triết đi buôn
Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông
Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Krông Ana
|
2017-2020
|
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
24.954
|
24.954
|
400
|
400
|
400
|
400
|
4.000
|
4.000
|
|
|
MM
|
|
|
II
|
Nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
293.723
|
236.462
|
19.800
|
16.700
|
125.509
|
71.587
|
59.264
|
59.264
|
|
13.621
|
|
|
|
a
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng
|
|
|
|
|
55.342
|
46.591
|
8.600
|
5.500
|
38.005
|
25.835
|
14.064
|
14.064
|
|
7.125
|
|
|
|
1
|
Thủy
lợi đập dâng Đông Lễ, xã
Hòa Lễ
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
2013-2015
|
2201/QĐ-UBND, 18/01/2013
|
6.212
|
6.212
|
500
|
500
|
5.110
|
5.110
|
1.102
|
1.102
|
|
1.102
|
QT
|
|
|
2
|
Hệ
thống kênh mương công trình thủy
lợi Ea Quanh, xã Ea Hồ,
huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
2013-2015
|
3364/QĐ-UBND, 7/11/2011
|
5.451
|
4.990
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
2.290
|
2.290
|
|
2.290
|
QT
|
|
|
3
|
Sửa
chữa đập dâng Đắk Bun
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
3515/QĐ-UBND, 25/12/2015;
|
3.933
|
3.933
|
1.700
|
-
|
1.700
|
-
|
2.233
|
2.233
|
|
|
QT
|
|
|
4
|
Sửa
chữa. nâng cấp công
trình thủy lợi C12, xã Ea Bông
|
Krông Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
2693/QĐ-UBND. 3/11/2012
|
9.383
|
9.383
|
-
|
-
|
6.750
|
6.750
|
2.633
|
2.633
|
|
2.633
|
QT
|
|
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa công trình thủy
lợi Hòa Nam 1, xã Ea Nuôl, H. Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B. Đôn
|
|
4027/QĐ-UBND 22/10/2015
|
8.576
|
836
|
1.400
|
-
|
7.770
|
-
|
806
|
806
|
|
|
QT
|
|
|
6
|
Kiên
cố hóa kênh tưới thôn
3, Thị trấn Ea Pôk
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
2013-2015
|
1031/QĐ-UBND 05/8/2015
|
14.406
|
13.856
|
3.000
|
3.000
|
10.675
|
10.675
|
2.500
|
2.500
|
|
1.100
|
HT
|
|
|
7
|
Khu
huấn luyện nuôi trồng
thủy Sản, khu thực hành các loại cây
trồng và cỏ chăn nuôi,
cải tạo khu sình lầy
thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển
đổi cơ cấu cây trồng
|
TP. BMT
|
TT khuyến nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu
thực hành các loại
cây trồng và cỏ
chăn nuôi, cải
tạo khu sình lầy thành
khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây
trồng
|
TP. BMT
|
TT khuyến
nông
|
|
315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010
|
7.381
|
7.381
|
2.000
|
2.000
|
3.300
|
3.300
|
2.500
|
2.500
|
|
|
HT
|
|
|
b
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
213.972
|
166.962
|
10.800
|
10.800
|
87.104
|
45.352
|
41.200
|
41.200
|
|
6.496
|
|
|
|
1
|
Kiên
cố hóa kênh công trình thủy lợi Dang Kang hạ
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
2013-2015
|
915/QĐ-UBND, 18/4/2012
|
8.121
|
7.383
|
800
|
800
|
5.800
|
5.800
|
1.000
|
1.000
|
|
|
CT
|
|
|
2
|
DA
di dời 69 hộ dân thuộc
khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea
Chai, xã Bình Hoà, huyện Krông
Ana)
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2012-2014
|
3494/QĐ-UBND 31/12/2010
|
32.351
|
32.351
|
7.000
|
7.000
|
13.949
|
13.949
|
4.000
|
4.000
|
|
|
CT
|
|
|
3
|
Dự
án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC
buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện
Lăk (Chương trình bố trí sắp
xếp dân cư nơi cần thiết)
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2010-2015
|
2338/QĐ-UBND 03/9/2009
|
53.709
|
25.349
|
-
|
-
|
28.360
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
4
|
Ổn
định dân DCTD xã Ea Mdoal, MĐrăk
|
M'Đrắk
|
UBND H. M' Đrắk
|
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND, 20/02/2014
|
24.117
|
7.235
|
-
|
-
|
13.392
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
|
CT
|
|
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa đập Rọ Đá
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
|
678/QĐ-UBND 25/8/2016
|
11.220
|
11.220
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
CT
|
|
|
6
|
Dự
án sắp xếp dân cư vùng khó khăn
ngập lụt xã Hòa Lễ,
huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Krông Bông
|
|
3138/QĐ-UBND, 17/11/2008
|
12.545
|
12.545
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.900
|
6.900
|
|
|
CT
|
|
|
7
|
Khu
tái định cư thôn 6, xã Cư Né
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
2012- 2013
|
1589/QĐ-UBND, 23/7/2012
|
17.820
|
17.820
|
3.000
|
3.000
|
8.220
|
8.220
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
8
|
Đập
dâng Đắk Bông
Lâm, xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
2458/QĐ-UBND, 31/12/2012
|
11.573
|
11.573
|
-
|
-
|
3.351
|
3.351
|
4.500
|
4.500
|
|
1.000
|
CT
|
|
|
9
|
Thủy
lợi Ea Hum
|
Ea Hleo
|
UBND H. Ea H'leo
|
|
2073/QĐ-UBND, 21/4/2010
|
12.068
|
12.068
|
-
|
-
|
3.100
|
3.100
|
4.500
|
4.500
|
|
1.155
|
CT
|
|
|
10
|
Kiên
cố hóa kênh mương nội đồng xã Tân
Tiến: Hạng mục Kênh và công trình trên
kênh
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
2015-2017
|
6360/QĐ-UBND, 13/12/2010
|
8.920
|
7.890
|
|
|
2.762
|
2.762
|
2.800
|
2.800
|
|
752
|
CT
|
|
|
11
|
Thủy
lợi Ea Klock 3
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
2359/QĐ-UBND, 16/8/2012
|
11.203
|
11.203
|
-
|
-
|
2.680
|
2.680
|
4.500
|
4.500
|
|
1.230
|
CT
|
|
|
12
|
Sửa
chữa, nâng cấp đập dâng
Nà Xược, Hạng mục: Kênh chính và các công
trình trên kênh, xã Ea Huar, huyện Buôn
Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B.Đôn
|
|
3625/QĐ-UBND, 21/8/2015
|
10.325
|
10.325
|
-
|
-
|
2.990
|
2.990
|
4.000
|
4.000
|
|
2.359
|
CT
|
|
|
c
|
Dự
án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
24.409
|
22.909
|
400
|
400
|
400
|
400
|
4.000
|
4.000
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện
Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Krông Ana
|
2016-2020
|
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016
|
24.409
|
22.909
|
400
|
400
|
400
|
400
|
4.000
|
4.000
|
|
|
MM
|
|
|
III
|
Hạ
tầng đô thị
|
|
|
|
|
1.146.479
|
596.766
|
88.759
|
78.059
|
678.230
|
186.401
|
149.742
|
149.742
|
|
61.184
|
|
|
|
a
|
Các
dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
147.248
|
96.145
|
19.500
|
19.500
|
96.785
|
52.385
|
24.142
|
24.142
|
|
11.161
|
|
|
|
1
|
Thảm
bê tông nhựa tuyến đường Lê
Duẩn đoạn từ ngã 6 đến
đường Đinh Tiên Hoàng
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2016
|
212/QĐ-KHĐT, 24/6/2010
|
8.034
|
8.034
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
34
|
34
|
|
|
QT
|
|
|
2
|
Đường
vào viện KHKT nông
lâm nghiệp Tây Nguyên
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2011-2016
|
1117/QĐUBND 10/5/2010
|
20.973
|
15.438
|
1.800
|
1.800
|
11.700
|
1.800
|
9.273
|
9.273
|
|
|
QT
|
|
|
3
|
Đường
Lê Thị Hồng Gấm
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2011
|
2434/QĐ-UBND 14/9/2009
|
35.190
|
17.253
|
2.000
|
2.000
|
19.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
QT
|
Dừng
DA
|
|
4
|
Mở
rộng, nâng cấp bãi
chôn lấp chất thải rắn Tp. BMT (giai đoạn 2008-2011) -
TCT gói 1, 3, 4, 7
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
3766/QĐ-UBND, 23/12/2009
|
21.127
|
21.127
|
2.500
|
2.500
|
13.800
|
13.800
|
7.327
|
7.327
|
|
7.327
|
QT
|
|
|
5
|
Vỉa
hè, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng
quốc lộ 27 đoạn qua trung tâm huyện
Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
630/QĐ-UBND 30/10/2009
|
10.569
|
10.569
|
-
|
-
|
6.895
|
6.895
|
3.674
|
3.674
|
|
|
QT
|
|
|
6
|
Đường
giao thông từ trung tâm
xã Ea Tam đến Buôn Trấp. huyện Krông
Năng
|
Krông Năng
|
UBND H. Krông Năng
|
|
697/QĐ-SKHĐT, 27/6/2008
|
8.657
|
8.657
|
-
|
-
|
6.400
|
6.400
|
2.257
|
2.257
|
|
2.257
|
QT
|
|
|
7
|
Đường
giao thông liên xã Quảng Phú -
Ea Tul, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
|
2128/QĐ-STC, 19/7/2016
|
19.790
|
2.290
|
-
|
-
|
19.790
|
2.290
|
-
|
-
|
|
|
QT
|
Đủ
vốn
|
|
8
|
Mở
rộng, nâng cấp đường Y Ngông,
đoạn từ trường trung cấp nghề Đắk Lắk đến đường Mai Xuân
Thưởng
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2012
|
421/QĐ-UBND 25/2/2009
|
22.908
|
12.777
|
5.200
|
5.200
|
11.200
|
11.200
|
1.577
|
1.577
|
|
1.577
|
QT
|
|
|
b
|
Các
dự án đã bàn giao đưa vào sử
dụng chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
648.120
|
250.260
|
33.011
|
22.311
|
445.417
|
68.267
|
64.300
|
64.300
|
|
30.481
|
|
|
|
1
|
Điện
chiếu sáng, vỉa hè,
cây xanh đường nội thị trấn Phước An
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
2011-2012
|
2572/QĐ-UBND 29/10/2009
|
9.570
|
7.656
|
500
|
500
|
6.150
|
6.150
|
-
|
-
|
|
|
HT
|
|
|
2
|
Nâng
cấp đường Giải phóng, thành phố
Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2009-2011
|
3130/QĐ-UBND, 14/11/2008; 2240/QĐ-UBND 28/10/2013; 1049/QĐ-UBND,
15/4/2016.
|
30.591
|
25.304
|
2.000
|
2.000
|
14.258
|
14.258
|
8.000
|
8.000
|
|
4.046
|
HT
|
|
|
3
|
Chống
sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr Ana
|
2009-2017
|
1245/QĐ-UBND. 19/5/2011
|
312.799
|
49.531
|
-
|
-
|
263.268
|
1.800
|
|
|
|
-
|
HT
|
|
|
|
Gói
thầu số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.036
|
1.036
|
|
1.036
|
QT
|
|
|
|
Gói
thầu số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.160
|
3.160
|
|
3.160
|
QT
|
|
|
|
Gói
thầu số 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.154
|
3.154
|
|
3.154
|
QT
|
|
|
|
Gói
thầu số 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
3.150
|
QT
|
|
|
4
|
Mở
rộng, nâng cấp
đoạn tuyến nối tiếp Tỉnh lộ 5, từ Km0+00 đến Km3+500, TP. Buôn
Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2010-2011
|
3143/QĐ-UBND, 9/11/2009; 3051/QĐ-UBND, 17/11/2015
|
54.434
|
38.103
|
9.000
|
9.000
|
30.700
|
16.000
|
12.400
|
12.400
|
|
|
HT
|
|
|
5
|
Đường
vào buôn Đhă Prông
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
2729/QĐ-UBND 9/10/2009
|
22.105
|
12.276
|
13.100
|
2.400
|
13.100
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
HT
|
|
|
6
|
Thảm
bê tông nhựa một số tuyến đường nội
thành phố Buôn
Ma Thuột (6 tuyến) NST 70%
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2011
|
1476/QĐ-UBND 18/6/2010
|
27.172
|
19.020
|
2.500
|
2.500
|
12.060
|
4.700
|
3.000
|
3.000
|
|
|
HT
|
|
|
7
|
Hệ
thống điện chiếu sáng đường Hồ Chí
Minh đoạn qua trung tâm thị
trấn Ea Đrăng, huyện Ea H’leo
|
Ea H’leo
|
UBND H. Ea H'leo
|
|
3553/QĐ-UBND, 31/12/2015; 677/QĐ-UBND, 05/4/2016
|
3.001
|
1.600
|
0
|
-
|
1.000
|
-
|
1.600
|
1.600
|
|
|
HT
|
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp
vỉa hè Đinh Tiên Hoàng, đoạn từ
ngã 3 Đinh Tiên Hoàng-Nguyễn
Công Trứ đến ngã 3
Đinh Tiên Hoàng- Lê Duẩn
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
22/QĐ-KHĐT 22/1/2010
|
3.547
|
3.547
|
200
|
200
|
1.800
|
1.800
|
-
|
-
|
|
|
HT
|
|
|
9
|
Đường
GT nối QL 14 đến đường Phan Chu Trinh, Tp. BMT
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2008-2010
|
3147/QĐ-UBND, 26/11/2007
|
29.170
|
25.470
|
1.000
|
1.000
|
15.400
|
15.400
|
5.000
|
5.000
|
|
|
HT
|
|
|
10
|
Đường
Bùi Thị Xuân,
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
Tp. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
3776/QĐ-UBND 30/11/2010
|
7.697
|
4.719
|
2.500
|
2.500
|
3.548
|
3.548
|
-
|
-
|
|
|
HT
|
|
|
11
|
Đường
Thủ Khoa Huân
|
Tp. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
2349/QĐ-UBND 15/9/2010
|
32.433
|
20.722
|
-
|
-
|
11.711
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
12
|
Đường
giao thông đế trung tâm
xã Ea Rvê, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND Ea Súp
|
|
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009; 235/QĐ-UBND,
26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011
|
108.598
|
35.309
|
-
|
-
|
70.211
|
-
|
14.500
|
14.500
|
|
14.135
|
HT
|
|
|
13
|
Tuyến
cống nối cửa xả số 7 thuộc dự án bổ
sung một số hạng mục cống thoát nước
QL 14, đoạn phía Bắc TP. Buôn
Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
153/QĐ-SKHĐT, 07/11/2014
|
7.003
|
7.003
|
2.211
|
2.211
|
2.211
|
2.211
|
4.500
|
4.500
|
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
293.319
|
200.233
|
35.848
|
35.848
|
135.628
|
65.349
|
52.300
|
52.300
|
|
19.542
|
|
|
|
1
|
Đường
liên khối 6. phường Khánh
Xuân, TP Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2012
|
1118/QĐ-UBND, 5/10/2010
|
21.646
|
13.077
|
1.800
|
1.800
|
9.500
|
1.800
|
5.000
|
5.000
|
|
4.582
|
CT
|
|
|
2
|
Đường
Trần Huy Liệu, phường Tân Thành
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013
|
18.730
|
4.006
|
-
|
-
|
10.487
|
-
|
2.500
|
2.500
|
|
|
CT
|
|
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp nước mương thoát
nước mưa trên địa
bàn phương Tân Tiến,
TPBMT
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
2519/QĐ-UBND 21/9/2009
|
27.252
|
27.252
|
2.500
|
2.500
|
7.200
|
7.200
|
11.000
|
11.000
|
|
3.281
|
CT
|
|
|
4
|
Mở
rộng, nâng cấp đường Y Ngông,
đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng
đến tỉnh lộ 1
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2012
|
450/QĐ-KHĐT 10/2/2010
|
42.145
|
25.353
|
1.000
|
1.000
|
9.800
|
1.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
CT
|
|
|
5
|
Cải
tạo nâng cấp đường Mai Xuân
Thưởng
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
2094/QĐ-UBND 24/8/2010
|
24.237
|
13.597
|
2.000
|
2.000
|
11.500
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
|
3.683
|
CT
|
|
|
6
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt trên
địa bàn phường Ea Tam. TPBMT
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
405/QĐ-KHĐT 08/11/2010
|
7.021
|
7.021
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
CT
|
|
|
7
|
Bãi
chôn lấp, xử lý chất
thải rắn huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
|
1057/QĐ-UBND
|
9.905
|
9.905
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.300
|
2.300
|
|
|
CT
|
|
|
8
|
Mở
rộng đường Phạm Hồng Thái (đoạn Lê
Duẩn - Đinh Tiên Hoàng), TP. Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
6209/QĐ-UBND 30/10/2015
|
14.998
|
14.998
|
7.000
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
CT
|
|
|
9
|
Đường
GT liên huyện Ea Kar đi M'rắk
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
3259/QĐ-UBND 16/12/2010
|
62.272
|
28.480
|
5.000
|
5.000
|
50.793
|
17.001
|
4.000
|
4.000
|
|
|
CT
|
|
|
10
|
Một
số trục đường giao thông nội thị trấn Quảng Phú, h
Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
|
1549/QĐ-UBND 24/6/2011
|
28.563
|
19.994
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
4.996
|
CT
|
|
|
11
|
Hỗ
trợ kinh phí đền bù GPMB tiểu
hoa viên góc đường Ngô
Gia Tự - Tôn Đức Thắng
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
330/QĐ-KHĐT 26/6/2009; 203/QD-SKHDT 21/12/2012
|
11.227
|
11.227
|
600
|
600
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
12
|
Công
viên Sơn La
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2009-2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai
đoạn 1
|
|
|
|
795/QĐ-UBND 02/4/2009
|
8.148
|
8.148
|
1.348
|
1.348
|
8.148
|
8.148
|
|
|
|
|
QT
|
|
|
|
Giai
đoạn 2
|
|
|
|
2972/QĐ-UBND, 07/11/2016
|
17.175
|
17.175
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
CT
|
|
|
d
|
Dự
án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
57.792
|
50.127
|
400
|
400
|
400
|
400
|
9.000
|
9.000
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng khu vực tượng đài Bác Hồ
với các cháu thiếu nhi
|
TP. BMT
|
Tỉnh Đoàn
|
2017-2020
|
3236/QĐ-UBND 28/10/2016
|
27.133
|
27.133
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
MM
|
|
|
2
|
Hệ
thống thoát nước khu trung tâm
hành chính huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
2016-2018
|
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016
|
30.659
|
22.994
|
400
|
400
|
400
|
400
|
4.000
|
4.000
|
|
|
MM
|
|
|
IV
|
ĐIỆN
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
302.165
|
130.964
|
46.575
|
26.075
|
92.262
|
46.762
|
31.415
|
31.415
|
|
-
|
|
|
|
a
|
Các
dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
49.243
|
24.042
|
5.275
|
5.275
|
35.890
|
10.890
|
9.915
|
9.915
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Lưới
điện trung hạ áp và các trạm biến áp
xã Ea Ngai, huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
2507/QĐ-UBND ngày 08/10/2007
|
671
|
470
|
-
|
-
|
334
|
334
|
136
|
136
|
|
|
QT
|
|
|
2
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa
Phú
|
TP. BMT
|
Cty PTHT KCN Hòa Phú
|
|
370/QĐ-UBND, 19/02/2008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng
mục Trồng cây xanh trục đường CN2,
CN3
|
TP. BMT
|
Cty PTHT KCN Hòa Phú
|
|
1611/QĐ-UBND, 09/8/2013
|
1.475
|
1.475
|
475
|
475
|
1.475
|
1.475
|
|
|
|
|
QT
|
|
|
-
|
Đường
trục chính CN1 (gói thầu
số 11)
|
TP. BMT
|
Cty PTHT KCN Hòa Phú
|
2008
|
2897/QĐ-UBND, 03/10/2016
|
17.860
|
6.860
|
1.500
|
1.500
|
14.081
|
3.081
|
3.779
|
3.779
|
|
|
QT
|
|
|
-
|
Gói
thầu số 7A (cổng,
tường rào)
|
TP. BMT
|
Cty PTHT KCN Hòa Phú
|
|
60/QĐ-Cty, 10/10/2011
|
7.471
|
7.471
|
1.000
|
1.000
|
2.400
|
2.400
|
2.500
|
2.500
|
|
|
CT
|
|
|
-
|
Gói
thầu số 12: Trục đường CN112
|
TP. BMT
|
Cty PTHT KCN Hòa Phú
|
2.013
|
24A/QĐ-Cty, 23/4/2013
|
19.300
|
5.300
|
1.500
|
1.500
|
15.500
|
1.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
CT
|
|
|
-
|
Hệ
thống điện chiếu sáng KCN Hòa Phú, gói thầu
số 13: hệ thống điện chiếu sáng đường
CN1, CN2,
CN3, CN6 (giai đoạn 1)
|
TP. BMT
|
Cty PTHT KCN Hòa Phú
|
2013-2014
|
15/QĐ-Cty, 31/7/2014
|
2.466
|
2.466
|
800
|
800
|
2.100
|
2.100
|
-
|
-
|
|
|
HT
|
|
|
b
|
Dự
án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
212.922
|
66.922
|
40.800
|
20.800
|
55.872
|
35.872
|
12.500
|
12.500
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè
chắn đất - Cụm công nghiệp
Krông Búk
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
2754/QĐ-UBND ngày 28/11/2012
|
14.671
|
14.671
|
4.500
|
4.500
|
6.572
|
6.572
|
3.500
|
3.500
|
|
|
CT
|
|
|
2
|
Dự
án cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Lắk
|
Toàn tỉnh
|
Sở Công thương
|
2016-2020
|
2928/QĐ-UBND 30/10/2015
|
161.000
|
21.000
|
31.000
|
11.000
|
31.000
|
11.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
CT
|
|
|
3
|
Đấu
nối cửa xả số 6 (tại nút giao đường Phạm Phú
Thứ với QL14)
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2014
|
154/QĐ-SKHĐT, 07/11/2014
|
1.238
|
1.238
|
800
|
800
|
800
|
800
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
4
|
Hệ
thống xử lý nước thải tập trung cụm công
nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT
|
TP. BMT
|
UBND TP BMT
|
|
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010
|
36.013
|
30.013
|
4.500
|
4.500
|
17.500
|
17.500
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
c
|
Dự
án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
500
|
-
|
500
|
-
|
9.000
|
9.000
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống điện chiếu sáng đường vành
đai phía tây TPBMT
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2016-2020
|
829/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
40.000
|
40.000
|
500
|
-
|
500
|
-
|
9.000
|
9.000
|
|
|
MM
|
|
|
V
|
AN
NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
269.113
|
134.754
|
28.200
|
25.200
|
169.841
|
47.517
|
47.047
|
47.047
|
|
-
|
|
|
|
a
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
15.637
|
9.587
|
1.500
|
1.500
|
8.490
|
2.440
|
7.147
|
7.147
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà
làm việc và sinh hoạt cho các
phòng kỹ thuật, phòng chống
ma túy và văn phòng Bộ Chỉ huy Bộ đôi
Biên phòng tỉnh
|
TP. BMT
|
BCH BĐBP tỉnh
|
2013-2013
|
203/QĐ-SKHĐT 07/12/2012
|
10.199
|
6.899
|
-
|
-
|
3.300
|
-
|
6.899
|
6.899
|
|
|
QT
|
|
|
2
|
Đường
giao thông nội vùng
xã biên giới xã Ea Bung
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
2014-2015
|
238/QĐ-UBND 29/6/2012
|
4.959
|
2.209
|
1.500
|
1.500
|
4.750
|
2.000
|
209
|
209
|
|
|
QT
|
|
|
3
|
Nhà
trực, bảo vệ Công trình phòng thủ
ST01 thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
TP. BMT
|
BCH QS tỉnh
|
2011-2013
|
403/QĐ-KHĐT 07/12/2010
|
479
|
479
|
-
|
-
|
440
|
440
|
39
|
39
|
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
82.624
|
51.980
|
16.100
|
13.100
|
60.251
|
30.777
|
17.200
|
17.200
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp đường nội bộ - BCH Quân sự
tỉnh
|
TP. BMT
|
BCH QS tỉnh
|
2009-2010
|
251/QĐ-KHĐT 23/7/2010
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
-
|
HT
|
Đủ
vốn
|
|
2
|
Nhà
truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
BCH QS tỉnh
|
2009-2010
|
374/QĐ-KHĐT 21/7/2009
|
8.538
|
8.538
|
-
|
-
|
7.677
|
7.677
|
500
|
500
|
|
|
HT
|
|
|
3
|
XD
đập chứa nước phòng chống
cháy nổ cho cụm kho vũ khí đạn
|
Kr. Pắc
|
BCH QS tỉnh
|
2016-2016
|
3134/QĐ-UBND 25/11/2015
|
6.281
|
3.281
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
HT
|
|
|
4
|
Hệ
thống, cấp thoát
nước và cải tạo lưới điện cho cơ quan Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
TP. BMT
|
BCH QS tỉnh
|
2014-2016
|
198/QĐ-KHĐT 13/9/2011
|
15.675
|
15.675
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
HT
|
|
|
5
|
Nhà
ở học viên thuộc
Trường quân sự địa phương
|
TP. BMT
|
Trường Quân sự
địa phương
|
2013-2014
|
55/QĐ-SKHĐT, 12/6/2013
|
12.340
|
6.170
|
900
|
900
|
9.900
|
4.900
|
700
|
700
|
|
|
HT
|
|
|
6
|
Trung
tâm huấn luyện và bồi
dưỡng nghiệp vụ thuộc công an tỉnh
|
TP. BMT
|
Công an tỉnh
|
2013-2015
|
1593/QĐ-UBND 25/6/2009
|
35.790
|
14.316
|
5.200
|
5.200
|
28.674
|
7.200
|
5.500
|
5.500
|
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
170.852
|
73.187
|
10.600
|
10.600
|
101.100
|
14.300
|
22.700
|
22.700
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Doanh
trại cơ quan quân sự
huyện Krông Búk (NST 50%)
|
Kr. Búk
|
BCH QS tỉnh
|
2009-2010
|
611/QĐ-BTL 29/4/2010
|
17.185
|
8.285
|
2.000
|
2.000
|
10.900
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
|
|
CT
|
|
|
2
|
Doanh
Trại Ban CHQS huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
BCH QS tỉnh
|
|
1283/QĐ-BTL ngày 29/8/2012
|
29.499
|
14.499
|
2.000
|
2.000
|
16.700
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
CT
|
|
|
3
|
Doanh
trại Đại Đội công Binh
|
|
BCH QS tỉnh
|
|
1791/QĐ-BTL ngày 15/10/2010
|
9.517
|
4.817
|
2.000
|
2.000
|
6.700
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
CT
|
|
|
4
|
Dự
án doanh trại D303/E584
|
|
BCH QS tỉnh
|
|
1856/QĐ-BTL 2710/2010
|
33.637
|
16.818
|
2.100
|
2.100
|
18.900
|
2.100
|
6.000
|
6.000
|
|
|
CT
|
|
|
5
|
Nước
sạch tiểu đoàn Huấn luyện - Cơ động (d19)
Hạng mục: trạm bơm, bể lọc và nhà chứa
thiết bị
|
B. Đôn
|
BCH BĐBP tỉnh
|
|
1204/QĐ-UBND ngày 20/5/2015
|
2.022
|
2.022
|
500
|
500
|
1.500
|
1.500
|
200
|
200
|
|
|
CT
|
|
|
6
|
Cải
tạo Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
BCH BĐBP tỉnh
|
|
225/QĐ-BQP 26/01/2015
|
45.500
|
10.000
|
-
|
-
|
25.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
CT
|
|
|
7
|
Sở
chỉ huy kiêm nhà làm việc cơ quan Bộ CHQS tỉnh
(50% QP-50% ĐP)
|
TP. BMT
|
BCH QS tỉnh
|
|
611/QĐ-BTL 29/4/2010
|
33.492
|
16.746
|
2.000
|
2.000
|
21.400
|
4.700
|
1.000
|
1.000
|
|
|
CT
|
|
|
VI
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
375.601
|
353.082
|
110.300
|
110.300
|
259.965
|
227.171
|
45.694
|
45.694
|
|
1.370
|
|
|
|
a
|
Các
dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
61.729
|
40.212
|
4.200
|
4.200
|
56.692
|
24.900
|
4.875
|
4.875
|
|
370
|
|
|
|
1
|
Hội
trường huyện ủy Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Huyện ủy Kr.Pắc
|
2010-2011
|
4032/QĐ-UBND 09/01/2010
|
4.896
|
3.264
|
2.000
|
2.000
|
3.470
|
2.000
|
1.264
|
1.264
|
|
|
QT
|
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc Liên
cơ quan TP BMT
|
TP. BMT
|
UBND TP BMT
|
2010-2014
|
1254/QĐ-UBND 24/5/2010
|
39.770
|
19.885
|
-
|
-
|
39.400
|
9.500
|
370
|
370
|
|
370
|
QT
|
|
|
4
|
Trụ
sở làm việc Sở Nội vụ
|
TP. BMT
|
Sở Nội vụ
|
2010-2011
|
2934/QĐ-UBND 15/11/2010
|
17.063
|
17.063
|
2.200
|
2.200
|
13.822
|
13.400
|
3.241
|
3.241
|
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
56.586
|
55.584
|
5.100
|
5.100
|
47.179
|
46.177
|
4.691
|
4.691
|
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Nhà
làm việc khối Dân vận,
Mặt trận H. Kr. Năng
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
2009-2010
|
5549/QĐ-KHĐT 16/9/2008, 99/QĐ-KHĐT 16/6/2011
|
5.637
|
5.637
|
-
|
-
|
4.900
|
4.900
|
200
|
200
|
|
200
|
HT
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc
HĐND và UBND H. Kr. Păk
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
2008-2010
|
3381/QĐ-UBND 06/10/2010
|
3.879
|
3.879
|
-
|
-
|
3.377
|
3.377
|
200
|
200
|
|
200
|
HT
|
|
|
3
|
Nhà
làm việc xây mới Huyện
ủy Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Huyện ủy Kr.Pắc
|
2011-2012
|
4451/QĐ-UBND 10/8/2011
|
3.341
|
2.339
|
1.000
|
1.000
|
2.002
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
HT
|
|
|
4
|
Trụ
sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk
Lắk
|
TP. BMT
|
Sở Ngoại vụ
|
2014-2016
|
709/QĐ-UBND 04/4/2014
|
21.254
|
21.254
|
2.900
|
2.900
|
16.900
|
16.900
|
2.491
|
2.491
|
|
|
HT
|
|
|
5
|
Trụ
sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh
Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
2014-2016
|
28/QĐ-SKHĐT 18/3/2014
|
8.521
|
8.521
|
200
|
200
|
8.000
|
8.000
|
200
|
200
|
|
|
HT
|
|
|
6
|
Trụ
sở làm việc Sở Thông
tin Truyền Thông
|
TP. BMT
|
Sở TT-TT
|
2010-2011
|
2911/QĐ-UBND 11/11/2010
|
13.954
|
13.954
|
1.000
|
1.000
|
12.000
|
12.000
|
600
|
600
|
|
600
|
HT
|
|
|
c
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
257.286
|
257.286
|
101.000
|
101.000
|
156.094
|
156.094
|
36.128
|
36.128
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ
Sở làm việc Sở Tài
chính
|
TP. BMT
|
Sở Tài chính
|
|
2821/QĐ-UBND 31/10/2011
|
58.324
|
58.324
|
13.000
|
13.000
|
43.264
|
43.264
|
12.000
|
12.000
|
|
|
CT
|
|
|
2
|
Trụ
Sở làm việc và Hội
trường Tỉnh ủy
|
TP. BMT
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2027/QĐ-UBND 05/8/2015
|
166.302
|
166.302
|
78.000
|
78.000
|
102.830
|
102.830
|
12.000
|
12.000
|
|
|
CT
|
|
|
3
|
Trụ
sở cơ quan tỉnh Đoàn tỉnh Đắk Lắk
|
Tp. BMT
|
BCH Đoàn tỉnh Đắk Lắk
|
|
2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
32.660
|
32.660
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
12.128
|
12.128
|
|
|
CT
|
|
|
VII
|
Các
dự án thuộc
CTMTQG Nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
|
|
|
40.267
|
13.553
|
3.050
|
3.050
|
25.290
|
6.933
|
3.708
|
3.708
|
|
1.708
|
|
|
|
|
Các
dự án đã bàn giao đưa vào sử
dụng
|
|
|
|
|
40.267
|
13.553
|
3.050
|
3.050
|
25.290
|
6.933
|
3.708
|
3.708
|
|
1.708
|
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung buôn
Tar, xã Ea H'đing, huyện Cư M'gar (NST 75%; NSH+HĐ 25%)
|
Cư M'Gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
2014-2015
|
638/QĐ-UBND, 31/10/2013
|
2.042
|
232
|
200
|
200
|
1.500
|
200
|
-
|
-
|
|
-
|
HT
|
|
|
2
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Cuôr Đăng - H.Cư Mgar (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%)
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư Mgar
|
2013-2014
|
227/QĐ-SKHĐT 26/10/2011
|
14.917
|
1.450
|
800
|
800
|
10.538
|
800
|
500
|
500
|
|
500
|
HT
|
Ưu tiên thanh toán gói thầu
đã được QT
|
|
3
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Buôn Trấp
|
|
|
|
414/QĐ-KHĐT 22/8/2007; 463/QĐ-SKHĐT 12/9/2007; 367/QĐ-SKHĐT
23/7/2008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Gói số 1
|
Kr. Ana
|
TTNSH&MTNT
|
|
|
4.741
|
4.741
|
550
|
550
|
4.433
|
4.433
|
308
|
308
|
|
308
|
QT
|
|
|
|
-
Gói số 2 (Trượt giá và khối
lượng phát sinh)
|
Kr. Ana
|
UBND thị
trấn Buôn Trấp
|
|
|
2.101
|
2.101
|
800
|
800
|
800
|
800
|
900
|
900
|
|
900
|
HT
|
CV1642/UBND-NNMT ngày 19/3/2013
|
|
4
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Hòa Tân - H.Krông Bông (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%)
|
Kr. Bông
|
UBND H. Krông Bông
|
2013-2015
|
2613/QĐ-UBND 24/6/2013
|
16.466
|
5.030
|
700
|
700
|
8.019
|
700
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
HT
|
|
|
VIII
|
Du
lịch
|
|
|
|
|
31.003
|
10.706
|
6.197
|
-
|
17.197
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
|
|
|
|
Các
dự án chuyển
tiếp hoàn thành trước
năm 2016
|
|
|
|
|
31.003
|
10.706
|
6.197
|
-
|
17.197
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
|
|
|
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
31.003
|
10.706
|
6.197
|
-
|
17.197
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Chống
sạt lở bờ sông Sê rê pốk, đoạn trong Khu du lịch
Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B. Đôn
|
|
2229/QĐ-UBND 25/9/2014
|
31.003
|
10.706
|
6.197
|
|
17.197
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
CT
|
|
|
IX
|
VHTT-TDTT
|
|
|
|
|
98.177
|
81.218
|
20.110
|
20.110
|
48.306
|
35.338
|
9.800
|
9.800
|
|
1.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án đã bàn giao đưa vào sử
dụng chưa phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
27.041
|
17.955
|
9.000
|
9.000
|
22.196
|
15.228
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Hoa
viên trung tâm huyện Krông Pắc
(NST 70%)
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr Pắc
|
|
132/QĐ-SKHĐT 20/8/2012
|
15.736
|
11.015
|
7.400
|
7.400
|
13.168
|
8.900
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
HT
|
|
|
2
|
Sửa
chữa nâng cấp nhà
văn hóa huyện Kr Pắc (NST 70% TMĐT cũ)
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr Pắc
|
|
03/2014/QĐ-UBND 3/1/2014 (H)
|
11.305
|
6.940
|
1.600
|
1.600
|
9.028
|
6.328
|
-
|
-
|
|
|
HT
|
|
|
(2)
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
32.174
|
24.301
|
11.110
|
11.110
|
26.110
|
20.110
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm văn hóa thể thao huyện Krông Bông (GĐ2) (NST60%.
NSH 40%)
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
|
3758/QĐ-UBND 02/10/2014
|
14.682
|
8.809
|
4.500
|
4.500
|
11.500
|
7.500
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
2
|
Nhà
bảo tàng tổng hợp tỉnh GĐ II
|
TP. BMT
|
Sở VHTT&DL
|
|
QĐ 3774/QĐ-UBND 23/12/2009
|
17.492
|
15.492
|
6.610
|
6.610
|
14.610
|
12.610
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
(3)
|
Dự
án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
38.962
|
38.962
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.800
|
8.800
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm tích hợp dữ liệu
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
MM
|
|
|
2
|
Quảng
trường trung tâm huyện Ea súp
(giai đoạn 1)
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
2017-2020
|
353a/QĐ-UBND 31/10/2016
|
14.962
|
14.962
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
MM
|
|
|
X
|
Phát
thanh truyền hình
|
|
|
|
0
|
295.245
|
305.245
|
30.492
|
30.492
|
80.178
|
80.178
|
15.800
|
15.800
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền
hình, thuộc Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Đài PTTH tỉnh Đắk Lắk
|
|
2014/QĐ-UBND 11/8/2010
|
181.981
|
191.981
|
15.667
|
15.667
|
44.467
|
44.467
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
Gói
thầu số 02: Xây dựng
cột ăng ten
|
|
|
|
|
15.660
|
15.660
|
4.000
|
4.000
|
14.770
|
14.770
|
200
|
200
|
|
|
CT
|
|
|
|
Gói
thầu số 03: Hệ thống điện ngoài
nhà (Trạm biến áp và thiết
bị; Điện hạ áp và chiếu sáng;
đường dây TA)
|
|
|
|
|
6.954
|
6.954
|
940
|
940
|
6.250
|
6.250
|
200
|
200
|
|
|
CT
|
|
|
|
Gói
thầu số 04: XD nhà phát sóng phát thanh -
truyền hình; nhà ở công
nhân kỹ thuật phát sóng; nhà ở
chung cho cảnh sát bảo vệ mục tiêu;
nhà đặt máy phát điện
|
|
|
|
|
3.359
|
3.359
|
-
|
-
|
3.046
|
3.046
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
|
Gói
thầu số 05: Xây dựng
cổng. tường rào; Nhà thường trực, nhà bảo
vệ
|
|
|
|
|
2.445
|
2.445
|
685
|
685
|
2.445
|
2.445
|
-
|
-
|
|
|
QT
|
|
|
|
Giao
thông nội bộ
|
|
|
|
|
10.486
|
10.486
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
400
|
400
|
|
|
CT
|
|
|
|
Hệ
thống cấp thoát nước tổng thể Hệ thống sân
bãi. TDTT, hệ thống PCCC
|
|
|
|
|
10.712
|
10.712
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
CT
|
|
|
|
Trụ
sở làm việc Trung tâm
kỹ thuật phát thanh truyền
hình
|
|
|
|
|
63.648
|
63.648
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
CT
|
|
|
XI
|
Y
tế
|
|
|
|
|
38.973
|
15.727
|
11.800
|
11.800
|
11.800
|
11.800
|
2.820
|
2.820
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm y tế thành phố Buôn
Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Sở Y tế
|
|
3732/QĐ-UBND 19/12/2016
|
14.890
|
5.814
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
HT
|
|
|
2
|
Trung
tâm y tế huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Sở Y tế
|
|
152a/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014; 1481/QĐ-UBND 12/6/2015
|
14.753
|
6.270
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
820
|
820
|
|
|
CT
|
|
|
3
|
Trung
tâm y tế huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
Sở Y tế
|
2010-2012
|
386/QĐ-KHĐT 22/11/2010
|
9.330
|
3.643
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
500
|
500
|
|
|
HT
|
|
|
XII
|
Dự
án lồng ghép
CT 135
|
|
|
|
|
2.122
|
1.910
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.910
|
1.910
|
|
-
|
|
|
|
|
Các
dự án đã bàn giao đưa vào sử
dụng và đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
2.122
|
1.910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.910
|
1.910
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Đường
GT liên xã đi nghĩa trang buôn Tusira, đường
ra bến nước xã Nam Kar
|
Lắk
|
UBND xã Nam Kar
|
|
970a/QĐ-UBND 30/3/2015
|
2.122
|
1.910
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.910
|
1.910
|
|
|
QT
|
CV UBND tỉnh 3755/UBND-KGVX
|
|
XIII
|
Bố
trí các DA vay tồn ngân
KBNN tại QĐ 2517/QĐUB ngày 29/8/2016 bị
KBNN TW thu hồi
|
|
|
|
|
1.433.191
|
455.235
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88.000
|
88.000
|
67.000
|
0
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc HĐND và
UBND tỉnh
|
TP. BMT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
599/QĐ-UBND 15/3/2010
|
236.100
|
23.610
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
CT
|
|
|
2
|
Trụ
Sở làm việc và Hội
trường Tỉnh ủy
|
TP. BMT
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2027/QĐ-UBND 05/8/2015
|
166.302
|
166.302
|
|
|
|
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
|
CT
|
|
|
3
|
Đường
trục chính TT nội Thị trấn Ea Kar đi xã
Cư Ni, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
1388/QĐ-UBND 03/6/2011
|
71.583
|
60.583
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
CT
|
|
|
4
|
Mở
rộng đường Phạm Hồng Thái đoạn Lê
Duẩn - Đinh Tiên Hoàng, TP Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
6209/QĐ-UBND 30/10/2015
|
14.998
|
14.998
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
5
|
Dự
án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk
|
Toàn tỉnh
|
Sở Công thương
|
|
2928/QĐ-UBND 30/10/2015
|
887.000
|
133.050
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
CT
|
|
|
|
-
Giai đoạn 2016-2020
|
Toàn tỉnh
|
Sở Công thương
|
|
|
161.000
|
21.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây
dựng mặt đường bê tông nhựa
Tỉnh lộ 1
|
Buôn Đôn, Ea Súp
|
Sở GTVT
|
|
2664/QĐ-UBND 15/10/2010
|
57.208
|
56.692
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
QT
|
|
|
BIỂU 5
DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI
ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA NĂM 2017 - NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk)
TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016 được giao
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt)
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSĐP
|
|
Tổng số
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó cấp phát
từ trung ương
|
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
12
|
|
46
|
47
|
48
|
|
50
|
|
51
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
3.804.471
|
707.389
|
283.707
|
423.682
|
3.097.082
|
2.732.304
|
227.797
|
60.306
|
8.500
|
51.806
|
167.491
|
60.000
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục
|
|
|
|
|
193.540
|
25.708
|
17.996
|
7.712
|
167.832
|
167.832
|
2.194
|
2.194
|
-
|
2.194
|
-
|
1.904
|
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử
dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
193.540
|
25.708
|
17.996
|
7.712
|
167.832
|
167.832
|
2.194
|
2.194
|
-
|
2.194
|
-
|
1.904
|
|
|
1
|
Chương
trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP)
|
Các huyện, Tp. BMT
|
Sở GDĐT; các
phòng GD huyện, TX, TP
|
2011-2015
|
12/QĐ-BGDĐT ngày 04/1/10
|
138.540
|
15.708
|
10.996
|
4.712
|
122.832
|
122.832
|
394
|
394
|
|
394
|
|
704
|
Chờ
QT
|
|
2
|
Dự
án giáo dục THCS khu vực khó
khăn nhất giai đoạn 2
|
Toàn tỉnh
|
Sở GD-ĐT
|
2015-2017
|
7283/UBND-TH ngày 02/10/2015
|
55.000
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
45.000
|
45.000
|
1.800
|
1.800
|
-
|
1.800
|
|
1.200
|
Giao
GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết
|
|
II
|
Lĩnh vực
y tế
|
|
|
|
|
199.652
|
45.572
|
12.845
|
32.727
|
154.080
|
88.314
|
46.500
|
6.500
|
500
|
6.000
|
40.000
|
6.096
|
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử
dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
199.652
|
45.572
|
12.845
|
32.727
|
154.080
|
88.314
|
46.500
|
6.500
|
500
|
6.000
|
40.000
|
6.096
|
|
|
1
|
Dự
án chăm sóc sức khỏe nhân
dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2
|
Toàn tỉnh
|
Sở Y tế
|
2014-2019
|
769/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2015. số
1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2016; 1622/QĐ-UBND ngày 07/6/2016; 1786/QĐ-UBND
ngày 23/6/2016
|
120.620
|
32.306
|
12.845
|
19.461
|
88.314
|
88.314
|
41.500
|
1.500
|
500
|
1.000
|
40.000
|
5.096
|
Giao
GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết
|
|
2
|
Dự
án Hỗ trợ xử lý
chất thải Bệnh viện
|
Toàn tỉnh
|
Sở Y tế
|
2015-2016
|
2942/QĐ-BYT ngày 15/5/2015
|
79.032
|
13.266
|
|
13.266
|
65.766
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
1.000
|
Giao
GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết
|
|
III
|
Lĩnh vực
công cộng
|
|
|
|
|
862.181
|
203.653
|
142.557
|
61.096
|
658.528
|
658.528
|
127.191
|
39.700
|
5.000
|
34.700
|
87.491
|
20.000
|
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử
dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
862.181
|
203.653
|
142.557
|
61.096
|
658.528
|
658.528
|
127.191
|
39.700
|
5.000
|
34.700
|
87.491
|
20.000
|
|
|
1
|
Dự
án Phát triển các
thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk
Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột
|
Tp. BMT
|
Cty
TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT
|
2014-2019
|
143/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
862.181
|
203.653
|
142.557
|
61.096
|
658.528
|
658.528
|
127.191
|
39.700
|
5.000
|
34.700
|
87.491
|
20.000
|
Giao
Sở KHĐT phân khai chi tiết
|
|
IV
|
Lĩnh
vực nông nghiệp
nông thôn
|
|
|
|
|
1.288.464
|
215.115
|
34.309
|
180.806
|
1.073.349
|
1.025.709
|
49.912
|
9.912
|
3.000
|
6.912
|
40.000
|
15.000
|
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử
dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
590.072
|
171.793
|
34.309
|
137.484
|
418.279
|
418.279
|
48.000
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
40.000
|
7.000
|
|
|
1
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các
tỉnh Tây Nguyên
|
các huyện trong tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
2014-2018
|
3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày 31/12/2015;
3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
319.408
|
64.013
|
34.309
|
29.704
|
255.395
|
255.395
|
38.000
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
30.000
|
3.000
|
Giao
GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết
|
|
2
|
Dự
án Chuyển đổi nông
nghiệp bền vững (VnSat)
|
các huyện trong tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
2016-2020
|
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
270.664
|
107.780
|
|
107.780
|
162.884
|
162.884
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
Dự
án mở mới 2017
|
|
|
|
|
698.392
|
43.322
|
-
|
43.322
|
655.070
|
607.430
|
1.912
|
1.912
|
-
|
1.912
|
-
|
8.000
|
|
|
1
|
Dự
án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập
|
Toàn tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
2016-2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
451.360
|
23.630
|
|
23.630
|
427.730
|
397.800
|
1.412
|
1412
|
|
1.412
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông
thôn dựa trên kết quả
|
Toàn tỉnh
|
Sở NN&PTNT; Sở GD&ĐT; Sở Y tế
|
2016-2020
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
|
247.032
|
19.692
|
|
19.692
|
227.340
|
209.630
|
500
|
500
|
|
500
|
|
4.000
|
Giao
GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết
|
|
V
|
Vốn
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
1.133.474
|
194.510
|
76.000
|
118.510
|
938.964
|
714.510
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
12.000
|
|
|
1
|
Dự
án hỗ trợ phát triển
biên giới
|
|
Sở KHĐT
|
2016-2020
|
2257/QĐ-UBND ngày 29/7/2016
|
580.224
|
98.710
|
|
98.710
|
481.514
|
377.060
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
10.000
|
Dự
kiến ký Hiệp định tháng
12
|
|
2
|
Nâng
cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh
bị hạn hán
|
|
Sở NN&PTNT
|
2017-2022
|
Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày
28/4/2016
|
553.250
|
95.800
|
76.000
|
19.800
|
457.450
|
337.450
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
VI
|
Thông
báo sau
|
|
|
|
|
127.160
|
22.831
|
-
|
22.831
|
104.329
|
77.411
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
Giao
GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết
khi các dự án
đủ điều kiện theo quy định
|
|
1
|
Nâng
cao hiệu quả dự án Cấp
nước thị xã Buôn Hồ
|
|
|
|
|
19.612
|
5.010
|
|
5.010
|
14.602
|
14.602
|
|
|
|
|
|
|
KOICA
đã đồng ý tài trợ, đang thực hiện quy trình
gửi Bộ KHĐT
|
|
2
|
Tăng
cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
|
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016
|
107.548
|
17.821
|
|
17.821
|
89.727
|
62.809
|
|
|
|
|
|
|
Dự
kiến ký Hiệp định tháng
12
|
|
3
|
Tiểu
dự án giải phóng
mặt bằng, rà
phá bom mìn, vật nổ phục vụ Dự án đầu
tư xây dựng Cầu dân
sinh và quản lý tài sản đường địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016 được giao
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2017
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số NST
|
|
Tr.đó: Thanh toán nợ
XDCB
|
Tổng số: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
8
|
10
|
65
|
66
|
71
|
72
|
73
|
74
|
76
|
77
|
79
|
81
|
82
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
1.515.487
|
378.090
|
91.295
|
91.295
|
239.021
|
126.298
|
190.831
|
190.831
|
115.000
|
115.000
|
0
|
|
|
I
|
Hoàn
ứng vốn XSKT 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.040
|
9.040
|
9.040
|
9.040
|
|
|
|
II
|
Nông
thôn mới (10% XSKT)
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
III
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
|
|
517.370
|
327.909
|
91.295
|
91.295
|
239.021
|
126.298
|
131.610
|
131.610
|
70.000
|
70.000
|
0
|
|
|
(1)
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
310.096
|
173.932
|
89.353
|
89.353
|
238.191
|
125.468
|
48.464
|
48.464
|
21.700
|
21.700
|
0
|
|
|
1
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Ea Súp GĐI NST 100%
|
Ea
Súp
|
UBND
H. Ea Súp
|
365/QĐ-KHĐT 10/11/2010
|
14.224
|
2.064
|
1.600
|
1.600
|
1.700
|
1.700
|
364
|
364
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
1
|
Trường
THPT Trường Chinh, xã Ea
Sol, huyện Ea H'leo GĐ2, NST 80%
|
Ea
H'leo
|
UBND
H. Ea H'leo
|
2520/QĐ-UBND 21/9/2009
|
21.934
|
17.547
|
5.400
|
5.400
|
15.034
|
12.234
|
5.313
|
5.313
|
1.000
|
1.000
|
|
CT
|
|
2
|
Trường
THPT Phạm Văn Đồng, huyện Krông ANa (GĐ 2) NST 80%
|
Kr.
Ana
|
UBND
H. Kr. Ana
|
1760/QĐ-UBND huyện 3/8/2010; 1658/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
13.518
|
10.814
|
9.353
|
9.353
|
11.449
|
10.309
|
505
|
505
|
500
|
500
|
|
CT
|
|
3
|
Trường
PTDTNT Krông Búk
|
Kr.
Búk
|
Sở
GD&ĐT
|
QĐ 2274/QĐ-UBND 5/10/2012
|
41.774
|
19.024
|
13.300
|
13.300
|
36.050
|
13.300
|
5.724
|
5.724
|
3.000
|
3.000
|
|
CT
|
|
4
|
Đường
vào trường
PTTH DTNT Nơ Trang Lơng
|
TP.
BMT
|
Trường
PTDT NT Nơ Trang Lơng
|
80/QĐ-KHĐT 2/4/2010
|
2.944
|
2.944
|
900
|
900
|
2.100
|
2.100
|
844
|
844
|
500
|
500
|
|
CT
|
|
5
|
Trường
THPT Chuyên Nguyễn Du
|
TP.
BMT
|
Sở
GD-ĐT
|
3153/QĐ-UBND 10/11/2009
|
162.865
|
89.951
|
38.000
|
38.000
|
136.114
|
63.200
|
26.751
|
26.751
|
10.000
|
10.000
|
|
CT
|
|
6
|
Nhà
lớp học 15 phòng thuộc
Trường THPT Lê Hữu Trác, huyện
Cư M'gar (CTMTQG 50%, NST 50%)
|
Cư
M'gar
|
Sở
GD-ĐT
|
111/QĐ-KHĐT 27/6/2011
|
8.898
|
4.449
|
2.100
|
2.100
|
7.050
|
3.100
|
1.349
|
1.349
|
500
|
500
|
|
CT
|
|
7
|
Nhà
ở nội trú
cho HS và GV trường
THPT Ea Rốk,
huyện Ea Súp
(NST 100%)
|
Ea
Súp
|
UBND
H. Ea Súp
|
354/QĐ-KHĐT 2/11/2010
|
16.339
|
13.339
|
9.000
|
9.000
|
12.825
|
9.825
|
3.514
|
3.514
|
3.000
|
3.000
|
|
CT
|
|
8
|
Trường
THCS Trần Đại Nghĩa, phường Đạt Hiếu, TX Buôn Hồ
|
TX.
B Hồ
|
UBND
TX. B. Hồ
|
2431/QĐ-UBND 19/9/2011
|
27.600
|
13.800
|
9.700
|
9.700
|
15.869
|
9.700
|
4.100
|
4.100
|
3.000
|
3.000
|
|
CT
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
97.564
|
83.977
|
830
|
830
|
830
|
830
|
83.147
|
83.147
|
39.000
|
39.000
|
0
|
|
|
1
|
Trường
THPT Hai Bà Trưng - TX Buôn Hồ (GĐ II)
|
TX
B. Hồ
|
Sở
GD và ĐT
|
3239/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
25.000
|
25.000
|
250
|
250
|
250
|
250
|
24.750
|
24.750
|
10.000
|
10.000
|
|
MM
|
|
2
|
Trường
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, huyện Krông
Pắc - Hạng mục Nhà đa chức
năng và hạ tầng kỹ thuật (NST 75%),
NSH 25%
|
Kr.
Pắc
|
UBND
H. Kr. Pắc
|
7744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND H
|
14.930
|
11.198
|
110
|
110
|
110
|
110
|
11.088
|
11.088
|
7.000
|
7.000
|
|
MM
|
|
2
|
Trường
THPT Nguyễn Tất Thành, huyện M'Drắk
|
M'
Đrắk
|
Sở
GD&ĐT
|
3232/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
20.610
|
20.610
|
200
|
200
|
200
|
200
|
20.410
|
20.410
|
10.000
|
10.000
|
|
MM
|
|
2
|
Trường
THCS Lý Tự Trọng, xã
Ea Sô, huyện Ea Kar (GĐ1) NST 50%
|
Ea
Kar
|
UBND
H. Ea Kar
|
3211b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
19.710
|
9.855
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9.755
|
9.755
|
4.000
|
4.000
|
|
MM
|
|
3
|
Trường
THPT Krông Bông, huyện Krông
Bông, hạng mục: Nhà đa chức
năng, nhà cầu nối, nhà vệ
sinh giáo viên, nhà để xe giáo
viên, nhà sinh hoạt tổ chuyên
môn kết hợp phòng truyền
thống và phòng hoạt động đoàn
đội, sân bê tông
|
Kr.
Bông
|
UBND
H. Kr. Bông
|
3238/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
17.314
|
17.314
|
170
|
170
|
170
|
170
|
17.144
|
17.144
|
8.000
|
8.000
|
|
MM
|
|
(3)
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
109.710
|
70.000
|
1.112
|
1.112
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Trường
Cao đẳng y tế (GĐ 1)
|
TP.
BMT
|
Trường
CĐ Y tế
|
Cv 269/HĐND-VP ngày 30/6/2016 của
TT HĐND tỉnh
|
109.710
|
70.000
|
1.112
|
1.112
|
0
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
CBĐT
|
|
(4)
|
Vốn
chuẩn bị đầu tư bố trí cho các DA QT các DA
giáo dục đào
tạo có tỷ
lệ giải ngân cao trong năm 2017; các DA phân bổ
sau (Thông báo sau)
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, xã Ea Rốk, Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
233/QĐ-UBND 09/6/2012
|
3.698
|
3.698
|
|
|
2.349
|
2.349
|
1.349
|
1.349
|
|
|
|
CT
|
|
2
|
Trường
THCS Lê Quý Đôn, xã Ya Tờ Mốt
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
45/QĐ-UBND ngày 19/3/2012
|
2.284
|
2.284
|
|
|
916
|
916
|
1.368
|
1.368
|
|
|
|
CT
|
|
IV
|
Đối
ứng cho Chương trình mục tiêu
giảm nghèo bền
vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
V
|
Các
dự án có quan trọng
cần thiết của địa phương
|
|
|
|
998.117
|
50.181
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.181
|
50.181
|
9.181
|
9.181
|
|
|
|
1
|
Đường
Đông Tây Thành phố Buôn
Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
3188/QĐ-UBND 30/12/2014
|
998.117
|
50.181
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.181
|
50.181
|
9.181
|
9.181
|
|
CT
|
Hoàn ứng Quỹ PT đất
|
VI
|
Các
dự án khác và chuẩn
bị đầu tư (Thông báo sau)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.779
|
8.779
|
|
|
|
BIỂU 7
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ
VỐN CÁC DỰ ÁN TỪ NGUỒN HOÀN TRẢ VỐN VAY CHO NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NSTW
|
NST
|
Ngân sách khác
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
998.117
|
898.305
|
50.181
|
49.631
|
41.000
|
|
|
1
|
Đường
Đông Tây Thành phố Buôn
Ma Thuột
|
TP.BMT
|
UBND TP.BMT
|
|
3188/QĐ-UBND 30/12/2014
|
998.117
|
898.305
|
50.181
|
49.631
|
41.000
|
Hoàn ứng Quỹ PT đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 8
DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN
CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
ĐVT. Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Loại
huyện
|
Tổng
số
|
Kế
hoạch 2017
|
Ghi chú
|
Hỗ
trợ xây dựng mầm non
|
Hỗ
trợ XD trường chuẩn quốc gia
|
|
|
|
66.000
|
21.000
|
45.000
|
|
1
|
Buôn
Ma Thuột
|
I
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3
|
Buôn
Hồ
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
4
|
Ea
Kar
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
5
|
Cư
M'gar
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
2
|
Krông
Pắc
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
9
|
Ea
H'leo
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
6
|
Krông
Năng
|
III
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
|
7
|
Cư
Kiun
|
III
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
|
8
|
Krông
Ana
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
10
|
Krông
Búk
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
11
|
Krông
Bông
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
12
|
M'Đrắk
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
13
|
Ea
Súp
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
14
|
Buôn
Đôn
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
15
|
Lắk
|
IV
|
4.800
|
1.800
|
3.000
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
1.327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|