Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/NQ-HĐND
|
Đắk
Lắk, ngày 14 tháng 12
năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA
IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số
173/TTr-UBND ngày 06/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư
xây dựng năm 2017, Báo cáo số 245/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016; Báo cáo thẩm
tra số 57/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng ngân sách tỉnh năm 2017 như sau:
I.
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.567,53 tỷ
đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách
Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,63 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng
đất: 517 tỷ đồng (Trung ương giao 300 tỷ đồng, tỉnh giao tăng thêm 217 tỷ đồng),
trong đó: cấp tỉnh 130 tỷ đồng, cấp huyện 387 tỷ đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến
thiết: 115 tỷ đồng.
- Nguồn cấp huyện
hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 41 tỷ đồng (tăng 41 tỷ đồng
so với Trung ương giao), trong đó: Ủy ban nhân dân huyện Cư Kuin trả 23 tỷ đồng
vốn ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước; Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột trả
nợ 18 tỷ đồng vay tín dụng ưu đãi.
- Nguồn vay bội chi
ngân sách: 32,9 tỷ đồng.
II.
Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2017
1.
Nguyên tắc phân bổ
1.1. Thanh toán 100%
nợ vay tồn ngân Kho bạc nhà nước; giãn trả nợ
vốn vay tín dụng ưu đãi đến hạn phải trả.
1.2. Về bố trí hoàn ứng:
bố trí vốn cho các dự án đã ứng trước vốn để thu hồi và bố trí cho các dự án
xây dựng cơ bản đã ứng vốn từ Quỹ phát triển đất có đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo
quy định.
1.3. Bố trí vốn bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để
thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2015-2020 và Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường
học và trường dạy nghề công lập, giai đoạn 2016-2020; bố
trí đối ứng 10% cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững.
1.4. Về thứ tự ưu
tiên trong bố trí vốn: Trong từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí cho các dự án theo
thứ tự: i) Dự án đã phê duyệt quyết toán; ii) Dự án hoàn thành nhưng chưa phê
duyệt quyết toán; iii) Dự án chuyển tiếp theo tiến độ; iv) Nếu còn nguồn, bố
trí mở mới dự án và chỉ mở mới dự án có đầy đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu
tư công.
1.5. Phân bổ phù hợp
với các mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 của tỉnh
và theo từng ngành, từng lĩnh vực, nhằm góp phần đạt
được các mục tiêu, định hướng đã đề ra;
1.6. Phù hợp với khả
năng cân đối vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017.
2. Phân
bổ vốn đầu tư
Tổng vốn xây dựng cơ
bản nguồn ngân sách địa phương là 1.567,53 tỷ đồng. Cụ thể:
2.1. Nguồn ngân sách
Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,63 tỷ đồng.
- Trả nợ gốc tiền ứng
tồn ngân Kho bạc Nhà nước: 34,36 tỷ đồng.
- Đầu tư cho phát triển
khoa học và công nghệ: 20,5 tỷ đồng.
- Đầu tư cho phát triển
giáo dục và đào tạo: 117 tỷ đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu
cho cấp huyện theo Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường
học và trường dạy nghề công lập, giai đoạn 2016-2020: 66 tỷ đồng;
+ Bố trí cho các dự
án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh quản lý: 51 tỷ đồng.
- Thực hiện Nghị quyết
số 158/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh
Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020: 40 tỷ đồng;
- Đối ứng phần ngân
sách địa phương cho các dự án ODA: 60 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các
dự án: 589,77 tỷ đồng.
2.2.
Tiền
thu sử dụng đất: 517 tỷ đồng. Trong đó:
a. Cấp tỉnh
hưởng: 130 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Bố trí 8,94 tỷ đồng
cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai;
- Bố trí 26,82 tỷ đồng
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh.
- Bố
trí 53,64 tỷ đồng để hoàn trả vốn ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước.
- Phân bổ sau 40,6 tỷ
đồng.
b. Cấp huyện hưởng:
387 tỷ đồng, trong đó.
- Bố trí 38,7 tỷ đồng
cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%);
- Bố trí 116,1 tỷ đồng
cho Quỹ phát triển đất theo quy định (30%).
- Bố trí 232,2 tỷ đồng
sử dụng để bố trí vốn cho các dự án cấp huyện quản lý
2.3. Vốn từ nguồn thu
xổ số kiến thiết: 115 tỷ đồng
- Bố trí thực hiện Nghị
quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới
tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020: 10 tỷ đồng;
- Bố trí để hoàn ứng nguồn hụt
thu xổ số kiến thiết năm 2015: 9,04 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 70 tỷ đồng.
- Đối ứng Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 8 tỷ đồng
- Bố trí đầu tư dự án
quan trọng của địa phương (Bố trí Dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột
để hoàn ứng quỹ phát triển đất): 9,181 tỷ đồng.
- Phân bổ sau cho các
dự án khác và chuẩn bị đầu tư: 8,779 tỷ đồng.
2.4. Vốn từ nguồn cấp
huyện hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 41 tỷ đồng.
Bố trí cho Dự án Đường
Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột để hoàn ứng Quỹ
phát triển đất 41 tỷ đồng.
2.5. Nguồn vay bội
chi ngân sách 32,9 tỷ đồng. Phân bổ sau nếu phát sinh
vay trong năm 2017.
(Chi
tiết tại các biểu số từ 1 đến 9 kèm theo)
Đối với nguồn vốn
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn phân bổ sau và
các nguồn vốn bổ sung trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ để quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực
hiện.
III.
Kế hoạch huy động vốn đầu tư năm 2017
Vay tín dụng ưu
đãi 200 tỷ đồng, nguồn vốn này dùng để tiếp tục bố trí cho công trình hoàn
thành và công trình có khả năng hoàn thành trong năm 2017 để sớm đưa vào sử dụng,
phát huy hiệu quả vốn đầu tư; bố trí cho các công trình thuộc chương trình Kiên
cố hóa kênh mương và chương trình An toàn hồ chứa theo Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Huy động thêm từ các
nguồn khác như: Nguồn tăng thu ngân sách; kêu gọi các nhà đầu tư; vận động tài
trợ từ các tổ chức tài chính trong và ngoài nước; đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn
đầu tư để thực hiện một số công trình trọng điểm của tỉnh còn thiếu vốn để hoàn
thiện cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất danh mục đầu tư cụ thể để bố trí bổ sung kế
hoạch vốn.
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai,
thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực
hiện Nghị quyết này.
Điều
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ KHĐT, Bộ TC;
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở: TC, KH&ĐT, Tư pháp;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu:
VT, P.Ct HĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Y Biêr Niê
|
BIỂU 1
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
NGUỒN
VỐN ĐẦU TƯ
|
Phương án phân bổ
|
Ghi chú
|
Tổng
nguồn vốn
|
Trong đó
|
Cấp
tỉnh thực hiện
|
Cấp
huyện thực hiện
|
|
NGUỒN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5)
|
1.567.530
|
1.064.530
|
503.000
|
|
1
|
Trung
ương cân đối vốn ĐTPT trong nước
|
861.630
|
755.630
|
106.000
|
|
1.1
|
Trả
nợ gốc đến hạn ngân sách tỉnh vay đầu tư
|
34.360
|
34.360
|
-
|
|
|
Trả
nợ gốc ứng tồn ngân KBNN
|
34.360
|
34.360
|
|
|
1.2
|
Đầu
tư phát triển khoa học và
công nghệ
|
20.500
|
20.500
|
-
|
Chi
tiết tại biểu 3
|
1.3
|
Đầu
tư phát triển giáo
dục và đào tạo
|
117.000
|
51.000
|
66.000
|
|
|
Bổ
sung có mục tiêu cho cấp
huyện
|
66.000
|
-
|
66.000
|
Chi
tiết tại biểu 8
|
|
Thanh
toán các DA giáo dục và đào tạo
cấp tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Chi
tiết tại biểu 4
|
|
Mở
mới cho các DA lĩnh vực giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh
|
46.000
|
46.000
|
|
Chi
tiết tại biểu 4
|
1.4
|
Thực
hiện mục tiêu xây dựng nông
thôn mới
|
40.000
|
|
40.000
|
UBND
tỉnh giao chi tiết
|
1.5
|
Đối
ứng các dự án
ODA
|
60.000
|
60.000
|
|
Chi
tiết tại biểu 5
|
1.6
|
Bố
trí vốn cho các dự
án
|
589.770
|
589.770
|
-
|
Chi
tiết tại biểu 4
|
2
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
517.000
|
130.000
|
387.000
|
|
|
a.
Ngân sách tỉnh
|
89.400
|
130.000
|
|
|
|
+
Đo đạc, đăng ký quản
lý đất đai
|
8.940
|
8.940
|
|
|
|
+
Bổ sung Quỹ
phát triển đất
|
26.820
|
26.820
|
|
|
|
+
Trả nợ gốc ứng vốn tồn ngân KBNN
|
53.640
|
53.640
|
|
|
|
+
Phân bổ sau
|
40.600
|
40.600
|
|
|
|
b.
Ngân sách huyện, thành phố,
trong đó:
|
387.000
|
-
|
387.000
|
|
|
+
Đo đạc, đăng ký quản
lý đất đai
|
38.700
|
|
38.700
|
|
|
+
Bổ sung Quỹ
phát triển đất
|
116.100
|
|
116.100
|
|
|
+
Thực hiện
các dự
án đầu
tư
|
232.200
|
|
232.200
|
|
3
|
Nguồn
thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư (Y tế, giáo
dục)
|
115.000
|
105.000
|
10.000
|
Chi
tiết tại biểu 6
|
a
|
Bố
trí 10% cho Chương trình Nông thôn mới
|
10.000
|
-
|
10.000
|
UBND
tỉnh giao chi tiết
|
b
|
Bố
trí hoàn ứng tiền hụt thu XSKT 2015
|
9.040
|
9.040
|
|
|
c
|
Mở
mới cho các DA lĩnh vực giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh
|
70.000
|
70.000
|
|
|
d
|
Bố
trí đối ứng cho Chương trình
mục tiêu giảm nghèo
bền vững
|
8.000
|
8.000
|
|
|
e
|
Bố
trí Dự án Đường
Đông Tây, TP Buôn Ma Thuột
để hoàn ứng quỹ phát
triển đất
|
9.181
|
9.181
|
|
|
f
|
Bố
trí cho các lĩnh vực khác
|
8.779
|
8.779
|
|
|
4
|
Nguồn
thu hồi tiền trả nợ vay (UBND huyện Cư Kuin trả 23 tỷ đồng vốn ứng tồn ngân
KBNN; UBND TP Buôn Ma Thuột trả nợ 18 tỷ đồng vay tín
dụng ưu đãi)
|
41.000
|
41.000
|
|
|
|
Bố
trí Dự án Đường
Đông Tây, TP Buôn Ma Thuột
để hoàn ứng quỹ phát
triển đất
|
41.000
|
41.000
|
|
Chi
tiết tại biểu 8
|
5
|
Chi
đầu tư từ nguồn vay bội chi (thông
báo sau nếu phát
sinh vay trong năm 2017)
|
32.900
|
32.900
|
|
|
BIỂU 2
DANH MỤC BỐ TRÍ CÁC
DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2016
|
Lũy kế vốn bố trí
đến hết kế hoạch 2016
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2017
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
|
Tổng số
|
Tổng số: NST
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
113.010
|
113.010
|
20.013
|
20.013
|
55.502
|
55.502
|
57.508
|
57.508
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
|
|
|
a
|
Các
dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
|
8.393
|
8.393
|
0
|
0
|
8.359
|
8.359
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
|
|
|
4
|
Mua
sắm trang thiết bị, xây dựng
hệ thống một cửa điện tử liên thông tại
các huyện: Kr. Buk, Kr. Pắc, Cư
Kuin, Ea Sup, TX Buôn
Hồ và Sở Thông tin truyền
thông
|
Toàn tỉnh
|
Sở TT-TT
|
|
2010-2011
|
921/QĐ-UBND ngày 14/5/2016
|
8.393
|
8.393
|
|
|
8.359
|
8.359
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
QT
|
|
|
c
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
59.800
|
59.800
|
18.500
|
18.500
|
45.630
|
45.630
|
14.170
|
14.170
|
8.800
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp hệ thống quản lý văn bản
và điều hành
tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Sở TT-TT
|
|
2015-2017
|
2530/QĐ-UBND, 27/10/2014
|
6.105
|
6.105
|
1.200
|
1.200
|
4.900
|
4.900
|
1.205
|
1.205
|
500
|
500
|
500
|
CT
|
|
|
2
|
Nâng
cấp hệ thống công nghệ
thông tin tại Trung tâm
Công nghệ thông tin và Truyền Thông
Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Sở TT-TT
|
|
2015-2017
|
2531/QĐ-UBND, 27/10/2014
|
3.008
|
3.008
|
|
|
2.400
|
2.400
|
608
|
608
|
200
|
200
|
200
|
CT
|
|
|
3
|
Nâng
cao năng lực hoạt động của Trung tâm Kỹ
thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng
tỉnh Đăk Lăk
|
Toàn tỉnh
|
Sở KHCN
|
|
2013-2015
|
2444/QĐ-UBND 24/10/2012
|
31.840
|
31.840
|
8.000
|
8.000
|
25.500
|
25.500
|
6.340
|
6.340
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
CT
|
|
|
4
|
Đầu
tư nâng cấp hệ thống giao ban trực
tuyến tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
VP UBND tỉnh
|
|
2015-2017
|
2584/QĐ-UBND. 31/10/2014
|
5.854
|
5.854
|
1.200
|
1.200
|
4.730
|
4.730
|
1.124
|
1.124
|
500
|
500
|
500
|
CT
|
|
|
5
|
Phát
triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông
tin KH&CN tỉnh Đắk Lắk. GĐ 2016 - 2020
|
TP. BMT
|
Trung tâm thông tin và Thống
kê KHCN tỉnh Đắk Lắk
|
|
2016-2017
|
823/QĐ-UBND, 28/3/2016
|
7.461
|
7.461
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
2.661
|
2.661
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
CT
|
|
|
6
|
Ứng
dụng công nghệ thông
tin ngành Tài chính tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Sở Tài chính
|
|
2016-2017
|
819/QĐ-UBND 28/3/2016
|
5.532
|
5.532
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
2.232
|
2.232
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
CT
|
|
|
d
|
Mở
mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
44.817
|
44.817
|
1.513
|
1.513
|
1.513
|
1.513
|
43.304
|
43.304
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
0
|
|
1
|
Trại
thực nghiệm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Giai đoạn
1)
|
TP. BMT
|
Sở KH&CN
|
|
2017-2020
|
3237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
44.817
|
44.817
|
1.513
|
1.513
|
1.513
|
1.513
|
43.304
|
43.304
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
MM
|
|
|
e
|
Vốn
chuẩn bị đầu tư, bố trí cho các DA QT sau (Thông
báo sau)
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.666
|
1.666
|
1.666
|
0
|
0
|
|
BIỂU 3
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ HOẠCH NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016 được giao
|
Lũy kế vốn đã
bố trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2017
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số NST
|
Tổng số: NST
|
Tr.đó: Thanh toán nợ
XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
18
|
20
|
21
|
|
Tổng
số
|
|
|
0
|
131.504
|
125.563
|
75.038
|
75.038
|
9.288
|
9.038
|
116.525
|
116.525
|
117.000
|
117.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
19.391
|
15.513
|
8.000
|
8.000
|
8.250
|
8.000
|
7.513
|
7.513
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
1
|
Trường
THCS Trần Quang Diệu, xã Ea Kuếh NST 80%,
NSH 20%
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
110/QĐ-SKHĐT 23/6/2011
|
19.391
|
15.513
|
8.000
|
8.000
|
8.250
|
8.000
|
7.513
|
7.513
|
5.000
|
5.000
|
|
CT
|
|
(2)
|
Các
dự án khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
112.113
|
110.050
|
1.038
|
1.038
|
1.038
|
1.038
|
109.012
|
109.012
|
46.000
|
46.000
|
-
|
|
|
1
|
Nhà
thí nghiệm - Thực hành thuộc
Trường CĐ sư phạm Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Trường CĐSP Đắk Lắk
|
3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
14.975
|
14.975
|
150
|
150
|
150
|
150
|
14.825
|
14.825
|
5.000
|
5.000
|
|
MM
|
|
2
|
Trường
THPT Trần Đại Nghĩa (GĐ 3) huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B. Đôn
|
3864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND huyện B.Đôn
|
6.972
|
6.972
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6.902
|
6.902
|
3.000
|
3.000
|
|
MM
|
|
3
|
Trường
THPT Nguyễn Chí Thanh, xã Krông Nô, huyện
Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
3235/QĐ-UBND 28/10/2016 của
UBND tỉnh
|
26.946
|
26.946
|
260
|
260
|
260
|
260
|
26.686
|
26.686
|
9.000
|
9.000
|
|
MM
|
|
4
|
Nhà
làm việc - Giảng đường thuộc Trường CĐN Đắk Lắk
|
TP.BMT
|
Trường CĐN Đắk Lắk
|
3234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UB tỉnh
|
30.188
|
30.188
|
318
|
318
|
318
|
318
|
29.870
|
29.870
|
11.000
|
11.000
|
|
MM
|
|
5
|
Trường
DTNT huyện Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
3285b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND huyện
|
6.172
|
6.172
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6.102
|
6.102
|
3.000
|
3.000
|
|
MM
|
|
6
|
Nhà
lớp học 12 phòng thuộc
Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện
Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
2025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện
|
8.252
|
6.189
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6.119
|
6.119
|
4.100
|
4.100
|
|
MM
|
|
7
|
Nhà
Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo
dục thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
TP. BMT
|
Sở GD&ĐT
|
3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9.900
|
9.900
|
5.000
|
5.000
|
|
MM
|
|
8
|
Nhà
lớp học 6 P - Trường TH Lê Lợi,
huyện Ea Súp - TT Ea Súp và Nhà lớp
học 8 P - TT Ea Súp, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
351a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện
|
3.646
|
3.646
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.646
|
3.646
|
2.500
|
2.500
|
|
MM
|
Khắc phục thiên
tai
|
9
|
Nhà
Lớp học 8 P - Trường Tiểu học Ea Rốc, xã
Ea Rốc, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
352a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện
|
4.962
|
4.962
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.962
|
4.962
|
3.400
|
3.400
|
|
MM
|
(3)
|
Bổ
sung có mục tiêu
cấp huyện (Đầu tư GD ĐT)
|
|
|
|
-
|
-
|
66.000
|
66.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.000
|
66.000
|
|
|
|
BIỂU 4
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ
KẾ HOẠCH NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016 được giao
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số: NST
|
Thu hồi
vốn ứng trước
|
Tr.đó: Thanh toán nợ
XDCB
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
5.152.043
|
2.981.491
|
445.914
|
376.059
|
1.988.991
|
1.011.240
|
589.770
|
589.770
|
67.000
|
98.875
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
825.983
|
645.870
|
80.631
|
54.273
|
480.413
|
297.553
|
129.570
|
129.570
|
-
|
19.992
|
|
|
|
a
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng và đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
97.155
|
80.243
|
10.444
|
10.444
|
65.830
|
42.760
|
26.770
|
26.770
|
-
|
12.969
|
|
|
|
1
|
Đường
vào Buôn Yang lah
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2014-2015
|
1306/QĐ-UBND 14/5/2014
|
4.344
|
4.344
|
2.544
|
2.544
|
2.544
|
2.544
|
1.800
|
1.800
|
|
|
QT
|
|
|
2
|
Đường
giao thông từ Km 39+400m QL 27 đến đập
thủy lợi Đắk Năk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2015-2016
|
967/QĐ-UBND 27/3/2015
|
9.159
|
9.159
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
5.359
|
5.359
|
|
3.000
|
QT
|
|
|
3
|
Đường
giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn
Ea Na
|
Kr. Ana
|
UBND H.Kr Ana
|
2013-2015
|
312/QĐ-STC 22/9/2015
|
11.029
|
11.029
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
2.929
|
2.929
|
|
2.929
|
QT
|
|
|
4
|
Đường
trục chính 2 buôn K'Diê1 và K'Diê 2, xã Đắk
Nuê, hạng mục nền, móng,
mặt đường, CTTN và HTATGT
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
2659/QĐ-UBND 28/11/2014
|
3.889
|
1.298
|
-
|
-
|
2.591
|
-
|
1.298
|
1.298
|
|
|
QT
|
|
|
5
|
Đường
giao thông nội vùng
buôn Ranh A. xã Đắk Liêng hạng
mục nền, móng, mặt đường, CTTN và
HTATGT
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
2659/QĐ-UBND 28/11/2014
|
4.225
|
245
|
-
|
-
|
4.027
|
-
|
198
|
198
|
|
|
QT
|
|
|
6
|
Đường
giao thông liên kết 2 xã
Buôn Tría. Hạng mục nền, móng, mặt
đường, CTTN và hạng mục ATGT
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
2717/QĐ-UBND 10/12/2014
|
2.733
|
1.141
|
|
|
272
|
-
|
1.141
|
1.141
|
|
|
QT
|
|
|
7
|
Đường
giao thông Km49+900 quốc lộ 27 đi buôn
Ranh B xã Đắk Liêng. Hạng mục nền, mặt đường và
CTTN
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
1230/QĐ-UBND 16/5/2015
|
6.060
|
2.317
|
|
|
613
|
-
|
2.317
|
2.317
|
|
|
QT
|
|
|
8
|
Đường
Nguyễn Tri Phương, Tp.Buôn Ma Thuột
|
Buôn Ma Thuột
|
UBND TP Buôn Ma Thuột
|
2004-2010
|
2859/QĐ-UBND, 01/9/2003; 2120/QĐ-UBND, 17/9/2012;
89/QĐ-UBND. 09/01/2013
|
16.336
|
11.435
|
-
|
-
|
15.567
|
-
|
769
|
769
|
|
|
QT
|
|
|
9
|
Đường
giao thông đoạn tuyến từ ngã
ba Quốc lộ 27 đến cuối buôn Ciết,
xã Ea Tiêu, huyện CưKuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. CưKuin
|
|
2483/QĐ-UBND 15/7/2016
|
7.651
|
7.651
|
-
|
-
|
4.500
|
4.500
|
3.151
|
3.151
|
|
2.151
|
QT
|
|
|
10
|
Cầu
Buôn Trấp
|
Kr. Ana
|
Sở GTVT
|
2014-2016
|
2377/QĐ-UBND 10/9/2008
|
22.735
|
22.735
|
100
|
100
|
19.816
|
19.816
|
2.919
|
2.919
|
|
|
QT
|
|
|
11
|
Đường
GT nông thôn từ Buôn
Tría đi thôn Hưng Hà, xã Buôn Tría
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2015-2016
|
1120/QĐ-UBND 16/4/2015
|
8.994
|
8.889
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.889
|
4.889
|
|
4.889
|
QT
|
|
|
b
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng và chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
111.630
|
61.547
|
1.358
|
100
|
68.908
|
28.850
|
16.400
|
16.400
|
|
3.623
|
|
|
|
1
|
Cầu
Vụ Bổn, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Sở GTVT
|
|
71/QĐ-KHĐT, 20/4/2011; 3317/QĐ-UBND, 07/11/2016
|
17.119
|
17.119
|
100
|
100
|
12.100
|
12.100
|
1.900
|
1.900
|
|
498
|
HT
|
|
|
2
|
Cầu
km8+830 - đường Ea Pil - Cư Prao
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
|
1454/QĐ-UBND, 13/6/2011
|
21.300
|
18.521
|
|
|
12.800
|
12.800
|
3.000
|
3.000
|
|
2.000
|
HT
|
|
|
3
|
Hệ
thống kênh dẫn, đường giao thông
dọc bờ kênh buôn Tiêu, xã Ea Tiêu, huyện
Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
2013-2015
|
2896a/QĐ-UBND 05/10/2012
|
8.144
|
7.405
|
|
|
3.950
|
3.950
|
1.500
|
1.500
|
|
1.125
|
HT
|
|
|
4
|
Đường
giao thông nội thị trấn Buôn
Trấp (12 trục), huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2009-2012
|
2755/QĐ-UBND, 27/10/2010
|
65.067
|
18.502
|
1.258
|
-
|
40.058
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
546.477
|
437.666
|
68.029
|
42.929
|
344.875
|
225.143
|
72.900
|
72.900
|
|
3.400
|
|
|
|
1
|
Đường
GT liên xã Ea Ral - Ea Sol
|
Ea H'leo
|
UBND H. Ea H'leo
|
2010-2012
|
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010
|
23.138
|
18.510
|
500
|
500
|
5.500
|
5.500
|
7.900
|
7.900
|
|
1.400
|
CT
|
|
|
2
|
Mở
rộng, nâng cấp đường Âu
Cơ- Lạc Long Quân, TTr Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
2023/QĐ-UBND 27/9/2013
|
71.664
|
71.664
|
27.900
|
2.800
|
60.900
|
35.800
|
14.000
|
14.000
|
|
|
CT
|
Hoàn ứng 7.617 triệu đồng cho
Quỹ PT đất
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp
tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008
|
125.000
|
81.776
|
5.800
|
5.800
|
93.726
|
49.941
|
5.000
|
5.000
|
|
|
CT
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp
tỉnh lộ 8, đoạn Km6+150 -Km 8+00
|
TP. BMT
|
Sở GTVT
|
|
2562/QĐ-UBND, 224/9/2009
|
44.166
|
40.151
|
500
|
500
|
30.500
|
22.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
CT
|
|
|
5
|
Đường
giao thông trục chính
cụm công nghiệp Ea Đar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
2061/QĐ-UBND 01/11/2004
|
6.716
|
6.716
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
CT
|
|
|
6
|
Đường
GT từ trung tâm xã Cư Bông đi thôn 17, huyện
Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
229/QĐ-KHĐT 26/10/2011; 9063/UBND-TH, 11/11/2016
|
13.365
|
13.365
|
474
|
474
|
2.474
|
2.474
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
CT
|
|
|
7
|
Xã
Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
2130/QĐ-UBND 12/8/09
|
51.897
|
22.847
|
8.000
|
8.000
|
37.050
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
CT
|
|
|
8
|
Đường
đi thôn 8, xã Cư Ê Bur, thành phố
Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
|
2860/QĐ-UBND, 28/9/2016
|
23.035
|
16.125
|
2.000
|
2.000
|
6.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
9
|
Đường
trục chính trung tâm nội thị trấn Ea Kar đi xã
Cư Ni, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
418/QĐ-UBND, 21/02/2008; 2092/QĐ-UBND, 10/08/2009; 1388/QĐ-UBND,
03/06/2011
|
71.583
|
60.583
|
15.000
|
15.000
|
53.400
|
46.400
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
10
|
Đường
vào trường
Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2014-2016
|
4479/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
5.886
|
4.130
|
2.000
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
11
|
Đường
giao thông nông thôn xã Ea Bông (gói 1)
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
219/QĐ-UBND, 6/7/2010
|
14.278
|
11.422
|
-
|
-
|
2.797
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
12
|
Đường
giao thông liên xã Ea Lê- Cư Kbang, huyện
Ea súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
1535/QĐ-UBND, 03/7/2013
|
9.926
|
8.645
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
13
|
Đường
giao thông từ trung tâm
xã Ea Ning đến thôn 11, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
|
225/QĐ-SKHĐT, 21/10/2011; 250/QĐ-UBND, 25/01/2016
|
11.866
|
11.866
|
-
|
-
|
2.870
|
2.870
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
14
|
Đường
giao thông Buôn Chàm A, Chàm B, buôn Cư Drăm, Xã Cư Đrăm, huyện
Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
|
2096/QĐ-UBND, 29/9/2009
|
9.987
|
8.970
|
-
|
-
|
3.100
|
3.100
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
15
|
Cầu
Buôn Du Mah, xã Đắk Phơi
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
2015-2017
|
587/QĐ-UBND, 16/10/2009
|
10.078
|
9.162
|
-
|
-
|
3.200
|
3.200
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
16
|
Đường
GT liên xã Tam Giang - Phú Xuân (NST80%)
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
|
2372/QĐ-UBND. 08/9/2009
|
19.986
|
18.555
|
855
|
855
|
13.778
|
13.778
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
17
|
Đường
GT xã Hòa Thành (từ xã Hòa
Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông
Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
3408/QĐ-UBND 24/12/2010
|
20.374
|
20.374
|
-
|
-
|
13.800
|
13.800
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
18
|
Đường
giao thông nông thôn xã Băng A Đrênh, huyện
Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. kr. Ana
|
|
|
5.508
|
5.508
|
-
|
-
|
1.750
|
1.750
|
1.000
|
1.000
|
|
|
CT
|
|
|
19
|
Cầu
thôn 5, xã Krông Á, huyện M'Drắk
|
Krông Á
|
UBND H. M'Drắk
|
|
4594/QĐ-UBND, 03/4/2012; 2969/QĐ-UBND, 25/12/2015
|
8.025
|
7.296
|
-
|
-
|
2.530
|
2.530
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
d
|
Dự
án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
70.721
|
66.414
|
800
|
800
|
800
|
800
|
13.500
|
13.500
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường
nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ,
thuộc quy hoạch tổ dân phố 4, phường Tân
Lập, Tp Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND. TP BMT
|
2017-2019
|
3154/QĐ-UBND, 21/10/2016
|
10.767
|
6.460
|
400
|
400
|
400
|
400
|
2.000
|
2.000
|
|
|
MM
|
|
|
2
|
Đường
giao thông từ tỉnh lộ 12 (xã
Hòa Sơn) đến Trung tâm xã Khuê Ngọc
Điền, huyện Krông Bông
|
Krông Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
MM
|
|
|
3
|
Đường
liên thôn Buôn Triết đi buôn
Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông
Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Krông Ana
|
2017-2020
|
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
24.954
|
24.954
|
400
|
400
|
400
|
400
|
4.000
|
4.000
|
|
|
MM
|
|
|
II
|
Nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
293.723
|
236.462
|
19.800
|
16.700
|
125.509
|
71.587
|
59.264
|
59.264
|
|
13.621
|
|
|
|
a
|
Các
dự án bàn giao đưa vào sử
dụng
|
|
|
|
|
55.342
|
46.591
|
8.600
|
5.500
|
38.005
|
25.835
|
14.064
|
14.064
|
|
7.125
|
|
|
|
1
|
Thủy
lợi đập dâng Đông Lễ, xã
Hòa Lễ
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
2013-2015
|
2201/QĐ-UBND, 18/01/2013
|
6.212
|
6.212
|
500
|
500
|
5.110
|
5.110
|
1.102
|
1.102
|
|
1.102
|
QT
|
|
|
2
|
Hệ
thống kênh mương công trình thủy
lợi Ea Quanh, xã Ea Hồ,
huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
2013-2015
|
3364/QĐ-UBND, 7/11/2011
|
5.451
|
4.990
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
2.290
|
2.290
|
|
2.290
|
QT
|
|
|
3
|
Sửa
chữa đập dâng Đắk Bun
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
3515/QĐ-UBND, 25/12/2015;
|
3.933
|
3.933
|
1.700
|
-
|
1.700
|
-
|
2.233
|
2.233
|
|
|
QT
|
|
|
4
|
Sửa
chữa. nâng cấp công
trình thủy lợi C12, xã Ea Bông
|
Krông Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
2693/QĐ-UBND. 3/11/2012
|
9.383
|
9.383
|
-
|
-
|
6.750
|
6.750
|
2.633
|
2.633
|
|
2.633
|
QT
|
|
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa công trình thủy
lợi Hòa Nam 1, xã Ea Nuôl, H. Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B. Đôn
|
|
4027/QĐ-UBND 22/10/2015
|
8.576
|
836
|
1.400
|
-
|
7.770
|
-
|
806
|
806
|
|
|
QT
|
|
|
6
|
Kiên
cố hóa kênh tưới thôn
3, Thị trấn Ea Pôk
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
2013-2015
|
1031/QĐ-UBND 05/8/2015
|
14.406
|
13.856
|
3.000
|
3.000
|
10.675
|
10.675
|
2.500
|
2.500
|
|
1.100
|
HT
|
|
|
7
|
Khu
huấn luyện nuôi trồng
thủy Sản, khu thực hành các loại cây
trồng và cỏ chăn nuôi,
cải tạo khu sình lầy
thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển
đổi cơ cấu cây trồng
|
TP. BMT
|
TT khuyến nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu
thực hành các loại
cây trồng và cỏ
chăn nuôi, cải
tạo khu sình lầy thành
khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây
trồng
|
TP. BMT
|
TT khuyến
nông
|
|
315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010
|
7.381
|
7.381
|
2.000
|
2.000
|
3.300
|
3.300
|
2.500
|
2.500
|
|
|
HT
|
|
|
b
|
Các
dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
213.972
|
166.962
|
10.800
|
10.800
|
87.104
|
45.352
|
41.200
|
41.200
|
|
6.496
|
|
|
|
1
|
Kiên
cố hóa kênh công trình thủy lợi Dang Kang hạ
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
2013-2015
|
915/QĐ-UBND, 18/4/2012
|
8.121
|
7.383
|
800
|
800
|
5.800
|
5.800
|
1.000
|
1.000
|
|
|
CT
|
|
|
2
|
DA
di dời 69 hộ dân thuộc
khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea
Chai, xã Bình Hoà, huyện Krông
Ana)
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2012-2014
|
3494/QĐ-UBND 31/12/2010
|
32.351
|
32.351
|
7.000
|
7.000
|
13.949
|
13.949
|
4.000
|
4.000
|
|
|
CT
|
|
|
3
|
Dự
án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC
buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện
Lăk (Chương trình bố trí sắp
xếp dân cư nơi cần thiết)
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2010-2015
|
2338/QĐ-UBND 03/9/2009
|
53.709
|
25.349
|
-
|
-
|
28.360
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CT
|
|
|
4
|
Ổn
định dân DCTD xã Ea Mdoal, MĐrăk
|
M'Đrắk
|
UBND H. M' Đrắk
|
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND, 20/02/2014
|
24.117
|
7.235
|
-
|
-
|
13.392
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
|
CT
|
|
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa đập Rọ Đá
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
|
678/QĐ-UBND 25/8/2016
|
11.220
|
11.220
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
CT
|
|
|
6
|
Dự
án sắp xếp dân cư vùng khó khăn
ngập lụt xã Hòa Lễ,
huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Krông Bông
|
|
3138/QĐ-UBND, 17/11/2008
|
12.545
|
12.545
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.900
|
6.900
|
|
|
CT
|
|
|
7
|
Khu
tái định cư thôn 6, xã Cư Né
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
2012- 2013
|
1589/QĐ-UBND, 23/7/2012
|
17.820
|
17.820
|
3.000
|
3.000
|
8.220
|
8.220
|
-
|
-
|
|
|
CT
|
|
|
8
|
Đập
dâng Đắk Bông
Lâm, xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
2458/QĐ-UBND, 31/12/2012
|
11.573
|
11.573
|
-
|
-
|
3.351
|
3.351
|
4.500
|
4.500
|
|
1.000
|
CT
|
|
|
9
|
Thủy
lợi Ea Hum
|
Ea Hleo
|
UBND H. Ea H'leo
|
|
2073/QĐ-UBND, 21/4/2010
|
12.068
|
12.068
|
-
|
-
|
3.100
|
3.100
|
4.500
|
4.500
|
|
1.155
|
CT
|
|
|
10
|
Kiên
cố hóa kênh mương nội đồng xã Tân
Tiến: Hạng mục Kênh và công trình trên
kênh
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
2015-2017
|
6360/QĐ-UBND, 13/12/2010
|
8.920
|
7.890
|
|
|
2.762
|
2.762
|
2.800
|
2.800
|
|
752
|
CT
|
|
|
11
|
Thủy
lợi Ea Klock 3
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
2359/QĐ-UBND, 16/8/2012
|
11.203
|
11.203
|
-
|
-
|
2.680
|
2.680
|
4.500
|
4.500
|
|
1.230
|
CT
|
|
|
12
|
Sửa
chữa, nâng cấp đập dâng
Nà Xược, Hạng mục: Kênh chính và các công
trình trên kênh, xã Ea Huar, huyện Buôn
Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B.Đôn
|
|
3625/QĐ-UBND, 21/8/2015
|
10.325
|
10.325
|
-
|
-
|
2.990
|
2.990
|
4.000
|
4.000
|
|
2.359
|
CT
|
|
|
c
|
Dự
án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
24.409
|
22.909
|
400
|
400
|
400
|
400
|
4.000
|
4.000
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện
Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Krông Ana
|
2016-2020
|
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016
|
24.409
|
22.909
|
400
|
400
|
400
|
400
|
4.000
|
4.000
|
|
|
MM
|
|
|
III
|
Hạ
tầng đô thị
|
|
|
|
|
1.146.479
|
596.766
|
88.759
|
78.059
|
678.230
|
186.401
|
149.742
|
149.742
|
|
61.184
|
|
|
|
a
|
Các
dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
147.248
|
96.145
|
19.500
|
19.500
|
96.785
|
52.385
|
24.142
|
24.142
|
|
11.161
|
|
|
|
1
|
Thảm
bê tông nhựa tuyến đường Lê
Duẩn đoạn từ ngã 6 đến
đường Đinh Tiên Hoàng
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2016
|
212/QĐ-KHĐT, 24/6/2010
|
8.034
|
8.034
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
34
|
34
|
|
|
QT
|
|
|
2
|
Đường
vào viện KHKT nông
lâm nghiệp Tây Nguyên
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2011-2016
|
1117/QĐUBND 10/5/2010
|
20.973
|
15.438
|
1.800
|
1.800
|
11.700
|
1.800
|
9.273
|
9.273
|
|
|
QT
|
|
|
3
|
Đường
Lê Thị Hồng Gấm
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2011
|
2434/QĐ-UBND 14/9/2009
|
35.190
|
17.253
|
2.000
|
2.000
|
19.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
QT
|
Dừng
DA
|
|
4
|
Mở
rộng, nâng cấp bãi
chôn lấp chất thải rắn Tp. BMT (giai đoạn 2008-2011) -
TCT gói 1, 3, 4, 7
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
|
3766/QĐ-UBND, 23/12/2009
|
21.127
|
21.127
|
2.500
|
2.500
|
13.800
|
13.800
|
7.327
|
7.327
|
|
7.327
|
QT
|
|
|
5
|
Vỉa
hè, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng
quốc lộ 27 đoạn qua trung tâm huyện
Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
630/QĐ-UBND 30/10/2009
|
10.569
|
10.569
|
-
|
-
|
6.895
|
6.895
|
3.674
|
3.674
|
|
|
QT
|
|
|
6
|
Đường
giao thông từ trung tâm
xã Ea Tam đến Buôn Trấp. huyện Krông
Năng
|
Krông Năng
|
UBND H. Krông Năng
|
|
697/QĐ-SKHĐT, 27/6/2008
|
8.657
|
8.657
|
-
|
-
|
6.400
|
6.400
|
2.257
|
2.257
|
|
2.257
|
QT
|
|
|
7
|
Đường
giao thông liên xã Quảng Phú -
Ea Tul, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
|
2128/QĐ-STC, 19/7/2016
|
19.790
|
2.290
|
-
|
-
|
19.790
|
2.290
|
-
|
-
|
|
|
QT
|
Đủ
vốn
|
|
8
|
Mở
rộng, nâng cấp đường Y Ngông,
đoạn từ trường trung cấp nghề Đắk Lắk đến đường Mai Xuân
Thưởng
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2010-2012
|
421/QĐ-UBND 25/2/2009
|
22.908
|
12.777
|
5.200
|
5.200
|
11.200
|
11.200
|
1.577
|
1.577
|
|
1.577
|
QT
|
|
|
b
|
Các
dự án đã bàn giao đưa vào sử
dụng chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
648.120
|
250.260
|
33.011
|
22.311
|
445.417
|
68.267
|
64.300
|
64.300
|
|
30.481
|
|
|
|
1
|
Điện
chiếu sáng, vỉa hè,
cây xanh đường nội thị trấn Phước An
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
2011-2012
|
2572/QĐ-UBND 29/10/2009
|
9.570
|
7.656
|
500
|
500
|
6.150
|
6.150
|
-
|
-
|
|
|
HT
|
|
|
2
|
Nâng
cấp đường Giải phóng, thành phố
Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT
|
2009-2011
|
3130/QĐ-UBND, 14/11/2008; 2240/QĐ-UBND 28/10/2013; 1049/QĐ-UBND,
15/4/2016.
|
30.591
|
25.304
|
2.000
|
2.000
|
14.258
|
14.258
|
8.000
|
8.000
|
|
4.046
|
HT
|
|
|
3
|
Chống
sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr Ana
|
2009-2017
|
1245/QĐ-UBND. 19/5/2011
|
312.799
|
49.531
|
-
|
-
|
263.268
|
1.800
|
|
|
|
-
|
HT
|
|
|
|
Gói
thầu số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.036
|
1.036
|
|
1.036
|
QT
|
|
|
|
Gói
th | | |