|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
115/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
115/2014/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2015 TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số
2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2015;
Sau
khi xem xét Báo cáo số 339/BC-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh về tình hình
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư năm 2014 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2015;
Tờ trình số 1773/TTr-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh dự thảo nghị quyết về kế
hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2015 tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số
351/BC-HĐND ngày 03/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của
các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước
năm 2015 tỉnh Lai Châu như sau:
1. Tổng nguồn
vốn: 1.552.640 triệu đồng, cụ thể:
- Vốn ngân
sách địa phương: 322.400 triệu đồng. Trong đó vốn Trung ương cân đối theo thời
kỳ ổn định: 241.800 triệu đồng; vốn thu sử dụng đất: 50.000 triệu đồng; vốn hỗ
trợ doanh nghiệp công ích: 600 triệu đồng; vốn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu
đồng; vốn thu khoáng sản: 10.000 triệu đồng.
- Vốn các
chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 838.240 triệu đồng.
- Vốn chương
trình MTQG: 254.100 triệu đồng.
- Vốn nước
ngoài (ODA): 137.900 triệu đồng.
2. Nguyên tắc
phân bổ
Căn cứ khả
năng cân đối của từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:
- Thực hiện theo đúng các quy định tại
Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý
đầu tư từ ngân sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ; Chỉ thị số
27/CT-TTg ngày 10/10/2012 về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng
nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính
phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn
NSNN, TPCP.
- Đối với các
chương trình MTQG ưu tiên bố trí vốn cho các dự án dở dang, nếu còn vốn sẽ bố
trí khởi công mới các dự án.
- Việc phân bổ vốn cho các dự án thực
hiện theo đúng các quy định tại Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát
triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2012-2015.
- Tập trung bố trí vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ các dự án quan trọng; các dự án trọng điểm
có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Trong từng ngành, lĩnh vực, ưu tiên bố trí
thanh toán nợ xây dựng cơ bản; bố trí
100% vốn cho các dự án, công trình đã
hoàn thành và đã bàn giao đưa vào sử dụng tính đến ngày 31/12/2014 nhưng
chưa bố trí đủ vốn và các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2015.
- Đối với các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015, bố trí vốn theo tiến độ thực hiện dự
án, thực tế thi công, thời gian thực hiện trong quyết định phê duyệt dự án và
khả năng cân đối từng nguồn vốn. Việc bố trí vốn đảm bảo nhóm C tối đa không
quá 3 năm, nhóm B tối đa không quá 5 năm.
- Đối với các
dự án khởi công mới, chỉ bố trí vốn khởi công mới các dự án thật sự cấp bách
đáp ứng các tiêu chí sau đây:
+ Nằm trong
quy hoạch được duyệt.
+ Đã xác định
được nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách.
+ Quyết định
phê duyệt dự án trước ngày 31/10/2014.
+ Không bố trí
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước cho các dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Không bố trí
vốn cho các dự án khởi công mới chưa có thẩm định nguồn vốn và phần vốn; các dự
án phê duyệt quyết định đầu tư không đúng theo văn bản thẩm định nguồn vốn của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; không bố trí phần vốn điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư
theo quy định tại Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Không bố trí vốn ngân sách Trung ương cho các dự án sử dụng vốn vay ngân sách địa
phương chưa thẩm định vốn hoặc phê duyệt phần vốn ngân sách Trung ương cao hơn
mức đã thẩm định.
- Bố trí đủ vốn
chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến khởi công mới để lập, thẩm định, phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; lập, thẩm định, phê duyệt quyết định đầu tư dự án theo
quy định tại Luật Đầu tư công.
- Đối với nguồn
vốn cân đối theo thời kỳ ổn định, vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Ngoài các
nguyên tắc trên phải thực hiện theo đúng quy định tại Nghị quyết số
102/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
- Đối với nguồn
vốn thu sử dụng đất: Ngoài các nguyên tắc trên phải thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 181/2010/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh.
3. Phương
án phân bổ
3.1. Nguồn vốn Ngân sách địa
phương: 322.400 triệu đồng.
- Vốn cân đối theo thời kỳ ổn định:
241.800 triệu đồng.
+ Trả nợ vay ngân hàng phát triển:
128.000 triệu đồng.
+ Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ:
10.000 triệu đồng.
+ Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo:
23.000 triệu đồng.
+ Cân đối Ngân sách huyện, thành
phố: 62.443 triệu đồng. Trong đó: Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 32.000 triệu đồng.
+ Thực
hiện các dự án khác: 18.357 triệu đồng, cụ thể:
* Các dự án hoàn thành, bàn giao,
đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014: 1.000 triệu đồng.
* Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2015: 6.837 triệu đồng.
* Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015: 10.520 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết:
20.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn thu sử dụng đất:
50.000 triệu đồng.
- Vốn hỗ trợ doanh nghiệp công
ích: 600 triệu đồng.
- Vốn thu khoáng sản: 10.000 triệu
đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
3.2. Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương và vốn nước ngoài: 976.140 triệu đồng. Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính.
3.3. Chương trình MTQG:
254.100 triệu đồng
- Chương trình MTQG việc làm:
4.000 triệu đồng.
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững: 242.900 triệu đồng.
- Chương trình MTQG nước sạch và
VSMT nông thôn: 3.200 triệu đồng.
- Chương trình MTQG y tế: 2.500
triệu đồng.
- Chương trình MTQG đưa thông tin
về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo: 1.500 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
4. Đăng ký vay Ngân hàng phát
triển Việt Nam: 150.000 triệu đồng để bố trí cho 07 dự
án giao thông nông thôn và thủy lợi còn nhu cầu vốn.
(Có biểu chi tiết danh mục kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của
HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
|
KC
|
HT
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
1683671
|
322400
|
|
|
|
I
|
TRUNG
ƯƠNG CÂN ĐỐI THEO THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
1307721
|
241800
|
|
|
|
I.1
|
Trả
nợ vay Ngân hàng phát triển
|
|
|
|
|
|
|
128000
|
|
|
|
1
|
Trả
vay vốn tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
128000
|
|
|
|
I.2
|
Cân
đối ngân sách huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
62443
|
|
|
|
|
Trong
đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
32000
|
|
|
|
1
|
Thành
phố Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
9668
|
UBND
TP Lai Châu
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4955
|
|
|
|
2
|
Huyện
Tam Đường
|
Tam
Đường
|
|
|
|
|
|
6252
|
UBND
huyện Tam Đường
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
3204
|
|
|
|
3
|
Huyện
Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
|
|
|
|
|
8141
|
UBND
huyện Phong Thổ
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4172
|
|
|
|
4
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
|
|
8360
|
UBND
huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4284
|
|
|
|
5
|
Huyện
Mường Tè
|
Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
7633
|
UBND
huyện Mường Tè
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
3912
|
|
|
|
6
|
Huyện
Than Uyên
|
Than
Uyên
|
|
|
|
|
|
9014
|
UBND
huyện Than Uyên
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4619
|
|
|
|
7
|
Huyện
Tân Uyên
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
5306
|
UBND
huyện Tân Uyên
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2719
|
|
|
|
8
|
Huyện
Nậm Nhùn
|
Nậm
Nhùn
|
|
|
|
|
|
8069
|
UBND
huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4135
|
|
|
|
I.3
|
Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
65030
|
23000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
38250
|
13627
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học TT xã Chung Chải
|
Nậm Nhùn
|
10
phòng học, bán trú HS
|
2014
|
2016
|
1112/21.10.13
|
10000
|
3345
|
UBND
huyện Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trường
THCS xã Vàng San
|
Mường
Tè
|
8
phòng học, hiệu bộ, bán trú HS, công vụ GV
|
2014
|
2016
|
1113/21.10.13
|
14000
|
6375
|
UBND
huyện Mường Tè
|
|
|
|
Trong
đó: - Giai đoạn I
|
|
|
|
|
|
7500
|
3875
|
|
|
|
|
-
Giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
6500
|
2500
|
|
|
|
3
|
Trường
tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
12
phòng
|
2014
|
2016
|
1319a/24.10.14
|
14250
|
3907
|
UBND
huyện Tam Đường
|
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
26780
|
9373
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non trung tâm xã Trung Chải
|
Nậm
Nhùn
|
03
phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ
|
2015
|
2017
|
1364/28.10.14
|
13500
|
4725
|
UBND
huyện Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trường
THCS xã Tá Bạ
|
Mường
Tè
|
08
phòng học, nhà hiệu bộ
|
2015
|
2017
|
1366/28.10.14
|
13280
|
4648
|
UBND
huyện Mường Tè
|
|
|
I.4
|
Lĩnh
vực Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
|
44900
|
10000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
44900
|
10000
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp cổng giao tiếp điện tử tỉnh Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
|
2013
|
2015
|
988/11.9.13
|
5400
|
3300
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
|
|
2
|
Nâng
cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu
|
Tam
Đường
|
|
2013
|
2015
|
1326/30.10.13
|
39500
|
6700
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
I.5
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
140990
|
12608
|
|
|
|
a
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
26880
|
1000
|
|
|
|
1
|
Biểu
tượng văn hóa Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
|
2013
|
2014
|
1323/30.10.13
570/30.5.14
|
25500
|
823
|
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
|
2
|
Trùng
tu tôn tạo khu mộ các liệt sỹ tỉnh Lai Châu tại Nghĩa trang Trường Sơn xã
Vĩnh Tường, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Tỉnh
Quảng Trị
|
|
2014
|
2014
|
560/03.6.14
|
1380
|
177
|
Sở Lao
động thương binh và xã hội
|
|
|
b
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
60110
|
6837
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc tòa soạn Báo Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
1359
m2 sàn
|
2013
|
2015
|
668/20.6.12
|
15510
|
1000
|
Báo Lai
Châu
|
|
|
2
|
San
gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
1,33ha
|
2013
|
2015
|
1266/25.10.12
|
15000
|
2000
|
UBND
TP Lai Châu
|
|
|
3
|
San
gạt mặt bằng tạo quỹ đất phía Tây Nam thị xã Lai Châu
|
TP Lai
Châu
|
2,72ha
|
2013
|
2015
|
1267/25.10.12
|
25000
|
1000
|
UBND
TP Lai Châu
|
|
|
4
|
Trụ
sở xã Vàng San
|
Mường
Tè
|
633
m2
|
2014
|
2015
|
2420/28.10.13
|
4600
|
2837
|
UBND
huyện Mường Tè
|
Cân
đối NS huyện
|
|
c
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
54000
|
4771
|
|
|
|
1
|
Đường
đến trung tâm xã Nậm Ban
|
Nậm
Nhùn
|
2,14
km
|
2012
|
2014
|
1707/30.12.11
|
54000
|
4771
|
UBND
huyện Sìn Hồ
|
|
|
I.6
|
Các
dự án đối ứng NSTW
|
|
|
|
|
|
1056801
|
5749
|
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
1056801
|
5749
|
|
|
|
1
|
Dự
án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 tỉnh Lai Châu
|
Các
huyện
|
|
2011
|
2017
|
134/25.01.10;
928/13.8.14
|
505128
|
749
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
2
|
Trung
tâm lưu trữ tỉnh
|
TP
Lai Châu
|
3525m2
|
2011
|
2012
|
1344/25.10.10
|
56326
|
1000
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
3
|
Trụ
sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh
|
TP Lai
Châu
|
|
2013
|
2017
|
1276/25.10.12
|
170000
|
1000
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
4
|
Cấp
nước thị xã Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
|
2009
|
2014
|
1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14
|
130000
|
1000
|
Công
ty nước
|
|
|
5
|
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Sìn
Hồ, Phong Thổ, Tam Đường
|
|
2011
|
2016
|
1029/19.5.11
|
180367
|
1000
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
6
|
Đường
du lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường So - Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
4,3
km
|
2014
|
2015
|
1356/31.10.13
|
14980
|
1000
|
UBND
huyện Phong Thổ
|
|
|
II
|
VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XSKT
|
|
|
|
|
|
55950
|
20000
|
|
|
|
1
|
Thành
phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
5400
|
2000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án khởi công mới 2015
|
|
|
|
|
|
5400
|
2000
|
|
|
|
1
|
Trạm
y tế phường Quyết Tiến
|
TP
Lai Châu
|
462,5
m2
|
2015
|
2017
|
1411/30.10.14
|
5400
|
2000
|
UBND
TP Lai Châu
|
|
|
2
|
Huyện
Tam Đường
|
|
|
|
|
|
5400
|
2000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án khởi công mới 2015
|
|
|
|
|
|
5400
|
2000
|
|
|
|
1
|
Trạm
y tế xã Tả Lèng huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
390
m2
|
2015
|
2017
|
1337/27.10.14
|
5400
|
2000
|
UBND
huyện Tam Đường
|
|
|
3
|
Huyện
Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
4000
|
2000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
4000
|
1851
|
|
|
|
1
|
Trạm
y tế xã Vàng Ma Chải
|
Phong
Thổ
|
12
phòng
|
2014
|
2016
|
1019/26.9.13
|
4000
|
1851
|
UBND
huyện Phong Thổ
|
|
|
b
|
Các
dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
4
|
Huyện
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
26000
|
2000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
26000
|
2000
|
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
12
phòng học, nhà ban giám hiệu
|
2012
|
2015
|
290/09.3.11;
222/13.3.13
|
26000
|
2000
|
UBND
huyện Sìn Hồ
|
|
|
5
|
Huyện
Mường Tè
|
|
|
|
|
|
3850
|
2000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
3850
|
1848
|
|
|
|
1
|
Trạm
y tế xã Vàng San
|
Mường
Tè
|
247
m2
|
2014
|
2016
|
1038/30.9.13
|
3850
|
1848
|
UBND
huyện Mường Tè
|
|
|
b
|
Các
dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
152
|
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
6
|
Huyện
Than Uyên
|
|
|
|
|
|
2800
|
2000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
2800
|
1800
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non số 1 Mường Than - Than Uyên
|
Than
Uyên
|
|
2014
|
2016
|
1919/31.12.13
|
2800
|
1800
|
UBND
huyện Than Uyên
|
|
|
b
|
Các
dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
7
|
Huyện
Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
4500
|
2000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án khởi công mới 2015
|
|
|
|
|
|
4500
|
2000
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên
|
Tân
Uyên
|
|
2025
|
2017
|
1336/27.10.14
|
4500
|
2000
|
UBND
huyện Tân Uyên
|
|
|
8
|
Huyện
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
4000
|
2000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
4000
|
1966
|
|
|
|
1
|
Trạm
y tế xã Nậm Pì
|
Nậm
Nhùn
|
10
phòng
|
2014
|
2016
|
1183/24.10.13
|
4000
|
1966
|
UBND
huyện Nậm Nhùn
|
|
|
b
|
Các
dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
9
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
4000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
0
|
4000
|
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
12
phòng học, nhà ban giám hiệu
|
2012
|
2015
|
290/09.3.11;
222/13.3.13
|
|
4000
|
UBND
huyện Sìn Hồ
|
|
|
III
|
VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
50000
|
|
|
|
1
|
Thành
phố Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
20300
|
UBND
TP Lai Châu
|
Tổng
thu 29 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 8,7 tỷ đồng
|
|
2
|
Huyện
Tam Đường
|
Tam
Đường
|
|
|
|
|
|
4550
|
UBND
huyện Tam Đường
|
Tổng
thu 6,5 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 1,95 tỷ đồng
|
|
3
|
Huyện
Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
|
|
|
|
|
1400
|
UBND
huyện Phong Thổ
|
Tổng
thu 2 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng
|
|
4
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
|
|
700
|
UBND
huyện Sìn Hồ
|
Tổng
thu 1 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng
|
|
5
|
Huyện
Mường Tè
|
Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
700
|
UBND
huyện Mường Tè
|
Tổng
thu 1 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng
|
|
6
|
Huyện
Than Uyên
|
Than
Uyên
|
|
|
|
|
|
1400
|
UBND
huyện Than Uyên
|
Tổng
thu 2 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng
|
|
7
|
Huyện
Tân Uyên
|
Tân
uyên
|
|
|
|
|
|
5600
|
UBND
huyện Tân Uyên
|
Tổng
thu 8 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 2,4 tỷ đồng
|
|
8
|
Huyện
Nậm Nhùn
|
Nậm
Nhùn
|
|
|
|
|
|
350
|
UBND
huyện Nậm Nhùn
|
Tổng
thu 0,5 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,15 tỷ đồng
|
|
9
|
Quỹ
phát triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
15000
|
|
|
|
IV
|
HỖ
TRỢ VỐN ĐIỀU LỆ DNNN
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
V
|
NGUỒN
THU KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
320000
|
10000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
320000
|
10000
|
|
|
|
1
|
Đường
Séo Lèng - Nậm Tăm
|
Sìn
Hồ
|
32
km
|
2015
|
2019
|
1347/28.10.14
|
320000
|
10000
|
UBND
huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
Trong
đó: Giai đoạn I
|
|
|
|
|
|
150000
|
10000
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của
HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng vốn
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
5700
|
4000
|
|
|
|
I
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
5700
|
3700
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm tỉnh
|
TP Lai Châu
|
3 tầng; phụ trợ
|
2014-2016
|
1267/15.10.14
|
5700
|
3700
|
Sở Lao động
TB&XH
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
năm 2015
|
|
|
|
|
|
300
|
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - NĂM 2015
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 30A CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của
HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng vốn
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
374012
|
155300
|
|
|
I
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
60897
|
26864
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
13212
|
2883
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT
bản Huổi Cầy
|
xã Ta Gia
|
5,2 km
|
2014
|
1760/ 30.10.13
|
4979
|
996
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường GTNT
279 đi Hua Chít
|
xã Tà Hừa
|
5,4 km
|
2014
|
1758/ 30.10.13
|
5000
|
1303
|
|
|
3
|
Đường GTNT Lọng Co
Phày đi bản Pom Pó
|
xã Mường Cang
|
0,61 km
|
2014
|
1757/ 30.10.13
|
1051
|
148
|
|
|
4
|
Đường GTNT bản Pù
Cáy
|
xã Hua Nà
|
0,98 km
|
2014
|
1759/ 30.10.13
|
2182
|
436
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
14000
|
7708
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT
bản Noong Ma đi Noong Ỏ
|
xã Tà Hừa
|
6,8 km
|
14-15
|
1331/ 30.10.13
|
14000
|
7708
|
|
|
c
|
Dự án dự kiến hoàn
thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
14500
|
6300
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT
bản Mùi đi Tà Lồm
|
xã Khoen On
|
7 km
|
14-16
|
1332/ 30.10.13
|
14500
|
6300
|
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
19185
|
9973
|
|
|
1
|
Đường GT bản Pá
Khoang đi bản Pá Chí Tấu
|
xã Tà Hừa
|
3,8 km
|
15-16
|
2536/ 30.10.14
|
4985
|
3500
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường GTNT
bản Mùi đi Hua Đán
|
xã Khoen On
|
7,1 km
|
15-17
|
1399/30.10.14
|
14200
|
6473
|
|
|
II
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
50999
|
23530
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
50999
|
22689
|
|
|
1
|
Thủy lợi Hua Sỏ xã Nậm
Sỏ
|
xã Nậm Sỏ
|
90 ha
|
13-15
|
1224/ 25.10.12
|
10500
|
3825
|
|
|
2
|
Đường GTNT Mường 1 -
Phiêng Khon xã Mường Khoa
|
xã M.Khoa
|
|
13-15
|
1230/ 25.10.12
|
17526
|
6639
|
|
|
3
|
Đường đỉnh Ngam Ca bản
Ngam Ca
|
xã Nậm Sỏ
|
3km
|
14-15
|
2471c/ 30.10.13
|
4999
|
3249
|
|
|
4
|
Trang thiết bị trung
tâm dạy nghề và GTVL huyện Tân Uyên
|
xã Thân Thuộc
|
|
14-15
|
2471d/ 30.10.13
|
2729
|
539
|
|
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa thủy
lợi Nà Ngò
|
xã Nậm Sỏ
|
25ha
|
14-15
|
2472b/ 30.10.13
|
4999
|
2862
|
|
|
6
|
Trường THCS xã Phúc
Khoa
|
xã Phúc Khoa
|
Cấp 4
|
14-15
|
2471a/ 30.10.13
|
4317
|
2488
|
|
|
7
|
Trường TH số 2 bản
Nà Lào
|
xã Nậm Sỏ
|
Cấp 4
|
14-15
|
2471b/ 30.10.13
|
4225
|
2746
|
|
|
8
|
Thủy lợi Pắc Lý xã Pắc
Ta
|
xã Pắc Ta
|
20ha
|
2014
|
2472c/ 30.10.13
|
1704
|
341
|
|
|
b
|
Chuẩn bị
đầu tư 2015
|
|
|
|
|
|
841
|
|
|
III
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
47221
|
26974
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
22169
|
12243
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường QL 12
- bản Sòn Thầu 1- bản Pờ Ma Hồ
|
xã Ma Ly Pho
|
6,5 km
|
14-15
|
2445a/ 30.10.13
|
4996
|
3246
|
|
|
2
|
Thủy lợi Nà Cúng I
|
xã Bản Lang
|
15 ha
|
14-15
|
2446a/ 30.10.13
|
2200
|
212
|
|
|
3
|
Đường GTNT QL 4D - bản
Tô Y Phìn
|
xã Lản Nhì Thàng
|
6 km
|
14-15
|
2447a/ 30.10.13
|
4995
|
2307
|
|
|
4
|
Đường GTNT QL 100 -
bản Hoang Thèn
|
xã Hoang Thèn
|
6 km
|
14-15
|
2448a/ 30.10.13
|
4983
|
3233
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường GTNT
TT xã - bản Mù Sang Cao
|
xã Mù Sang
|
5,6 km
|
14-15
|
2449a/ 30.10.13
|
4995
|
3245
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
17000
|
9031
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT
thị trấn Phong Thổ - TT xã Huổi Luông (GĐ 2)
|
Thị trấn, Huổi Luông
|
5 km
|
14-16
|
1333/ 30.10.13
|
17000
|
9031
|
|
|
c
|
Dự án dự kiến
khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
8052
|
5700
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT
bản Mầu - bản Po Trà
|
xã Nậm Xe
|
3,4 km
|
15-16
|
2508/ 29.10.14
|
5000
|
3500
|
|
|
2
|
Cầu treo Vàng Bâu 1
|
xã Mường So
|
90 m
|
15-16
|
2508a/ 29.10.14
|
3052
|
2200
|
|
|
IV
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
74594
|
27177
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
22949
|
10974
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 129-
Tà Ghênh
|
xã Phìn Hồ
|
2km
|
14-15
|
867/ 30.10.13
|
2900
|
1527
|
|
|
2
|
Cầu treo từ bản Nậm
Cuổi - Phiêng Phai
|
xã Nậm Cuổi
|
70m
|
14-15
|
868/ 30.10.13
|
2450
|
995
|
|
|
3
|
Điện SH từ TT xã đến
bản Can Tỷ 3
|
xã Ma Quai
|
35kv+0,4kv
|
14-15
|
869/ 30.10.13
|
3500
|
1761
|
|
|
4
|
Điện SH từ TT xã đến
bản Pa Cha Ô
|
xã Hồng Thu
|
35kv+0,4kv
|
14-15
|
872/ 30.10.13
|
4500
|
2419
|
|
|
5
|
Thuỷ lợi Tân Phong
|
xã Lùng Thàng
|
40ha
|
14-15
|
870/ 30.10.13
|
4600
|
1978
|
|
|
6
|
Thuỷ lợi Tề Cơ
|
xã Hồng Thu
|
15ha
|
14-15
|
871/ 30.10.13
|
4999
|
2294
|
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
32645
|
9553
|
|
|
1
|
Đường Nậm Chản- Diền
Thàng
|
xã Tà Ngảo
|
4,5 km
|
14-16
|
1334/ 30.10.13
|
13550
|
3953
|
|
|
2
|
Đường Nậm Mạ Thái-
Can Tỷ 1
|
xã Ma Quai
|
4 km
|
14-16
|
1335/ 30.10.13
|
10800
|
3100
|
|
|
3
|
Đường TT xã đến bản
Hồ Sì Pán 1,2
|
xã P. S. Cáp
|
|
14-16
|
1336/ 30.10.13
|
8295
|
2500
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới năm 2015
|
|
|
|
|
19000
|
6650
|
|
|
1
|
Đường Tủa Sín Chải -
Ha Vú Chứ
|
xã Tủa Sín Chải
|
5,5 km
|
15-17
|
1400/30.10.14
|
9000
|
3150
|
|
|
2
|
Đường Săng Ta Ngai
- Tả Thàng
|
xã Hồng Thu
|
4 km
|
15-17
|
1386/29.10.14
|
10000
|
3500
|
|
|
V
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
68001
|
24870
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
20551
|
780
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông
thôn Phí Chi A- Pá Hạ (TT xã mới)
|
xã Pa Vệ Sủ
|
4,7 km
|
10-11
|
2136/ 23.12.09
|
7651
|
272
|
Trình
QT
|
|
2
|
Trường THCS xã Mù Cả
|
xã Mù Cả
|
8 phòng
|
11-12
|
1167/ 05.10.11
|
12900
|
508
|
Trình
QT
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
|
29400
|
14325
|
|
|
1
|
Thủy lợi Sín Chải
A-B
|
xã Pa Vệ Sủ
|
55 ha
|
13-14
|
1237/ 25.10.12
|
17000
|
6265
|
|
|
2
|
Nâng cấp thủy nông
Pu Ken
|
xã Vàng San
|
10ha
|
14-15
|
2444/ 30.10.13
|
4000
|
2600
|
|
|
3
|
Nâng cấp thủy lợi A
Mó Cò
|
xã Thu Lũm
|
15ha
|
14-15
|
2446/ 30.10.13
|
4980
|
3237
|
|
|
4
|
Thiết bị trung tâm dạy
nghề GTVL huyện Mường Tè
|
T.Trấn
|
|
14-16
|
2458/ 30.10.13
|
3420
|
2223
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
14900
|
7765
|
|
|
1
|
Nâng cấp thủy lợi
Chà Dì
|
xã Bum Tở
|
15ha
|
14-16
|
1341/ 30.10.13
|
14900
|
7765
|
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
3150
|
2000
|
|
|
1
|
Nâng cấp thủy nông Tả
Phìn
|
xã Bum Tở
|
6 ha lúa 2 vụ
|
15-16
|
2152/ 29.10.14
|
2200
|
1200
|
|
|
2
|
Nâng cấp thủy nông
Phu Khà Ló Cá
|
xã Thu Lũm
|
20 ha
|
2015
|
2158a/ 29.10.14
|
950
|
800
|
|
|
VI
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
72300
|
25885
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
13000
|
2260
|
|
|
1
|
Thủy lợi Pa Mu xã
Hua Bum
|
xã Hua Bum
|
43ha
|
12-14
|
1250/ 24.10.11
|
13000
|
2260
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
|
18000
|
10017
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm Ty II,
xã Nậm Hàng
|
xã Nậm Hàng
|
60 ha
|
13-15
|
1242/ 25.10.12
|
18000
|
10017
|
|
|
c
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
41300
|
13608
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm Pồ, xã
Nậm Manh
|
xã Nậm Manh
|
60 ha
|
14-16
|
1339/ 30.10.13
|
32000
|
10108
|
|
|
2
|
Đường GT đến bản Nậm
Sảo 2, xã Trung Chải
|
xã Trung Chải
|
2,59km
|
14-16
|
1340/ 30.10.13
|
9300
|
3500
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - NĂM 2015
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Nghị
quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng vốn
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
171261
|
87600
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LAI
CHÂU
|
|
|
|
|
1200
|
800
|
|
|
1
|
Cầu bê tông nối bản
Gia Khâu I đến bản Lùng Thàng
|
xã Nậm Loỏng
|
L =10m
|
2015
|
1565a/30.10,14
|
1200
|
800
|
Nhu cầu vốn còn lại do NS Thành phố bố trí
|
|
II
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
28682
|
13032
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
17580
|
3797
|
|
|
1
|
Đường giao thông vào
bản Mào Phô - Giàng Tả xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
xã Giang Ma
|
1,07Km
|
2014
|
2514/ 30.10.13
|
1720
|
270
|
|
|
2
|
Đường giao thông bản
Can Hồ xã Khun Há, huyện Tam Đường
|
xã Khun Há
|
0,904Km
|
2014
|
2518/ 30.10.13
|
1384
|
210
|
|
|
3
|
Đường dân sinh bản
Phìn Ngan Xin Chải, xã Tả Lèng, huyện Tam Đường
|
xã Tả Lèng
|
3,54Km
|
2014
|
2516/ 30.10.13
|
2060
|
412
|
NS huyện 500 triệu
|
|
4
|
Đường giao thông bản
Huổi Ke xã Sơn Bình huyện Tam Đường
|
xã Sơn bình
|
0,573Km
|
2014
|
2520/ 30.10.13
|
1200
|
240
|
|
|
5
|
Đường dân sinh từ bản
Nà Kiêng sang bản Coóc Cuông xã Nà Tăm
|
xã Nà Tăm
|
1,063Km
|
2014
|
2523/ 30.10.13
|
1886
|
378
|
NS huyện 481triệu
|
|
6
|
Đường giao thông bản
Noong Luống xã Bình Lư huyện Tam Đường
|
xã Bình Lư
|
0,2655Km
|
2014
|
2522/ 30.10.13
|
300
|
60
|
|
|
7
|
Thủy lợi Nà San xã
Bình Lư, huyện Tam Đường
|
xã Bình Lư
|
384,1m
|
2014
|
2527/ 30.10.13
|
600
|
120
|
|
|
8
|
Kênh thủy lợi nội đồng
bản Thác Tình, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường
|
TT Tam Đường
|
435,3m
|
2014
|
2490/ 28.10.13
|
600
|
86
|
|
|
9
|
Đường giao thông bản
Phan Chu Hoa (giai đoạn I) xã Nùng Nàng
|
xã Nùng Nàng
|
0,814Km
|
2014
|
2521/ 30.10.13
|
1330
|
266
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường giao
thông bản Sì Thâu Chải xã Hồ Thầu (giai đoạn I)
|
xã Hồ Thầu
|
4,8Km
|
14-15
|
2525/ 30.10.13
|
3000
|
1131
|
BS KH 2014: 369 triệu
|
|
11
|
Đường giao thông bản
Nà Bỏ xã Bản Giang
|
xã Bản Giang
|
0,693Km
|
2014
|
2519/ 30.10.13
|
1500
|
224
|
|
|
12
|
Nâng cấp đường giao
thông vào bản Sùng Phài xã Sùng Phài
|
xã Sùng Phài
|
3,43Km
|
2014
|
2524/ 30.10.13
|
2000
|
400
|
NS huyện 1.000 triệu
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
11102
|
9235
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội
đồng bản Nà Út
|
xã Bản Bo
|
|
2015
|
1922/ 31.10.14
|
575
|
575
|
|
|
2
|
Nâng cấp thủy lợi Nà
Can
|
xã Bản Bo
|
|
2015
|
1923/ 31.10.14
|
1000
|
900
|
Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí
|
|
3
|
Đường giao thông từ
QL4D đến bản Sin Câu II
|
xã Giang Ma
|
|
2015
|
1924/ 31.10.14
|
1900
|
1284
|
Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp
thủy lợi Hoa Dì Hồ
|
xã Bản Hon
|
|
2015
|
1925/ 31.10.14
|
1500
|
1335
|
Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí
|
|
5
|
Trường mầm non 2
phòng bản Hua Bó
|
xã Sơn Bình
|
|
2015
|
1926/ 31.10.14
|
1500
|
1356
|
Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí
|
|
6
|
Đường giao thông đến
bản Tẩn Phù Nhiêu xã Giang Ma
|
xã Giang Ma
|
|
2015
|
1927/ 31.10.14
|
487
|
487
|
|
|
7
|
Trường mầm non bản
Sì Tâu Chải
|
xã Hồ Thầu
|
|
2015
|
1928/ 31.10.14
|
840
|
797
|
Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí
|
|
8
|
Ngầm tràn Tà Chải
|
xã Hồ Thầu
|
|
2015
|
1929/ 31.10.14
|
1400
|
1217
|
Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí
|
|
9
|
Đường giao thông từ
bản Trung Chải đi bản Căn Câu
|
xã Sùng Phài
|
|
2015
|
1930/ 31.10.14
|
1900
|
1284
|
Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí
|
|
III
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
17329
|
8266
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
10279
|
1376
|
|
|
1
|
Thủy lợi Huổi Khang
xã Tà Hừa
|
xã Tà Hừa
|
10 ha
|
2014
|
1746/ 30.10.13
|
1500
|
141
|
|
|
2
|
Thủy lợi bản Chít B
xã Pha Mu
|
xã Pha Mu
|
6 ha
|
2014
|
1745/ 30.10.13
|
1500
|
58
|
|
|
3
|
Thủy lợi Nà Lo bản
Mùi 1 xã Khoen On
|
xã Khoen On
|
18 ha
|
2014
|
1749/30.10.13
|
1500
|
95
|
|
|
4
|
Đường giao thông vào
bản Hua Mỳ xã Ta Gia
|
xã Ta Gia
|
1 km
|
2014
|
1750/30.10.13
|
2225
|
718
|
NS huyện 399 triệu
|
|
5
|
Đường GTNT liên thôn
bản Hô Ta + bản Khá xã Tà Mung
|
xã Tà Mung
|
0,816 km
|
2014
|
1748/30.10.13
|
1454
|
291
|
|
|
6
|
Kiên cố hóa thủy lợi
Pá Khoang xã Pha Mu
|
xã Pha Mu
|
6 ha
|
2014
|
1747/30.10.13
|
1800
|
49
|
NS huyện 500 triệu
|
|
7
|
Đường giao thông nội
bản Hô Than xã Mường Than (giai đoạn 3)
|
xã Mường Than
|
0,6km
|
2014
|
1752/30.10.13
|
300
|
24
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
7050
|
6890
|
|
|
1
|
Trường PTDT bán trú
tiểu học số 1 xã Ta Gia (điểm bản Củng TT)
|
xã Ta Gia
|
6 phòng
|
2015
|
2537/30.10.14
|
3300
|
3200
|
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh thủy
lợi Chạy Lun Nà Dân 1+2 xã Mường Kim
|
xã Mường Kim
|
25 ha
|
2015
|
2538/30.10.14
|
1500
|
1440
|
|
|
3
|
Trường mầm non Hua
Nà (điểm bản Nà Mả)
|
xã Hua Nà
|
1 phòng
|
2015
|
2539/30.10.14
|
750
|
750
|
|
|
4
|
Đường giao thông nội
bản Hô Than xã Mường Than (giai đoạn 4)
|
xã Mường Than
|
C4
|
2015
|
2540/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
5
|
Đường giao thông nội
bản Hát Nam xã Mường Mít (giai đoạn 4)
|
xã Mường Mít
|
C4
|
2015
|
2541/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
6
|
Đường giao thông nội
bản Vè xã Mường Mít (giai đoạn 4)
|
xã Mường Mít
|
C4
|
2015
|
2542/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
7
|
Đường giao thông nội
bản Huổi Hằm xã Mường Cang (giai đoạn 4)
|
xã Mường Cang
|
C4
|
2015
|
2543/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường giao
thông bản Tre Bó
|
xã Phúc Than
|
C4
|
2015
|
2544/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
IV
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
16326
|
8496
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
8756
|
3037
|
|
|
1
|
Nhà lớp học mầm non
bản Phiêng Khon
|
xã Mường Khoa
|
Cấp 4
|
14-15
|
2473a/ 30.10.13
|
1216
|
132
|
|
|
2
|
Đường vào bản Hua
Puông
|
xã Nậm Cần
|
1.306m
|
14-15
|
2473b/ 30.10.13
|
2215
|
1116
|
|
|
3
|
Đường vào bản Nậm Sỏ
1, 2
|
xã Nậm Sỏ
|
703,6m
|
14-15
|
2473c/ 30.10.13
|
1503
|
283
|
|
|
4
|
Sửa chữa thủy lợi
Khu 24
|
TT Tân Uyên
|
15ha
|
14-15
|
2473d/ 30.10.13
|
306
|
27
|
|
|
5
|
Cầu treo bản Tà Hử
|
xã Hố Mít
|
139,32m
|
14-15
|
2474a/ 30.10.13
|
3028
|
1452
|
|
|
6
|
Sửa chữa thủy lợi Suối
Lĩnh A-B xã Hố Mít
|
xã Hố Mít
|
25ha
|
2013
|
631/18.3.13
|
488
|
27
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2015
|
|
|
|
|
2800
|
1445
|
|
|
1
|
Trường PTDT bán trú
tiểu học Mường Khoa
|
Xã Mường Khoa
|
Cấp 4
|
14-15
|
2474b/ 30.10.13
|
2800
|
1445
|
|
|
c
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
4770
|
4014
|
|
|
1
|
Thủy lợi bản Tho Ló
2
|
xã Nậm Sỏ
|
15ha
|
2015
|
2512 /30.10.14
|
2700
|
2281
|
|
|
2
|
Đường vào bản Căng A
|
xã Pắc Ta
|
605m
|
2015
|
2509 /30.10.14
|
1170
|
978
|
|
|
3
|
Đường vào bản Nà Nọi
Thái
|
TT Tân Uyên
|
748m
|
2015
|
2507 /30.10.14
|
900
|
755
|
|
|
V
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
20165
|
15593
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
4616
|
257
|
|
|
1
|
Thủy lợi Huổi Thầu
|
xã Huổi Luông
|
25ha
|
11-12
|
2150/15.11.11
2282/18.9.14
|
4616
|
257
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
15549
|
15336
|
|
|
1
|
Nhà lớp học mầm non
bản Mới
|
xã Ma Ly Chải
|
|
2015
|
2508b/ 29.10.14
|
1526
|
1490
|
|
|
2
|
Nhà lớp học tiểu học
trung tâm xã
|
xã Vàng Ma Chải
|
|
2015
|
2509/ 29.10.14
|
1100
|
1069
|
|
|
3
|
Nhà lớp học mầm non
bản Séo Hồ Thầu
|
xã Mồ Sì San
|
|
2015
|
2509a/ 29.10.14
|
1080
|
1053
|
|
|
4
|
Nhà lớp học mầm non
bản Pờ Xa
|
xã Pa Vậy Sử
|
|
2015
|
2509b/ 29.10.14
|
950
|
941
|
|
|
5
|
Nhà lớp học mầm non
trung tâm xã
|
xã Tung Qua Lìn
|
|
2015
|
2510/ 29.10.14
|
850
|
842
|
|
|
6
|
Nhà lớp học mầm non
bản Dền Thàng A
|
xã Dào San
|
|
2015
|
2510a/ 29.10.14
|
980
|
970
|
|
|
7
|
Nhà lớp học tiểu học
bản Xin Chải
|
xã Mù Sang
|
|
2015
|
2516/ 29.10.14
|
830
|
822
|
|
|
8
|
Nhà lớp học mầm non
bản Nà Cúng
|
xã Bản Lang
|
|
2015
|
2511/ 29.10.14
|
690
|
683
|
|
|
9
|
Nhà lớp học mầm non bản
Pờ Ma Hồ
|
xã Ma Ly Pho
|
|
2015
|
2511a/ 29.10.14
|
790
|
782
|
|
|
10
|
Nhà lớp học mầm non
bản Chảng Phàng
|
xã Sin Súi Hồ
|
|
2015
|
2512/ 29.10.14
|
1442
|
1428
|
|
|
11
|
Nhà lớp học mầm non
bản Can Thàng
|
xã Huổi Luông
|
|
2015
|
2512a/ 29.10.14
|
780
|
772
|
|
|
12
|
Nhà lớp học mầm non
bản Dền Thàng
|
xã Nậm Xe
|
|
2015
|
2513/ 29.10.14
|
850
|
842
|
|
|
13
|
Nhà lớp học mầm non
bản Nậm Và
|
xã Hoang Thèn
|
|
2015
|
2513a/ 29.10.14
|
800
|
790
|
|
|
14
|
Nhà lớp học mầm non
bản Nà Củng
|
xã Mường So
|
|
2015
|
2515a/ 29.10.14
|
900
|
890
|
|
|
15
|
Nhà lớp học mầm non
bản Hô Seo Chải
|
xã Khổng Lào
|
|
2015
|
2514/ 29.10.14
|
1231
|
1219
|
|
|
16
|
Nhà lớp học mầm non
bản Cung Mù Phìn
|
xã Làn Nhì Thàng
|
|
2015
|
2514a/ 29.10.14
|
750
|
743
|
|
|
VI
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
41167
|
19528
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
27180
|
6527
|
|
|
1
|
Nhà lớp học mầm non
bản Nậm Bành
|
xã Căn Co
|
02 phòng học
|
2014
|
874/30.10.13
|
1200
|
195
|
|
|
2
|
Nhà lớp học mầm non
Phiêng Trạng 2
|
xã Noong Hẻo
|
01 phòng học + 01 phòng công vụ
|
2014
|
876/30.10.13
|
680
|
131
|
|
|
3
|
Nhà lớp học tiểu học
bản Chát Thái
|
xã Nậm Hăn
|
02 phòng học
|
2014
|
877/30.10.13
|
810
|
78
|
|
|
4
|
Nhà lớp học mầm non
Co Sản
|
xã Nậm Hăn
|
02 phòng học
|
2014
|
879/30.10.13
|
1250
|
93
|
|
|
5
|
Nhà lớp học tiểu học
trung tâm xã Nậm Cha
|
xã Nậm Cha
|
03 phòng học + 01 phòng công vụ
|
14-15
|
1211a/22.9.14
|
1300
|
80
|
|
|
6
|
Nhà lớp học tiểu học
bản Nậm Ngập
|
xã Nậm Cha
|
02 phòng học
|
2014
|
881/30.10.13
|
970
|
65
|
|
|
7
|
Thuỷ lợi bản Xã Làng
Mô
|
xã Làng Mô
|
15ha
|
14-15
|
882/30.10.13
|
3280
|
771
|
|
|
8
|
Nhà lớp học tiểu học
bản Nậm Lúc 2
|
xã Phăng Xô Lin
|
02 phòng học + 01 phòng công vụ
|
2014
|
883/30.10.13
|
1775
|
343
|
|
|
9
|
Đường tỉnh lộ 128 đến
bản Tìa Cù Y
|
xà Dề Phìn
|
BTXM 1,8Km
|
14-15
|
884/30.10.13
|
4200
|
2116
|
|
|
10
|
Nhà lớp học mầm non
bản Pho 1
|
xã Pa Tần
|
Cấp IV
|
2014
|
885/30.10.13
|
1085
|
121
|
|
|
11
|
Đường từ trạm xá xã
đến TT bản Tủa Sín Chải
|
xã Tủa Sín Chải
|
BTXM 0,62Km
|
2014
|
886/30.10.13
|
1890
|
150
|
|
|
12
|
Đường từ trạm xá xã
đến bản Tầm Chong
|
xà Tả Phìn
|
BTXM 1,3Km
|
2014
|
887/30.10.13
|
2000
|
386
|
|
|
13
|
Đường điện sinh hoạt
bản Pá Pao
|
xã Lùng Thàng
|
0,4KV
|
2014
|
889/30.10.13
|
1000
|
95
|
|
|
14
|
Nhà lớp học mầm non
bản Cuổi Tở 1+2
|
xã Nậm Cuổi
|
02 Phòng học
|
2014
|
890/30.10.13
|
1160
|
27
|
|
|
15
|
Nhà lớp học mầm non
bản Chung Sung A
|
xã Hồng Thu
|
02 Phòng học + 01 phòng công vụ
|
2014
|
891/30.10.13
|
1080
|
101
|
|
|
16
|
Thủy lợi Vàng Bon
|
xã Lùng Thàng
|
15 ha
|
14-15
|
888/30.10.13
|
3500
|
1775
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
13987
|
13001
|
|
|
1
|
Đường giao thông Ta
Pưn - Đo Nọi
|
xã Noong Hẻo
|
|
2015
|
1634/ 30.10.14
|
2998
|
2800
|
|
|
2
|
Đường giao thông đến
bản Seo Phìn
|
xã Nậm Cha
|
|
2015
|
1635/ 30.10.14
|
2990
|
2770
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
thủy lợi Xà Trong
|
xã Tả Phìn
|
|
2015
|
1633/ 30.10.14
|
2000
|
1831
|
|
|
4
|
Đường giao thông đến
bản Nậm Phìn 2
|
xã Căn Co
|
|
2015
|
1636/ 30.10.14
|
3000
|
2800
|
|
|
5
|
Đường từ Trung tâm
xã - bản Xà Dề Phìn
|
xã Xà Dề Phìn
|
|
2015
|
1637/ 30.10.14
|
2999
|
2800
|
|
|
VII
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
25450
|
13217
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
12940
|
1515
|
|
|
1
|
Tu sửa, nâng cấp NSH
bản Nà Hừ I + II
|
xã Bum Nưa
|
201 hộ; 1025 khẩu
|
2014
|
2449/30.10.13
|
1240
|
130
|
|
|
2
|
Tu sửa, nâng cấp NSH
bản Bó
|
xã Mường Tè
|
50 hộ; 246 khẩu
|
2014
|
2450/30.10.13
|
1150
|
180
|
|
|
3
|
NSH bản Xà Phìn
|
xã Pa Vệ Sủ
|
28 hộ; 109 khẩu
|
2014
|
2454/30.10.13
|
1050
|
97
|
|
|
4
|
Thuỷ lợi Ma Tai, bản
Phiêng Kham
|
xã Bum Nưa
|
3,4 ha
|
2014
|
2448/30.10.13
|
500
|
46
|
|
|
5
|
Thủy lợi San Sui
|
xã Vàng San
|
10,5 ha
|
14-15
|
2453/30.10.13
|
2600
|
191
|
|
|
6
|
Cầu vào trung tâm xã
Bum Tở
|
xã Bum Tở
|
15m
|
2014
|
2455/30.10.13
|
3400
|
562
|
|
|
7
|
NLH TH bản Còong Khà
|
xã Thu Lũm
|
03 phòng
|
2014
|
2447/30.10.13
|
1850
|
205
|
|
|
8
|
Điểm trường Mầm Non
Pa Tết (nhà gỗ)
|
xã Tà Tổng
|
02 phòng
|
2014
|
2452/30.10.13
|
450
|
41
|
|
|
9
|
NSH bản Phìn Khò
|
xã Mù Cả
|
38 hộ, 102 khẩu
|
2014
|
2451/30.10.13
|
700
|
63
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
12510
|
11702
|
|
|
1
|
Cầu đi bản Sín Chải
|
xã Pa Vệ Sủ
|
|
2015
|
1408/30.10.14
|
6000
|
5552
|
|
|
2
|
Nhà nội trú học sinh
trường THCS xã Tá Bạ
|
xã Tá Bạ
|
|
2015
|
2159a/ 29.10.14
|
2210
|
2100
|
|
|
3
|
Hạng mục phụ trợ trường
tiểu học xã Bum Nưa
|
xã Bum Nưa
|
|
2015
|
2160a/ 29.10.14
|
1000
|
950
|
|
|
4
|
Cầu treo dân sinh bản
Nậm Xuổng
|
xã Vàng San
|
|
2015
|
2163/ 29.10.14
|
3300
|
3100
|
|
|
VIII
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
20942
|
8668
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
15142
|
2868
|
|
|
1
|
Ngầm tràn vào bản Nậm
Cầy xã Nậm Hàng
|
xã Nậm Hằng
|
25m
|
2014
|
957e/30.10.13
|
960
|
43
|
|
|
2
|
Thủy lợi Nậm Manh
(bãi 3)
|
xã Nậm Manh
|
15 ha
|
2014
|
957b/30.10.13
|
1566
|
32
|
|
|
3
|
Nâng cấp thủy lợi Nậm
Đắc - Nậm Đoong
|
xã Pú Đao
|
15 ha
|
14-15
|
957c/30.10.13
|
4160
|
810
|
|
|
4
|
Thủy lợi Nậm Nó 2
(Suối Ngang)
|
xã Trung Chải
|
10 ha
|
14-15
|
957d/30.10.13
|
4559
|
1449
|
|
|
5
|
Ngầm tràn BTCT vào bản
Chang Chà Pá + khu TT xã
|
xã Hua Bum
|
20m
|
2014
|
957f/30.10.13
|
980
|
89
|
|
|
6
|
Cầu treo dân sinh
lên khu sản xuất bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum
|
xã Hua Bum
|
50m
|
13-14
|
2652/24.10.12
|
2917
|
445
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
5800
|
5800
|
|
|
1
|
Nâng cấp thủy lợi Pa
Cheo
|
xã Hua Bum
|
|
|
1390/30.10.14
|
5800
|
5800
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN
CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của
HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng vốn
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
14390
|
3200
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
14390
|
3200
|
|
|
|
1
|
NSH bản Huổi Pha2,
Huổi Lá xã Nậm Hăn
|
Sìn Hồ
|
644
|
14-15
|
1345/30.10.13
|
7200
|
637
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
2
|
NSH bản Pá Hăn
1+2, Pá Pha xã Nậm Hăn
|
Sìn Hồ
|
766
|
14-15
|
1367/31.10.13
|
7190
|
2563
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ Y TẾ - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của
HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
12830
|
2500
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
12830
|
1995
|
|
|
|
1
|
Trung tâm nội tiết tỉnh
Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
364m2XD
|
11-12
|
952/12.8.11
|
6830
|
930
|
Sở Y tế
|
|
|
2
|
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
TP Lai Châu
|
336m2XD
|
11-12
|
122/27.01.11
|
6000
|
1065
|
Sở Y tế
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
năm 2015
|
|
|
|
|
|
505
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH MTQG ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI
VÀ HẢI ĐẢO - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của
HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
3400
|
1500
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
3400
|
1500
|
|
|
|
1
|
Đầu tư đài truyền
thanh các xã: Nậm Cuổi, Xà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; Trung Đồng - huyện Tân Uyên;
Tung Qua Lìn; Ma Ly Pho; Sin Suối Hồ - huyện Phong Thổ; Mù Cả, Nậm Khao - huyện
Mường Tè
|
các xã
|
8 đài xã
|
2014-2014
|
1376/
31.10.13
|
3400
|
1500
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
|
ĐĂNG KÝ VỐN VAY TÍN DỤNG
ƯU ĐÃI - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của
HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định đầu tư
|
Nhu cầu vốn còn lại theo tổng mức đầu tư
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1746760
|
962296
|
|
|
Dự kiến vay 150 tỷ đồng
|
|
I
|
Các dự án thủy lợi
|
|
|
|
127000
|
72750
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh
mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
512ha
|
1279/
25.10.12
|
86000
|
31750
|
CT
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước
trên địa bàn thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
|
41000
|
41000
|
KCM
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
II
|
Các dự án giao
thông
|
|
|
|
1619760
|
889546
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường
Dào San - Sì Lở Lầu
|
Phong Thổ
|
43 km
|
293/
20.3.06; 1376/
28.10.10
|
301400
|
45000
|
CT
|
UBND huyện Phong Thổ
|
|
|
2
|
Đường Mường Tè - Pa Ủ
|
Mường Tè
|
26,5km, NTA
|
1263/
24.10.11
|
159360
|
26783
|
CT
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
3
|
Đường thị xã Lai
Châu - thị trấn Sìn Hồ
|
TP Lai Châu-Sìn Hồ
|
62 km
|
1203/
17.10.11
|
915000
|
652000
|
CT
|
Ban QLXD các công trình của tỉnh
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà xã Mường Mô
|
Nậm Nhùn
|
32,5 km
|
1231/
25.10.12
|
190000
|
111763
|
CT
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
5
|
Đường Ngài Chồ - Nậm
Pẻ - Nậm Chăng
|
Sìn Hồ
|
|
|
54000
|
54000
|
KCM
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
Nghị quyết 115/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Lai Châu
3.593
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|