Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 97/NQ-HĐND 2022 Kế hoạch đầu tư công Quảng Bình 2023

Số hiệu: 97/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Trần Hải Châu
Ngày ban hành: 10/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh quản lý (lần 1); Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 1) và thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 2) nguồn ngân sách tỉnh quản lý và Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2021-2025; điều chỉnh kế hoạch vốn kéo dài năm 2021 sang 2022; điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (nguồn ngân sách tỉnh quản lý);

Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân b ngân sách địa phương năm 2023;

Xét Tờ trình số 2276/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:

Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách tỉnh quản lý là: 3.661.915 triệu đồng. Trong đó:

1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh quản lý, phân bổ là: 1.716.225 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn bảy trăm mười sáu tỷ, hai trăm hai mươi lăm triệu đồng). Trong đó:

- Vốn tập trung trong nước: 287.175 triệu đồng

- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 925.000 triệu đồng

- Vốn xổ số kiến thiết: 55.000 triệu đồng

- Nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 24.050 triệu đồng

- Nguồn vượt thu tiền đất 2022: 425.000 triệu đồng

2. Nguồn vốn đầu tư công năm 2023 do các huyện, thị xã, thành phố phân bổ là: 1.945.690 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn chín trăm bốn mươi lăm tỷ, sáu trăm chín mươi triệu đồng). Trong đó:

- Vốn tập trung trong nước: 191.450 triệu đồng

- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 1.754.240 triệu đồng

3. Cơ cấu nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) tại các Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Hội đồng nhân dân giao:

- UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết, lập phương án phân bổ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- B
KHĐT;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Thường trực HĐND,
UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
Trung tâm TH-CB t
nh;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

PHỤ LỤC 01:

CƠ CẤU NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Phương án phân bổ

Kế hoạch năm 2023

Tổng nguồn

3.661.915

I

Vốn do tỉnh phân bổ

1.716.225

1

Vốn tập trung trong nước

287.175

2

Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

925.000

3

Nguồn Xổ số kiến thiết

55.000

4

Chi từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu

24.050

5

Nguồn vượt thu sử dụng đất năm 2022

425.000

II

Vốn do huyện, thị xã, thành phố phân bổ

1.945.690

1

Vốn tập trung trong nước

191.450

-

Thành phố Đồng Hới

22.099

-

Huyện Minh Hóa

23.714

-

Huyện Tuyên Hóa

21.676

-

Huyện Quảng Trạch

21.299

-

Thị xã Ba Đồn

21.337

-

Huyện Bố Trạch

31.218

-

Huyện Quảng Ninh

20.680

-

Huyện Lệ Thủy

29.427

2

Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

1.754.240

-

Thành phố Đồng Hới

460.805

-

Huyện Minh Hóa

4.055

-

Huyện Tuyên Hóa

31.850

-

Huyện Quảng Trạch

204.600

-

Thị xã Ba Đồn

203.600

-

Huyện Bố Trạch

256.870

-

Huyện Quảng Ninh

374.200

-

Huyện Lệ Thủy

218.260

PHỤ LỤC 02:

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Phương án phân bổ

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

A

TNG VỐN DO TỈNH PHÂN B

1.716.225

I

Phân bổ theo thứ tự ưu tiên

267.220

1

Bố trí các công trình hoàn thành quyết toán và trả nợ XDCB

55.000

Phân bổ chi tiết sau

2

Vốn đối ứng các dự án ODA

53.720

Phụ lục 3

3

Chuẩn bị đầu tư và Quy hoạch

10.000

Phân b chi tiết sau

4

Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tnh và hỗ trợ các dự án PPP; Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích (bao gồm bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV xổ skiến thiết Quảng Bình)

21.000

5

Đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 và nguồn vốn thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh

47.500

Phân bổ chi tiết sau

5.1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu s và miền núi tnh Quảng Bình

25.000

5.2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tnh Quảng Bình

12.500

5.3

Chương trình MTQG giảm nghèo bn vững

10.000

6

Hỗ trợ xây dựng hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

40.000

Phụ lục 4

7

Đầu tư khắc phục, thích ứng các khu vực ngập lụt

40.000

Phân bổ chi tiết sau

II

Phân bổ cho các công trình chuyển tiếp, trọng điểm, khởi công mới

1.449.005

1

Bố trí các dự án hoàn thành, chuyển tiếp

471.450

Phụ lục 5

2

Bố trí các công trình trọng điểm, có tính liên kết vùng

214.950

Phụ lục 6

3

Bố trí các dự án khởi công mới năm 2023

762.605

Phụ lục 7

B

TNG VN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN B

1.945.690

PHỤ LỤC 03:

ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Dự kiến Kế hoạch năm 2021- 2025

S vốn đã giao đến hết năm 2022

Kế hoạch năm 2022

Kế hoạch năm 2023

S quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS tnh

Tng s

Trong đố: vốn NS tnh

TNG S

754.416

531.440

460.764

374.670

374.670

104.995

53.720

I

Đối ứng các dự án ODA

754.416

531.440

330.764

374.670

374.670

74.995

33.720

1

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2017

2022

221/QĐ-UBND ngày 28/1/2015; 2681/QĐ-UBND ngày 29/9/2015; 3473/QĐ-UBND ngày 02/10/2017

176.748

176.748

93.748

150.856

150.856

20.982

9.000

2

Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (WB)

Đồng Hới

2017

2022

3520/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

177.769

96.413

48.413

77.413

77.413

5.207

3.300

3

Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình và Quảng Tr - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình (ADB)

Quảng Bình

2018

2023

1769/QĐ-UBND ngày 30/5/2018

259.650

118.030

57.030

99.020

99.020

19.010

5.000

4

Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chng chịu vùng ven biển tnh Quảng Bình

Quảng Bình

2018

2023

548/QĐ-TTg ngày 21/4/2017; 1757/QĐ-UBND ngày 19/5/2017; 3479/QĐ-UBND ngày 13/9/2019

31.330

31.330

28.530

10.619

10.619

6.910

14.120

5

Dự án Phát triển cơ s hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toán diện khu vực tiểu vùng Mê Công m rộng - giai đon 2, Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình

Qung Bình

2019

2023

3590/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 1142/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

40.699

40.699

34.823

22.075

22.075

8.199

2.000

6

Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch giai đoạn 2

Ba Đồn, Quảng Trạch

2020

2024

1842/QĐ-TTg ngày 18/11/2020

54.190

54.190

54.190

8.177

8.177

8.177

100

7

Dự án cải thiện thu nhập bn vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2021

2025

617/TTg-QHQT ngày 12/5/2021

14.030

14.030

14.030

6.510

6.510

6.510

200

II

Dự phòng vốn đối ứng ODA

130.000

30.000

20.000

PHỤ LỤC 4:

PHÂN BỔ CHI TIẾT TRUNG HẠN VÀ KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ XÂY MỚI; CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ VĂN HÓA-KHU THỂ THAO THÔN, BẢN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

1

Minh Hóa

16.010

8.005

2

Tuyên Hóa

4.685

2.343

Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết

3

Quảng Trạch

5.705

2.853

4

Ba Đồn

5.255

2.628

5

Bố Trạch

27.175

13.588

6

Đồng Hới

5.730

2.865

7

Quảng Ninh

5.400

2.700

8

Lệ Thủy

10.040

5.020

Tổng cộng:

80.000

40.000

PHỤ LỤC 5:

CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Khi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

Số vn đã giao đến hết năm 2022

KH năm 2023

QĐ chủ trương đầu tư

TMĐT

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn NS tnh

TNG CỘNG

1.021.883

1.005.883

955.450

381.593

381.593

471.450

A

LĨNH VỰC KINH T

457.000

441.000

413.080

179.243

179.243

185.450

I

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

92.000

92.000

89.240

30.600

30.600

44.900

1

Đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái Khe nước Trong thuộc khu DTTN Động Châu- Khe nước Trong

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1528/QĐ- UBND ngày 8/6/2022

12.000

12.000

11.640

5.600

5.600

5.400

2

Xây dựng bản đồ ngập lụt và phần mềm cảnh báo lũ phục vụ công tác Phòng chng thiên tai cho 03 lưu vực sông lớn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2459/QĐ-UBND ngày 13/09/2022

10.000

10.000

9.700

3.000

3.000

4.000

3

Cấp nước sinh hoạt cụm xã phía Tây huyện Lệ Thủy (giai đoạn 1)

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2246/QĐ- UBND ngày 18/08/2022

37.000

37.000

35.890

11.100

11.100

22.000

4

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến kênh chính thuộc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Bình quản lý

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1942/QĐ- UBND ngày 14/7/2022

20.000

20.000

19.400

6.000

6.000

8.500

5

Sửa chữa, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn hồ cha nước Rào Đá, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1568/QĐ-UBND ngày 10/6/2022

5.000

5.000

4.850

2.500

2.500

2.000

6

Sửa chữa nâng cấp đập A và đập B công trình Rào Sen, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2513/QĐ- UBND ngày 19/09/2022

8.000

8.000

7.760

2.400

2.400

3.000

II

GIAO THÔNG

52.000

52.000

50.440

17.600

17.600

25.000

1

Xây dựng cầu Đức Nghĩa (Km3+430/ĐT.570B), thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 787/QĐ-UBND ngày 28/3/2022

52.000

52.000

50.440

17.600

17.600

25.000

III

KHU KINH T, KHU CÔNG NGHIỆP

117.000

117.000

98.800

60.000

60.000

24.050

1

Hạ tầng KCN Bắc Đồng Hới (mở rộng)

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; 1170/QĐ- UBND ngày 09/05/2022

60.000

60.000

60.000

33.000

33.000

18.500

2

Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông KCN Tây Bắc Quán Hàu

Quảng Ninh

2017

2024

3207/QĐ-UBND ngày 14/10/2016; 861/QĐ-UBND ngày 23/03/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 9/5/2022

57.000

57.000

38800

27000

27000

5.550

IV

CÔNG NGHIỆP

25.000

25.000

24.250

7.500

7.500

9.000

1

Hoàn thiện hạ tầng Cụm công nghiệp Thuận Đức, thành phố Đồng Hi

Đồng Hi

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2551/QĐ-UBND ngày 21/09/2022

25.000

25.000

24.250

7.500

7.500

9.000

V

DU LỊCH

75.000

75.000

72.750

35.500

35.500

34.500

1

Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào Khu du lịch sinh thái Trm Mé (gđ2)

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2022

20.000

20.000

19.400

7.500

7.500

10.500

2

Xây dựng mới các Trạm và Chốt Kiểm lâm (Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa, Trạm Kim lâm Khe Gát, Chốt Kim lâm Cây Ngá, Chốt Kiểm lâm 39, Chốt Kiểm lâm và Điểm dừng chân Trạ Ang)

Bố Trạch, Minh Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 998/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

25.000

25.000

24.250

11.500

11.500

12.000

3

Đường phòng cháy, chữa cháy kết hợp tuần tra bảo vệ rừng và du lịch sinh thái từ Km3 đường Hồ Chí Minh nhánh Tây đến sân bay Khe Gát

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 449/QĐ-UBND ngày 18/2/2022

30.000

30.000

29.100

16.500

16.500

12.000

VI

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI ĐÔ THỊ

71.000

55.000

53.350

20.543

20.543

32.000

1

Nâng cấp, cải tạo hệ thống công viên, cây xanh trên địa bàn thành phố Đồng Hi

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1257/QĐ-UBND 19/5/2022

35.000

35.000

33.950

10.500

10.500

23.000

2

Chnh trang đô thị đoạn tuyến Quốc lộ 1 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1972/QĐ- UBND ngày 19/07/2022

36.000

20.000

19.400

10.043

10.043

9.000

VII

TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

25.000

25.000

24.250

7.500

7.500

16.000

1

Xử lý ô nhiễm môi trường các điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại một số xã trên địa bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3132/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

25.000

25.000

24.250

7.500

7.500

16.000

B

LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI

273.883

273.883

116.650

116.650

137.600

I

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, PHÁT THANH TRUYN HÌNH

50.000

50.000

48.500

15.400

15.400

29.200

1

Đầu tư xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp thông minh - Nông nghiệp 4.0 tại Trung tâm ứng dụng và Thống kê Khoa học và Công nghệ Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1811/QĐ-UBND ngày 01/07/2022

10.000

10.000

9.700

3.000

3.000

5.000

2

Đầu tư bổ sung thiết bị kim tra, kiểm định, hiệu chuẩn đo lường

Đồng Hi

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 991/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

8.000

8.000

7.760

2.400

2.400

4.000

3

Đầu tư mua sm thiết bị kỹ thuật chuẩn HD cho hệ thống mạng sản xuất chương trình và nâng cao năng lực quản lý của Đài PT&TH Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2241/QĐ-UBND ngày 18/08/2022

25.000

25.000

24.250

7.500

7.500

16.000

4

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Khoa học công nghệ

Đồng Hới

2022

2023

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2936/QĐ- UBND ngày 27/10/2022

7.000

7.000

6.790

2.500

2.500

4.200

II

VĂN HÓA, TH DỤC TH THAO, XÃ HỘI

81.000

81.000

78.570

24.300

24.300

48.500

1

Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2022

20.000

20.000

19.400

6.000

6.000

13.000

2

Cải tạo nâng cấp các hạng mục trong khuôn viên Khu lăng mộ L Thành Hầu Thượng Đẳng Thần Nguyễn Hữu Cảnh

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3167/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

15.000

15.000

14.550

4.500

4.500

9.000

3

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 3)

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 550/QĐ-UBND ngày 01/03/2022

23.000

23.000

22.310

6.900

6.900

15.000

4

Tôn tạo, nâng cấp khu di tích lch sử thanh niên xung phong Xuân Sơn

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2134/QĐ-UBND ngày 9/8/2022

15.000

15.000

14.550

4.500

4.500

9.500

5

Cải tạo, sửa chữa nhà thiếu nhi Quảng Bình

Đồng Hới

2023

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

8.000

8.000

7.760

2.400

2.400

2.000

III

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

16.000

16.000

15.520

6.450

6.450

8.600

1

Nâng cp, phát triển mạng diện rộng của tỉnh, xây dựng hệ thống giám sát an toàn thông tin mạng và phòng chống mã độc tập trung

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2558/QĐ-UBND ngày 22/9/2022

7.000

7.000

6.790

2.100

2.100

4.500

2

Xây dựng hệ thống hạ tầng cơ s dữ liệu quản lý không gian (SDI) quản lý quy hoạch xây dựng

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2627/QĐ-UBND ngày 27/9/2022

4.500

4.500

4.365

1.350

1.350

2.800

3

Nâng cấp, triển khai, nhân rộng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2133/QĐ-UBND ngày 09/08/2022

4.500

4.500

4.365

3.000

3.000

1.300

IV

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Thuộc nhiệm vụ chi cấp tỉnh)

126.883

126.883

123.190

70.500

70.500

49.400

1

Nhà nội trú giáo viên 2 tầng 20 phòng và hạ tầng kỹ thuật Trường THCS&THPT Bắc Sơn

Tuyên Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1369/QĐ-UBND ngày 27/05/2022

9.000

9.000

8.730

4.500

4.500

4.000

2

Nhà lp học, nhà hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Trần Hưng Đạo

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1960/QĐ-UBND ngày 18/07/2022

7.477

7.477

7.275

3.750

3.750

3.000

3

Nhà Lớp học bộ môn 3 tầng 9 phòng Trường THPT Lương Thế Vinh

Ba Đồn

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4291/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

8.500

8.500

8.245

4.550

4.550

3.600

4

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THPT Phan Bội Châu

Tuyên Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1467/QĐ-UBND ngày 06/06/2022

6.926

6.926

6.790

6.600

6.600

190

5

Dãy nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THPT Quang Trung

Quảng Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4290/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

12.000

12.000

11.640

8.600

8.600

2.500

6

Nhà đa năng và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1757/QĐ-UBND ngày 28/06/2022

8.000

8.000

7.760

2.400

2.400

5.300

7

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THPT Lê Trực

Tuyên Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4289/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

7.000

7.000

6.790

5.100

5.100

1.600

8

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS và THPT Dương Văn An

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4294/QĐ-UBND ngày 24/12/2022

8.000

8.000

7.760

7.700

7.700

60

9

Nhà lớp học bộ môn 8 phòng Trường THCS&THPT Trung Hóa

Minh Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

7.500

7.500

7.275

3.750

3.750

3.200

10

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THPT Nguyễn Trãi

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, 2315/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

8.000

8.000

7.760

3.900

3.900

3.800

11

Ký túc xá học sinh Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1651/QĐ-UBND ngày 20/06/2022

14.980

14.980

14.550

4.500

4.500

9.000

12

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và công trình phụ trợ Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1522/QĐ-UBND ngày 08/06/2022

8.500

8.500

8.245

2.550

2.550

5.600

13

Cải tạo khu Ký túc xá học sinh trường PTDTNT tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4482/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

5.000

5.000

4.850

4.800

4.800

50

14

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Hùng Vương

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2316/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

8.000

8.000

7.760

3.900

3.900

3.800

15

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Ngô Quyền

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1707/QĐ-UBND ngày 22/06/2022

8.000

8.000

7.760

3.900

3.900

3.700

V

Lĩnh vực Y tế

3.000

3.000

2.910

1.000

1.000

1.900

1

Cải tạo, nâng cấp trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2023

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2492/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

3.000

3.000

2.910

1.000

1.000

1.900

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

123.000

123.000

120.210

30.400

30.400

77.400

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2598/QĐ- UBND ngày 27/9/2022

20.000

20.000

19.400

6.000

6.000

10.500

2

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND tỉnh

Đồng Hới

2023

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3362/QĐ-UBND ngày 01/12/2022

30.000

30.000

30.000

2.500

2.500

24.000

3

Nâng cấp cơ sở vật chất và đầu tư hệ thống công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh

Đồng Hới

2023

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

25.000

25.000

24.250

1.000

1.000

18.000

4

Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2201/QĐ-UBND ngày 12/08/2022

12.000

12.000

11.640

3.600

3.600

8.000

5

Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục Trung tâm giáo dục dạy nghề và hỗ trợ Nông dân - Phụ nữ Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1746/QĐ-UBND ngày 27/06/2022

7.000

7.000

6.790

3.600

3.600

3.100

6

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Dân tộc và nâng cấp hệ thống dữ liệu công tác dân tộc

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2112/QĐ-UBND ngày 03/08/2022

8.000

8.000

7.760

2.400

2.400

5.300

7

Điểm trưng bày, giới thiệu sản phẩm và kết nối, hỗ trợ phụ nữ sáng tạo khởi nghiệp

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2320/QĐ-UBND ngày 26/08/2022

6.000

6.000

5.820

1.800

1.800

3.500

8

Cải tạo trụ sở làm việc Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Bình và các đơn v trực thuộc

TP Đồng Hới và các huyện

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2172/QĐ-UBND ngày 11/08/2022

5.000

5.000

4.850

1.500

1.500

3.300

9

Sửa chữa, mở rộng trụ sở Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4295/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

10.000

10.000

9.700

8.000

8.000

1.700

D

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG-AN NINH

165.000

165.000

153.470

54.300

54.300

71.000

1

Đầu tư xây dựng Trung tâm một cửa liên thông Công an tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1283/QĐ-UBND ngày 23/05/2022

28.000

28.000

27.160

11.400

11.400

12.000

2

Đầu tư xây dựng 22 trụ sở công an xã thuộc Công an tỉnh Qung Bình (giai đoạn 1)

Đồng Hới

2023

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ- HĐND ngày 27/05/2022; 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

22.000

22.000

21.340

6.600

6.600

3.000

3

Đường từ Km56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nôồng cũ và bản Nôồng mới xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1449/QĐ-UBND ngày 03/06/2022

25.000

25.000

24.250

7.500

7.500

15.000

4

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ- HĐND ngày 27/05/2022 1798/QĐ-UBND ngày 30/06/2022

25.000

25.000

24.250

7.500

7.500

15.000

5

Đường tuần tra và các hạng mục phụ trợ khu quân sự

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

16.000

16.000

15.520

4.800

4.800

7.700

6

Doanh trại Trung đội công binh và đội 589/B chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

4.500

4.500

7.500

7

Đường giao liên trong khu căn cứ hậu phương tỉnh Quảng Bình

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3226/QĐ- UBND ngày 23/11/2022

20.000

20.000

19.400

6.000

6.000

10.000

8

Nâng cấp tuyến đường từ Km 51, đường tỉnh 562 vào đến UBND xã Thượng Trạch

Bố Trạch

2021

2023

157/NQ-HĐND ngày 9/12/2020

14.000

14.000

7.000

6000

6000

800

PHỤ LỤC 6:

CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM, CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021- 2025

Số vốn đã giao đến hết năm 2022

KH 2023

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: vốn NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn NS tỉnh

TNG SỐ

3.957.000

1.260.000

1.246.200

1.508.696

487.196

214.950

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bc Quảng Bình (cơ sở 2)

Ba Đn

2022

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

300.000

300.000

291.000

60.000

60.000

30.000

2

Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1872/QĐ- UBND ngày 7/7/2022

110.000

110.000

106.700

33.000

33.000

67.950

3

Kè bin xã Cảnh Dương

Quảng Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1466/QĐ-UBND ngày 06/06/2022

50.000

50.000

48.500

15.600

15.600

32.000

4

Đường ven biển và cu Nhật Lệ 3 tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2021

2026

160/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; 27/NQ- HĐND ngày 29/10/2021;

3.497.000

800.000

800.000

1.400.096

378.596

85.000

PHỤ LỤC 7:

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Khi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021- 2025

Số vốn đã giao đến hết năm 2022

KH năm 2023

QĐ chủ trương đầu tư

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn NS tỉnh

TNG CỘNG

2.407.175

2.227.175

2.160.660

80.540

80.540

762.605

A

LĨNH VỰC KINH T

1.536.075

1.506.075

1.461.180

63.130

63.130

521.505

I

THỦY LỢI, NƯỚC SẠCH

194.000

194.000

188.190

11.550

11.550

68.00

1

Xây dựng hệ thống kênh mương và hệ thống dập tràn hồ chứa nước Tróoc Trâu (Giai đoạn 2)

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

28.000

28.000

27.160

3.000

3.000

10.000

2

Kè chống sạt lở đồi núi Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa (giai đoạn 1)

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

17.500

17.500

16.980

1.200

1.200

6.000

3

Xây dựng Kè biển Hải Trạch, xã Hải Phú

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3331/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

20.000

20.000

19.400

600

600

6.700

4

Xây dựng kè chống sạt lở các xã Hiền Ninh, Trường Xuân

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

18.000

18.000

17.460

1.200

1.200

6.200

5

Xây dựng Hồ Khe Luốc và Kè Tam Hương, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

850

850

5.200

6

Xây dựng, nạo vét và gia cố kênh thoát lũ từ cầu Mệ Sói đến thôn Ry Cau (Đoạn từ cầu Ry Cau đến đường Nguyễn Đóa)

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

200

200

5.200

7

Tuyến mương thoát lũ, đường và kè khu vực Đồng Láng xã Hải Phú, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

300

300

5.200

8

Nâng cấp, m rộng công trình nước sạch nông thôn

các huyện

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

23.000

23.000

22.310

700

700

8.000

9

Kè chng sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

17.500

17.500

16.980

1.300

1.300

6.000

10

Xây dựng Kênh tưới Nguyệt Áng - Thế Lộc - Tân Thành, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh

Qung Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2988/QĐ-UBND ngày 01/11/2022

10.000

10.000

9.700

1.000

1.000

4.200

11

Kè chống sạt lở bờ suối tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

1.200

1.200

5.300

II

GIAO THÔNG

1.074.000

1.064.000

1.032.350

41.030

41.030

369.405

1

Nâng cấp tuyến Đường tỉnh 562

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

120.000

120.000

116.400

800

800

40.000

2

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường hai đu cu Cồn Nâm xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

20.000

20.000

19.400

420

420

7.000

3

Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

20.000

20.000

19.400

1.000

1.000

7.000

4

Đầu tư xây dựng đường nối từ trục N2 đi các xã phía Bc và kết nối với trục B2 trước nhà máy may, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

40.000

40.000

38.800

3.510

3.510

14.000

5

Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt đi tổ dân ph 2, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

22.000

22.000

21.340

900

900

7.500

6

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

28.000

28.000

27.160

1.500

1.500

9.500

7

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Sơn Thủy, Hoa Thy, Thị trấn Nông trường Lệ Ninh

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

34.000

34.000

32.980

1.800

1.800

12.000

8

Cu thôn Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2951/QĐ UBND ngày 28/10/2022

28.000

28.000

27.160

500

500

10.000

9

Hoàn thiện các tuyến đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

B Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

40.000

40.000

38.800

800

800

13.500

10

Đầu tư xây dựng đường Triệu Quang Phục, Phường Bắc Nghĩa.

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2363/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

30.000

30.000

29.100

500

500

15.000

11

Đường Nguyễn Hữu Cảnh ni dài, đoạn từ ngã tư Võ Nguyên Giáp đi quốc lộ 1A, thị xã Ba Đồn

Đa Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

27.000

27.000

26.190

470

470

9.500

12

Đầu tư xây dựng hạ tầng tuyến đường từ chợ Quảng Lưu đi Trung tâm xã Quảng Thạch kết nối tỉnh lộ 22

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3036/QĐ-UBND ngày 7/11/2022

28.000

28.000

27.160

1.540

1.540

10.000

13

Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2454/QĐ-UBND ngày 12/9/2022

15.000

15.000

14.550

540

540

6.105

14

Tuyến đường nối đường Hai Bà Trưng đến trường Mm non số 1 thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

20.000

20.000

19.400

800

800

7.000

15

Tuyến đường liên xã Hải Phú đi Sơn Lộc (đoạn từ Sơn Lộc đi ngã ba Thọ Lộc)

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

19.000

19.000

18.430

500

500

6.500

16

Tuyến đường kết nối trung tâm Thị xã Ba Đồn đi trung tâm huyện Quảng Trạch

Ba Đn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2346/QĐ-UBND ngày 29/8/2022

27.000

27.000

26.190

450

450

10.000

17

Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

16.000

16.000

15.520

980

980

5.500

18

Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phúc Trạch đi các xã Lâm Trạch và Liên Trạch, huyện Bố Trạch

BTrạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

400

400

5.000

19

Đu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê Hóa - Kim Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3380/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

30.000

30.000

29.100

1.200

1.200

10.000

20

Tuyến đường giao thông xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

700

700

5.000

21

Đường giao thông liên xã từ Hoàn Lão đi Tây Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

20.000

20.000

19.400

400

400

7.000

22

Đường liên xã Quảng Tiên đi Quảng Trung, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

500

500

5.100

23

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Trưng Thủy, Thái Thủy và Dương Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

30.000

30.000

29.100

1.150

1.150

10.000

24

Đầu tư xây dựng các tuyến đường tại xã Quảng Lưu và xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

650

650

5.100

25

Đu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hóa và Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3352/QĐ-UBND ngày 1/12/2022

24.000

24.000

23.280

1.150

1.150

8.200

26

Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3377/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

15.000

15.000

14.550

1.000

1.000

5.000

27

Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

20.000

20.000

19.400

880

880

7.000

28

Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 92/NQ-HĐND số ngày 10/12/2022

29.000

29.000

28.400

900

900

7.000

29

Tuyến đường từ Trung tâm xã Tây Trạch đi đường Hồ Chí Minh, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

400

400

5.100

30

Đu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm huyện đi các xã phía Đông Bắc huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

25.000

15.000

14.550

3.930

3.930

5.100

31

Đầu tư xây dựng đường từ phường Quảng Thọ đến Trạm biên phòng Cảng Gianh phường Quảng Phúc

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

37.000

37.000

35.890

600

600

12.000

32

Xây dựng tuyến đường từ cầu Hói Ca, xã An Thủy đi phía tây huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2591/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

17.000

17.000

16.490

590

590

6.000

33

Tuyến đường giao thông đường Võ Thị Sáu, Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2870/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

15.000

15.000

14.550

400

400

6.500

34

Đu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3225/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

22.000

22.000

21.340

1.370

1.370

7.500

35

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3402/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

15.000

15.000

14.550

820

820

5.100

36

Đu tư xây dựng tuyến đường xã Yên Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

22.000

22.000

21.340

1.000

1.000

7.500

37

Xây dựng tuyến đường 30 ni QL1A với đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyễn Giáp

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

28.000

28.000

27.160

950

950

9.500

38

Xây dựng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn các xã phía nam huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

450

450

6.000

39

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3268/QĐ-UBND ngày 24/11/2022

23.000

23.000

22.310

1.500

1.500

8.000

40

Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối Đương Hồ Chí Minh vào trung tâm Thị trấn Nông Trường Việt Trung

B Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

300

300

5.200

41

Đường ni từ Hà Nam vào Trung tâm xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3293/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

15.000

15.000

14.550

580

580

5.200

42

Tuyến đường t cầu Ngầm Rinh - Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3286/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

15.000

15.000

14.550

700

700

5.200

43

Xây dựng cu và đường hai đầu cầu Trường Sơn thuộc tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3189/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

33.000

33.000

32.010

1.500

1.500

11.000

III

HẠ TNG KỸ THUẬT

188.575

188.575

182.920

8.250

8.250

63.800

1

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3019/QĐ-UBND ngày 3/11/2022

25.000

25.000

24.250

1.100

1.100

8.500

2

Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

28.000

28.000

27.160

2.500

2.500

9.500

3

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

10.000

10.000

9.700

450

450

3.500

4

Hệ thống trang trí đèn LED dọc sông Nhật Lệ (Đoạn từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Hà Thôn, xã Bảo Ninh)

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

200

200

5.200

5

Xây dựng khu tái định cư di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bởi nhà máy xi măng Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

9.000

9.000

8.730

1.000

1.000

3.100

6

Chnh trang đô thị đường Trương Pháp

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

36.575

36.575

35.480

500

500

12.000

7

Xây dựng hạ tng và đường giao thông kết nối Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

65.000

65.000

63.050

2.500

2.500

22.000

V

DU LỊCH

79.500

59.500

57.720

2.300

2.300

20.300

1

Xây dựng Trung tâm thông tin và hỗ trợ khách Du lịch tại Phong Nha Kẻ Bàng

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

12.500

12.500

12.130

500

500

4.300

2

Xây dựng Quảng trường biển, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

45.000

25.000

24.250

500

500

8.500

3

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Lương Ninh, Vĩnh Ninh và Trường Xuân

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

22.000

22.000

21.340

1.300

1.300

7.500

B

LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI

767.600

617.600

599.080

13.150

13.150

206.200

I

Y TẾ

532.600

382.600

371.130

9.450

9.450

127.200

1

Xây dựng Bnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh (cơ sở 2)

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

120.000

120.000

116.400

1.000

1.000

36.000

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC)

Đồng Hới

2023

2025

57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

220.000

70.000

67.900

23.000

3

Xây dựng mới nhà cận lâm sàng phòng khám đa khoa Khu vực Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

6.000

6.000

5.820

300

300

2.000

4

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2024

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

6.000

6.000

5.820

340

340

3.500

5

Đu tư xây dựng Khu kỹ thuật vả điều trị liên chuyên khoa, bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

50.000

50.000

48.500

1.500

1.500

15.000

6

Đu tư Xây dựng khuôn viên hạ tầng kỹ thuật, khu khám và điều trị phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạng, xã Thanh Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

6.000

6.000

5.820

300

300

2.500

7

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

22.000

22.000

21.340

1.160

1.160

7.500

8

Cải tạo, nâng cấp các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2024

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

11.000

11.000

10.670

580

580

6.000

9

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

22.000

22.000

21.340

660

660

7.500

10

Đầu tư xây dựng mi và cải tạo, nâng cấp các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.500

15.500

15.040

830

830

5.500

11

Cải tạo nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2023

2024

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

7.000

7.000

6.790

430

430

2.500

12

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Qung Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.100

15.100

14.650

450

450

5.200

13

Đu tư xây dựng mới và ci tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

32.000

32.000

31.040

1.900

1.900

11.000

II

VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

235.000

235.000

227.950

3.700

3.700

79.000

1

Bảo tồn, tôn tạo, giữ gìn bảo vệ cảnh quan môi trường cho di tích khảo cổ Bàu Tró

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

50.000

50.000

48.500

1.500

1.500

17.000

2

Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

75.000

75.000

72.750

1.000

1.000

25.000

3

Nhà thi đu đa năng và các công trình phụ trợ, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

75.000

75.000

72.750

500

500

25.000

4

Sân vận động trung tâm huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

25.000

25.000

24.250

500

500

8.500

5

Đầu tư hệ thống Trung tâm chuẩn, thiết b đo lưng, thử nghiệm

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

10.000

10.000

9.700

200

200

3.500

C

LĨNH VỰC KHÁC

103.500

103.500

100.400

4.260

4.260

34.900

1

Chương trình Phát triển lâm nghiệp bn vng giai đoạn 2021-2025

Toàn tỉnh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

25.000

25.000

24.250

600

600

8.000

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho BQL Khu DTTN Động Châu-Khe Nước Trong

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3161/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

20.000

20.000

19.400

900

900

7.000

3

Xây dựng khu tạm lánh, nhà ăn cho đối tượng người lang thang cơ nhỡ

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3393/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

7.000

7.000

6.790

350

350

2.500

4

Cu kiểm soát Cửa Sông Gianh

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3282/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

15.000

15.000

14.550

500

500

5.100

5

Xây dựng phòng học bộ môn Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp (Giai đoạn 2)

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

9.000

9.000

8.730

410

410

3.000

6

Xây dựng Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

12.500

12.500

12.130

500

500

4.300

7

Xây dựng Trụ sở xã Ngư Thủy

L Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

15.000

15.000

14.550

1.000

1.000

5.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.139

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.184.195
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!