|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
92/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công
ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra số 256/BC-HĐND
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu
tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia như sau:
1. Tổng kế hoạch đầu tư công thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 657.033 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung
ương 621.807 triệu đồng; ngân sách địa phương đối ứng 35.226 triệu đồng, cụ thể:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
131.355 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 127.529 triệu đồng; ngân
sách địa phương 3.826 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 422.108 triệu đồng, trong
đó: Ngân sách Trung ương 398.908 triệu đồng; ngân sách địa phương 23.200 triệu
đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 103.570 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 95.370 triệu đồng;
ngân sách địa phương 8.200 triệu đồng.
2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia tại các Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo Nghị
quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nông nghiệp và PTNT; LĐTBXH;
- Ủy ban dân tộc;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các Phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu
số 01
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách địa
phương
|
1
|
2
|
3 = 4+5
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
657.033
|
621.807
|
35.226
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
131.355
|
127.529
|
3.826
|
Chi tiết tại biểu
số 02
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
422.108
|
398.908
|
23.200
|
Chi tiết tại biểu
số 03
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
103.570
|
95.370
|
8.200
|
Chi tiết tại biểu
số 04
|
Biểu
số 02
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên công trình/đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định đầu
tư dự án
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị thực hiện
|
Số Quyết định,
ngày tháng ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng
|
Nguồn vốn ngân
sách Trung ương
|
Đối ứng ngân sách
địa phương (cấp tỉnh)
|
Tổng
|
Nguồn vốn ngân
sách Trung ương
|
Đối ứng ngân
sách địa phương (cấp tỉnh)
|
Tổng
|
Nguồn vốn ngân
sách Trung ương
|
Đối ứng ngân
sách địa phương (cấp tỉnh)
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
478.548
|
464.610
|
13.938
|
131.355
|
127.529
|
3.826
|
|
A
|
TỈNH ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
|
|
77.228
|
74.979
|
2.249
|
25.047
|
24.317
|
730
|
|
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
|
|
|
|
|
77.228
|
74.979
|
2.249
|
25.047
|
24.317
|
730
|
|
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn - tỉnh điều hành
|
|
|
|
|
|
77.228
|
74.979
|
2.249
|
25.047
|
24.317
|
730
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và các công trình phụ
trợ phục vụ đào tạo nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng
đến năm 2030 tại Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
2022 - 2025
|
2036/QĐ-UBND ngày
21/10/2022
|
77.228
|
74.979
|
2.249
|
77.228
|
74.979
|
2.249
|
25.047
|
24.317
|
730
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
B
|
PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
|
|
401.320
|
389.631
|
11.689
|
106.308
|
103.212
|
3.096
|
|
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo
|
|
|
|
|
|
401.320
|
389.631
|
11.689
|
106.308
|
103.212
|
3.096
|
|
1
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
196.047
|
190.337
|
5.710
|
51.933
|
50.420
|
1.512
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ngân Sơn
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
205.273
|
199.294
|
5.979
|
54.376
|
52.792
|
1.584
|
Ủy ban nhân dân
huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định đầu
tư dự án
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị thực hiện
|
Số Quyết định,
ngày tháng ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn ngân
sách Trung ương
|
Đối ứng ngân sách
địa phương (cấp tỉnh)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Đối ứng ngân sách
địa phương (cấp tỉnh)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Đối ứng ngân sách
địa phương (cấp tỉnh)
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
1.522.541
|
1.437.632
|
84.909
|
422.108
|
398.908
|
23.200
|
|
A
|
TỈNH ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
|
|
679.211
|
636.240
|
42.971
|
207.215
|
196.492
|
10.723
|
|
I
|
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở,
NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
|
|
|
|
|
|
126.092
|
121.865
|
4.227
|
11.786
|
11.786
|
0
|
|
|
Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
126.092
|
121.865
|
4.227
|
11.786
|
11.786
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022
|
2022 - 2025
|
1394/QĐ-UBND ngày
27/7/2022; 6587/UBND-NNTNMT ngày 04/10/2022
|
83.711
|
79.958
|
3.753
|
66.561
|
63.566
|
2.995
|
3.286
|
3.286
|
0
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023 - 2025
|
2023 - 2025
|
2586/QĐ-UBND ngày
29/12/2022
|
59.531
|
58.299
|
1.232
|
59.531
|
58.299
|
1.232
|
8.500
|
8.500
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
II
|
DỰ ÁN 2 - QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH
DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT
|
|
|
169.158
|
160.913
|
8.245
|
169.158
|
160.913
|
8.245
|
62.549
|
60.167
|
2.382
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bố trí ổn định tập trung dân cư tại chỗ xã
Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
2022 - 2024
|
2054/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
16.000
|
15.200
|
800
|
16.000
|
15.200
|
800
|
9.442
|
9.142
|
300
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2
|
Dự án bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn
thuộc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn.
|
2022 - 2024
|
2084/QĐ-UBND ngày
27/10/2022
|
50.000
|
47.665
|
2.335
|
50.000
|
47.665
|
2.335
|
12.760
|
11.425
|
1.335
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Nguộc
và thôn Khau Lồm, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
2023 - 2025
|
1719/QĐ-UBND ngày
25/9/2023
|
12.500
|
11.800
|
700
|
12.500
|
11.800
|
700
|
5.900
|
5.900
|
0
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
4
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc
xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
2023-2025
|
1861/QĐ-UBND ngày
13/10/2023
|
37.615
|
35.733
|
1.882
|
37.615
|
35.733
|
1.882
|
14.691
|
14.000
|
691
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Đông
Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2023-2025
|
2227/QĐ-UBND ngày
30/11/2023
|
13.500
|
12.825
|
675
|
13.500
|
12.825
|
675
|
4.600
|
4.600
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
6
|
Dự án: Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng
đặc biệt khó khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2022-2025
|
635/QĐ-UBND ngày
12/4/2023
|
27.000
|
25.650
|
1.350
|
27.000
|
25.650
|
1.350
|
9.356
|
9.300
|
56
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
7
|
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã
Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
2023-2025
|
2236/QĐ-UBND ngày
30/11/2023
|
12.543
|
12.040
|
503
|
12.543
|
12.040
|
503
|
5.800
|
5.800
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
III
|
DỰ ÁN 4 - ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC
VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
|
162.792
|
142.825
|
19.967
|
39.419
|
32.539
|
6.880
|
|
III.1
|
Nội dung số 02: Đầu tư xây dựng, cải tạo
nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
18.442
|
17.520
|
922
|
1.506
|
1.457
|
49
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mạng lưới chợ vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022, chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
năm 2022
|
2022-2024
|
1962/QĐ-UBND ngày
13/10/2022
|
10.370
|
9.852
|
518
|
10.370
|
9.852
|
518
|
506
|
457
|
49
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mạng lưới chợ
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 -
2025
|
2023-2025
|
870/QĐ-UBND ngày
22/5/2023
|
8.072
|
7.668
|
404
|
8.072
|
7.668
|
404
|
1.000
|
1.000
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
III.2
|
Nội dung 3: Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải
tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã bảo đảm
đạt chuẩn
|
|
|
|
|
|
3.209
|
3.056
|
153
|
1.534
|
1.534
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa,
bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã đảm bảo đạt chuẩn
|
2023-2025
|
1914/QĐ-UBND ngày
19/10/2023
|
3.209
|
3.056
|
153
|
3.209
|
3.056
|
153
|
1.534
|
1.534
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
III.3
|
Nội dung 4: Đầu tư cứng hóa đường đến trung
tâm xã chưa được cứng hóa; ưu tiên đầu tư đối với các xã chưa có đường từ
trung tâm huyện đến trung tâm xã, đường liên xã (từ trung tâm xã đến trung
tâm xã)
|
|
|
|
|
|
141.141
|
122.249
|
18.892
|
36.379
|
29.548
|
6.831
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nông Hạ - Khe Thỉ: ĐH.75
|
2022-2024
|
1873/QĐ-UBND ngày
06/10/2022
|
14.686
|
12.771
|
1.915
|
14.686
|
12.771
|
1.915
|
1.560
|
428
|
1.132
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
2
|
Đường liên xã Cao Sơn - Mỹ Thanh, huyện Bạch
Thông
|
2022-2024
|
1863/QĐ-UBND ngày
04/10/2022
|
23.878
|
21.416
|
2.462
|
23.878
|
21.416
|
2.462
|
11.716
|
9.875
|
1.841
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
3
|
Đường Bình Trung - Trung Minh (Tuyên Quang)
|
2022-2024
|
1845/QĐ-UBND ngày
30/9/2022
|
10.506
|
9.136
|
1.370
|
10.506
|
9.136
|
1.370
|
1.214
|
488
|
726
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
4
|
Đường từ trung tâm xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn đến
xã Thành Công, huyện Nguyên Bình
|
2022-2024
|
1758/QĐ-UBND ngày
19/9/2022
|
7.025
|
6.109
|
916
|
7.025
|
6.109
|
916
|
446
|
40
|
406
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
5
|
Đường liên thôn Phiêng Giản (xã Phúc Lộc) - Lủng
Pjầu (Yến Dương)
|
2022-2024
|
2214/QĐ-UBND ngày
14/11/2022
|
5.193
|
4.576
|
617
|
5.193
|
4.576
|
617
|
717
|
433
|
284
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
6
|
Đường Nghiên Loan - Cổ Linh
|
2022-2024
|
1619/QĐ-UBND ngày
26/8/2022
|
8.096
|
7.040
|
1.056
|
8.096
|
7.040
|
1.056
|
1.242
|
723
|
519
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường Quang Phong - Đổng Xá
|
2022-2024
|
2005/QĐ-UBND ngày
19/10/2022
|
25.466
|
22.400
|
3.066
|
25.466
|
22.400
|
3.066
|
3.357
|
1.561
|
1.796
|
Ủy ban nhân dân
huyện Na Rì
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Yên Cư - Cao Kỳ
|
2023-2025
|
1066/QĐ-UBND ngày
16/6/2023
|
24.240
|
21.078
|
3.162
|
24.240
|
21.078
|
3.162
|
13.000
|
13.000
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
9
|
Đường liên xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông - xã
Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
2023-2025
|
967/QĐ-UBND ngày
05/6/2023
|
12.051
|
10.479
|
1.572
|
12.051
|
10.479
|
1.572
|
2.627
|
2.500
|
127
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Quảng Bạch - Bản Thi
|
2024-2025
|
|
12.000
|
7.244
|
2.756
|
10.000
|
7.244
|
2.756
|
500
|
500
|
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Đồn
|
IV
|
DỰ ÁN 5: PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC
|
|
|
|
|
|
158.200
|
150.667
|
7.533
|
72.461
|
72.000
|
461
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022
|
2022-2025
|
2034/QĐ-UBND ngày
21/10/2022
|
52.171
|
49.667
|
2.504
|
52.171
|
49.667
|
2.504
|
2.000
|
2.000
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 - 2025
|
2023-2025
|
1913/QĐ-UBND ngày
19/10/2023
|
106.029
|
101.000
|
5.029
|
106.029
|
101.000
|
5.029
|
70.461
|
70.000
|
461
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
V
|
DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO
THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM
|
|
|
|
|
|
62.969
|
59.970
|
2.999
|
21.000
|
20.000
|
1.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, huyện Ngân Sơn, tỉnh
Bắc Kạn
|
2022-2025
|
2035/QĐ-UBND ngày
21/10/2022
|
137.969
|
59.970
|
2.999
|
62.969
|
59.970
|
2.999
|
21.000
|
20.000
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
B
|
PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU
HÀNH
|
|
|
|
|
|
843.330
|
801.392
|
41.938
|
214.893
|
202.416
|
12.477
|
|
I
|
DỰ ÁN 1 - GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở,
NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
|
|
|
|
|
|
55.905
|
51.465
|
4.440
|
21.087
|
19.235
|
1.852
|
|
|
Nội dung 1, 2, 3: Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất
sản xuất - phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
55.905
|
51.465
|
4.440
|
21.087
|
19.235
|
1.852
|
|
1
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
5.046
|
4.618
|
428
|
1.888
|
1.720
|
168
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Mới
|
2
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
7.681
|
7.085
|
596
|
4.415
|
4.075
|
340
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Đồn
|
3
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
5.243
|
4.795
|
448
|
1.848
|
1.680
|
168
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ngân Sơn
|
4
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
4.590
|
4.230
|
360
|
1.892
|
1.720
|
172
|
Ủy ban nhân dân
huyện Bạch Thông
|
5
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
9.796
|
9.020
|
776
|
3.036
|
2.760
|
276
|
Ủy ban nhân dân
huyện Na Rì
|
6
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
14.482
|
13.370
|
1.112
|
4.840
|
4.400
|
440
|
Ủy ban nhân dân
huyện Pác Nặm
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
9.068
|
8.348
|
720
|
3.168
|
2.880
|
288
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ba Bể
|
II
|
DỰ ÁN 4 - ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC
VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
|
787.425
|
749.927
|
37.498
|
193.806
|
183.181
|
10.625
|
|
|
Nội dung số 01: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu
cùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; ưu tiên đối với các xã đặc biệt
khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
787.425
|
749.927
|
37.498
|
193.806
|
183.181
|
10.625
|
|
1
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
94.569
|
90.066
|
4.503
|
23.216
|
21.940
|
1.276
|
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Mới
|
2
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
120.748
|
114.998
|
5.750
|
30.143
|
28.513
|
1.630
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Đồn
|
3
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
92.936
|
88.510
|
4.426
|
22.815
|
21.561
|
1.254
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ngân Sơn
|
4
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
99.142
|
94.421
|
4.721
|
24.339
|
23.001
|
1.338
|
Ủy ban nhân dân
huyện Bạch Thông
|
5
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
154.894
|
147.518
|
7.376
|
38.025
|
35.935
|
2.090
|
Ủy ban nhân dân
huyện Na Rì
|
6
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
101.338
|
96.512
|
4.826
|
24.877
|
23.510
|
1.367
|
Ủy ban nhân dân
huyện Pác Nặm
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
122.293
|
116.469
|
5.824
|
30.022
|
28.372
|
1.650
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ba Bể
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
1.505
|
1.433
|
72
|
369
|
349
|
20
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Bắc Kạn
|
Biểu
số 04
PHƯƠNG ÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Địa phương
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Tổng
|
Ngân sách Trung
ương
|
Nguồn vốn tỉnh
đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách Trung
ương
|
Nguồn vốn tỉnh
đối ứng
|
|
TỔNG CỘNG
(Nội dung thành phần số 2)
|
495.142
|
450.580
|
44.562
|
103.570
|
95.370
|
8.200
|
|
PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH
|
495.142
|
450.580
|
44.562
|
103.570
|
95.370
|
8.200
|
1
|
Huyện Pác Nặm
|
44.348
|
42.236
|
2.112
|
18.375
|
17.500
|
875
|
2
|
Huyện Ngân Sơn
|
18.037
|
17.149
|
888
|
849
|
809
|
40
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
193.014
|
163.349
|
29.665
|
41.642
|
36.391
|
5.251
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
54.341
|
51.474
|
2.867
|
9.341
|
8.896
|
445
|
5
|
Huyện Ba Bể
|
33.428
|
31.833
|
1.595
|
3.397
|
3.235
|
162
|
6
|
Huyện Bạch Thông
|
116.283
|
110.623
|
5.660
|
27.419
|
26.113
|
1.306
|
7
|
Huyện Na Rì
|
28.024
|
26.617
|
1.407
|
849
|
809
|
40
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
7.666
|
7.298
|
368
|
1.698
|
1.617
|
81
|
Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 92/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Bắc Kạn ban hành
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|