|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH QUẢN LÝ (VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC; VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT; NGUỒN THU SỬ DỤNG
ĐẤT; NGUỒN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU PHÍ THAM QUAN DI TÍCH (SN XDCB); NGUỒN VƯỢT
THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021, NĂM 2022 VÀ NGUỒN KINH PHÍ ĐÓNG GÓP CỦA THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG CHO DỰ ÁN HẢI VÂN QUAN; NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 11050/TTr-UBND ngày 13 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước;
vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí
tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022
và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan); Báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất giao, điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản
lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn
chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân
sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng
cho dự án Hải Vân Quan), cụ thể như sau:
- Nguồn vốn tập trung trong nước với tổng số tiền là
3,300 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết với tổng số tiền là
6,000 tỷ đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất với tổng số tiền là 104,854
tỷ đồng.
- Nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di
tích (SN XDCB) với tổng số tiền là 24,561 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021 (đợt 5) với
tổng số tiền là 89,882 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 (đợt 4) với
tổng số tiền là 186,700 tỷ đồng.
- Nguồn kinh phí đóng góp của UBND thành phố Đà Nẵng
với tổng số tiền là 6,500 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022 với tổng
số tiền là 41,581 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các
phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2023
Nguồn vốn: Nguồn
ngân sách địa phương
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch các năm 2021, 2022
|
Vốn bố trí đến 31/12/2023
|
Kế hoạch năm 2023
|
Điều chỉnh kế hoạch năm 2023
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Tr.đó: Năm 2023
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
0
|
1.972.740
|
349.992
|
2.317.984
|
644.719
|
559.744
|
205.400
|
266.261
|
266.261
|
130.915
|
-130.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn cân đối NSĐP
( giao đầu năm)
|
|
|
|
|
|
|
2.317.984
|
644.719
|
480.695
|
163.900
|
266.261
|
266.261
|
130.915
|
-130.915
|
|
A
|
Vốn tập trung
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
430.211
|
125.240
|
180.940
|
21.500
|
25.507
|
25.507
|
3.300
|
-3.300
|
|
1
|
Các hoạt động
kinh tế:
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
300
|
38.000
|
3.500
|
3.500
|
4.653
|
1.153
|
0
|
|
I
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
300
|
38.000
|
3.500
|
3.500
|
4.653
|
1.153
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
300
|
38.000
|
3.500
|
3.500
|
4.653
|
1.153
|
0
|
|
1
|
Triển khai
chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh
Thừa Thiên Huế)
|
|
|
|
|
5.500
|
0
|
5.500
|
300
|
38.000
|
3.500
|
3.500
|
4.653
|
1.153
|
0
|
|
1.1
|
Dự án Triển khai mạng
lưới phát thanh thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1
|
|
|
|
2917 ngày 05/12/2022
|
5.500
|
|
5.500
|
300
|
38.000
|
3.500
|
3.500
|
4.653
|
1.153
|
|
HT2023
|
C
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
200
|
15.000
|
14.800
|
14.800
|
15.800
|
1.000
|
0
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
200
|
15.000
|
14.800
|
14.800
|
15.800
|
1.000
|
0
|
|
1
|
Hệ thống quản lý
tài nguyên truyền hình và trường quay tổng hợp Đài PTTH tỉnh
|
Huế
|
2023-2025
|
|
2767 ngày 16/11/2022
|
16.500
|
|
16.000
|
200
|
15.000
|
14.800
|
14.800
|
15.800
|
1.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025
|
tỉnh
|
2022-2025
|
|
|
60.100
|
20.000
|
35.000
|
100
|
3.300
|
3.200
|
6.500
|
3.200
|
0
|
-3.300
|
TMĐT: 35 tỷ
NSNN; 25,1 tỷ HTX và khác. Giao UBND tỉnh phân khai
chi tiết các dự án thành phần
|
-
|
Xây dựng trang
thông tin điện tử chung cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
tỉnh
|
2022-2025
|
|
1296 ngày 31/5/2022
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
Nhà kho, sân
phơi, máy móc, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Hợp
tác xã nông nghiệp Vinh Xuân, huyện Phú Vang
|
|
|
|
1991 ngày 23/8/2023
|
2.870
|
|
|
|
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Phần còn lại
chưa phân khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
0
|
|
-3.300
|
|
II
|
Hoàn ứng trước
NSĐP
|
tỉnh
|
|
|
|
0
|
0
|
373.711
|
124.640
|
124.640
|
0
|
707
|
1.854
|
1.147
|
0
|
|
1
|
Các dự án hoàn ứng
NSĐP khác
|
|
|
|
|
|
|
373.711
|
124.640
|
124.640
|
|
707
|
1.854
|
1.147
|
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết
|
B
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
17.500
|
6.000
|
-6.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
39.700
|
0
|
36.000
|
200
|
0
|
0
|
3.000
|
4.106
|
1.106
|
0
|
|
1
|
Trường THPT Gia Hội
|
P.Lộc
|
2023-2025
|
|
669 ngày 29/3/2023
|
39.700
|
|
36.000
|
200
|
|
|
3.000
|
4.106
|
1.106
|
|
|
2
|
Chương trình
MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
tỉnh
|
2021-2025
|
|
|
|
|
40.000
|
14.000
|
22.500
|
8.500
|
8.500
|
13.394
|
4.894
|
|
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
|
3
|
Hoàn ứng trước
NSĐP
|
tỉnh
|
|
|
|
|
|
373.711
|
124.640
|
0
|
0
|
6.000
|
|
|
-6.000
|
|
-
|
Các dự án hoàn ứng NSĐP
khác
|
|
|
|
|
|
|
373.71
|
124.640
|
|
|
6.000
|
|
|
-6.000
|
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
|
C
|
Nguồn thu sử dụng
đất
|
|
|
|
|
1.411.004
|
329.992
|
1.281.16
|
379.535
|
355.504
|
175.400
|
187.754
|
187.754
|
104.854
|
-104.854
|
|
I
|
Các hoạt động
kinh tế:
|
|
|
|
|
1.411.006
|
329.992
|
533.863
|
218.150
|
277.255
|
133.900
|
43.900
|
139.597
|
98.197
|
-2.500
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
300
|
8.300
|
8.000
|
8.000
|
11.000
|
3.000
|
0
|
|
3
|
Hệ thống trạm bơm
(Vụng Trẹn, Xuân Tùy, Pheo, xã quảng An), huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2023-2025
|
296ha
|
2567 ngày 21/10/2022
|
18.000
|
|
18.000
|
300
|
8.300
|
8000
|
8.000
|
11.000
|
3.000
|
|
|
II
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
15.108
|
0
|
12.800
|
450
|
8.350
|
7.900
|
7.900
|
12.350
|
4.450
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
-
|
15.108
|
0
|
12.800
|
450
|
8.350
|
7.900
|
7.900
|
12.350
|
4.450
|
0
|
|
1
|
Triển khai
chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh
Thừa Thiên Huế)
|
|
|
|
|
15.108
|
0
|
12.800
|
450
|
8.350
|
7900
|
7.900
|
12.350
|
4.450
|
0
|
|
1
|
Dự án Phát triển
chính quyền số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
2.000
|
0
|
1.800
|
50
|
1.750
|
1.700
|
1.700
|
1.750
|
50
|
0
|
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần
|
1,1
|
Nâng cấp hệ thống
thông tin dịch vụ công theo yêu cầu thực tiễn mới và mô hình thí điểm phục vụ
dịch vụ công mọi lúc mọi nơi
|
|
|
|
3236 ngày 31/12/2022
|
2.000
|
|
1.800
|
50
|
1.750
|
1.700
|
1.700
|
1.750
|
50
|
|
HT2023
|
2
|
Xây dựng nền tảng
chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
7.500
|
|
6.400
|
300
|
4.000
|
3.700
|
3.700
|
6.100
|
2.400
|
|
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần
|
2,1
|
Xây dựng nền tảng
số
|
|
|
|
3221 ngày 30/12/2022
|
5.608
|
|
4.600
|
100
|
2.600
|
2.500
|
2.500
|
4.500
|
2.000
|
|
HT2023
|
2,2
|
Xây dựng công cụ
giám sát tích hợp
|
|
|
|
766 ngày 28/3/2022
|
2.000
|
|
1.800
|
100
|
1.290
|
1.190
|
1.190
|
1.700
|
510
|
|
HT2023
|
2,3
|
Nâng cấp, mở rộng
nền tảng dịch vụ đô thị thông minh
|
|
|
|
711 ngày 22/3/2022
|
5.500
|
|
4.600
|
200
|
2.710
|
2.510
|
2.510
|
4.400
|
1.890
|
|
HT2023
|
III
|
Công trình công
cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
555.447
|
0
|
173.063
|
151.000
|
81.205
|
5.000
|
5.000
|
19.563
|
17.063
|
-2.500
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
|
|
|
555.447
|
0
|
173.063
|
151.000
|
81.205
|
5.000
|
5.000
|
19.563
|
17.063
|
-2.500
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2015-2022
|
9,1 ha; 248 lô
|
1932 ngày 30/9/2014
1700 ngày 01/8/2018
354 ngày 9/2/2021
|
88.477
|
|
15.000
|
10.000
|
81.205
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
|
-2.500
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5)
|
Huế
|
2019-2020
|
9,24 ha (380 lô)
|
821 ngày 26/3/2020 1752 ngày 17/7/2020
|
115.239
|
|
40.062
|
35.000
|
|
|
0
|
5.062
|
5.062
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6)
|
Huế
|
2019-2020
|
9,67 ha (432 lô)
|
767 ngày 23/3/2020
2829 ngày 22/11/2022
|
127.371
|
|
39.900
|
37.000
|
|
|
0
|
2.900
|
2.900
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7)
|
Huế
|
2019-2020
|
9,29 ha (420 lô)
|
768 ngày 23/3/2020
2827 ngày 22/11/2022
|
119.972
|
|
38.182
|
36.000
|
|
|
0
|
2.182
|
2.182
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)
|
Huế
|
2019-2020
|
7,6ha (245 lô)
|
1544 ngày 26/6/2020
|
104.388
|
|
39.919
|
33.000
|
|
|
0
|
6.919
|
6.919
|
|
|
III
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
|
162.468
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.684
|
11.684
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp Nhà máy xử
lý nước thải công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A
|
P.Lộc
|
2023-2024
|
|
163 ngày 9/8/2023
|
39.938
|
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây - giai đoạn 1 (tên cũ là: Hệ thống cây
xanh cách ly theo quy hoạch tại các khu đất tiếp giáp đường nối Quốc lộ 1A ra
cảng Chân Mây và đường giữa khu công nghiệp số 2 và số 3)
|
P.Lộc
|
2023-2024
|
|
164 ngày 10/8/2023
|
122.530
|
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.684
|
5.684
|
|
|
IV
|
Cấp nước, thoát
nước
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
66.400
|
179.400
|
113.000
|
23.000
|
85.000
|
62.000
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
659.983
|
329.992
|
300.000
|
66.400
|
179.400
|
113.000
|
23.000
|
85.000
|
62.000
|
0
|
|
1
|
DA cải thiện môi
trường nước thành phố Huế
|
Huế
|
2008-2024
|
|
483 ngày 25/2/2008
1653 ngày 12/8/2014
1228 ngày 25/5/2021
|
659.983
|
329.992
|
300.000
|
66.400
|
179.400
|
113.000
|
23.000
|
85.000
|
62.000
|
|
Đối ứng ODA, Điều chỉnh
KH2023 giao đầu năm
|
V
|
Các dự án đã quyết
toán
|
tỉnh
|
|
|
|
|
|
60.000
|
36.749
|
46.749
|
10.000
|
10.000
|
13.000
|
3.000
|
|
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
|
VI
|
Hoàn ứng trước
NSĐP
|
tỉnh
|
|
|
|
|
|
373.711
|
124.640
|
0
|
0
|
102.354
|
0
|
0
|
-102.354
|
|
1
|
Các dự án hoàn ứng NSĐP
khác
|
|
|
|
|
|
|
373.711
|
124.640
|
|
|
102.354
|
0
|
|
-102.354
|
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
|
Q
|
Các Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
313.593
|
|
31.500
|
31.500
|
31.500
|
35.157
|
3.657
|
|
Giao UBND tỉnh
phân khai chi tiết
|
D
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu phí tham quan di tích (SN XDCB) (Giao đầu năm)
|
|
|
|
|
435.564
|
0
|
156.895
|
1.100
|
800
|
0
|
35.500
|
35.500
|
16.761
|
-16.761
|
|
|
DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
GIAO VỐN (giao đầu năm)
|
|
|
|
|
226.258
|
0
|
46.295
|
0
|
0
|
0
|
14.100
|
10.939
|
0
|
-3.161
|
|
I
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
46.295
|
0
|
|
|
14.100
|
10.939
|
0
|
-3.161
|
|
I
|
Hoàn ứng trước
NSĐP
|
tỉnh
|
|
|
|
226.258
|
0
|
46.295
|
0
|
0
|
0
|
14.100
|
10.939
|
0
|
-3.161
|
|
1
|
Bảo tồn, tu bổ di
tích Triệu Miếu (giai đoạn 2)
|
Huế
|
2017-2022
|
|
2701 ngày 31/10/2016
|
44.854
|
|
18.000
|
|
|
|
3.800
|
3.765
|
|
-35
|
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
|
2
|
Bảo tồn, tu bổ hệ
thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1)
|
Huế
|
2017-2022
|
|
2565 ngày 26/10/2016
|
49.036
|
|
12.000
|
|
|
|
2.000
|
691
|
|
-1.309
|
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
|
3
|
Bảo quản, tu bổ và
phục hồi làng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình
|
H.Trà
|
2016-2022
|
|
71 ngày 13/01/2015
|
26.453
|
|
3.000
|
|
|
|
2.200
|
1.573
|
|
-627
|
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
|
4
|
Bảo tồn, tu bổ và phục
hồi lăng Dục Đức (hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ)
|
Huế
|
2017-2022
|
|
2563 ngày 26/10/2016
|
51.337
|
|
4.100
|
|
|
|
4.100
|
3.589
|
|
-511
|
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
|
5
|
Hệ thống hạ tầng kỹ
thuật khu vực Hoàng Thành
|
Huế
|
2017-2022
|
|
2691 ngày 31/10/2016
1095 ngày 24/5/2018
|
54.578
|
|
9.195
|
|
|
|
2.000
|
1.321
|
|
-679
|
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
|
II
|
ĐIỀU CHỈNH VÀ
GIAO KẾ HOẠCH CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN
|
|
|
|
|
|
|
110.600
|
1.100
|
800
|
0
|
21.400
|
24.561
|
16.761
|
-13.600
|
|
I
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
|
209.306
|
|
110.600
|
800
|
500
|
0
|
21.400
|
24.561
|
16.761
|
-13.600
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
209.306
|
|
110.600
|
1.100
|
800
|
0
|
21.400
|
24.561
|
16.761
|
-13.600
|
|
1
|
Chiếu sáng mỹ thuật
di tích Ngọ Môn
|
Huế
|
2023-2025
|
|
Đã trình UBND tỉnh
|
8.517
|
|
8.100
|
300
|
|
|
7.800
|
7.800
|
|
|
Dự án đã đủ điều kiện
để giao kế hoạch
|
2
|
Bảo tồn, tu bổ và
phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị (giai đoạn 3)
|
H.Thủy
|
2023-2026
|
|
|
60.584
|
|
25.000
|
300
|
300
|
|
8.000
|
0
|
|
-8.000
|
dự án chưa phê duyệt
để giao kế hoạch đã dự kiến
|
3
|
Tu bổ, phục hồi di
tích Đàn Nam giao (phần còn lại)
|
Huế
|
2023-2025
|
|
|
40.382
|
|
20.000
|
200
|
200
|
|
5.600
|
0
|
|
-5.600
|
dự án chưa phê duyệt
để giao kế hoạch đã dự kiến
|
4
|
Bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích lăng vua Tự Đức (phần còn lại)
|
Huế
|
2023-2026
|
|
2095 ngày 11/9/2023
|
99.823
|
|
55.000
|
300
|
300
|
|
0
|
15.765
|
15.765
|
|
Bổ sung từ các dự
án đã dự kiến giao kế hoạch
|
5
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
0
|
0
|
|
0
|
996
|
996
|
|
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023 (ĐỢT 5)
Nguồn vốn: ngân
sách tỉnh từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2021
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025 đã giao
|
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số QĐ DADT; ngày/tháng/nám
|
Tổng mức đầu tư
|
Số QD DADT; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
2.281.569
|
|
1.800.000
|
637.582
|
242.606,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Bố trí cho các dự án đầu tư công
|
|
|
|
|
2.281.569
|
|
1.800.000
|
637.582
|
242.607
|
|
|
I
|
Kế hoạch vốn đã
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.725
|
|
|
1
|
Kế hoạch vốn đã
giao đợt 1 (Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 24/4/2022)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.660
|
|
|
2
|
Kế hoạch vốn đã giao
đợt 2 (theo Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 09/9/2022)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
3
|
Kế hoạch vốn đã
giao đợt 3 (theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 10/01/2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.064,7
|
|
|
4
|
Kế hoạch vốn đã giao
đợt 4 (theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 05/5/2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
II
|
Các dự án đủ điều
kiện giao kế hoạch vốn đợt 5
|
|
|
|
|
2.281.569
|
|
1.800.000
|
637.582
|
89.882
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hoàng
và cầu Vượt sông Hương
|
Huế
|
2023-2026
|
|
170 ngày 23/12/2020
60 ngày 16/7/2021
|
2.281.569
|
2177 ngày 09/9/2022
|
1.800.000
|
637.582
|
89.882
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
Nguồn vốn: nguồn vượt
thu ngân sách tỉnh năm 2022
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Vốn bố trí đến nay
|
Vốn đã bố trí thuộc KH 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 (ngân sách tỉnh)
|
Kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh
năm 2022
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Tr. đó: năm 2023
|
Số QĐ DADT; ngày/tháng /năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(13)
|
(16)
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.210.955
|
|
2.063.809
|
800.000
|
1.025.294
|
715.294
|
310.000
|
969.950
|
768.700
|
936.596
|
1.673.338
|
|
|
A
|
Phần vốn đã giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.306.638
|
|
|
I
|
Phần vốn đã giao đợt
1 (QĐ số 109/QĐ-UBND ngày 10/01/2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
673.638
|
|
|
II
|
Phần vốn đã giao đợt
2 (QĐ số 752/QĐ-UBND ngày 07/4/2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124.000
|
|
|
III
|
Phần vốn đã giao đợt
3 (QĐ số 1611/QĐ-UBND ngày 06/7/2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509.000
|
|
|
B
|
Các dự án đủ điều
kiện giao kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 4)
|
|
|
|
|
|
2.063.809
|
800.000
|
1.025.294
|
715.294
|
310.000
|
969.950
|
768.700
|
936.596
|
186.700
|
|
|
I
|
Dự án “Chương trình
phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế
|
Huế-H.thủy
|
2018-2024
|
894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023
|
1.929.386
|
894 ngày 29/4/2016
513 ngày 4/3/2019
100 ngày 09/01/2020
|
263.809
|
|
263.294
|
263.294
|
|
207.950
|
108.700
|
299.014
|
91.000
|
Ban QLDA ĐTXD
Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)
|
Đối ứng ODA
|
2
|
Đường Nguyễn Hoàng
và cầu Vượt sông Hương
|
Huế
|
2023-2026
|
170 ngày 23/12/2020
60 ngày 16/7/2021
|
2.281.569
|
2177 ngày 09/9/2022
|
1.800.000
|
800.000
|
762.000
|
452.000
|
310.000
|
762.000
|
660.000
|
637.582
|
95.700
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh
|
|
C
|
Phần còn lại
chưa đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023
Nguồn vốn: Kinh
phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân
Quan
|
Lũy kế bố trí vốn đến nay
|
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 nguồn kinh phí đóng góp
của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: năm 2023
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
0
|
42.091
|
0
|
31.000
|
6.500
|
26.000
|
11.000
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
42.091
|
0
|
31.000
|
6.500
|
26.000
|
11.000
|
6.500
|
|
1
|
Bảo tồn, tu bổ phục
hồi di tích Hải Vân Quan
|
P.Lộc
|
2021-2024
|
|
12 ngày 05/01/2021
1779 ngày 25/07/2023
|
42.091
|
|
31.000
|
6.500
|
26.000
|
11.000
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023
Nguồn vốn: nguồn
vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
Phương án hoạch vốn năm 2023 từ nguồn vượt thu xổ số
kiến thiết năm 2023
|
Lũy kế bố trí vốn đến nay
|
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn xổ số kiến
thiết
|
Ghi chú
|
Số QĐ chủ trương; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: năm 2023
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
789.140
|
|
|
787.017
|
|
124.492
|
41.581
|
98.908
|
9.000
|
41.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU
KIỆN GIAO KẾ HOẠCH VỐN
|
|
|
|
|
789.140
|
|
|
787.017
|
|
124.492
|
41.581
|
98.908
|
9.000
|
41.581
|
|
A.1
|
BỐ TRÍ VỐN THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN DI TÍCH
|
|
|
|
|
647.473
|
|
|
645.350
|
|
27.000
|
27.000
|
94.908
|
6.000
|
27.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
497.634
|
|
|
497.634
|
|
8.000
|
8.000
|
94.908
|
6.000
|
8.000
|
|
1
|
Dự án Bảo tồn, tu bổ
và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế
|
Huế
|
2012-2022
|
|
13 ngày 26/02/2021
|
|
|
1918 ngày 14/9/2011
334 ngày 01/02/2019
|
497.634
|
|
8.000
|
8.000
|
94.308
|
6.000
|
8.000
|
|
|
- Hợp phần tu bổ,
tôn tạo di tích:
|
Huế
|
2012-2022
|
|
13 ngày 26/02/2021
|
497.634
|
|
|
497.634
|
|
8.000
|
8.000
|
94.308
|
6.000
|
8.000
|
|
II
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
149.839
|
|
|
147.716
|
|
19.000
|
19.000
|
600
|
0
|
19.000
|
|
1
|
Bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích làng vua Tự Đức (phần còn lại)
|
|
2023-2027
|
|
98/NQ-HĐND; 14/10/2021
|
99.823
|
|
2095 ngày 11/9/2023
|
99.823
|
|
15.000
|
15.000
|
300
|
0
|
15.000
|
|
2
|
Bảo tồn, tu bổ và
phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng (phần còn lại)
|
H.Trà
|
2023-2026
|
|
441 ngày 17/3/2016
|
50.016
|
|
2505 ngày 30/10/2018
|
47.893
|
|
4.000
|
4.000
|
300
|
0
|
4.000
|
|
A.2
|
BỐ TRÍ VỐN THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG KHÁC
|
|
|
|
|
141.667
|
|
|
141.667
|
|
97.492
|
14.581
|
4.000
|
3.000
|
14.581
|
|
1
|
Trường THPT Đặng
Huy Trứ
|
H.Trà
|
2023-2025
|
|
2396 ngày 24/9/2021; 131 ngày 10/01/2023
|
39.000
|
|
1860 ngày 07/8/2023
|
39.000
|
|
28.000
|
2.500
|
300
|
0
|
2.500
|
|
2
|
Trường THPT Phú Bài
|
Huế
|
2023-2025
|
|
2394 ngày 24/9/2021
|
21.000
|
|
426 ngày 28/2/2023
|
21.000
|
|
19.000
|
2.081
|
200
|
0
|
2.081
|
|
3
|
Trường THPT Gia Hội
|
P.Lộc
|
2023-2025
|
|
2395 ngày 24/9/2021; 2508 ngày 17/10/2023
|
39.700
|
|
669 ngày 29/3/2023
|
39.700
|
|
36.000
|
4.000
|
3.200
|
3.000
|
4.000
|
|
4
|
Trường THPT Đặng Trần
Côn (giai đoạn 1)
|
Huế
|
2023-2025
|
|
2144 ngày 17/10/2015
|
41.967
|
|
2508 ngày 27/10/2017
|
41.967
|
|
14.492
|
6.000
|
300
|
0
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 88/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan; nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 88/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công ngày 20/10/2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan; nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
712
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|