|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 9)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 9); Báo cáo thẩm tra số
246/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉính tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương là
3.586.842 triệu đồng như sau:
1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:
2.327.600 triệu đồng.
2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.127.182 triệu
đồng (giảm 69.418 đồng).
3. Xổ số kiến thiết: 83.000 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 49.060 triệu đồng (tăng
18.260 triệu đồng).
(Chi tiết tại Biểu
số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương - nguồn vốn
chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước (lần 9) như sau:
1. Giảm kế hoạch vốn: 43.728 triệu đồng, gồm:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn phần dự phòng chung
ngân sách địa phương: 12.300 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn chưa phân bổ:
29.108 triệu đồng.
c) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn (08 dự án đã quyết
toán, hoàn thành): 2.320 triệu đồng.
2. Phân bổ và tăng kế hoạch vốn: 43.728 triệu đồng,
cụ thể:
a) Dự án quyết toán (03 dự án): 209 triệu đồng.
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho dự án khởi công mới đã
có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (01 dự án):
3.000 triệu đồng.
c) Dự án khởi công mới (05 dự án): 33.762
triệu đồng.
d) Dự án chuẩn bị đầu tư (02 dự án): 6.240
triệu đồng.
d) Bổ sung kế hoạch vốn đối ứng thực hiện CTMTQG
giai đoạn 2021-2025: 517 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biểu
số 02 kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất như sau:
1. Cấp tỉnh điều hành: 364.083 triệu đồng, phân bổ:
a) Đã phân bổ cho nhiệm vụ, dự án: 248.752 triệu đồng.
b) Dự phòng chưa phân bổ: 115.331 triệu đồng.
2. Cấp huyện điều hành: 763.099 triệu đồng.
(Chi tiết tại
Biêu số 03 kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá
X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu
số 01
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao, báo cáo
|
Điều chỉnh
|
KH đầu tư trung
hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
I
|
Vốn ngân sách địa phương
|
3.638.000
|
18.260
|
69.418
|
3.586.842
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
2.327.600
|
|
|
2.327.600
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.196.600
|
|
69.418
|
1.127.182
|
3
|
Xổ số kiến thiết
|
83.000
|
|
|
83.000
|
4
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
30.800
|
18.260
|
|
49.060
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 9)
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Điều chỉnh KH vốn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Giá trị quyết toán
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSĐP
|
Giảm
|
Tăng
|
|
CHI XÂY DỰNG CƠ
BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252.495
|
43.728
|
43.728
|
252.495
|
|
1
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.300
|
12.300
|
|
0
|
|
II
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.713
|
29.108
|
|
2.605
|
|
III
|
Bố trí cho các dự
án theo ngành/lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208.482
|
2.320
|
43.728
|
249.890
|
|
III.1
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
56.953
|
56.953
|
0
|
18.929
|
0
|
56.238
|
266
|
3.171
|
59.143
|
|
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa trung tâm
y tế tuyến huyện
|
2021
|
2023
|
1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1801/QĐ-UBND ngày
26/9/2022
|
14.950
|
14.950
|
1047/QĐ-UBND ngày 14/6/2023
|
14.193
|
|
14.235
|
|
171
|
14.406
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Đầu tư thiết bị y tế
phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh)
|
2022
|
2022
|
1733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
1.703
|
1.703
|
1590/QĐ-UBND ngày 31/8/2023
|
1.680
|
|
1.703
|
22
|
|
1.681
|
Sở Y tế
|
3
|
Đầu tư cải tạo, sửa
chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
2022
|
2023
|
1147/QĐ-UBND ngày 29/6/2022
|
3.300
|
3.300
|
1753/QĐ-UBND ngày 28/9/2023
|
3.056
|
|
3.300
|
244
|
|
3.056
|
Sở Y tế
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị
|
2021
|
2023
|
2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 85/NQ-HĐND ngày
08/12/2023
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
37.000
|
|
3.000
|
40.000
|
Ban QLDA DTXD tỉnh
|
III.2
|
Giáo dục, đào
tạo
|
|
|
|
14.822
|
8.119
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.119
|
8.119
|
|
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp
trưởng THCS Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
2024
|
2025
|
2255/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
14.822
|
8.119
|
|
|
|
|
|
8.119
|
8.119
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
III.3
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
10.943
|
10.943
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.943
|
10.943
|
|
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo an toàn thông
tin mạng và số hoá tài liệu giai đoạn 2021-2025
|
2023
|
2025
|
2235/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
7.943
|
7.943
|
|
|
|
|
|
7.943
|
7.943
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
7
|
Đầu tư hệ thống phục
vụ công tác số hóa Hồ sơ nghiệp vụ Công an nhân dân
|
2023
|
2025
|
2229/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
Công an tỉnh
|
III.4
|
Văn hóa,
thông tin
|
|
|
|
2.500
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa Bảo
tàng tỉnh
|
2023
|
2025
|
2234/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
2.500
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1 000
|
|
III. 5
|
Nông, lâm
nghiệp
|
|
|
|
8.614
|
0
|
|
7.892
|
8.127
|
0
|
0
|
37
|
37
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng đường lâm nghiệp
năm 2020 thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 -
2020
|
2020
|
2021
|
1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2020
|
8.614
|
|
1903/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
7.892
|
8.127
|
|
0
|
37
|
37
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
III.6
|
Giao thông
|
|
|
|
174.892
|
15.939
|
0
|
141.945
|
141.283
|
11.205
|
1.120
|
5.988
|
16.073
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiểu dự án Giải
phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò
Mã (Km0-Km66+600) Hạng mục: Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo.
nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600) (Giai đoạn I)
|
2009
|
2016
|
2139/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
157.453
|
|
1285/QĐ-UBND ngày 18/7/2023
|
141.945
|
141.283
|
1.205
|
982
|
|
223
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT
|
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cầu Nà Mực, xã Văn
Minh, huyện Na Rì
|
2021
|
2023
|
1638/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
9.000
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
89
|
|
7.911
|
UBND huyện Na Rì
|
12
|
Tràn liên hợp cống đường
từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
2023
|
2025
|
1058/QĐ-UBND ngày 16/6/2023
|
1.951
|
1.951
|
|
|
|
2.000
|
49
|
|
1.951
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
Nhiệm vụ chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án cao tốc Bắc Kạn
- Cao Bằng
|
|
|
2270/QĐ-UBND ngày 04/12/2023
|
6.488
|
5.988
|
|
|
|
|
|
5.988
|
5.988
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT
|
III.7
|
Xã hội
|
|
|
|
12.034
|
12.034
|
|
11.573
|
0
|
12.034
|
259
|
0
|
11.775
|
|
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa cơ
sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
2021
|
2023
|
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1797/QĐ-UBND ngày
26/9/2022
|
12.034
|
12.034
|
1727/QĐ-UBND ngày 26/9/2023
|
11.573
|
|
12.034
|
259
|
|
11.775
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III.8
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
0
|
7.695
|
0
|
8.243
|
535
|
13.701
|
21.409
|
|
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
2021
|
2023
|
2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 1802/QĐ-UBND ngày
26/9/2022
|
3.000
|
3.000
|
1119/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
2.944
|
|
2.943
|
|
1
|
2.944
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
16
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ
|
2021
|
2023
|
2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
5.300
|
5.300
|
1851/QĐ-UBND ngày 12/10/2023
|
4.751
|
|
5.300
|
535
|
|
4.765
|
Ban QLDA DTXD tỉnh
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc một số cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Đảng ủy
các cơ quan tỉnh; Tỉnh đoàn, Báo Bắc Kạn
|
2023
|
2025
|
2230/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
13.700
|
13.700
|
|
|
|
|
|
13.700
|
13.700
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III.9
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
|
252
|
252
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
252
|
252
|
|
|
Nhiệm vụ chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án Phát triển
nông nghiệp xanh gắn với du lịch sinh thái tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
113/QĐ-SKHĐT ngày 04/12/2023
|
252
|
252
|
|
|
|
|
|
252
|
252
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
III.10
|
Quy hoạch
|
|
|
|
39.143
|
39.143
|
0
|
0
|
10.000
|
29.143
|
140
|
0
|
29.003
|
|
19
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2021
|
2023
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày
19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022
|
39.143
|
39.143
|
|
|
10.000
|
29.143
|
140
|
|
29.003
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
III.11
|
Đối ứng các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91.619
|
0
|
517
|
92.136
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.619
|
|
517
|
92.136
|
|
1.1
|
Phân cấp tỉnh điều
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.898
|
|
|
47.898
|
|
1.2
|
Phân cấp huyện điều
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.721
|
|
517
|
44 238
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.148
|
|
32
|
5.180
|
UBND huyện Chợ Mới
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.565
|
|
|
6.565
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.114
|
|
24
|
5.138
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.299
|
|
44
|
5.343
|
UBND huyện Bạch Thông
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.205
|
|
104
|
6.309
|
UBND huyện Pác Nặm
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.816
|
|
225
|
7.041
|
UBND huyện Ba Bể
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.502
|
|
88
|
8.590
|
UBND huyện Na Rì
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
72
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
Biểu
số 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 3) - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch giai đoạn 2021 2025 đã giao
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Giảm
|
Tăng
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSĐP (nguồn thu tiền sử dụng đất)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1.196.600
|
97.192
|
27.774
|
1.127.182
|
|
A
|
Cấp tỉnh điều
hành
|
|
|
|
|
|
344.000
|
-
|
20.083
|
364.083
|
|
I
|
Bổ sung vốn điều lệ
Quỹ PT đất, rừng và BVMT tỉnh
|
|
|
|
|
|
9.952
|
-
|
|
9.952
|
Quỹ PT đất, rừng và BVMT tỉnh
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
3.837.809
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
|
2021
|
2025
|
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020; 2046/QĐ-UBND ngày
24/10/2022, 1383/QĐ-UBND ngày 30/7/2023
|
3. 837.809
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
|
III
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025
|
2023
|
2025
|
887/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
60.000
|
60 000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
Công an tỉnh
|
IV
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
|
252.000
|
18.800
|
18.800
|
|
|
18.800
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
3
|
Xây dựng sân vận động
tỉnh và các hạng mục phụ trợ
|
2022
|
2025
|
684/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
252.000
|
18.800
|
18.800
|
|
|
18.800
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
V
|
Y tế, dân số
và gia đình
|
|
|
|
137.969
|
75.000
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
4
|
Xây dựng các hạng mục
còn lại của Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
2023
|
2025
|
1783/QĐ-UBND ngày 2/10/2023
|
137.969
|
75.000
|
75.000
|
|
|
75.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VI
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
57.930
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Giải phóng mặt bằng
và san nền tạo mặt bằng thu hút đầu tư phần diện tích còn lại của Khu công
nghiệp Thanh Bình giai đoạn I
|
2023
|
2025
|
1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023
|
57.930
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VII
|
Dự phòng chưa
phân bổ
|
|
|
|
|
|
95.248
|
|
20.083
|
115.331
|
|
B
|
Cấp huyện điều
hành
|
|
|
|
|
|
852.600
|
97.192
|
7.691
|
763.099
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
476.919
|
|
7.691
|
484.610
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
31.740
|
7.823
|
|
23.917
|
UBND huyện Pác Nặm
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
132.002
|
12.404
|
|
119.598
|
UBND huyện Ba Bể
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
2.263
|
743
|
|
1.520
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
17.379
|
6.335
|
|
11.044
|
UBND huyện Bạch Thông
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
85.043
|
23.913
|
|
61.130
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
64.919
|
23.416
|
|
41.503
|
UBND huyện Chợ Mới
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
42.335
|
22.558
|
|
19.777
|
UBND huyện Na Rì
|
Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 9) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 9) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|