|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 85/NQ-HĐND 2020 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
85/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 85/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 28 tháng 8 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 7661/TTr-UBND ngày
25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư công năm 2020 và lập kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung hạn năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế theo nội dung chủ yếu như
sau:
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021
là 7.834 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách trung ương (các
chương trình mục tiêu, các chương trình mục tiêu quốc gia): 2.821 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài: 721 tỷ đồng (trong
đó: vốn ODA là 622 tỷ đồng, vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước là
99 tỷ đồng).
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: 3.090 tỷ đồng.
(Chi
tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh
các hồ sơ, thủ tục pháp lý liên quan để triển khai các công việc tiếp theo đúng
quy định hiện hành về đầu tư công.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm
2020./.
PHỤ LỤC SỐ 1
ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2021 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Năm 2020
|
Dự kiến KH đầu
tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nhu cầu kế hoạch
năm 2021
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2021
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ
1/1/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ
1/1/2020 đến 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
4.560.751
|
1.612.635
|
4.560.751
|
46.000.000
|
16.390.272
|
7.834.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn NSNN
|
4.560.751
|
1.612.635
|
4.560.751
|
46.000.000
|
16.390.272
|
7.834.137
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
1.825.800
|
912.900
|
1.825.800
|
17.441.290
|
6.180.650
|
3.090.325
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất
|
800.000
|
416.000
|
800.000
|
8.443.682
|
2.330.000
|
1.165.000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất
|
800.000
|
416.000
|
800.000
|
8.443.682
|
2.330.000
|
1.165.000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+Phân bổ theo dự án
|
717.000
|
372.840
|
717.000
|
8.443.682
|
2.330.000
|
1.165.000
|
|
|
+Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xổ số kiến thiết
|
75.000
|
52.500
|
75.000
|
1.165.395
|
363.600
|
181.800
|
|
-
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
190.800
|
76.320
|
190.800
|
735.512
|
479.284
|
239.642
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.734.951
|
699.735
|
2.734.951
|
24.764.538
|
7.809.622
|
3.543.812
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
1.608.293
|
530.737
|
1.608.293
|
22.412.651
|
5.643.628
|
2.821.814
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
1.126.658
|
168.999
|
1.126.658
|
2.351.887
|
2.165.994
|
721.998
|
|
c
|
Vốn NSTW của Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa
bàn
|
|
|
|
|
2.400.000
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: NST W
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
16.253.567
|
16.033.030
|
1.334.427
|
1.334.427
|
237.776
|
233.776
|
1.334.427
|
1.334.427
|
2.510.551
|
2.283.481
|
16.236.169
|
15.240.972
|
157.829
|
0
|
3.064.814
|
2.821.814
|
37.829
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các hoạt động
kinh tế:
|
|
|
|
12.889.484
|
12.743.525
|
192.695
|
192.695
|
69.370
|
59.470
|
192.695
|
192.695
|
430.444
|
423.050
|
12.449.760
|
12.149.760
|
0
|
0
|
1.357.734
|
1.357.734
|
0
|
0
|
a
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
1.017.851
|
747.851
|
27.500
|
27.500
|
9.900
|
0
|
27.500
|
27.500
|
67.500
|
67.500
|
950.351
|
950.351
|
0
|
0
|
240.000
|
240.000
|
0
|
0
|
a.1
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
679.851
|
409.851
|
27.500
|
27.500
|
9.900
|
0
|
27.500
|
27.500
|
67.500
|
67.500
|
612.351
|
612.351
|
0
|
0
|
150.000
|
150.000
|
0
|
0
|
1
|
Xử lý khẩn cấp khắc
phục xói lở bờ biển Hải Dương.
|
P.Vang
|
2020-2021
|
|
150.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
0
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
125.000
|
125.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
2
|
Kè chống sạt lở khẩn
cấp bờ biển đoạn Phú Hải - Phú Diên, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2020-2021
|
|
190.000
|
45.000
|
2.500
|
2.500
|
900
|
0
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
187.500
|
187.500
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
3
|
Kè chống sạt lở các
đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
H, H.T, H.Th, P.V
|
2019- 2020
|
1563 ngày 30/6/2020
|
339.851
|
339.851
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
299.851
|
299.851
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
a.2
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
338.000
|
338.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
338.000
|
338.000
|
0
|
0
|
90.000
|
90.000
|
0
|
0
|
1
|
Hệ thống tiêu thoát
lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2021-2025
|
|
140.000
|
140.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
140.000
|
140.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
0
|
|
2
|
Sửa chữa đập ngăn mặn
giữ ngọt Thảo Long
|
P.Vang
|
2020-2023
|
|
68.000
|
68.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.000
|
68.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
4
|
Nâng cấp hệ thống
đê sông Thiệu Hóa
|
P.Vang
|
2021-2025
|
|
130.000
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
130.000
|
130.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
0
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
10.471.987
|
10.413.286
|
100.000
|
100.000
|
36.000
|
36.000
|
100.000
|
100.000
|
239.509
|
235.355
|
10.223.747
|
9.923.747
|
0
|
0
|
810.750
|
810.750
|
0
|
0
|
b.1
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
623.537
|
564.836
|
100.000
|
100.000
|
36.000
|
36.000
|
100.000
|
100.000
|
237.455
|
235.355
|
377.801
|
377.801
|
0
|
0
|
320.750
|
320.750
|
0
|
0
|
1
|
Đường Chợ Mai - Tân
Mỹ, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2016-2020
|
2495 ngày 19/10/2016
|
195.821
|
176.105
|
30.000
|
30.000
|
10.800
|
10.800
|
30.000
|
30.000
|
68.405
|
66.355
|
127.416
|
127.416
|
|
|
109.750
|
109.750
|
0
|
|
2
|
Đường Phú Mỹ - Thuận
An, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2016-2020
|
2601 ngày 28/10/2016
2356 ngày 11/10/2017
|
344.985
|
306.000
|
50.000
|
50.000
|
18.000
|
18.000
|
50.000
|
50.000
|
119.000
|
119.000
|
225.985
|
225.985
|
|
|
187.000
|
187.000
|
0
|
|
3
|
Đường nối từ Quốc lộ
1A vào vườn quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2015-2020
|
2353 ngày 04/10/2016
|
82.731
|
82.731
|
20.000
|
20.000
|
7.200
|
7.200
|
20.000
|
20.000
|
50.050
|
50.000
|
24.400
|
24.400
|
|
|
24.000
|
24.000
|
0
|
|
b.2
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
9.848.450
|
9.848.450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.054
|
0
|
9.845.946
|
9.545.946
|
0
|
0
|
490.000
|
490.000
|
0
|
0
|
1
|
Tuyến đường bộ ven
biển qua tỉnh TTH
|
PĐ-PL
|
2021-2025
|
|
4.500.000
|
4.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
|
2
|
Đường Tố Hữu nối
dài đi sân bay Phú Bài
|
H-HTh
|
2021-2025
|
|
753.450
|
753.450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
753.000
|
753.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
3
|
Đường Nguyễn Hoàng
và cầu Vượt sông Hương
|
Huế
|
2021-2025
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
|
4
|
Đường vành đai 3
|
Huế
|
2021-2025
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
|
5
|
Đê chắn sóng cảng
Chân Mây - giai đoạn 2
|
P.Lộc
|
2021-2024
|
|
690.000
|
690.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
690.000
|
690.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
6
|
Đường phía Tây phá Tam
Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ-Phú Đa)
|
P.Vang
|
2019-2022
|
2562 ngày 26/10/2016
|
105.000
|
105.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.054
|
0
|
102.946
|
102.946
|
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
7
|
HT khu đô thị mới
Thuận An (GPMB, TĐC, hạ tầng)
|
P.Vang
|
2021-2025
|
|
300.000
|
300.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300.000
|
0
|
|
|
60.000
|
60.000
|
0
|
|
c
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
1.099.646
|
1.082.388
|
65.195
|
65.195
|
23.470
|
23.470
|
65.195
|
65.195
|
123.435
|
120.195
|
975.662
|
975.662
|
0
|
0
|
236.984
|
236.984
|
0
|
0
|
c.1
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
277.567
|
260.309
|
65.195
|
65.195
|
23.470
|
23.470
|
65.195
|
65.195
|
123.375
|
120.195
|
153.662
|
153.662
|
0
|
0
|
136.984
|
136.984
|
0
|
0
|
1
|
Đường phía Đông đầm
Lập An
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
132 ngày 19/6/2017
104 ngày 15/5/2018
112 ngày 22/5/2018
|
172.580
|
155.322
|
45.000
|
45.000
|
16.200
|
16.200
|
45.000
|
45.000
|
100.050
|
100.000
|
72.000
|
72.000
|
|
|
55.322
|
55.322
|
0
|
|
2
|
Đường trục chính
Khu đô thị Chân Mây
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
204 ngày 30/10/2018
|
104.987
|
104.987
|
20.195
|
20.195
|
7.270
|
7.270
|
20.195
|
20.195
|
23.325
|
20.195
|
81.662
|
81.662
|
|
|
81.662
|
81.662
|
0
|
|
c.2
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
822.079
|
822.079
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
0
|
822.000
|
822.000
|
0
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
1
|
Đường trục chính
khu Công nghiệp kỹ thuật cao và khu đô thị Chân Mây
|
P.Lộc
|
2021-2025
|
|
550.000
|
550.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
550.000
|
550.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
2
|
Đường nối khu phi
thuế quan với khu cảng Chân Mây
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
173 ngày 29/10/2019
|
272.079
|
272.079
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
0
|
272.000
|
272.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
d
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
300.000
|
500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300.000
|
300.000
|
0
|
0
|
70.000
|
70.000
|
0
|
0
|
a
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
300.000
|
500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300.000
|
300.000
|
0
|
0
|
70.000
|
70.000
|
0
|
0
|
1
|
Hoàn thiện chính
quyền điện tử tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025
|
tỉnh
|
2021-2025
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.000
|
100.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
2
|
Phát triển dịch vụ
đô thị thông minh tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025
|
tỉnh
|
2021-2025
|
|
200.000
|
400.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
200.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
II
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
2.614.346
|
2.603.058
|
810.000
|
810.000
|
3.600
|
9.500
|
810.000
|
810.000
|
1.059.836
|
935.000
|
1.302.478
|
1.302.478
|
0
|
0
|
1.200.000
|
1.100.000
|
0
|
0
|
*
|
Trùng tu di tích
Huế
|
|
|
|
2.614.346
|
2.603.058
|
810.000
|
810.000
|
3.600
|
9.500
|
810.000
|
810.000
|
1.059.836
|
935.000
|
1.302.478
|
1.302.478
|
0
|
0
|
1.200.000
|
1.100.000
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
2.129.346
|
2.118.058
|
810.000
|
810.000
|
3.600
|
9.500
|
810.000
|
810.000
|
1.059.836
|
935.000
|
1.067.478
|
1.067.478
|
0
|
0
|
1.100.000
|
1.000.000
|
0
|
0
|
1
|
Dự án Bảo tồn, tu bổ
và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và
tái định cư)
|
Huế
|
2016-2020
|
1918 ngày 14/9/2011
334 ngày 01/02/2019
|
2.005.558
|
2.005.558
|
800.000
|
800.000
|
0
|
0
|
800.000
|
800.000
|
1.023.526
|
900.000
|
980.000
|
980.000
|
0
|
0
|
1.080.000
|
980.000
|
0
|
0
|
|
- Hợp phần Bồi thường,
giải phóng mặt bằng
|
Huế
|
|
|
2.005.558
|
2.005.558
|
800.000
|
800.000
|
0
|
0
|
800.000
|
800.000
|
1.023.526
|
900.000
|
980.000
|
980.000
|
|
|
1.080.00 0
|
980.000
|
0
|
|
2
|
Phục hồi Điện Kiến
Trung-Tử Cấm Thành
|
Huế
|
2016- 2020
|
3475 ngày 30/12/2016
|
123.788
|
112.500
|
10.000
|
10.000
|
3.600
|
9.500
|
10.000
|
10.000
|
36.310
|
35.000
|
87.478
|
87.478
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
b
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
485.000
|
485.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
235.000
|
235.000
|
0
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
1
|
Nhà hát Cửu Tư Đài,
Cung An Định Huế (phục hồi thích nghi)
|
Huế
|
2022-2024
|
|
135.000
|
135.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
135.000
|
135.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
2
|
Bảo tồn tổng thể và
ĐTXD nhà trưng bày Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế
|
Huế
|
2024-2029
|
|
350.000
|
350.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.000
|
100.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
III
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
85.790
|
40.500
|
15.000
|
15.000
|
5.400
|
5.400
|
15.000
|
15.000
|
31.000
|
31.000
|
22.500
|
9.500
|
0
|
0
|
22.500
|
9.500
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
85.790
|
40.500
|
15.000
|
15.000
|
5.400
|
5.400
|
15.000
|
15.000
|
31.000
|
31.000
|
22.500
|
9.500
|
0
|
0
|
22.500
|
9.500
|
0
|
0
|
1
|
Xử lý triệt để ô
nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa
bàn tỉnh
|
tỉnh
|
2016-2020
|
2564 ngày 30/10/2017
|
85.790
|
40.500
|
15.000
|
15.000
|
5.400
|
5.400
|
15.000
|
15.000
|
31.000
|
31.000
|
22.500
|
9.500
|
|
|
22.500
|
9.500
|
0
|
|
IV
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
513.000
|
495.000
|
9.000
|
9.000
|
3.240
|
3.240
|
9.000
|
9.000
|
32.469
|
32.469
|
480.531
|
462.531
|
0
|
0
|
122.531
|
112.531
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
63.000
|
45.000
|
9.000
|
9.000
|
3.240
|
3.240
|
9.000
|
9.000
|
32.469
|
32.469
|
30.531
|
12.531
|
0
|
0
|
22.531
|
12.531
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng tỉnh TTH
|
Huế
|
2016-2020
|
797 ngày 21/4/2016
2193 ngày 21/9/2017
|
63.000
|
45.000
|
9.000
|
9.000
|
3.240
|
3.240
|
9.000
|
9.000
|
32.469
|
32.469
|
30.531
|
12.531
|
|
|
22.531
|
12.531
|
0
|
|
b
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
450.000
|
450.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
450.000
|
450.000
|
0
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
1
|
Viện Thái Y Huế
|
Huế
|
2011-2013
|
|
250.000
|
250.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250.000
|
250.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh (CDC) tỉnh TTH
|
Huế
|
2021-2025
|
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
200.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
V
|
Quốc phòng
|
|
|
|
150.947
|
150.947
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
137.840
|
43.000
|
17.220
|
17.220
|
0
|
0
|
17.220
|
17.220
|
0
|
0
|
a
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến 31/12/2020
|
|
|
|
150.947
|
150.947
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
137.840
|
43.000
|
17.220
|
17.220
|
0
|
0
|
17.220
|
17.220
|
0
|
0
|
1
|
DA dò tìm và xử lý bom,
mìn, vật nổ giai đoạn 2 ở khu vực 2 huyện miền núi A Lưới, Nam Đông và các xã
vùng chiến khu cũ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
NĐ-AL- PĐ-HTr- Hth-PL
|
2009-2013
|
1290 ngày 01/07/2009
|
150.947
|
150.947
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
137.840
|
43.000
|
17.220
|
17.220
|
|
|
17.220
|
17.220
|
0
|
|
XIII
|
Các chương trình
đề án khác
|
|
|
|
-
|
-
|
303.132
|
303.132
|
151.566
|
151.566
|
303.132
|
303.132
|
818.962
|
818.962
|
1.141.654
|
1.141.654
|
-
|
-
|
187.000
|
187.000
|
-
|
-
|
1
|
Các chương trình
MTQG
|
|
|
|
|
|
303.132
|
303.132
|
151.566
|
151.566
|
303.132
|
303.132
|
818.962
|
818.962
|
1.141.654
|
1.141.654
|
-
|
-
|
187.000
|
187.000
|
-
|
-
|
-
|
Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
|
tỉnh
|
|
|
|
|
247.700
|
247.700
|
123.850
|
123.850
|
247.700
|
247.700
|
574.900
|
574.900
|
805.873
|
805.873
|
|
|
132.000
|
132.000
|
|
|
-
|
Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững và an sinh xã hội
|
tỉnh
|
|
|
|
|
55.432
|
55.432
|
27.716
|
27.716
|
55.432
|
55.432
|
244.062
|
244.062
|
105.000
|
105.000
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
-
|
Chương trình MTQG
phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030
|
tỉnh
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
230.781
|
230.781
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
VI
|
Hoàn ứng trước
ngân sách
|
tỉnh
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
822.026
|
157.829
|
157.829
|
|
157.829
|
37.829
|
37.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2.1
DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch năm 2020
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền
Việt)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền
Việt)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền
Việt)
|
Vốn đối ứng(1)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
300.149
|
0
|
0
|
0
|
|
300.149
|
100.369
|
100.369
|
200.739
|
200.739
|
99.410
|
99.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
|
300.149
|
0
|
0
|
0
|
|
300.149
|
100.369
|
100.369
|
200.739
|
200.739
|
99.410
|
99.410
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
300.149
|
0
|
0
|
0
|
|
300.149
|
100.369
|
100.369
|
200.739
|
200.739
|
99.410
|
99.410
|
|
1
|
Kè chống sạt lở khẩn
cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền
|
P.Vang- P.Lộc
|
2018-2022
|
38 ngày 22/3/2018
36 ngày 8/5/2020
|
300.149
|
|
|
|
|
300.149
|
100.369
|
100.369
|
200.739
|
200.739
|
99.410
|
99.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến KH năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến
31/12/2020
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng nguyê n tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
8.189.265
|
1.164.283
|
341.592
|
0
|
7.024.982
|
6.084.767
|
940.215
|
1.081.715
|
28.000
|
0
|
1.053.715
|
253.472
|
25.569
|
0
|
227.903
|
1.054.289
|
28.000
|
0
|
1.026.289
|
2.386.480
|
134.000
|
0
|
2.252.480
|
642.618
|
20.000
|
0
|
622.588
|
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG
GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
8.189.265
|
1.164.283
|
341.592
|
0
|
7.024.982
|
6.084.767
|
940.215
|
1.081.715
|
28.000
|
0
|
1.053.715
|
253.472
|
25.569
|
0
|
227.903
|
1.054.289
|
28.000
|
0
|
1.026.289
|
2.386.480
|
134.000
|
0
|
2.252.480
|
642.618
|
20.000
|
0
|
622.588
|
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
944.702
|
151.971
|
11.600
|
0
|
792.731
|
688.962
|
103.769
|
58.772
|
0
|
0
|
58.772
|
20.837
|
0
|
0
|
20.837
|
58.166
|
0
|
0
|
58.166
|
210.874
|
0
|
0
|
210.874
|
49.607
|
0
|
0
|
49.607
|
|
|
1
|
DA hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
269.958
|
27.489
|
0
|
0
|
242.469
|
242.469
|
0
|
32.500
|
0
|
0
|
32.500
|
20.837
|
0
|
0
|
20.837
|
31.264
|
0
|
0
|
31.264
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
269.958
|
27.489
|
0
|
0
|
242.469
|
242.469
|
0
|
32.500
|
0
|
0
|
32.500
|
20.837
|
0
|
0
|
20.837
|
31.264
|
0
|
0
|
31.264
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Dự án Phát triển
nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-Khoản vay bổ sung
|
ADB
|
23/01/2015
|
30/62020
|
1996 ngày 19/8/2019;
335 ngày 05/02/2018;
2973 ngày 21/12/2018
|
269.958
|
27.489
|
|
10,6 Tr. USD
|
242.469
|
242.469
|
|
32.500
|
|
|
32.500
|
20.837
|
|
|
20.837
|
31.264
|
|
|
31.264
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2021
|
|
|
|
|
674.744
|
124.482
|
11.600
|
0
|
550.262
|
446.493
|
103.769
|
26.272
|
0
|
0
|
26.272
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26.902
|
0
|
0
|
26.902
|
210.874
|
0
|
0
|
210.874
|
49.607
|
0
|
0
|
49.607
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
674.744
|
124.482
|
11.600
|
0
|
550.262
|
446.493
|
103.769
|
26.272
|
0
|
0
|
26.272
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26.902
|
0
|
0
|
26.902
|
210.874
|
0
|
0
|
210.874
|
49.607
|
0
|
0
|
49.607
|
|
|
(1)
|
Hiện đại hóa ngành lâm
nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (tỉnh Thừa thiên - Huế)
|
WB
|
03/08/2018
|
31/12/2023
|
968 ngày 17/04/2019
|
442.862
|
97.985
|
11.600
|
15,1 tr. USD
|
344.877
|
270.709
|
74.168
|
783
|
|
|
783
|
0
|
|
|
|
783
|
|
|
783
|
172.276
|
|
|
172.276
|
11.010
|
|
|
11.010
|
|
|
(2)
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập(WB8)- Tiểu dự án tỉnh Thừa Thiên Huế
|
WB
|
08/4/2016
|
2022
|
4638 ngày 9/11/2015
|
124.931
|
6.528
|
0
|
5,26 tr. USD
|
118.403
|
88.802
|
29.601
|
19.300
|
|
|
19.300
|
0
|
|
|
|
19.300
|
|
|
19.300
|
30.015
|
|
|
30.015
|
30.015
|
|
|
30.015
|
|
|
(3)
|
Dự án Phục hồi và
Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)
|
JICA
|
30/3/2012
|
2023
|
2813/QĐ-UBND
|
106.951
|
19.969
|
0
|
456 tr. JPY
|
86.982
|
86.982
|
0
|
6.189
|
|
|
6.189
|
0
|
|
|
0
|
6.819
|
|
|
6.819
|
8.583
|
|
|
8.583
|
8.582
|
|
|
8.582
|
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
203.000
|
23.000
|
0
|
0
|
180.000
|
126.000
|
54.000
|
33.797
|
0
|
0
|
33.797
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.797
|
0
|
0
|
33.797
|
21.379
|
0
|
0
|
21.379
|
13.849
|
0
|
0
|
13.849
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2021
|
|
|
|
|
203.000
|
23.000
|
0
|
0
|
180.000
|
126.000
|
54.000
|
33.797
|
0
|
0
|
33.797
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.797
|
0
|
0
|
33.797
|
21.379
|
0
|
0
|
21.379
|
13.849
|
0
|
0
|
13.849
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
203.000
|
23.000
|
0
|
0
|
180.000
|
126.000
|
54.000
|
33.797
|
0
|
0
|
33.797
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.797
|
0
|
0
|
33.797
|
21.379
|
0
|
0
|
21.379
|
13.849
|
0
|
0
|
13.849
|
|
|
(1)
|
Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) (Huế)
|
WB
|
07/04/2016
|
2022
|
622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016
|
203.000
|
23.000
|
0
|
9,2 tr.USD
|
180.000
|
126.000
|
54.000
|
33.797
|
|
|
33.797
|
0
|
|
|
|
33.797
|
|
|
33.797
|
21.379
|
|
|
21.379
|
13.849
|
|
|
13.849
|
|
|
III
|
Du lịch
|
|
|
|
|
181.705
|
36.238
|
0
|
0
|
145.467
|
101.827
|
43.640
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
71.827
|
0
|
0
|
71.827
|
59.877
|
0
|
0
|
59.877
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2021
|
|
|
|
|
181.705
|
36.238
|
0
|
0
|
145.467
|
101.827
|
43.640
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
71.827
|
0
|
0
|
71.827
|
59.877
|
0
|
0
|
59.877
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
181.705
|
36.238
|
0
|
0
|
145.467
|
101.827
|
43.640
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
71.827
|
0
|
0
|
71.827
|
59.877
|
0
|
0
|
59.877
|
|
|
(1)
|
Phát triển cơ sở hạ
tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng
- giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh Thừa thiên Huế
|
ADB
|
30/06/2019
|
2023
|
2389 ngày 25/10/2018
|
181.705
|
36.238
|
0
|
6,44 tr. USD
|
145.467
|
101.827
|
43.640
|
30.000
|
|
|
30.000
|
0
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
71.827
|
|
|
71.827
|
59.877
|
|
|
59.877
|
|
|
IV
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
6.768.854
|
940.362
|
329.992
|
0
|
5.828.492
|
5.089.686
|
738.806
|
955.204
|
28.000
|
0
|
927.204
|
232.635
|
25.569
|
0
|
207.066
|
928.384
|
28.000
|
0
|
900.384
|
2.030.616
|
134.000
|
0
|
1.896.616
|
478.708
|
20.000
|
0
|
458.708
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành
trong năm 2020
|
|
|
|
|
5.052.036
|
659.984
|
329.992
|
0
|
4.392.052
|
4.392.052
|
0
|
804.149
|
28.000
|
0
|
776.149
|
232.635
|
25.569
|
0
|
207.066
|
786.039
|
28.000
|
0
|
758.039
|
1.490.206
|
134.000
|
0
|
1.356.206
|
220.000
|
20.000
|
0
|
200.000
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
5.052.036
|
659.984
|
329.992
|
0
|
4.392.052
|
4.392.052
|
0
|
804.149
|
28.000
|
0
|
776.149
|
232.635
|
25.569
|
0
|
207.066
|
786.039
|
28.000
|
0
|
758.039
|
1.490.206
|
134.00 0
|
0
|
1.356.206
|
220.000
|
20.000
|
0
|
200.000
|
|
|
(1)
|
DA cải thiện môi
trường nước thành phố Huế
|
CP Nhật
|
03/2008
|
12/2020
|
483/QĐ-UBND
|
5.052.036
|
659.984
|
329.992
|
20,8 tỷ Yên
|
4.392.052
|
4.392.052
|
|
804.149
|
28.000
|
0
|
776.149
|
232.635
|
25.569
|
0
|
207.066
|
786.039
|
28.000
|
0
|
758.039
|
1.490.206
|
134.00 0
|
0
|
1.356.206
|
220.000
|
20.000
|
0
|
200.000
|
|
|
2
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2021
|
|
|
|
|
1.716.818
|
280.378
|
0
|
0
|
1.436.440
|
697.634
|
738.806
|
151.055
|
0
|
0
|
151.055
|
0
|
0
|
0
|
0
|
142.345
|
0
|
0
|
142.345
|
540.410
|
0
|
0
|
540.410
|
258.708
|
0
|
0
|
258.708
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.716.818
|
280.378
|
0
|
0
|
1.436.440
|
697.634
|
738.806
|
151.055
|
0
|
0
|
151.055
|
0
|
0
|
0
|
0
|
142.345
|
0
|
0
|
142.345
|
540.410
|
0
|
0
|
540.410
|
258.708
|
0
|
0
|
258.708
|
|
|
(1)
|
Chương trình phát
triển các đô thị II - các đô thị xanh
|
ADB
|
29/6/2018
|
30/6/2024
|
606 ngày 28/3/2017,
100 ngày 9/01/2020
|
1.617.196
|
263.809
|
|
|
1.353.387
|
639.497
|
713.890
|
129.976
|
|
|
129.976
|
0
|
|
|
|
129.976
|
|
|
129.976
|
494.642
|
|
|
494.642
|
233.064
|
|
|
233.064
|
|
|
(2)
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
ADB
|
03/6/2019
|
31/12/2023
|
2389/QĐ-UBND
|
99.622
|
16.569
|
|
3,78 tr. USD
|
83.053
|
58.137
|
24.916
|
21.079
|
|
|
21.079
|
0
|
|
|
|
12.369
|
|
|
12.369
|
45.768
|
|
|
45.768
|
25.644
|
|
|
25.644
|
|
|
V
|
Y tế, dấn số và
gia đình
|
|
|
|
|
57.250
|
6.258
|
0
|
0
|
50.992
|
50.992
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.992
|
0
|
0
|
50.992
|
39.785
|
0
|
0
|
39.785
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2021
|
|
|
|
|
57.250
|
6.258
|
0
|
0
|
50.992
|
50.992
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.992
|
0
|
0
|
50.992
|
39.785
|
0
|
0
|
39.785
|
0
|
|
a
|
Dự án Nhóm B
|
|
|
|
|
57.250
|
6.258
|
0
|
0
|
50.992
|
50.992
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.992
|
0
|
0
|
50.992
|
39.785
|
0
|
0
|
39.785
|
|
|
(1)
|
Dự án Cải thiện Dịch
vụ Y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
ITALIA
|
29/7/2013
|
2022
|
2321 ngày 23/9/2019
|
57.250
|
6.258
|
0
|
2,04 tr. Euro
|
50.992
|
50.992
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
50.992
|
|
|
50.992
|
39.785
|
|
|
39.785
|
|
|
VI
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
33.754
|
6.454
|
0
|
0
|
27.300
|
27.300
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
3.942
|
792
|
0
|
0
|
792
|
792
|
0
|
0
|
762
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
33.754
|
6.454
|
0
|
0
|
27.300
|
27.300
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
3.942
|
792
|
0
|
0
|
792
|
792
|
0
|
0
|
762
|
|
|
a
|
D\ự án nhóm C
|
|
|
|
|
33.754
|
6.454
|
0
|
0
|
27.300
|
27.300
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.942
|
0
|
0
|
3.942
|
792
|
0
|
0
|
792
|
792
|
0
|
0
|
762
|
|
|
(1)
|
DA giáo dục THCS
khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
WB
|
23/01/2015
|
2021
|
2178 ngày 26/6/2014
|
33.754
|
6.454
|
0
|
1,3 tr USD
|
27.300
|
27.300
|
0
|
3.942
|
|
|
3.942
|
0
|
|
|
|
3.942
|
|
|
3.942
|
792
|
|
|
792
|
792
|
|
|
762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐẦU TƯ
THEO TIÊU CHÍ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.245.961
|
604.436
|
503.993
|
327.069
|
251.997
|
163.535
|
503.993
|
327.069
|
2.039.739
|
1.085.490
|
3.852.767
|
2.946.056
|
157.829
|
1.302.743
|
1.252.383
|
37.829
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các hoạt động
kinh tế:
|
|
|
|
2.831.548
|
229.444
|
274.474
|
169.050
|
137.237
|
84.525
|
274.474
|
169.050
|
950.839
|
437.325
|
1.567.262
|
900.574
|
0
|
727.783
|
727.783
|
0
|
0
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
1.328.717
|
229.444
|
146.455
|
124.850
|
73.228
|
62.425
|
146.455
|
124.850
|
595.572
|
277.039
|
443.933
|
335.219
|
0
|
255.083
|
255.083
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.241.717
|
229.444
|
146.455
|
124.850
|
73.228
|
62.425
|
146.455
|
124.850
|
595.572
|
277.039
|
356.933
|
288.219
|
0
|
223.083
|
223.083
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án phát triển
nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung Pha 2
|
tỉnh
|
2014-2018
|
1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 6/6/2014
|
29.316
|
|
2.500
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
2.500
|
24.510
|
17.050
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
2
|
Dự án Thích ứng và
chống chịu với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế
|
QĐ, PV, PL
|
2018-2020
|
656 ngày 26/3/2018
|
7.235
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
4.200
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
3
|
Dự án Phục hồi và quản
lý bền vững rừng phòng hộ (JICA 2)
|
huyện
|
2012-2021
|
1325 ngày 25/7/2012
2813 ngày 02/12/2017
|
19.969
|
|
2.350
|
2.350
|
1.175
|
1.175
|
2.350
|
2.350
|
16.881
|
11.549
|
3.000
|
3.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư Bảo vệ
và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế
|
P.Đ, Q.Đ P.V, P.L và H.Trà
|
2015-2020
|
1690 ngày 29/8/2015
|
110.536
|
99.444
|
3.000
|
0
|
1.500
|
0
|
3.000
|
0
|
102.444
|
0
|
3.969
|
3.969
|
|
3.969
|
3.969
|
0
|
|
|
5
|
Tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
tỉnh
|
2017-2020
|
1369 ngày 21/6/2018
|
16.595
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
6.722
|
4.000
|
9.800
|
9.800
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư rừng
mưa nhiệt đới
|
tỉnh
|
2015-2019
|
2263 ngày 30/10/2014
1993 ngày 2/10/2015
|
7.771
|
|
500
|
500
|
250
|
250
|
500
|
500
|
5.174
|
2.558
|
2.000
|
2.000
|
|
500
|
500
|
0
|
|
|
7
|
Dự án hiện đại hóa
ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR)
|
tỉnh
|
2018-2023
|
1968 ngày 20/12/2018
|
12.000
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
8
|
Cấp nước nông thôn
giai đoạn 2016-2020 tỉnh TTH
|
tỉnh
|
2016-2020
|
|
134.857
|
0
|
13.000
|
13.000
|
6.500
|
6.500
|
13.000
|
13.000
|
43.000
|
13.000
|
68.714
|
0
|
0
|
68.714
|
68.714
|
0
|
0
|
|
-
|
Tuyến ống truyền tải
nước sạch D225 HDPE L=3,6km từ Tỉnh lộ 4 về trạm TCĐA Điền Môn.
|
P.Điền
|
2017-2020
|
1812 ngày 16/8/2018
1187 ngày 15/5/2019
|
5.295
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.300
|
0
|
1.466
|
0
|
|
1.466
|
1.466
|
0
|
|
|
-
|
HTCN nối mạng Xã Hồng
Thái, Huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2017-2020
|
133 ngày 17/01/2018
1143 ngày 10/5/2019
|
1.932
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
623
|
0
|
1.116
|
0
|
|
1.116
|
1.116
|
0
|
|
|
-
|
HTCN nối mạng Xã
Hương Nguyên, Huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2017-2020
|
51 ngày 09/01/2018
|
5.256
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.300
|
0
|
1.430
|
0
|
|
1.430
|
1.430
|
0
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng HTCN
sạch khu vực Hòa Bình Chương, huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
2017-2020
|
2363 ngày 22/10/2018
1139 ngày 10/5/2019
|
9.381
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
4.992
|
0
|
|
4.992
|
4.992
|
0
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng MLCN
sạch xã Điền Hương, Điền Môn, Điền Hòa, Phong An, Phong Hiền, huyện Phong Điền.
|
P.Điền
|
2017-2020
|
2189 ngày 04/10/2018
1138 ngày 10/5/2019
|
6.288
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
3.260
|
0
|
|
3.260
|
3.260
|
0
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng MLCN
sạch xã Quảng Thành, Quảng Thái, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng
Công, Quảng Phú, Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2017-2020
|
2188 ngày 04/10/2018
1141 ngày 10/5/2019
|
6.528
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
2.813
|
0
|
|
2.813
|
2.813
|
0
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Phú Thanh, Phú Mậu, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Hồ, Phú Hải,
Phú Lương, Phú Đa, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2017-2020
|
2191 ngày 04/10/2018
1142 ngày 10/5/2019
|
4.093
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
1.497
|
0
|
|
1.497
|
1.497
|
0
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Vinh Hà, Vinh Phú, Phú An, Phú Xuân, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2017-2020
|
2190 ngày 04/10/2018
1149 ngày 10/5/2019
|
3.581
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
1.583
|
0
|
|
1.583
|
1.583
|
0
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng
HTCN sạch 05 xã, thị trấn vùng dưới huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2017-2020
|
2489 ngày 30/10/2018
1136 ngày 10/5/2019
|
16.666
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.400
|
0
|
6.371
|
0
|
|
6.371
|
6.371
|
0
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Xuân Lộc và Thôn Bến Ván xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc.
|
P.Lộc
|
2017-2020
|
2506 ngày 30/10/2018
1140 ngày 10/5/2019
|
7.745
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.300
|
0
|
3.197
|
0
|
|
3.197
|
3.197
|
0
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc.
|
P.Lộc
|
2017-2020
|
2451 ngày 29/10/2018
|
17.296
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.577
|
0
|
11.989
|
0
|
|
11.989
|
11.989
|
0
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng
Nhà máy nước sạch Thượng Long cs 2,000m3/ngđ và mạng lưới tuyến ống D50-225 cấp
nước xã Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Giang
|
N.Đông
|
2017-2020
|
2516 ngày 30/10/2018
|
50.796
|
|
13.000
|
13.000
|
6.500
|
6.500
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
29.000
|
0
|
|
29.000
|
29.000
|
0
|
|
|
9
|
Hệ thống kênh cấp 2
trạm bơm Thâm Điền
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
2371 ngày 29/10/2015
1970 ngày 4/8/2020
|
6.614
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
3.773
|
3.500
|
2.800
|
2.800
|
|
2.800
|
2.800
|
0
|
|
|
10
|
Nâng cấp sửa chữa đập
Kênh, xã Lộc Trì
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2246 ngày 31/10/2011
2542 ngày 31/10/2018
|
9.803
|
|
3.500
|
3.500
|
1.750
|
1.750
|
3.500
|
3.500
|
6.000
|
5.700
|
3.500
|
3.500
|
|
3.200
|
3.200
|
0
|
|
|
11
|
Lắp đặt trạm bơm
chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải
|
Q.Điền
|
2015-2016
|
1766 ngày 29/7/2016
|
31.993
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.930
|
5.500
|
26.000
|
26.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
12
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Nong, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2435 ngày 30/10/2015
935 ngày 12/4/2019
|
31.581
|
|
8.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
28.520
|
28.500
|
2.500
|
2.500
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
13
|
Hệ thống tưới Thanh
Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2016-2020
|
2439 ngày 30/10/2015
642 ngày 21/3/2018
|
32.670
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
20.020
|
15.500
|
11.000
|
11.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
14
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông
|
N.Đôn g
|
2016-2020
|
2467 ngày 29/10/2018
|
14.580
|
|
4.000
|
0
|
2.000
|
0
|
4.000
|
0
|
4.650
|
650
|
8.500
|
8.500
|
|
8.600
|
8.600
|
0
|
|
|
15
|
Kè chống sạt lở bờ sông
Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Dinh
|
N.Đôn g
|
2016-2020
|
2371 ngày 7/10/2016
1086 ngày 29/4/2020
|
7.983
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
7.640
|
7.300
|
900
|
900
|
|
900
|
900
|
0
|
|
|
16
|
Nâng cấp mở rộng kết
hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
2600 ngày 28/10/2016
|
38.079
|
|
9.000
|
9.000
|
4.500
|
4.500
|
9.000
|
9.000
|
29.500
|
28.000
|
8.500
|
8.500
|
|
6.300
|
6.300
|
0
|
|
|
17
|
Dự án sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8)- Tiểu dự án tỉnh Thừa Thiên Huế
|
tỉnh
|
2016-2020
|
4638 ngày 9/11/2015
2118 ngày 25/9/2018
|
124.931
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
5.639
|
5.639
|
800
|
800
|
|
500
|
500
|
0
|
|
|
18
|
Nạo vét và xây dựng
Kè hói Đốc Sơ-An Hòa
|
Huế
|
2016-2020
|
2462 ngày 29/10/2016
|
48.635
|
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
14.540
|
14.000
|
34.000
|
34.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Thọ Sơn, xã Hương Xuân
|
H.Trà
|
2016-2020
|
2486 ngày 27/10/2017
|
31.700
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
16.000
|
16.000
|
15.000
|
15.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
20
|
Kè chống sạt lở bờ
biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
2457 ngày 30/10/2015
|
274.633
|
130.000
|
17.605
|
10.000
|
8.803
|
5.000
|
17.605
|
10.000
|
140.100
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
21
|
Nâng cấp đê kết hợp
giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ.
|
Q.Điền
|
2014-2015
|
2190 ngày 20/9/2016
|
36.342
|
|
8.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
22.020
|
17.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
22
|
Sửa chữa nâng cấp đê
Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải
|
P.Điền
|
2016-2020
|
2590 ngày 27/10/2016
|
45.003
|
|
7.000
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
7.000
|
7.000
|
22.880
|
17.850
|
22.000
|
22.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
23
|
Sửa chữa, nâng cấp
đập La Ỷ, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2019-2022
|
2503 ngày 30/10/2018
|
47.167
|
|
4.500
|
4.500
|
2.250
|
2.250
|
4.500
|
4.500
|
9.500
|
9.500
|
35.000
|
35.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
24
|
Nâng cấp các công
trình thủy lợi huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2019-2021
|
2351 ngày 20/10/2018
|
19.156
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
4.370
|
4.370
|
14.500
|
14.500
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
25
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Bồ đoạn qua thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
2511 ngày 30/10/2018
|
8.000
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
5.830
|
5.830
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
1.800
|
0
|
|
|
26
|
Nạo vét và gia cố tuyến
tiêu thoát lũ hói Cồn Bài xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2020-2021
|
2507 ngày 30/10/2018
|
13.000
|
|
4.500
|
4.500
|
2.250
|
2.250
|
4.500
|
4.500
|
5.043
|
5.043
|
7.400
|
7.400
|
|
7.400
|
7.400
|
0
|
|
|
27
|
Sửa chữa, nâng cấp
đập Khe Mang, thị trấn Phong Điền
|
P.Điền
|
2020-2021
|
2712 ngày 30/10/2019
|
10.000
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
6.000
|
6.000
|
|
5.400
|
5.400
|
0
|
|
|
28
|
Nâng cấp sửa chữa
các công trình trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà, thị xã Hương Trà
|
H.Trà
|
2020-2021
|
2488 ngày 30/10/2018
|
14.673
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
6.500
|
6.500
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
7.500
|
0
|
|
|
29
|
Tăng cường khả năng
chống chịu với những tác động của biến đối khí hậu cho các cộng đồng dễ bị tổn
thương ven biển do Quỹ khí hậu xanh viện trợ không hoàn lại thông qua Chương
trình Phát triển LHQ
|
tỉnh
|
2018-2020
|
935 ngày 03/5/2018
2963 ngày 20/12/2018
|
8.332
|
|
1.500
|
1.500
|
750
|
750
|
1.500
|
1.500
|
5.124
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
30
|
Vận hành hồ chứa
trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản
lý thiên tai toàn diện do Chính phủ Nhật Bản tài trợ
|
tỉnh
|
2018-2020
|
2160 ngày 30/5/2017
|
5.340
|
|
1.500
|
1.500
|
750
|
750
|
1.500
|
1.500
|
3.543
|
3.000
|
1.750
|
1.750
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
|
31
|
Nâng cấp, sủa chữa trạm
bơm Phong Sơn, Đông Vinh, Chương- Bình, Vinh Phú thuộc huyện Quảng Điền,
Phong Điền
|
QĐ-PĐ
|
2016-2020
|
2408 ngày 17/10/2017
|
43.223
|
|
7.000
|
0
|
3.500
|
0
|
7.000
|
0
|
17.520
|
5.500
|
25.000
|
25.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
87.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87.000
|
47.000
|
0
|
32.000
|
32.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hệ thống thoát lũ
khu vực xã Điền Hòa-Điền Hải, huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
2021-2025
|
|
14.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
2
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở
tuyến đê Đông Tây Ô Lâu đoạn qua xã Phong Chương và Điền Lộc, huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
2021-2025
|
|
8.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
3
|
Nạo vét và xây dựng
kè hói Hàng Tổng - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cống 3 cửa
|
Huế
|
2021-2025
|
|
40.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
4
|
Hồ Hòa Mỹ
|
P.Điền
|
2021-2025
|
|
25.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
885.664
|
0
|
62.500
|
11.500
|
31.250
|
5.750
|
62.500
|
11.500
|
149.969
|
41.342
|
713.755
|
381.755
|
0
|
267.100
|
267.100
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
285.846
|
0
|
62.500
|
11.500
|
31.250
|
5.750
|
62.500
|
11.500
|
149.949
|
41.342
|
123.957
|
123.957
|
0
|
80.100
|
80.100
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường liên xã Phú Hồ-Phú
Lương, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2016-2020
|
2591 ngày 31/10/2017
|
6.690
|
|
2.000
|
0
|
1.000
|
0
|
2.000
|
0
|
4.010
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
|
2.400
|
2.400
|
0
|
|
|
2
|
Mở rộng Đường tỉnh
9 qua thị trấn Phong Điền đoạn từ QL1A đi Nhà máy xi măng Đồng Lâm
|
P.Điền
|
2016-2020
|
2140 ngày 13/9/2016
|
24.000
|
|
7.000
|
0
|
3.500
|
0
|
7.000
|
0
|
15.942
|
8.942
|
8.000
|
8.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
3
|
Cầu Vân Dương, phường
Xuân Phú, TP Huế
|
TP Huế
|
2016-2020
|
2687 ngày 31/10/2016
|
12.372
|
|
4.500
|
4.500
|
2.250
|
2.250
|
4.500
|
4.500
|
11.500
|
7.500
|
800
|
800
|
|
4.800
|
4.800
|
0
|
|
|
4
|
Tuyến đường mặt cắt
19,5m( Tuyến 3G - Khu đô thị mới Mỹ Thượng) thuộc khu C- An Vân Dương
|
Huế
|
2016-2020
|
|
29.857
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.857
|
29.857
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
5
|
Đường 19/5 (đoạn từ
QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà
|
H.Trà
|
2016-2020
|
2458 ngày 14/10/2016
|
24.754
|
|
5.500
|
0
|
2.750
|
0
|
5.500
|
0
|
10.030
|
0
|
14.000
|
14.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường
từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân(đoạn từ đường Trần Hữu Độ đến đường
Trần Trung Lập), thị xã Hương Trà.
|
H.Trà
|
2015-2016
|
2555 ngày 17/10/2019
|
16.400
|
|
4.000
|
0
|
2.000
|
0
|
4.000
|
0
|
4.020
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
7
|
Đường, vỉa hè trong
khu đô thị Thị trấn Phong Điền(đường Chu Cẩm Phong, Đường Văn Lang và đường nối
TL16 với đường Văn Lang)
|
P.Điền
|
2016-2020
|
2252 ngày 27/9/2016
1646 ngày 8/7/2020
|
19.432
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
12.637
|
8.500
|
6.500
|
6.500
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
|
8
|
Đường Đào Tấn nối
dài(đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Điện Biên Phủ)
|
Huế
|
2008-2010
|
2324 ngày 18/10/2018
|
36.484
|
|
7.000
|
0
|
3.500
|
0
|
7.000
|
0
|
32.030
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
|
9
|
Đường giao thông tổ
dân phố Thanh Lam và tổ dân phố Đức Thái, thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vanh.
|
P.Vang
|
2016-2020
|
2510 ngày 30/10/2018
|
4.700
|
|
1.500
|
0
|
750
|
0
|
1.500
|
0
|
3.000
|
1.500
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
0
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Nguyễn Chí Thanh(đoạn từ cầu Niêm Phò đến thị trấn Sịa)huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2015-2017
|
1804 ngày 11/8/2017
|
29.997
|
|
7.000
|
0
|
3.500
|
0
|
7.000
|
0
|
17.500
|
5.000
|
11.000
|
11.000
|
|
12.000
|
12.000
|
0
|
|
|
11
|
Chỉnh trang Đường Võ
Văn Kiệt(đoạn từ đường Minh Mạng đến cầu vượt Thủy Dương)
|
Huế. H.Thủy
|
2016-2020
|
1697 ngày 31/7/2017
426 ngày 12/02/2020
|
33.500
|
|
9.000
|
0
|
4.500
|
0
|
9.000
|
0
|
26.900
|
5.900
|
4.000
|
4.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
12
|
Đường vào nhà máy chế
biến cát, bột thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
2019-2020
|
418 ngày 19/02/2019
|
33.992
|
|
8.000
|
0
|
4.000
|
0
|
8.000
|
0
|
8.000
|
0
|
21.000
|
21.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
13
|
Dự án hoàn trả tuyến
đường 12B(Long Hồ) đoạn KM8+00 đến Km8+570, thị xã Hương Trà
|
H.Trà
|
2019-2020
|
3077 ngày 02/2/2019
|
7.346
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.380
|
0
|
4.900
|
4.900
|
|
4.500
|
4.500
|
0
|
|
|
14
|
Mặt đường, thoát nước,
vỉa hè đường Ăm Mật huyện A Lưới.
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
2713 ngày 30/10/2019
|
6.322
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3.700
|
3.700
|
|
3.700
|
3.700
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
599.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
589.798
|
257.798
|
0
|
187.000
|
187.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng các xã lên phường
theo đề án mở rộng địa giới hành chính thành phố Huế
|
|
|
0
|
180.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
180.000
|
180.000
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
|
-
|
Thị xã Hương Trà
(xã Bình Tiến, Hương Vinh và Hương Toàn)
|
H.Trà
|
2021-2025
|
|
90.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.000
|
90.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
|
-
|
Thị xã Hương Thủy(
xã Thủy Vân, Thủy Thanh và Thủy Phù)
|
H.Thủy
|
2021-2025
|
|
90.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.000
|
90.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
|
2
|
Chỉnh trang đường
Khúc lý- Mỹ xuyên(tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
2021-2025
|
|
60.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
3
|
Đường trục chính
khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
2021-2025
|
|
50.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
4
|
Đường nối Tỉnh lộ 9
đến Tỉnh lộ 11C, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
2021-2025
|
|
50.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
5
|
Đường từ QL1A nối
khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền
|
P.Điền
|
2021-2025
|
|
35.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.000
|
0
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
6
|
Cầu Phú Lương B,
huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
|
8.741
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.741
|
8.741
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
|
|
7
|
Đường Phước Lập-Giang
Đông nối dài đến đường Vĩnh Lợi
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
2758 ngày 21/10/2019
|
8.401
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
8.381
|
8.381
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
|
|
8
|
Chinh trang QL IA đoạn
qua trung tâm thị xã Hương Trà(vỉa hè, cây xanh…)
|
H.Trà
|
2021-2025
|
|
20.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
9
|
HT điện chiếu sáng
QL IA đoạn qua huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2021-2025
|
|
87.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87.000
|
0
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
10
|
Chỉnh trang vỉa hè,
cây xanh trung tâm huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2021-2025
|
|
30.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
|
11
|
Chỉnh trang vỉa hè,
cây xanh trung tâm huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2021-2025
|
|
30.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Tôn Thất Sơn (Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế)
|
H.Thủy
|
2021-2025
|
|
30.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Cảnh
Chân, thị trấn Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2020-2021
|
2232 ngày 12/9/2019
|
10.676
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.676
|
10.676
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
III
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
107.930
|
0
|
6.000
|
0
|
3.000
|
0
|
6.000
|
0
|
11.535
|
0
|
94.600
|
94.600
|
0
|
33.700
|
33.700
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
29.030
|
0
|
6.000
|
0
|
3.000
|
0
|
6.000
|
0
|
11.535
|
0
|
15.700
|
15.700
|
0
|
11.700
|
11.700
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường phân luồng
công nhân ra vào Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương thủy
|
H.Thủy
|
2016-2020
|
197 ngày 24/10/2018
|
8.000
|
|
3.000
|
0
|
1.500
|
0
|
3.000
|
0
|
5.500
|
0
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
2.200
|
0
|
|
|
2
|
Đường trục chính trong
KCN Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát
|
P.Điền
|
2016-2020
|
29 ngày 15/3/2019
33 ngày 21/3/2019
|
13.530
|
|
3.000
|
0
|
1.500
|
0
|
3.000
|
0
|
6.020
|
0
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
3
|
Đường trục chính
trong KCN Quảng Vinh
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
234 ngày 11/10/2017
|
7.500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
0
|
7.500
|
7.500
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
78.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78.900
|
78.900
|
0
|
22.000
|
22.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hệ thống xử lý nước
thải cụm công nghiệp
|
|
|
-
|
78.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78.900
|
78.900
|
-
|
22.000
|
22.000
|
-
|
-
|
|
-
|
Dự án nhà máy xử lý
nước thải CCN Thủy Phương gđ 1, Hương Thủy
|
H.Thủy
|
2021-2025
|
|
20.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
-
|
Hệ thống xử lý nước
thải CCN Tứ Hạ, Hương Trà
|
H.Trà
|
2021-2025
|
|
25.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
-
|
Hệ thống thu gom,
Khu xử lý nước thải CCN An Hòa (gđoạn 1)
|
Huế
|
2021-2025
|
|
33.900
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.900
|
33.900
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
|
IV
|
Thương mại
|
|
|
|
25.182
|
0
|
1.200
|
1.200
|
600
|
600
|
1.200
|
1.200
|
17.300
|
13.300
|
4.500
|
4.500
|
0
|
4.500
|
4.500
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
25.182
|
0
|
1.200
|
1.200
|
600
|
600
|
1.200
|
1.200
|
17.300
|
13.300
|
4.500
|
4.500
|
0
|
4.500
|
4.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp chợ A Lưới
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
2690 ngày 31/10/2016
|
15.871
|
|
1.200
|
1.200
|
600
|
600
|
1.200
|
1.200
|
9.700
|
9.700
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
2
|
Chợ Bốt Đỏ
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
2526 ngày 28/10/2017
1573 ngày 01/7/2020
|
9.311
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.600
|
3.600
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
|
V
|
Du lịch
|
|
|
|
36.238
|
0
|
2.500
|
0
|
1.250
|
0
|
2.500
|
0
|
5.964
|
3.464
|
30.274
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
36.238
|
0
|
2.500
|
0
|
1.250
|
0
|
2.500
|
0
|
5.964
|
3.464
|
30.274
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Phát triển cơ
sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công
mở rộng-giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh TTH
|
tỉnh
|
2018-2020
|
2389 ngày 25/10/2018
|
36.238
|
|
2.500
|
0
|
1.250
|
0
|
2.500
|
0
|
5.964
|
3.464
|
30.274
|
0
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
VI
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
134.195
|
0
|
21.500
|
21.500
|
10.750
|
10.750
|
21.500
|
21.500
|
49.000
|
28.000
|
84.500
|
84.500
|
0
|
39.400
|
39.400
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
78.695
|
0
|
21.500
|
21.500
|
10.750
|
10.750
|
21.500
|
21.500
|
49.000
|
28.000
|
29.500
|
29.500
|
0
|
29.400
|
29.400
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống hạ
tầng kỹ thuật của Trung tâm tích hợp dữ liệu dùng chung của cơ quan Đảng
|
Huế
|
2019-2020
|
2736 ngày 30/10/2019
|
6.265
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.200
|
3.200
|
|
3.200
|
3.200
|
0
|
|
|
*
|
Dự án Đô thị thông
minh
|
|
|
|
60.458
|
0
|
13.000
|
13.000
|
6.500
|
6.500
|
13.000
|
13.000
|
40.500
|
19.500
|
19.900
|
19.900
|
0
|
19.900
|
19.900
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Phát triển dịch
vụ đô thị thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018- 2020
|
Huế
|
2019-2020
|
|
60.458
|
0
|
13.000
|
13.000
|
6.500
|
6.500
|
13.000
|
13.000
|
40.500
|
19.500
|
19.900
|
19.900
|
0
|
19.900
|
19.900
|
0
|
0
|
|
-
|
Nâng cấp hoàn
thiện hạ tầng dùng chung phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh
|
|
|
2479 ngày 30/10/2018
|
18.000
|
|
4.500
|
4.500
|
2.250
|
2.250
|
4.500
|
4.500
|
12.000
|
4.500
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
-
|
Triển khai hệ thống
đảm bảo an toàn thông tin cho hạ tầng, dịch vụ đô thị thông minh
|
|
|
1480 ngày 30/10/2018
|
5.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
0
|
|
|
-
|
Xây dựng Trung
tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh
|
|
|
2737 ngày 30/10/2019
|
6.000
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
-
|
Xây dựng hệ sinh
thái Y tế thông minh
|
|
|
|
2.800
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.800
|
2.800
|
|
2.800
|
2.800
|
0
|
|
|
-
|
Xây dựng hệ sinh
thái Giáo dục thông minh
|
|
|
|
1.900
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.900
|
1.900
|
|
1.900
|
1.900
|
0
|
|
|
-
|
Xây dựng hệ sinh
thái Du lịch thông minh
|
|
|
2802 ngày 31/10/2019
|
2.821
|
|
1.500
|
1.500
|
750
|
750
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
0
|
|
|
-
|
Đầu tư hệ thống cảm
biến phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh
|
|
|
2481 ngày 30/10/2018
|
23.937
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
19.500
|
10.500
|
4.400
|
4.400
|
|
4.400
|
4.400
|
0
|
|
|
2
|
Dự án Hoàn thiện
Chính quyền điện tử tỉnh Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2018-2020
|
Huế
|
2019-2020
|
|
11.972
|
0
|
5.500
|
5.500
|
2.750
|
2.750
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
6.400
|
6.400
|
0
|
6.300
|
6.300
|
0
|
0
|
|
-
|
Xây dựng hệ thống
dự phòng nóng hạ tầng dùng chung tỉnh
|
|
|
2413 ngày 29/10/2018
|
4.972
|
|
2.500
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
0
|
|
|
-
|
Nâng cấp Cổng dịch
vụ công trực tuyến tỉnh TTH
|
|
|
1116 ngày 7/5/2019
|
7.000
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3.900
|
3.900
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
55.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55.000
|
55.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Tòa nhà Trung tâm
Công nghệ Thông tin tỉnh TTH
|
Huế
|
2020-2023
|
|
55.500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55.000
|
55.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
VII
|
Công trình công
cộng tại các đô thị
|
|
|
|
313.622
|
0
|
34.319
|
10.000
|
17.160
|
5.000
|
34.319
|
10.000
|
121.499
|
74.180
|
195.700
|
0
|
0
|
108.000
|
108.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
313.622
|
0
|
34.319
|
10.000
|
17.160
|
5.000
|
34.319
|
10.000
|
121.499
|
74.180
|
195.700
|
0
|
0
|
108.000
|
108.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Doanh trại Đại đội
594 Phòng không
|
H.Thủy
|
219-2020
|
955 ngày 20/4/2019
|
23.878
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
8.800
|
0
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
|
2
|
Doanh trại Đại đội
17 Công binh
|
H.Thủy
|
219-2020
|
1362 ngày 5/6/2019
|
25.935
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
16.900
|
0
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
3
|
Dự án "Chương
trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế
|
Huế - H.thủy
|
2016-2020
|
894 ngày 29/4/2016
513 ngày 4/3/2019
100 ngày 09/01/2020
|
263.809
|
|
24.319
|
0
|
12.160
|
0
|
24.319
|
0
|
91.499
|
64.180
|
170.000
|
0
|
|
90.000
|
90.000
|
0
|
|
|
B
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
74.111
|
0
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
9.505
|
9.475
|
64.403
|
64.403
|
0
|
26.400
|
26.400
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
29.451
|
0
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
9.485
|
9.475
|
19.763
|
19.763
|
0
|
11.400
|
11.400
|
0
|
0
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích lịch sử cách mạng Địa đạo Khu ủy Trị Thiên Huế
|
H.Trà
|
2016-2020
|
2522 ngày 30/10/2018
|
5.039
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
2.485
|
2.475
|
2.500
|
2.500
|
|
2.400
|
2.400
|
0
|
|
|
2
|
Di dời và nâng cấp Bảo
tàng lịch sử tỉnh tại địa điểm 268 Điện Biên Phủ
|
Huế
|
2020-2021
|
|
14.263
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.263
|
14.263
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
3
|
Bảo tồn, Tu bổ và
tôn tạo di tích cầu ngói Thanh Toàn
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
2491 ngày 30/10/2018
|
10.149
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
44.660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
44.640
|
44.640
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Quảng trường, nhà
văn hóa trung tâm thị xã Hương Trà
|
H.Trà
|
2016-2020
|
|
44.660
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
44.640
|
44.640
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
C
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
26.082
|
0
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
9.500
|
2.000
|
15.500
|
15.500
|
0
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
19.582
|
0
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
9.500
|
2.000
|
9.000
|
9.000
|
0
|
9.000
|
9.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Camera lưu động, cần
cầu camera, thiết bị bổ sung cho xe truyền hình lưu động và nguồn điện dự
phòng (UPS)
|
Huế
|
2019-2020
|
1638 ngày 9/7/2019
|
19.582
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
9.500
|
2.000
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
6.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.500
|
6.500
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp thiết
bị sản xuất chương trình truyền hình theo công nghệ HD
|
Huế
|
2012-2025
|
|
6.500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.500
|
6.500
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
D
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
|
49.644
|
0
|
6.300
|
6.300
|
3.150
|
3.150
|
6.300
|
6.300
|
15.820
|
15.800
|
33.700
|
33.700
|
0
|
13.500
|
13.500
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
19.644
|
0
|
6.300
|
6.300
|
3.150
|
3.150
|
6.300
|
6.300
|
15.820
|
15.800
|
3.700
|
3.700
|
0
|
3.500
|
3.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Sửa sữa, nâng cấp
sân vận động Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
2506 ngày 27/10/2017
|
14.843
|
|
3.800
|
3.800
|
1.900
|
1.900
|
3.800
|
3.800
|
11.810
|
11.800
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
2
|
Xây dựng các hạng mục
phụ trợ Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2016-2020
|
2679 ngày 31/10/2016
|
4.801
|
|
2.500
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
2.500
|
4.010
|
4.000
|
700
|
700
|
|
500
|
500
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp Trường
Trung cấp TDTT Huế cơ sở 2
|
Huế
|
2021-2022
|
|
30.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
E
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
692.276
|
329.992
|
31.500
|
0
|
15.750
|
0
|
31.500
|
0
|
345.102
|
0
|
46.699
|
46.699
|
0
|
40.800
|
40.800
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
682.377
|
329.992
|
31.500
|
0
|
15.750
|
0
|
31.500
|
0
|
345.102
|
0
|
36.800
|
36.800
|
0
|
36.800
|
36.800
|
0
|
0
|
|
1
|
DA cải thiện môi
trường nước thành phố Huế
|
Huế
|
2008-2020
|
483 ngày 25/2/2008
1653 ngày 12/8/2014
|
659.983
|
329.992
|
28.000
|
0
|
14.000
|
0
|
28.000
|
0
|
329.602
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo bãi
chôn lấp số 2 Thủy Phương
|
H.Thủy
|
2017-2020
|
2383 ngày 14/10/2017
2803 ngày 01/12/2017
|
22.394
|
|
3.500
|
0
|
1.750
|
0
|
3.500
|
0
|
15.500
|
0
|
6.800
|
6.800
|
|
6.800
|
6.800
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
9.899
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.899
|
9.899
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
|
1
|
DA lò đốt rác thải
sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2018-2020
|
|
9.899
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.899
|
9.899
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
|
F
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
137.530
|
45.000
|
9.000
|
0
|
4.500
|
0
|
9.000
|
0
|
36.836
|
0
|
104.694
|
22.500
|
0
|
44.531
|
32.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
67.530
|
45.000
|
9.000
|
0
|
4.500
|
0
|
9.000
|
0
|
36.469
|
0
|
35.031
|
22.500
|
0
|
24.531
|
12.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Cải thiện dịch
vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
tỉnh
|
2018-2020
|
2569 ngày 26/10/2016
|
4.530
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
4.500
|
4.500
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
2
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng tỉnh TTH
|
Huế
|
2016-2020
|
797 ngày 21/4/2016
2193 ngày 21/9/2017
|
63.000
|
45.000
|
9.000
|
0
|
4.500
|
0
|
9.000
|
0
|
32.469
|
0
|
30.531
|
18.000
|
|
22.531
|
10.000
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
367
|
0
|
69.663
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
Thuốc – Mỹ phẩm – Thực phẩm tỉnh TTH
|
Huế
|
2019-2020
|
2499 ngày 29/10/2018
|
70.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
367
|
0
|
69.663
|
0
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
G
|
Xã hội
|
|
|
|
7.026
|
0
|
4.500
|
4.500
|
2.250
|
2.250
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.500
|
2.500
|
0
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
7.026
|
0
|
4.500
|
4.500
|
2.250
|
2.250
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.500
|
2.500
|
0
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
H.Trà
|
2020-2021
|
2727 ngày 30/10/2019
|
7.026
|
|
4.500
|
4.500
|
2.250
|
2.250
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
|
H
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
13.530
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.400
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
13.530
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.400
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
di tích Địa điểm trường Quốc Học Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
2521 ngày 28/10/2017
337 ngày 05/02/2018
|
13.530
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.400
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
I
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị-xã hội
|
|
|
|
99.292
|
-
|
3.719
|
3.719
|
1.860
|
1.860
|
3.719
|
3.719
|
6.089
|
6.069
|
92.134
|
92.134
|
-
|
31.700
|
31.700
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
56.292
|
-
|
3.719
|
3.719
|
1.860
|
1.860
|
3.719
|
3.719
|
6.089
|
6.069
|
49.134
|
49.134
|
-
|
21.700
|
21.700
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp Trụ sở
HĐND-UBND xã Thượng Nhật
|
N.Đông
|
2016-2020
|
2728 ngày 30/10/2019
|
3.690
|
|
956
|
956
|
478
|
478
|
956
|
956
|
956
|
956
|
2.734
|
2.734
|
|
2.700
|
2.700
|
0
|
|
|
2
|
Trụ sở Huyện ủy Phú
Lộc
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2722 ngày 30/10/2019
|
21.890
|
|
263
|
263
|
132
|
132
|
263
|
263
|
283
|
263
|
21.000
|
21.000
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc các
cơ quan Tỉnh đoàn TTH
|
Huế
|
2018-2020
|
1994 ngày 19/8/2019
|
14.897
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.800
|
14.800
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
4
|
Trụ sở HĐND và UBND
xã Phong Thu
|
P.Điền
|
2018-2020
|
2980 ngày 21/11/2016
1326 ngày 5/6/2020
|
7.952
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
350
|
7.600
|
7.600
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
5
|
Trụ sở HĐND và UBND
xã Lộc Điền
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2497 ngày 30/10/2018
|
7.863
|
|
2.500
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
2.500
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
43.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43.000
|
43.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà khách Tỉnh ủy
|
Huế
|
20212023
|
1414 ngày 16/6/2020
|
43.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43.000
|
43.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
J
|
Quốc phòng
|
|
|
|
126.122
|
0
|
10.500
|
10.500
|
5.250
|
5.250
|
10.500
|
10.500
|
60.395
|
45.732
|
64.900
|
64.900
|
0
|
37.700
|
37.700
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
79.322
|
0
|
10.500
|
10.500
|
5.250
|
5.250
|
10.500
|
10.500
|
60.395
|
45.732
|
18.100
|
18.100
|
0
|
17.700
|
17.700
|
0
|
0
|
|
1
|
Công trình phòng thủ
CH6-02
|
tỉnh
|
2016-2020
|
2490 ngày 30/10/2015
|
37.131
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
23.510
|
23.490
|
13.600
|
13.600
|
|
13.000
|
13.000
|
0
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Sở
chỉ huy tiền phương Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Huế
|
2016-2020
|
2680 ngày 31/10/2016
|
4.957
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.010
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
doanh trại đồn Biên phòng Vinh Hiền
|
P.Lộc
|
2019-2021
|
2448 ngày 29/10/2018
|
10.334
|
|
5.500
|
5.500
|
2.750
|
2.750
|
5.500
|
5.500
|
9.242
|
9.242
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
4
|
Doanh trại Tiểu
đoàn huấn luyện cơ động Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh.
|
H.Trà
|
2018-2020
|
2524 ngày 28/10/2017
|
26.900
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.633
|
11.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1.200
|
1.200
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
46.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46.800
|
46.800
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Doanh trại Tiểu
đoàn huấn luyện cơ động (GĐ 2)
|
H.Trà
|
2020-2023
|
|
15.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
2
|
GPMB trường bắn Phú
Bài
|
H.Thủy
|
2021-2022
|
|
20.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
kho vũ khí Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế
|
H.Thủy
|
2023-2024
|
|
11.800
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.800
|
11.800
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
|
K
|
Chuẩn bị đầu tư
|
tỉnh
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
1.000
|
1.000
|
5.820
|
4.820
|
50.000
|
50.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
L
|
Các dự án đã quyết
toán
|
tỉnh
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
81.933
|
46.054
|
100.000
|
100.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
30.000
|
|
M
|
Hoàn ứng trước
ngân sách
|
tỉnh
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
822.026
|
664.197
|
157.829
|
157.829
|
120.000
|
37.829
|
|
|
N
|
Quy hoạch
|
tỉnh
|
|
0
|
67.800
|
0
|
35.000
|
4.000
|
17.500
|
2.000
|
35.000
|
4.000
|
36.000
|
4.000
|
131.800
|
131.800
|
0
|
51.000
|
51.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án lập quy hoạch
tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
tỉnh
|
2019-2020
|
|
52.800
|
|
20.000
|
4.000
|
10.000
|
2.000
|
20.000
|
4.000
|
21.000
|
4.000
|
31.800
|
31.800
|
|
31.000
|
31.000
|
0
|
|
|
|
Phân khai sau
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
0
|
7.500
|
0
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
O
|
Nguồn vốn phân cấp
cho UBND thị xã Hương Trà, Hương Thủy và UBND thành phố Huế
|
|
|
|
112.000
|
|
112.000
|
112.000
|
56.000
|
56.000
|
112.000
|
112.000
|
469.000
|
505.716
|
752.149
|
752.149
|
0
|
112.000
|
112.000
|
0
|
0
|
|
1
|
UBND thị xã Hương
Trà
|
H.Trà
|
|
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
14.000
|
14.000
|
43.000
|
65.216
|
94.019
|
94.019
|
|
14.000
|
14.000
|
0
|
|
|
2
|
UBND thị xã Hương
Thủy
|
H.Thủy
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
15.000
|
15.000
|
42.000
|
56.500
|
100.734
|
100.734
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
3
|
UBND thành phố Huế
|
Huế
|
|
|
83.000
|
|
83.000
|
83.000
|
41.500
|
41.500
|
83.000
|
83.000
|
384.000
|
384.000
|
557.396
|
557.396
|
|
83.000
|
83.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN THU SỬ DỤNG
ĐẤT, BÁN NHÀ, THUẾ ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuế đất
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuế đất
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.461.029
|
40.500
|
268.500
|
74.500
|
134.250
|
37.250
|
268.500
|
74.500
|
736.032
|
231.157
|
3.618.508
|
3.410.731
|
0
|
1.139.500
|
1.165.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các hoạt động
kinh tế:
|
|
|
|
3.973.780
|
0
|
249.500
|
70.500
|
124.750
|
35.250
|
249.500
|
70.500
|
598.849
|
227.157
|
3.301.608
|
3.123.331
|
0
|
952.000
|
987.000
|
0
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
159.135
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
159.000
|
159.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
159.135
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
159.000
|
159.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương
|
P.Điền
|
2021- 2025
|
|
110.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110.000
|
110.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
2
|
Hệ thống thoát lũ
Hói Ngã Tư, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2021-2025
|
|
49.135
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49.000
|
49.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
512.023
|
0
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
50.134
|
22.000
|
529.341
|
399.064
|
0
|
190.000
|
190.000
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
375.466
|
0
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
49.854
|
22.000
|
393.064
|
344.064
|
0
|
150.000
|
150.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Hà Nội, thành phố Huế
|
Huế
|
2021-2025
|
|
134.934
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
134.934
|
134.934
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
2
|
Tuyến đường dọc sông
Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa
|
Huế
|
2021-2025
|
|
120.542
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120.542
|
120.542
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
3
|
Cầu chui đường sát
Bắc Nam tại đường Bùi Thị Xuân, thành phố Huế
|
Huế
|
2021-2025
|
|
20.588
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.588
|
20.588
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
4
|
Đường mặt cắt 36m,
nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài
|
Huế
|
2016-2020
|
1890 ngày 18/9/2015
|
42.402
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.850
|
300
|
32.000
|
0
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
5
|
Dự án Cầu bắc qua sông
Lợi Nông(nối từ đường 26m khu nhà ở An Đông sang đường 100 khu A, Khu đô thị
mới An Vân Dương)
|
Huế
|
2016-2020
|
2568 ngày 26/10/2016
|
32.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32.004
|
13.700
|
68.000
|
68.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Phùng Quán, thị xã Hương Thuỷ
|
H.Thủy
|
2018-2020
|
2323 ngày 18/10/2018
|
25.000
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
8.000
|
8.000
|
17.000
|
0
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
136.557
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
280
|
0
|
136.277
|
55.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị
nối đường tránh Huế
|
H.Thủy
|
2021-2025
|
|
30.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường
Hà Công và nút giao QL1A (QL1A - đường tránh phía Tây thành phố Huế) và nối
dài qua phía Đông QL1A
|
H.Trà
|
2021-2025
|
|
40.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
3
|
Tuyến đường dân
sinh tại khu vực giáp ranh khu quy hoạch Hồ Thủy Tiên, xã Thủy Bằng
|
H.Thủy
|
2021-2025
|
|
15.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
4
|
Đường mặt cắt 36m
và đường mặt cắt 19,5 của Khu phức hợp thủy Vân giai đoạn 1, khu B Đô thị mới
An Vân Dương.
|
Huế
|
2 năm
|
|
51.557
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
280
|
0
|
51.277
|
0
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
III
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
34.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
34.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
1
|
Đường trục chính
KCN Phú Đa
|
H.Trà
|
2021-2023
|
|
15.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
0
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
2
|
Đường trục chính trong
KCN La Sơn
|
P.Lộc
|
2021-2024
|
|
19.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.000
|
0
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
IV
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
400.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400.000
|
400.000
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
400.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400.000
|
400.000
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng khu công
nghiệp kỹ thuật cao Khu kinh tế Chân Mây-Lăng Cô
|
P. Lộc
|
2021-2025
|
|
400.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400.000
|
400.000
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
V
|
Công trình công
cộng tại các đô thị
|
|
|
|
2.868.622
|
0
|
246.500
|
67.500
|
123.250
|
33.750
|
246.500
|
67.500
|
548.715
|
205.157
|
2.179.267
|
2.165.267
|
0
|
662.000
|
697.000
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.218.355
|
0
|
246.500
|
67.500
|
123.250
|
33.750
|
246.500
|
67.500
|
548.715
|
205.157
|
529.000
|
515.000
|
0
|
362.000
|
362.000
|
0
|
|
1
|
Hầng tầng KT khu
nhà biệt thự trục đường QL IA-Lăng Tự Đức
|
H.H.Th ủy
|
2008-2013
|
499 ngày 12/02/2007
1604 ngày 17/7/2017
|
42.117
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.050
|
5.100
|
14.000
|
0
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
đất CL10 và BV thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương
|
Huế, H.Thủy
|
2020-2023
|
|
82.482
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82.000
|
82.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đất CX7 thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2020-2022
|
|
45.438
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đất phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ để thực hiện dự án trọng điểm của
tỉnh
|
H.Thủy
|
2020-2021
|
|
48.177
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48.000
|
48.000
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2015-2017
|
1932 ngày 30/9/2014
1700 ngày 01/8/2018
|
87.477
|
|
7.500
|
7.500
|
3.750
|
3.750
|
7.500
|
7.500
|
61.905
|
30.700
|
17.000
|
17.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
6
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật
Khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường thủy Xuân
|
Huế
|
2016-2020
|
2166 ngày 28/4/2014
966 ngày 11/5/2016
|
51.666
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
18.000
|
14.000
|
30.000
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
7
|
Hạ tầng mở rộng nghĩa
trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô(giai đoạn 1)
|
P.Lộc
|
2020-2022
|
2714 ngày 30/10/2019
|
39.972
|
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
32.000
|
32.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4
|
Huế
|
2016-2020
|
2643 ngày 29/10/2016
204 ngày 24/01/2019
|
69.935
|
|
15.000
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
15.000
|
15.000
|
55.040
|
36.000
|
25.000
|
25.000
|
|
14.000
|
14.000
|
0
|
|
9
|
HT kỹ thuật khu tái
định cư Hương Sơ, giai đoạn 4
|
Huế
|
2016-2020
|
2498 ngày 30/10/2015
314 ngày 15/2/2017
|
114.411
|
|
15.000
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
15.000
|
15.000
|
72.350
|
41.500
|
35.000
|
35.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
10
|
Chỉnh trang một phần
khu đất CTR4 thuộc khu A-Đô thị mới An Vân Dương
|
Huế
|
2016-2020
|
2089 ngày 12/10/2015
|
25.723
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
18.550
|
18.500
|
2.000
|
2.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
11
|
Hạ tầng khu TĐ5 thuộc
khu B - An Vân Dương ( bao gồm tuyến đường 36m nối từ đường 100m Khu B vào
Khu TĐ5)
|
H.Thủy
|
2016-2020
|
1501 ngày 03/7/2017
1132 ngày 8/5/2020
|
27.637
|
|
7.000
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
7.000
|
7.000
|
22.500
|
14.000
|
2.000
|
2.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
12
|
Dự án HTKT khu TĐC
Thủy Dương giai đoạn 3.
|
H.Thủy
|
2016-2020
|
2496 ngày 30/10/2015
3042 ngày 29/11/2019
|
95.386
|
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
86.320
|
39.357
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
13
|
Dự án hạ tầng tái định
cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế
|
|
|
|
487.934
|
0
|
179.000
|
0
|
89.500
|
0
|
179.000
|
0
|
180.000
|
0
|
191.000
|
191.000
|
0
|
191.000
|
191.000
|
0
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5)
|
Huế
|
2019-2020
|
821 ngày 26/3/2020
1752 ngày 17/7/2020
|
115.239
|
|
42.000
|
0
|
21.000
|
0
|
42.000
|
0
|
42.000
|
0
|
46.000
|
46.000
|
|
46.000
|
46.000
|
0
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6)
|
Huế
|
2019-2020
|
767 ngày 23/3/2020
|
127.371
|
|
42.000
|
0
|
21.000
|
0
|
42.000
|
0
|
42.000
|
0
|
49.000
|
49.000
|
|
49.000
|
49.000
|
0
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7)
|
Huế
|
2019-2020
|
768 ngày 23/3/2020
|
119.972
|
|
37.000
|
0
|
18.500
|
0
|
37.000
|
0
|
37.000
|
0
|
52.000
|
52.000
|
|
52.000
|
52.000
|
0
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)
|
Huế
|
2019-2020
|
1544 ngày 26/6/2020
|
104.388
|
|
51.000
|
0
|
25.500
|
0
|
51.000
|
0
|
51.000
|
0
|
39.000
|
39.000
|
|
39.000
|
39.000
|
0
|
|
-
|
Trường MN Hương Sơ
(gđ1), TP Huế
|
Huế
|
2019-2020
|
151 ngày 14/01/2019
|
20.964
|
|
7.000
|
0
|
3.500
|
0
|
7.000
|
0
|
8.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.650.267
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.650.267
|
1.650.267
|
0
|
300.000
|
335.000
|
0
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ
thuật ngoài hàng rào CNTT tập trung tham gia vào Chuỗi Công viên phần mềm Quang
Trung (tuyến đường mặt cắt 36m phía nam của khu đất)
|
Huế
|
2021-2025
|
|
165.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165.000
|
165.000
|
|
0
|
20.000
|
0
|
|
2
|
Hạ tầng khung khu Y
tế Công nghệ cao phục vụ khám chữa bệnh kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng cung ứng
dịch vụ chăm sóc sức khỏe theo tiêu chuẩn quốc tế
|
Huế
|
2021-2025
|
|
50.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
|
0
|
15.000
|
0
|
|
3
|
Dự án hạ tầng tái định
cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế
|
|
|
|
675.090
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
675.090
|
675.090
|
0
|
120.000
|
120.00 0
|
0
|
|
-
|
Khu tái định cư phục
vụ GPMB giai đoạn 2(32 ha và 1.263 hộ) đề án di dời dân cư, GPMB khu vực I di
tích Kinh thành Huế
|
Huế
|
2021-2025
|
|
416.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
416.000
|
416.000
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9)
|
Huế
|
2021-2023
|
|
129.740
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
129.740
|
129.740
|
|
35.000
|
35.000
|
0
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10)
|
Huế
|
2021-2023
|
|
129.350
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
129.350
|
129.350
|
|
35.000
|
35.000
|
0
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Đại học Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
|
258.620
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
258.620
|
258.620
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu vực Thủy Biều giai đoạn 1
|
Huế
|
2021-2025
|
|
138.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
138.000
|
138.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
6
|
HTKT khu dân cư
OTT4 thuộc khu E- An Vân Dương
|
H.Thủy
|
2021-2024
|
|
41.713
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.713
|
41.713
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
7
|
HTKT khu dân cư
OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E-An Vân Dương
|
H.Thủy
|
2021-2024
|
|
48.542
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48.542
|
48.542
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
8
|
HTKT khu dân cư
OTT10 thuộc khu E-An Vân Dương
|
H.Thủy
|
2021-2024
|
|
96.450
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96.450
|
96.450
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
|
9
|
HTKT khu dân cư
OTT30, SN5 và khu xen ghép tiếp giáp thuộc khu E-An Vân Dương
|
H.Thủy
|
2021-2023
|
|
74.645
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
74.645
|
74.645
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
11
|
HTKT khu xen ghép
CTR10 thuộc khu E-An Vân Dương
|
P.Vang
|
2021-2023
|
|
39.207
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39.207
|
39.207
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
định cư Bàu Vá (giai đoạn 5 và 6)
|
Huế
|
2021-2024
|
|
63.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63.000
|
63.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
B
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
122.820
|
40.500
|
19.000
|
4.000
|
9.500
|
2.000
|
19.000
|
4.000
|
35.543
|
4.000
|
54.900
|
25.400
|
0
|
37.500
|
28.000
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
102.820
|
40.500
|
19.000
|
4.000
|
9.500
|
2.000
|
19.000
|
4.000
|
35.543
|
4.000
|
34.900
|
25.400
|
0
|
29.500
|
20.000
|
0
|
|
1
|
Xử lý triệt để ô
nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa
bàn tỉnh
|
tỉnh
|
2016-2020
|
2564 ngày 30/10/2017
|
85.790
|
40.500
|
15.000
|
0
|
7.500
|
0
|
15.000
|
0
|
31.000
|
0
|
22.500
|
13.000
|
|
22.500
|
13.000
|
0
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Phú Diên
|
P.Vang
|
2016-2020
|
2710 ngày 30/10/2019
|
17.030
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
4.543
|
4.000
|
12.400
|
12.400
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
1
|
Bãi chôn lấp rác dự
phòng Phú Sơn
|
H.Thủy
|
2020-2021
|
|
20.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
C
|
Hoạt động của các cơ
quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ
chức chính trị-xã hội
|
|
|
|
364.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.640
|
-
|
262.000
|
262.000
|
-
|
150.000
|
150.000
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
364.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.640
|
-
|
262.000
|
262.000
|
-
|
150.000
|
150.000
|
-
|
|
1
|
Văn phòng làm việc
một số cơ quan đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Huế
|
2016-2020
|
2547 ngày 30/10/2017
1408 ngày 10/6/2019
|
364.429
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
101.640
|
0
|
262.000
|
262.000
|
|
150.000
|
150.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng /năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Xổ số kiến thiết
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Xổ số kiến thiết
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Xổ số kiến thiết
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Xổ số kiến thiết
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Xổ số kiến thiết
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Xổ số kiến thiết
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
941.350
|
0
|
53.839
|
20.435
|
26.919
|
10.217
|
53.839
|
20.435
|
163.237
|
82.306
|
760.259
|
760.259
|
0
|
181.800
|
181.800
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
941.350
|
0
|
53.839
|
20.435
|
26.919
|
10.217
|
53.839
|
20.435
|
163.237
|
82.306
|
760.259
|
760.259
|
0
|
181.800
|
181.800
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
316.036
|
0
|
53.839
|
20.435
|
26.919
|
10.217
|
53.839
|
20.435
|
163.227
|
82.306
|
134.955
|
134.955
|
0
|
84.800
|
84.800
|
0
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn
Huệ giai đoạn 2
|
Huế
|
2014-2015
|
2022 ngày 09/10/2013
|
42.580
|
|
2.000
|
0
|
1.000
|
0
|
2.000
|
0
|
32.277
|
12.871
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
2
|
DA giáo dục THCS
khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2(huyện Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền, Phong
Điền và TX Hương Trà)
|
huyện
|
2015-2016
|
2178 ngày 26/6/2014
|
6.456
|
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
1.000
|
1.000
|
5.500
|
4.500
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
3
|
Trường THPT Hương Vinh
(giai đoạn 2)
|
H.Trà
|
2016-2020
|
2021 ngày 26/10/2010
2292 ngày 29/10/2015
|
34.747
|
|
5.000
|
0
|
2.500
|
0
|
5.000
|
0
|
29.482
|
18.872
|
2.000
|
2.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
4
|
Trường THPT Tố Hữu(giai
đoạn 2)
|
Q.Điền
|
2016-2020
|
2296 ngày 29/10/2015
|
26.152
|
|
6.000
|
0
|
3.000
|
0
|
6.000
|
0
|
22.000
|
16.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
5
|
Trường THPT Bình Điền(giai
đoạn 2)
|
H.Trà
|
2016-2020
|
2494 ngày 30/10/2018
|
26.667
|
|
5.000
|
0
|
2.500
|
0
|
5.000
|
0
|
9.500
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng
Trường THPT Tam Giang
|
P.Điền
|
2020-2021
|
2723 ngày 30/10/2019
|
15.882
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.882
|
15.882
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
7
|
Trường THCS Nguyễn
Đình Anh
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
2721 ngày 30/10/2019
|
5.170
|
|
1.254
|
1.254
|
627
|
627
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
3.916
|
3.916
|
|
3.900
|
3.900
|
0
|
|
8
|
Trường THCS Lê Xuân
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
2720 ngày 30/10/2019
|
5.228
|
|
1.258
|
1.258
|
629
|
629
|
1.258
|
1.258
|
1.258
|
1.258
|
3.970
|
3.970
|
|
3.900
|
3.900
|
0
|
|
9
|
Trường THCS Phạm
Quang Ái
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
2719 ngày 30/10/2019
|
6.135
|
|
23
|
23
|
11
|
11
|
23
|
23
|
23
|
23
|
6.100
|
6.100
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
10
|
Trường THCS Vinh
Thanh
|
P.Vang
|
2019-2020
|
2439 ngày 29/10/2018
|
5.700
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.700
|
5.700
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
11
|
Trường TH Phú Dương
|
P.Vang
|
2016-2020
|
2440 ngày 29/10/2018
|
6.136
|
|
2.400
|
2.400
|
1.200
|
1.200
|
2.400
|
2.400
|
4.400
|
4.400
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
12
|
Trường MN Bắc Sơn
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
2511 ngày 30/10/2017
|
11.418
|
|
3.500
|
3.500
|
1.750
|
1.750
|
3.500
|
3.500
|
6.500
|
6.500
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
0
|
|
13
|
Trường TH Nước Ngọt
2
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2562 ngày 30/10/2017
|
8.271
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
3.000
|
3.200
|
3.200
|
|
3.200
|
3.200
|
0
|
|
14
|
Trường THCS Lộc Thủy
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2259 ngày 12/10/2018
|
9.880
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
5.500
|
5.500
|
3.900
|
3.900
|
|
3.900
|
3.900
|
0
|
|
15
|
Trường TH Sư Lỗ
Đông
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2315 ngày 17/10/2018
|
5.280
|
|
2.500
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
2.500
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
1.100
|
|
1.100
|
1.100
|
0
|
|
16
|
Trường TH Đại Thành
|
P.Lộc
|
2016-2020
|
2398 ngày 26/10/2018
|
4.992
|
|
2.500
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
2.500
|
4.000
|
4.000
|
900
|
900
|
|
800
|
800
|
0
|
|
17
|
Trường THPT A Lưới
giai đoạn 2
|
A.Lưới
|
2016-2020
|
2507 ngày 27/10/2017
130 ngày 13/01/2019
|
27.722
|
|
5.200
|
0
|
2.600
|
0
|
5.200
|
0
|
14.700
|
1.000
|
11.500
|
11.500
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
18
|
Hệ thống các trường
THCS huyện Phong Điền(Trường THCS Phong Xuân, Phong Sơn, Nguyễn Tri Phương,
Phong An và Phong Hiền)
|
P.Điền
|
2018-2020
|
2496 ngày 30/10/2018
|
12.000
|
|
5.000
|
0
|
2.500
|
0
|
5.000
|
0
|
8.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
19
|
Trường THCS Nguyễn
Hoàng
|
Huế
|
2016-2020
|
2715 ngày 30/10/2019
|
9.453
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.453
|
9.453
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
20
|
Trường THPT Nguyễn
Trường Tộ(giai đoan 1)
|
Huế
|
2018-2020
|
2487 ngày 30/10/2018
|
21.403
|
|
5.200
|
0
|
2.600
|
0
|
5.200
|
0
|
9.829
|
629
|
11.574
|
11.574
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
21
|
Trường THPT Hai Bà Trưng
|
Huế
|
2018-2020
|
2724 ngày 30/10/2019
|
24.764
|
|
4
|
0
|
2
|
0
|
4
|
0
|
4
|
0
|
24.760
|
24.760
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
625.314
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
625.304
|
625.304
|
0
|
97.000
|
97.000
|
0
|
|
1
|
Dự án trường học đạt
chuẩn quốc gia giai đoạn 2021- 2025
|
Huyện, thị xã, TP
|
2021-2025
|
|
491.568
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
491.568
|
491.568
|
0
|
70.000
|
70.000
|
0
|
|
-
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
67.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
67.000
|
67.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
-
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
71.568
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.568
|
71.568
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
-
|
Thị xã Hương Trà
|
|
|
|
46.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46.000
|
46.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
-
|
Thành phố Huế
|
|
|
|
69.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69.000
|
69.000
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
-
|
Thị xã Hương Thủy
|
|
|
|
36.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36.000
|
36.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
-
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
72.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72.000
|
72.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
-
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
55.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55.000
|
55.000
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
-
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
35.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.000
|
35.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
-
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
40.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
-
|
Các trường Trung học
phổ thông
|
|
|
|
41.780
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.780
|
41.780
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
+
|
Trường THPT Thừa
Lưu
|
P.Lộc
|
|
|
41.780
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.780
|
41.780
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
2
|
Trường THPT Đặng Trần
Côn (giai đoạn 1).
|
Huế
|
2016-2020
|
2509 ngày 27/10/2017
|
41.966
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
41.956
|
41.956
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
3
|
Chương trình MTQG
Xây dựng nông thôn mới
|
tỉnh
|
2021-2025
|
|
50.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI CHO ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư
|
Tổng số(tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư
|
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoả n vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
996.659
|
510.634
|
53.741
|
53.741
|
26.871
|
26.871
|
53.741
|
53.741
|
323.711
|
301.077
|
1.793.922
|
293.922
|
0
|
251.500
|
251.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
996.659
|
510.634
|
53.741
|
53.741
|
26.871
|
26.871
|
53.741
|
53.741
|
323.711
|
301.077
|
1.793.922
|
293.922
|
0
|
251.500
|
251.500
|
0
|
|
|
*
|
Trùng tu di tích
Huế
|
|
|
|
996.659
|
510.634
|
53.741
|
53.741
|
26.871
|
26.871
|
53.741
|
53.741
|
323.711
|
301.077
|
1.793.922
|
293.922
|
0
|
251.500
|
251.500
|
0
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
906.367
|
510.634
|
53.741
|
53.741
|
26.871
|
26.871
|
53.741
|
53.741
|
323.661
|
301.077
|
1.724.900
|
224.900
|
0
|
205.321
|
205.321
|
0
|
|
|
1
|
Dự án Bảo tồn, tu bổ
và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế(hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái
định cư)
|
Huế
|
2016-2020
|
1918 ngày 14/9/2011
334 ngày 01/02/2019
|
497.634
|
497.634
|
10.241
|
10.241
|
5.121
|
5.121
|
10.241
|
10.241
|
79.385
|
70.041
|
1.543.000
|
43.000
|
0
|
32.000
|
32.000
|
0
|
|
|
|
- Hợp phần tu bổ,
tôn tạo di tích
|
Huế
|
|
|
497.634
|
497.634
|
10.241
|
10.241
|
5.121
|
5.121
|
10.241
|
10.241
|
79.385
|
70.041
|
1.543.00 0
|
43.000
|
|
32.000
|
32.000
|
0
|
|
|
2
|
Tu bổ và phát huy
giá trị tổng thể di tích lăng vua Gia Long(phần còn lại)
|
H.Trà
|
2016-2020
|
2561 ngày 26/10/2016
1461 ngày 18/6/2019
|
91.497
|
13.000
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
44.368
|
31.318
|
45.000
|
45.000
|
|
35.421
|
35.421
|
0
|
|
|
3
|
Bảo tồn, tu bổ và
phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị(giai đoạn 2)
|
H.Thủy
|
2016-2020
|
2581 ngày 31/10/2017
|
45.812
|
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
18.465
|
18.405
|
27.000
|
27.000
|
|
27.000
|
27.000
|
0
|
|
|
4
|
Bảo tồn, tu bổ tổng
thể khu di tích Lăng Đồng Khánh (phần còn lại)
|
Huế
|
2016-2020
|
2546 ngày 30/10/2017
|
38.527
|
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
27.081
|
27.051
|
11.000
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
0
|
|
|
5
|
Bảo tồn, tu bổ hệ
thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1)
|
Huế
|
2016-2020
|
2565 ngày 26/10/2016
|
49.036
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
28.510
|
28.500
|
11.000
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
0
|
|
|
6
|
Bảo tồn, tu bổ di
tích Đàn Nam Giao(giai đoạn 1)
|
Huế
|
2016-2020
|
2489 ngày 30/10/2018
|
23.898
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
7.369
|
7.359
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
7
|
Bảo quản, tu bổ và phục
hồi lăng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình
|
H.Trà
|
2016-2019
|
71 ngày 13/01/2015
|
26.453
|
|
2.500
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
2.500
|
23.538
|
23.488
|
2.900
|
2.900
|
|
2.900
|
2.900
|
0
|
|
|
8
|
Bảo tồn, tu bổ và phục
hồi lăng Dục Đức(hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ)
|
Huế
|
2016-2020
|
2563 ngày 26/10/2016
|
51.337
|
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
36.520
|
36.500
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
0
|
|
|
9
|
Hệ thống hạ tầng kỹ
thuật khu vực Hoàng Thành
|
Huế
|
2016-2020
|
2691 ngày 31/10/2016
1095 ngày 24/5/2018
|
54.578
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
44.610
|
44.600
|
8.000
|
8.000
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
|
10
|
Chiếu sáng mỹ thuật
xung quanh Hoàng Thành
|
Huế
|
2019-2020
|
2495 ngày 30/10/2018
|
27.595
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
11
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
250
|
250
|
500
|
500
|
4.418
|
4.418
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
12
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
|
13
|
Các dự án đã quyết
toán
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
250
|
250
|
500
|
500
|
3.396
|
3.396
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
90.292
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
69.022
|
69.022
|
0
|
46.179
|
46.179
|
0
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tu bổ phục
hồi di tích Hải Vân Quan
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
|
42.399
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.179
|
21.179
|
|
21.179
|
21.179
|
0
|
|
|
2
|
Bảo tồn, tu bổ và
phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng(phần còn lại)
|
H.Trà
|
2021-2025
|
2505 ngày 30/10/2018
|
47.893
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
47.843
|
47.843
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 28/08/2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế
1.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|