|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 84/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
24 tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách
địa phương như các biểu 01, 02, 03 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
khóa VIII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- TVTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; KBNN tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu
số 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 84/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư được phê duyệt
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 đã giao
|
Điều chỉnh kế
hoạch
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
636.727
|
305.824
|
305.824
|
636.727
|
|
*
|
Dự án giảm vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh
Quảng Trị (JICA)
|
3728/QĐ-UBND ngày
29/12/2017
|
225.180
|
22.365
|
4.823
|
|
3.596
|
1.227
|
Dự án đã kết thúc thực hiện
|
2
|
Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính
chống chịu vùng ven biển
|
1486/QĐ-UBND ngày
18/6/2019
|
248.443
|
72.982
|
64.684
|
|
14.524
|
50.160
|
Dự án điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
3
|
Cấp nước xã Vĩnh Long, Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh
|
1013/QĐ-UBND ngày
28/5/2014
|
14.008
|
10.861
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
Hiệp định vay của dự án đã được Bộ Tài chính thống
nhất báo cáo Chính phủ không gia hạn
|
4
|
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa
phương (LRAMP)
|
462/QĐ-BGTVT ngày
07/4/2022
|
219.110
|
16.110
|
3.960
|
|
971
|
2.989
|
Thời gian thực hiện của dự án kết thúc vào ngày
30/6/2023
|
5
|
Hội trường Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2509/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
10.407
|
10.407
|
1.305
|
|
52
|
1.253
|
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không
có nhu cầu sử dụng
|
6
|
Nhà hiệu bộ Trường Cao đẳng Y tế
|
2511/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
7.000
|
7.000
|
1.000
|
|
213
|
787
|
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không
có nhu cầu sử dụng
|
7
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT
Nguyễn Hữu Thận
|
2508/QĐ-UBND
30/10/2018
|
6.500
|
6.500
|
835
|
|
181
|
654
|
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không
có nhu cầu sử dụng
|
8
|
Trường THCS&THPT Cồn Tiên, huyện Gio Linh
|
1334/QĐ-UBND ngày
28/5/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
533
|
14.367
|
Dự án hoàn thành trong năm 2023, kế hoạch vốn còn
lại dự kiến không có nhu cầu sử dụng
|
9
|
Trường THCS&THPT Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, Hạng
mục: Nhà học thực hành
|
1335/QĐ-UBND ngày
28/5/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
1.220
|
13.680
|
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không
có nhu cầu sử dụng
|
10
|
Tuyến đường kết nối cảng hàng không Quảng Trị với
Quốc lộ 1
|
156/NQ-HĐND ngày
9/12/2021
|
89.689
|
49.040
|
89.689
|
|
40.649
|
49.040
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư, trong đó:
Trung ương hỗ trợ mục tiêu 40,649 tỷ đồng và ngân sách tỉnh 49,04 tỷ đồng
|
11
|
HĐND TỈNH GIAO KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN (Xây dựng điểm cơ
sở A11 theo đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải trên vùng biển Việt Nam;
Hệ thống công sở các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh; Sửa chữa trụ sở
làm việc chi nhánh Văn phòng đất đai các huyện; Trụ sở Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh;
Hội trường Đảng ủy Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh; Sửa chữa trụ sở làm việc
HĐND tỉnh;....)
|
|
|
|
74.970
|
|
74.970
|
0
|
Kế hoạch trung hạn chưa giao chi tiết tại Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh là 74,97 tỷ đồng
Giảm từ dự kiến của dự án Hội trường Đảng ủy khối
cơ quan và doanh nghiệp tỉnh (10 tỷ đồng), dự án Hệ thống công sở các cơ quan
hành chính nhà nước cấp tỉnh (33,895 tỷ đồng), Xây dựng điểm cơ sở A11 theo
đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải trên vùng biển Việt Nam (30 tỷ đồng)
và khoản dư chưa dự kiến (1,075 tỷ đồng)
|
12
|
Đối ứng các dự án ODA giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
150.000
|
|
133.799
|
16.201
|
Kế hoạch trung hạn chưa giao chi tiết tại Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 của HĐND tỉnh là 150 tỷ đồng
|
13
|
Dự phòng (10%)
|
|
|
|
118.766
|
|
34.116
|
84.650
|
- Kế hoạch trung hạn chưa giao chi tiết tại Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh là 118,766 tỷ đồng
- Trong đó: ưu tiên hỗ trợ 40 tỷ đồng (từ điều chỉnh
giảm kế hoạch trung hạn của dự án Tuyến đường kết nối cảng hàng không Quảng
Trị với Quốc lộ 1) để đầu tư xây dựng các trụ sở công an xã khi đảm bảo thủ tục
đầu tư theo quy định
|
|
Dự án tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển đô thị ven biển miền Trung hướng tới
tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà
|
40/NQ-HĐND ngày 19/5/2023
|
1.152.920
|
134.560
|
0
|
22.210
|
|
22.210
|
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư
Kế hoạch 2021-2025 giao 64,21 tỷ đồng; trong đó:
NSCĐ 22,21 tỷ đồng + Đấu giá đất 42 tỷ
|
2
|
Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội và phục hồi chức
năng dành cho người khuyết tật tỉnh Quảng Trị
|
16/NQ-HĐND ngày
28/3/2023
|
293.311
|
15.510
|
0
|
15.510
|
|
15.510
|
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
3
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng
Trị
|
63/NQ-HĐND ngày
19/7/2023
|
1.094.321
|
351.849
|
71.895
|
46.170
|
|
118.065
|
Phát sinh chi phí đền bù, GPMB;
HĐND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
|
4
|
Đầu tư, tôn tạo di tích lịch sử lưu niệm danh
nhân - Mộ Tiến sĩ Bùi Dục Tài
|
60/NQ-HĐND ngày
19/7/2023
|
9.000
|
4.500
|
0
|
4.500
|
|
4.500
|
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
5
|
Cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu
|
896/QĐ-UBND ngày
26/5/2010
426/QĐ-UBND ngày
08/3/2017
|
588.796
|
82.707
|
0
|
10.690
|
|
10.690
|
- Bổ sung để hoàn thành dự án
- HĐND tỉnh đã cho phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2023 tại Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19/7/2023
|
6
|
Trang thiết bị dạy học Trường THPT Chuyên Lê Quý
Đôn
|
4082/QĐ-UBND ngày
08/12/2021
|
6.199
|
6.199
|
4.000
|
2.199
|
|
6.199
|
Dự án điều chỉnh tăng TMĐT để bổ sung thêm một số
thiết bị nhằm phục vụ công tác giảng dạy, bồi dưỡng đội tuyển và đảm bảo điều
kiện tổ chức các hoạt động của Trường Lê Quý Đôn và toàn ngành
Trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ
|
7
|
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
0
|
5.784
|
|
5.784
|
Tỷ lệ đối ứng theo quy định tại khoản 5 Điều 1
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND
|
8
|
Hỗ trợ 09 xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền
núi đăng ký đạt chuẩn NTM giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
36.000
|
|
36.000
|
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ
sung nguồn vốn NSĐP cân đối theo tiêu chí để thực hiện hoàn thành mục tiêu đề
ra trong giai đoạn 2021-2025
|
9
|
Hệ thống cấp nước tập trung vùng nông thôn
|
127/NQ-HĐND
30/8/2021
|
60.000
|
60.000
|
-
|
32.761
|
|
32.761
|
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ
sung nguồn vốn NSĐP theo tiêu chí để thực hiện hoàn thành dự án
|
10
|
Hỗ trợ các địa phương theo các Thông báo kết luận
của Tỉnh ủy
|
|
|
|
20.000
|
130.000
|
0
|
150.000
|
Tại các Thông báo: số 421-TB/TU ngày 15/2/2023, số
439-TB/TU ngày 01/3/2023, số 447-TB/TU ngày 17/3/2023, số 448-TB/TU ngày
16/3/2023, số 452-TB/TU ngày 17/3/2023, số 449-TB/TU ngày 17/3/2023, số
453-TB/TU ngày 17/3/2023, số 462-TB/TU ngày 23/3/2023, số 476-TB/TU ngày
31/3/2023, số 488-TB/TU ngày 25/4/2023 của Tỉnh ủy
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Nâng cấp, hoàn thiện bãi chôn lấp bãi rác thành
phố Đông Hà
|
189/NQ-HĐND ngày
29/6/2023 của Tp Đông Hà
|
20.000
|
12.000
|
0
|
12.000
|
|
12.000
|
Thực hiện chào mừng
các sự kiện, mục tiêu quan trọng của địa phương theo các Thông báo kết luận của
Tỉnh ủy
|
+
|
Xây dựng CSHT khu tái định cư Phường 3, thành phố
Đông Hà (giai đoạn 2)
|
188/NQ-HĐND ngày
29/6/2023 của Tp Đông Hà
|
28.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
|
25.000
|
+
|
Nhà văn hóa Trung tâm thị xã Quảng Trị
|
11/NQ-HĐND ngày
30/6/2021
99/NQ-HDNĐ ngày
28/6/2023 của thị xã QT
|
44.460
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
30.000
|
+
|
Cơ quan Đảng, Mặt trận và các tổ chức chính trị -
xã hội huyện Hải Lăng
|
15/NQ-HĐND ngày
28/6/2023 của huyện HL
|
32.945
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
+
|
Cải tạo cảnh quan Hồ sắc Tứ, thị trấn Ái Tử
|
28/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của huyện TP
|
25.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
+
|
Hạ tầng khu tái định cư tại xã Trung Giang, huyện
Gio Linh
|
14/NQ-HĐND ngày
28/6/2023 của huyện GL
|
518.000
|
7.500
|
0
|
7.500
|
|
7.500
|
+
|
Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Cửa Việt thuộc khu dịch
vụ - dịch lịch Cửa Việt
|
15/NQ-HĐND ngày
28/6/2023 của huyện GL
|
28.695
|
2.500
|
0
|
2.500
|
|
2.500
|
+
|
Nâng cấp đường Lê Hồng Phong, thị trấn Hồ Xá; Hạng
mục: Nâng cấp nền mặt đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè
|
442/QĐ-UBND ngày
20/6/2023 của huyện VL
|
7.200
|
7.000
|
0
|
7.000
|
|
7.000
|
+
|
Nâng cấp đường nội thị Khóm 2, thị trấn Bến Quan:
Hạng mục: Nâng cấp nền mặt đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè
|
445/QĐ-UBND ngày
20/6/2023 của huyện VL
|
3.200
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
+
|
Khắc phục, sửa chữa đường An Thái - Bản Chùa
|
18/NQ-HĐND ngày 26/6/2023
của huyện CL
|
30.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
+
|
Hồ sinh thái đập dâng Khe Ruôi, thị trấn Krông
Klang, huyện Đakrông (giai đoạn 1)
|
145/NQ-HĐND ngày
28/6/2023 của huyện ĐK
|
29.500
|
20.000
|
0
|
20.000
|
|
20.000
|
+
|
Đường liên thôn kết nối Quốc lộ 9, xã Tân Liên,
huyện Hướng Hóa
|
34/NQ-HĐND ngày
28/6/2023 của huyện HH
|
11.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
+
|
Sửa chữa, nâng cấp Đài tưởng niệm anh hùng đảo Cồn
Cỏ
|
02/NQ-HĐND
22/6/2023 của huyện đảo CC
|
3.286
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
Biểu
số 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 84/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư được phê duyệt
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 được giao
|
Điều chỉnh nội
bộ kế hoạch đã giao
|
Điều chỉnh giảm
kế hoạch trung hạn đã giao
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
130.605
|
130.605
|
350.000
|
|
|
A
|
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
59.905
|
59.905
|
200.000
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm tổng nguồn kế hoạch trung hạn
đã giao
|
|
|
|
2.250.000
|
|
|
200.000
|
2.050.000
|
|
1
|
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất
|
|
|
|
337.500
|
|
|
30.000
|
307.500
|
|
2
|
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất
|
|
|
|
1.053.530
|
|
|
94.000
|
959.530
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà
|
106/NQ-HĐND ngày
09/12/2020
|
546.680
|
546.680
|
418.538
|
|
|
94.000
|
324.538
|
Giãn tiến độ bố trí vốn để phù hợp với tình hình
thực hiện nguồn thu
|
3
|
Bố trí cho các công trình phát triển KTXH khác
|
|
|
|
858.970
|
|
|
76.000
|
782.970
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công viên đường Hùng Vương
|
125/NQ-HĐND
30/8/2021
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
17.239
|
761
|
Dự án chưa được giao vốn;
Thực hiện đầu tư trong giai đoạn 2026-2030
|
-
|
Hệ thống cấp nước tập trung vùng nông thôn
|
127/NQ-HĐND
30/8/2021
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
32.761
|
27.239
|
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ
sung nguồn vốn NSĐP theo tiêu chí để thực hiện hoàn thành dự án
|
-
|
HĐND TỈNH GIAO KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN (Đường hai đầu cầu
dây văng sông Hiếu; Tăng cường năng lực cấp nước sinh hoạt mùa hạn cho thành
phố Đông Hà;...)
|
|
|
|
26.000
|
|
|
26.000
|
-
|
Điều chuyển giảm số vốn chưa được HĐND tỉnh giao
(dự kiến của dự án Tăng cường năng lực cấp nước sinh hoạt mùa hạn cho thành
phố Đông Hà)
|
II
|
Điều chỉnh nội bộ kế hoạch trung hạn đã giao
|
|
|
|
294.847
|
59.905
|
59.905
|
|
294.847
|
|
*
|
Dự án giảm vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Trần Cao Vân
|
3557/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Tp Đông Hà
|
11.922
|
10.000
|
10.000
|
|
3.000
|
|
7.000
|
Công trình đã hoàn thành, số vốn không thực hiện
là 3 tỷ đã được UBND tỉnh thống nhất điều chuyển để thực hiện dự án Đường Trường
Chinh nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Chí Thanh) tại văn bản
số 1346/UBND-TH ngày 31/3/2023
|
2
|
Vỉa hè các tuyến đường Khu đô thị Nam Đông Hà
giai đoạn 1
|
213/QĐ-UBND ngày
26/01/2021
|
7.890
|
7.890
|
4.800
|
|
257
|
|
4.543
|
Dự án đã quyết toán hoàn thành tại Quyết định số
1830/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh, giảm số vốn không có nhiệm vụ chi
|
3
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu đô thị thương mại - dịch vụ Nam
Đông Hà
|
472/QĐ-UBND ngày
01/3/2021
|
18.948
|
18.948
|
12.000
|
|
3.217
|
|
8.783
|
Dự án đang hoàn thiện thủ tục quyết toán hoàn
thành, giảm số vốn không có nhiệm vụ chi
|
4
|
Công viên mini Phường 2, thành phố Đông Hà
|
1230/QĐ-UBND ngày
21/5/2021
|
7.300
|
7.300
|
6.500
|
|
1.282
|
|
5.218
|
Dự án đang hoàn thiện thủ tục quyết toán hoàn
thành, giảm số vốn không có nhiệm vụ chi
|
5
|
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông
Hiếu đến QL.9)
|
2940/QĐ-UBND ngày
16/11/2022
|
63.100
|
63.100
|
49.100
|
|
2.149
|
|
46.951
|
Giảm khối lượng không thực hiện
|
6
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông
|
2830/QĐ-UBND ngày
04/11/2016
1073/QĐ-UBND
13/5/2019
|
2.446.067
|
216.645
|
150.447
|
|
50.000
|
|
100.447
|
Dự án sẽ đóng Hiệp định vào ngày 31/12/2023; một
số đoạn tuyến bị vướng mắc GPMB không thực hiện được; điều chuyển số vốn
không giải ngân hết sang cho dự án khác
|
*
|
Dự án tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trường Chinh nối dài (đoạn từ đường Nguyễn
Du đến đường Nguyễn Chí Thanh)
|
179/NQ-HĐND ngày
22/5/2013 của Tp Đông Hà
|
9.500
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
|
3.000
|
+ NSTP Đông Hà (6,5 tỷ)
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu
|
933/QĐ-UBND ngày
26/4/2019
|
251.951
|
251.951
|
62.000
|
6.905
|
|
|
68.905
|
Bổ sung vốn để thực hiện hoàn thành các hạng mục
dở dang của dự án
|
3
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng
Trị
|
63/NQ-HĐND ngày 19/7/2023
|
1.094.321
|
351.849
|
0
|
50.000
|
|
|
50.000
|
Phát sinh chi phí đền bù, GPMB;
HĐND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
|
B
|
NGUỒN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU
CÁC KHU ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG
|
|
|
|
|
42.000
|
42.000
|
150.000
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm tổng nguồn kế hoạch trung hạn
đã giao
|
|
|
|
1.030.000
|
|
|
150.000
|
880.000
|
|
1
|
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất
|
|
|
|
154.500
|
|
|
22.500
|
132.000
|
|
2
|
Bố trí công trình phát triển quỹ đất và KTXH khác
|
|
|
|
875.500
|
|
|
127.500
|
748.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ 09 xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền
núi đăng ký đạt chuẩn NTM giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
0
|
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ sung
nguồn vốn NSĐP cân đối theo tiêu chí để thực hiện hoàn thành mục tiêu đề ra
trong giai đoạn 2021-2025
|
-
|
Nhà ở vận động viên năng khiếu tỉnh
|
126/NQ-HĐND ngày
30/8/2021
3834/QĐ-UBND ngày
29/11/2021
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
7.220
|
15.780
|
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ
sung nguồn vốn XSKT để thực hiện hoàn thành dự án
|
-
|
Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án nâng cấp,
mở rộng quốc lộ 9 đoạn từ quốc lộ 1 đến cảng Cửa Việt
|
38/NQ-HĐND ngày
14/7/2022
|
345.355
|
345.355
|
345.355
|
|
|
14.735
|
330.620
|
Giảm vốn do điều chỉnh giảm bề rộng mặt cắt ngang
nền đường
|
-
|
HĐND TỈNH GIAO KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN (Đối ứng
các dự án ODA mới giai đoạn 2021-2025; Đầu tư nâng cấp, cải tạo một số trụ sở
cấp xã; Nhà thiếu nhi tỉnh; Đường dân sinh kết nối khu phố 3 và khu phố 4,
phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà;...)
|
|
|
|
133.765
|
|
|
69.545
|
64.220
|
- Kế hoạch chưa giao tại Nghị quyết số
137/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 là 222,565 tỷ đồng
- Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 đã
giao chi tiết 40,8 tỷ đồng
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 đã giao
chi tiết 48 tỷ đồng
- Kế hoạch còn lại là 133,765 tỷ đồng chưa giao
chi tiết danh mục
|
II
|
Điều chỉnh nội bộ kế hoạch trung hạn đã giao
|
|
|
|
64.220
|
42.000
|
42.000
|
|
64.220
|
|
*
|
Dự án giảm vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HĐND TỈNH GIAO KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN (Đối ứng
các dự án ODA mới giai đoạn 2021-2025; Đầu tư nâng cấp, cải tạo một số trụ sở
cấp xã; Nhà thiếu nhi tỉnh; Đường dân sinh kết nối khu phố 3 và khu phố 4,
phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà;...)
|
|
|
|
64.220
|
|
42.000
|
|
22.220
|
- Kế hoạch sau khi điều chỉnh giảm tổng nguồn
trung hạn đã giao là 64,22 tỷ đồng
- Kế hoạch còn lại sau điều chỉnh bao gồm 15 tỷ đồng
dự kiến của dự án Đường dân sinh kết nối khu phố 3 và khu phố 4, phường Đông
Lễ, thành phố Đông Hà đã được HĐND tỉnh thông qua
|
|
Dự án tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển đô thị ven biển miền Trung hướng tới
tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà
|
40/NQ-HĐND ngày
19/5/2023
|
1.152.920
|
134.560
|
0
|
42.000
|
|
|
42.000
|
Kế hoạch 2021-2025 giao 64,21 tỷ đồng; trong đó:
NSCĐ 22,21 tỷ đồng + Đấu giá đất 42 tỷ đồng
|
C
|
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI KKT TMĐB LAO BẢO
|
|
|
|
110.000
|
28.700
|
28.700
|
|
110.000
|
|
*
|
Dự án giảm vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự kiến bố trí sau
|
|
|
|
62.859,5
|
|
28.700
|
|
34.159,5
|
- Kế hoạch trung hạn chưa giao chi tiết tại Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 là 62.859,5 triệu đồng
- Kế hoạch vốn còn lại dự kiến phân bổ cho Dự án Tuyến
đường kết nối phía Bắc cảng Mỹ Thủy thuộc Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
(giai đoạn 1) và kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Cao tốc Cam Lộ - Lao Bảo, Quốc
lộ 15D sau khi đủ điều
|
|
Dự án tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành
(giai đoạn 2)
|
628/QĐ-UBND ngày
31/3/2017
|
51.660
|
14.360
|
1.600
|
2.000
|
|
|
3.600
|
Thực hiện hoàn thành dự án
|
2
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Quán Ngang
|
614/QĐ-UBND ngày
29/3/2016
|
104.000
|
4.000
|
3.900
|
400
|
|
|
4.300
|
Thực hiện hoàn thành dự án
|
3
|
Một số hạng mục thiết yếu thuộc Khu tái định cư
Lao Bảo - Tân Thành
|
59/NQ-HĐND ngày
19/7/2023
|
1.300
|
1.300
|
0
|
1.300
|
|
|
1.300
|
HĐND tỉnh đã phê duyệt CTĐT
|
4
|
Tuyến RD-01 và RD-04 khu công nghiệp Quán Ngang
|
58/NQ-HĐND ngày
19/7/2023
|
25.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
|
|
25.000
|
HĐND tỉnh đã phê duyệt CTĐT
|
Biểu
số 03
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 84/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư được phê duyệt
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 được giao
|
Điều chỉnh nội
bộ kế hoạch đã giao
|
Điều chỉnh tăng
kế hoạch trung hạn đã giao
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
6.713
|
6.713
|
23.987
|
|
|
I
|
Điều chỉnh tăng tổng
nguồn kế hoạch trung hạn đã giao
|
|
|
|
200.000
|
|
|
23.987
|
223.987
|
|
1
|
Nhà ở vận động viên năng khiếu tỉnh
|
126/NQ-HĐND ngày
30/8/2021 3834/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
23.000
|
23.000
|
-
|
|
|
5.507
|
5.507
|
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ
sung nguồn vốn XSKT để thực hiện hoàn thành dự án
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
30.000
|
|
|
18.480
|
48.480
|
NSĐP đối ứng là 29,82 tỷ đồng, trong đó: ngân
sách tỉnh là 18,48 tỷ đồng và ngân sách huyện, xã là 13,44 tỷ đồng
|
+
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
7.500
|
|
|
2.520
|
10.020
|
|
+
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
7.500
|
|
|
2.520
|
10.020
|
|
+
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
7.500
|
|
|
6.720
|
14.220
|
|
+
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
7.500
|
|
|
6.720
|
14.220
|
|
II
|
Điều chỉnh nội bộ kế hoạch
trung hạn đã giao
|
|
96.300
|
52.400
|
24.400
|
6.713
|
6.713
|
|
24.400
|
|
*
|
Dự án giảm vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Chế Lan Viên; hạng mục Nhà đa năng
|
774/QĐ-UBND, ngày
13/5/2019
|
5.500
|
1.500
|
1.500
|
|
490
|
|
1.010
|
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không
có nhu cầu sử dụng
|
2
|
Trường THPT Lê Thế Hiếu; hạng mục Nhà đa năng
|
848/QĐ-UBND, ngày
16/5/2019
|
4.500
|
1.500
|
1.500
|
|
364
|
|
1.136
|
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không
có nhu cầu sử dụng
|
3
|
Trường Tiểu học Hàm Nghi, TP Đông Hà. Hạng mục:
Nhà hiệu bộ
|
3002/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của Tp Đông Hà
|
4.600
|
4.400
|
4.400
|
|
165
|
|
4.235
|
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không
có nhu cầu sử dụng
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp bệnh viện chuyên khoa Lao và Bệnh
phổi; hạng mục: Xây mới khoa điều trị dịch bệnh nguy hiểm, nhà cầu nối và cải
tạo sửa chữa một số hạng mục khác
|
2820/QĐ-UBND ngày
30/9/2021
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
694
|
|
11.306
|
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không
có nhu cầu sử dụng
|
5
|
Sân vận động huyện Hải Lăng
|
08a/NQ-HĐND ngày
23/6/2021 của huyện HL
|
29.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
0
|
Dự án bị vướng 3,14 ha rừng tự nhiên chưa được
chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác nên không thể triển
khai thực hiện
|
|
Dự án tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể dục thể thao và các hạng mục phụ trợ, huyện
Hải Lăng
|
19/NQ-HĐND ngày
27/7/2023 của huyện HL
|
17.700
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
Hỗ trợ thiết chế thể thao văn hóa để huyện về
đích NTM, thay cho dự án Sân vận động huyện Hải Lăng
|
2
|
Nhà ở vận động viên năng khiếu tỉnh
|
126/NQ-HĐND ngày
30/8/2021
3834/QĐ-UBND ngày
29/11/2021
|
23.000
|
23.000
|
-
|
1.713
|
|
|
1.713
|
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ
sung nguồn vốn XSKT để thực hiện hoàn thành dự án
|
Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 84/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|