|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 84/NQ-HĐND 2022 kế hoạch đầu tư công sử dụng vốn ngân sách Quảng Trị 2023
Số hiệu:
|
84/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 84/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN
LÝ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
70/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Thực hiện Chỉ thị số
12/CT-TTg ngày 23/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 241/BC-UBND
ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm
2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch đầu tư công sử dụng nguồn vốn ngân
sách do tỉnh quản lý năm 2023 với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng vốn cân đối ngân sách địa
phương kế hoạch 2023 là 1.329.012 triệu đồng, bao gồm:
Nguồn vốn đầu tư trong
cân đối theo tiêu chí:
|
416.312
triệu đồng;
|
Nguồn vốn đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất:
|
800.000
triệu đồng;
|
Nguồn thu từ xổ số kiến
thiết:
|
40.000
triệu đồng;
|
Đầu tư tư nguồn bội chi
ngân sách địa phương:
|
72.700
triệu đồng.
|
Chi tiết các công trình, dự án
như các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo.
Điều 2.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện:
1. Tăng cường huy động các nguồn
vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh; tranh thủ tối đa các nguồn lực từ ngân sách trung
ương; đẩy mạnh công tác xã hội hóa đầu tư nhất là trong các lĩnh vực giáo dục,
y tế, cung cấp dịch vụ công nhằm huy động, bổ sung thêm nguồn vốn để tạo bước đột
phá về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Khắc phục kịp thời các khó
khăn, vướng mắc, tồn tại và hạn chế trong triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư
công đã gặp phải trong năm 2022. Quyết liệt đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải
ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 gắn với quản lý chất lượng công trình để
kích thích sản xuất kinh doanh, tiêu dùng, tạo việc làm và bảo đảm an sinh xã hội,
góp phần thúc đẩy xây dựng và hoàn thiện kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội cần thiết
nhằm nâng cao sức cạnh tranh, thu hút các nguồn vốn đầu tư xã hội khác
3. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương
trong giải ngân vốn đầu tư công, đề cao vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu
và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh nếu không thực
hiện và giải ngân hết số vốn bố trí hay bị cắt giảm, thu hồi. Kiên quyết xử lý
nghiêm túc, kịp thời các nhà thầu vi phạm tiến độ, chất lượng công trình xây dựng,
chậm thực hiện thủ tục thanh toán khối lượng hoàn thành hoặc vi phạm các điều
khoản hợp đồng đã ký kết; chịu trách nhiệm tự thu xếp nguồn vốn để thực hiện phần
khối lượng tương ứng với phần vốn bị cắt giảm (nếu có).
4. Nghiêm cấm việc phát sinh nợ
đọng xây dựng cơ bản; chỉ thực hiện khối lượng công việc trong phạm vi kế hoạch
vốn đã giao; tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu theo đúng quy định pháp
luật hiện hành, đảm bảo nguồn lực thực hiện và phù hợp với tiến độ chung của dự
án. Nghiêm túc kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm và có chế tài xử lý vi phạm đối với
các đơn vị, địa phương và cá nhân trong việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu
tư không đúng thẩm quyền và khi chưa xác định được nguồn vốn cũng như khả năng
cân đối vốn; quyết định đầu tư khi chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ
trương đầu tư hoặc không đúng với chủ trương đầu tư phê duyệt.
5. Tập trung chỉ đạo, tháo gỡ
những vướng mắc, khó khăn trong công tác giải phóng mặt bằng; hướng dẫn các địa
phương thực hiện công tác giải phóng mặt bằng theo hướng chủ động, linh hoạt;
làm gọn từng phần, kiểm đếm đến đâu thẩm định, phê duyệt, chi trả tới đó; có mặt
bằng sạch tới đâu triển khai thi công đến đó; chủ động nghiên cứu, vận dụng
linh hoạt các chế độ, chính sách trong công tác giải phóng mặt bằng; đẩy mạnh
công tác tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật đối với các dự án
nhà nước thực hiện thu hồi đất; tăng cường công tác quản lý đất đai, xử lý
nghiêm đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân vi phạm; thực hiện công khai,
minh bạch thông tin trong công tác quy hoạch, bồi thường, giải phóng mặt bằng.
6. Tăng cường cải tiến quy
trình, đẩy nhanh tiến độ thẩm định dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế - dự toán, tập
trung nhân lực giải quyết các hồ sơ, thủ tục, cấp phép trong thời gian sớm nhất.
Thường xuyên kiểm tra công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý
chi phí đầu tư xây dựng, quản lý các tổ chức tư vấn trên địa bàn. Công bố kịp
thời các định mức, đơn giá, chỉ số giá xây dựng phù hợp, đầy đủ chủng loại, đặc
biệt là các vật tư, vật liệu có biến động giá; góp phần nâng cao chất lượng
công trình, nâng cao tính thuận tiện, hiệu quả trong quản lý chi phí đầu tư xây
dựng.
7. Đẩy mạnh cải cách thủ tục
hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin trong việc xử lý thủ tục về đầu tư
công; đơn giản hóa các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư công.
Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư; kiểm soát chặt chẽ
mục tiêu, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch,
phòng, chống tham nhũng.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy
ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu
lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Các nguồn vốn đầu tư
|
Kế hoạch 2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.329.012
|
|
A
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO
TIÊU CHÍ
|
416.312
|
|
1
|
Dự phòng
|
35.295
|
|
2
|
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội
quy định (Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ)
|
91.588
|
Chi tiết tại biểu số 2
|
-
|
Giáo dục - đào tạo
|
83.262
|
|
-
|
Khoa học công nghệ
|
8.326
|
|
3
|
Đầu tư các khoản thuộc
trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN)
|
63.971
|
|
-
|
Nhiệm vụ
quy hoạch
|
30.000
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
-
|
Ưu đãi đầu
tư
|
2.000
|
-
|
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc
trách nhiệm địa phương
|
31.971
|
Chi tiết tại biểu số 3
|
4
|
Cân đối theo tiêu chí (sau
khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)
|
225.458
|
|
-
|
Cấp tỉnh quản lý (60%)
|
135.275
|
Chi tiết tại biểu số 4
|
-
|
Cấp huyện quản lý (40%)
|
90.183
|
Chi tiết tại biểu số 5
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG
ĐẤT
|
800.000
|
|
1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
410.000
|
Chi tiết tại biểu số 6
|
-
|
Nguồn thu từ đấu giá quyền sử
dụng đất ở
|
350.000
|
|
-
|
Nguồn thu từ đấu giá, đấu thầu
các khu đất cho nhà đầu tư sử dụng
|
50.000
|
|
-
|
Nguồn thu đấu giá đất ở tại
KKT TMĐB Lao Bảo
|
10.000
|
|
2
|
Cấp huyện quản lý
|
390.000
|
Chi tiết tại biểu số 5
|
C
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
40.000
|
Chi tiết tại biểu số 7
|
D
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
72.700
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư được phê duyệt
|
Kế hoạch 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
424.837
|
367.192
|
91.588
|
|
I
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
376.460
|
324.060
|
83.262
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
233.960
|
218.960
|
46.662
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS&THPT Cồn
Tiên, huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
2.035 m2
|
21-23
|
1334/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
14.900
|
14.900
|
5.775
|
|
-
|
Trường THCS&THPT Bến
Quan, huyện Vĩnh Linh, Hạng mục: Nhà học thực hành
|
Vĩnh Linh
|
2.013 m2
|
21-23
|
1335/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
14.900
|
14.900
|
4.780
|
|
-
|
Cải tạo nhà học đa năng Trường
Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
22-24
|
3840/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
3.550
|
3.550
|
2.050
|
|
-
|
Trường phổ thông dân tộc nội
trú huyện Vĩnh Linh, hạng mục: Nhà nội trú
|
Vĩnh Linh
|
24 phòng
|
21-23
|
4193/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của huyện VL
|
11.000
|
10.000
|
5.500
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT Cam Lộ, Hạng mục:
Nhà hiệu bộ và Nhà đa chức năng
|
Cam Lộ
|
NHB 972 m2, NĐN 800 m2
|
22-24
|
2385QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của huyện CL
|
12.000
|
10.000
|
3.000
|
|
-
|
Trang thiết bị dạy học trường
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
|
Đông Hà
|
Thiết bị
|
22-24
|
4082/QĐ-UBND ngày 08/12/2021
|
4.000
|
4.000
|
657
|
|
-
|
Trường THPT Triệu Phong, Hạng
mục: Nhà chức năng, nhà học lý thuyết và thực hành
|
Triệu Phong
|
1.482 m2
|
22-24
|
2773/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của huyện TP
|
10.000
|
8.000
|
2.700
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng
Trị, Hạng mục: Xây mới Giảng đường đa năng, Cải tạo và mở rộng Nhà hiệu bộ, Cải
tạo Khối phòng học
|
Đông Hà
|
GĐĐN: 1.496 m2; NHB, PH
|
22-24
|
3833/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
24.414
|
19.214
|
3.700
|
+ XSKT
|
-
|
Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất
các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị
|
Toàn tỉnh
|
8 NĐN, 24 PTH, 3 NHB, 16 phòng TEKT, 1 TV
|
22-25
|
3835, 3836, 3837/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
104.896
|
104.896
|
11.800
|
|
-
|
Trường PTDT Nội trú Gio Linh;
hạng mục: xây mới nhà ở nội trú, cải tạo sửa chữa nhà học 2 tầng và chỉnh
trang khuôn viên
|
Gio Linh
|
XD mới 1.840 m2, Cải tạo 1.377m2
|
22-24
|
4840/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện GL
|
13.500
|
11.500
|
2.700
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường PTDT bán trú Tiểu học
Vĩnh Hà; Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ
|
Vĩnh Linh
|
6 phòng học
|
23-25
|
19/NQ-HĐND 24/6/2021 của huyện VL
|
5.500
|
5.000
|
1.000
|
|
-
|
Trường PTDT BT TH&THCS Hướng
Lập, hạng mục: Nhà học bộ môn và chức năng
|
Hướng Hóa
|
990 m2
|
23-25
|
50/NQ-HĐND 12/8/2021 của huyện HH
|
6.000
|
5.000
|
1.000
|
|
-
|
Trường PTDT BT TH&THCS Ba
Tầng, hạng mục: Nhà học bộ môn và chức năng
|
Hướng Hóa
|
930 m
|
23-25
|
50/NQ-HĐND 12/8/2021 của huyện HH
|
6.000
|
5.000
|
1.000
|
|
-
|
Trường PTDTBT THCS Tà Long, hạng
mục: Nhà hiệu bộ
|
Đakrông
|
540 m2
|
23-25
|
18/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của huyện ĐKrông
|
3.300
|
3.000
|
1.000
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
142.500
|
105.100
|
36.600
|
|
2.1
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
18.400
|
16.000
|
4.700
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường mầm non xã A Túc
|
Hướng Hóa
|
1430 m2
|
21-23
|
3587/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của huyện HH
|
10.000
|
9.000
|
2.500
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Hướng Tân, hạng
mục: Nhà hiệu bộ, cổng, hàng rào
|
Hướng Hóa
|
Nhà hiệu bộ 362 m2
|
22-24
|
6365/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện HH
|
4.000
|
3.500
|
700
|
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS Tân
Thành; Hạng mục: Nhà đa năng
|
Hướng Hóa
|
398 m2
|
22-24
|
6363/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện HH
|
1.900
|
1.500
|
800
|
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS Hướng
Việt; Hạng mục: Phòng học bộ môn
|
Hướng Hóa
|
348 m2
|
22-24
|
6364/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện HH
|
2.500
|
2.000
|
700
|
|
2.2
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
13.700
|
12.500
|
4.500
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà nội trú Trường PTTH
Đakrông
|
Đakrông
|
736 m2
|
21-23
|
2711/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện ĐKrông
|
5.500
|
5.000
|
1.800
|
|
-
|
Trường THCS thị trấn Krông
Klang; Hạng mục: Nhà Hiệu bộ
|
Đakrông
|
388,8 m2
|
21-23
|
2715/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện ĐK
|
2.700
|
2.500
|
400
|
|
-
|
Trường tiểu học thị trấn
Krông Klang; Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học
|
Đakrông
|
1.070 m2
|
21-23
|
2710/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện ĐKrông
|
5.500
|
5.000
|
2.300
|
|
2.3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
16.000
|
9.500
|
3.500
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường mầm non Tuổi Hoa, xã
Thanh An
|
Cam Lộ
|
750 m2
|
21-23
|
2673/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện CL
|
10.000
|
5.500
|
2.200
|
|
-
|
Trường mầm non Bình Minh, xã
Cam Chính
|
Cam Lộ
|
580 m2
|
21-23
|
2674/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện CL
|
6.000
|
4.000
|
1.300
|
|
2.4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
12.600
|
11.200
|
4.400
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường TH và THCS Hải Chánh,
Hạng mục: Nhà học bộ môn
|
Hải Lăng
|
750m2
|
21-23
|
968/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL
|
4.500
|
4.000
|
1.600
|
|
-
|
Trường TH&THCS Thiện
Thành, Hạng mục: Nhà học bộ môn
|
Hải Lăng
|
750m2
|
21-23
|
967/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL
|
4.500
|
4.000
|
1.600
|
|
-
|
Trường TH&THCS Hải Ba, hạng
mục: phòng học
|
Hải Lăng
|
600m2
|
21-23
|
966/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL
|
3.600
|
3.200
|
1.200
|
|
2.5
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
15.500
|
13.500
|
4.300
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Triệu Sơn, hạng
mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu Phong
|
6 phòng học
|
21-23
|
2418/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.200
|
|
-
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh
Khiêm, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu Phong
|
6 phòng học
|
21-23
|
2410/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.300
|
|
-
|
Trường Mầm non Triệu Giang, hạng
mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu Phong
|
6 phòng học
|
21-23
|
2419/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.300
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Triệu An, hạng mục:
Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu Phong
|
6 phòng học
|
22-24
|
2774/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của huyện TP
|
3.500
|
3.000
|
500
|
|
2.6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
13.800
|
12.300
|
4.000
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường TH&THCS xã Vĩnh
Hòa (điểm trường THCS), hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học bộ môn
|
Vĩnh Linh
|
6 phòng học
|
21-23
|
4194/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của huyện VL
|
4.000
|
3.600
|
1.000
|
|
-
|
Trường Mầm non số 2 Kim Thạch,
hạng mục: Nhà hiệu bộ và phòng học chức năng
|
Vĩnh Linh
|
770 m2
|
21-23
|
4195/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của huyện VL
|
4.000
|
3.600
|
1.000
|
|
-
|
Trường Tiểu học Kim Đồng huyện
Vĩnh Linh; hạng mục: Xây dựng tầng 2, 3 phòng học
|
Vĩnh Linh
|
3 phòng học
|
22-24
|
5049/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện VL
|
1.800
|
1.600
|
600
|
|
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Lê quý Đôn,
huyện Vĩnh Linh; hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học bộ môn
|
Vĩnh Linh
|
6 phòng học
|
23-25
|
27/NQ-HĐND 24/6/2021 của huyện VL
|
4.000
|
3.500
|
1.400
|
|
2.7
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
13.000
|
11.800
|
3.900
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường mầm non Phong Bình số
1, hạng mục 6 phòng học
|
Gio Linh
|
6 phòng học
|
21-23
|
4381/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện GL
|
4.800
|
4.300
|
600
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS thị trấn Gio
Linh, Hạng mục: Nhà học bộ môn
|
Gio Linh
|
3 tầng, 1.196 m2
|
22-24
|
4841/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện GL
|
8.200
|
7.500
|
2.300
|
|
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH&THCS Gio Quang;
Hạng mục: Xây mới 01 phòng học, 01 phòng học Tiếng Anh
|
Gio Linh
|
170 m2
|
23-25
|
15.8/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện GL
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
|
2.8
|
TX Quảng Trị
|
|
|
|
|
9.500
|
7.300
|
3.200
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Thành Cổ, thị xã
Quảng Trị (giai đoạn 1)
|
TX Quảng Trị
|
18 phòng học
|
21-23
|
1333/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Tx Q.Trị
|
9.500
|
7.300
|
2.900
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH&THCS Lương Thế
Vinh, Hạng mục: Nhà học bộ môn và Nhà đa năng
|
TX Quảng Trị
|
1.280 m2
|
23-25
|
14/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của của Tx Q.Trị
|
6.400
|
4.000
|
300
|
|
2.9
|
TP Đông Hà
|
|
|
|
|
30.000
|
11.000
|
4.100
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Nguyễn Trãi (giai
đoạn 2), hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà học đa năng, sân thể thao và các hạng mục
phụ trợ khác
|
Đông Hà
|
1.796 m2
|
21-23
|
2998/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đ.Hà
|
30.000
|
11.000
|
3.800
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân thể dục và các hạng mục
phụ trợ Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
Đông Hà
|
700 m2
|
23-25
|
38/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà
|
1.000
|
900
|
300
|
|
II
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
48.377
|
43.132
|
8.326
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư thiết bị đo lường, thử
nghiệm và thiết bị công nghệ sinh học (giai đoạn 1)
|
Toàn tỉnh
|
Thiết bị
|
21-23
|
1338/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
25.616
|
22.500
|
8.178
|
|
*
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư thiết bị đo lường, thử
nghiệm và thiết bị công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
Toàn tỉnh
|
Thiết bị
|
23-25
|
116/NQ-HĐND ngày 30/8/2021
|
22.761
|
20.632
|
148
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG
CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch 2023 :
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Trong đó NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
876.706
|
161.195
|
161.195
|
31.971
|
|
1
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
-
|
Dự án Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở tỉnh Quảng Trị
|
Toàn tỉnh
|
XD&CT các TYT; Cung cấp TTBYT Đào tạo ĐNNLYT tuyến cơ sở
|
2020-2024
|
710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019
|
151.042
|
31.035
|
31.035
|
4.000
|
|
2
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm
nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
|
VL, GL, TP, HL
|
PH&PT rừng ven biển (7.917 ha), tạo lợi ích bền vững từ RVB
|
2019-2026
|
1486/QĐ-UBND ngày 18/6/2019; 286/QĐ-BNN-QHQT ngày 21/01/2019
|
248.443
|
72.982
|
72.982
|
18.000
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Xây dựng cầu dân sinh
và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL
|
Xây dựng 99,92 km đường; Bảo dưỡng 2.459km; XD, nâng cấp, cải tạo 52 cầu
|
2016-2022
|
1073/QĐ-UBND ngày 13/5/2019; 2780/QĐ-UBND 14/10/2019; 971/QĐ- UBND ngày
7/4/2021
|
219.110
|
16.110
|
16.110
|
971
|
|
4
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch
hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai
đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị
|
Gio Linh
|
BTCĐ; hệ thống xử lý nước thải, VSMT
|
2018-2024
|
1381/QĐ-TTg ngày 18/10/2018, 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
258.111
|
41.068
|
41.068
|
9.000
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ TRONG CÂN ĐỐI DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
79.495
|
6.895
|
35.295
|
|
-
|
Đường nối cầu An Mô vào khu
lưu niệm Tổng bí thư Lê Duẩn
|
Triệu Phong
|
7,143 km
|
18-22
|
1710/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
79.495
|
6.895
|
3.895
|
|
-
|
Phân bổ cho các nhiệm vụ, dự
án cần đẩy nhanh tiến độ, cần triển khai thực hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
31.400
|
|
B
|
PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN
LÝ (60%)
|
|
|
|
|
492.390
|
276.788
|
135.275
|
|
I
|
HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
3.207
|
|
-
|
Cầu Cam Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
3.207
|
|
II
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
III
|
QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
IV
|
ĐẦU TƯ NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
492.390
|
276.788
|
112.068
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp mặt đường từ Sa Trầm
xã Ba Nang đi Pa Lin xã A Vao (giai đoạn 2)
|
Đakrông
|
11,472 km
|
16-23
|
2375/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 1808/QĐ-UBND 12/7/2021
|
98.000
|
7.478
|
2.518
|
|
-
|
Đường hầm sở chỉ huy thống nhất
thời chiến của lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị (Mật danh: CH5-02)
(giai đoạn 2)
|
MẬT
|
MẬT
|
21-23
|
66/QĐ-UBND 05/5/2021
|
31.000
|
31.000
|
8.005
|
+ Vốn đất giao trung hạn 18 tỷ đồng
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị công sự trận địa, Sở
chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Quảng Trị (GĐ 2)
|
MẬT
|
MẬT
|
22-23
|
32/NQ-HĐND 14/7/2022
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
|
2
|
An ninh và trật tự, an
toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở công an xã Ba Tầng,
huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
377 m2
|
22-24
|
3726/QĐ-UBND 23/11/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà làm việc công an quân sự
xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
90 m2
|
22-23
|
4083/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của huyện VL
|
1.300
|
1.200
|
1.200
|
+ Vốn NS huyện
|
3
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện Vĩnh
Linh - Hạng mục: Khoa chẩn đoán hình ảnh, Khoa truyền nhiễm
|
Vĩnh Linh
|
1680 m2
|
21-23
|
4599/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện VL
|
19.000
|
16.000
|
5.000
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp cơ
sở vật chất y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện
|
Toàn tỉnh
|
6140 m2 + cải tạo, sửa chữa
|
22-26
|
3841/QĐ-UBND 29/11/2021
|
74.500
|
18.000
|
9.745
|
+ Vốn XSKT
|
4
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa trung tâm thị xã
Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
3.600 m2
|
22-24
|
1138/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của TXQT
|
44.460
|
20.000
|
7.000
|
+ Vốn NS T.xã
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào khu di tích quốc gia
Thành Tân Sở
|
Cam Lộ
|
5,66 km
|
23-25
|
40/NQ-HĐND ngày 5/7/2021của huyện CL
|
20.000
|
10.000
|
3.000
|
+ Vốn NS huyện
|
5
|
Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà đặt máy phát thanh, truyền
hình tại Trung tâm truyền hình kỹ thuật số
|
Đông Hà
|
435 m2
|
22-23
|
3831/QĐ-UBND 29/11/2021
|
4.000
|
4.000
|
500
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư cơ sở vật chất đài
truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Toàn tỉnh
|
Thiết bị
|
22-24
|
3859/QĐ-UBND 30/11/2021
|
15.000
|
15.000
|
6.000
|
|
6
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống tuyến ống dẫn nước
thải cụm công nghiệp Diên Sanh
|
Hải Lăng
|
1.220 m3/ngày đêm
|
22-24
|
639/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của huyện HL
|
13.500
|
10.000
|
3.000
|
|
7
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Dương Văn An (kéo dài),
thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
2429 m
|
21-23
|
1530/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của huyện CL
|
27.000
|
16.000
|
5.000
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường giao thông liên thôn Mã
Lai-Tân Pun, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
2950 m
|
22-24
|
3755/QĐ-UBND 23/11/2021
|
8.300
|
8.300
|
2.000
|
|
-
|
Nâng cấp một số tuyến đường nội
thị, hệ thống điện chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông (giai đoạn 2)
|
Đakrông
|
3,63 km
|
22-24
|
4491/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện ĐK
|
15.000
|
15.000
|
4.500
|
+ Vốn NS huyện
|
8
|
Khu công nghiệp và khu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp
Hải Chánh
|
Hải Lăng
|
954,32 m
|
22-24
|
773/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện HL
|
13.000
|
10.000
|
4.000
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống xử lý nước thải Cụm
công nghiệp Hải Lệ, thị xã Quảng Trị (giai đoạn 1)
|
Quảng Trị
|
200 m3/ ngày/đêm
|
23-25
|
12/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của TX Q.Trị
|
4.290
|
3.000
|
1.000
|
+ Vốn NS thị xã
|
-
|
Hệ thống xử lý nước thải cụm
công nghiệp Cam Thành, huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
1145 m
|
23-25
|
2446/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của huyện CL
|
3.500
|
3.000
|
1.000
|
+ Vốn NS huyện
|
9
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
32 lô quầy
|
22-24
|
2401/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của huyện CL
|
2.750
|
1.500
|
800
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng chợ Tân
Long, huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
132 lô quầy
|
22-24
|
6790/QĐ-UBND 24/12/2021 của huyện HH
|
3.909
|
3.000
|
1.000
|
+ Vốn NS huyện
|
10
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước tập trung
huyện đảo Cồn Cỏ (giai đoạn 2)
|
Cồn Cỏ
|
Giếng bơm thu nước biển và HTTB xử lý
|
21-23
|
116/QĐ-UBND 4/10/2021 của huyện CC
|
17.171
|
15.500
|
8.500
|
+ Vốn NS huyện
|
11
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
Hỗ trợ
|
21-25
|
|
|
|
1.000
|
+ Vốn đấu giá đất 04 tỷ
|
12
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa trụ sở làm việc chi
nhánh Văn phòng đất đai các huyện
|
VL, HH, ĐK, CL, QT
|
cải tạo 05 trụ sở và kho lưu trữ
|
22-24
|
4469/QĐ-UBND 29/12/2021
|
3.810
|
3.810
|
2.300
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND
tỉnh
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
22-24
|
3839/QĐ-UBND 29/11/2021
|
30.000
|
30.000
|
11.000
|
|
-
|
Hội trường huyện ủy Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
890 m2
|
22-24
|
2409/QĐ-UBND 30/11/2021 của huyện CL
|
14.600
|
8.000
|
2.000
|
+ Vốn NS huyện
|
-
|
Trụ sở UBND xã Triệu Nguyên,
huyện Đakrông
|
Đakrông
|
990,6 m2
|
22-24
|
4275/QĐ-UBND 19/11/2021 của huyện ĐK
|
7.300
|
6.500
|
2.000
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm
việc Sở Ngoại vụ
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
22-23
|
1874/QĐ-UBND 18/7/2022
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
Nhà công vụ huyện Đakrông
|
Đakrông
|
500 m2
|
23-24
|
2899/QĐ-UBND 18/11/2022 của huyện ĐK
|
5.000
|
4.500
|
2.000
|
+ Vốn NS huyện
|
13
|
Ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực hiện các dự án từ
nguồn Chính phủ vay về cho vay lại
|
|
|
|
|
3.500
|
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP DO CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2023
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Cân đối theo tiêu chí
|
Thu sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
480.183
|
90.183
|
390.000
|
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
139.390
|
7.390
|
132.000
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
26.314
|
6.314
|
20.000
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
80.168
|
10.168
|
70.000
|
|
4
|
Huyện Hướng Hóa
|
27.928
|
12.928
|
15.000
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
34.982
|
9.982
|
25.000
|
|
6
|
Huyện Đakrông
|
19.056
|
11.056
|
8.000
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
48.558
|
8.558
|
40.000
|
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
34.934
|
9.934
|
25.000
|
|
9
|
Huyện Hải Lăng
|
64.570
|
9.570
|
55.000
|
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
4.283
|
4.283
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư được phê duyệt
|
Kế hoạch 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
7.443.458
|
2.571.764
|
800.000
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
7.443.458
|
2.571.764
|
410.000
|
|
I
|
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT
Ở
|
|
|
|
4.938.773
|
1.975.133
|
350.000
|
|
I.1
|
Đo đạc địa chính và quỹ
phát triển đất
|
|
|
|
|
|
52.500
|
|
I.2
|
Bố trí các công trình phát
triển quỹ đất
|
|
|
|
1.091.626
|
1.091.626
|
158.400
|
|
1
|
Công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nghĩa trang phục vụ di dời mộ
Khu vực Bắc sông Hiếu
|
Đông Hà
|
10 ha
|
2021-2023
|
2307/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
22.270
|
22.270
|
2.150
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai
đoạn 2
|
Đông Hà
|
41,6 ha
|
2020-2025
|
2985/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
443.876
|
443.876
|
76.000
|
|
-
|
Khu đô thị Tân Vĩnh
|
Đông Hà
|
18,19 ha
|
2022-2025
|
4640/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
60.800
|
60.800
|
30.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị sinh thái Nam Đông
Hà
|
Đông Hà
|
62,58 ha
|
2022-2026
|
106/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
546.680
|
546.680
|
50.000
|
|
-
|
Công viên đường Hùng Vương
|
Đông Hà
|
5,06 ha
|
2024-2025
|
125/NQ-HĐND ngày 30/8/2020
|
18.000
|
18.000
|
250
|
CBĐT
|
I.3
|
Bố trí cho các công trình
phát triển kinh tế xã hội khác
|
|
|
3.847.147
|
883.507
|
139.100
|
|
1
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mô hình điểm trung chuyển rác,
xử lý rác tại các xã thuộc địa bàn huyện Hải Lăng, Vĩnh Linh, Triệu Phong
|
HL, TP, VL
|
20.400 m2
|
2022-2024
|
845/QĐ-UBND ngày 22/3/2022
|
14.600
|
14.600
|
5.010
|
|
-
|
Xây dựng lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn và vùng lân cận
|
Gio Linh
|
750 kg/h
|
2022-2024
|
129/NQ-HĐND 30/8/2021
|
8.418
|
4.000
|
2.000
|
|
2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Bình Trọng (đoạn
từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9)
|
Đông Hà
|
0,7 km
|
2020-2023
|
2323/QĐ-UBND ngày 18/8/2020; 2940/QĐ- UBND ngày 16/11/2022
|
63.502
|
63.502
|
4.900
|
|
-
|
Hoàn thiện hạ tầng đường Trần
Bình Trọng (đoạn từ đường NTT đến đường Điện Biên Phủ)
|
Đông Hà
|
2,4 km
|
2021-2023
|
4047/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
9.860
|
9.860
|
200
|
|
-
|
Cầu Bến Lội, huyện Triệu
Phong
|
Triệu Phong
|
45 m
|
2021-2023
|
1881/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
19.000
|
19.000
|
7.000
|
|
-
|
Đường nối từ cầu chui đường sắt
(tại nút giao ĐT575a với quốc lộ 1) đi ĐT575b, huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
3253,2 m
|
2021-2022
|
1036/QĐ-UBND ngày 20/4/2020
|
19.500
|
6.500
|
2.300
|
|
-
|
Vỉa hè và hệ thống thoát nước
đường Trần Cao Vân, TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
610 m
|
2022-2023
|
3557/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của TP Đông Hà
|
12.000
|
10.000
|
2.000
|
|
-
|
Vỉa hè đường Lý Thường Kiệt,
TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
26510 m2
|
2022-2024
|
2999/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đông Hà
|
20.000
|
20.000
|
7.600
|
|
-
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
ĐH, HH
|
02 đô thị
|
13-22
|
2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019
|
2.446.067
|
216.645
|
10.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Quang Khải nối dài
(đoạn từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Lê Thánh Tông)
|
Đông Hà
|
360 m
|
2022-2024
|
304/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của TP Đông Hà
|
20.000
|
16.000
|
5.000
|
+ NS thành phố
|
-
|
Vỉa hè và hệ thống thoát nước
đường Lê Lợi, TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
1730 m
|
2022-2024
|
796/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của TP Đông Hà
|
19.000
|
16.000
|
6.000
|
+ NS thành phố
|
-
|
Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến
trung tâm phường An Đôn, TX Quảng Trị
|
TP, QT
|
7,498,35 m
|
2018-2024
|
2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 2639/QĐ- UBND ngày 13/10/2022
|
80.000
|
50.000
|
12.000
|
|
-
|
Đường giao thông vào thác Ba
Vòi, huyện Đakrông
|
Đakrông
|
1.500 m
|
2022-2024
|
3866/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
20.000
|
20.000
|
7.000
|
|
-
|
Hệ thống thoát nước khu vực trường
THCS Phan Đình Phùng và khu phố 2 phường 5
|
Đông Hà
|
1,5 km
|
2022-2024
|
1138/QĐ-UBND ngày 01/6/2022
|
56.200
|
20.000
|
7.000
|
+ NS thành phố
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Thánh Tông, thành phố
Đông Hà (đoạn Lê Lợi - Hùng Vương)
|
Đông Hà
|
659 m
|
2022-2025
|
792/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của TP Đông Hà
|
89.000
|
75.000
|
14.000
|
|
-
|
Đường hai đầu cầu dây văng
sông Hiếu- giai đoạn 1
|
Đông Hà
|
910 m
|
2022-2026
|
2956/QĐ-UBND 17/11/2022
|
175.000
|
175.000
|
7.000
|
|
-
|
Nâng cấp một số tuyến đường nội
thị thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
1460 m
|
2023-2024
|
4056/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của huyện VL
|
15.000
|
12.000
|
4.000
|
|
3
|
Khu công nghiệp và khu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường kết nối KCN Đông Nam Quảng
Trị đến cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc KKT Đông Nam, tỉnh Quảng Trị)
|
Triệu Phong, Hải Lăng
|
23 km
|
2017-2022
|
2986/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2163/QĐ- UBND ngày 19/8/2019;
1752/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
630.000
|
13.400
|
4.500
|
|
4
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng chợ Tân
Liên, huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
7.364 m2
|
2020-2023
|
3234/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
10.000
|
2.000
|
590
|
|
5
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước tập trung
vùng nông thôn
|
HH, ĐK, CL, HL
|
5.343 hộ dân
|
2022-2024
|
4100/QĐ-UBND ngày 09/12/2021
|
60.000
|
60.000
|
12.000
|
|
6
|
Ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
21-25
|
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Hỗ trợ các huyện đăng ký xây
dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ huyện Vĩnh Linh đăng
ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
Vĩnh Linh
|
|
2021-2025
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
|
+
|
Hỗ trợ huyện Gio Linh đăng ký
xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
Gio Linh
|
|
2021-2025
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
|
+
|
Hỗ trợ huyện Triệu Phong đăng
ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
Triệu Phong
|
|
2021-2025
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
|
+
|
Hỗ trợ huyện Hải Lăng đăng ký
xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
Hải Lăng
|
|
2021-2025
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển kinh tế tập
thể, HTX
|
Toàn tỉnh
|
|
2022-2025
|
|
20.000
|
20.000
|
6.000
|
|
II
|
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ, ĐẤU
THẦU CÁC KHU ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG
|
2.255.025
|
569.271
|
50.000
|
|
II.1
|
Đo đạc địa chính và quỹ
phát triển đất
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
II.2
|
Các dự án phát triển KTXH
|
|
|
|
|
2.255.025
|
569.271
|
42.500
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường hầm sở chỉ huy thống nhất
thời chiến của lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị (Mật danh: CH5-
02) (giai đoạn 2)
|
MẬT
|
MẬT
|
2021-2023
|
66/QĐ-UBND 5/5/2021
|
31.000
|
31.000
|
4.000
|
+ Vốn NSTT giao trung hạn 13 tỷ đồng
|
2
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
2.857 m2
|
2020-2023
|
189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 694/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 UBND huyện HL
|
37.400
|
15.533
|
1.000
|
|
-
|
Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt
chuẩn nông thôn mới
|
Cam Lộ
|
1668 m
|
2021-2023
|
1444/QĐ-UBND 30/7/2021 của huyện CL
|
10.000
|
5.500
|
2.500
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà ở vận động viên năng khiếu
tỉnh
|
Đông Hà
|
2000 m2
|
2022-2024
|
3834/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
23.000
|
23.000
|
4.000
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường ĐH43 huyện Triệu
Phong
|
Triệu Phong
|
4045 m
|
2021-2023
|
1989/QĐ-UBND 22/10/2020 của huyện TP
|
14.825
|
14.000
|
6.500
|
|
-
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
đường Lý Thường Kiệt (đoạn Km1+784 - Km2+860), TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
475,55 m
|
2021-2023
|
2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020
|
5.000
|
5.000
|
200
|
|
-
|
Đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn
từ quốc lộ 9 đến đường Trần Bình Trọng)
|
Đông Hà
|
472,43 m
|
2021-2023
|
3000/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đông Hà
|
24.000
|
20.000
|
7.300
|
|
-
|
Nâng cấp một số tuyến đường nội
thị thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
3061,68 m
|
2021-2023
|
3975/QĐ-UBND 25/12/2020 của huyện H.Hóa
|
13.000
|
9.100
|
4.000
|
|
-
|
Kênh tiêu thoát nước khu phố
3 phường An Đôn, TX Quảng Trị (liên kề với khu vực phát triển đô thị Bắc
Thành Cổ)
|
Quảng Trị
|
945 m
|
2021-2023
|
1332/QĐ-UBND ngày 28/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng các cầu vượt lũ trên
tuyến ĐT.586 qua địa bàn huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
0,36 ha
|
2022-2024
|
1417/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
|
26.800
|
21.800
|
5.000
|
|
-
|
Đường ven biển kết nối với
hành lang kinh tế Đông Tây
|
VL, TP, GL, ĐH
|
55,7 km
|
2021-2025
|
4282/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
2.060.000
|
416.338
|
1.000
|
|
4
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ trung tâm khu vực Tà Rụt,
huyện Đakrông
|
Đakrông
|
910 m2
|
2021-2022
|
2716/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông
|
5.000
|
3.000
|
1.000
|
|
5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
Hỗ trợ
|
22-25
|
|
|
|
4.000
|
+NSTT 01 tỷ đồng
|
III
|
NGUỒN THU ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT Ở
TẠI KKT THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO
|
249.660
|
27.360
|
10.000
|
|
III.1
|
Đo đạc địa chính và quỹ
phát triển đất
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
III.2
|
Các công trình phát triển
quỹ đất và phát triển KTXH khác
|
|
249.660
|
27.360
|
8.500
|
|
1
|
Khu công nghiệp và khu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN
Quán Ngang (giai đoạn 1)
|
Gio Linh
|
1500 m3/ngày đêm
|
2016-2022
|
614/QĐ-UBND ngày 29/6/2016; 6078/UBND-CN ngày 31/12/2020
|
104.000
|
4.000
|
450
|
|
-
|
Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư
Lao Bảo - Tân Thành (giai đoạn 2)
|
Hướng Hóa
|
San nền+ đường
|
2015-2021
|
628/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
51.660
|
14.360
|
1.600
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
San nền và HTKT thiết yếu tại
Khu vực TTCK Quốc tế La Lay - tỉnh Quảng Trị (giai đoạn 2)
|
Đakrông
|
Bãi xuất 2,45 ha; bãi nhập 0,67 ha
|
2022-2025
|
1349/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
94.000
|
9.000
|
6.450
|
+Vốn NSTW
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
390.000
|
Chi tiết tại biểu số 5
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư được phê duyệt
|
Kế hoạch 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
303.114
|
151.033
|
40.000
|
|
I
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
50,314
|
27,000
|
10.000
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS xã
Triệu Độ, huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
1.245 m2
|
21-22
|
2558/QĐ-UBND 31/12/2020 của huyện TP
|
5.500
|
5.000
|
500
|
|
-
|
Trường Mầm non Hải Thái, huyện
Gio Linh
|
Gio Linh
|
6 phòng học
|
21-22
|
4382/QĐ-UBND 25/12/2020 của huyện GL
|
6.000
|
5.500
|
1.346
|
|
-
|
Trung tâm CT huyện Vĩnh Linh,
hạng mục: Xây mới nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ
|
Vĩnh Linh
|
2 tầng, HT 686 m2
|
21-23
|
3637/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của huyện VL
|
7.000
|
6.000
|
3.700
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật tỉnh
Quảng Trị; Hạng mục: xây mới giảng đường đa năng, cải tạo và mở rộng nhà hiệu
bộ, cải tạo khối phòng học
|
Đông Hà
|
GĐĐN: 1.496 m2; NHB, PH
|
22-24
|
3833/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
24.414
|
5.200
|
2.454
|
+ Vốn NSĐP
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
Xây mới
|
23-25
|
44/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện CL
|
7.400
|
5.300
|
2.000
|
+ Vốn NS huyện
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
109.400
|
88.000
|
15.500
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y
tế huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
353,5 m2
|
20-22
|
2727/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện CL
|
6.000
|
5.500
|
1.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp cơ
sở vật chất y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện
|
Toàn tỉnh
|
6140 m2 + cải tạo, sửa chữa
|
22-26
|
3841/QĐ-UBND 29/11/2021
|
74.500
|
56.500
|
5.000
|
+ Vốn NSĐP
|
-
|
Trạm y tế xã Vĩnh Thái, huyện
Vĩnh Linh: Hạng mục: xây mới nhà 2 tầng và các HM phụ trợ
|
Vĩnh Linh
|
420 m2
|
22-24
|
5048/QĐ-UBND 30/11/2021 của huyện VL
|
4.200
|
4.000
|
2.000
|
Hỗ trợ đạt chuẩn NTM
|
-
|
Trạm y tế xã Cam Nghĩa
|
Cam Lộ
|
460 m2
|
22-24
|
2385/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của huyện CL
|
5.000
|
4.000
|
2.000
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm y tế xã Vĩnh Khê, huyện
Vĩnh Linh: Hạng mục: xây mới nhà 2 tầng và các HM phụ trợ
|
Vĩnh Linh
|
420 m2
|
23-25
|
12/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện VL
|
4.200
|
4.000
|
1.500
|
+ Vốn NS huyện
|
-
|
Nâng cấp các trạm y tế xã
trên địa bàn huyện Hải Lăng (xã Hải Chánh, Hải Trường, Hải Quy, Hải Quế, Hải
Định)
|
Hải Lăng
|
2384 m2
|
23-25
|
405/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của huyện HL
|
6.500
|
6.000
|
2.000
|
+ Vốn NS huyện
|
-
|
Đầu tư, nâng cấp các trạm y tế
trên địa bàn TP Đông Hà (Phường 2, Phường 4, Phường Đông Giang, Phường Đông
Thanh)
|
Đông Hà
|
900 m2
|
23-25
|
36/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà
|
9.000
|
8.000
|
2.000
|
+ Vốn NS Tp
|
III
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, PHÚC
LỢI XÃ HỘI
|
|
|
|
143,400
|
36.033
|
8.500
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
Nhà 2.857 m2
|
20-22
|
189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 UBND huyện HL
|
37.400
|
15.533
|
1.000
|
+ Vốn NS huyện
|
-
|
Hệ thống thoát nước và điện
chiếu sáng Khu di tích Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam Việt
Nam
|
Cam Lộ
|
TN 1258 m; HTĐ 1086 m
|
21-23
|
2795/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện CL
|
6.000
|
5.500
|
500
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa trung tâm huyện
Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
3.950 m2
|
21-24
|
4606/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện VL
|
71.000
|
10.000
|
5.000
|
+ Vốn NS huyện
|
*
|
Các dự án khởi công mới
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sân vận động huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
7,7 ha
|
23-25
|
08a/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của huyện HL
|
29.000
|
5.000
|
2.000
|
+ Vốn NS huyện
|
IV
|
Hỗ trợ xây dựng Nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
-
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
-
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 84/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch đầu tư công sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|