|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
78/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
06 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI
ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND
ngày 7 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế
hoạch năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số
116/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội
dung như sau:
1. Vốn ngân sách tỉnh:
a) Giao kế hoạch đầu tư công
trung hạn đối với các dự án chuẩn bị đầu tư và dự kiến kế hoạch trung hạn giai
đoạn 2021-2025 đã hoàn thành việc phê duyệt chủ trương đầu tư:
(Chi
tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
b) Bổ sung tổng nguồn và phân bổ
kế hoạch đầu tư công trung hạn với số vốn 715.000 triệu đồng.
(Chi
tiết như Phụ lục 02, 03 kèm theo)
c) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn
trong cùng chủ đầu tư.
(Chi
tiết như Phụ lục 04 kèm theo)
d) Điều chỉnh kế hoạch vốn giữa
các chủ đầu tư với số vốn 71.231 triệu đồng.
(Chi
tiết như Phụ lục 05 kèm theo)
e) Bổ sung 09 dự án vào danh mục
các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi
thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
(Chi
tiết như Phụ lục 06 kèm theo)
g) Điều chỉnh tên dự án đã được
phân bổ trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
Dự án “Nâng cấp mở rộng
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn” điều chỉnh thành tên dự án “Xây
dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2”.
(Chi
tiết như Phụ lục 07 kèm theo)
2. Vốn ngân sách trung ương thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:
a) Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
- Phân bổ chi tiết các nguồn vốn
chưa phân bổ với số vốn 52.680 triệu đồng.
(Chi
tiết như Phụ lục 08 kèm theo)
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn của các dự án với số vốn 37.688 triệu đồng.
(Chi
tiết như Phụ lục 09 kèm theo)
b) Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững:
- Điều chỉnh tên dự án “Trường
THCS An Tân (Nhà xe, phòng đa năng, phòng thư viện)” thành “Trường THCS
An Tân: Xây dựng nhà đa năng”.
(Chi
tiết như Phụ lục 10 kèm theo)
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn của các dự án với số vốn 12.262 triệu đồng.
(Chi
tiết như Phụ lục 11 kèm theo)
c) Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới:
- Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn
của 24 xã thuộc 11 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
giữa các xã trong cùng một huyện với số vốn 63,768 triệu đồng.
(Chi
tiết như Phụ lục 12 kèm theo)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ
ngày 06 tháng 12 năm 2023./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN ĐỐI VỚI
CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt CTĐT
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-
2025
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND và UBND xã Mỹ Chánh
|
4201/QĐ-UBND; 14/11/2023
|
7.476
|
3.150
|
3.150
|
|
2
|
Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công
nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
4114/QĐ-UBND; 07/11/2023
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/danh mục
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn bổ sung
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)+(4)
|
(6)
|
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
30.586.877
|
715.000
|
31.301.877
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn tiền sử dụng đất của
tỉnh
|
13.100.000
|
500.000
|
13.600.000
|
|
2
|
Nguồn tiền bán nhà thuộc sở
hữu nhà nước
|
21.900
|
25.000
|
46.900
|
Chi tiết phụ lục 03
|
3
|
Nguồn vốn khác ngân sách tỉnh
|
95.699
|
190.000
|
285.699
|
Chi tiết phụ lục 03
|
PHỤ LỤC 03
CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt CTĐT, phê duyệt dự án
|
Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
715.000
|
|
I
|
NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
500.000
|
|
1
|
Các công trình hạ tầng phát
triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng
các dự án của tỉnh
|
|
|
|
500.000
|
|
II
|
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ
HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
25.000
|
|
1
|
Thanh toán cho các công trình
đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
4.000
|
Bố trí cho các dự án Trụ sở cơ quan nhà nước đã quyết toán hoàn thành
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định
|
4380/QĐ-UBND; 27/11/2023
|
44.998
|
44.998
|
15.000
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Cục
Thuế Bình Định thành Nhà làm việc và Khu Ký túc xá vận động viên, huấn luyện
viên Trung tâm Võ thuật cổ truyền, Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao
|
4381/QĐ-UBND; 27/11/2023
|
14.995
|
14.995
|
6.000
|
|
III
|
NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH
TỈNH
|
|
|
|
190.000
|
|
1
|
Các công trình hạ tầng phát
triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng
các dự án của tỉnh
|
|
|
|
130.000
|
|
2
|
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19
đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn
|
1100/QĐ-UBND; 10/4/2023
|
149.155
|
72.919
|
40.000
|
|
3
|
Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng
công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
4114/QĐ-UBND; 07/11/2023
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
|
PHỤ LỤC 04
ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ (TRONG CÙNG MỘT CHỦ ĐẦU TƯ) KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt CTĐT/ phê duyệt dự án
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 (1)
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST sau điều chỉnh (1)
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
I
|
BAN QLDA DD&CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-7.539
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Cao Đẳng Bình
Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1)
|
659/QĐ-UBND; 25/02/2021
|
39.950
|
39.950
|
28.281
|
-2
|
28.279
|
|
2
|
Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt
|
252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA
ngày 03/10/2022
|
59.696
|
59.696
|
14.760
|
-16
|
14.744
|
|
3
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu C và
phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung
|
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
-1.100
|
12.400
|
|
4
|
Xây dựng mới Nhà hát nghệ thuật
truyền thống tỉnh Bình Định
|
3120/QĐ-UBND; 13/9/2018
|
28.553
|
28.553
|
716
|
-716
|
0
|
|
5
|
Trung tâm hội nghị của tỉnh
|
4550/QĐ-UBND; 31/12/2014 103/QĐ-UBND ; 12/01/2018 1597/QĐ-UBND ;
14/5/2019; 1120/QĐ-UBND ; 31/03/2021
|
355.315
|
355.315
|
18.000
|
-3.443
|
14.557
|
|
6
|
Cải tạo hệ thống điện của
BVĐK tỉnh Bình Định
|
3631/QĐ-UBND; 01/9/2021
|
28.402
|
28.402
|
24.891
|
-2.262
|
22.629
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
7.539
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn (phần mở rộng)
|
52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 1586/QĐ-UBND ; 12/5/2023
|
130.615
|
60.615
|
40.000
|
7.539
|
47.539
|
|
II
|
BAN QLDA GIAO THÔNG TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-131.881
|
|
|
1
|
Đường trục KKT nối dài (giai
đoạn 1) - Hợp phần 1
|
797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016; 1923/QĐ-UBND 31/5/2017
|
769.484
|
384.580
|
17.000
|
-134
|
16.866
|
|
2
|
Tuyến đường ven biển
(ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
3918/QĐ-UBND; 29/10/2019 4391/QĐ-UBND ; 26/10/2020 3556/QĐ-UBND ;
26/8/2021 2332/QĐ-UBND ; 11/6/2021 3556/QĐ-UBND ; 26/8/2021 1169/QĐ-UBND ;
08/04/2022
|
533.895
|
313.776
|
141.000
|
-10.422
|
130.578
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT.638
(đường phía Tây tỉnh), đoạn Km137+580 - Km143+787
|
1144/QĐ-UBND; 31/3/2017
|
940.731
|
90.731
|
1.390
|
-660
|
730
|
|
4
|
Đường trục Khu kinh tế nối
dài, đoạn Km4+00 - km18+500
|
2519/QĐ-UBND; 17/7/2017 2078/QĐ-UBND ; 19/6/2018 5388/QĐ-UBND ;
31/12/2021
|
1.055.35 0
|
1.055.350
|
54.455
|
-4.341
|
50.114
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630
kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)
|
2022/QĐ-UBND; 19/5/2021 1398/QĐ-UBND ; 29/4/2022 4068/QĐ-UBND ;
31/12/2022
|
84.174
|
84.174
|
84.174
|
-25.176
|
58.998
|
|
6
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn
Cát Tiến - Đề Gi
|
1338/QĐ-UBND; 18/4/2019 3975/QĐ-UBND ; 25/9/2020 905/QĐ-UBND ; 23/3/2022
|
1.355.00 0
|
1.147.321
|
696.747
|
-90.130
|
606.617
|
|
7
|
Đường vành đai khu trung tâm
phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa
|
1968/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 2623/QĐ-UBND ; 18/7/2023
|
78.542
|
78.542
|
60.576
|
-1.018
|
59.558
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
131.881
|
|
|
1
|
Tuyến đường ven biển
(ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành
|
3917/QĐ-UBND; 29/10/2019
3756/QĐ-UBND; 10/9/2021
3674/QĐ-UBND; 08/11/2022
|
611.654
|
355.273
|
280.000
|
6.000
|
286.000
|
|
2
|
Xây dựng tuyến Đường ven biển
(ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới
|
2914/QĐ-UBND; 08/9/2022
|
1.490.10 1
|
890.101
|
250.000
|
125.881
|
375.881
|
|
III
|
BAN NNPTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-69.062
|
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập WB8
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
287.803
|
17.976
|
4.730
|
-912
|
3.818
|
|
2
|
Khắc phục hậu quả thiên tai
năm 2021 trên địa bàn huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Vân Canh
|
1849/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
55.000
|
5.000
|
5.000
|
-3.000
|
2.000
|
|
3
|
Khắc phục hậu quả thiên tai năm
2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão
|
1848/QĐ-UBND; 09/6/2022
|
47.000
|
5.000
|
5.000
|
-3.086
|
1.914
|
|
4
|
Kênh tiêu 3 huyện, huyện Phù
Cát, Tuy Phước, TX An Nhơn
|
1490/QĐ-UBND ngày 11/5/2022
|
22.200
|
2.200
|
2.200
|
-800
|
1.400
|
|
5
|
Đường giao thông vào các khu
đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít
|
3752/QĐ-UBND; 16/10/2019 1158/QĐ-UBND ; 2/4/2021 99/QĐ-UBND ; 10/01/2023
|
37.512
|
37.512
|
146
|
-146
|
0
|
|
6
|
Cầu kết nối từ Trung tâm hành
chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
2374/QĐ-UBND; 17/6/2020 449/QĐ-UBND ; 03/2/2021
|
29.986
|
29.986
|
20.329
|
-12
|
20.317
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
4148/QĐ-UBND; 07/10/2020
|
69.766
|
69.766
|
48.666
|
-34.416
|
14.250
|
|
8
|
Dự án Xử lý cấp bách đê, kè
sông Kôn
|
765/QĐ-UBND; 06/3/2020 3793/QĐ-UBND ; 15/9/2020
|
54.900
|
4.900
|
69
|
-69
|
0
|
|
9
|
Kè chống sạt lở kết hợp bến cập
tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1)
|
3021/QĐ-UBND; 28/7/2020
|
29.685
|
29.685
|
10.369
|
-99
|
10.270
|
|
10
|
Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng,
huyện Phù Cát
|
209/QĐ-UBND; 16/11/2020 952/QĐ-UBND ; 25/3/2022
|
120.684
|
120.684
|
76.072
|
-2.019
|
74.053
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ
|
64/QĐ-SKHĐT; 02/3/2021 10/QĐ-SKHĐT; 19/01/2022
|
8.659
|
8.659
|
8.473
|
-13
|
8.460
|
|
12
|
Trạm bơm Chà Rang, xã Bình
Thuận
|
278/QĐ-SKHĐT; 26/10/2020 358/QĐ-SKHĐT; 29/12/2020
|
11.630
|
10.130
|
8.925
|
-180
|
8.745
|
|
13
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống
sạt lở bờ sông La Tinh
|
1268/QĐ-UBND; 09/4/2021
|
23.962
|
4.962
|
4.662
|
-162
|
4.500
|
|
14
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống
sạt lở bờ sông Kôn
|
1269/QĐ-UBND; 09/4/2021
|
19.925
|
5.925
|
4.022
|
-22
|
4.000
|
|
15
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở Khắc
phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kênh Văn Phong
|
95/QĐ-SKHĐT; 23/3/2021
|
3.956
|
1.956
|
1.957
|
-97
|
1.860
|
|
16
|
Khắc phục cấp bách tuyến đường
từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng
làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ
|
1271/QĐ-UBND; 09/4/2021
|
37.559
|
7.559
|
5.145
|
-1.445
|
3.700
|
|
17
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề Gi, huyện Phù
Cát
|
1809/QĐ-UBND; 11/5/2021
|
48.000
|
14.000
|
12.249
|
-49
|
12.200
|
|
18
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn
|
1418/QĐ-UBND; 20/4/2021
|
28.000
|
11.000
|
9.619
|
-19
|
9.600
|
|
19
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở bờ sông An Lão, huyện An Lão
|
129/QĐ-SKHĐT; 26/4/2021
|
11.593
|
1.593
|
308
|
-308
|
0
|
|
20
|
Xây dựng kè, nạo vét lòng
sông đoạn trước kè và GPMB Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện
Tuy Phước
|
4172/QĐ-UBND; 08/10/2020
|
47.508
|
47.508
|
40.000
|
-8.500
|
31.500
|
|
21
|
Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa
trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít
|
2137/QĐ- BNN-XD; 18/5/2021
|
48.391
|
18.815
|
17.755
|
-629
|
17.126
|
|
22
|
Hệ thống kênh tưới hồ Đồng
Mít
|
3400/QĐ-UBND; 16/8/2021 1757/QĐ-UBND ; 02/6/2022
|
39.162
|
39.162
|
36.329
|
-79
|
36.250
|
|
23
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy
Phước
|
5202/QĐ-UBND; 22/12/2020 2448/QĐ-UBND ; 5/7/2023
|
173.000
|
173.000
|
150.800
|
-13.000
|
137.800
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
69.062
|
|
|
1
|
Đập dâng Phú Phong, huyện Tây
Sơn
|
5433/QĐ-UBND; 31/12/2020 1348/QĐ-UBND ; 14/4/2021 4370/QĐ-UBND ;
01/11/2021 3954/QĐ-UBND ; 28/11/2022
|
754.040
|
204.040
|
151.630
|
50.370
|
202.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống
thủy lợi La Tinh
|
1078/QĐ-UBND; 04/04/2022
|
150.000
|
150.000
|
140.000
|
10.000
|
150.000
|
|
3
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh, thành phố Quy Nhơn
|
3044/QĐ-UBND; 21/7/2021 3764/QĐ-UBND ; 15/11/2022
|
316.500
|
316.500
|
290.754
|
8.692
|
299.446
|
|
IV
|
BCH QUÂN SỰ TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-80
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ Khu dân cư kết
nối lên cột cờ và Hải đăng phục vụ du lịch kết hợp quốc phòng, an ninh trên đảo
Cù Lao Xanh
|
327/QĐ-SKHĐT; 22/11/2021
|
5.199
|
5.199
|
5.200
|
-80
|
5.120
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
80
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ
còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh BĐ giai đoạn 2012-2015
|
1726/QĐ- BQP; 25/5/2012 450/QĐ-UBND ; 14/3/2012
|
406.662
|
22.435
|
22.355
|
80
|
22.435
|
|
V
|
BQL KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-30.001
|
|
|
1
|
Tuyến đường ra Cảng Nhơn Hội,
Khu kinh tế Nhơn Hội
|
268/QĐ- BQL; 19/8/2020
|
8.643
|
8.643
|
5.043
|
-2.109
|
2.934
|
|
2
|
Tuyến đường liên khu vực kết
nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị
|
119/QĐ- BQL; 07/5/2020
|
35.332
|
35.332
|
25.333
|
-1.940
|
23.393
|
|
3
|
Hệ thống điện chiếu sáng Khu
TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1
|
1058/QĐ- BQL ngày 08/7/2013; 183/QĐ- BQL ngày 13/02/2014
|
2.241
|
2.241
|
1.240
|
-1.240
|
0
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số
5 Khu đô thị mới Nhơn Hội
|
661A/QĐ- BQL ngày 30/10/2017; 09A/QĐ- DAGPMB ngày 22/01/2020.
|
185.769
|
185.769
|
3.500
|
-1.760
|
1.740
|
|
5
|
Khu tái định cư Nhơn Phước mở
rộng về phía Bắc
|
197/QĐ- BQL; 25/6/2020
|
34.356
|
34.356
|
24.000
|
-11.049
|
12.951
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00
|
218/QĐ- BQL ngày 11/7/2022
|
20.509
|
20.509
|
17.000
|
-2.401
|
14.599
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định
cư Cát Tiến (Khu 2)
|
335/QĐ- BQL; 30/10/2019
|
66.341
|
66.341
|
25.000
|
-9.502
|
15.498
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
30.001
|
|
|
1
|
Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý
|
61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023
|
100.812
|
100.812
|
65.000
|
30.000
|
95.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định
cư Cát Tiến (Khu 1)
|
218/QĐ- BQL; 21/7/2021
|
60.940
|
60.940
|
43.933
|
1
|
43.934
|
|
VI
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-1.157
|
|
|
1
|
Trường THPT Ngô Lê Tân
|
52/QĐ-SKHĐT; 20/4/2022
|
10.831
|
10.831
|
10.600
|
-192
|
10.408
|
|
2
|
Trường THPT số 3 Tuy Phước,
huyện Tuy Phước. HM: NHB
|
126/QĐ-SKHĐT; 23/4/2021
|
3.499
|
3.499
|
3.500
|
-278
|
3.222
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
|
212/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023
|
7.810
|
7.810
|
8.000
|
-489
|
7.511
|
|
4
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Chu Văn An: Hạng mục: Nhà ở nội trú học sinh + phòng giáo viên (10
phòng), sân thể dục thể thao, tường rào khu thể dục thể thao, nhà vệ sinh học
sinh và nhà để xe học sinh
|
241/QĐ-SKHĐT; 12/9/2023
|
8.802
|
8.802
|
9.000
|
-198
|
8.802
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
1.157
|
|
|
1
|
Trường THPT Xuân Diệu
|
210/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023
|
5.683
|
5.683
|
5.000
|
484
|
5.484
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
|
211/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023
|
4.873
|
4.873
|
4.000
|
673
|
4.673
|
|
VII
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-10.613
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cầu dân sinh
và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định
|
Quyết định số 462/QĐ- BGTVT
|
202.420
|
9.250
|
2.014
|
-1.282
|
732
|
|
2
|
Đường kết nối với di tích
tháp Chăm Dương Long
|
4654/QĐ-UBND; 13/12/2019 324/QĐ-UBND ; 25/01/2021 3985/QĐ-UBND ;
29/9/2021 220/QĐ-UBND ; 20/01/2022
|
11.581
|
11.581
|
10.080
|
-770
|
9.310
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Tỉnh lộ ĐT.639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến Quốc lộ 1)
|
2222/QĐ-UBND; 28/6/2019
|
65.570
|
30.514
|
292
|
-228
|
64
|
|
4
|
Đường vào Ga Diêu Trì
|
1755/QĐ-UBND; 24/5/2019 02/QĐ-UBND ; 04/1/2021 2426/QĐ-UBND ; 18/6/2021
|
76.052
|
54.907
|
7.709
|
-774
|
6.935
|
|
5
|
Khắc phục sửa chữa, đảm bảo
đi lại tuyến đường Canh Thuận - Canh Liên, huyện Vân Canh
|
160/QĐ-SKHĐT; 31/5/2021
|
10.999
|
7.499
|
7.311
|
-4.485
|
2.826
|
|
6
|
Dự án: Cầu Mỹ Chánh, tại Km
48+15, tuyến ĐT.639 (Quy Nhơn - Tam Quan)
|
97/QĐ-SKHĐT; 17/4/2020 28/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021
|
5.215
|
5.215
|
3.052
|
-3.052
|
0
|
|
7
|
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc
|
4580/QĐ/U BND; 16/11/2021
|
34.770
|
34.770
|
35.000
|
-22
|
34.978
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
10.613
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường
ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn)
|
2504/QĐ-SKHĐT; 10/8/2022 1894/QĐ-UBND ; 30/5/2023
|
79.722
|
79.722
|
69.107
|
10.613
|
79.720
|
|
VIII
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-10.671
|
|
|
1
|
Cắm mốc giới bảo vệ các di
tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
219/QĐ-SKHĐT; 14/11/2022
|
660
|
660
|
1.000
|
-320
|
680
|
|
2
|
Xây dựng Đền thờ Võ Văn Dũng
|
243/QĐ-SKHĐT; 20/8/2021 170/QĐ-SKHĐT; 7/7/2023
|
14.766
|
14.766
|
14.990
|
-9.490
|
5.500
|
|
3
|
Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn
luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ
thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn
viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ)
|
169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022
|
10.071
|
10.071
|
10.500
|
-429
|
10.071
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo và phát huy
giá trị di tích Lê Đại Cang
|
169/QĐ-SKHĐT; 7/7/2023
|
4.167
|
4.167
|
4.600
|
-432
|
4.168
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
10.671
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Những
địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn sát nhân dân từ ngày
02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An
|
1240/QĐ-UBND; 18/4/2023
|
13.461
|
13.461
|
10.000
|
3.461
|
13.461
|
|
2
|
Sửa chữa, tu bổ, khắc phục xuống
cấp cơ sở hạ tầng tại di tích Tháp Dương Long và di tích Tháp Cánh Tiên
|
370/QĐ-UBND; 28/1/2022
|
4.600
|
4.600
|
2.100
|
2.500
|
4.600
|
|
3
|
Nội thất Đền thờ Võ Văn Dũng
|
30/QĐ-SKHĐT; 13/02/2023
|
5.784
|
5.784
|
4.000
|
659
|
4.659
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở
Văn hóa và Thể thao
|
3586/QĐ-UBND; 02/11/2022 1792/QĐ-UBND ; 23/5/2023
|
9.851
|
9.851
|
5.800
|
4.051
|
9.851
|
|
IX
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-1.500
|
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định
|
241/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021
|
8.776
|
4.388
|
4.389
|
-1.395
|
2.994
|
|
2
|
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm
- Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022
|
13.894
|
13.894
|
14.000
|
-105
|
13.895
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm
|
95/QĐ-SKHĐT; 08/6/2022 7290/UBND -VX; 06/10/2023
|
15.500
|
15.500
|
14.000
|
1.500
|
15.500
|
|
X
|
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-2.900
|
|
|
1
|
Bổ sung nguồn nước các nhà
máy: Nhơn Tân, Phước Sơn, khu Đông Nam Hoài Nhơn, Đông Nam Phù Cát
|
253/QĐ-SKHĐT; 02/10/2020
|
3.698
|
1.000
|
1.000
|
-1.000
|
0
|
|
2
|
Mở rộng phạm vi cấp nước Vĩnh
An - Bình Tường: Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch đến xã
Tây Phú từ nhà máy cấp nước Vĩnh An - Bình Tường
|
2766/QĐ-SKHĐT; 13/7/2020 205/QĐ-SKHĐT; 13/7/2021
|
9.797
|
2.000
|
2.500
|
-1.000
|
1.500
|
|
3
|
Mở rộng phạm vi cấp nước Tây
Giang - Tây Thuận: Xây dựng trạm bơm tăng áp và đường ống phân phối nước sạch
cấp nước cho xã Tây Thuận (từ nhà máy nước Tây Giang - Tây Thuận)
|
274/QĐ-SKHĐT; 23/10/2020 192/QĐ-SKHĐT; 22/6/2021
|
7.692
|
2.100
|
2.100
|
-900
|
1.200
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
2.900
|
|
|
1
|
Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ
|
TT NS và VSMT nông thôn
|
106.305
|
101.912
|
55.000
|
2.900
|
57.900
|
|
XI
|
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-5.087
|
|
|
1
|
Nhà làm việc 2A Trần Phú
|
3768/QĐ-UBND; 30/10/2018
|
144.460
|
144.460
|
76.400
|
-5.087
|
71.313
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
5.087
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 (dự
án 27)
|
3809/QĐ-UBND; 16/10/2023
|
34.676
|
34.676
|
34.000
|
676
|
34.676
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc
Văn phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ
|
1172/QĐ-UBND; 12/4/2023
|
30.234
|
30.234
|
30.000
|
234
|
30.234
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa nhà 04 Trần
Phú
|
213/QĐ-SKHĐT; 14/8/2023
|
11.177
|
11.177
|
7.000
|
4.177
|
11.177
|
|
XII
|
UBND HUYỆN AN LÃO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-1.816
|
|
|
1
|
Trường PT DT bán trú Đinh Ruối
|
233/QĐ-SKHĐT; 09/8/2021
|
4.339
|
3.287
|
3.780
|
-1.816
|
1.964
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
1.816
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối
thị trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
2231/QĐ-UBND; 18/7/2022
|
42.863
|
29.519
|
29.500
|
19
|
29.519
|
|
2
|
Đường đấu nối khu thương mại
dịch vụ dân cư Đồng Bàu đến mốc giao thông phía đông xã An Hòa
|
1565/QĐ-UBND; 10/5/2023
|
18.600
|
7.104
|
7.000
|
104
|
7.104
|
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND xã An
Toàn
|
242/QĐ-SKHĐT; 13/9/2023
|
11.861
|
9.022
|
6.200
|
1.693
|
7.893
|
|
XIII
|
UBND HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-7.157
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối
ĐT.633 (Quốc lộ 1) đến ĐT.634, huyện Phù Cát
|
3751/QĐ-UBND; 10/9/2020 153/QĐ-UBND ; 14/1/2022
|
30.640
|
8.840
|
8.840
|
-2.000
|
6.840
|
|
2
|
Xây dựng Khu tái định cư di dời
khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1, xã
Cát Minh, huyện Phù Cát
|
238/QĐ-SKHĐT; 30/9/2020
|
12.067
|
10.861
|
10.862
|
-1.373
|
9.489
|
|
3
|
Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây
- Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
246/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020
|
3.007
|
627
|
627
|
-327
|
300
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở Cát Thắng
- Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
248/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020
|
4.866
|
1.248
|
1.248
|
-798
|
450
|
|
5
|
Trường THCS Cát Lâm - Hạng mục:
Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (04 phòng chức năng và 02 phòng học)
|
247/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020
|
4.282
|
1.263
|
1.263
|
-813
|
450
|
|
6
|
Trường Tiểu học số 1 Cát
Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng
|
244/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020
|
4.869
|
1.427
|
1.427
|
-820
|
607
|
|
7
|
Trạm y tế xã Cát Chánh, huyện
Phù Cát
|
119/QĐ-SKHĐT; 01/6/2018
|
4.534
|
1.849
|
1.026
|
-1.026
|
0
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
7.157
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát
|
2479a/QĐ-UBND; 22/6/2021
|
43.282
|
11.349
|
11.300
|
49
|
11.349
|
|
2
|
Trường Tiểu học số 1 Cát Tường
(điểm trường Xuân Quang) - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (04 phòng
chức năng và 06 phòng học)
|
249/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020
|
4.980
|
1.486
|
1.485
|
1
|
1.486
|
|
3
|
Xây dựng khu tái định cư di dời
khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại núi Cấm, thôn Chánh Thắng, xã
Cát Thành, huyện Phù Cát
|
575/QĐ-UBND; 28/02/2023
|
32.000
|
17.220
|
15.000
|
2.220
|
17.220
|
|
4
|
Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến
từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát)
|
07/NQ- HĐND; 23/3/2023
|
396.000
|
124.500
|
69.000
|
4.887
|
73.887
|
|
XIV
|
UBND HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-1.739
|
|
|
1
|
Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục:
Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng
|
101/QĐ-SKHĐT; 24/3/2021
|
3.146
|
1.317
|
1.091
|
-130
|
961
|
|
2
|
Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện
Phù Mỹ
|
2151/QĐ-UBND; 11/7/2022
|
35.651
|
13.808
|
14.000
|
-191
|
13.809
|
|
3
|
Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ
Cát, huyện Phù Mỹ
|
3305/QĐ-UBND; 10/10/2022 3408/QĐ-UBND ; 14/9/2023
|
80.000
|
30.709
|
32.100
|
-1.390
|
30.710
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế
xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ
|
247/QĐ-SKHĐT; 23/12/2022
|
4.812
|
2.021
|
2.050
|
-28
|
2.022
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
1.739
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường tránh
xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ
|
1646/QĐ-UBND; 26/5/2022
|
29.777
|
13.368
|
13.364
|
4
|
13.368
|
|
2
|
Tuyến đường liên huyện từ thị
trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát.
|
63/NQ- HĐND; 10/12/2022
|
434.308
|
103.365
|
50.044
|
1.735
|
51.779
|
|
XV
|
UBND HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-11.869
|
|
|
1
|
Trường tiểu học số 01 Bình
Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ môn)
|
221/QĐ-SKHĐT; 27/10/2017
|
5.350
|
3.136
|
2.300
|
-2.300
|
0
|
|
2
|
Trường THCS Tây Bình, nhà bộ
môn 2T, 04 phòng
|
166/QĐ-SKHĐT; 12/9/2017
|
3.485
|
2.048
|
1.000
|
-763
|
237
|
|
3
|
Trường TH Bình Thành; HM: Xây
dựng 06 phòng học và 04 phòng chức năng
|
233/QĐ-SKHĐT; 29/10/2018
|
6.089
|
2.801
|
617
|
-617
|
0
|
|
4
|
Trường TH Tây Bình; HM: 04
phòng chức năng
|
276/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
3.434
|
2.035
|
615
|
-615
|
0
|
|
5
|
Trường MG Bình Tân. HM: 04
phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp ăn một chiều
|
241/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
6.758
|
3.756
|
2.500
|
-2.500
|
0
|
|
6
|
Trường THCS Tây An - Hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
271/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
5.258
|
3.200
|
3.200
|
-412
|
2.788
|
|
7
|
Trường TH số 1 Tây Phú; hạng
mục: 04 phòng chức năng và 01 khu hiệu bộ
|
277/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
5.686
|
3.530
|
3.530
|
-1.127
|
2.403
|
|
8
|
Trường THCS Tây Vinh; hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
307/QĐ-SKHĐT; 26/12/2019 201/QĐ-SKHĐT; 09/7/2021
|
3.806
|
2.383
|
2.383
|
-21
|
2.362
|
|
9
|
Trường THCS Bình Thành; hạng
mục:Khu hiệu bộ
|
77/QĐ-SKHĐT; 27/3/2020
|
3.031
|
1.955
|
1.955
|
-1.000
|
955
|
|
10
|
Trường mầm non Bình Thành.
HM: Xây dựng 04 phòng học và 01 phòng chức năng
|
244/QĐ-SKHĐT; 23/8/2021
|
4.628
|
2.265
|
2.643
|
-378
|
2.265
|
|
11
|
Trường THCS Tây Thuận; hạng mục:
Nhà bộ môn 2 tầng 04 phòng
|
159/QĐ-SKHĐT; 30/8/2017
|
3.553
|
2.075
|
476
|
-476
|
0
|
|
12
|
Trạm y tế xã Vĩnh An, huyện
Tây Sơn
|
283/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
5.000
|
3.699
|
219
|
-219
|
0
|
|
13
|
Trạm y tế xã Bình Thuận, huyện
Tây Sơn
|
284/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
3.599
|
2.158
|
602
|
-602
|
0
|
|
14
|
Xây dựng, tu bổ tôn tạo di
tích Đền thờ Văn phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn
|
263/QĐ-SKHĐT; 20/9/2021
|
5.872
|
2.178
|
2.600
|
-422
|
2.178
|
|
15
|
Trạm y tế xã Bình Tân, huyện
Tây Sơn
|
228/QĐ-SKHĐT; 26/10/2018
|
3.612
|
2.166
|
417
|
-417
|
0
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
11.869
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh
hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt)
|
2841/QĐ-UBND; 01/8/2023
|
42.138
|
24.730
|
17.919
|
6.811
|
24.730
|
|
2
|
Trường MN Phú Phong; hạng mục:
Xây dựng 06 phòng học; 03 Phòng bộ môn; Khu Hiệu bộ và Tường rào, cổng ngõ.
|
234/QĐ-SKHĐT; 07/12/2022
|
14.988
|
9.171
|
9.000
|
171
|
9.171
|
|
3
|
Trường THCS Võ Xán; Hạng mục:
Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn
|
3611/QĐ-UBND; 3/11/2022
|
29.535
|
17.904
|
16.600
|
1.304
|
17.904
|
|
4
|
Cầu Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
3074/QĐ-UBND; 17/8/2023
|
180.764
|
111.720
|
31.000
|
3.583
|
34.583
|
|
XVI
|
UBND HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-831
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước
|
3045/QĐ-UBND; 21/7/2021
|
51.192
|
20.531
|
21.500
|
-831
|
20.669
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
831
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT
636 đến giáp ĐT 631, huyện Tuy Phước
|
47/QĐ-UBND; 06/01/2022
|
29.898
|
10.323
|
9.492
|
831
|
10.323
|
|
XVII
|
UBND HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-4.510
|
|
|
1
|
Trường THCS Canh Vinh (HM:
Xây dựng 03 phòng học, Thư viện)
|
267/QĐ-SKHĐT; 23/9/2021
|
3.881
|
1.503
|
4.071
|
-1.366
|
2.705
|
|
2
|
Trường mầm non Canh Liên (HM:
Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông
- Cổng ngõ, tường rào)
|
250/QĐ-SKHĐT; 30/8/2021
|
6.353
|
3.206
|
7.190
|
-3.144
|
4.046
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
4.510
|
|
|
1
|
Mở rộng đường phía Tây huyện
Vân Canh, đoạn từ thôn Thịnh Văn 1 đến làng Hiệp Hà
|
3747/QĐ-UBND; 15/10/2019
|
27.203
|
20.310
|
15.800
|
4.510
|
20.310
|
|
XVII I
|
UBND HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-8.885
|
|
|
1
|
Tuyến đường chính trong Khu
du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
3601/QĐ-UBND; 07/10/2019
|
25.787
|
16.428
|
6.569
|
-2.809
|
3.760
|
|
2
|
Bê tông xi măng đường nội bộ
khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh
|
174/QĐ-SKHĐT; 26/10/2016 343/QĐ-SKHĐT; 14/12/2018
|
5.213
|
3.906
|
1.438
|
-1.438
|
0
|
|
3
|
Trường THCS Vĩnh Quang HM:
Nhà hiệu bộ
|
235/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017
|
3.639
|
1.448
|
502
|
-502
|
0
|
|
4
|
Trường TH thị trấn Vĩnh Thạnh.
HM: NLH02T10P
|
208/QĐ-SKHĐT; 16/7/2021
|
6.677
|
3.526
|
5.342
|
-1.314
|
4.028
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Vĩnh Hiệp.
HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ
|
209/QĐ-SKHĐT; 16/7/2021
|
10.425
|
6.141
|
8.394
|
-2.219
|
6.175
|
|
6
|
Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh
|
3761/QĐ-UBND; 30/10/2018 4422/QĐ-UBND ; 27/11/2019
|
47.713
|
33.399
|
8.235
|
-600
|
7.635
|
|
7
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh
Thịnh
|
242/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
6.500
|
3.000
|
2.080
|
-3
|
2.077
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
8.885
|
|
|
1
|
Cầu qua sông Kôn, từ Vĩnh
Quang đi Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh
|
1566/QĐ-UBND; 10/5/2023
|
75.001
|
54.005
|
41.100
|
1.947
|
43.047
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Võ Văn Dũng, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh
|
1538/QĐ-UBND; 08/5/2023
|
14.984
|
11.210
|
5.000
|
6.200
|
11.200
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp
nước huyện Vĩnh Thạnh
|
997/QĐ-UBND; 03/4/2023
|
25.000
|
18.738
|
18.000
|
738
|
18.738
|
|
XIX
|
UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-2.001
|
|
|
1
|
Xây dựng mới khu nhà điều trị
- nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn
|
3619/QĐ-UBND; 01/9/2021
|
156.580
|
64.526
|
66.000
|
-1.473
|
64.527
|
|
2
|
Xử lý khắc phục sạt lở mái
taluy đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thành phố Quy Nhơn
|
667/QĐ-UBND; 7/3/2023
|
61.752
|
14.271
|
14.800
|
-528
|
14.272
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
2.001
|
|
|
3
|
Trường THCS Phước Mỹ
|
682/QĐ-UBND; 8/3/2023
|
22.174
|
5.241
|
2.000
|
2.001
|
4.001
|
|
XX
|
UBND THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-1.985
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Lộc
(điểm chính An Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ
02 tầng 06 phòng
|
39/QĐ-SKHĐT; 21/01/2020
|
4.211
|
1.673
|
1.672
|
-203
|
1.469
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm
chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng)
|
32/QĐ-SKHĐT; 27/1/2021
|
9.578
|
3.837
|
3.886
|
-49
|
3.837
|
|
3
|
Trường Tiểu học số 2 phường Bình
Định (điểm chính Thanh Niên) - Hạng mục Nhà chức năng phục vụ học tập 02 tầng
06 phòng
|
2600/QĐ-SKHĐT; 08/10/2020
|
4.144
|
1.699
|
1.699
|
-49
|
1.650
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
ĐT.638 (đoạn trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lộc)
|
3493/QĐ-SKHĐT; 26/10/2022
|
69.748
|
19.191
|
20.000
|
-809
|
19.191
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao
thông kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong
|
3426/QĐ-UBND; 21/10/2022
|
48.333
|
11.076
|
11.952
|
-875
|
11.077
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
1.985
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ
(điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN)
|
46/QĐ-SKHĐT; 08/2/2021
|
5.363
|
1.658
|
1.659
|
1
|
1.660
|
|
3
|
Trường THCS Đập Đá - hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
29/QĐ-SKHĐT; 14/1/2020
|
5.722
|
2.268
|
2.267
|
1
|
2.268
|
|
2
|
Trung tâm Y tế thị xã An
Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
3907/QĐ-UBND; 22- 09/2021
|
60.921
|
25.642
|
23.659
|
1.983
|
25.642
|
|
XXI
|
UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-33.994
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương
- Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn
|
3990/QĐ-UBND; 28/9/202012 50/QĐ-UBND ; 18/04/2022
|
283.852
|
87.952
|
64.762
|
-2.757
|
62.005
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường dọc bờ
kè sông Lại Giang (đoạn từ cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT.630)
|
362/QĐ-SKHĐT; 25/12/2018
|
9.159
|
2.792
|
2.791
|
-1.991
|
800
|
|
3
|
Tuyến đường liên xã từ QL1,
đoạn Km1132+800 đến Tỉnh lộ ĐT.639
|
3837/QĐ-UBND; 28/10/2016
|
14.758
|
5.176
|
5.176
|
-2.000
|
3.176
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước dọc tường
rào phía Tây Trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn
|
307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021
|
2.710
|
2.710
|
2.694
|
-90
|
2.604
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp Tràn Bộng
Chức, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn
|
216/QĐ-SKHĐT; 24/10/2017
|
6.196
|
2.415
|
1.077
|
-904
|
173
|
|
6
|
Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An
- Hoài Hương (giai đoạn 2)
|
155/QĐ-SKHĐT; 21/8/2017 2401/QĐ-UBND ; 6/7/2019
|
12.881
|
3.952
|
2.500
|
-2.500
|
0
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Bàu Sấm,
xã Hoài Sơn
|
255/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 363/QĐ-SKHĐT; 30/12/2021
|
8.740
|
6.368
|
2.338
|
-1.676
|
662
|
|
8
|
Trường Mầm non Hoài Hương - hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
265/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
4.955
|
2.394
|
2.062
|
-1.344
|
718
|
|
9
|
Trường tiều học số 2 Hoài Sơn
- Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng
|
211/QĐ-SKHĐT; 04/10/2018
|
3.980
|
1.001
|
1.001
|
-551
|
450
|
|
10
|
Trường TH số 3 Nhơn Hòa
(Trung Ái)
|
2433/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017
|
5.009
|
1.322
|
53
|
-53
|
0
|
|
11
|
Trường Mầm non Hoài Đức (điểm
Diễn Khánh) - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
255/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017
|
4.404
|
2.065
|
2.064
|
-1.364
|
700
|
|
12
|
Trường Tiểu học Hoài Phú - hạng
mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
198/QĐ-SKHĐT; 24/9/2018
|
4.562
|
1.139
|
1.139
|
-639
|
500
|
|
13
|
Trường THCS Hoài Tân, hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng và Nhà hiệu bộ
|
278/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
9.191
|
3.641
|
3.641
|
-2.541
|
1.100
|
|
14
|
Trường Tiểu học số 1 Tam Quan
Bắc (điểm Trường Xuân tây), huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: San nền mặt bằng, nhà
lớp học 02 tầng 10 phòng, tường rào cổng ngõ và khu vệ sinh
|
159/QĐ-SKHĐT; 9/9/2019
|
7.322
|
1.368
|
1.368
|
-918
|
450
|
|
15
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
180/QĐ-SKHĐT; 30/9/2019
|
6.013
|
2.313
|
2.313
|
-534
|
1.779
|
|
16
|
Trường THCS Hoài Hải - hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
273/QĐ-SKHĐT; 11/11/2019
|
4.139
|
1.642
|
1.642
|
-1.142
|
500
|
|
17
|
Trường tiểu học số 1 Hoài
Châu Bắc - hạng mục Nhà lớp học 03 tầng 18 phòng, huyện Hoài Nhơn
|
32/QĐ-SKHĐT; 15/0/2020
|
9.937
|
3.239
|
3.239
|
-1.239
|
2.000
|
|
18
|
Trường TH Hoài Xuân, HM: Nhà
lớp học 02 tầng 10 phòng
|
266/QĐ-UBND; 30/10/2018
|
4.974
|
1.394
|
1.498
|
-1.498
|
0
|
|
19
|
Trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo
- Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 18 phòng (12 phòng học + 06 phòng
bộ môn), thị xã Hoài Nhơn
|
142/QĐ-SKHĐT; 08/6/2020
|
9.462
|
3.488
|
3.488
|
-2.388
|
1.100
|
|
20
|
Trường THCS Hoài Thanh. HM:
Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ
|
351/QĐ-SKHĐT; 25/12/2020
|
11.309
|
4.938
|
4.938
|
-1.299
|
3.639
|
|
21
|
Trường TH số 1 Hoài Thanh Tây.HM:
NLH 03T12P và nhà hiệu bộ
|
34/QĐ-SKHĐT; 13/3/2019
|
8.848
|
2.944
|
2.943
|
-2.043
|
900
|
|
22
|
Trường THCS Hoài Mỹ. HM: Nhà
bộ môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ
|
353/QĐ-SKHĐT; 25/12/2020
|
14.790
|
4.839
|
5.492
|
-53
|
5.439
|
|
23
|
Trường THCS Hoài Châu Bắc, HM:
NBM 2T6P và NHB
|
356/QĐ-SKHĐT; 28/12/2020 333/QĐ-SKHĐT; 25/11/2021
|
13.401
|
4.615
|
4.615
|
-15
|
4.600
|
|
24
|
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc,
hạng mục: nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ
|
355/QĐ-SKHĐT; 28/12/2020
|
12.312
|
3.598
|
4.014
|
-666
|
3.348
|
|
25
|
Quảng trường huyện Hoài Nhơn
|
4138/QĐ-UBND; 23/11/20183 758/QĐ-UBND ; 17/10/20192 462/QĐ-UBND ;
22/6/2020
|
23.243
|
9.226
|
4.000
|
-2.591
|
1.409
|
|
26
|
Đài tưởng niệm Liệt sỹ thanh
niên xung phong tỉnh Bình Định
|
115/QĐ-SKHĐT; 31/7/2019
|
2.718
|
2.174
|
1.718
|
-668
|
1.050
|
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639, tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bộng)
đến ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường
bêtông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã Hoài Nhơn
|
972/QĐ-UBND; 31/03/2023
|
149.980
|
39.957
|
40.000
|
-43
|
39.957
|
|
28
|
Trường THCS Tam Quan Nam, hạng
mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
68/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022
|
6.361
|
2.087
|
2.500
|
-413
|
2.087
|
|
29
|
Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc,
huyện Hoài Nhơn
|
162/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022
|
5.000
|
1.726
|
1.800
|
-74
|
1.726
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
33.994
|
|
|
1
|
Đường kết nối đường 26-3, phường
Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu
|
1163/QĐ-UBND; 12/4/2023
|
183.206
|
46.365
|
20.000
|
25.492
|
45.492
|
|
2
|
Trường TH số 1 Bồng Sơn, hạng
mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng
|
46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023
|
11.027
|
3.782
|
2.500
|
1.282
|
3.782
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Nhà lưu niệm
Chi bộ Cửu Lợi
|
2222/QĐ-UBND; 19/6/2023
|
44.684
|
14.210
|
6.990
|
7.220
|
14.210
|
|
XXII
|
UBND HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
-20.691
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.630, đoạn Kim Sơn - Vực Bà
|
2650/QĐ-UBND; 31/7/2019
|
29.157
|
18.262
|
8.000
|
-8.000
|
0
|
|
2
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở tuyến
đường Ngã 3 Xuân Sơn đi Đăk Mang
|
17/QĐ-SKHĐT; 18/01/2021
|
8.971
|
7.403
|
7.404
|
-4.404
|
3.000
|
|
3
|
Nâng cấp kè cầu Phong Thạnh
(đoạn thị trấn Tăng Bạt Hổ)
|
4055/QĐ-UBND; 31/10/2019 441/QĐ-UBND ; 03/02/2021
|
14.630
|
8.610
|
8.610
|
-5.610
|
3.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Ân Nghĩa; hạng
mục: Xây dựng 10 phòng học và nhà hiệu bộ
|
79/QĐ-SKHĐT; 09/03/2021
|
9.067
|
4.567
|
4.225
|
-2.677
|
1.548
|
|
|
Dự án điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
20.691
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước tập trung tại
xã Ân Thạnh, Ân Đức - huyện Hoài Ân
|
4164/QĐ-UBND; 10/11/2023
|
39.976
|
22.088
|
|
20.691
|
20.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Không phân
biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIỮA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt CTĐT/phê duyệt dự án
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025 (1)
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST sau điều chỉnh (1)
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
I
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
-71.231
|
|
|
1
|
Trạm KSBP Tam Quan - Thuộc Đồn
Biên phòng Tam Quan Nam (308)
|
276/QĐ-UBND; 23/10/2020 259/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021
|
5.000
|
5.000
|
1.398
|
-198
|
1.200
|
|
2
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Mỹ Đức
thuộc Đồn Biên phòng Mỹ An (312)
|
123/QĐ-SKHĐT; 14/4/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-1.600
|
2.400
|
|
3
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát
Hải
|
27/QĐ-SKHĐT; 28/2/2022
|
4.967
|
4.967
|
5.000
|
-65
|
4.935
|
|
4
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Bãi
Xếp
|
150/QĐ-SKHĐT; 05/8/2022
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-200
|
4.800
|
|
5
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát
Tiến
|
313/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021
|
4.896
|
4.896
|
5.000
|
-383
|
4.617
|
|
6
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Mũi
Tấn
|
312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-328
|
4.672
|
|
7
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước
Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320)
|
220/QĐ-SKHĐT; 15/11/2022
|
4.732
|
4.732
|
5.000
|
-417
|
4.583
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo nhà chỉ
huy, nhà kho chuyên dụng, nhà cán bộ chiến sĩ và một số hạng mục thuộc Hải đội
biên phòng 2
|
188/QĐ- SKHĐT; 24/7/2023
|
4.487
|
4.487
|
4.500
|
-213
|
4.287
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định
cư Cát Tiến (Khu 2)
|
335/QĐ-BQL; 30/10/2019
|
66.341
|
66.341
|
15.498
|
-12.761
|
2.737
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Hội Nông dân
tỉnh
|
0
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
-11.000
|
0
|
|
11
|
Dự án Giáo dục THCS khu vực khó
khăn nhất, giai đoạn 2
|
0
|
5.568
|
685
|
685
|
-89
|
596
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng kiên cố hóa
trường mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn, bãi ngang, hải đảo - giai
đoạn 2017-2020 tỉnh Bình Định
|
1129/QĐ-UBND; 31/3/2017 3814/QĐ-UBND ; 13/10/2017 3505/QĐ-UBND ; 22/9/2017
|
144.633
|
27.633
|
1.463
|
-1.298
|
165
|
|
13
|
Trường THPT Tăng Bạt Hổ (HM:
Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng)
|
127/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
-2.485
|
8.015
|
|
14
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ.
HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T ()4PH, 06BM, 02PCN)
|
128/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021
|
12.055
|
12.055
|
12.500
|
-2.534
|
9.966
|
|
15
|
Trường THPT số 3 Tuy Phước,
huyện Tuy Phước. HM: NHB
|
126/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021
|
3.499
|
3.499
|
3.222
|
-15
|
3.207
|
|
16
|
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc
|
4580/QĐ/UBND; 16/11/2021
|
34.770
|
34.770
|
34.978
|
-5.685
|
29.293
|
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc
của Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ Bình Định
|
87/QĐ-SKHĐT; 07/4/2020
|
1.141
|
741
|
750
|
-750
|
0
|
|
18
|
Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa
học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - Ứng dụng khoa học và công nghệ
Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm
dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế
|
94/QĐ-SKHĐT; 07/6/2022
|
7.920
|
7.920
|
8.000
|
-79
|
7.921
|
|
19
|
Trồng cây hoa Anh đào, cây
Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn
|
212/QĐ- SKHĐT; 19/7/2021
|
4.352
|
4.352
|
4.387
|
-35
|
4.352
|
|
20
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa
hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định
|
918/QĐ-UBND; 24/3/2016
|
21.190
|
17.290
|
6.300
|
-1.340
|
4.960
|
|
21
|
Kho lưu trữ chuyên dụng Bình
Định
|
143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022 210/QĐ- SKHĐT; 08/11/2022
|
2.869
|
2.869
|
3.000
|
-208
|
2.792
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm
việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Quy Nhơn
|
250/QĐ- SKHĐT; 20/9/2023
|
1.791
|
1.791
|
2.000
|
-358
|
1.642
|
|
23
|
Nhà làm việc Sở Tư pháp
|
3466/QĐ-UBND; 19/8/2021
|
21.947
|
21.947
|
21.900
|
-6.900
|
15.000
|
|
24
|
Trạm kiểm dịch động vật Cù
Mông
|
267/QĐ- SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ- SKHĐT; 22/6/2021
|
4.506
|
4.506
|
3.140
|
-1.287
|
1.853
|
|
25
|
Xây dựng mái che của bể bơi tại
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định
|
230/QĐ- SKHĐT; 05/8/2021 134/QĐ- SKHĐT; 06/7/2022
|
3.425
|
3.425
|
3.442
|
-16
|
3.426
|
|
26
|
Nhà thực hành khoa Văn hóa
Nghệ thuật
|
4335/QĐ-UBND; 21/11/2019
|
12.568
|
12.568
|
3.083
|
-1.962
|
1.121
|
|
27
|
Cải tạo cơ sở thực hành số 20
Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng Bình Định)
|
153/QĐ- SKHĐT; 24/5/2021 45/qđ-skhđt; 04/04/2021
|
8.269
|
8.269
|
8.500
|
-550
|
7.950
|
|
28
|
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu
bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng
điện…)
|
18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023
|
10.799
|
10.799
|
11.500
|
-701
|
10.799
|
|
29
|
Nâng cấp, sửa chữa một số hạng
mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1)
|
76/QĐ-SKHĐT; 13/5/2022
|
14.488
|
14.488
|
14.700
|
-212
|
14.488
|
|
30
|
Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần
Phú
|
236/QĐ- SKHĐT; 10/8/2021
|
14.886
|
14.886
|
14.892
|
-6.549
|
8.343
|
|
31
|
Nhà làm việc 2A Trần Phú
|
3768/QĐ-UBND; 30/10/2018
|
144.460
|
144.460
|
71.313
|
-1.013
|
70.300
|
|
32
|
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19
đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn
|
1100/QĐ-UBND; 10/4/2023
|
149.155
|
72.919
|
50.000
|
-10.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
71.231
|
|
|
II.1
|
Danh mục, dự án đã có
trong KH trung hạn
|
|
|
|
|
61.783
|
|
|
1
|
Hỗ trợ hợp tác bên Lào
|
|
|
|
3.000
|
27.000
|
30.000
|
|
1
|
Đối ứng các Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
250.000
|
32.405
|
282.405
|
|
3
|
Nhà làm việc BCH QS cấp xã
|
40/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
38/2020/NQ-HĐND ngày 6/12/2020
|
230.000
|
103.384
|
52.374
|
1.591
|
53.965
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh
sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định
|
2234/QĐ-UBND; 03/06/2021
|
49.956
|
49.956
|
49.902
|
54
|
49.956
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp Bình Định
|
180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022
|
13.789
|
13.789
|
13.056
|
733
|
13.789
|
|
II.2
|
Danh mục, dự án bổ sung mới
|
|
|
|
|
9.448
|
|
|
1
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả
thiên tai tại phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn
|
04/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
45.000
|
9.448
|
|
9.448
|
9.448
|
|
Ghi chú: (1): Không phân
biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 06
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ
ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA
TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Ghi chú
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Cảng hàng
không Phù Cát
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa
học và Giáo dục Quy Hòa
|
|
3
|
Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2, phường
Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
4
|
Khu nhà ở xã hội thuộc khu vực
1, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn
|
|
5
|
Khu nhà ở xã hội Vạn Phát
|
|
6
|
Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài
Lộc
|
|
7
|
Nhà ở xã hội Pisico
|
|
8
|
Nhà ở xã hội Hàng Hải Bình Định
|
|
9
|
Khu nhà ở xã hội tại phường Bồng
Sơn, thị xã Hoài Nhơn
|
|
PHỤ LỤC 07
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DANH MỤC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của
HĐND tỉnh
|
Tên dự án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn
|
Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng
người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2
|
|
PHỤ LỤC 08
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT
TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
52.680
|
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
4.258
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
|
|
|
4.258
|
|
|
Vốn chưa phân bổ
|
|
|
4.258
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
+
|
Xã Canh Liên
|
|
|
4.258
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM
từ làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà
Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2)
|
|
|
4.258
|
|
II
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
1.000
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới
hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT),
trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán
trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
|
|
|
1.000
|
|
|
Vốn chưa phân bổ
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT bán trú Tây Sơn;
hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng
|
4442/QĐ-UBND, 8/8/2022
|
5.278,20
|
1.000
|
|
II
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát
triển du lịch
|
|
|
37.865
|
|
|
Vốn chưa phân bổ
|
|
|
37.865
|
|
1
|
Sở Văn hóa và Thể thao
(25%)
|
|
|
9.466
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia
Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh
|
|
11.630,00
|
9.466
|
|
2
|
Sở Du lịch (5%)
|
|
|
1.893
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến
du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão
|
|
|
1.893
|
|
3
|
Phân bổ cho các huyện
(75%) theo tiêu chí, định mức
|
|
|
26.506
|
|
3.1
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
2.866
|
|
1
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn
1 xã Ân Sơn, huyện Hoài Ân
|
2708/QĐ-UBND, 16/6/2023
|
2.100,00
|
1.080
|
|
2
|
Cải tạo các Nhà văn hóa thôn
2 - xã Ân Sơn
|
4791/QĐ-UBND, 12/10/2023
|
560,35
|
450
|
|
3
|
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn
T2, xã Bok Tới
|
|
1.780,00
|
1.336
|
|
3.2
|
Huyện An Lão
|
|
|
2.866
|
|
1
|
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn
2, xã An Nghĩa, huyện An Lão
|
1205/QĐ-UBND, 12/5/2023
|
1.907,33
|
1.748
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới nhà văn
hóa Thôn 5 - xã An Quang
|
3284/QĐ-UBND, 4/10/2023
|
2.064,86
|
558
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng mới nhà văn
hóa Thôn 6 - xã An Quang
|
3213/QĐ-UBND, 29/9/2023
|
2.084,66
|
560
|
|
3.3
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
2.390
|
|
1
|
Cải tạo Nhà văn hóa làng Xà
Tang và làng Kon Mon xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
5332/QĐ-UBND, 22/8/2023
|
1.192,57
|
940
|
|
2
|
Cải tạo nhà văn hóa làng Kon
Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
6469/QĐ-UBND, 11/10/2023
|
1.206,26
|
950
|
|
3
|
Cải tạo nhà văn hóa làng Kon
Giang, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
6393/QĐ-UBND, 3/10/2023
|
615,71
|
500
|
|
3.4
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
10.264
|
|
1
|
Xây dựng điểm đến du lịch
tiêu biểu làng K3, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
2354/QĐ-UBND, 28/8/2023
|
1.685,21
|
1.467
|
|
2
|
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể
thao thôn M6, xã Vĩnh Hòa, Vĩnh Thạnh
|
2648/QĐ-UBND ngày 07/9/2023
|
662,00
|
576
|
|
3
|
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể
thao thôn Thạnh Quang, xã Vĩnh Hiệp
|
1727/QĐ-UBND ngày 21/7/2023
|
317,00
|
276
|
|
4
|
Cải tạo Khu thể thao thôn M9
và thôn M10, xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Thạnh
|
2517/QĐ-UBND ngày 31/8/2023
|
572,00
|
498
|
|
5
|
Xây dựng điểm đến du lịch
tiêu biểu làng Hà Ri, xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh
|
2945/QĐ-UBND, 27/10/2023
|
1.173,10
|
1.050
|
|
6
|
Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể
thao Làng 6 và Làng 8 xã Vĩnh Thuận
|
|
1.321,00
|
997
|
|
7
|
Xây dựng công trình thể thao thôn
K6, thôn Đăk Tra, xã Vĩnh Kim
|
|
1.326,00
|
1.000
|
|
8
|
Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể
thao thôn K3, xã Vĩnh Sơn
|
2929/QĐ-UBND, 25/10/2023
|
575,00
|
500
|
|
9
|
Cải tạo nhà văn hóa, khu thể
thao thôn O3, O5, xã Vĩnh Kim
|
|
2.300,00
|
2.100
|
|
10
|
Cải tạo nhà văn hóa, khu thể
thao Làng 1, Làng 5 và Làng 7 xã Vĩnh Thuận
|
|
2.000,00
|
1.800
|
|
3.5
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
8.120
|
|
1
|
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể
thao làng Kà Te, xã Canh Thuận, Vân Canh
|
1184/QĐ-UBND, 16/5/2023
|
312,90
|
276
|
|
2
|
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể
thao làng Kà Bông, xã Canh Liên, Vân Canh
|
1525/QĐ-UBND, 16/6/2023
|
313,00
|
276
|
|
3
|
Cải tạo Nhà văn hoá - khu thể
thao, xây dựng mới nhà vệ sinh làng Hiệp Tiến, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh
|
2796/QĐ-UBND, 20/10/2023
|
283,14
|
250
|
|
4
|
Cải tạo Nhà văn hoá - khu thể
thao làng Hà Luỹ, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh
|
2926/QĐ-UBND, 26/10/2023
|
283,54
|
250
|
|
5
|
Xây dựng mới nhà văn hoá -
khu thể thao làng Cát, xã Canh Liên
|
|
2.700,00
|
2.468
|
|
6
|
Xây dựng điểm đến du lịch
tiêu biểu làng Hà Văn Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh
|
|
5.500,00
|
4.600
|
|
IV
|
Dự án 10: Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm
tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
|
9.557
|
|
1
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công
nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự
vùng đồng bào DTTS&MN
|
|
|
9.557
|
|
|
Vốn chưa phân bổ
|
|
|
9.557
|
|
1
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
1.296
|
|
2
|
Huyện An Lão
|
|
|
3.464
|
|
3
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
439
|
|
4
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
2.197
|
|
5
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
2.161
|
|
PHỤ LỤC 09
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN
KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
-37.688
|
|
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
|
-31.656
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở
hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN
|
|
|
|
-31.656
|
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
|
-4.025
|
|
|
+
|
Xã Canh Liên
|
|
|
|
-1.300
|
|
|
1
|
Xây dựng đường BTXM từ cống
tràn suối ka re đến suối khu chăn nuôi tập trung làng Kon Lót và công tràn suối
Cây Dâu
|
|
|
1.300
|
-1.300
|
0
|
|
+
|
Xã Canh Thuận
|
|
|
|
-1.575
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ nhà
văn hóa đến đất ông Mai Văn Hải
|
|
|
375
|
-375
|
0
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
đầu làng đến nghĩa địa
|
|
|
750
|
-750
|
0
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
đường liên xã đến đất ông Trên
|
|
|
450
|
-450
|
0
|
|
+
|
Thị trấn Vân Canh
|
|
|
|
-1.150
|
|
|
1
|
Đường BTXM từ nhà ông Lịch đến
nhà ông Thuận
|
|
|
1.150
|
-1.150
|
0
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
|
-4.810
|
|
|
+
|
Xã Đak Mang
|
|
|
|
-2.100
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ trạm
biến áp thôn O6 đến nhà văn hóa O11
|
|
|
2.100
|
-2.100
|
0
|
|
+
|
Xã Ân Sơn
|
|
|
|
-2.710
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu
học ĐakMang (điểm Ân Sơn), Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và tường rào,
cổng ngõ
|
2298/QĐ-UBND, 4/7/2022
|
4.114
|
3.700
|
-1.851
|
1.849
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
vào hồ Vạn Hội
|
2656/QĐ-UBND, 14/6/2023
|
960
|
1.200
|
-355
|
845
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười
|
2657/QĐ-UBND, 14/6/2023
|
2.709
|
2.657
|
-504
|
2.153
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
-223
|
|
|
+
|
Xã Vĩnh Kim
|
|
|
|
-220
|
|
|
1
|
BTXM đường giao thông các
thôn
|
2669/QĐ-UBND, 14/9/2023
|
4.997
|
5.906
|
-220
|
5.686
|
|
+
|
Xã Vĩnh Sơn
|
|
|
|
-3
|
|
|
1
|
Nâng cấp cơ sở vật chất nhà
văn hóa thôn Suối Đá, K2, K8
|
|
|
1.500
|
-3
|
1.497
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
-5.517
|
|
|
+
|
Xã Tây Xuân
|
|
|
|
-423
|
|
|
1
|
Bê tông xi măng tuyến đường từ
nhà bà Thơ đến suối Đá Trắng, thôn Đồng Sim
|
|
|
423
|
-423
|
0
|
|
+
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
|
-5.094
|
|
|
1
|
Mở rộng đường từ nhà Đinh Văn
Thành đến bến cây lậu.
|
|
|
850
|
-850
|
0
|
|
2
|
Mở rộng đường từ cuối bê tông
ruộng cây linh đến giáp làng cũ Kon Giang
|
|
|
1.264
|
-1.264
|
|
|
3
|
Trạm bơm (lấy nước từ kênh
mương Thượng Sơn)
|
|
|
930
|
-930
|
|
|
4
|
Xây tường rào, cổng ngõ, bê
tông sân điểm nhà văn hóa làng Kon Giọt 1
|
|
|
1.200
|
-1.200
|
0
|
|
5
|
Xây tường rào, cổng ngõ, bê
tông sân điểm nhà văn hóa làng Kon Mon
|
|
|
850
|
-850
|
0
|
|
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
-17.081
|
|
|
+
|
Xã An Dũng
|
|
|
|
-1.617
|
|
|
1
|
KCH thủy lợi nước Ly Hạng mục:
Kênh, công trình trên kênh và các hạng mục khác
|
3745/QĐ-UBND- 21/10/2022
|
696
|
1.005
|
-395
|
610
|
|
2
|
Đường giao thông từ chân đập
Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng. Hạng mục: Nền, mặt đường và công
trình thoát nước
|
2447/QĐ-UBND 02/8/2023
|
4.703
|
5.417
|
-1.222
|
4.195
|
|
+
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
-968
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
4, Thôn 1 xã An Hưng
|
3883/QĐ-UBND, 2/11/2022
|
2.126
|
1.834
|
-153
|
1.681
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
3, Thôn 5 xã An Hưng
|
2949/QĐ-UBND, 15/9/2023
|
2.846
|
3.000
|
-538
|
2.462
|
|
3
|
Điện khu giãn dân Thôn 1,
Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, xã An Hưng
|
2736/QĐ-UBND, 23/8/2023
|
1.772
|
1.757
|
-277
|
1.480
|
|
+
|
Xã An Nghĩa
|
|
|
|
-1.412
|
|
|
1
|
Tường chắn lấy nước và kênh
mương ruộng Cà Nham
|
2117/QĐ-UBND, 13/7/2023
|
1.628
|
2.400
|
-812
|
1.588
|
|
2
|
Nhà văn hóa Thôn 2, xã An
Nghĩa. Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác
|
|
|
2.100
|
-600
|
1.500
|
|
+
|
Xã An Quang
|
|
|
|
-2.945
|
|
|
1
|
Đường giao thông Thôn 3, xã
An Quang
|
4037/QĐ-UBND, 15/11/2022
|
1.270
|
1.300
|
-231
|
1.069
|
|
2
|
Đường giao thông Thôn 2, Thôn
4 xã An Quang
|
4015/QĐ-UBND, 14/11/2022
|
1.310
|
1.136
|
-158
|
978
|
|
3
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
2, Thôn 3 xã An Quang
|
2110/QĐ-UBND, 13/7/2023
|
2.055
|
2.300
|
-322
|
1.978
|
|
4
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
4, Thôn 5, Thôn 6, xã An Quang
|
2113/QĐ-UBND, 13/7/2023
|
2.488
|
2.530
|
-100
|
2.430
|
|
5
|
Hệ thống điện khu dân cư Thôn
2, Thôn 3 Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang
|
|
|
2.800
|
-1.000
|
1.800
|
|
6
|
Xây dựng mới Trạm y tế xã An
Quang
|
|
|
1.134
|
-1.134
|
0
|
|
+
|
Xã An Tân
|
|
|
|
-793
|
|
|
1
|
Hệ thống điện, hệ thống thoát
nước và đường giao thông khu giãn dân Gò Đồn. Hạng mục: Đường giao thông
|
5343/QĐ-UBND- 14/12/2022
|
1.130
|
1.000
|
-370
|
630
|
|
2
|
Trạm y tế xã An Tân
|
54/QĐ- SKHĐT, 24/3/2023
|
5.704
|
423
|
-423
|
0
|
|
+
|
Xã An Toàn
|
|
|
|
-2.980
|
|
|
1
|
Xây mới đập và kênh mương ruộng
Xang 1, Thôn 1
|
3799/QĐ-UBND, 26/10/2022
|
1.699
|
1.646
|
-161
|
1.485
|
|
2
|
Nâng cấp đập và kênh mương
Thôn 2
|
3773/QĐ-UBND 24/10/2022
|
947
|
826
|
-35
|
791
|
|
3
|
Nâng cấp đập và kênh mương
Thôn 3
|
1982/QĐ-UBND, 3/7/2023
|
254
|
2.480
|
-2.226
|
254
|
|
4
|
Nâng cấp đập và kênh mương
Thôn 1
|
2247/QĐ-UBND, 20/7/2023
|
1.922
|
2.480
|
-558
|
1.922
|
|
+
|
Xã An Trung
|
|
|
|
-1.834
|
|
|
1
|
Đường GTNT từ đường liên xã đến
nhà Ruộng ông Teo và từ Nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền
|
3884/QĐ-UBND- 02/11/2022
|
1.816
|
1.660
|
-420
|
1.240
|
|
2
|
Kiên cố hoá kênh mương xã An
Trung (Đồng Tà Ngang; Đồng Kdai; Đồng Bãi Soi Thôn 1; Đồng Mangtem; đồng
Nhơn)
|
3750/QĐ-UBND- 21/10/2022
|
1.253
|
1.115
|
-115
|
1.000
|
|
3
|
Đường GTNT từ làng Phê đến
làng Nước Loi; từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm; từ làng Phê Thôn 5 đến nhà
văn hóa Thôn 8
|
2423/QĐ-UBND 01/8/2023
|
4.959
|
6.061
|
-1.299
|
4.762
|
|
+
|
Xã An Vinh
|
|
|
|
-1.470
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh mương Thôn 2,
xã An Vinh
|
3723/QĐ-UBND 18/10/2022
|
1.175
|
1.002
|
-58
|
944
|
|
2
|
Nước sinh hoạt Thôn 1, xã An
Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác
|
3856/QĐ-UBND- 01/11/2022
|
1.121
|
1.600
|
-578
|
1.022
|
|
3
|
Xây dựng kênh mương Thôn 5,
xã An Vinh
|
2312/QĐ-UBND, 26/7/2023
|
1.093
|
1.800
|
-834
|
966
|
|
+
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
|
-3.062
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ công An
Huyện đến sông vố Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước
|
3864/QĐ-UBND- 01/11/2022
|
1.767
|
1.339
|
-238
|
1.101
|
|
2
|
Đường GTNT từ nhà bà Xin đến
nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu
|
3945/QĐ-UBND- 07/11/2022
|
1.554
|
1.528
|
-24
|
1.504
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa
thôn (thôn Hưng Nhơn Bắc; Thôn 9; Thôn Gò Bùi)
|
|
|
4.000
|
-2.800
|
1.200
|
|
II
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
|
-6.032
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
-6.000
|
|
|
1
|
Trường PTDTNT THCS & THPT
Vĩnh Thạnh
|
|
|
3.200
|
-3.200
|
0
|
|
2
|
Trường PTDTNT THPT Bình Định
|
|
|
2.800
|
-2.800
|
0
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
|
-1
|
|
|
1
|
Trường phổ thông dân tộc nội
trú huyện Hoài Ân
|
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Hạng mục: Sửa chữa, nâng
cấp Dãy nhà ở học sinh, dãy B (24 phòng)
|
|
|
8.188
|
-1
|
8.187
|
|
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
-31
|
|
|
1
|
Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn
2 xã An Quang
|
|
|
1.350
|
-5
|
1.345
|
|
2
|
Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây
dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng)
|
3890/QĐ-UBND ngày 02/11/2022
|
1.752
|
1.580
|
-26
|
1.554
|
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
37.688
|
|
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
|
31.656
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở
hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN
|
|
|
|
31.656
|
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
|
4.025
|
|
|
+
|
Xã Canh Liên
|
|
|
|
1.300
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM
từ làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà
Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2)
|
|
|
0
|
1.300
|
1.300
|
|
+
|
Xã Canh Thuận
|
|
|
|
1.575
|
|
|
1
|
Bê tông hóa tuyến từ đường
liên xã vào khu sản xuất Hà Văn Dưới
|
|
|
0,000
|
1.575
|
1.575
|
|
+
|
Thị trấn Vân Canh
|
|
|
|
1.150
|
|
|
1
|
Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến
nhà Văn hóa Hiệp Hội
|
|
|
1.150,000
|
1.150
|
2.300
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
|
4.810
|
|
|
+
|
Xã Đak Mang
|
|
|
|
2.100
|
|
|
1
|
BTN đường đến trung tâm xã
ĐakMang
|
|
|
0,000
|
2.100
|
2.100
|
|
+
|
Xã Ân Sơn
|
|
|
|
2.710
|
|
|
1
|
Nâng cấp đập, hệ thống tưới đồng
Nhà Mười
|
|
|
1.700,000
|
2.710
|
4.410
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
5.517
|
|
|
+
|
Xã Tây Xuân
|
|
|
|
423
|
|
|
1
|
Bê tông xi măng tuyến từ nhà
Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ
|
|
550
|
0
|
423
|
423
|
|
+
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
|
5.094
|
|
|
1
|
Sân thể thao làng Xà Tang
|
|
|
0
|
800
|
800
|
|
2
|
Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3
Đức đến rẫy Đinh Tô
|
|
1.040
|
0
|
700
|
700
|
|
3
|
Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa
trang nhân dân xã đến bản tin Dốc dài
|
|
789
|
0
|
550
|
550
|
|
4
|
Nâng cấp đường BTXM từ ruộng
Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương
|
|
1.644
|
0
|
1.100
|
1.100
|
|
5
|
Nâng cấp đường BTXM từ rẫy
Đinh Truyền đến ruộng Đinh Dem
|
|
640
|
0
|
450
|
450
|
|
6
|
Nâng cấp đường BTXM từ rẫy
Đinh Gòn đến rẫy Đinh Mích
|
|
640
|
0
|
450
|
450
|
|
7
|
Nâng cấp đường BTXM từ ruộng
vườn Gòn đến bến cây Trâm
|
|
750
|
0
|
544
|
544
|
|
8
|
Trường PTDT bán trú Tây Sơn;
hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng
|
|
|
466
|
500
|
966
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
223
|
|
|
+
|
Xã Vĩnh Kim
|
|
|
|
220
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà rông thôn Đăk
Tra, O3
|
|
|
780,000
|
220
|
1.000
|
|
+
|
Xã Vĩnh Sơn
|
|
|
|
3
|
|
|
2
|
Lắp đặt mới hệ thống điện dân
sinh 0,4kv khu dân cư thôn K3 sau nhà bà Nguyễn Thị Hạnh
|
|
|
456,000
|
3
|
459
|
|
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
17.081
|
|
|
+
|
Xã An Dũng
|
|
|
|
1.617
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ thôn 1 đến
khu sản xuất đập Tà Loang và từ làng thôn 3 đến Đồng Talong
|
4066/QĐ-UBND-17/11/2022
|
3.915
|
2.625,000
|
330
|
2.955
|
|
2
|
Khu sinh hoạt văn hóa thể
thao, xã An Dũng Hạng mục: Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác
|
|
|
2.300,000
|
1.287
|
3.587
|
|
+
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
968
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã từ
Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước
|
|
|
3.800
|
968
|
4.768
|
|
+
|
Xã An Nghĩa
|
|
|
|
1.412
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao
thông các thôn xã An Nghĩa
|
2106/QĐ-UBND, 12/7/2023
|
1.980
|
1.504
|
252
|
1.756
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống nước sạch
xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2)
|
|
|
0
|
1.160
|
1.160
|
|
+
|
Xã An Quang
|
|
|
|
2.945
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu
sáng Cầu bến nhơn đến UBND xã An Quang
|
|
|
0
|
2.945
|
2.945
|
|
+
|
Xã An Tân
|
|
|
|
793
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Gò
đồn
|
|
|
0
|
793
|
793
|
|
+
|
Xã An Toàn
|
|
|
|
2.980
|
|
|
1
|
Xây dựng mới hệ thống nước
sinh hoạt Thôn 3, xã An Toàn
|
|
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Sửa chữa hệ thống nước sinh
hoạt Thôn 1 xã An Toàn
|
|
|
0
|
1.480
|
1.480
|
|
+
|
Xã An Trung
|
|
|
|
1.834
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu
sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung
|
|
|
0
|
1.834
|
1.834
|
|
+
|
Xã An Vinh
|
|
|
|
1.470
|
|
|
1
|
Nước sinh hoạt Thôn 5, xã An
Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác
|
|
|
1.400
|
500
|
1.900
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường từ Cầu
Hlong hoai đến Thôn 2
|
|
|
0
|
970
|
970
|
|
+
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
|
3.062
|
|
|
1
|
Nâng cấp 02 phòng học trường
mầm non trên địa bàn
|
|
|
0
|
1.200
|
1.200
|
|
2
|
Nâng cấp điện chiếu sáng trên
địa bàn thị trấn
|
|
|
0
|
1.862
|
1.862
|
|
II
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
|
6.032
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
6.000
|
|
|
1
|
Trường Phổ thông dân tộc nội
trú THCS&THPT An Lão
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
- HM: Sửa chữa Nhà lớp học
03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông
sân trường tại cơ sở 1; Sửa chữa Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2 )
|
|
|
0
|
3.500
|
3.500
|
|
2
|
Trường Phổ thông dân tộc nội
trú THCS&THPT Vân Canh
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
- HM: Xây dựng bổ sung 02
phòng học; Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 20 phòng )
|
|
|
0
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Trường phổ thông dân tộc nội
trú huyện Hoài Ân
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Hạng mục: Sửa chữa, nâng
cấp Dãy nhà ở học sinh (24 phòng) và hạng mục Nhà ăn học sinh
|
|
|
2.505
|
1
|
2.506
|
|
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
31
|
|
|
1
|
Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây
dựng các phòng bộ môn)
|
2980/QĐ-UBND, 19/9/2023
|
4.793
|
4.337
|
31
|
4.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án tại Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của
UBND tỉnh
|
Tên dự án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
Trường THCS An Tân (Nhà xe,
phòng đa năng, phòng thư viện)
|
Trường THCS An Tân: Xây dựng
nhà đa năng
|
|
PHỤ LỤC 11
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
-12.262
|
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát
triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo
|
|
|
|
-12.262
|
|
|
I.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão
|
|
|
|
-12.262
|
|
|
+
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
-8.176
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Thôn 1 - Thôn 3 xã An Nghĩa
|
3965/QĐ-UBND 09/11/2022
|
4.763
|
4.115
|
-149
|
3.966
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa,
bó vỉa các tuyến đường thị trấn
|
204/QĐ- SKHĐT 02/12/2022
|
14.022
|
12.600
|
-124
|
12.476
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường và xây
dựng cầu vượt lũ Thôn 5- Thôn 6, An Quang
|
3887/QĐ-UBND 02/11/2022
|
4.817
|
4.160
|
-24
|
4.136
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
An Vinh (Thôn 3- Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6)
|
4038/QĐ-UBND 15/11/2022
|
4.938
|
4.240
|
-240
|
4.000
|
|
5
|
Đường từ Thôn 1 đến Ruộng Ram,
An Toàn
|
|
11.500
|
11.069
|
-6.390
|
4.679
|
|
6
|
Đường từ Thôn 6 An Quang đến
thác 4 tầng
|
|
6.900
|
6.900
|
-1.249
|
5.651
|
|
+
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
-3.671
|
|
|
1
|
Đê sông An Lão ( Đoạn Vạn
Long - Vạn Khánh - Trà Cong)
|
1292/QĐ-UBND 20/4/2023
|
28.329
|
24.000
|
-3.671
|
20.329
|
|
+
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
-51
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo An Quang
|
3906/QĐ-UBND, 03/11/2022
|
2.153
|
1.870
|
-21
|
1.849
|
|
2
|
Trường Tiểu học thị trấn An
Lão
|
3818/QĐ-UBND 28/10/2022
|
2.336
|
2.030
|
-30
|
2.000
|
|
+
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
-364
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã An Tân
|
54/QĐ- SKHĐT 24/03/2023
|
5.704
|
6.068
|
-364
|
5.704
|
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
12.262
|
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo
|
|
|
|
12.262
|
|
|
I.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão
|
|
|
|
12.262
|
|
|
+
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
11.818
|
|
|
1
|
Đường giao thông Thôn 1, Thôn
4 xã An Dũng
|
2481/QĐ-UBND 07/8/2023
|
4.751
|
3.000
|
1.365
|
4.365
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã từ
Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước
|
|
|
0
|
5.553
|
5.553
|
|
3
|
Đường bao Thôn 2, thị trấn An
Lão (giai đoạn 2)
|
|
|
0
|
4.900
|
4.900
|
|
+
|
Lĩnh vực thuỷ lợi
|
|
|
|
161
|
|
|
1
|
Mương tiêu nước từ ruộng Đùi
đến cầu Thanh Sơn
|
3891/QĐ-UBND 02/11/2022
|
2.084
|
1.780
|
161
|
1.941
|
|
+
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
45
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo An Trung
(Phòng Y tế, nhà bảo vệ, mái hiên)
|
3819/QĐ-UBND 28/10/2022
|
891
|
770
|
45
|
815
|
|
+
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
126
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế
xã An Vinh
|
3848/QĐ-UBND 31/10/2022
|
802
|
665
|
126
|
791
|
|
+
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
112
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp nước sinh
hoạt Thôn 3, An Vinh
|
3907/QĐ-UBND 03/11/2022
|
1.631
|
1.420
|
55
|
1.475
|
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp nước sinh
hoạt Thôn 4, An Vinh
|
3888/QĐ-UBND 02/11/2022
|
1.009
|
870
|
57
|
927
|
|
PHỤ LỤC 12
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục công trình
|
Quyết định đầu tư/ dự toán
|
Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch đã giao
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
Điều chỉnh, bổ sung vốn
trong nội bộ xã nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Canh Thuận
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-64,593
|
|
|
(1)
|
Đường dây tải điện, xóm mới
Làng Hòn Mẻ, xã Canh Thuận
|
1582a/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
180
|
162,00
|
-64,593
|
97,407
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
64,593
|
|
|
(1)
|
Xây dựng nhà văn hóa kết hợp
khu sinh hoạt cộng đồng xã Canh Thuận
|
1246/QĐ-UBND ngày 15/9/2020
|
4.417
|
1.000,00
|
64,593
|
1.064,593
|
|
2
|
Xã Canh Hiển
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-1.070,000
|
|
|
(1)
|
Hệ thống thoát nước và vỉa hè
từ điểm đầu nhà văn hóa xã đến điểm cuối Trường Tiểu học Canh Hiển
|
|
|
1.070,00
|
-1.070,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
1.070,000
|
|
|
(1)
|
Bê tông xi măng đường từ ngõ
bà Lan đến sông Hà Thanh và đến sau UBND xã
|
21/QĐ-UBND, ngày 22/2/2023
|
806
|
0
|
690,247
|
690,247
|
|
(2)
|
Xây dựng mới sân thể thao
thôn Tân Quang
|
12/QĐ-UBND, ngày 06/2/2023
|
378
|
0
|
379,753
|
379,753
|
|
3
|
Xã Canh Hiệp
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-145,061
|
|
|
(1)
|
BTXM từ Suối cầy Lội đi bãi
rác
|
262/QĐ-UBND ngày 31/08/2023
|
2.091
|
1.664,400
|
-145,061
|
1.519,339
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
145,061
|
|
|
(1)
|
Xây dựng nghĩa địa giai đoạn
2
|
328/QĐ-UBND ngày 08/10/2023
|
1.125
|
0
|
145,061
|
145,061
|
|
II
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cát Tường
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-348,900
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp gia cố mái tuyến đường
cầu ông mỹ ngõ nhân
|
891/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020
|
506
|
253,00
|
-253,000
|
0
|
|
(2)
|
Mở rộng tuyến đường bê tông
xi măng từ DH20-nhà Nguyễn Ngọc Lưu
|
276/QĐ-UBND, ngày 19/09/2022
|
1.198
|
599,00
|
-95,900
|
503,10
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
348,900
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp gia cố mái đường
thôn Chánh Liêm, tuyến: Cầu Ông Mỹ - Ngõ Nhân
|
891/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020
|
506
|
0
|
253,000
|
253,00
|
|
(2)
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Tường;
Tuyến: Thánh Thất -Chùa Tường Quang
|
104/QĐ-UBND, ngày 02/02/2021
|
1.157
|
341,10
|
95,900
|
437,00
|
|
2
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-452,400
|
|
|
(1)
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn;
Tuyến: số 1 và số 2 + mương thoát nước khu tái định cư thôn Đại Lợi
|
239/QĐ-UBND, ngày 27/9/2023
|
280
|
130,00
|
-130,000
|
0
|
|
(2)
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn;
Tuyến: từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện
|
2144/QĐ-UBND, ngày 06/9/2023
|
650
|
430,00
|
-200,000
|
230,00
|
|
(3)
|
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát
Nhơn: Tuyến : Từ Nhơn Phong đến lù Cây Gáo
|
|
600
|
122,40
|
-122,400
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
452,400
|
|
|
(1)
|
Trường Tiểu học Cát Nhơn; Hạng
mục: Xây dựng 3 phòng chức năng
|
377/QĐ-UBND ngày 19/5/2021
|
1.186
|
0
|
200,000
|
200,00
|
|
(2)
|
Khu thể thao xã Cát Nhơn; Hạng
mục: Tường rào, cổng ngõ
|
315/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
1.194
|
0
|
130,000
|
130,00
|
|
(3)
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến:
từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện
|
214/QĐ-UBND ngày 06/9/2023
|
650
|
430,00
|
50,000
|
480,00
|
|
(4)
|
Trường trung học cơ sở Cát
Nhơn; Hạng mục: Xây dựng 3 phòng chức năng
|
302/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
803
|
304,60
|
72,400
|
377,00
|
|
3
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-397,000
|
|
|
(1)
|
Kênh bê tông xi măng nội đồng.
Tuyến từ 9 Sào đến Thủy Đái
|
594/QĐ-UBND ngày 17/07/2023
|
680
|
136,00
|
-136,000
|
0
|
|
(2)
|
Kênh BTXM nội đồng. Tuyến từ
Đập Quang đến đường BT Đồng Năng, tuyến từ chợ Quán Rường đến Đất Điển
|
481/QĐ-UBND ngày 12/06/2023
|
755
|
151,00
|
-151,000
|
0
|
|
(3)
|
Kênh bê tông xi măng nội đồng.
Tuyến từ Sông Kôn đến nhà ông Nguyễn Trọng Long; tuyến từ Đường liên huyện đến
Mương Thủ Lý
|
652/QĐ-UBND ngày 15/08/2023
|
551
|
110,00
|
-110,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
397,000
|
|
|
(1)
|
BTXM - chùa ông sư + tuyến đường
nội đồng: tuyến 1: BTXM- chùa ông sư; tuyến 2: 2 lướt - bờ sông sa
|
05/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
|
793
|
0
|
110,000
|
110,00
|
|
(2)
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng;
Tuyến: BTXM - Nguyễn An Bình; Tuyến: BTXM - Phùng Út; Tuyến: QL19B - Phan
Thành Hưng
|
33/QĐ-UBND ngày 01/03/2021
|
669
|
0
|
136,000
|
136,00
|
|
(3)
|
Tuyến đường nội đồng : Tuyến
QL 19B- Đường 202
|
03/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
|
582
|
0
|
151,000
|
151,00
|
|
III
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-568,000
|
|
|
(1)
|
BTXM Tuyến từ nhà ông Tòng đi
nghĩa trang nhân dân giáp đường đi Vạn Định
|
|
|
150,00
|
-150,000
|
0
|
|
(2)
|
Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ
Cầu Đập Thạnh đến Ngã 3 đội 10 Vạn Định
|
|
|
118,00
|
-118,000
|
0
|
|
(3)
|
Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ
nhà ông Sang đến Nhà ông Thành An Bão
|
|
|
150,00
|
-150,000
|
0
|
|
(4)
|
Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ
nhà ông Thời đến Nhà ông Hồng Cửu Thành
|
|
|
150,00
|
-150,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
568,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến
đường từ nhà ông Nam thôn Vạn Phú đến giáp cầu đập Thạnh thôn Vạn Định
|
322/QĐ-UBND ngày 07/11/2022
|
1.504
|
160,00
|
148,000
|
308,00
|
|
(2)
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến
đường trục xã từ nhà ông Công thôn Tân Ốc đến giáp nhà từ đường ông Thời thôn
Vĩnh Thuận
|
302/QĐ-UBND ngày 02/11/2022
|
1.503
|
180,00
|
140,000
|
320,00
|
|
(3)
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến
đường trục xã từ nhà ông Kiểm thôn Tân Lộc đến giáp nhà ông Sang thôn An Bão
|
330/QĐ-UBND ngày 15/11/2022
|
1.495
|
180,00
|
140,000
|
320,00
|
|
(4)
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến
đường trục xã từ nhà ông Tạo đến giáp ngã tư An Bão
|
310/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
1.392
|
150,00
|
140,000
|
290,00
|
|
IV
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-17,479
|
|
|
(1)
|
Hệ thống thoát nước thôn Vĩnh
Thọ
|
Khái toán
|
1.218
|
1.087,00
|
-17,479
|
1.069,521
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
17,479
|
|
|
(1)
|
Hệ thống thoát nước đường
giao thông thôn Thạnh Quang và Hà Ri
|
|
1.100
|
0
|
17,479
|
17,479
|
|
V
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nhơn Hải
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-1.890,000
|
|
|
(1)
|
Khu xử lý nước thải xã Nhơn Hải
|
|
|
1.890,00
|
-1.890,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
1.890,000
|
|
|
(1)
|
Tuyến mương kín dọc đường số
6 xã Nhơn Hải
|
9072/QĐ-UBND ngày 10/10/2023
|
4.500
|
937,00
|
1.120,000
|
2.057,00
|
|
(2)
|
Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hải
|
3000/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
21.318
|
0
|
770,000
|
770,00
|
|
2
|
Xã Nhơn Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
tại vùng trũng thôn Lý Hòa, xã Nhơn Lý
|
11140/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
2.701
|
784,60
|
-784,600
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập
úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý
|
1171/QĐ-UBND ngày 14/03/2023
|
14.503
|
1.520,00
|
784,600
|
2.304,60
|
|
VI
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-489,000
|
|
|
(1)
|
Xây dựng chợ trung tâm xã Ân
Tường Tây
|
|
3.000
|
1.183,00
|
-489,000
|
694,00
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
489,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, sửa chữa các nhà
văn hóa thôn
|
|
1.100
|
230,00
|
489,000
|
719,00
|
|
VII
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoài Phú
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-100,000
|
|
|
(1)
|
Bê tông tuyến đường ĐH-09B đến
quán Phê
|
142/QĐ-UBND, ngày 15/6/2023
|
800
|
300,00
|
-100,000
|
200,00
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
100,000
|
|
|
(1)
|
Xây dựng Sân vận động trung
tâm xã (giai đoạn 3)
|
260/QĐ-UBND, ngày 27/9/2023
|
2.000
|
637,00
|
100,000
|
737,00
|
|
2
|
Xã Hoài Sơn
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-230,000
|
|
|
(1)
|
Hệ thống thoát nước hai bên
tuyến đường trục chính xã Hoài Sơn (Đoạn từ Ngõ Vàng - Ngã Ba Đình)
|
3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022
|
1.150
|
230,00
|
-230,000
|
0,00
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
230,000
|
|
|
(1)
|
Xây dựng mới sân vận động xã
Hoài Sơn
|
|
6.500
|
1.183,00
|
230,000
|
1.413,00
|
|
3
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Bê tông giao thông nội đồng:
tuyến từ ngõ Cải đến Cồn Nhiêu - Quy Thuận
|
3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022
|
1.150
|
126,77
|
0,010
|
126,78
|
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-150,000
|
|
|
(1)
|
Nhà văn hóa thôn An Quý Nam,
xã Hoài Châu
|
0
|
400
|
150,00
|
-150,000
|
0,00
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
150,000
|
|
|
(1)
|
Thảm nhựa tuyến đường ngõ
Mươi - ngõ A (đường xã)
|
|
1.633
|
183,00
|
150,000
|
333,00
|
|
VIII
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Thắng
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-221,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp mặt bằng đường giao
thông thôn Đông Điền
|
|
500
|
450,00
|
-221,000
|
229,00
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
221,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp đường GTNĐ từ 631 đi
cống Tăng Thực
|
104/QĐ-UBND, ngày 02/02/2021
|
1.000
|
271,50
|
221,000
|
492,50
|
|
2
|
Xã Phước Thuận
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-207,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao
thông Lộc An - Lộc Ninh, thôn Lộc Hạ
|
|
3.700
|
600,00
|
-207,000
|
393,00
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
207,000
|
|
|
(1)
|
Xây dựng nhà đa năng + san nền
khuôn viên Trường THCS Phước Thuận
|
Quyết định 7876/QĐ-UBND ngày 8/9/2023
|
4.242
|
1.284,60
|
207,000
|
1.491,60
|
|
3
|
Xã Phước An
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-787,000
|
|
|
(1)
|
BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn
Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1
|
|
177
|
140,00
|
-80,000
|
60,00
|
|
(2)
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ Cụm Công nghiệp đến Ao cá Bác Hồ
|
0
|
7.000
|
707,00
|
-707,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
787,000
|
|
|
(1)
|
BTXM đường nội đồng từ Ngõ
Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2
|
|
463
|
87,00
|
80,000
|
167,00
|
|
(2)
|
BTXM đường nội đồng từ trục
đường xã đến Ao ông Lương thôn Ngọc Thạnh 1
|
|
|
0
|
180,000
|
180,00
|
|
(3)
|
BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn
Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1
|
|
|
0
|
140,000
|
140,00
|
|
(4)
|
BTXM đường nội đồng từ Ngõ
Phúc đến Mương Rõng thôn Thanh Huy 1
|
|
|
0
|
120,000
|
120,00
|
|
(5)
|
BTXM đường nội đồng từ Ngõ
Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2
|
|
|
0
|
87,000
|
87,00
|
|
(6)
|
KCHKM tuyến từ Ngõ Đồng - Cầu
Máng thôn Thanh Huy 1
|
|
|
0
|
180,000
|
180,00
|
|
4
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-784,600
|
|
|
(1)
|
KCHKM tuyến bờ Nam N81-14 Lộc
Trung (Gò Thơm - Bờ Cao)
|
4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
880
|
176,00
|
-176,000
|
0
|
|
(2)
|
KCHKM tuyến Phụng Sơn (Bộng Bờ
Thề - Nhà ông Trung)
|
4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
350
|
70,00
|
-70,000
|
0
|
|
(3)
|
KCHKM tuyến Phụng Sơn giáp
Phước Sơn 2 (Loo - Gò Dông)
|
4429/QĐ-UBND gày 31/12/2021
|
790
|
158,00
|
-158,000
|
0
|
|
(4)
|
KCHKM tuyến Phụng Sơn - Lộc Trung
(Bắc cống đội 4 - xóm 14 Lộc Trung)
|
4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
600
|
120,00
|
-120,000
|
0
|
|
(5)
|
KCHKM tuyến Vinh Quang (Đường
BTXM - Nhà ô Kế)
|
4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
680
|
60,60
|
-60,600
|
0
|
|
(6)
|
KCHKM tuyến Vinh Quang 1 - Lộc
Thượng (VQ1 - Lộc Thượng)
|
4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
1.000
|
200,00
|
-200,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
784,600
|
|
|
(1)
|
KCHKM tuyến Lộc Thượng (đồng
Thầy Ba- Hạ ngầm)
|
1998/QĐ-UBND ngày 16/05/2022
|
1.255
|
0
|
260,000
|
260,00
|
|
(2)
|
KCHKM tuyến Kỳ Sơn (Mương bờ
thầy nhà ông Nhược 6+7- Bộng nhà ông Cháo xóm 11)
|
2098/QĐ-UBND ngày 09/08/2022
|
2.497
|
0
|
270,000
|
270,00
|
|
(3)
|
KCHKM tuyến kênh 15+16 Vinh
Quang 1(Trại Nam 16 - Trại Bắc 15)
|
2059/QĐ-UBND ngày 04/07/2022
|
1.108
|
0
|
254,600
|
254,60
|
|
5
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-707,000
|
|
|
(1)
|
Nang cấp, mở rộng Bê tông xi
măng từ ngã ba cầu ông Bàn đến tràn cầu Làng Hưng Nghĩa
|
|
1.000
|
337,00
|
-337,000
|
0
|
|
(2)
|
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng
sân vận động
|
|
1.100
|
370,00
|
-370,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
707,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ QL
19 đến nhà ông Tuyển, Huỳnh Mai
|
177/QĐ-UBND ngày 14/6/2023
|
1.205
|
0
|
507,000
|
507,00
|
|
(2)
|
Bê tông xi măng và xây dựng hệ
thống thoát nước Nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Mai
|
604A/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
708
|
0
|
200,000
|
200,00
|
|
IX
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Hòa
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-707,000
|
|
|
(1)
|
Tuyến đường từ DH 28 đến rộc
Cây dừa
|
|
1.000
|
177,00
|
-177,000
|
0
|
|
(2)
|
Kênh Mương Thanh niên từ cách
đồng Dõng Hòa đến cách đồng 4-7 Vĩnh Lộc
|
|
3.000
|
530,00
|
-530,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
707,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa
|
318/QĐ-UBND ngày 15/11/2022
|
1.153
|
230,00
|
177,000
|
407,00
|
|
(2)
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ QL19B đến cầu Máng thôn Trường Định 2
|
|
5.953
|
784,60
|
530,000
|
1.314,60
|
|
X
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Trung
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-38,240
|
|
|
(1)
|
Đường BTNT và rãnh thoát nước
thôn 5 (hạng mục: Rãnh thoát nước)
|
208a/Q Đ - UBND ngày 18/9/ 2020
|
402
|
164,00
|
-1,156
|
162,844
|
|
(2)
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
và rãnh thoát nước từ nhà ông Nghiệp đến đường Liên xã
|
Số 440/QĐ-UBND , ngày 20/10/2022
|
721
|
462,40
|
-37,084
|
425,316
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
38,240
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ nhà Lưm đến nhà ông Kiên (đoạn nối tiếp)
|
Số 439/QĐ-UBND , ngày 20/10/2022
|
393
|
300,00
|
24,751
|
324,751
|
|
(2)
|
Đầu tư một số hạng mục nhà
văn hoá Thôn 1 và Thôn 4
|
442/QĐ-UBND, ngày 20/10/2022
|
269
|
250,00
|
13,489
|
263,489
|
|
2
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
-43,411
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-43,410
|
|
|
(1)
|
Tuyến từ sau NVH đến rừng ma
Thôn 5
|
176/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của UBND huyện
|
660
|
212,00
|
-20,031
|
191,969
|
|
(2)
|
Bê tông hóa đường giao thông
nông thôn Tuyến đường nội bộ thôn khu dân cư Tamang Krai
|
|
500
|
353,40
|
-23,378
|
330,022
|
|
(3)
|
Tuyến từ sau NVH đến rừng ma Thôn
5 (ĐNT hạng mục: Nền đường)
|
|
300
|
200,00
|
-0,001
|
199,999
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
43,410
|
|
|
(1)
|
Xây mới hệ thống thoát nước
khu dân cư thôn 5 (Đoạn nối tiếp)
|
|
480
|
400,00
|
43,410
|
443,410
|
|
XI
|
Thị xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nhơn Hạnh
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-707,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, mở rộng đường bê
tông giao thông từ cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên tuyến
ĐH.37 (Giai đoạn 1)
|
59/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
9.081
|
707,00
|
-707,000
|
0
|
|
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
707,000
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao
thông từ cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến cầu Cầm Cố (Dương Xuân)
|
60/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
6.883
|
800,00
|
707,000
|
1.507,00
|
|
A.2
|
Điều chuyển, bổ sung vốn
giữa các xã nông thôn mới trên cùng địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
0,000
|
|
|
1
|
Danh mục giảm vốn
|
|
|
|
-63,768
|
|
|
1.1
|
Xã An Nghĩa
|
|
|
|
-63,768
|
|
|
(1)
|
Tuyến đường từ làng cũ thôn 2
đến ruộng Đồng thôn 1 (đoạn nối tiếp )
|
|
572
|
526,00
|
-9,163
|
516,837
|
|
(2)
|
Tuyến đường từ thôn 5 đến làng
cũ thôn 5 (giai đoạn 3)
|
|
448
|
400,00
|
-9,056
|
390,944
|
|
(3)
|
Tuyến đường vào khu giãn dân
Gò Vênh
|
|
450
|
450,00
|
-9,616
|
440,384
|
|
(4)
|
Tuyến đường vào nhà văn hóa
thôn 3
|
|
215
|
200,40
|
-22,830
|
177,570
|
|
(5)
|
Xây mới tường rào cổng ngõ
nhà văn hóa thôn 4
|
|
491
|
450,00
|
-13,103
|
436,897
|
|
2
|
Danh mục tăng vốn
|
|
|
|
63,768
|
|
|
2.1
|
Xã An Tân
|
|
|
|
63,768
|
|
|
(1)
|
Đường Gò Đồn - Cây Hảo
|
191/QĐ-UBND ngày 25/9/2023
|
1.064
|
689,000
|
63,768
|
752,768
|
|
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
708
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|