1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
kế hoạch đầu tư công năm 2020. Trong quá trình tổ chức thực
hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết
năm 2019
|
Nhu cầu hoàn thành dự án
|
Nhu cầu vốn NSĐP năm 2020 (KH trung hạn còn lại)
|
KH vốn NSĐP năm 2020
|
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSĐP
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
8.047.742
|
2.270.875
|
3.484.529
|
2.243.017
|
6.873.651
|
3.986.810
|
3.796.357
|
2.889.363
|
1.745.716
|
1.106.067
|
855.381
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH,
ĐỀ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP
|
|
|
|
|
|
2.307.137
|
1.188.230
|
923.167
|
923.167
|
263.720
|
265.063
|
248.928
|
|
|
I
|
Hỗ trợ
xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
1.224.790
|
475.000
|
380.000
|
380.000
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
|
|
-
|
Trong đó: Thu
hồi ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500
|
|
|
II
|
Hỗ trợ
thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ- CP
|
|
|
|
|
|
35.776
|
35.776
|
8.776
|
8.776
|
|
27.000
|
10.865
|
|
|
III
|
Hỗ trợ
thực hiện Đề án 2037
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
24.000
|
24.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
2
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.475
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
3
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.376
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
4
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
UBND huyện Định Hóa
|
|
IV
|
Hỗ trợ đầu
tư các xã ATK
|
|
|
|
|
|
620.000
|
620.000
|
496.000
|
496.000
|
124.000
|
124.000
|
124.000
|
|
|
1
|
TX Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8000
|
8.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND Thị xã Phổ Yên
|
|
2
|
Huyện Phú
Bình
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
3
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
4
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
32.000
|
32.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
5
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
192.000
|
192.000
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
6
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
192.000
|
192.000
|
48.000
|
48 000
|
48.000
|
UBND huyện Định Hóa
|
|
7
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
56.000
|
56.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
V
|
Hỗ trợ
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
386.232
|
17.115
|
13.491
|
13.491
|
6.620
|
3.624
|
3.624
|
|
|
1
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
75.948
|
3.218
|
2.525
|
2.525
|
|
693.0
|
693.0
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
2
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
108.996
|
6.027
|
4.550
|
4.550
|
|
1.477.0
|
1.477.0
|
UBND huyện Định Hóa
|
|
3
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
81.686
|
3.052
|
2.360
|
2.360
|
|
692.0
|
692.0
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
4
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
37.442
|
1.460
|
1.095
|
1.095
|
|
365.0
|
365.0
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
5
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
38.919
|
2.025
|
1.643
|
1.643
|
|
382.0
|
382.0
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
6
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
21.523
|
649
|
649
|
649
|
|
|
|
UBND huyện
Phú Bình
|
|
7
|
Thị xã Phổ
Yên
|
|
|
|
|
|
20.628
|
639
|
639
|
639
|
|
|
|
UBND Thị xã Phổ Yên
|
|
8
|
Thành phố
Sông Công
|
|
|
|
|
|
1.090
|
45
|
30
|
30
|
|
15.0
|
15.0
|
UBND Thành phố Sông Công
|
|
VI
|
Lập quy
hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14
|
|
33.000
|
|
33.000
|
|
10.339
|
10.339
|
900
|
900
|
32.100
|
9.439
|
9.439
|
|
|
B
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
|
|
8.047.742
|
2.270.875
|
3.484.529
|
2.243.017
|
4.566.514
|
2.798.580
|
2.873.190
|
1.966.196
|
1.481.996
|
841.004
|
606.453
|
|
|
B1
|
PHẦN TỈNH QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
|
8.047.742
|
2.270.875
|
3.484.529
|
2.243.017
|
3.735.372
|
1.967.438
|
2.222.989
|
1.315.995
|
1.301.055
|
660.063
|
425.512
|
|
|
I
|
DỰ ÁN HOÀN
THÀNH, QUYẾT TOÁN
|
|
647.663
|
297.632
|
173.543
|
176.488
|
73.140
|
73.140
|
48.863
|
48.863
|
32.046
|
32.004
|
26.326
|
|
|
1
|
Trung tâm y
tế huyện Phổ Yên
|
2502-31/10/2012
|
22.030
|
16.278
|
5.752
|
0
|
5.752
|
5.752
|
3.506
|
3.506
|
2.246
|
2.246
|
2.246
|
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên
|
|
2
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Võ Nhai
|
2543- 21/10/2008; 1450- 28/6/2010
|
15.020
|
14.158
|
862
|
0
|
551
|
551
|
551
|
551
|
42
|
0
|
0
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
|
Nợ XDCB 42trđ
|
3
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Phổ Yên
|
1680- 27/72008; 2545- 21/10/2008
|
62.937
|
51.349
|
11.588
|
0
|
3.833
|
3.833
|
2.917
|
2.917
|
730
|
730
|
730
|
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên
|
|
4
|
Cải tạo
nâng cấp mở rộng bệnh viện lao và bệnh phổi Thái Nguyên
|
1224- 3/6/2009, 851- 15/4/2010
|
56.819
|
49.457
|
7.362
|
0
|
7.362
|
7.362
|
2.801
|
2.801
|
1.773
|
1.773
|
1.773
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
|
5
|
Trung tâm
phòng chống HIV tỉnh Thái Nguyên
|
1943- 12/8/2009; 3249- 02/12/2016
|
25.022
|
22.884
|
2.138
|
0
|
1.034
|
1.034
|
1.158
|
1.158
|
|
0
|
0
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái
Nguyên
|
|
6
|
Trường TC nghề
Nam Thái Nguyên
|
2642- 31/10/2010
|
299.877
|
104.740
|
24.923
|
170.214
|
7.923
|
7.923
|
2.938
|
2.938
|
4.985
|
4.985
|
4.985
|
Sở Lao động - TBXH
|
|
7
|
Đường An Thịnh
đi Khuổi Chao xã Bảo Linh
|
2699- 08/11/2010
|
24.690
|
24.690
|
0
|
|
12.022
|
12.022
|
11.086
|
11.086
|
733
|
732.6
|
732.6
|
BQL rừng ATK Định Hóa
|
|
8
|
Đường Bản Nòm
đi Tẩm Cùn xã Quy Kỳ
|
2394-19/10/2010,
2324-20/10/2014
|
5.076
|
5.076
|
0
|
|
667
|
667
|
0
|
0
|
641
|
641.4
|
641.4
|
BQL rừng ATK Định Hóa
|
|
9
|
Kè Xuân
Vinh xã Trung Thành huyện Phổ Yên
|
1368- 16/6/2010
|
6.540
|
2.000
|
2.000
|
2.540
|
2.540
|
2.540
|
0
|
0
|
2.540
|
2.540
|
2.540
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
10
|
Kè xóm Soi
huyện Phổ Yên
|
1285- 05/6/2009
|
12.734
|
7.000
|
2.000
|
3.734
|
3.734
|
3.734
|
0
|
0
|
3.734
|
3.734
|
3.734
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
11
|
Trụ sở Đội cảnh
sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công
|
1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019
|
20.458
|
|
20.458
|
|
3.296
|
3.296
|
1.680
|
1.680
|
2.082
|
1.616
|
1.616
|
Công an tỉnh
|
|
12
|
Mở rộng mặt
đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, QL3
|
2799- 18/12/2013
|
96.460
|
|
96.460
|
|
24.426
|
24.426
|
22.226
|
22.226
|
1.401
|
2.200
|
1.401
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
13
|
Dự án
hoàn thành, quyết toán khác
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
11.139
|
10.806
|
5.927
|
|
|
II
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC)
|
|
4.673.935
|
1.787.035
|
1.921.534
|
837.364
|
2.232.174
|
1.191.901
|
1.458.708
|
772.604
|
591.201
|
426.008
|
274.577
|
|
|
1
|
Đường nối
Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái
Nguyên (đoạn từ Km1+631,8 - Km3+369,6)
|
1535- 15/7/2014
|
200.384
|
|
200.384
|
|
125.346
|
125.346
|
79.532
|
79.532
|
45.814
|
45.814
|
33.279
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
2
|
Đường gom
Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN
Điềm Thụy)
|
2233- 09/10/2014
|
229.335
|
|
229.335
|
|
76.402
|
76.402
|
51.953
|
51.953
|
24.449
|
24.449
|
16.808
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
3
|
Trường
trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên. Hạng mục: Bồi thường, san lấp
mặt bằng
|
2546- 30/10/2010
|
17.300
|
|
17.300
|
|
8.123
|
8.123
|
5.686
|
5.686
|
2.437
|
2.437
|
1.625
|
Trường Trung cấp nghề GTVT
|
|
4
|
Đường nối tứ
Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I,
đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1 +631,8
|
2073- 19/9/2014
|
327.150
|
200.000
|
127.150
|
|
113.227
|
113.227
|
81.194
|
71.817
|
42.618
|
41.410
|
30.087
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
5
|
Quảng trường
Võ Nguyên Giáp
|
14/8/2015
|
161.535
|
|
161.535
|
|
87.382
|
87.382
|
36.038
|
36.038
|
51.344
|
51.344
|
30.234
|
UBND TP Thái Nguyên
|
|
6
|
Nâng cấp đường
vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau
Tý
|
644a- 31/3/2016
|
2.524
|
|
2.524
|
|
2.524
|
2.524
|
1.767
|
1.767
|
757
|
757
|
505
|
BQL di tích lịch sử sinh thái ATK Định Hóa
|
|
7
|
Nhà ở lưu
sinh viên Lào và Căm Pu Chia Trường Cao đẳng KTTC Thái
Nguyên
|
2278- 01/9/2015
|
40.700
|
30.000
|
5.600
|
5.100
|
5.040
|
5.040
|
3.920
|
3.920
|
1.120
|
1.120
|
616
|
Trường Cao Đẳng Kinh tế tài chính
|
|
8
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Lương (TT Y tế dự phòng huyện Phú Lương)
|
2394- 23/10/2012
|
21.966
|
|
21.966
|
|
12.042
|
12.042
|
4.057
|
4.057
|
0
|
7.985
|
0
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
|
|
9
|
Trụ sở nhà
làm việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống
gia súc và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3100- 29/12/2014
|
8.834
|
|
7.334
|
1.500
|
5.001
|
5.001
|
4.000
|
4.000
|
1.001
|
1.001
|
501
|
Sở Nông nghiệp &PTNT
|
|
10
|
Nhà hội trường
làm việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên
|
648a-31/3/2016
|
4.483
|
|
4.483
|
|
4.035
|
4.035
|
3.228
|
3.228
|
807
|
807
|
403
|
UBMTTQ tỉnh
|
|
11
|
Đồn Công an
và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu
công nghiệp Yên Bình
|
604-28/3/2016
|
75.786
|
0
|
72.786
|
3.000
|
71.336
|
68.336
|
46.842
|
43.842
|
24.494
|
24.494
|
17.660
|
Công an tỉnh
|
|
12
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
285-09/2/2017; 1580-24/7/2012
|
89.502
|
68.161
|
16.342
|
5.000
|
14.000
|
14.000
|
9.755
|
9.755
|
4.952
|
4.245
|
2.845
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
13
|
Trụ sở làm việc
Công an tỉnh Thái Nguyên
|
391/QĐ-H41-H45 31/12/2014
|
245.141
|
122.571
|
122.570
|
|
110.313
|
110.313
|
95.157
|
95.157
|
33.444
|
33.444
|
4.125
|
Công an tỉnh
|
|
14
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
21QĐ/TAVĐ TN- 26/12/2012
|
72.275
|
42.501
|
29.773
|
|
21.396
|
21.396
|
12.837
|
12.837
|
13.959
|
8.559
|
6.419
|
Tỉnh Đoàn Thái Nguyên
|
|
15
|
Xây mới cống
số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công
|
2218 25/10/2013; 1433 06/6/2017, 3496 09/11/2017
|
29.098
|
20.510
|
8,588
|
|
14.620
|
5.110
|
10.180
|
3.066
|
4.663
|
2.044
|
1.533
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
16
|
Củng cố,
nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
|
2217- 25/10/2012; 3497 09/11/2017
|
147.241
|
89.641
|
57.600
|
|
97.729
|
31.588
|
66.141
|
0
|
51.840
|
31.588
|
28.430
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
17
|
Hồ Vân Hán,
xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
2981- 30/10/2015; 3143 13/10/2017
|
90.000
|
64.353
|
25.647
|
|
79.335
|
14.982
|
55.755
|
14.989
|
8.100
|
|
0
|
BQL dự án đầu tư XD các công
trình nông nghiệp và PTNT
|
|
18
|
Đầu tư xây
dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản
xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên
|
2980- 30/10/2015; 3015 29/9/2017
|
70.000
|
35.752
|
34.248
|
|
60.275
|
24.523
|
36.637
|
8.714
|
22.109
|
15.809
|
13.357
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và
PTNT
|
|
19
|
Cấp điện
nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020
|
2975a- 30/10/2015, 1886- 29/6/2017
|
120.944
|
32.177
|
88.767
|
|
92.177
|
60.000
|
92.177
|
60.000
|
13.323
|
0
|
0
|
UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn
II)
|
|
20
|
Đường Tràng
Xá - Phương Giao, huyện Vô Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn,
tỉnh Lạng Sơn
|
2989 30/10/2015; 3476 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
|
149.808
|
28.728
|
97.349
|
22.258
|
21.770
|
6.470
|
3.597
|
UBND huyện
Võ Nhai
|
|
21
|
Đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
2991 30/10/2015; 3477 08/11/2017
|
90.719
|
64.867
|
25.852
|
|
79.969
|
15.102
|
50.695
|
9.061
|
14.206
|
6.041
|
4.531
|
UBND huyện
Phú Lương
|
|
22
|
Đường nối
QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ
Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 (giai đoạn I)
|
2993- 30/10/2015; 3478 08/11/2017
|
144.000
|
102.489
|
41.511
|
|
126.889
|
24.400
|
97.180
|
12.200
|
25.160
|
12.200
|
9.760
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
23
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên
|
2992 30/10/2015; 3479 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
|
149.808
|
28.728
|
47.769
|
30.000
|
15.300
|
|
0
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
24
|
Đường Thắng
Lợi kéo dài, thành phố Sông Công
|
413- 29/02/2016; 3840- 08/11/2017
|
206.313
|
92.478
|
37.522
|
76.313
|
158.014
|
20.270
|
115.292
|
12.162
|
21.608
|
8.108
|
6.081
|
UBND TP Sông Công
|
|
25
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
|
2990- 30/10/2015; 3492 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
29.284
|
|
90.587
|
17.107
|
69.154
|
10.264
|
16.091
|
6.843
|
5.132
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
26
|
Đường du lịch
ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam
|
2973a- 30/10/2015; 3482- 08/11/2017
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
|
92.272
|
4.751
|
56.198
|
4.751
|
27.180
|
0
|
0
|
Sở VH, TT&DL
|
|
27
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
2994-30/10/2015; 3481- 08/11/2017
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
5.000
|
58.500
|
15.598
|
39.604
|
9.359
|
6.239
|
6.239
|
4.679
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
|
28
|
Đầu tư tổng
thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục
Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận
|
2985 30/10/2015; 3466 07/11/2017
|
109.999
|
78.177
|
31.822
|
|
96.918
|
18.741
|
47.664
|
11.244
|
17.396
|
7.497
|
5.623
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
29
|
Đường nội bộ
khu vực trụ sở Tỉnh ủy
|
2871/QĐ- UBND - 31/10/2016
|
14.967
|
|
14.967
|
|
9.754
|
9.754
|
9.000
|
9.000
|
4.470
|
754
|
0
|
VP Tỉnh ủy
|
Chờ QT
|
30
|
Trường Tiểu học
Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên
|
3292- 27/10/2017, 3394- 31/10/2017
|
14.091
|
|
7.045
|
7.046
|
4.800
|
4.800
|
3.000
|
3.000
|
1.800
|
1.800
|
1.320
|
BQL dự án đầu tư
XD thành phố Thái Nguyên
|
|
31
|
Xây dựng
nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy
|
3088- 18/11/2016
|
41.792
|
|
33.905
|
7.887
|
30.254
|
30.254
|
29.268
|
29.268
|
986
|
986
|
0
|
VP Tỉnh ủy
|
|
32
|
Trồng rừng sản xuất,
phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK Định Hóa và nâng cấp năng lực
phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016
|
2988-30/10/2015
|
128.000
|
|
|
|
1.865
|
1.865
|
0
|
0
|
1.865
|
1.865
|
0
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
33
|
DA nâng cao
chất lượng an toàn sản phẩm phát triển chương trình khí sinh học
(đối ứng dự án ODA)
|
683- 11/4/2014; 2633-11/10/2016
|
149.774
|
|
19.892
|
129.882
|
9.408
|
9.408
|
6.692
|
6.692
|
2.716
|
2.716
|
1.775
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
34
|
Phát triển cơ sở hạ tầng
nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Thái
Nguyên ( đối ứng dự án ODA)
|
2281 ngày 13/11/2012
|
227.450
|
30.890
|
33.886
|
162.674
|
22.558
|
22.558
|
9.702
|
9.702
|
0
|
0
|
0
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
35
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên (đối ứng dự án
ODA)
|
2303- 11/10/2012; 3025- 11/11/2016
|
950.488
|
258.263
|
258.263
|
433.962
|
147.444
|
147.444
|
81.167
|
81.167
|
66.277
|
66.277
|
43.048
|
Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô
thị Thái Nguyên
|
|
36
|
Giáo dục
Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất- giai đoạn II (Nhà lớp học Trường
PTDTBT THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện
Định Hóa; Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường THCS Vô Tranh, huyện Phú
Lương; Trường THCS Phú Đô huyện Phú Lương; Trường THCS Phú Đình huyện Định
Hóa)
|
3011- 02/11/2015
|
11.379
|
8.143
|
3.236
|
|
3.024
|
3.024
|
2.118
|
2.118
|
906
|
906
|
604
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
III
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018)
|
|
2.543.721
|
186.208
|
1.207.629
|
1.228.565
|
1.389.581
|
661.920
|
692.918
|
472.028
|
532.713
|
184.074
|
113.950
|
|
|
1
|
Trường PTDT
nội trú THCS Định Hóa
|
2874- 31/10/2016; 3484 08/11/2017
|
63.688
|
16.208
|
47.480
|
|
39.898
|
23.690
|
23.740
|
11.904
|
30.828
|
11.786
|
11.786
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
2
|
Đầu tư
xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái
Nguyên
|
3093- 27/12/2014; 3297- 27/10/2017
|
89.794
|
|
89.794
|
|
48.730
|
48.730
|
24.558
|
24.558
|
56.257
|
24.172
|
24.172
|
Sở VH, TT&DL
|
Hoàn ứng năm 2019
|
3
|
Trường THPT
Chuyên Thái Nguyên
|
2316- 09/9/2016
|
241.520
|
|
241.520
|
|
150.634
|
150.634
|
175.241
|
175.241
|
27.127
|
0
|
0
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
Đã bố trí vượt KH trung hạn
|
4
|
Sửa nhà B
Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
3740- 06/12/2018
|
11.600
|
|
11.600
|
|
10.800
|
10.800
|
2.000
|
2.000
|
8.800
|
8.800
|
6.640
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
5
|
Trường PTDT
nội trú THCS Đồng Hỷ
|
2875 31/10/2016; 2750 11/9/2017
|
35.585
|
|
35.585
|
|
23.002
|
23.002
|
18.958
|
18.958
|
13.068
|
4.044
|
4.044
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền
|
2916-31/10/2016
|
14.971
|
|
14.971
|
|
4.957
|
4.957
|
4.553
|
4.553
|
404
|
404
|
0
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
|
7
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2016 2020
|
2497/QĐ- UBND 28/9/2016
|
26.487
|
|
26.487
|
0
|
17.377
|
17.377
|
18.053
|
18.053
|
6.461
|
0
|
0
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
8
|
Khoa khám bệnh
- Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
2820/QĐ- UBND 28/10/2016
|
14.947
|
|
14.947
|
|
9.742
|
9.742
|
7.474
|
7.474
|
5.978
|
2.268
|
0
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
|
9
|
Hội trường
lớn trung tâm huyện Định Hóa
|
2882/QĐ- UBND 31/10/2016
|
25.924
|
|
25.924
|
3.000
|
24.029
|
24.029
|
12.962
|
12.962
|
11.067
|
11.067
|
|
VP Huyện ủy Định Hóa
|
|
10
|
Trường tiểu học
Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công
|
2905/QĐ- UBND 31/10/2016
|
17.730
|
|
10.000
|
3.730
|
13.156
|
9.156
|
5.000
|
3.500
|
5.656
|
5656
|
|
UBND TP Sông Công
|
|
11
|
Trung tâm
văn hóa thể thao huyện Phú Lương.
|
3380- 31/10/2017
|
11.800
|
|
11.800
|
58.088
|
7.796
|
7.796
|
5.900
|
5.900
|
4.620
|
1.896
|
0
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
12
|
Trụ sở làm
việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên
|
2911/QĐ- UBND- 31/10/2016
|
9.259
|
|
9.259
|
|
6.222
|
6.222
|
4.630
|
4.630
|
3.703
|
1.592
|
348
|
Thanh tra tỉnh
|
|
13
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phấn Mễ II
huyện Phú Lương
|
2877/QĐ-UBND 31/10/2017
|
7.000
|
|
7.000
|
|
4.828
|
4.828
|
4.000
|
4.000
|
828
|
828
|
0
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
14
|
Cải tạo,
nâng cấp trường tiểu học Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên
|
2880/QĐ- UBND, 31/10/2016
|
25.232
|
|
8.201
|
12.616
|
8.201
|
8.201
|
5.000
|
5.000
|
3.201
|
3.201
|
1.561
|
UBND Thành phố Thái Nguyên
|
|
15
|
Trường THCS
Trại Cau huyện Đồng Hỷ
|
2912- 31/10/2016
|
28.777
|
|
14.389
|
14.389
|
9.397
|
9.397
|
7.195
|
7.195
|
5.755
|
2.202
|
0
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
16
|
Nhà lớp học
2 tầng 10 phòng, các công trình phụ trợ và cải tạo sửa chữa các phòng chức
năng Trường Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ
|
2913- 31/10/2016
|
12.215
|
|
6.108
|
6.108
|
4.276
|
4.276
|
4.200
|
4.200
|
76
|
76
|
0
|
UBND thành phố Thái Nguyên
|
|
17
|
Nhà Đa chức
năng của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
3016 29/9/2017; 1288 15/5/2018
|
185.000
|
|
185.000
|
|
42.705
|
42.705
|
29.894
|
29.894
|
136.606
|
12.811
|
12.811
|
VP UBND tỉnh
|
KH 2020 để
hoàn ứng năm 2019
|
18
|
Xây dựng mới
tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
|
2879/QĐ- UBND - 31/10/2016
|
14.800
|
|
14.800
|
|
9.651
|
9.651
|
7.400
|
7.400
|
5.920
|
2.251
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
19
|
Nâng cấp
tuyến đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa,
huyện Võ Nhai
|
2915/QĐ- UBND- 31/10/2016
|
31.000
|
|
31.000
|
|
20.168
|
20.168
|
16.500
|
16.500
|
13.360
|
3.668
|
3.668
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
QT
|
20
|
Đường giao
thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2878/QĐ- UBND - 31/10/20016
|
14.997
|
|
14.997
|
|
9.773
|
9.773
|
7.499
|
7.499
|
5.999
|
2.274
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
21
|
Cải tạo, nâng
cấp đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2919/QĐ- UBND 31/10/2016
|
28.758
|
|
28.758
|
|
18.781
|
18.781
|
14.379
|
14.379
|
11.502
|
4.402
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
22
|
Hồ Sinh
Thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
2872/QĐ- UBND, 31/10/2016
|
59.995
|
|
59.995
|
|
38.095
|
38.095
|
29.998
|
29.998
|
23.997
|
8.097
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
23
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ
|
2918/QĐ- UBND- 31/10/2016
|
14.997
|
|
14.997
|
|
9.773
|
9.773
|
7.499
|
7.499
|
5.999
|
2.274
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
24
|
Sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Cầu Mây - Tân Kim - Tân Thành
|
2914- 31/10/2016; 3773 - 21/11/2019
|
15.455
|
|
15.455
|
|
9.665
|
9.665
|
7.412
|
7.412
|
5.929
|
2.253
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
25
|
Dự án nâng
cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình
|
3295/QĐ- UBND ngày 27/10/2017
|
125.371
|
90.000
|
35.371
|
|
6.134
|
6.134
|
0
|
0
|
31.834
|
6.134
|
4.907
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
26
|
Đối ứng các
dự án ODA khởi công mới giai đoạn 2017-2020
|
2812- 28/10/2016;
4638-09/11/2015
|
615.576
|
0
|
68.272
|
548.204
|
389.313
|
31.101
|
216.020
|
13.466
|
29.907
|
17.635
|
10.896
|
|
|
26.1
|
Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông
thôn tỉnh Thái Nguyên
|
QĐ số 2812 28/10/16; số 3074 22/10/18
|
215.090
|
0
|
16.805
|
198.285
|
156.360
|
9.700
|
|
|
|
|
1.000
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông
thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
26.2
|
Chương
trình Phát triển giáo dục trung học - Giai đoạn 2 (Trường
PTDTBT THCS Tân Long - Đồng Hỷ, Trường PTDTBT
THCS Thần Sa Võ Nhai)
|
3864/QĐ-UBND 17/12/2018 3865/QĐ- UBND 17/12/2018
|
12.105
|
0
|
2.400
|
9.705
|
11.305
|
1.600
|
|
|
|
|
500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
26.3
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên
|
2833/QĐ-
UBND 28/10/16
|
152.018
|
0
|
23.976
|
128.942
|
72.625
|
9.000
|
|
|
|
|
4.000
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
|
26.4
|
Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập tỉnh Thái Nguyên
|
3250/QĐ- UBND ngày 31/10/2018
|
127.575
|
0
|
6.525
|
121.050
|
51.801
|
3.801
|
|
|
|
|
1.000
|
BQL DA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
26.5
|
Kè chống
lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam
Giá, thành phố Thái Nguyên Và khu công nghiệp Gang Thép
|
3196/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
70.222
|
0
|
10.000
|
60.222
|
65.222
|
5.000
|
|
|
|
|
3.396
|
BQL DA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
26.6
|
Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 -2020 -
EU tài trợ
|
3939/QĐ- UBND ngày 21/12/18
|
38.566
|
0
|
8.566
|
30.000
|
32.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Sở Công thương
|
|
27
|
Nhà làm việc
chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
|
721/QĐ- UBND, 29/3/2017
|
8.541
|
|
8.541
|
|
5.280
|
5.280
|
4.270
|
4.270
|
3.416
|
1.010
|
0
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN
|
|
28
|
Trường THPT
Lý Nam Đế
|
439- 23/10/2017; 3357- 31/10/2017
|
49.536
|
|
39.516
|
10.020
|
16.083
|
16.083
|
16.083
|
16.083
|
19.482
|
|
0
|
UBND thị
xã Phổ Yên
|
|
29
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái
Nguyên
|
2853/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
|
69.990
|
45.000
|
24.990
|
24.206
|
|
25.179
|
500
|
500
|
24.679
|
24.679
|
19.643
|
Trung tâm pháp y
|
|
30
|
Dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung
|
2967a- 30/10/2015
|
57.600
|
35.000
|
22.600
|
|
41.801
|
25.593
|
12.000
|
7.000
|
30.253
|
18.593
|
13.474
|
Sở Thông tin truyền thông
|
|
IV
|
KHỞI CÔNG MỚI
NĂM 2019
|
|
182.423
|
0
|
181.823
|
600
|
40.477
|
40.477
|
22.500
|
22.500
|
145.095
|
17.977
|
10.659
|
|
|
1
|
Mở rộng, nâng
cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
403a - 29/9/2017
|
28.900
|
|
28.900
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
20.010
|
|
|
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Đền Lục
Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
604- 06/3/2018
|
23.453
|
|
23.453
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
17.510
|
|
|
Sở VH, TT&DL
|
|
3
|
Nhà làm việc
báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn
|
1522-04/6/2018
|
6.494
|
|
5.894
|
600
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
5.386
|
|
|
Báo Thái Nguyên
|
|
4
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
1157 - 04/5/2019; 2255 - 24/7/2019
|
24.976
|
|
24.976
|
|
22.498
|
22.498
|
10.000
|
10.000
|
12.498
|
12.498
|
5.180
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
Trường THPT
Đội Cấn, huyện Đại Từ
|
1122 - 08/5/2019
|
98.600
|
98.600
|
98.600
|
|
5.979
|
5.979
|
500
|
500
|
89.691
|
5.479
|
5.479
|
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công
nghiệp
|
|
B2
|
PHẦN
HUYỆN QUẢN LÝ (phân cấp 40%)
|
|
|
|
|
|
831.142
|
831.142
|
650.201
|
650.201
|
180.941
|
180.941
|
180.941
|
|
|
1
|
TP Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
99.450
|
99.450
|
77.804
|
77.804
|
21.646
|
21.646
|
21.646
|
UBND thành phố Thái Nguyên
|
|
2
|
TP Sông
Công
|
|
|
|
|
|
75.754
|
75.754
|
59.248
|
59.248
|
16.506
|
16.506
|
16.506
|
UBND thành phố Sông Công
|
|
3
|
TX Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
98.275
|
98.275
|
76.882
|
76.882
|
21.393
|
21.393
|
21.393
|
UBND thị
xã Phổ Yên
|
|
4
|
Huyện Phú
Bình
|
|
|
|
|
|
83.339
|
83.339
|
65.200
|
65.200
|
18.139
|
18.139
|
18.139
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
5
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
89.850
|
89 850
|
70.291
|
70.291
|
19.559
|
19.559
|
19.559
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|