|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách nhà nước Đồng Tháp
Số hiệu:
|
74/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG
THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
74/2016/NQ-HĐND
|
Đồng
Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM
2017 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA
IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số
23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm 2016
- 2020;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số
118/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông
qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ; Báo
cáo thẩm tra số 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những
nội dung chủ yếu sau:
1. Vốn cân đối ngân
sách địa phương: 2.636,480 tỷ đồng
a) Vốn ngân sách tập
trung: 986,48 tỷ đồng.
b) Vốn thu tiền sử dụng
đất: 450 tỷ đồng.
c) Vốn Xổ số kiến thiết:
1.200 tỷ đồng.
1.1. Cấp Tỉnh
quản lý: 1.882,48 tỷ đồng, gồm:
a) Tổng nguồn vốn
ngân sách tập trung: 557,48 tỷ đồng, gồm:
- Vốn chuẩn bị đầu
tư: 25 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 4,5%.
- Vốn chuẩn bị thực
hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 532,48 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 95,5% phân bổ cho
các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 01 dự án: 283,385 tỷ đồng; Khoa học công
nghệ, 01 dự án: 9,5 tỷ đồng; Công nghệ thông tin, 05 dự án: 27 tỷ đồng; An ninh
- quốc phòng, 06 dự án: 20,995 tỷ đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể và Hiệp
hội, 05 dự án: 51 tỷ đồng; Văn hóa xã hội, 06 dự án: 30,6 tỷ đồng; Hạ tầng đô
thị, khu công nghiệp, khu kinh tế và thương mại du lịch, 03 dự án: 105 tỷ đồng;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 03 dự án: 05 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 01-NSTT 2017 chi
tiết đính kèm)
Giao Ủy ban nhân Tỉnh
bố trí cụ thể danh mục dự án của Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập
cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 và danh mục công trình của Dự án xây dựng
Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp.
+ Vốn ngân sách tập
trung phân bổ đợt 01: 471,88 tỷ đồng, gồm:
Vốn chuẩn bị đầu tư:
25 tỷ đồng;
Vốn chuẩn bị thực hiện
đầu tư và thực hiện đầu tư: 471,88 tỷ đồng, phân bổ cho các ngành, lĩnh vực
như: Giao thông, 01 dự án: 283,385 tỷ đồng; Khoa học công nghệ, 01 dự án: 9,5 tỷ
đồng; An ninh - quốc phòng, 04 dự án: 15,995 tỷ đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn
thể và Hiệp hội, 01 dự án: 4,5 tỷ đồng; Văn hóa xã hội, 03 dự án: 23,5 tỷ đồng;
Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế và thương mại du lịch, 03 dự án:
105 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 03 dự án: 05 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 02-NSTT 2017 đợt 01 chi tiết đính kèm)
+ Vốn ngân sách tập
trung dự kiến phân bổ đợt 02: 85,6 tỷ đồng, gồm:
Vốn chuẩn bị thực hiện
đầu tư và thực hiện đầu tư: 85,6 tỷ đồng, phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như:
Công nghệ thông tin, 05 dự án: 27 tỷ đồng; An ninh - quốc phòng, 02 dự án: 05 tỷ
đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể và Hiệp hội, 04 dự án: 46,5 tỷ đồng;
Văn hóa xã hội, 03 dự án: 7,1 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 03-NSTT 2017 dự kiến đợt 02 chi tiết
đính kèm)
b) Vốn thu tiền sử dụng
đất: 125 tỷ đồng, cấp cho Trung tâm phát triển Quỹ
nhà đất Tỉnh.
c) Tổng nguồn vốn xổ
số kiến thiết: 1.200 tỷ đồng, gồm:
- Vốn chuẩn bị đầu
tư: 25 tỷ đồng, chiếm 2,08%;
- Vốn chuẩn bị thực
hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 1.175 tỷ đồng, chiếm 97,92% phân bổ
cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 11 dự án: 95,959 tỷ đồng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, 05 dự án: 161,9 tỷ đồng; Giáo dục và Đào tạo, 34 dự
án: 316,6 tỷ đồng; Y tế, 06 dự án: 61,7 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 05 dự án:
29,5 tỷ đồng; Hạ tầng
đô thị, công nghiệp, thương mại du lịch, 04 dự án: 509,341 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 01-XSKT 2017 chi
tiết đính kèm)
Giao Ủy ban nhân dân
Tỉnh bố trí cụ thể danh mục dự án của Chương trình kiên cố
hóa trường lớp giai đoạn 3 (các trường học do Sở
Giáo dục và Đào tạo và các UBND huyện, thị xã, thành phố làm Chủ đầu tư).
+ Vốn xổ số kiến thiết
phân bổ đợt 01: 699,2 tỷ đồng, gồm:
Vốn chuẩn bị đầu tư:
25 tỷ đồng;
Vốn chuẩn bị thực hiện
đầu tư và thực hiện đầu tư: 674,2 tỷ đồng, phân bổ
cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 11
dự án: 95,959 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, 04 dự án: 20,8 tỷ đồng; Giáo dục và Đào tạo, 34 dự án: 316,6 tỷ
đồng; Y tế, 02 dự án: 43,2 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 01 dự
án: 03 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, công nghiệp,
thương mại du lịch, 03 dự án: 219,341 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 02-XSKT 2017 đợt 1 chi tiết đính kèm)
+ Vốn xổ số kiến dự
kiến phân bổ đợt 02: 500,8 tỷ đồng, gồm:
Vốn chuẩn bị thực hiện
đầu tư và thực hiện đầu tư: 508,7 tỷ đồng, phân bổ
cho các ngành, lĩnh vực như: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, 01 dự án: 141,1 tỷ đồng;
Y tế, 04 dự án: 61,7 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 04 dự án: 26,5 tỷ đồng; Hạ tầng
đô thị, công nghiệp, thương mại du lịch, 01 dự án: 290 tỷ đồng.
(Có
phụ biểu số 03-XSKT 2017 đợt 2 chi tiết đính
kèm)
1.2. Cấp huyện quản
lý: 754 tỷ đồng (bao gồm: vốn ngân sách tập trung: 429
tỷ đồng, vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 325 tỷ đồng); phân
bổ cho các ngành, lĩnh vực, trong đó đầu tư
lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề là 85,8 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách
Trung ương hỗ trợ năm 2017:
Dự kiến 705,961 tỷ đồng;
giao Ủy ban nhân dân Tỉnh bố trí cụ thể khi Trung ương
chính thức giao kế hoạch vốn năm 2017.
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này. Đồng thời tiếp tục rà soát hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự
án để trình HĐND tỉnh bố trí vốn đầu tư tại kỳ họp gần nhất.
Điều
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ
3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017./.
Nơi
nhận:
- VPQH, VPCP (I, II), BCTĐB;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản (BTP);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ;
- TT/TU, TT/UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh, Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các Sở ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Thắng
|
BIỂU
SỐ 01-NSTT 2017
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập
trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND Tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Địa
điểm mở tài
khoản
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế (loại,
khoản)
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm trung hạn 5 năm
2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)
|
Vốn
đã thanh toán
từ KC
đến hết
KH năm 2016
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm
2017
|
Chi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Thu
hồi vốn
đã ứng trước
|
Trả
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.416.395
|
1.201.998
|
3.403.470
|
444.841
|
986.480
|
|
|
|
A
|
Vốn
ngân sách tập trung cấp
huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.287.974
|
390.000
|
429.000
|
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư
lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392.500
|
78.000
|
85.800
|
|
|
|
B
|
Vốn
ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.416.395
|
1.201.998
|
1.115.496
|
54.841
|
557.480
|
|
|
|
I
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
25.000
|
|
|
|
II
|
VỐN
CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC
HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.416.395
|
1.201.998
|
1.015.496
|
54.841
|
532.480
|
|
|
|
*
|
Tổng
thể các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
|
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817
|
73.891
|
72.900
|
|
27.000
|
|
|
|
|
An ninh - Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.470
|
97.023
|
97.741
|
48.341
|
20.995
|
|
|
|
|
Quản
lý nhà nước,
Đảng Đoàn
thể, Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334.021
|
226.656
|
212.600
|
|
51.000
|
|
|
|
|
Văn
hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.209
|
100.101
|
85.400
|
6.500
|
30.600
|
|
|
|
|
Hạ tầng
đô thị,
khu công nghiệp, khu kinh tế, thương
mại du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520.648
|
383.815
|
227.800
|
|
105.000
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112
|
9.629
|
8.670
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Chi
tiết danh mục các ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
|
1
|
- Dự án hệ thống giao thông
kết nối hạ
tầng du lịch và nông nghiệp
tỉnh Đồng Tháp
|
CL-TM-
TN
|
KBNN
ĐT
|
Sở GTVT
|
|
|
cấp
4 ĐB
|
2016-
2020
|
1164/QĐ-UBND.HC
ngày 17/10/2016 của
UBND Tỉnh
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
Số
cũ là 294,9 tỷ đồng
|
II.2
|
Khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
1
|
- Dự án Mua sắm
thiết kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý
nhà nước, giai đoạn 2016-2020.
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
KH&CN
|
|
|
|
2017-
2020
|
1185/QĐ-UBND.HC
ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
II.3
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817
|
73.891
|
72.900
|
|
27.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817
|
73.891
|
72.900
|
|
27.000
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817
|
73.891
|
72.900
|
|
27.000
|
|
|
|
1
|
- Dự án Xây dựng hệ
thống mạng thông tin ngành Tài nguyên và
Môi trường tỉnh
Đồng Tháp
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
TN&MT
|
|
|
|
2016-
2018
|
|
9.694
|
9.694
|
9.500
|
|
3.500
|
|
|
|
2
|
- Xây dựng
hệ thống thông
tin dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ
sở hạ tầng
giai đoạn 1, TP Sa Đéc.
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
TN&MT
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
8.056
|
7.258
|
7.000
|
|
2.500
|
|
|
|
3
|
- Dự án Triển khai ứng
dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh
Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020
|
|
KBNN
ĐT
|
VP
Tỉnh ủy
|
|
|
|
2016-
2020
|
|
38.933
|
37.079
|
37.000
|
|
13.000
|
|
|
|
4
|
- Dự án Số hóa tài
liệu lưu trữ lịch sử
tỉnh Đồng Tháp
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
|
2016-
2018
|
|
5.751
|
5.477
|
5.400
|
|
3.000
|
|
|
|
5
|
- Dự án nâng cấp phần
mềm một cửa điện tử và triển khai cho cấp
xã
|
Toàn
Tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
TT&TT
|
|
|
|
2017-
2018
|
|
14.383
|
14.383
|
14.000
|
|
5.000
|
|
|
|
II.4
|
An
ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.470
|
97.023
|
97.741
|
48.341
|
20.995
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.996
|
40.041
|
40.041
|
40.041
|
1.295
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.996
|
40.041
|
40.041
|
40.041
|
1.295
|
|
|
|
1
|
- Mở
rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh
đối ứng xây dựng hàng rào)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Công
an Tỉnh
|
|
|
|
2016-
2018
|
Số:
6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của
UBND TPCL (đền bù bổ sung)
|
60.996
|
40.041
|
40.041
|
40.041
|
1.295
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án hoàn thành sau năm
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994
|
17.994
|
16.700
|
8.300
|
5.700
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994
|
17.994
|
16.700
|
8.300
|
5.700
|
|
|
|
1
|
- Doanh trại Đội quy
tập hài cốt
liệt sỹ K91 (Đội K91)
|
HTH
|
KBNN
ĐT
|
BCH
QS Tỉnh
|
|
|
|
2016-
2017
|
1229/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
3.910
|
3.910
|
3.700
|
2.000
|
1.700
|
|
|
|
2
|
-
Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
BCH
QS Tỉnh
|
|
|
|
2016-
2017
|
1228/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
14.084
|
14.084
|
13.000
|
6.300
|
4.000
|
|
|
|
(3)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.480
|
38.988
|
41.000
|
|
14.000
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.480
|
38.988
|
41.000
|
|
14.000
|
|
|
|
1
|
- Trạm
kiểm soát biên phòng Ba Nguyên
|
|
|
Bộ
CHBĐ Biên phòng Tỉnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
7.050
|
7.050
|
7.000
|
|
2.500
|
|
|
|
2
|
- Trạm kiểm
soát biên phòng Thông Bình
|
|
|
Bộ
CHBĐ Biên phòng Tỉnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
7.014
|
7.014
|
7.000
|
|
2.500
|
|
|
|
3
|
- Đầu
tư xây dựng Trụ sở Ban CHQS cấp xã,
phường, thị trấn
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
Bộ
CHQS Tỉnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
Số
1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh
|
27.416
|
24.924
|
27.000
|
|
9.000
|
|
|
|
II.5
|
Quản
lý nhà nước,
Đảng Đoàn thể,
Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334.021
|
226.656
|
212.600
|
|
51.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334.021
|
226.656
|
212.600
|
|
51.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297.240
|
190.000
|
190.000
|
|
38.000
|
|
|
|
1
|
- Dự án xây dựng Trụ
sở UBND cấp xã tỉnh
Đồng Tháp
(*)
|
Toàn
tỉnh
|
|
Sở
KH&ĐT
|
|
|
|
2016-
2020
|
|
247.240
|
140.000
|
140.000
|
|
28.000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
hành chính công
|
TPCL
|
|
|
|
|
|
2017-
2020
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.781
|
36.656
|
22.600
|
|
13.000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở
làm việc Ban nội chính Tỉnh
ủy Đồng Tháp
|
TPCL
|
|
Ban
nội chính Tỉnh ủy
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
10.195
|
10.195
|
10.000
|
|
3.500
|
|
|
|
2
|
- Trụ sở
làm việc huyện
ủy Cao Lãnh
|
CL
|
|
UBND
huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
1269/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
12.560
|
12.435
|
12.600
|
|
4.500
|
|
|
|
3
|
- Trụ
sở Đảng ủy khối các cơ quan Tỉnh
và Đảng ủy khối
các Doanh nghiệp Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
BQL
DA DTXD CT Tỉnh
|
|
|
|
2016-
2018
|
|
14.026
|
14.026
|
|
|
5.000
|
|
|
|
II.6
|
Văn
hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.209
|
100.101
|
85.400
|
6.500
|
30.600
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.021
|
18.500
|
18.500
|
6.500
|
8.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.021
|
18.500
|
18.500
|
6.500
|
8.000
|
|
|
|
1
|
- Hạ tầng phát triển
du lịch thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu cho NS.TPSĐ tối đa
18,5 tỷ đồng)
|
TPSĐ
|
KBNN
TPSĐ
|
UBND.T
PSĐ
|
|
|
|
2016-
2018
|
Số
269/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Sa Đéc
|
30.021
|
18.500
|
18.500
|
6.500
|
8.000
|
|
|
Đã
dự kiến tăng thêm
kế hoạch vốn
năm 2016: 4 tỷ đồng
|
(2)
|
Dự
án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.188
|
81.601
|
66.900
|
|
22.600
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.076
|
59.120
|
44.500
|
|
13.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Thiết bị
phát thanh, truyền hình kỹ thuật số
|
TPCL
|
|
Đài
phát thanh truyền hình
|
|
|
|
2017-
2019
|
1268/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
62.076
|
59.120
|
44.500
|
|
13.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.112
|
22.481
|
22.400
|
|
9.600
|
|
|
|
1
|
- Nhà trưng
bày Chủ tịch Hồ Chí Minh và phòng
tiếp khách lãnh đạo trong khuôn viên Khu di tích Mộ cụ Phó bảng
Nguyễn
Sinh Sắc
|
|
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
9.581
|
9.581
|
9.500
|
|
3.500
|
|
|
|
2
|
- Bia phòng tuyến
Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành (NS Tỉnh
hỗ trợ có mục tiêu 2,5 tỷ đồng)
|
|
|
UBND
H CT
|
|
|
|
2016-
2019
|
Số
149A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện CT
|
5.131
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
3
|
- Bia Chi bộ đầu
tiên huyện Lấp Vò
|
|
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
5.700
|
5.700
|
5.700
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
- Bia chiến thắng
37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng
|
|
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
|
1.600
|
|
|
|
II.7
|
Hạ
tầng đô
thị, khu công nghiệp, khu kinh tế,
thương mại du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520.648
|
383.815
|
227.800
|
|
105.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.803
|
78.803
|
57.000
|
|
20.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.803
|
78.803
|
57.000
|
|
20.000
|
|
|
|
1
|
- Hạ tầng
kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Giai đoạn 2)
|
|
KBNN
ĐT
|
BQL
Khu KT ĐT
|
|
|
|
2016-
2020
|
1213/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
178.803
|
78.803
|
57.000
|
|
20.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án
dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341.845
|
305.012
|
170.800
|
|
85.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341.845
|
305.012
|
170.800
|
|
85.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng phát
triển du lịch sinh thái bền vững
Vườn quốc gia Tràm Chim (khu ramsar)
|
|
KBNN
ĐT
|
VQG
Tràm Chim
|
|
|
|
2016-
2020
|
1225/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
60.000
|
32.400
|
26.000
|
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Đối ứng khu công nghiệp
Tân Kiều, cụm công nghiệp Tân
Lập
|
|
|
|
|
|
|
2016-
2023
|
|
281.845
|
272.612
|
144.800
|
|
70.000
|
|
|
|
|
- Dự án Cụm công
nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành
|
CT
|
KBNN
ĐT
|
Cty
TNHH MTV Xây lắp
|
|
|
49,57
ha
|
2016-
2020
|
1238/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
281.845
|
272.612
|
144.800
|
|
70.000
|
|
|
|
|
+ Tiểu
dự án giải phóng
mặt bằng
|
|
|
UBND
CT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
II.8
|
Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112
|
9.629
|
8.670
|
|
5.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112
|
9.629
|
8.670
|
|
5.000
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112
|
9.629
|
8.670
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
- Nâng
cấp và mở rộng trạm cấp
nước Đông Mỹ, xã Mỹ
Hội, huyện Cao Lãnh
|
CL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
NN&PT NT
|
|
|
20m3/h
|
2017-
2019
|
1235/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
2.268
|
2.160
|
1.470
|
|
1.370
|
|
|
|
2
|
- Tuyến
ống cấp nước xã
Tân Quới -
Tân Hòa, huyện Thanh Bình
|
TB
|
KBNN
ĐT
|
Sở
NN&PT NT
|
|
|
dài
5.485m
|
2017-
2019
|
1236/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
1.053
|
1.002
|
800
|
|
630
|
|
|
|
3
|
- Trại
thực nghiệm thuộc Trung tâm bảo tồn và phát
triển sinh vật, VQG Tràm Chim
|
TN
|
|
VQG
Tràm Chim
|
|
|
|
2017-
2018
|
1220/QĐ-UBND.HC
ngày 28/10/2016
|
6.791
|
6.467
|
6.400
|
|
3.000
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân
dân Tỉnh phân
khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để
triển khai thực hiện.
BIỂU
SỐ 02-NSTT 2017
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập
trung đợt 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND Tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Địa
điểm mở tài
khoản
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế (loại,
khoản)
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm trung hạn 5 năm
2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)
|
Vốn
đã thanh toán
từ KC
đến hết
KH năm 2016
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm
2017
|
Chi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Thu
hồi vốn
đã ứng trước
|
Trả
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.984.072
|
879.841
|
3.096.670
|
444.841
|
986.480
|
|
|
|
A
|
Vốn
ngân sách tập trung cấp
huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.287.974
|
390.000
|
429.000
|
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư
lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392.500
|
78.000
|
85.800
|
|
|
|
B
|
Vốn
ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.416.395
|
1.201.998
|
1.115.496
|
54.841
|
557.480
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự kiến giao vốn đợt 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.984.072
|
879.841
|
808.696
|
54.841
|
471.880
|
|
|
|
|
- Phần vốn chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.600
|
|
|
|
I
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
25.000
|
|
|
|
II
|
VỐN
CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC
HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.984.072
|
879.841
|
708.696
|
54.841
|
446.880
|
|
|
|
*
|
Tổng
thể các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
|
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An ninh - Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.406
|
82.959
|
83.741
|
48.341
|
15.995
|
|
|
|
|
Quản
lý nhà nước,
Đảng Đoàn thể, Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560
|
12.435
|
12.600
|
|
4.500
|
|
|
|
|
Văn
hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.228
|
80.120
|
65.500
|
6.500
|
23.500
|
|
|
|
|
Hạ tầng
đô thị,
khu công nghiệp, khu kinh tế,
thương mại
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520.648
|
383.815
|
227.800
|
|
105.000
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112
|
9.629
|
8.670
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi
tiết danh mục các ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
|
1
|
- Dự án
hệ thống giao thông kết
nối hạ tầng
du lịch và nông
nghiệp tỉnh Đồng Tháp
|
CL-TM-
TN
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
cấp
4 ĐB
|
2016-
2020
|
1164/QĐ-UBND.HC
ngày 17/10/2016 của
UBND Tỉnh
|
1.208.245
|
283.385
|
283.385
|
|
283.385
|
|
|
Số
cũ là 294,9 tỷ đồng
|
II.2
|
Khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
1
|
- Dự án Mua sắm
thiết kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý
nhà nước, giai đoạn 2016-2020.
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
KH&CN
|
|
|
|
2017-
2020
|
1185/QĐ-UBND.HC
ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh
|
28.873
|
27.498
|
27.000
|
|
9.500
|
|
|
|
II.3
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4
|
An
ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.406
|
82.959
|
83.741
|
48.341
|
15.995
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.996
|
40.041
|
40.041
|
40.041
|
1.295
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.996
|
40.041
|
40.041
|
40.041
|
1.295
|
|
|
|
1
|
- Mở
rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh
đối ứng xây dựng hàng rào)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Công
an Tỉnh
|
|
|
|
2016-
2018
|
Số:
6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của
UBND TPCL (đền bù bổ sung)
|
60.996
|
40.041
|
40.041
|
40.041
|
1.295
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án hoàn thành sau năm
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994
|
17.994
|
16.700
|
8.300
|
5.700
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994
|
17.994
|
16.700
|
8.300
|
5.700
|
|
|
|
1
|
- Doanh trại Đội quy
tập hài cốt
liệt sỹ K91 (Đội K91)
|
HTH
|
KBNN
ĐT
|
BCH
QS Tỉnh
|
|
|
|
2016-
2017
|
1229/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
3.910
|
3.910
|
3.700
|
2.000
|
1.700
|
|
|
|
2
|
-
Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
BCH
QS Tỉnh
|
|
|
|
2016-
2017
|
1228/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
14.084
|
14.084
|
13.000
|
6.300
|
4.000
|
|
|
|
(3)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.416
|
24.924
|
27.000
|
|
9.000
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.416
|
24.924
|
27.000
|
|
9.000
|
|
|
|
1
|
- Đầu
tư xây dựng Trụ sở Ban CHQS cấp xã,
phường, thị trấn
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
Bộ
CHQS Tỉnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
Số
1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh
|
27.416
|
24.924
|
27.000
|
|
9.000
|
|
|
|
II.5
|
Quản
lý nhà nước,
Đảng Đoàn thể,
Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560
|
12.435
|
12.600
|
|
4.500
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560
|
12.435
|
12.600
|
|
4.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560
|
12.435
|
12.600
|
|
4.500
|
|
|
|
1
|
- Trụ sở
làm việc huyện
ủy Cao Lãnh
|
CL
|
|
UBND
huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
1269/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
12.560
|
12.435
|
12.600
|
|
4.500
|
|
|
|
II.6
|
Văn
hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.228
|
80.120
|
65.500
|
6.500
|
23.500
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.021
|
18.500
|
18.500
|
6.500
|
8.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.021
|
18.500
|
18.500
|
6.500
|
8.000
|
|
|
|
1
|
- Hạ tầng phát triển
du lịch thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu cho NS.TPSĐ tối đa
18,5 tỷ đồng)
|
TPSĐ
|
KBNN
TPSĐ
|
UBND.
TPSĐ
|
|
|
|
2016-
2018
|
Số
269/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Sa Đéc
|
30.021
|
18.500
|
18.500
|
6.500
|
8.000
|
|
|
Đã
dự kiến tăng thêm
kế hoạch vốn
năm 2016: 4 tỷ đồng
|
(2)
|
Dự
án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.207
|
61.620
|
47.000
|
|
15.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.076
|
59.120
|
44.500
|
|
13.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Thiết bị
phát thanh, truyền hình kỹ thuật số
|
TPCL
|
|
Đài
phát thanh
|
|
|
|
2017-
2019
|
1268/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
62.076
|
59.120
|
44.500
|
|
13.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.131
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
1
|
- Bia phòng tuyến
Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành (NS Tỉnh
hỗ trợ có mục tiêu 2,5 tỷ đồng)
|
|
|
UBND
H CT
|
|
|
|
2016-
2019
|
Số
149A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện CT
|
5.131
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
II.7
|
Hạ
tầng đô
thị, khu công nghiệp, khu kinh tế,
thương mại du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520.648
|
383.815
|
227.800
|
|
105.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.803
|
78.803
|
57.000
|
|
20.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.803
|
78.803
|
57.000
|
|
20.000
|
|
|
|
1
|
- Hạ tầng
kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Giai đoạn 2)
|
|
KBNN
ĐT
|
BQL
Khu KT ĐT
|
|
|
|
2016-
2020
|
1213/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
178.803
|
78.803
|
57.000
|
|
20.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án
dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341.845
|
305.012
|
170.800
|
|
85.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341.845
|
305.012
|
170.800
|
|
85.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng phát
triển du lịch sinh thái bền vững
Vườn quốc gia Tràm Chim (khu ramsar)
|
|
KBNN
ĐT
|
VQG
Tràm Chim
|
|
|
|
2016-
2020
|
1225/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
60.000
|
32.400
|
26.000
|
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Đối ứng khu công
nghiệp Tân Kiều, cụm công nghiệp Tân
Lập
|
|
|
|
|
|
|
2016-
2023
|
|
281.845
|
272.612
|
144.800
|
|
70.000
|
|
|
|
|
- Dự án Cụm công
nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành
|
CT
|
KBNN
ĐT
|
Cty
TNHH MTV Xây lắp
|
|
|
49,57
ha
|
2016-
2020
|
1238/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
281.845
|
272.612
|
144.800
|
|
70.000
|
|
|
|
|
+ Tiểu
dự án giải phóng
mặt bằng
|
|
|
UBND
CT
|
|
|
|
|
|
152.000
|
152.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
II.8
|
Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112
|
9.629
|
8.670
|
|
5.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112
|
9.629
|
8.670
|
|
5.000
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112
|
9.629
|
8.670
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
- Nâng
cấp và mở rộng trạm cấp
nước Đông Mỹ, xã Mỹ
Hội, huyện Cao Lãnh
|
CL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
NN&PT NT
|
|
|
20m3/h
|
2017-
2019
|
1235/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
2.268
|
2.160
|
1.470
|
|
1.370
|
|
|
|
2
|
- Tuyến
ống cấp nước xã
Tân Quới -
Tân Hòa, huyện Thanh Bình
|
TB
|
KBNN
ĐT
|
Sở
NN&PT NT
|
|
|
dài
5.485m
|
2017-
2019
|
1236/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
1.053
|
1.002
|
800
|
|
630
|
|
|
|
3
|
- Trại
thực nghiệm thuộc Trung tâm bảo tồn và phát
triển sinh vật, VQG Tràm Chim
|
TN
|
|
VQG
Tràm Chim
|
|
|
|
2017-
2018
|
1220/QĐ-UBND.HC
ngày 28/10/2016
|
6.791
|
6.467
|
6.400
|
|
3.000
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân
dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án,
công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
BIỂU
SỐ 03-NSTT 2017
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập trung dự kiến đợt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND Tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Địa
điểm mở tài
khoản
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế (loại,
khoản)
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm trung hạn 5 năm
2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)
|
Vốn
đã thanh toán
từ KC
đến hết
KH năm 2016
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm
2017
|
Chi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Thu
hồi vốn
đã ứng trước
|
Trả
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432.323
|
322.157
|
306.800
|
|
85.600
|
|
|
|
|
VỐN
CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ (cấp tỉnh
quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432.323
|
322.157
|
306.800
|
|
85.600
|
|
|
|
*
|
Tổng
thể các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817
|
73.891
|
72.900
|
|
27.000
|
|
|
|
|
An ninh - Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064
|
14.064
|
14.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
Quản lý nhà
nước, Đảng Đoàn thể,
Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321.461
|
214.221
|
200.000
|
|
46.500
|
|
|
|
|
Văn hóa
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.981
|
19.981
|
19.900
|
|
7.100
|
|
|
|
**
|
Chi
tiết danh mục các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817
|
73.891
|
72.900
|
|
27.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817
|
73.891
|
72.900
|
|
27.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817
|
73.891
|
72.900
|
|
27.000
|
|
|
|
1
|
- Dự án Xây dựng hệ
thống mạng thông tin ngành Tài
nguyên và Môi trường tỉnh
Đồng Tháp
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
TN&MT
|
|
|
|
2016-
2018
|
|
9.694
|
9.694
|
9.500
|
|
3.500
|
|
|
|
2
|
- Xây dựng hệ thống
thông tin dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai
đoạn 1, TP
Sa Đéc.
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
TN&MT
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
8.056
|
7.258
|
7.000
|
|
2.500
|
|
|
|
3
|
- Dự án
Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020
|
|
KBNN
ĐT
|
VP
Tỉnh ủy
|
|
|
|
2016-
2020
|
|
38.933
|
37.079
|
37.000
|
|
13.000
|
|
|
|
4
|
- Dự án Số
hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh
Đồng Tháp
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
|
2016-
2018
|
|
5.751
|
5.477
|
5.400
|
|
3.000
|
|
|
|
5
|
- Dự án nâng cấp phần
mềm một cửa điện tử và triển khai cho cấp
xã
|
Toàn
Tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
TT&TT
|
|
|
|
2017-
2018
|
|
14.383
|
14.383
|
14.000
|
|
5.000
|
|
|
|
II
|
An
ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064
|
14.064
|
14.000
|
|
5.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064
|
14.064
|
14.000
|
|
5.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064
|
14.064
|
14.000
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
- Trạm kiểm
soát biên phòng Ba Nguyên
|
|
|
Bộ
CHBĐ Biên phòng Tỉnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
7.050
|
7.050
|
7.000
|
|
2.500
|
|
|
|
2
|
- Trạm kiểm
soát biên phòng Thông Bình
|
|
|
Bộ
CHBĐ Biên phòng Tỉnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
7.014
|
7.014
|
7.000
|
|
2.500
|
|
|
|
III
|
Quản
lý nhà nước, Đảng
Đoàn thể, Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321.461
|
214.221
|
200.000
|
|
46.500
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321.461
|
214.221
|
200.000
|
|
46.500
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297.240
|
190.000
|
190.000
|
|
38.000
|
|
|
|
1
|
- Dự án
xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh
Đồng Tháp (*)
|
Toàn
tỉnh
|
|
Sở
KH&ĐT
|
|
|
|
2016-
2020
|
|
247.240
|
140.000
|
140.000
|
|
28.000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm hành chính
công
|
TPCL
|
|
|
|
|
|
2017-
2020
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.221
|
24.221
|
10.000
|
|
8.500
|
|
|
|
1
|
- Trụ sở
làm việc Ban nội chính Tỉnh
ủy Đồng Tháp
|
TPCL
|
|
Ban
nội chính Tỉnh ủy
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
10.195
|
10.195
|
10.000
|
|
3.500
|
|
|
|
2
|
- Trụ sở Đảng ủy khối
các cơ quan Tỉnh và Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
BQL
DA DTXD CT Tỉnh
|
|
|
|
2016-
2018
|
|
14.026
|
14.026
|
|
|
5.000
|
|
|
|
IV
|
Văn
hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.981
|
19.981
|
19.900
|
|
7.100
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.981
|
19.981
|
19.900
|
|
7.100
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.981
|
19.981
|
19.900
|
|
7.100
|
|
|
|
1
|
- Nhà trưng bày Chủ
tịch Hồ Chí
Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo trong khuôn viên Khu di tích
Mộ cụ Phó bảng Nguyễn
Sinh Sắc
|
|
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
9.581
|
9.581
|
9.500
|
|
3.500
|
|
|
|
3
|
- Bia Chi bộ đầu
tiên huyện Lấp Vò
|
|
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
5.700
|
5.700
|
5.700
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
- Bia chiến
thắng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng
|
|
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
|
1.600
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân
dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án,
công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
BIỂU
SỐ 01-XSKT 2017
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND Tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Địa
điểm mở tài
khoản
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế (loại,
khoản)
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm trung hạn 5 năm
2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)
|
Vốn
đã thanh toán
từ KC
đến hết
KH năm 2016
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm
2017
|
Chi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: SXKT
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Thu
hồi vốn
đã ứng trước
|
Trả
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827
|
3.419.642
|
2.454.737
|
400.622
|
1.200.000
|
1.000
|
|
|
I
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
II
|
VỐN
CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827
|
3.419.642
|
2.454.737
|
400.622
|
1.175.000
|
1.000
|
|
|
*
|
Tổng
thể các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827
|
3.419.642
|
2.454.737
|
400.622
|
1.175.000
|
1.000
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404.453
|
310.430
|
226.000
|
49.400
|
95.959
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.156.619
|
617.382
|
470.500
|
127.410
|
161.900
|
|
|
|
|
+
Trong đó. CTMTQG NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.451
|
1.520.599
|
1.327.037
|
|
316.600
|
1.000
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326.937
|
326.937
|
211.500
|
55.219
|
61.700
|
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.631
|
74.545
|
64.700
|
2.100
|
29.500
|
|
|
|
|
Hạ
tầng đô thị, công
nghiệp, TMDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.321.736
|
569.749
|
155.000
|
166.493
|
509.341
|
|
|
|
|
+ Trong đó:
thực hiện 02 Nghị
quyết của Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
|
**
|
Chi
tiết danh mục các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827
|
3.419.642
|
2.454.737
|
806.117
|
1.175.000
|
1.000
|
|
|
I.
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404.453
|
310.430
|
226.000
|
49.400
|
95.959
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182.301
|
167.768
|
119.000
|
49.400
|
48.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.070
|
102.728
|
63.000
|
36.000
|
25.000
|
|
|
|
1
|
- Đường ĐT 854
|
CT
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
|
2007-
2017
|
1920/QĐ-UBND.HC,
ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBND.HC ngày 29/01/2016 của UBND Tỉnh
|
112.070
|
102.728
|
63.000
|
36.000
|
25.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.231
|
65.040
|
56.000
|
13.400
|
23.500
|
|
|
|
1
|
- Cầu Cả Môn trên
tuyến đường ĐT 856
|
CL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
|
2016-
2017
|
346/QĐ-UBND-HC
ngày 29/3/2016 của UBND Tỉnh
|
24.426
|
19.235
|
19.000
|
7.400
|
9.500
|
|
|
|
2
|
- Mở rộng đường vào
Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh (đoạn từ
Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TP. CL
|
|
|
Chiều
dài 1,324km
|
2016-
2018
|
356/QĐ-UBND-HC
ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh
|
11.685
|
11.685
|
11.000
|
3.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
- Cầu Xẻo Trầu, Xẻo
Lò và Xẻo Dời (NS tỉnh
hỗ trợ phần XD và thanh toán ở KBNN
ĐT)
|
CT
|
KBNN
ĐT
|
UBND
CT
|
|
|
Cầu
BTCT tải trọng 18 tấn
|
2016-
2018
|
215/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Thành
|
34.120
|
34.120
|
26.000
|
3.000
|
9.000
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.152
|
142.662
|
107.000
|
|
47.459
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.152
|
142.662
|
107.000
|
|
47.459
|
|
|
|
1
|
- Đường Phù Đổng nối
dài
|
TPCL
- HCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
Dài
653m
|
2016-
2018
|
1234/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
19.978
|
18.197
|
25.000
|
|
9.000
|
|
|
|
2
|
- Đường ĐH 69 đoạn từ
cống Hùng Cường (ĐT 849) đến xã Long Hưng
A (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 45 tỷ đồng)
|
H
L Vò
|
KBNN
H. L Vò
|
UBND
H.L Vò
|
|
|
Dài
5,56km
|
2017-
2018
|
Số
7621/QĐ-UBND.HC ngày 22/9/2016 của UBND huyện
|
70.800
|
70.800
|
30.000
|
|
15.000
|
|
|
|
3
|
- Đường ô tô về
trung tâm hai xã Phú Lợi - Tân Mỹ (NS Tỉnh
hỗ trợ có mục tiêu 10 tỷ đồng) - Trả nợ vay tín
dụng
|
H
TB
|
KBNN
HTB
|
UBND
H.TB
|
|
|
chiều
dài 9120m
|
2017-
2018
|
Số
31/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện
|
13.521
|
13.521
|
10.000
|
|
1.459
|
|
|
|
4
|
- Cầu Ba Bọng trên
tuyến đường ĐT 848
|
TM
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
Cầu
BTCT HL93
|
2016-
2018
|
1237/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
11.418
|
10.351
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
|
5
|
- Đường nội bộ vào
nhà máy xử lý
rác thải công nghiệp và nguy hại
|
LVò
|
KBNN
ĐT
|
CTY
CN&MT ĐT ĐT
|
|
|
dài
325m cấp ĐB
|
2016-
2017
|
1233/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
1.883
|
1.793
|
2.000
|
|
1.500
|
|
|
|
6
|
- Mở rộng đường qua
Công ty Tỷ Thạc (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng)
|
H
TM
|
KBNN
HTM
|
UBND
H.TM
|
|
|
Nâng
cấp mở rộng
|
2017-
2018
|
Số
262/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
50.195
|
20.000
|
20.000
|
|
10.000
|
|
|
|
7
|
- Nâng cấp bến khách
ngang sông Phong Hòa - Ô Môn (HM: Cầu
Thông Lưu và cầu Rạch Xép trên
đường ĐT nối dài)
|
Lvu
|
KBNN
ĐT
|
Trung
tâm KĐ&BD CTGT
|
|
|
02
cầu: Thông Lưu, Rạch Xép
|
2013-
2016
|
Số
759/QĐ-UBND.HC ngày 06/8/2013
|
54.357
|
8.000
|
8.000
|
|
6.500
|
|
|
|
II.
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.156.619
|
617.382
|
470.500
|
127.410
|
161.900
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887
|
10.887
|
8.300
|
4.000
|
2.800
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887
|
10.887
|
8.300
|
4.000
|
2.800
|
|
|
|
1
|
- Xử lý, gia cố chân
kè hiện hữu sạt lở bờ sông Tiền khu vực Công ty Cổ
phần Vĩnh Hoàn
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
NN&PT NT
|
|
|
dài
234m
|
2016-
2018
|
360/QĐ-UBND.HC
ngày 30/3/2016; 1114/QĐ-UBND-HC ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh
Đồng Tháp
|
10.887
|
10.887
|
8.300
|
4.000
|
2.800
|
|
|
Đã
dự kiến tăng thêm KH
vốn năm 2016: 4 tỷ đồng
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585.412
|
188.212
|
131.500
|
123.410
|
15.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585.412
|
188.212
|
131.500
|
123.410
|
15.000
|
|
|
|
1
|
- Tiểu dự án
cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục
thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (vốn ADB)
|
TH-HN-
TN-TB
|
KBNN
ĐT
|
Sở NN
&PTNT
|
|
|
Thoát
lũ và tưới tiêu
|
2012-
2019
|
3000/QĐ-BNN-TCTL
ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT
|
313.943
|
114.000
|
59.000
|
83.357
|
10.000
|
|
|
|
2
|
- Đối ứng Tiểu dự án
Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực thị trấn
Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Vốn ADB)
|
HN
|
KBNN
ĐT
|
Sở NN
&PTNT
|
|
|
3.224
m
|
2012-
2019
|
3000/QĐ-BNN-TCTL
ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT
|
271.469
|
74.212
|
72.500
|
40.053
|
5.000
|
|
|
Đã
dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016:
4 tỷ đồng
|
(3)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560.320
|
418.283
|
330.700
|
|
144.100
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560.320
|
418.283
|
330.700
|
|
144.100
|
|
|
|
1
|
- Đối ứng Dự án Chống
chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng
bằng sông Cửu Long (ICRSL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664.300
|
87.583
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
+ Tiểu dự án Nâng
cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền
vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện
phía Bắc tỉnh Đồng Tháp
|
Toàn
tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
NN&PT NT
|
|
|
|
2016-
2022
|
1693/QĐ-BNN-HTQT
ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT
|
664.300
|
87.583
|
|
|
3.000
|
|
|
Đã
dự kiến tăng thêm KH
vốn năm 2016: 1,5 tỷ đồng
|
2
|
Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
(tăng số lượng lao động có việc làm thường
xuyên, tăng thu nhập, giảm hộ nghèo....)
|
|
|
|
|
|
|
2016-
2023
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
|
- Dự án Hạ
tầng Khu công nghiệp Tân Kiều,
huyện Tháp Mười
|
TM
|
|
BQL
Khu KT ĐT
|
|
|
150ha
|
2016-
2023
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
III
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.451
|
1.520.599
|
1.327.037
|
405.495
|
316.600
|
1.000
|
|
|
III.1
|
Tỉnh
quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487.872
|
1.459.020
|
1.312.537
|
369.995
|
312.100
|
1.000
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.561
|
173.036
|
79.500
|
109.447
|
32.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.757
|
167.757
|
77.500
|
107.434
|
30.000
|
|
|
|
1
|
- Mở rộng Trường Cao
đẳng Y tế Đồng Tháp
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Trường
CĐ Y tế
ĐT
|
7429868
|
497
|
|
2014-
2018
|
1095/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh
|
93.479
|
93.479
|
35.500
|
62.140
|
11.500
|
|
|
|
2
|
- Trường THPT chuyên
Nguyễn Quang Diệu, giai đoạn 2
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở GD
& ĐT
|
7463156
|
494
|
1575
hs
|
2015-
2017
|
1102/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh
|
27.920
|
27.920
|
23.000
|
10.673
|
12.000
|
|
|
|
3
|
- Ứng
dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục
và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
|
Toàn
tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GDĐT
|
7462558
|
|
|
2014-
2018
|
1085/QĐ-UBND.HC
ngày 29/10/2013 của UBND Tỉnh
|
46.358
|
46.358
|
19.000
|
34.621
|
6.500
|
|
|
|
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.804
|
5.279
|
2.000
|
2.013
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Chương trình kiên cố
hóa trường lớp giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.804
|
5.279
|
2.000
|
2.013
|
2.000
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu
học Tân Phước 2 (Điểm Ngã Tư)
|
TH
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H. TH
|
|
|
12
p.học
|
2015-
2016
|
294/QĐ/SKH-ĐT
ngày 30/11/2010 của Sở KH&ĐT
|
5.804
|
5.279
|
2.000
|
2.013
|
2.000
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380.324
|
369.791
|
314.433
|
123.248
|
95.600
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174.743
|
164.210
|
138.000
|
49.900
|
40.000
|
|
|
|
1
|
Đối
ứng Chương trình Kiên cố
hóa Trường, lớp giai đoạn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.758
|
45.758
|
42.000
|
1.500
|
10.000
|
|
|
|
|
- Trường Trung
học cơ sở - Trung học phổ thông Tân Mỹ, huyện Thanh Bình
|
H.
TB
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
7554256
|
|
1273HS/32
lớp
|
2016-
2019
|
QĐ
Số 361/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND
Tỉnh
|
45.758
|
45.758
|
42.000
|
1.500
|
10.000
|
|
|
|
2
|
- Mua sắm
thiết bị mầm non thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp giai
đoạn 2011-2015
|
Toàn
tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
|
2016-
2018
|
1219/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015
|
51.788
|
51.788
|
49.000
|
15.000
|
20.000
|
|
|
|
3
|
- Trường trung cấp
nghề - TTGDTX huyện Thanh Bình
|
TB
|
KBNN
ĐT
|
Sở
LĐ TBXH
|
7363435
|
498
|
1500
HV/năm
|
2014-
2017
|
985/QĐ-UBND.HC
ngày 9/10/2014 của UBND Tỉnh
|
77.197
|
66.664
|
47.000
|
33.400
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205.581
|
205.581
|
176.433
|
73.348
|
55.600
|
|
|
|
1
|
- Nhà tập luyện các
môn võ
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
VHTT& DL
|
7473114
|
|
200
lượt VĐV tập luyện/ngày
|
2015-
2017
|
1218/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
13.996
|
13.996
|
13.000
|
648
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Đối
ứng Chương trình KCH trường lớp học
giai đoạn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.585
|
191.585
|
163.433
|
72.700
|
49.600
|
|
|
|
1.1
|
Hỗ
trợ cho huyện
Tháp Mười
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.796
|
65.796
|
53.528
|
26.100
|
9.000
|
|
|
|
|
- Trường MG Mỹ Quý
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
07 PH+ Khối hành chính Quản trị,
phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB
|
2016-
2018
|
349/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
11.378
|
11.378
|
13.847
|
6.000
|
300
|
|
|
|
|
- Trường MG Tân Kiều
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
09 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S
LMB+TB
|
2016-
2018
|
351/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
14.929
|
14.929
|
12.914
|
6.000
|
3.700
|
|
|
|
|
- Trường MG Phú Điền
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
06 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S
LMB+TB
|
2016-
2018
|
352/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp
Mười
|
14.946
|
14.946
|
10.362
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
|
- Trường MG Mỹ An
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
07 PH+ Khối hành chính Quản trị,
phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB
|
2016-
2018
|
350/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
14.970
|
14.970
|
9.421
|
5.500
|
1.000
|
|
|
|
|
- Trường TH Mỹ Hòa
1
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB
|
2016-
2018
|
353/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
9.573
|
9.573
|
6.984
|
3.600
|
1.000
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ
trợ cho Thị
xã Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.860
|
6.860
|
5.942
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
- Trường THCS Tân Hội
|
TXHN
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TXHN
|
|
|
khối
6 chức năng+TB
|
2016-
2018
|
Số
706/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND TX. Hồng Ngự
|
6.860
|
6.860
|
5.942
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
1.3.
|
Hỗ
trợ cho TP. Sa Đéc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.404
|
12.404
|
9.156
|
4.400
|
4.000
|
|
|
|
|
- Trường TH Phú
Mỹ
|
TPSĐ
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TPSĐ
|
|
|
Khối
6 PH+khối HCQT, PVHT + TB + HMP
|
2015-
2017
|
QĐ
số 40/QĐ.UBND- XDCB ngày 29/3/2016 của UBND TPSĐ
|
12.404
|
12.404
|
9.156
|
4.400
|
4.000
|
|
|
|
1.4.
|
Hỗ
trợ cho huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.290
|
23.290
|
22.113
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
- Trường MN Tân Mỹ
(điểm chính)
|
LVò
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H LVò
|
|
|
khối
12 PH+Phòng chức năng, Hiệu bộ+HMP
|
2016-
2018
|
QĐ
số 2994/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND huyện
|
23.290
|
23.290
|
22.113
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
1.5.
|
Hỗ
trợ cho huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.911
|
9.911
|
8.257
|
4.500
|
3.100
|
|
|
|
|
- Trường TH Tân Xuân
(điểm Thạnh Phú)
|
H
CT
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCT
|
|
|
Khối
6 PH + TB + HMP
|
2016-
2018
|
QĐ
số 122/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện
|
4.321
|
4.321
|
2.857
|
2.000
|
800
|
|
|
|
|
- Trường MG An Hiệp
(điểm chính)
|
H
CT
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCT
|
|
|
Khối
4 PH
|
2016-
2018
|
QĐ
số 1503/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND huyện và QĐ số 111/QĐ-UBND ngày
5/02/2016
|
3.398
|
3.398
|
3.325
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
- Trường TH An Nhơn
(điểm Cái Xếp)
|
H
CT
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCT
|
|
|
Khối
4 PH + TB + NVS + SLMB + BK
|
2016-
2018
|
QĐ
số 121/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện
|
2.192
|
2.192
|
2.075
|
1.000
|
800
|
|
|
|
1.6.
|
Hỗ
trợ cho huyện
Tân Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.987
|
6.987
|
6.318
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
- Trường TH Thông
Bình 2 (điểm chính)
|
H
TH
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H TH
|
|
|
Khối
hiệu bộ, chức năng
|
2016-
2018
|
QĐ
số 183/QĐ-UBND.XDCB ngày 07/9/2010 và số
329/QĐ-UBND.XDCB ngày 01/12/2015 (QĐ
ĐC) của UBND huyện
|
3.545
|
3.545
|
3.082
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
- Trường TH Tân Phước
2 (điểm Ngã Tư)
|
H
TH
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H TH
|
|
|
Khối
hiệu bộ, chức năng
|
2016-
2018
|
QĐ
số 192/QĐ-UBND.XDCB ngày 07/09/2010 và số 328/QĐ-UBND.XDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC)
của UBND huyện
|
3.442
|
3.442
|
3.236
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
1.7.
|
Hỗ
trợ cho huyện
Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.360
|
15.360
|
14.940
|
6.200
|
5.500
|
|
|
|
|
- Trường MG An Phong
|
H
TB
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H TB
|
|
|
Khối
4 PH
|
2015-
2017
|
359/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
3.188
|
3.188
|
3.875
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
- Trường MG Tân
Huề (điểm ấp Tân An)
|
H
TB
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H TB
|
|
|
Khối
9 PH+Phòng Chức năng
|
2016-
2017
|
QĐ
số 21/QĐ-UBND.HC ngày 29/02/2016 của UBND huyện
|
12.172
|
12.172
|
11.065
|
4.700
|
4.000
|
|
|
|
1.8.
|
Hỗ
trợ cho huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.977
|
50.977
|
43.179
|
18.000
|
14.500
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Mỹ
Hội 2
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
06 PH+Khối phục vụ học tập+hành chính quản trị+HMP
|
2015-
2017
|
QĐ
số 502/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
11.925
|
11.925
|
8.434
|
4.200
|
2.500
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Tân
Nghĩa 2
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
10 PH+Khối chức năng, hành chính quản trị+HMN
|
2015-
2017
|
QĐ
số 551/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
11.356
|
11.356
|
9.614
|
4.000
|
2.500
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo
Bình Hàng Trung (điểm chính)
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
06PH+ phòng chức
năng + HMP
|
2015-
2017
|
QĐ
số 554/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
11.650
|
11.650
|
10.550
|
4.100
|
4.000
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo Mỹ
Thọ (điểm Vàm Xáng)
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
phòng CN+ trang TB+HMP
|
2015-
2017
|
QĐ
số 503/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện
|
4.163
|
4.163
|
3.889
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học An
Bình B
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
10 PH+Khối chức năng, hành chính quản trị+HMN
|
2015-
2017
|
QĐ
số 568/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
11.883
|
11.883
|
10.692
|
4.200
|
4.000
|
|
|
|
(3)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
933.987
|
916.193
|
918.604
|
137.300
|
184.500
|
1.000
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.583
|
191.789
|
194.200
|
|
41.800
|
|
|
|
1
|
- Dự án mua sắm thiết
bị ngoại ngữ các trường phổ thông trên địa bàn Tỉnh
|
Toàn
Tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
mua
sắm thiết
bị và phần mềm dạy học
ngoại ngữ cho 367 Trường
|
2017-
2020
|
Số
1218/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh
|
63.840
|
62.589
|
65.000
|
|
19.000
|
|
|
|
2
|
- Chương trình xây dựng
Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn
2016-2020 (NS Tỉnh hỗ trợ cấp huyện)
(*)
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
2017-
2020
|
|
145.743
|
129.200
|
129.200
|
|
22.800
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
724.404
|
724.404
|
724.404
|
137.300
|
142.700
|
1.000
|
|
|
1
|
- Mua sắm
trang thiết bị bàn ghế học sinh cho các Trường Phổ thông trên
địa bàn Tỉnh (hoàn ứng 1 tỷ đồng)
|
Toàn
Tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
11456
bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi
|
2017-
2019
|
1091/QĐ-UBND.HC
ngày 28/9/2016 của UBND Tỉnh
|
21.500
|
21.500
|
21.500
|
|
7.500
|
1.000
|
|
|
2
|
Chương trình kiên cố
hóa trường lớp giai đoạn 3 (các trường học
do Sở GD&ĐT và các UBND huyện, thị
xã, thành phố
làm Chủ đầu tư)(*)
|
|
KBNN
ĐT
|
|
|
|
|
|
|
702.904
|
702.904
|
702.904
|
137.300
|
135.200
|
|
|
|
III.2
|
Huyện
quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579
|
61.579
|
14.500
|
35.500
|
4.500
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579
|
61.579
|
14.500
|
35.500
|
4.500
|
|
|
|
1
|
- Hỗ
trợ có mục tiêu H. Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579
|
61.579
|
14.500
|
35.500
|
4.500
|
|
|
|
|
- Trường THCS Tân
Nhuận Đông (NS Tỉnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ)
|
CT
|
KBNN
H.CT
|
UBND
H.CT
|
7409964
|
493
|
|
2014-
2018
|
915/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013 của UBND H. CT
|
61.579
|
61.579
|
14.500
|
35.500
|
4.500
|
|
|
|
IV
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326.937
|
326.937
|
211.500
|
55.219
|
61.700
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.174
|
131.174
|
90.500
|
55.219
|
18.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.046
|
123.046
|
83.000
|
51.219
|
15.000
|
|
|
|
1
|
- Bệnh viện huyện Hồng
Ngự
|
HN
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
2014-
2017
|
93/QĐ-UBND.HC
ngày 01/9/2010 của UBND Tỉnh
|
123.046
|
123.046
|
83.000
|
51.219
|
15.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.128
|
8.128
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
1
|
- Khoa khám bệnh thuộc
Bệnh viện phục hồi chức năng Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
BV
ĐDPHCN
|
|
|
|
2016-
2018
|
1214/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
8.128
|
8.128
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.763
|
195.763
|
121.000
|
-
|
43.200
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165.914
|
165.914
|
106.000
|
|
33.200
|
-
|
-
|
|
1
|
- Bệnh viện Đa khoa
huyện Cao Lãnh
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Y tế
|
|
|
150GB
|
2017-
2020
|
|
97.892
|
97.892
|
51.600
|
|
19.600
|
|
|
|
2
|
- Nâng cấp Bệnh viện
Quân dân y tỉnh
Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Bộ
CHQS Tỉnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
68.022
|
68.022
|
54.400
|
|
13.600
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.849
|
29.849
|
15.000
|
|
10.000
|
|
|
|
1
|
- Hệ thống hội chuẩn
y tế từ xa tại các bệnh viện
|
Toàn
Tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
2017-
2018
|
|
17.642
|
17.642
|
15.000
|
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa các cơ sở y
tế năm 2017
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
2017-
2018
|
|
12.207
|
12.207
|
|
|
4.000
|
|
|
Đang
cập nhật QĐ
|
V
|
Văn
hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.631
|
74.545
|
64.700
|
2.100
|
29.500
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748
|
5.748
|
7.700
|
2.100
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748
|
5.748
|
7.700
|
2.100
|
3.000
|
|
|
|
1
|
- Hạ tầng du lịch
Khu di tích Xẻo Quýt
|
CL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
VHTT& DL
|
7547185
|
|
|
2016-
2017
|
Số
364/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh
|
5.748
|
5.748
|
7.700
|
2.100
|
3.000
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.883
|
68.797
|
57.000
|
|
26.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.886
|
30.000
|
30.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
- Tượng đài tưởng
niệm sự kiện tập kết năm 1954
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2020
|
|
48.886
|
30.000
|
30.000
|
|
6.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.997
|
38.797
|
27.000
|
|
20.500
|
|
|
|
1
|
- Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục và Lao động xã
hội tỉnh Đồng
Tháp
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
LĐTB& XH
|
|
|
|
2017-
2018
|
|
2.136
|
2.136
|
2.000
|
|
1.500
|
|
|
|
2
|
- Hạ tầng khu du lịch
Xẻo Quít (giai đoạn 2)
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
26.661
|
26.661
|
25.000
|
|
9.000
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng du lịch Gáo
Giồng
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H.CL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
22.200
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
VI
|
Hạ
tầng đô thị, công nghiệp, TMDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.321.736
|
569.749
|
155.000
|
166.493
|
509.341
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.031.736
|
279.749
|
155.000
|
166.493
|
219.341
|
|
|
|
1
|
- Dự án nâng cấp đô
thị TP. Cao Lãnh (đối ứng vốn WB)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TPCL
|
7299341
|
167
|
|
2011-
2017
|
156/QĐ-UBND.HC
ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh
|
1.460.692
|
210.392
|
97.000
|
108.541
|
186.741
|
|
|
|
2
|
- Dự án xây dựng hệ
thống thoát nước TP. Cao Lãnh (đối ứng
vốn Na Uy)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Cty
TNHH MTV CN&MT ĐTĐT
|
7002885
|
134
|
10.000
m3/ng
|
2011-
2015
|
1197/QĐ-UBND.HC
ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh
|
490.015
|
36.752
|
33.000
|
42.752
|
29.000
|
|
|
|
3
|
- Đường vào khu du lịch
làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tỉnh
Đồng Tháp (đối ứng TW)
|
TPSĐ
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TPSĐ
|
|
|
|
2015-
2019
|
1070/QĐ-UBND.HC
ngày 29/10/2014 của UBND Tỉnh
|
81.029
|
32.605
|
25.000
|
15.200
|
3.600
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
|
1
|
Giao thông 02 thành
phố Cao Lãnh và Sa Đéc (thực hiện
Nghị quyết của 02 thành phố) (*)
|
TPCL
- TPSĐ
|
KBNN
ĐT
|
|
|
|
|
2016-
2020
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
để
ngành giáo dục y tế đạt 50% theo Thông tư 91/2016 của Bộ Tài chính
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân dân
Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án,
công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
BIỂU
SỐ 02-XSKT 2017
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết
đợt 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND Tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Địa
điểm mở tài
khoản
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế (loại,
khoản)
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm trung hạn 5 năm
2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)
|
Vốn
đã thanh toán
từ KC
đến hết
KH năm 2016
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm
2017
|
Chi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: XSKT
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Thu
hồi vốn
đã ứng trước
|
Trả
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827
|
3.419.642
|
2.454.737
|
400.622
|
1.200.000
|
1.000
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự
kiến giao vốn đợt 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383.161
|
2.534.382
|
1.946.037
|
400.622
|
699.200
|
1.000
|
|
|
|
- Phần
vốn chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.800
|
|
|
|
I
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
II
|
VỐN
CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383.161
|
2.534.382
|
1.946.037
|
400.622
|
674.200
|
1.000
|
|
|
*
|
Tổng
thể các ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383.161
|
2.534.382
|
1.946.037
|
400.622
|
674.200
|
1.000
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404.453
|
310.430
|
226.000
|
49.400
|
95.959
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260.599
|
286.682
|
139.800
|
127.410
|
20.800
|
|
|
|
|
+
Trong đó: CTMTQG NTM (**)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.451
|
1.520.599
|
1.327.037
|
|
316.600
|
1.000
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.174
|
131.174
|
90.500
|
55.219
|
18.500
|
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748
|
5.748
|
7.700
|
2.100
|
3.000
|
|
|
|
|
Hạ tầng đô thị,
công nghiệp,
TMDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.031.736
|
279.749
|
155.000
|
166.493
|
219.341
|
|
|
|
|
+ Trong đó:
thực hiện 02 Nghị quyết của Tỉnh
ủy (***)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Chi
tiết danh mục các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN
CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383.161
|
2.534.382
|
1.946.037
|
806.117
|
674.200
|
1.000
|
|
|
I.
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404.453
|
310.430
|
226.000
|
49.400
|
95.959
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182.301
|
167.768
|
119.000
|
49.400
|
48.500
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.070
|
102.728
|
63.000
|
36.000
|
25.000
|
|
|
|
1
|
- Đường ĐT 854
|
CT
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
|
2007-
2017
|
1920/QĐ-UBND.HC,
ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBND.HC ngày 29/01/2016 của
UBND Tỉnh
|
112.070
|
102.728
|
63.000
|
36.000
|
25.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.231
|
65.040
|
56.000
|
13.400
|
23.500
|
|
|
|
1
|
- Cầu Cả
Môn trên tuyến đường ĐT 856
|
CL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
|
2016-
2017
|
346/QĐ-UBND-HC
ngày 29/3/2016 của UBND Tỉnh
|
24.426
|
19.235
|
19.000
|
7.400
|
9.500
|
|
|
|
2
|
- Mở rộng đường vào
Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh
(đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình
Trị)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TP. CL
|
|
|
Chiều
dài 1,324km
|
2016-
2018
|
356/QĐ-UBND-HC
ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh
|
11.685
|
11.685
|
11.000
|
3.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
- Cầu Xẻo Trầu, Xẻo
Lò và Xẻo Dời (NS tỉnh
hỗ trợ phần XD và thanh toán ở KBNN ĐT)
|
CT
|
KBNN
ĐT
|
UBND
CT
|
|
|
Cầu
BTCT tải trọng 18 tấn
|
2016-
2018
|
215/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Thành
|
34.120
|
34.120
|
26.000
|
3.000
|
9.000
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.152
|
142.662
|
107.000
|
|
47.459
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.152
|
142.662
|
107.000
|
|
47.459
|
|
|
|
1
|
- Đường Phù Đổng
nối dài
|
TPCL
- HCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
Dài
653m
|
2016-
2018
|
1234/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
19.978
|
18.197
|
25.000
|
|
9.000
|
|
|
|
2
|
- Đường
ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường (ĐT 849) đến xã Long Hưng A (NS Tỉnh hỗ trợ có
mục tiêu 45 tỷ đồng)
|
H
L Vò
|
KBNN
H. L Vò
|
UBND
H. L Vò
|
|
|
Dài
5,56km
|
2017-
2018
|
Số
7621/QĐ-UBND.HC ngày 22/9/2016 của UBND huyện
|
70.800
|
70.800
|
30.000
|
|
15.000
|
|
|
|
3
|
- Đường ô tô về
trung tâm hai xã Phú Lợi - Tân Mỹ (NS Tỉnh
hỗ trợ có mục tiêu 10 tỷ đồng) - Trả nợ vay tín
dụng
|
H
TB
|
KBNN
HTB
|
UBND
H.TB
|
|
|
chiều
dài 9120m
|
2017-
2018
|
Số
31/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện
|
13.521
|
13.521
|
10.000
|
|
1.459
|
|
|
|
4
|
- Cầu
Ba Bọng trên tuyến đường ĐT 848
|
TM
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GTVT
|
|
|
Cầu
BTCT HL93
|
2016-
2018
|
1237/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
11.418
|
10.351
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
|
5
|
- Đường
nội bộ vào nhà máy xử lý rác thải công nghiệp và nguy
hại
|
LVò
|
KBNN
ĐT
|
CTY
CN&MT ĐTĐT
|
|
|
dài
325m cấp ĐB
|
2016-
2017
|
1233/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2016
|
1.883
|
1.793
|
2.000
|
|
1.500
|
|
|
|
6
|
- Mở
rộng đường qua Công ty Tỷ Thạc (NS Tỉnh
hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng)
|
H
TM
|
KBNN
HTM
|
UBND
H.TM
|
|
|
Nâng
cấp mở rộng
|
2017-
2018
|
Số
262/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
50.195
|
20.000
|
20.000
|
|
10.000
|
|
|
|
7
|
- Nâng cấp
bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô
Môn (HM: Cầu Thông Lưu và
cầu Rạch Xép trên đường ĐT nối dài)
|
Lvu
|
KBNN
ĐT
|
Trung
tâm KĐ&BD CTGT
|
|
|
02
cầu: Thông Lưu, Rạch Xép
|
2013-
2016
|
Số
759/QĐ-UBND.HC ngày 06/8/2013
|
54.357
|
8.000
|
8.000
|
|
6.500
|
|
|
|
II.
|
Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260.599
|
286.682
|
139.800
|
127.410
|
20.800
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887
|
10.887
|
8.300
|
4.000
|
2.800
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887
|
10.887
|
8.300
|
4.000
|
2.800
|
|
|
|
1
|
- Xử lý, gia
cố chân kè
hiện hữu sạt lở bờ sông Tiền khu vực Công ty Cổ
phần Vĩnh Hoàn
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
NN&PT NT
|
|
|
dài
234m
|
2016-
2018
|
360/QĐ-UBND.HC
ngày 30/3/2016; 1114/QĐ-UBND-HC ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh
Đồng Tháp
|
10.887
|
10.887
|
8.300
|
4.000
|
2.800
|
|
|
Đã
dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ
đồng
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585.412
|
188.212
|
131.500
|
123.410
|
15.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585.412
|
188.212
|
131.500
|
123.410
|
15.000
|
|
|
|
1
|
- Tiểu
dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới
tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (vốn ADB)
|
TH-HN-
TN-TB
|
KBNN
ĐT
|
Sở NN
&PTNT
|
|
|
Thoát
lũ và tưới tiêu
|
2012-
2019
|
3000/QĐ-BNN-TCTL
ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT
|
313.943
|
114.000
|
59.000
|
83.357
|
10.000
|
|
|
|
2
|
- Đối ứng Tiểu dự án
Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự
(Vốn ADB)
|
HN
|
KBNN
ĐT
|
Sở NN
&PTNT
|
|
|
3.224
m
|
2012-
2019
|
3000/QĐ-BNN-TCTL
ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT
|
271.469
|
74.212
|
72.500
|
40.053
|
5.000
|
|
|
Đã
dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ đồng
|
(3)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664.300
|
87.583
|
|
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664.300
|
87.583
|
|
|
3.000
|
|
|
|
1
|
- Đối ứng Dự án Chống
chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng
sông Cửu Long (ICRSL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664.300
|
87.583
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
+ Tiểu dự án Nâng
cao khả năng thoát lũ và phát
triển sinh kế bền vững thích ứng
với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc
tỉnh Đồng
Tháp
|
Toàn
tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
NN&PT NT
|
|
|
|
2016-
2022
|
1693/QĐ-BNN-HTQT
ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT
|
664.300
|
87.583
|
|
|
3.000
|
|
|
Đã
dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 1,5 tỷ đồng
|
III
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.451
|
1.520.599
|
1.327.037
|
405.495
|
316.600
|
1.000
|
|
|
III.1
|
Tỉnh
quản lý trực
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487.872
|
1.459.020
|
1.312.537
|
369.995
|
312.100
|
1.000
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.561
|
173.036
|
79.500
|
109.447
|
32.000
|
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.757
|
167.757
|
77.500
|
107.434
|
30.000
|
|
|
|
1
|
- Mở rộng Trường Cao
đẳng Y tế Đồng Tháp
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Trường
CĐ Y tế ĐT
|
7429868
|
497
|
|
2014-
2018
|
1095/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh
|
93.479
|
93.479
|
35.500
|
62.140
|
11.500
|
|
|
|
2
|
- Trường THPT chuyên
Nguyễn Quang Diệu, giai đoạn 2
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD &ĐT
|
7463156
|
494
|
1575
hs
|
2015-
2017
|
1102/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh
|
27.920
|
27.920
|
23.000
|
10.673
|
12.000
|
|
|
|
3
|
- Ứng
dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục
và Đào tạo tỉnh Đồng
Tháp
|
Toàn
tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GDĐT
|
7462558
|
|
|
2014-
2018
|
1085/QĐ-UBND.HC
ngày 29/10/2013 của UBND Tỉnh
|
46.358
|
46.358
|
19.000
|
34.621
|
6.500
|
|
|
|
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.804
|
5.279
|
2.000
|
2.013
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Chương trình kiên cố
hóa trường lớp giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.804
|
5.279
|
2.000
|
2.013
|
2.000
|
|
|
|
|
-
Trường Tiểu
học Tân Phước 2 (Điểm Ngã
Tư)
|
TH
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H. TH
|
|
|
12
p.học
|
2015-
2016
|
294/QĐ/SKH-ĐT
ngày 30/11/2010 của Sở KH&ĐT
|
5.804
|
5.279
|
2.000
|
2.013
|
2.000
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380.324
|
369.791
|
314.433
|
123.248
|
95.600
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174.743
|
164.210
|
138.000
|
49.900
|
40.000
|
|
|
|
1
|
Đối
ứng Chương trình Kiên cố hóa Trường,
lớp giai đoạn
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.758
|
45.758
|
42.000
|
1.500
|
10.000
|
|
|
|
|
- Trường Trung học
cơ sở - Trung học phổ thông Tân Mỹ, huyện Thanh Bình
|
H.TB
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
7554256
|
|
1273HS/32
lớp
|
2016-
2019
|
QĐ
số 361/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND
Tỉnh
|
45.758
|
45.758
|
42.000
|
1.500
|
10.000
|
|
|
|
2
|
- Mua sắm
thiết bị mầm non thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa
bàn tỉnh Đồng
Tháp giai đoạn 2011 - 2015
|
Toàn
tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
|
2016-
2018
|
1219/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015
|
51.788
|
51.788
|
49.000
|
15.000
|
20.000
|
|
|
|
3
|
- Trường trung cấp
nghề - TTGDTX huyện Thanh Bình
|
TB
|
KBNN
ĐT
|
Sở LĐ
TBXH
|
7363435
|
498
|
1500
HV/năm
|
2014-
2017
|
985/QĐ-UBND.HC
ngày 9/10/2014 của UBND Tỉnh
|
77.197
|
66.664
|
47.000
|
33.400
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205.581
|
205.581
|
176.433
|
73.348
|
55.600
|
|
|
|
1
|
- Nhà
tập luyện các môn võ
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
VHTT& DL
|
7473114
|
|
200
lượt VĐV tập
luyện/ngày
|
2015-
2017
|
1218/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
13.996
|
13.996
|
13.000
|
648
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Đối ứng Chương trình
KCH trường lớp học giai đoạn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.585
|
191.585
|
163.433
|
72.700
|
49.600
|
|
|
|
1.1
|
Hỗ
trợ cho huyện
Tháp Mười
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.796
|
65.796
|
53.528
|
26.100
|
9.000
|
|
|
|
|
- Trường MG Mỹ Quý
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
07 PH+ Khối hành chính
Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB
|
2016-
2018
|
349/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
11.378
|
11.378
|
13.847
|
6.000
|
300
|
|
|
|
|
- Trường MG Tân Kiều
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
09 PH+ Khối hành chính Quản trị,
phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB
|
2016-
2018
|
351/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
14.929
|
14.929
|
12.914
|
6.000
|
3.700
|
|
|
|
|
- Trường MG Phú Điền
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
06 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S
LMB+TB
|
2016-
2018
|
352/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
14.946
|
14.946
|
10.362
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
|
- Trường MG Mỹ An
|
H
TM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S
LMB+TB
|
2016-
2018
|
350/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
14.970
|
14.970
|
9.421
|
5.500
|
1.000
|
|
|
|
|
- Trường TH Mỹ
Hòa 1
|
HTM
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HTM
|
|
|
khối
07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S
LMB+TB
|
2016-
2018
|
353/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
9.573
|
9.573
|
6.984
|
3.600
|
1.000
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ
trợ cho Thị xã
Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.860
|
6.860
|
5.942
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
- Trường THCS Tân Hội
|
TXHN
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TXHN
|
|
|
khối
6 chức năng+TB
|
2016-
2018
|
Số
706/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND TX. Hồng Ngự
|
6.860
|
6.860
|
5.942
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
1.3
|
Hỗ
trợ cho TP. Sa Đéc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.404
|
12.404
|
9.156
|
4.400
|
4.000
|
|
|
|
|
- Trường TH Phú Mỹ
|
TPSĐ
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TPSĐ
|
|
|
Khối
6 PH+khối HCQT, PVHT + TB + HMP
|
2015-
2017
|
QĐ
số 40/QĐ.UBND- XDCB ngày 29/3/2016 của UBND TPSĐ
|
12.404
|
12.404
|
9.156
|
4.400
|
4.000
|
|
|
|
1.4.
|
Hỗ
trợ cho huyện
Lấp Vò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.290
|
23.290
|
22.113
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
- Trường MN Tân
Mỹ (điểm chính)
|
LVò
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H LVò
|
|
|
khối
12 PH+Phòng chức năng, Hiệu bộ+HMP
|
2016-
2018
|
QĐ
số 2994/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND huyện
|
23.290
|
23.290
|
22.113
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
1.5.
|
Hỗ
trợ cho huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.911
|
9.911
|
8.257
|
4.500
|
3.100
|
|
|
|
|
- Trường TH Tân Xuân
(điểm Thạnh Phú)
|
H
CT
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCT
|
|
|
Khối
6 PH + TB + HMP
|
2016-
2018
|
QĐ
số 122/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện
|
4.321
|
4.321
|
2.857
|
2.000
|
800
|
|
|
|
|
- Trường MG An Hiệp
(điểm chính)
|
H
CT
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCT
|
|
|
Khối
4 PH
|
2016-
2018
|
QĐ
số 1503/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của
UBND huyện và QĐ
số 111/QĐ-UBND ngày 5/02/2016
|
3.398
|
3.398
|
3.325
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
- Trường TH An Nhơn
(điểm Cái Xếp)
|
H
CT
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCT
|
|
|
Khối
4 PH + TB + NVS + SLMB + BK
|
2016-
2018
|
QĐ
số 121/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện
|
2.192
|
2.192
|
2.075
|
1.000
|
800
|
|
|
|
1.6.
|
Hỗ
trợ cho huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.987
|
6.987
|
6.318
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
- Trường TH Thông Bình
2 (điểm chính)
|
H
TH
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H TH
|
|
|
Khối
hiệu bộ, chức năng
|
2016-
2018
|
QĐ
số 183/QĐ-UBND.XDCB ngày 07/9/2010 và số
329/QĐ-UBND.XDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của
UBND huyện
|
3.545
|
3.545
|
3.082
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
- Trường TH Tân Phước
2 (điểm Ngã
Tư)
|
H
TH
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H TH
|
|
|
Khối
hiệu bộ, chức năng
|
2016-
2018
|
QĐ
số 192/QĐ-UBND.XDCB ngày 07/09/2010 và số 328/QĐ-UBND.XDCB ngày 01/12/2015
(QĐ ĐC) của UBND huyện
|
3.442
|
3.442
|
3.236
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
1.7.
|
Hỗ
trợ cho huyện
Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.360
|
15.360
|
14.940
|
6.200
|
5.500
|
|
|
|
|
- Trường MG An Phong
|
H
TB
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H TB
|
|
|
Khối
4 PH
|
2015-
2017
|
359/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
3.188
|
3.188
|
3.875
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
- Trường MG Tân Huề
(điểm ấp Tân An)
|
H
TB
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H TB
|
|
|
Khối
9 PH+Phòng Chức năng
|
2016-
2017
|
QĐ
Số 21/QĐ-UBND.HC ngày 29/02/2016
của UBND huyện
|
12.172
|
12.172
|
11.065
|
4.700
|
4.000
|
|
|
|
1.8.
|
Hỗ
trợ cho huyện
Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.977
|
50.977
|
43.179
|
18.000
|
14.500
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Mỹ
Hội 2
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
06 PH+Khối phục vụ học tập+hành
chính quản trị+HMP
|
2015-
2017
|
QĐ
số 502/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
11.925
|
11.925
|
8.434
|
4.200
|
2.500
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học
Tân Nghĩa 2
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
10 PH+Khối chức năng, hành chính quản trị+HMN
|
2015-
2017
|
QĐ
số 551/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND
huyện
|
11.356
|
11.356
|
9.614
|
4.000
|
2.500
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu
giáo Bình Hàng Trung (điểm
chính)
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
06PH+ phòng chức
năng + HMP
|
2015-
2017
|
QĐ
số 554/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
11.650
|
11.650
|
10.550
|
4.100
|
4.000
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo Mỹ
Thọ (điểm Vàm Xáng)
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
phòng CN+ trang TB+HMP
|
2015-
2017
|
QĐ
số 503/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện
|
4.163
|
4.163
|
3.889
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu
học An Bình B
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
HCL
|
|
|
Khối
10 PH+Khối chức năng, hành chính
quản trị+HMN
|
2015-
2017
|
QĐ
số 568/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện
|
11.883
|
11.883
|
10.692
|
4.200
|
4.000
|
|
|
|
(3)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
933.987
|
916.193
|
918.604
|
137.300
|
184.500
|
1.000
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.583
|
191.789
|
194.200
|
|
41.800
|
|
|
|
1
|
- Dự án mua sắm thiết
bị ngoại ngữ các trường phổ thông trên địa bàn Tỉnh
|
Toàn
Tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
mua
sắm thiết bị và phần mềm dạy học ngoại
ngữ cho 367 Trường
|
2017-
2020
|
Số
1218/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
63.840
|
62.589
|
65.000
|
|
19.000
|
|
|
|
2
|
- Chương trình xây dựng
Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 (NS Tỉnh
hỗ trợ cấp huyện) (*)
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
2017-
2020
|
|
145.743
|
129.200
|
129.200
|
|
22.800
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
724.404
|
724.404
|
724.404
|
137.300
|
142.700
|
1.000
|
|
|
1
|
- Mua sắm
trang thiết bị bàn ghế học sinh cho các Trường Phổ thông trên địa bàn Tỉnh
(hoàn ứng 1 tỷ đồng)
|
Toàn
Tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
11456
bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi
|
2017-
2019
|
1091/QĐ-UBND.HC
ngày 28/9/2016 của UBND Tỉnh
|
21.500
|
21.500
|
21.500
|
|
7.500
|
1.000
|
|
|
2
|
Chương trình kiên cố
hóa trường lớp giai đoạn 3 (các trường học do Sở GD&ĐT và
các UBND huyện, thị xã, thành phố
làm Chủ đầu tư)(*)
|
|
KBNN
ĐT
|
|
|
|
|
|
|
702.904
|
702.904
|
702.904
|
137.300
|
135.200
|
|
|
|
III.2
|
Huyện quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579
|
61.579
|
14.500
|
35.500
|
4.500
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579
|
61.579
|
14.500
|
35.500
|
4.500
|
|
|
|
1
|
- Hỗ
trợ có mục tiêu H. Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579
|
61.579
|
14.500
|
35.500
|
4.500
|
|
|
|
|
- Trường THCS Tân
Nhuận Đông (NS Tỉnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ)
|
CT
|
KBNN
H.CT
|
UBND
H.CT
|
7409964
|
493
|
|
2014-
2018
|
915/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013 của UBND H.CT
|
61.579
|
61.579
|
14.500
|
35.500
|
4.500
|
|
|
|
IV
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.174
|
131.174
|
90.500
|
55.219
|
18.500
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.174
|
131.174
|
90.500
|
55.219
|
18.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.046
|
123.046
|
83.000
|
51.219
|
15.000
|
|
|
|
1
|
- Bệnh viện huyện Hồng
Ngự
|
HN
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
2014
- 2017
|
93/QĐ-UBND.HC
ngày 01/9/2010 của UBND Tỉnh
|
123.046
|
123.046
|
83.000
|
51.219
|
15.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.128
|
8.128
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
1
|
- Khoa khám
bệnh thuộc Bệnh viện phục hồi chức năng Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
BV
ĐDPHC N
|
|
|
|
2016-
2018
|
1214/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
8.128
|
8.128
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
V
|
Văn
hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748
|
5.748
|
7.700
|
2.100
|
3.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748
|
5.748
|
7.700
|
2.100
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748
|
5.748
|
7.700
|
2.100
|
3.000
|
|
|
|
1
|
- Hạ tầng du lịch
Khu di tích Xẻo
Quýt
|
CL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
VHTT& DL
|
7547185
|
|
|
2016-
2017
|
Số
364/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh
|
5.748
|
5.748
|
7.700
|
2.100
|
3.000
|
|
|
|
VI
|
Hạ
tầng đô thị, công nghiệp, TMDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.031.736
|
279.749
|
155.000
|
166.493
|
219.341
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.031.736
|
279.749
|
155.000
|
166.493
|
219.341
|
|
|
|
1
|
- Dự án nâng cấp đô
thị TP. Cao Lãnh (đối ứng vốn WB)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TPCL
|
7299341
|
167
|
|
2011-
2017
|
156/QĐ-UBND.HC
ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh
|
1.460.692
|
210.392
|
97.000
|
108.541
|
186.741
|
|
|
|
2
|
- Dự án xây dựng hệ
thống thoát nước TP. Cao Lãnh (đối ứng
vốn Na Uy)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Cty
TNHH MTV CN&MT ĐTĐT
|
7002885
|
134
|
10.000
m3/ng
|
2011-
2015
|
1197/QĐ-UBND.HC
ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh
|
490.015
|
36.752
|
33.000
|
42.752
|
29.000
|
|
|
|
3
|
- Đường vào khu du lịch
làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tỉnh
Đồng Tháp (đối ứng TW)
|
TPSĐ
|
KBNN
ĐT
|
UBND
TPSĐ
|
|
|
|
2015-
2019
|
1070/QĐ-UBND.HC
ngày 29/10/2014 của UBND Tỉnh
|
81.029
|
32.605
|
25.000
|
15.200
|
3.600
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân
dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án,
công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
(**) dự kiến bố trí
cho Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười là 141,1 tỷ đồng (đạt
tỷ lệ 11%), tuy nhiên chưa nhận được QĐ đầu tư.
(***) dự kiến bố trí
cho 02 Nghị quyết của Tỉnh ủy là 290 tỷ đồng, tuy nhiên chưa nhận
được QĐ đầu tư.
BIỂU
SỐ 03-XSKT 2017
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết
dự kiến đợt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND Tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Địa
điểm mở tài
khoản
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
|
Mã
ngành kinh tế (loại,
khoản)
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm trung hạn 5 năm
2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)
|
Vốn
đã thanh toán
từ KC
đến hết
KH năm 2016
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm
2017
|
Chi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: XSKT
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Thu
hồi vốn
đã ứng trước
|
Trả
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481.666
|
885.260
|
508.700
|
|
500.800
|
|
|
|
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481.666
|
885.260
|
508.700
|
|
500.800
|
|
|
|
*
|
Tổng
thể các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481.666
|
885.260
|
508.700
|
|
500.800
|
|
|
|
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
|
+
Trong đó: CTMTQG NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.763
|
195.763
|
121.000
|
|
43.200
|
|
|
|
|
Văn hóa xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.883
|
68.797
|
57.000
|
|
26.500
|
|
|
|
|
Hạ tầng
đô thị, công nghiệp, TMDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
|
|
+
Trong đó: thực hiện 02 Nghị
quyết của Tỉnh
ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
|
**
|
Chi
tiết danh mục các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG
xây dựng nông
thôn mới (tăng số
lượng lao động có việc làm thường xuyên, tăng thu nhập, giảm
hộ nghèo....)
|
|
|
|
|
|
|
2016-
2023
|
|
896.020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
|
- Dự án Hạ tầng Khu
công nghiệp
Tân Kiều,
huyện Tháp Mười
|
TM
|
|
BQL
Khu KT ĐT
|
|
|
150ha
|
2016-
2023
|
|
896
020
|
330.700
|
330.700
|
|
141.100
|
|
|
|
II
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.763
|
195.763
|
121.000
|
|
43.200
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.763
|
195.763
|
121.000
|
-
|
43.200
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165.914
|
165.914
|
106.000
|
|
33.200
|
-
|
-
|
|
1
|
- Bệnh viện Đa khoa
huyện Cao Lãnh
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở Y
tế
|
|
|
150GB
|
2017-
2020
|
|
97.892
|
97.892
|
51.600
|
|
19.600
|
|
|
|
2
|
- Nâng cấp Bệnh viện
Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Bộ
CHQS Tỉnh
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
68.022
|
68.022
|
54.400
|
|
13.600
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.849
|
29.849
|
15.000
|
|
10.000
|
|
|
|
1
|
- Hệ thống hội chuẩn
y tế từ xa tại các bệnh viện
|
Toàn
Tỉnh
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
2017-
2018
|
|
17.642
|
17.642
|
15.000
|
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa các cơ sở y
tế năm 2017
|
|
KBNN
ĐT
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
2017-
2018
|
|
12.207
|
12.207
|
|
|
4.000
|
|
|
Đang
cập nhật QĐ
|
III
|
Văn
hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.883
|
68.797
|
57.000
|
|
26.500
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.883
|
68.797
|
57.000
|
|
26.500
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.886
|
30.000
|
30.000
|
|
6.000
|
|
|
|
1
|
- Tượng đài tưởng niệm
sự kiện tập kết năm 1954
|
TPCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2020
|
|
48.886
|
30.000
|
30.000
|
|
6.000
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.997
|
38.797
|
27.000
|
|
20.500
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo,
sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục và Lao
động xã hội tỉnh
Đồng Tháp
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
LĐTB& XH
|
|
|
|
2017-
2018
|
|
2.136
|
2.136
|
2.000
|
|
1.500
|
|
|
|
2
|
- Hạ tầng khu du lịch
Xẻo Quít (giai đoạn 2)
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
Sở
VHTT& DL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
26.661
|
26.661
|
25.000
|
|
9.000
|
|
|
|
3
|
Hạ
tầng du lịch Gáo Giồng
|
HCL
|
KBNN
ĐT
|
UBND
H.CL
|
|
|
|
2017-
2019
|
|
22.200
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
IV
|
Hạ
tầng đô thị, công nghiệp, TMDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
|
1
|
Giao thông
02 thành phố Cao Lãnh và
Sa Đéc (thực hiện Nghị quyết của 02 thành phố)
(*)
|
TPCL
- TPSĐ
|
KBNN
ĐT
|
|
|
|
|
2016-
2020
|
|
290.000
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
để
ngành giáo dục - y tế đạt 50% theo Thông tư 91/2016 của Bộ
Tài chính
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân
dân Tỉnh phân
khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
1.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|