|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
26 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 150/TTr-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Phê
duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai
đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 262/BC-HĐND ngày 24 tháng
12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 như sau:
1. Đưa dự án ra khỏi danh mục kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025: 111
chương trình, nhiệm vụ, dự án, cụ thể:
1.1. Tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 108 chương trình, nhiệm vụ,
dự án, bao gồm:
1.1.1. Lĩnh vực giao thông: 32
dự án, trong đó:
- Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025 (02 dự án): Tại điểm 4, điểm 22, mục (1) giao thông, phần IX công
trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
- Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn
2021-2025 (30 dự án): Tại điểm 1, điểm 3 đến điểm 29 và điểm 31, điểm 32, mục
(1) giao thông, phần X công trình chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025, Biểu số
02.
1.1.2. Lĩnh vực nông nghiệp, thủy
lợi: 33 dự án, trong đó:
- Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025 (02 dự án): Tại điểm 6, điểm 7, mục (2) nông nghiệp, thủy lợi, phần
IX công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
- Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn
2021-2025 (31 dự án): Từ điểm 2 đến điểm 32, mục (7) nông lâm nghiệp, thủy lợi,
phần X công trình chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
1.1.3. Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo: 03 dự án, trong đó:
- Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025 (01 dự án): Tại điểm 1, mục (4) giáo dục, đào tạo, phần IX công trình
khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
- Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn
2021-2025 (02 dự án): Tại điểm 1, điểm 2, mục (2) giáo dục, đào tạo, phần X
công trình chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
1.1.4. Lĩnh vực công nghệ thông
tin (01 dự án): Tại điểm 3, mục (6) công nghệ thông tin, phát thanh và truyền
hình, phần IX công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
1.1.5. Quản lý nhà nước: 05 dự
án, trong đó:
- Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025 (01 dự án): Tại điểm 31, mục (3) quản lý nhà nước, phần IX công trình
khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
- Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn
2021-2025 (04 dự án): Từ điểm 1 đến điểm 4, mục (1) quản lý nhà nước, phần X
công trình chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
1.1.6. Lĩnh vực văn hóa, xã hội,
du lịch: 13 dự án, trong đó:
- Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025 (01 dự án): Tại điểm 10, mục (5) Văn hóa, xã hội, phần IX công trình
khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
- Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn
2021-2025 (12 dự án): Tại các điểm 1, điểm 3 đến điểm 8, điểm 10, điểm 12 đến
điểm 15, mục (4) Văn hóa, xã hội, du lịch, phần X công trình chuẩn bị đầu tư
giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
1.1.7. Lĩnh vực công nghiệp (05
dự án): Từ điểm 1 đến điểm 5 mục (8) Công nghiệp, phần X công trình chuẩn bị đầu
tư giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
1.1.8. Các dự án sử dụng vốn
ODA (10 dự án): Từ điểm 1 đến điểm 10, mục (9) Các dự án sử dụng vốn ODA, phần
X công trình chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
1.1.9. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
(06 dự án): Từ điểm 1 đến điểm 6, mục (10) Bảo vệ môi trường, phần X công trình
chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02.
1.2. Tại Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 03 dự án, bao gồm:
- Điểm 9, mục III dự án khởi
công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 01: Sửa chữa nhà làm việc Báo Tuyên Quang
(địa điểm cũ).
- Điểm 10, mục III dự án khởi
công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 01: Sửa chữa nhà làm việc Đảng ủy khối
các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh.
- Điểm 11, mục III dự án khởi
công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 01: Sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh (địa điểm cũ).
(Chi tiết có biểu số 01 kèm
theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
2.1. Bổ sung danh mục nhiệm vụ,
dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương tại Nghị quyết
số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: (08 nhiệm vụ,
dự án):
- Bổ sung điểm 22, mục (1) Công
trình đã phê duyệt quyết toán, phần VII, Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, Biểu số 02: Cải tạo nâng cấp hồ Hoàng Tân, huyện
Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
- Bổ sung điểm 23, mục (1) Công
trình đã phê duyệt quyết toán, phần VII, Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, Biểu số 02: Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư tổ
3, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang.
- Bổ sung điểm 4, mục (6) Công
nghệ thông tin, phát thanh và truyền hình, Phần IX Công trình khởi công mới
giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02: Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025.
- Bổ sung vào Phần XVIII, Biểu
số 02: Vốn điều lệ quỹ bảo vệ môi trường.
- Bổ sung vào Phần XIX, Biểu số
02: Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội.
- Bổ sung vào Phần XX, Biểu số
02: Vốn điều lệ Quỹ đầu tư phát triển.
- Bổ sung vào Phần XXI, Biểu số
02: Hỗ trợ cho huyện Chiêm Hóa thanh toán khối lượng hoàn thành dự án: Đường Đồng
Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa.
- Bổ sung mục (10), Phần IX
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02: Lập quy hoạch chi tiết
xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang.
2.2. Nguồn xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước
2.2.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch
vốn của 10 dự án và 01 Chương trình mục tiêu quốc gia: 111.204,6 triệu đồng tại
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021, bao gồm:
- Các công trình, hạng mục công
trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di
dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo Quyết định số 08/2007/QĐ-TTg ngày
12 tháng 01 năm 2007: 2.595,41 triệu đồng (tại điểm c, mục 2 công trình chưa
phê duyệt quyết toán, phần VII Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến
ngày 31 tháng 12 năm 2020, Biểu số 02).
- Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050: 4.725 triệu đồng (tại mục (11), phần
VIII dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn
2021-2025, Biểu số 02).
- Dự án 02 tuyến đường dọc hai
bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với
đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai - Nội Bài:
15.148,21 triệu đồng (tại điểm 4, mục (5) Giao thông, phần VIII Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Dự án Hệ thống phần mềm: Quản
lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ
kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 8.500 triệu đồng (tại điểm 3, mục
(6) Công nghệ thông tin, phát thanh và truyền hình, phần IX Công trình khởi
công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Xây dựng trụ sở làm việc của
Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương: 8.551,1 triệu đồng (tại điểm 31, mục
(3) Quản lý nhà nước, phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu
số 02).
- Xây dựng Trung tâm Văn hóa -
Thể thao huyện (địa điểm mới), huyện Hàm Yên: 5.215,28 triệu đồng (tại điểm
10, mục (5) Văn hóa - Xã hội, phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn
2021-2025, Biểu số 02).
- Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang: 26.320 triệu đồng
(tại điểm 4, mục (3) Văn hóa - Xã hội - Du lịch, phần VIII Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp và nông thôn: 8.000 triệu đồng (tại Phần XIV Hỗ trợ doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn, Biểu số 02).
- Tăng cường hiệu quả đầu tư và
duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực
nông thôn tỉnh Tuyên Quang: 233,6 triệu đồng (tại điểm 5, mục (8) Vốn đối ứng
các dự án sử dụng vốn ODA, phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn
2021-2025, Biểu số 02).
- Lập quy hoạch chung các đô thị
theo nghị quyết của cấp ủy tỉnh: 13.916 triệu đồng (tại phần XIII, Biểu số
02).
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 18.000 triệu đồng (tại phần XI, Biểu số 02).
2.2.2. Điều chỉnh tăng kế hoạch
vốn cho 18 nhiệm vụ, dự án: 111.204,6 triệu đồng tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2021, bao gồm:
- Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ, xã
Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang: 5.000 triệu đồng (tại điểm 3, mục
(4) Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, phần VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Dự án di dân khẩn cấp tại xóm
Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang: 8.000 triệu đồng (tại điểm 2,
mục (4) Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, phần VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Cải tạo nâng cấp hồ Hoàng
Tân, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang: 4.810 triệu đồng (tại điểm 22, mục 1
Công trình đã phê duyệt quyết toán, phần VII Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào
sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, Biểu số 02).
- Xử lý khẩn cấp đảm bảo an
toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương: 987 triệu đồng (tại
điểm 1, mục (4) Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, phần VIII Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Sửa chữa nền, mặt đường và
công trình trên tuyến đường ĐT.186 đoạn Km0+00-Km58+900, thuộc địa phận huyện
Sơn Dương: 14.500 triệu đồng (tại điểm 6, mục 5 Giao thông, Phần VIII Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu
số 02).
- Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công
dân tỉnh Tuyên Quang: 71 triệu đồng (tại điểm 3, mục (3) Quản lý nhà nước,
phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Xây dựng nhà hội trường và
các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang: 438 triệu đồng
(tại điểm 1, mục (6) Quản lý nhà nước, phần VIII Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- San nền; Hạ tầng kỹ thuật;
Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào: 2.595 triệu đồng
(tại điểm 1, mục (1) Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề, phần VIII Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu
số 02).
- Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8): 5.101 triệu đồng (tại điểm 5, mục (12) Vốn đối ứng các dự án
sử dụng vốn ODA, phần VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020, hoàn thành
trong giai đoạn 2021-2025, biểu số 02).
- Chương trình mở rộng quy mô
VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang:
3.083 triệu đồng (tại điểm 1, mục (12) Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn
ODA, phần VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai
đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Minh Thanh (từ Km 138 +830 QL2 đi QL2C): 1.724 triệu đồng (tại điểm 23, mục
(2) Công trình chưa phê duyệt quyết toán, phần VII Dự án hoàn thành bàn giao
đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, Biểu số 02).
- Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định
cư tổ 3, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang: 1.800 triệu đồng (tại điểm 23, mục
(1) Công trình đã phê duyệt quyết toán, phần VII Dự án hoàn thành bàn giao đưa
vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, Biểu số 02).
- Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất
Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2): 517 triệu đồng (tại điểm 8, mục
(5) Văn hóa, xã hội, Phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu
số 02).
- Chương trình đầu tư phát triển
mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ: 26.176 triệu đồng (tại điểm
3, mục (12) Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, phần VIII Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025:
10.000 triệu đồng (tại điểm 4, mục 6 Công nghệ thông tin, phát thanh và truyền
hình, Phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền
núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang: 6.233,6 triệu đồng (tại điểm 3, mục
(8) Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, phần IX Công trình khởi công mới
giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Lập quy hoạch chi tiết xây dựng
đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang: 18.027 triệu đồng (tại mục (10), Phần IX Công trình khởi công mới
giai đoạn 2021-2025, Biểu số 02).
- Hỗ trợ cho huyện Chiêm Hóa
thanh toán khối lượng hoàn thành Dự án Đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn
Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa: 2.142 triệu đồng (tại Phần XXI, Biểu số 02).
(Chi tiết có biểu số 02 kèm
theo)
2.3. Nguồn tăng thu ngân sách,
tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
2.3.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch
vốn (chưa phân bổ chi tiết): 714.169,47 triệu đồng.
2.3.2. Điều chỉnh tăng kế hoạch
vốn cho các hạng mục: 714.169,47 triệu đồng tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
20 tháng 12 năm 2021, bao gồm:
- Đề án bê tông hóa đường GTNT
và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025: 53.000 triệu đồng (tại
mục 1 Cầu trên đường GTNT, Phần VI, Biểu số 02).
- Dự án hoàn thành bàn giao đưa
vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020: 39.952,6 triệu đồng, trong đó:
+ Công trình đã phê duyệt quyết
toán (08 dự án): 8.700,35 triệu đồng (tại mục (1), Phần VII, Biểu số 02).
+ Công trình chưa phê duyệt quyết
toán (07 dự án): 31.252,25 triệu đồng (tại mục (2), Phần VII, Biểu số 02).
- Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 (08 hạng mục): 58.684,93 triệu
đồng (tại Phần VIII, Biểu số 02).
- Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025 (08 hạng mục): 533.531,94 triệu đồng (tại Phần IX, Biểu số 02).
- Vốn điều lệ quỹ bảo vệ môi
trường: 9.000 triệu đồng (tại Phần XVIII, Biểu số 02).
- Vốn ủy thác qua Ngân hàng
chính sách xã hội: 17.000 triệu đồng (tại Phần XIX, Biểu số 02).
- Vốn điều lệ Quỹ đầu tư phát
triển: 3.000 triệu đồng (tại Phần XX, Biểu số 02).
(Chi tiết có biểu số 03 kèm
theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi
được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11
thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (G).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
GHI CHÚ
|
A
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 20/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
108 dự án
|
(I)
|
Giao thông
|
32 dự án
|
1
|
Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh
Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Xây tuyến đường trên địa phận
huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang (khoảng 4,0 km), thuộc Dự án xây dựng tuyến
đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
|
|
3
|
Xây dựng cầu qua sông Lô Gâm
và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với Quốc lộ
2C, huyện Yên Sơn
|
|
4
|
Mở mới tuyến đường tránh thị
trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
5
|
Đường từ Tát Ngà, xã Phúc Yên
đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình
|
|
6
|
Dự án cải tạo cầu Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
|
7
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
8
|
Xây dựng đường Lý Thái Tổ,
thành phố Tuyên Quang
|
|
9
|
Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình
|
|
10
|
Đường từ đường Quốc lộ 2 vào
xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
|
11
|
Xây dựng cầu Minh Xuân -
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
|
12
|
Đường từ Quốc lộ 2 thị trấn
Yên Sơn kết nối với đường Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang.
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ĐT.188 đoạn từ xã Phúc Ninh đi xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
|
|
14
|
Đường từ trung tâm xã Trung Minh
kết nối với thôn Làng Phan, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
15
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường
ĐT.186 đoạn từ Km15+300 đến Km17+500 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
16
|
Xây dựng đường và Cầu Đen
trên đường ĐH.09 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ
xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (Cụm CN Thiện Kế - Ninh Lai) đến xã Đạo Trù để kết
nối với đường Tam Đảo - nút giao IC4 cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
18
|
Tuyến đường Khu công nghiệp Tam
Đa, huyện Sơn Dương đến xã Quang Yên, huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc kết nối
với nút giao IC6 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng cầu qua sông
Phó Đáy tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
20
|
Sửa chữa cầu bắc qua sông
Gâm, tổ 4 thị trấn Na Hang
|
|
21
|
Dự án đường Hang Khào - Bắc
Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
22
|
Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường
13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn
Dương
|
|
23
|
Xây dựng đường đô thị dọc hai
bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết hợp xây đập dâng nước tại
khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
24
|
Nâng cấp đoạn đường ĐT 186 từ
Km 15+300 đến Km 17+500 (đoạn từ UBND xã Tam Đa đi Cụm công nghiệp Tam Đa)
|
|
25
|
Kéo dài Tuyến đường Đông Thọ
- Tân Thanh đến xã Hợp Hòa huyện Sơn Dương
|
|
26
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường
tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
27
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường
tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn
Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình
|
|
29
|
Tuyến đường Kim Bình - Tri
Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kan)
|
|
30
|
Đường từ Hang Khào, thị trấn
Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá xã Năng Khả giao với QL.279
|
|
31
|
Xây dựng đường Đường Kim Bình
- Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
|
32
|
Dự án đường giao thông từ Quốc
lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - xã Kiến Thiết
|
|
(II)
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
33 dự án
|
1
|
Dự án kè chống sạt lở Bờ sông
Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
2
|
Kè bảo vệ tuyến đê An Khang -
Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
|
3
|
Dự án kè chống sạt lở bờ suối
Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
4
|
Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng
Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
5
|
Thủy lợi Hồ Nà Dân xã Thanh
Tương, huyện Na Hang
|
|
6
|
Kè chống sối lởi bờ suối Nà Thài,
xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, huyện Na Hang
|
|
7
|
Thủy lợi Phiêng Bung, xã Năng
Khả, huyện Na Hang
|
|
8
|
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng
lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
9
|
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng
thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn
Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
10
|
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định
dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện
Lâm Bình
|
|
11
|
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định
dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm Chá, Đon Bả và Khau
Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
12
|
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định
dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh, Lung Lừa xã Bình Phú,
huyện Chiêm Hóa
|
|
13
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm
bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch, hồ Khởn, Tam Tinh,
Kim Giao)
|
|
14
|
Kè chống sạt lở bờ sông Lô,
khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
15
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang
|
|
16
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình
|
|
17
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống
công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên
|
|
18
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm
bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang, Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai)
|
|
19
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương
|
|
20
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn
|
|
21
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên Quang
|
|
22
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống
công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa
|
|
23
|
Cụm công trình hồ tích nước
thủy lợi xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
|
24
|
Dự án kè bảo vệ tuyến đê đoạn
thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
26
|
Kè bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân
Sơn, huyện Sơn Dương
|
|
27
|
Kè chống sạt lở bờ sông Lô đoạn
qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
28
|
Kè chống sạt lở bờ sông Lô khu
vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
|
29
|
Kè suối xã Tân Mỹ, huyện
Chiêm Hóa
|
|
30
|
Kè suối Cầu Cả, xã Yên
Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
|
31
|
Kè suối Cổ Linh, xã Kinh
Bình, huyện Chiêm Hóa
|
|
32
|
Kè sông Gâm, đoạn qua Phố
Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
33
|
Kè chống sạt lở khu vực bờ
Soi Sính (di tích lịch sử cấp tỉnh), xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
|
(III)
|
Giáo dục - Đào tạo
|
03 dự án
|
1
|
Chương trình kiên cố hóa trường,
lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản,
toàn diện giáo dục và đào tạo
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng
chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Yên Sơn
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng
chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang
|
|
(IV)
|
Công nghệ - Thông tin
|
01 dự án
|
1
|
Dự án Hệ thống phần mềm: quản
lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ
kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
(V)
|
Quản lý Nhà nước
|
05 dự án
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng
ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở nhà làm việc
trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
3
|
Xây dựng Nhà làm việc của Sở
Tư pháp
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống
kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang
|
|
5
|
Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp,
cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
(VI)
|
Văn hóa - Xã hội - Du lịch
|
13 dự án
|
1
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa -
Thể thao huyện (địa điểm mới), huyện Hàm Yên
|
|
2
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh
Tuyên Quang
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm thanh thiếu
nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống chiếu sáng
đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn Dương
|
|
5
|
Xây dựng trung tâm Hội nghị
huyện Sơn Dương
|
|
6
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du
lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào
|
|
7
|
Đầu tư phát triển hạ tầng
khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án)
|
|
8
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du
lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2
|
|
9
|
Đầu tư, cải tạo chống xuống cấp
Di tích lịch sử Quốc gia Chiến thắng khe Lau, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
|
10
|
Dự án bảo quản tu bổ phục hồi
di tích lịch sử cách mạng; trung tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền
thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)
|
|
11
|
Xây dựng trung tâm văn hóa và
điện ảnh tỉnh Tuyên Quang
|
|
12
|
Xây dựng bãi đỗ xe, nhà chờ
khách và đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật bến thủy xã Đà Vị, huyện Na Hang,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
13
|
Dự án trồng hoa tạo cảnh quan
tại Khu danh thắng quốc gia đặc biệt Na Hang - Lâm Bình
|
|
(VII)
|
Công nghiệp
|
05 dự án
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống
lưới điện trên địa bàn huyện Hàm Yên đạt chuẩn theo tiêu chí huyện Nông thôn
mới
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân
Thành, huyện Hàm Yên
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp
Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An
Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc
Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
(VIII)
|
Các dự án sử dụng vốn ODA
|
10 dự án
|
1
|
Đầu tư xây dựng cầu Trường
Thi bắc qua sông Lô tại thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống giao
thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Tuyên Quang
|
|
3
|
Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
|
4
|
Dự án cung cấp nước sinh hoạt
từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên,
Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang
|
|
5
|
Dự án phát triển kinh doanh
nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
6
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng
toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền núi phía Bắc
|
|
7
|
Dự án phát triển bền vững chuỗi
giá trị nông nghiệp, vay vốn WB
|
|
8
|
Dự án "Phục hồi và quản
lý rừng bền vững-KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức)
|
|
9
|
Dự án đầu tư cơ sở vật chất
trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho các cơ sở giáo dục, đào tạo
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
10
|
Dự án "Tăng cường hệ thống
cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người cao tuổi và điều trị, cai
nghiện cho người nghiện ma túy"
|
|
(IX)
|
Bảo vệ môi trường
|
06 dự án
|
1
|
Quy hoạch, xây dựng khu xử lý
chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
2
|
Quy hoạch, xây dựng khu xử lý
chất thải huyện Na Hang
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống
cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương
|
|
4
|
Xây dựng nhà máy xử lý rác thải
huyện Sơn Dương
|
|
5
|
Nhà máy xử lý nước thải thành
phố Tuyên Quang
|
|
6
|
Quy hoạch, xây dựng khu xử lý
rác thải tỉnh Tuyên Quang
|
|
B
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh
|
03 dự án
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Báo
Tuyên Quang (địa điểm cũ)
|
|
2
|
Sửa chữa nhà làm việc Đảng ủy
khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh (địa điểm cũ)
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
111 dự án
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH TUYÊN QUANG (XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP
TRUNG TRONG NƯỚC)
(Kèm
theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Điều chỉnh giảm (-)
|
Điều chỉnh tăng (+)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=3-4+5
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
468.038,12
|
111.204,60
|
111.204,60
|
468.038,12
|
|
|
1
|
Các công trình, hạng mục công
trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án
di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo Quyết định số 08/2007/QĐ-TTg
ngày 12/01/2007
|
35.000,00
|
2.595,410
|
|
32.404,59
|
|
|
2
|
Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
23.000,00
|
4.725,000
|
|
18.275,00
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Dự án 02 tuyến đường dọc hai
bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với
đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài
|
60.000,00
|
15.148,21
|
|
44.851,79
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
4
|
Dự án Hệ thống phần mềm: Quản
lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ
kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.500,00
|
8.500,000
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc của
Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương
|
8.551,10
|
8.551,10
|
|
-
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
6
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa -
Thể thao huyện (địa điểm mới), huyện Hàm Yên
|
5.215,28
|
5.215,28
|
|
-
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
7
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
49.000,00
|
26.320,00
|
|
22.680,00
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
8
|
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp và nông thôn
|
10.000,00
|
8.000,00
|
|
2.000,00
|
|
|
9
|
Tăng cường hiệu quả đầu tư và
duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông
thôn tỉnh Tuyên Quang
|
3.084,00
|
233,60
|
|
2.850,40
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
|
|
10
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ, xã
Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
30.000,00
|
|
5.000,00
|
35.000,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
11
|
Dự án di dân khẩn cấp tại xóm
Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
10.000,00
|
|
8.000,00
|
18.000,00
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp hồ Hoàng Tân,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
4.810,00
|
4.810,00
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
13
|
Xử lý khẩn cấp đảm bảo an
toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
|
7.000,00
|
|
987,00
|
7.987,00
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
|
14
|
Sửa chữa nền, mặt đường và
công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 - Km58+900 thuộc địa phận
huyện Sơn Dương
|
23.000,00
|
|
14.500,00
|
37.500,00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công
dân tỉnh Tuyên Quang
|
13.000,00
|
|
71,00
|
13.071,00
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng nhà hội trường và
các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang
|
5.000,00
|
|
438,00
|
5.438,00
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
|
17
|
San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung
tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào
|
9.000,00
|
|
2.595,00
|
11.595,00
|
Đại học Tân Trào
|
|
18
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8)
|
1.000,00
|
|
5.101,00
|
6.101,00
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
|
19
|
Chương trình mở rộng quy mô
VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang
|
3.000,00
|
|
3.083,00
|
6.083,00
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Minh Thanh (từ Km 138 +830 QL2 đi QL2C)
|
|
|
1.724,0
|
1.724,00
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định
cư tổ 3, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
|
1.800,00
|
1.800,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
22
|
Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất
Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1.000,00
|
|
517,00
|
1.517,00
|
Sở Xây dựng
|
Lập quy hoạch chi tiết
|
23
|
Chương trình đầu tư phát triển
mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
|
10.000,00
|
|
26.176,00
|
36.176,00
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
24
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
25
|
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
|
3.687,74
|
|
6.233,60
|
9.921,34
|
Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài
|
|
26
|
Lập quy hoạch chung các đô
thị theo nghị quyết của cấp uỷ tỉnh
|
50.000,00
|
13.916,00
|
-
|
36.084,00
|
|
|
(1)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
2.074,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(2)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
2.276,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(3)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
2.287,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(4)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
1.939,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(5)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
2.290,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(6)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
2.286,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(7)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
|
|
|
2.290,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(8)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
2.276,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(9)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
2.270,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(10)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
2.306,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(11)
|
Lập quy hoạch chung đô thị, xã
Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
2.312,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(12)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
2.350,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(13)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
2.277,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(14)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
|
|
|
2.299,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(15)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
2.276,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(16)
|
Lập quy hoạch chung đô thị,
xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
2.276,00
|
Sở Xây dựng
|
|
27
|
Lập quy hoạch chi tiết xây
dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
|
-
|
18.027,00
|
18.027,00
|
|
|
(1)
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu đô thị Tân Hà
|
|
|
|
1.450,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(2)
|
Khu đô thị mới Ỷ La
|
|
|
|
708,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(3)
|
Chỉnh trang đô thị tổ 9 phường
Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng)
|
|
|
|
564,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(4)
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu nhà ở Hưng Thành
|
|
|
|
699,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(5)
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố
Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
|
|
|
448,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(6)
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ
Trung Việt
|
|
|
|
910,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(7)
|
Khu đô thị Tân Quang City 1
|
|
|
|
1.053,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(8)
|
Khu đô thị An Phú
|
|
|
|
518,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(9)
|
Khu đô thị LUXURY PARK VIEWS
|
|
|
|
1.050,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(10)
|
Khu dân cư mới tại xã Trung
Môn
|
|
|
|
493,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(11)
|
Khu đô thị Tân Trào
|
|
|
|
894,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(12)
|
Khu Nhà ở Phường Ỷ La
|
|
|
|
428,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(13)
|
Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường
Nông Tiến
|
|
|
|
364,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(14)
|
Khu đô thị Mimosa
|
|
|
|
797,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(15)
|
Khu Dân cư Tân Trào
|
|
|
|
491,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(16)
|
Khu dân cư xã Trung Môn
|
|
|
|
565,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(17)
|
Khu nhà ở đô thị Phương Bắc
|
|
|
|
552,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(18)
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố
Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
|
|
|
|
337,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(19)
|
Khu nhà ở dịch vụ thương mại
Phú Lâm
|
|
|
|
341,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(20)
|
Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
1.205,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(21)
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại
Ỷ La
|
|
|
|
672,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(22)
|
Khu đô thị tại phường Ỷ La
|
|
|
|
875,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(23)
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố
Cầu Mới, thị trấn Tân Yên
|
|
|
|
477,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(24)
|
Khu dân cư Lý Nhân
|
|
|
|
1.136,00
|
Sở Xây dựng
|
|
(25)
|
Quy hoạch chung khu phức hợp
đô thị nghỉ dưỡng và dự án Sân golf hồ ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn
huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
1.000,00
|
Sở Xây dựng
|
|
28
|
Hỗ trợ cho huyện Chiêm Hóa
thanh toán khối lượng hoàn thành dự án
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Đồng Luộc - Phúc Hương,
thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2.142,00
|
2.142,00
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
29
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
100.000,00
|
18.000,00
|
-
|
82.000,00
|
|
|
29.1
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
50.000,00
|
-
|
-
|
50.000,00
|
|
|
|
Trong đó: Xây dựng huyện Hàm
Yên đạt chuẩn nông thôn mới
|
50.000,00
|
|
|
50.000,00
|
|
|
-
|
Xây dựng mở mới đường trục phát
triển đô thị thị trấn Tân Yên (điểm đầu Km173+550 điểm cuối Km 179+260 quốc Lộ
2 (chân dốc Đèn)
|
40.000,00
|
|
|
40.000,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
-
|
Sửa chữa Nhà lớp học, nhà
công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
3.257,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
-
|
Sửa chữa nhà lớp học, nhà
công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
3.040,80
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
-
|
Bê tông hóa đường giao thông
trục xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
149,20
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
-
|
Bê tông hóa đường giao thông
trục xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
102,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
-
|
Bê tông hoá đường giao thông
trục xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
|
|
|
|
350,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
29.2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
|
|
|
2.670,00
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trong đó: Phân bổ chi tiết
|
|
|
|
2.509,00
|
|
|
-
|
Huyện Lâm Bình
|
|
|
|
948,00
|
|
|
-
|
Huyện Na Hang
|
|
|
|
948,00
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật
công nghệ Tuyên Quang
|
|
|
|
525,00
|
|
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
88,00
|
|
|
b)
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
161,00
|
|
|
29.3
|
Chương trình MTQG phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai
đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
|
|
|
29.330,00
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Phân bổ chi tiết
|
|
|
|
26.031,00
|
|
|
-
|
Huyện Lâm Bình
|
|
|
|
4.057,00
|
|
|
-
|
Huyện Na Hang
|
|
|
|
9.052,00
|
|
|
-
|
Huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
1.160,00
|
|
|
-
|
Huyện Hàm Yên
|
|
|
|
320,00
|
|
|
-
|
Huyện Yên Sơn
|
|
|
|
11.263,00
|
|
|
-
|
Huyện Sơn Dương
|
|
|
|
179,00
|
|
|
b)
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
3.299,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH PHÂN CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG (NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH, TIẾT
KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN CHUYỂN SANG CHI ĐẦU TƯ)
(Kèm
theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Điều chỉnh phân bổ chi tiết
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều
chỉnh
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Điều chỉnh giảm (-)
|
Điều chỉnh tăng (+)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=3-4+5
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG SỐ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH, NGUỒN TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN CHUYỂN SANG CHI ĐẦU
TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
2.000.000,00
|
714.169,47
|
714.169,47
|
2.000.000,00
|
|
|
I
|
ĐÃ PHÂN BỔ CHI TIẾT GIAI
ĐOẠN 2021-2025
|
1.285.830,53
|
|
714.169,47
|
2.000.000,00
|
|
|
II
|
CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT GIAI
ĐOẠN 2021-2025
|
714.169,47
|
714.169,47
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC
NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
|
304.864,38
|
-
|
714.169,47
|
1.019.033,84
|
|
|
I
|
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG
GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
138.514,38
|
-
|
53.000,00
|
191.514,38
|
|
|
1
|
Cầu trên đường GTNT
|
81.000,00
|
|
53.000,00
|
134.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Đường thôn và đường nội đồng
|
57.514,38
|
|
|
57.514,38
|
UBND huyện, thành phố
|
|
II
|
DỰ ÁN HOÀN THÀNH BÀN GIAO
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2020
|
13.500,00
|
-
|
39.952,60
|
53.452,60
|
|
|
(1)
|
Công trình đã phê duyệt
quyết toán
|
4.500,00
|
-
|
8.700,35
|
13.200,35
|
|
|
1
|
Xây dựng trường PTDT bán trú
THCS Sinh Long và các hạng mục phụ trợ, huyện Na Hang
|
4.500,00
|
|
1.236,00
|
5.736,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
2
|
Quy hoạch và San nền trường
PTDT bán trú THCS Thượng Nông ở địa điểm mới
|
-
|
|
146,55
|
146,55
|
UBND huyện Na Hang
|
|
3
|
Kè suối Nặm Mường xã Côn Lôn
|
-
|
|
941,45
|
941,45
|
UBND huyện Na Hang
|
|
4
|
Nhà lớp học Trường PTDT nội
trú huyện Na Hang và các hạng mục phụ trợ
|
-
|
|
1.999,88
|
1.999,88
|
UBND huyện Na Hang
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Đảng
ủy, HĐND và UBND xã Thượng Giáp
|
-
|
|
973,92
|
973,92
|
UBND huyện Na Hang
|
|
6
|
Xây dựng Trường PTDT bán trú
Tiểu học và THCS Thượng Nông
|
-
|
|
408,49
|
408,49
|
UBND huyện Na Hang
|
|
7
|
Nhà ở bán trú học sinh Trường
PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông
|
-
|
|
2.038,07
|
2.038,07
|
UBND huyện Na Hang
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo cổng chính
Bộ CHQS tỉnh
|
-
|
|
956,00
|
956,00
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
(2)
|
Công trình chưa phê duyệt
quyết toán
|
9.000,00
|
-
|
31.252,25
|
40.252,25
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ xã Hồng
Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình
|
-
|
|
6.152,60
|
6.152,60
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
2
|
Dự án xây dựng cầu Tình Húc
vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
3.000,00
|
3.000,00
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng cơ sở Hạ tầng
Khu du lịch sinh thái Na Hang
|
9.000,00
|
|
14.156,65
|
23.156,65
|
UBND huyện Na Hang
|
|
4
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn
Na Hang lên Thị xã Na Hang
|
-
|
|
4.000,00
|
4.000,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện
Hàm Yên (tại địa điểm mới)
|
-
|
|
2.387,00
|
2.387,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
6
|
Kho bảo quản vật chứng là vũ
khí, vật liệu nổ
|
-
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng Trường phổ thông Dân
tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình
|
-
|
|
556,00
|
556,00
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
III
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN
2016-2020, HOÀN THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
20.281,00
|
-
|
58.684,93
|
78.965,93
|
|
|
(1)
|
Văn hóa - Xã hội - Du lịch
|
5.300,00
|
-
|
16.045,00
|
21.345,00
|
|
|
1
|
Trùng tu nâng cấp, xây dựng bia
di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
5.300,00
|
|
1.045,00
|
6.345,00
|
Sở Tài Chính
|
|
2
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
15.000,00
|
15.000,00
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
(2)
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
5.000,00
|
-
|
13.082,99
|
18.082,99
|
|
|
1
|
Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm
Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình
|
5.000,00
|
|
3.000,00
|
8.000,00
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
2
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã
Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
5.082,99
|
5.082,99
|
UBND huyện Na Hang
|
|
3
|
Dự án di dân khẩn cấp tại xóm
Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
(3)
|
Giao thông
|
-
|
-
|
4.847,40
|
4.847,40
|
|
|
1
|
Dự án 02 tuyến đường dọc hai
bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với
đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài
|
-
|
|
4.000,00
|
4.000,00
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông từ
Trường Tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện
Lâm Bình
|
-
|
|
847,40
|
847,40
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
(4)
|
Quản lý Nhà nước
|
-
|
-
|
13.500,00
|
13.500,00
|
|
|
1
|
Xây dựng căn cứ chiến đấu giả
định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
|
|
13.500,00
|
13.500,00
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
(5)
|
Phát thanh truyền hình
|
5.000,00
|
-
|
1.000,00
|
6.000,00
|
|
|
1
|
Dự án Nhà làm việc, trung tâm
kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
5.000,00
|
|
1.000,00
|
6.000,00
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
|
(6)
|
Công nghiệp
|
-
|
-
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 (Trong đó: vốn NSĐP đầu
tư công trình cấp điện cho 05 thôn chưa có điện lưới Quốc gia: Thôn Khuôn Thẳm,
xã Tân Mỹ, thôn Khuôn Lằm, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa; Thôn Vàng On, xã
Trung Minh, thôn Khuổi Ma, thôn Tấu Lìn xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn)
|
-
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
Sở Công Thương
|
|
(7)
|
Quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
4.981,00
|
-
|
-
|
4.981,00
|
|
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện
Chiêm Hóa
|
2.843,00
|
|
|
2.843,00
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
2
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện
Hàm Yên
|
2.138,00
|
|
|
2.138,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
(8)
|
Vốn đối ứng các dự án sử dụng
vốn ODA
|
-
|
-
|
209,54
|
209,54
|
|
|
1
|
Dự án Chương trình phát triển
khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ
Hàn Quốc thông qua KOICA)
|
-
|
|
209,54
|
209,54
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
|
IV
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI
ĐOẠN 2021-2025
|
112.569,00
|
-
|
533.531,94
|
646.100,94
|
|
|
(1)
|
Giao thông
|
65.019,00
|
-
|
143.647,97
|
208.666,97
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường Phúc
Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
55.019,00
|
|
48.650,35
|
103.669,35
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
2
|
Đường vào Ủy ban nhân dân xã
Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
-
|
|
622,22
|
622,22
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với đường ĐH.06 (Vinh Quang -
Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
10.000,00
|
|
4.805,40
|
14.805,40
|
Sở Tài chính
|
|
4
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường
tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên (khoảng 11km)
|
-
|
|
8.000,00
|
8.000,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02
từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.05
từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
-
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn
vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái
thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
6.570,00
|
6.570,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu thể
thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình
|
-
|
|
7.000,00
|
7.000,00
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
9
|
Sửa chữa, mở rộng mặt đường
tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (ngã ba Năng Khả giao với QL279,
huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu huyện Lâm Bình)
|
-
|
|
48.000,00
|
48.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
(2)
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
-
|
-
|
14.590,47
|
14.590,47
|
|
|
1
|
Khắc phục khẩn cấp tình trạng
sạt lở bờ sông Lô khu vực bến đất thuộc địa bàn phường Hưng Thành, phường Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang
|
-
|
|
14.590,47
|
14.590,47
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
(3)
|
Quản lý Nhà nước
|
12.500,00
|
-
|
38.887,26
|
51.387,26
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Huyện ủy
và khối dân, huyện Chiêm Hóa
|
5.000,00
|
|
10.000,00
|
15.000,00
|
VP Huyện ủy Chiêm Hóa
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện
Sơn Dương
|
-
|
|
52,49
|
52,49
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện
Sơn Dương
|
-
|
|
325,29
|
325,29
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp bệnh xá Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh (Tên cũ: Trạm y tế quân dân y kết hợp)
|
-
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
5
|
Dự án Khu di tích xưởng Quân
khí H52 (thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang)
|
4.000,00
|
|
3.958,00
|
7.958,00
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
6
|
Dự án Xây dựng 09 Trụ sở làm
việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
19.551,47
|
19.551,47
|
Công an tỉnh
|
|
(4)
|
Giáo dục - Đào tạo
|
24.850,00
|
-
|
42.254,94
|
67.104,94
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT
Tân Trào, thành phố Tuyên Quang
|
-
|
|
628,69
|
628,69
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu
học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
24.850,00
|
|
39.126,25
|
63.976,25
|
Sở Tài chính
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trường
chính trị tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
2.500,00
|
2.500,00
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
(5)
|
Văn hóa - Xã hội
|
1.200,00
|
-
|
7.000,00
|
8.200,00
|
|
|
1
|
Bảo vệ, bảo quản và phát huy
giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm
Hoá, tỉnh Tuyên Quang
|
1.200,00
|
|
2.000,00
|
3.200,00
|
Bảo Tàng tỉnh
|
|
2
|
Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt
sĩ tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
(6)
|
Y tế
|
-
|
-
|
7.371,31
|
7.371,31
|
|
|
1
|
Bệnh viện phục hồi chức năng
Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)
|
-
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện
Đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
|
-
|
|
2.371,31
|
2.371,31
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
(7)
|
Quy hoạch
|
9.000,00
|
-
|
2.000,00
|
11.000,00
|
|
|
1
|
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng
đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
9.000,00
|
|
2.000,00
|
11.000,00
|
Sở Xây dựng
|
|
|
- Chỉnh trang đô thị tổ dân
phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
|
500,00
|
|
150,00
|
650,00
|
Sở Xây dựng
|
|
|
- Khu đô thị mới Ỷ La
|
500,00
|
|
300,00
|
800,00
|
Sở Xây dựng
|
|
|
- Khu nhà ở đô thị Phương Bắc
|
|
|
250,00
|
250,00
|
|
|
|
- Khu nhà ở dịch vụ thương mại
Phú Lâm
|
|
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
- Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
|
|
600,00
|
600,00
|
|
|
|
- Khu nhà ở và dịch vụ thương
mại Ỷ La
|
|
|
300,00
|
300,00
|
|
|
|
- Chỉnh trang đô thị tổ dân
phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên
|
|
|
250,00
|
250,00
|
|
|
(8)
|
Công trình thuộc Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; Công an tỉnh
|
-
|
-
|
277.780,00
|
277.780,00
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
-
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
2
|
Công trình A04 của tỉnh Tuyên
Quang
|
-
|
|
2.460,00
|
2.460,00
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
3
|
Khảo sát địa hình + Quy hoạch
chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
-
|
|
31.320,00
|
31.320,00
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng 08 Trụ sở làm việc
Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
36.000,00
|
36.000,00
|
Công an tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng 11 Trụ sở làm việc
Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
49.500,00
|
49.500,00
|
Công an tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng 28 Trụ sở làm việc
Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
126.000,00
|
126.000,00
|
Công an tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng 04 Trụ sở làm việc
Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
|
23.500,00
|
23.500,00
|
Công an tỉnh
|
|
8
|
Cải tạo hang động tự nhiên đảm
bảo cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn
2021-2025
|
-
|
|
8.000,00
|
8.000,00
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
V
|
VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
-
|
|
9.000,00
|
9.000,00
|
|
|
VI
|
VỐN ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
|
20.000,00
|
|
17.000,00
|
37.000,00
|
|
|
VII
|
VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
-
|
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 71/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|