|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên
tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg
ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua dự
kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Phê
duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tổng Kế hoạch đầu tư công
vốn ngân sách địa phương năm 2025: 3.251.818 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 596.810 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 2.295.000 triệu đồng (Sử dụng từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm
2025: 2.650.000 triệu đồng).
- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số
kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 4.900 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách,
tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 329.108 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Phân bổ Kế hoạch đầu tư
công: 2.840.074 triệu đồng, trong đó:
2.1. Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 493.876 triệu đồng, bao gồm:
- Phân cấp cho huyện, thành
phố: 37.500 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc khoản vay lại
của ngân sách cấp tỉnh: 2.305 triệu đồng.
- Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương
(thực hiện Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025): 3.758 triệu đồng.
- Đề án bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021-2025: 132.000 triệu đồng.
- Hoàn trả ứng trước kế hoạch
vốn: 26.351 triệu đồng.
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 106.623 triệu đồng.
- Dự án chuyển tiếp: 128.762
triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 49.540
triệu đồng.
- Dự án chuẩn bị đầu tư: 6.138
triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 899 triệu đồng.
2.2. Đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất: 1.991.090 triệu đồng, bao gồm:
- Ngân sách cấp huyện hưởng
theo phân cấp: 465.900 triệu đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp: 1.525.190 triệu đồng.
+ Hoàn trả ứng trước kế hoạch
vốn: 20.649 triệu đồng.
+ Dự án dự kiến hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 291.541 triệu đồng.
+ Dự án chuyển tiếp: 1.000.000
triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới: 50.000
triệu đồng.
+ Dự án chuẩn bị đầu tư:
163.000 triệu đồng.
2.3. Đầu tư từ nguồn thu Xổ số
kiến thiết: 26.000 triệu đồng, bao gồm:
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 22.330 triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 3.670
triệu đồng.
2.4. Nguồn tăng thu ngân sách,
tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 329.108 triệu đồng.
- Đề án bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021-2025: 6.514 triệu đồng.
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 14.741 triệu đồng.
- Dự án chuyển tiếp: 165.500
triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 105.784
triệu đồng.
- Dự án chuẩn bị đầu tư: 16.569
triệu đồng.
- Vốn điều lệ quỹ bảo vệ môi
trường: 3.000 triệu đồng.
- Ủy thác qua ngân hàng chính
sách: 17.000 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Chưa phân bổ Kế hoạch đầu tư
công: 411.744 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 102.934 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 330.910 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 4.900 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đối với số vốn đầu tư ngân
sách địa phương năm 2025, chưa phân bổ chi tiết 222.862 triệu đồng: Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phân bổ
chi tiết tại kỳ họp tiếp theo đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 05 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (G).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu
số 01
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên
Quang (Trung ương giao theo Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên
Quang (địa phương giao)
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Phân bổ chi tiết
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
1.827.710,00
|
3.251.818,00
|
2.840.074,00
|
411.744,00
|
|
1
|
Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước
|
596.810,00
|
596.810,00
|
493.876,00
|
102.934,00
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.200.000,00
|
2.295.000,00
|
1.991.090,00
|
303.910,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số thu tiền sử dụng đất
|
|
2.650.000,00
|
|
|
|
2.2
|
Phân bổ thực hiện các nhiệm
vụ chi
|
|
2.650.000,00
|
1.991.090,00
|
303.910,00
|
|
a)
|
Ghi thu, ghi chi tiền bồi
thường GPMB các đơn vị ứng trước được trừ vào tiền sử dụng đất
|
|
100.000,00
|
|
|
|
b)
|
Chi cho công tác đo đạc, lập
CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất (10%)
|
|
255.000,00
|
|
|
Thuộc nhiệm vụ chi vốn sự
nghiệp
|
c)
|
Chi đầu tư
|
|
2.295.000,00
|
1.991.090,00
|
303.910,00
|
|
-
|
Cấp huyện
|
|
465.900,00
|
465.900,00
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
1.829.100,00
|
1.525.190,00
|
303.910,00
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu Xổ số
kiến thiết
|
26.000,00
|
26.000,00
|
26.000,00
|
|
|
4
|
Đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương
|
4.900,00
|
4.900,00
|
|
4.900,00
|
|
5
|
Nguồn tăng thu ngân sách,
tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
|
329.108,00
|
329.108,00
|
|
|
Biểu
số 02
PHÂN
BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian
KC - HT
|
Giá trị dự án được phê duyệt
|
Giá trị dự toán được phê duyệt
|
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt
|
Vốn đã bố trí đến năm 2024
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 (THEO
NGUỒN VỐN)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm
chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10+11+14
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.840.074,00
|
493.876,00
|
26.000,00
|
1.991.090,00
|
465.900,00
|
1.525.190,00
|
329.108,00
|
|
|
I
|
PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
503.400,00
|
37.500,00
|
|
465.900,00
|
465.900,00
|
|
|
|
|
I.1
|
NGUỒN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
37.500,00
|
37.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
|
5.100,00
|
5.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hoá
|
|
|
|
|
|
6.300,00
|
6.300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
4.800,00
|
4.800,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
6.400,00
|
6.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
6.200,00
|
6.200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
3.700,00
|
3.700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
465.900,00
|
|
|
465.900,00
|
465.900,00
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
140.400,00
|
|
|
140.400,00
|
140.400,00
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
58.500,00
|
|
|
58.500,00
|
58.500,00
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
58.500,00
|
|
|
58.500,00
|
58.500,00
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
33.750,00
|
|
|
33.750,00
|
33.750,00
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
|
9.000,00
|
|
|
9.000,00
|
9.000,00
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
9.750,00
|
|
|
9.750,00
|
9.750,00
|
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
156.000,00
|
|
|
156.000,00
|
156.000,00
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của
thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
3.945,00
|
|
|
3.945,00
|
3.945,00
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ GỐC KHOẢN VAY LẠI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
2.305,00
|
2.305,00
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2020/NQ-HĐND
NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)
|
|
|
|
|
155.800,00
|
3.758,00
|
3.758,00
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
|
|
|
246.000,00
|
138.514,00
|
132.000,00
|
|
|
|
|
6.514,00
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
1
|
Cầu
trên đường GTNT
|
|
|
351.000,00
|
|
151.000,00
|
116.000,00
|
116.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Đường
thôn và đường nội đồng
|
|
|
117.514,38
|
|
95.000,00
|
22.514,00
|
16.000,00
|
|
|
|
|
6.514,0
|
Các huyện, thành phố
|
|
V
|
HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN
|
|
255.810,00
|
|
|
174.140,00
|
47.000,00
|
26.351,00
|
|
20.649,00
|
|
20.649,00
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
2021-2024
|
255.810,00
|
|
|
174.140,00
|
47.000,00
|
26.351,00
|
|
20.649,00
|
|
20.649,00
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
VI
|
DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRƯỚC NGÀY
31/12/2024
|
|
8.136.973,31
|
8.136.973,31
|
337.930,74
|
5.884.353,23
|
435.235,00
|
106.623,00
|
22.330,00
|
291.541,00
|
|
291.541,00
|
14.741,00
|
|
|
VI.1
|
Dự án đã phê duyệt quyết toán
|
|
355.197,78
|
355.197,78
|
337.930,74
|
319.323,25
|
8.677,00
|
8.677,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trùng
tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ khu di tích ngành Tài
chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2021
|
31.551,74
|
31.551,74
|
31.489,62
|
31.489,62
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
2
|
Nhà
lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử
dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020
|
2020-2021
|
13.747,00
|
13.747,00
|
13.654,88
|
12.384,45
|
1.424,00
|
1.424,00
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
3
|
Xây
dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
13.492,26
|
13.492,26
|
13.073,46
|
13.000,00
|
73,00
|
73,00
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo đời sống khu dân cư xã Bình Yên và thị trấn
Sơn Dương
|
2016-2020
|
90.000,00
|
90.000,00
|
87.652,06
|
84.800,68
|
2.851,00
|
2.851,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
5
|
Công
trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
36.924,41
|
36.924,41
|
36.448,26
|
34.423,26
|
2.025,00
|
2.025,00
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km 170+600, Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã
Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2022
|
29.400,00
|
29.400,00
|
24.047,62
|
24.047,62
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
7
|
Nâng
cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài
chính tại thôn Đồng Quắc và khu Trung tâm xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
18.006,38
|
18.006,38
|
17.255,02
|
17.255,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
8
|
Cầu
Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc
tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
32.322,51
|
32.322,51
|
28.338,50
|
28.338,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
9
|
Trụ
sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
2021-2023
|
13.664,79
|
13.664,79
|
12.798,77
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
10
|
Trụ
sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
12.649,70
|
12.649,70
|
11.813,27
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
11
|
Trụ
sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
14.997,00
|
14.997,00
|
13.946,87
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
12
|
Xử
lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện
Sơn Dương
|
2021
|
14.900,00
|
14.900,00
|
14.658,41
|
11.671,26
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
|
13
|
Xây
dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
18.356,21
|
18.356,21
|
18.071,80
|
18.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
14
|
Xây
dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
Tuyên Quang
|
2020-2022
|
8.600,00
|
8.600,00
|
8.496,08
|
8.030,97
|
|
|
|
|
|
|
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
|
15
|
Xây
dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn
|
2020-2021
|
6.585,78
|
6.585,78
|
6.186,13
|
5.881,89
|
304,00
|
304,00
|
|
|
|
|
|
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
|
VI.2
|
Dự án chưa phê duyệt quyết toán
|
|
7.781.775,53
|
7.781.775,53
|
|
5.565.029,98
|
426.558,00
|
97.946,00
|
22.330,00
|
291.541,00
|
|
291.541,00
|
14.741,00
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2024
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
4.550,00
|
230,00
|
230,00
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
2021-2024
|
255.810,00
|
255.810,00
|
|
174.140,00
|
31.681,00
|
|
7.330,00
|
24.351,00
|
|
24.351,00
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Bệnh
viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)
|
2023-2024
|
18.000,00
|
18.000,00
|
|
16.513,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
4
|
Sửa
chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào khu di tích Sở
Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ
thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)
|
2020-2022
|
18.200,00
|
18.200,00
|
|
10.861,14
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
5
|
Sửa
chữa nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành
tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh huyện Sơn Dương, tinh Tuyên Quang
|
2020-2023
|
72.000,00
|
72.000,00
|
|
64.839,55
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
6
|
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C,
đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với
cao tốc Lào Cai-Nội Bài
|
2016-2022
|
323.692,00
|
323.692,00
|
|
240.718,35
|
19.000,00
|
19.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
7
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với
đường ĐH.06 (Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm
Hóa
|
2022-2023
|
14.960,00
|
14.960,00
|
|
14.735,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
8
|
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2024
|
208.000,00
|
208.000,00
|
|
170.000,00
|
18.000,00
|
3.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn
Dương
|
2021-2024
|
69.523,72
|
69.523,72
|
|
64.645,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
10
|
Sửa
chữa, cải tạo nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm
y tế huyện Na Hang
|
2023-2024
|
10.300,00
|
10.300,00
|
|
9.700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
11
|
Nâng
cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang
|
2016-2020
|
170.000,00
|
170.000,00
|
|
154.308,76
|
2.819,00
|
2.819,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
12
|
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà
Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2023
|
44.181,00
|
44.181,00
|
|
32.500,00
|
1.164,00
|
1.164,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
13
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
2016-2022
|
251.660,00
|
251.660,00
|
|
214.703,41
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
|
14
|
Xây
dựng đường giao thông từ Trường Tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà
Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
2021-2024
|
98.000,00
|
98.000,00
|
|
75.047,40
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
15
|
Xây
dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang
|
2021-2024
|
39.082,00
|
39.082,00
|
|
34.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Tuyên Quang
|
|
16
|
Dự
án Kè chống sạt lở bờ suối khu trung tâm xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
2020-2024
|
120.000,00
|
120.000,00
|
|
48.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
17
|
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn
Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
2021-2024
|
80.000,00
|
80.000,00
|
|
19.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
18
|
Trụ
sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
50.981,00
|
50.981,00
|
|
50.000,00
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
VP Huyện ủy Chiêm Hóa
|
|
19
|
Đầu
tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2021-2023
|
39.509,00
|
39.509,00
|
|
36.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
20
|
Đầu
tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn,
cứu hộ, tại địa điểm mới
|
2021-2024
|
96.283,85
|
96.283,85
|
|
85.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
21
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Vốn viện trợ
không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA)
|
2019-2023
|
413.916,70
|
413.916,70
|
|
153.358,85
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
tỉnh
|
|
22
|
Dự
án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách
mạng 4.0, giai đoạn 2021-2025.
|
2021-2023
|
9.076,27
|
9.076,27
|
|
8.600,00
|
400,00
|
400,00
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
23
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên
Quang
|
2023-2024
|
18.000,00
|
18.000,00
|
|
15.050,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
24
|
Dự
án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
87.148,94
|
87.148,94
|
|
82.400,00
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
25
|
Dự
án Triển khai mở rộng hệ thống hội nghị giao ban điện tử tỉnh Tuyên Quang đến
cấp xã
|
2021-2023
|
26.000,00
|
26.000,00
|
|
26.286,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
26
|
Xây
dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc
của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2024
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
4.000,00
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
27
|
Xây
dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy
điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.
|
2021-2023
|
44.980,00
|
44.980,00
|
|
35.168,18
|
3.432,00
|
3.432,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
28
|
Đầu
tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung
tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)
|
2021-2023
|
699.340,00
|
699.340,00
|
|
544.349,68
|
16.188,00
|
16.188,00
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
29
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc
Nội Bài - Lào Cai
|
2021-2024
|
3.735.000,00
|
3.735.000,00
|
|
2.610.350,00
|
299.320,00
|
32.130,00
|
|
267.190,00
|
|
267.190,00
|
|
BQL dự án ĐTXD các công
trình giao thông
|
|
30
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An
|
2.021
|
58.333,59
|
58.333,59
|
|
52.500,00
|
548,00
|
548,00
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý các khu CN tỉnh
|
|
31
|
Dự
án Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã, gồm: xã Hồng Quang, xã Phúc
Yên, huyện Lâm Bình; xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa; xã Đại Phú, huyện Sơn
Dương; xã Yên Lâm, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên; xã Kim Quan, huyện Yên Sơn;
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang; xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang).
|
2022-2024
|
44.980,00
|
44.980,00
|
|
39.100,00
|
5.451,00
|
4.900,00
|
|
|
|
|
551,00
|
Công an tỉnh
|
|
32
|
Cải
tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng
Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
43.950,00
|
43.950,00
|
|
41.000,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
33
|
Đường
Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
2022-2023
|
6.000,00
|
6.000,00
|
|
5.631,61
|
368,00
|
368,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
34
|
Xây
dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
2023
|
31.907,10
|
31.907,10
|
|
31.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
35
|
Kho
bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ
|
2019-2020
|
3.980,69
|
3.980,69
|
|
3.700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
36
|
Xây
dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
2016-2020
|
45.373,87
|
45.373,87
|
|
43.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
37
|
Xây
dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)
|
2021-2023
|
45.000,00
|
45.000,00
|
|
26.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quan
|
|
38
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế
|
2022-2023
|
4.962,00
|
4.962,00
|
|
4.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
39
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2024
|
18.000,00
|
18.000,00
|
|
10.357,84
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
40
|
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
2020-2024
|
180.769,43
|
180.769,43
|
|
91.700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
41
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
2.024
|
475,00
|
475,00
|
|
475,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
42
|
ĐTXD
cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang
|
2016-2020
|
100.000,00
|
100.000,00
|
|
93.156,60
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
43
|
Cải
tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy
|
2023-2024
|
38.000,00
|
38.000,00
|
|
30.000,00
|
2.870,00
|
|
|
|
|
|
2.870,00
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
44
|
Quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
2020-2021
|
48.872,69
|
48.872,69
|
|
35.160,27
|
613,00
|
613,00
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
45
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
2.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
46
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
2022-2023
|
1.950,29
|
1.950,29
|
|
1.659,17
|
138,00
|
138,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
47
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
1.921,48
|
176,00
|
176,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
48
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
1.904,48
|
190,00
|
190,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
49
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
1.910,48
|
187,00
|
187,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
50
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
1.907,48
|
190,00
|
190,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
51
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
1.911,18
|
186,00
|
186,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
52
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
1.921,48
|
176,00
|
176,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
53
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
2023-2024
|
2.389,36
|
2.389,36
|
|
1.500,00
|
850,00
|
850,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
54
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
2023-2024
|
2.315,48
|
2.315,48
|
|
1.500,00
|
766,00
|
766,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
55
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
2023-2024
|
2.315,48
|
2.315,48
|
|
1.500,00
|
770,00
|
770,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
56
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
2023-2024
|
2.315,48
|
2.315,48
|
|
1.500,00
|
812,00
|
812,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
57
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
2023-2024
|
2.315,48
|
2.315,48
|
|
1.500,00
|
805,00
|
805,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
58
|
Khu
đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt
|
|
1.511,64
|
1.511,64
|
|
1.509,64
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
59
|
Khu
đô thị LUXYRY PARK VIEWS
|
|
1.562,49
|
1.562,49
|
|
1.549,59
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
60
|
Khu
đô thị An Phú
|
|
1.123,66
|
1.123,66
|
|
1.004,86
|
113,00
|
113,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
61
|
Khu
đô thị mới Ỷ La
|
|
1.235,00
|
1.235,00
|
|
1.207,73
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
62
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Hưng Thành
|
|
708,32
|
708,32
|
|
699,69
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
63
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà
|
|
1.453,53
|
1.453,53
|
|
1.449,71
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
64
|
Khu
đô thị Tân Quang City 1
|
|
1.647,45
|
1.647,45
|
|
580,72
|
420,00
|
420,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
65
|
Khu
đô thị Tân Trào
|
|
1.347,00
|
1.347,00
|
|
1.259,00
|
134,00
|
134,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
66
|
Chỉnh
trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng)
|
|
920,63
|
920,63
|
|
765,39
|
148,00
|
148,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
67
|
Khu
Nhà ở Phường Ỷ La
|
|
640,00
|
640,00
|
|
729,24
|
198,00
|
198,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
68
|
Khu
Dân cư Tân Trào
|
|
725,26
|
725,26
|
|
585,40
|
124,00
|
124,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
69
|
Chỉnh
trang đô thị tổ 6, phường Nông Tiến
|
|
517,55
|
517,55
|
|
795,60
|
68,00
|
68,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
70
|
Chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
|
761,10
|
761,10
|
|
457,80
|
29,00
|
29,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
71
|
Khu
dân cư mới tại xã Trung Môn
|
|
717,87
|
717,87
|
|
717,85
|
275,00
|
275,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
72
|
Khu
đô thị Mimosa
|
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
627,68
|
506,00
|
506,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
73
|
Khu
dân cư Lý Nhân
|
|
1.147,87
|
1.147,87
|
|
595,32
|
540,00
|
540,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
74
|
Khu
đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương
|
|
1.250,00
|
1.250,00
|
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
75
|
Khu
dân cư xã Trung Môn
|
|
850,00
|
850,00
|
|
553,08
|
253,00
|
253,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
76
|
Quy
hoạch chung khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng và dự án Sân gofl hồ ngòi Là tại
các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang
|
|
3.700,00
|
3.700,00
|
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
77
|
Khảo
sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2024
|
34.800,00
|
34.800,00
|
|
20.000,00
|
11.320,00
|
|
|
|
|
|
11.320,00
|
Công an tỉnh
|
|
VII
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
10.020.988,13
|
515.590,02
|
|
5.249.544,74
|
1.294.262,00
|
128.762,00
|
|
1.000.000,00
|
|
1.000.000,00
|
165.500,00
|
|
|
VII.1
|
DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2025
|
|
7.928.943,12
|
96.105,54
|
|
4.664.717,38
|
1.272.312,00
|
106.812,00
|
|
1.000.000,00
|
|
1.000.000,00
|
165.500,00
|
|
|
(1)
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
225.452,78
|
54.213,80
|
|
161.504,46
|
15.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu
nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
2016-2020
|
83.238,98
|
|
|
62.420,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2016-2020
|
88.000,00
|
|
|
60.000,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
3
|
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
2016-2020
|
54.213,80
|
54.213,80
|
|
39.084,46
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Thành phố Tuyên
Quang
|
|
(2)
|
Giao thông
|
|
7.014.245,32
|
|
|
4.172.568,91
|
1.078.000,00
|
68.000,00
|
|
1.000.000,00
|
|
1.000.000,00
|
10.000,00
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang, giai đoạn 1 - đoạn qua tỉnh
Tuyên Quang
|
2021-2025
|
6.800.000,00
|
|
|
4.066.750,00
|
1.000.000,00
|
|
|
1.000.000,00
|
|
1.000.000,00
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công
trình giao thông
|
|
2
|
Sửa
chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (ngã ba
Năng Khả giao với QL.279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình)
|
2023-2025
|
65.800,00
|
|
|
38.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
10.000,00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
3
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu,
huyện Hàm Yên (khoảng 11km)
|
2023-2025
|
44.900,00
|
|
|
16.187,91
|
26.000,00
|
26.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
2023-2025
|
44.500,00
|
|
|
22.000,00
|
21.000,00
|
21.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục,
huyện Hàm Yên
|
2023-2025
|
44.500,00
|
|
|
22.000,00
|
21.000,00
|
21.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
6
|
Đường
giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát
triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
2023-2025
|
14.545,32
|
|
|
7.631,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
(3)
|
Quản lý Nhà nước
|
|
131.705,26
|
|
|
86.200,00
|
4.500,00
|
4.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
|
2014-2025
|
111.705,26
|
|
|
80.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
2
|
Xây
dựng Hạt kiểm lâm Na Hang
|
2024-2025
|
10.000,00
|
|
|
700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
3
|
Xây
dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình
|
2024-2025
|
10.000,00
|
|
|
5.500,00
|
4.500,00
|
4.500,00
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
(4)
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
175.500,00
|
41.891,74
|
|
74.600,00
|
21.000,00
|
14.000,00
|
|
|
|
|
7.000,00
|
|
|
1
|
Quy
hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt
Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình
|
2023-2024
|
8.000,00
|
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm
Bình.
|
2023-2025
|
44.500,00
|
|
|
10.000,00
|
21.000,00
|
14.000,00
|
|
|
|
|
7.000,00
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
3
|
Tu
bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2022
|
38.000,00
|
|
|
10.600,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
4
|
Xây
dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện
Tuyên Quang thuộc Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc
huyện Lâm Bình
|
2016-2020
|
85.000,00
|
41.891,74
|
|
53.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
(5)
|
Quy hoạch
|
|
15.334,50
|
|
|
7.338,55
|
5.312,00
|
5.312,00
|
|
|
|
|
|
|
|
(5.1)
|
Lập quy hoạch chung trên địa bàn tỉnh
|
|
6.900,00
|
|
|
2.761,25
|
4.088,00
|
4.088,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
2024-2025
|
2.300,00
|
|
|
921,25
|
1.378,00
|
1.378,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa
|
2024-2025
|
2.300,00
|
|
|
920,00
|
1.355,00
|
1.355,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
2024-2025
|
2.300,00
|
|
|
920,00
|
1.355,00
|
1.355,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(5.2)
|
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan
trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
6.734,50
|
|
|
3.577,30
|
1.224,00
|
1.224,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
nhà ở đô thị Phương Bắc
|
2023-2024
|
844,70
|
|
|
524,70
|
27,00
|
27,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
|
2023-2024
|
487,80
|
|
|
307,80
|
225,00
|
225,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Khu
nhà ở dịch vụ thương mại Phú Lâm
|
2023-2024
|
487,80
|
|
|
457,80
|
33,00
|
33,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Khu
đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
2023-2024
|
1.959,10
|
|
|
600,00
|
604,00
|
604,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
5
|
Khu
nhà ở và dịch vụ thương mại Ỷ La.
|
2023-2024
|
992,40
|
|
|
500,00
|
172,00
|
172,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Khu
đô thị tại phường Ỷ La.
|
2023-2024
|
1.212,50
|
|
|
737,00
|
137,00
|
137,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
7
|
Chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên
|
2023-2024
|
750,20
|
|
|
450,00
|
26,00
|
26,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(5.3)
|
Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành
phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
2023-2024
|
1.700,00
|
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(6)
|
Quốc phòng, an ninh
|
|
366.705,26
|
|
|
162.505,46
|
148.500,00
|
|
|
|
|
|
148.500,00
|
|
|
1
|
Xây
dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
40.000,00
|
|
|
12.000,00
|
24.000,00
|
|
|
|
|
|
24.000,00
|
Công an tỉnh
|
|
2
|
Xây
dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
55.000,00
|
|
|
16.000,00
|
33.500,00
|
|
|
|
|
|
33.500,00
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Xây
dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
140.000,00
|
|
|
42.000,00
|
84.000,00
|
|
|
|
|
|
84.000,00
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Xây
dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
20.000,00
|
|
|
11.500,00
|
7.000,00
|
|
|
|
|
|
7.000,00
|
Công an tỉnh
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
|
2014-2025
|
111.705,26
|
|
|
81.005,46
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
VII.2
|
DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2025
|
|
2.092.045,02
|
419.484,48
|
|
584.827,36
|
21.950,00
|
21.950,00
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Giao thông - đô thị
|
|
658.300,00
|
79.649,70
|
|
287.519,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2024-2026
|
420.000,00
|
|
|
200.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Cải
tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
2021-2024
|
238.300,00
|
79.649,70
|
|
87.519,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
(2)
|
Công nghiệp
|
|
950.096,56
|
339.834,78
|
|
254.258,36
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2013-2020
|
2013-2025
|
950.096,56
|
339.834,78
|
|
254.258,36
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
|
(3)
|
Y tế
|
|
161.000,00
|
|
|
103.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà điều trị, nhà làm việc Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
2022-2025
|
100.000,00
|
|
|
52.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
2
|
Dự
án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật)
|
2022-2025
|
61.000,00
|
|
|
51.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
(4)
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
109.292,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Na Hang
|
2021-2025
|
109.292,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
(5)
|
Văn hóa, xã hội
|
|
200.000,00
|
|
|
6.000,00
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang
|
|
105.000,00
|
|
|
3.000,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội
|
|
2
|
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang
|
2024-2025
|
95.000,00
|
|
|
3.000,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
(6)
|
Quốc phòng, an ninh
|
|
174.355,80
|
|
|
37.050,00
|
14.950,00
|
14.950,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo hang động tự nhiên đảm bảo cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng
tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
|
2023-2025
|
37.300,00
|
|
|
8.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2024-2026
|
35.335,80
|
|
|
5.050,00
|
14.950,00
|
14.950,00
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động
viên tỉnh Tuyên Quang
|
2024-2026
|
101.720,00
|
|
|
24.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
VIII
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
708.868,16
|
|
|
18.928,86
|
208.994,00
|
49.540,00
|
3.670,00
|
50.000,00
|
|
50.000,00
|
105.784,00
|
|
|
VIII.1
|
Giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, việc làm và dạy nghề
|
|
344.080,53
|
|
|
2.500,00
|
87.289,00
|
33.619,00
|
3.670,00
|
50.000,00
|
|
50.000,00
|
|
|
|
1
|
Trường
Trung học cơ sở Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2025
|
44.998,00
|
|
|
|
37.289,00
|
33.619,00
|
3.670,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
2
|
Xây
dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030
|
2024-2027
|
299.082,53
|
|
|
2.500,00
|
50.000,00
|
|
|
50.000,00
|
|
50.000,00
|
|
Sở Xây dựng
|
|
VIII.2
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
10.288,74
|
|
|
1.800,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
1
|
Quy
hoạch, xây dựng công viên Lý Tự Trọng tỉnh Tuyên Quang
|
2024-2025
|
10.288,74
|
|
|
1.800,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
5.000,000
|
Tỉnh đoàn Tuyên Quang
|
|
2
|
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc hội, xã Trung Yên, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
75.000,00
|
|
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
VIII.3
|
Công nghệ thông tin
|
|
14.905,00
|
|
|
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Nâng cấp hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh
|
2023-2025
|
14.905,00
|
|
|
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
VIII.4
|
Quản lý Nhà nước
|
|
354.498,89
|
|
|
8.550,00
|
100.784,00
|
|
|
|
|
|
100.784,00
|
|
|
1
|
Dự
án Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2025
|
135.000,00
|
|
|
|
34.686,00
|
|
|
|
|
|
34.686,00
|
Công an tỉnh
|
|
2
|
Dự
án Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2025
|
75.000,00
|
|
|
1.500,00
|
22.050,00
|
|
|
|
|
|
22.050,00
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Dự
án Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa,
tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2025
|
115.000,00
|
|
|
1.500,00
|
34.050,00
|
|
|
|
|
|
34.050,00
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang
|
2025
|
14.998,89
|
|
|
5.000,00
|
9.998,00
|
|
|
|
|
|
9.998,00
|
Sở Xây dựng
|
|
5
|
Đầu
tư xây dựng mới khối nhà làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ,
công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2024-2025
|
14.500,00
|
|
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TN&MT
|
|
6
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
VIII.5
|
Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA
|
|
|
|
|
6.078,86
|
3.921,00
|
3.921,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ
|
2023-2025
|
192.896,35
|
|
|
6.078,86
|
3.921,00
|
3.921,00
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
IX
|
DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
431.290,99
|
|
|
7.071,64
|
185.707,00
|
6.138,00
|
|
163.000,00
|
|
163.000,00
|
16.569,00
|
|
|
IX.1
|
Giao thông
|
|
402.790,99
|
|
|
1.600,00
|
86.569,00
|
|
|
70.000,00
|
|
70.000,00
|
16.569,00
|
|
|
1
|
Xây
dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện Đa khoa tỉnh và các hạng
mục phụ trợ (giai đoạn 1)
|
2025-2026
|
79.993,99
|
|
|
1.000,00
|
70.000,00
|
|
|
70.000,00
|
|
70.000,00
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường từ ngã ba Km16, Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm liệt sỹ
ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188
đoạn từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp đường liên
xã đoạn từ thôn Gà Luộc đi khu tưởng niệm liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc
Ninh)
|
2025-2026
|
43.000,00
|
|
|
500,00
|
16.569,00
|
|
|
|
|
|
16.569,000
|
Sở Tài chính
|
|
3
|
Xây
dựng cầu qua sông Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã
Tân Long nối với Quốc lộ 2C, huyện Yên Sơn
|
|
79.797,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
4
|
Xây
dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn:
Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến
tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185
|
2023-2025
|
200.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
5
|
Xây
dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
6
|
Tuyến
đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa, huyện Yên Sơn kết nối với
xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
7
|
Đầu
tư xây đường từ xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa đến Thị trấn Na Hang, huyện Na
Hang kết nối Quốc lộ 279 đến huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao Thông Vận tải
|
|
8
|
Dự
án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
9
|
Xây
dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ Km27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long,
huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
11
|
Mở
rộng, nâng cấp tuyến đường ĐT.186 đoạn từ Km15+300 đến Km17+500 huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
12
|
ĐTXD
tuyến đường từ xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (Cụm CN Thiện Kế - Ninh Lai) đến
xã Đạo Trù để kết nối với đường Tam Đảo - nút giao IC4 cao tốc Nội Bài - Lào
Cai tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
13
|
Đầu
tư xây dựng cầu qua sông Phó Đáy tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
14
|
Tuyến
đường Khu công nghiệp Tam Đa, huyện Sơn Dương đến xã Quang Yên, huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc kết nối với nút giao IC6 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
15
|
Đường
từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
16
|
Đường
từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
17
|
Đường
từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ),
huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
18
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
19
|
Nâng
cấp đoạn đường ĐT 186 từ Km 15+300 đến Km 17+500 (đoạn từ UBND xã Tam Đa đi
Cụm công nghiệp Tam Đa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
20
|
Kéo
dài Tuyến đường Đông Thọ - Tân Thanh đến xã Hợp Hòa huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
21
|
Đường
từ Quốc lộ 2 thị trấn Yên Sơn kết nối với đường Cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
22
|
Đường
từ trung tâm xã Trung Minh kết nối với thôn Làng Phan, xã Hùng Lợi, huyện Yên
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
23
|
Đầu
tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường
trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
24
|
Sửa
chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4, thị trấn Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự
án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Mở
mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố
Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Xây
dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân
phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Xây
dựng đường Đường Kim Bình-Bình Nhân huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Xây
dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết
hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Xây
dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã
Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba
cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2
- thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Dự
án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện -
Xã Kiến Thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã
Xuân Lập, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Tuyến
đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kan)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường
từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá, xã Năng Khả giao với
QL.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.2
|
Giáo dục đào tạo, việc làm và dạy nghề
|
|
|
|
|
150,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
phổ thông dân tộc nội trú THCS - THPT Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
2
|
Dự
án xây dựng Trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang (tại địa điểm mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
4
|
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
5
|
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
6
|
Chương
trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất
thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
IX.3
|
Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phục
hồi, bảo tồn, tôn tạo di tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích
sân bay Lũng Cò, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Xây
dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
thể dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
3
|
Đầu
tư, cải tạo chống xuống cấp Di tích lịch sử Quốc gia Chiến thắng khe Lau, thị
trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
4
|
Xây
dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
5
|
Khu
liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Xây
dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự
án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự
án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự
án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự
án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng
trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây
dựng bãi đỗ xe, nhà chờ khách và đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật bến thủy
xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự
án trồng hoa tạo cảnh quan tại Khu danh thắng quốc gia đặc biệt Na Hang - Lâm
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đầu
tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.4
|
Công nghệ thông tin - Phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
800,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh
|
|
2
|
Dự
án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quản lý
các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2024
|
9.500,00
|
|
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Dự
án Số hóa và xây dựng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành
|
2.025
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
4
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên
Quang, giai đoạn 2021-2025
|
2023-2025
|
37.280,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
IX.5
|
Nông lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
28.500,00
|
|
|
790,00
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ
Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng
Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2025
|
24.500,00
|
|
|
500,00
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện
Hàm Yên
|
2022-2024
|
4.000,00
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
3
|
Dự
án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
4
|
Kè
bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
5
|
Kè
chống sạt lở khu vực bờ Soi Sính (di tích lịch sử cấp tỉnh), xã Tân Long,
huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
7
|
Xây
dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
190,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
8
|
Kè
bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
9
|
Thủy
lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kè
chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủy
lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé,
xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu
số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang,
Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn
Nặm Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú
Linh, Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng
Lếch, hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang,
Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cụm
công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Dự
án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Kè
bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành,
huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kè
suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Kè
suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Kè
suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Kè
sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.6
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên địa bàn huyện Hàm Yên đạt chuẩn
theo tiêu chí huyện Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và
xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.7
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV
|
2023-2025
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
IX.8
|
Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA
|
|
|
|
|
3.631,64
|
98.638,00
|
5.638,00
|
|
93.000,00
|
|
93.000,00
|
|
|
|
1
|
Tăng
cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương
trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
252,60
|
2.831,00
|
2.831,00
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
tỉnh
|
|
2
|
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
3.203,93
|
483,00
|
483,00
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
tỉnh
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang đi khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm
|
|
996.866,00
|
|
|
175,11
|
95.324,00
|
2.324,00
|
|
93.000,00
|
|
93.000,00
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
tỉnh
|
|
4
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
5
|
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TN&MT
|
|
6
|
Đầu
tư xây dựng cầu Trường Thi bắc qua sông Lô tại TP Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
tỉnh
|
|
7
|
Dự
án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng
ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi
phía Bắc thích ứng với biến đổi khi hậu" tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
tỉnh
|
|
8
|
Dự
án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
|
|
9
|
Dự
án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na
Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự
án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh
miền núi phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự
án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án phục hồi và quản lý rừng bền vững-KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính
phủ Đức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự
án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho
các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự
án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người
cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.9
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà
máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
899,00
|
899,00
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
899,00
|
899,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây
dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn nông thôn mới, trong đó:
|
|
|
|
|
|
899,00
|
899,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sửa chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã
Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
2022
|
2.816,00
|
2.816,00
|
2.816,00
|
2.558,70
|
257,00
|
257,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
-
Sửa chữa nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã
Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
2022-2023
|
2.717,98
|
2.717,98
|
2.717,98
|
2.702,00
|
40,80
|
40,80
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
-
Bê tông hóa đường giao thông trục xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
2022-2023
|
1.747
|
1.747
|
1.747
|
1.600,00
|
149,20
|
149,20
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
-
Bê tông hóa đường giao thông trục xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
2022-2023
|
2.238
|
2.238
|
2.238
|
2.135,80
|
102,00
|
102,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
-
Bê tông hoá đường giao thông trục xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
|
2022-2023
|
6.300,00
|
6.300,00
|
|
5.754,06
|
350,00
|
350,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
6.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
|
|
XII
|
VỐN ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
|
|
20.000,00
|
17.000,00
|
|
|
|
|
|
17.000,00
|
|
|
XIII
|
HỖ TRỢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ LOẠI I ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
|
|
|
|
|
100.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|