STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
493.480
|
|
|
- Trong đó: Vốn TW cân đối
|
|
309.980
|
Theo TB của Bộ KHĐT
|
|
Thu tiền đất của các địa phương
|
|
63.000
|
KH 2017: TW thông báo 50 tỷ,
tăng thu 13 tỷ
|
|
Tăng thu ngân sách địa phương
|
|
50.500
|
|
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
|
70.000
|
KH 2017 TW thông báo 65 tỷ
|
|
Phân bổ như sau:
|
|
|
Phân bổ chi tiết theo thứ tự ưu tiên:
bố trí vốn trả nợ vay đến hạn, thanh toán nợ đọng XDCB, đối ứng ODA, đối ứng
các dự án Chương trình mục tiêu, chuẩn bị đầu tư, lĩnh vực Quốc phòng - An
ninh…, các dự án chuyển tiếp
|
I
|
TRẢ NỢ VAY
|
|
112.000
|
|
II
|
THANH TOÁN NỢ XDCB
|
77.434
|
Công trình đã quyết toán bố trí
100%, chưa quyết toán bố trí khoảng 50% tổng nợ
|
1
|
Nhà tưởng niệm Cụ Trần Thi
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
100
|
Chưa QT
|
2
|
Tượng đài 16/4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
116
|
Đã quyết
toán
|
3
|
Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo di
tích tháp Pôrômê
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
884
|
Đã quyết
toán
|
4
|
Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
182
|
Đã quyết toán
|
5
|
Tái định cư hệ thống thu gom, xử
lý và tái sử dụng nước thải thành phố PRTC
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
4.400
|
Chưa QT. Hoàn thành 2013
|
6
|
Kiên cố hóa kênh mương từ Bệnh
viện huyện ra Đầm Nại
|
UBND
huyện Ninh Hải
|
700
|
Đã quyết toán
|
7
|
Doanh trại Trường Quân sự địa
phương - Hạng mục: nhà ở học viên 100 chỗ
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
1.000
|
Hoàn thành 2014
|
8
|
Trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
206
|
Đã quyết toán
|
9
|
Trụ sở Công an phường Văn Hải
|
Công
an tỉnh
|
106
|
Đã quyết toán
|
10
|
Kiên cố hóa mương Bầu Xã Phước
Thuận
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
3.949
|
Đã quyết toán
|
11
|
Nâng cấp trường THPT Chuyên Lê
Quý Đôn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
315
|
Đã quyết toán
|
12
|
Trường THPT Phước Đại
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
69
|
Đã quyết toán
|
13
|
Trường THPT Nhơn Hải (đề án kiên
cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.464
|
Đã quyết toán
|
14
|
Trường Tiểu học Hoài Nhơn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
185
|
Đã quyết toán
|
15
|
Trường THCS Ngô Quyền, xã Vĩnh Hải,
huyện Ninh Hải
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
394
|
Đã quyết toán
|
16
|
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa
khoa khu vực Ninh Sơn
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Ninh Sơn
|
368
|
Đã quyết toán
|
17
|
Đê bảo vệ bờ biển khu vực Đầm
Vua
|
Chi
cục Thủy lợi
|
5.176
|
Đã quyết toán - Hoàn thành năm
2014
|
18
|
Nâng cấp đê bờ bắc Sông Dinh
(giai đoạn xử lý khẩn cấp)
|
Chi
cục Thủy lợi
|
15.000
|
Đã quyết toán - Hoàn thành năm
2012. KPLL năm 2011 đoạn từ Trường Nguyễn Trãi đến Cầu Đá Bạc phường Mỹ Đông
|
19
|
Gia cố bờ sông Quao
|
Chi
cục Thủy lợi
|
1.310
|
Đã quyết toán - Hoàn thành năm
2013
|
20
|
Kè chống sạt lở Cầu Móng
|
Chi
cục Thủy lợi
|
3.000
|
Đã quyết toán - Hoàn thành năm
2012
|
21
|
Kè chống sạt lở bờ biển thôn
Khánh Hội
|
Chi
cục Thủy lợi
|
3.852
|
Đã quyết toán - Hoàn thành năm
2012
|
22
|
Tu sửa kè mỏ hàn trên hệ thống
đê Sông Dinh
|
Chi
cục Thủy lợi
|
2
|
Đã quyết toán
|
23
|
Kè chống sạt lở các đoạn bờ hữu
Sông Cái Phan Rang
|
Chi
cục Thủy lợi
|
920
|
Đã quyết toán
|
24
|
Dự án CCN Thành Hải mở rộng
|
BQL
các Khu công nghiệp
|
2.000
|
Đã quyết toán
|
25
|
Dự án CCN Tháp Chàm
|
BQL
các Khu công nghiệp
|
147
|
Đã quyết toán
|
26
|
Dự án Khu nuôi Tôm trên cát An Hải
|
BQL
dự án ngành nông nghiệp
|
1.887
|
Đã quyết toán
|
27
|
Dự án Hệ thống thủy lợi vừa và
nhỏ
|
BQL
dự án ngành nông nghiệp
|
8.000
|
KH 2017 giao dự án Hồ chứa nước
Phước Trung (Đã quyết toán năm 2016)
|
28
|
Hệ thống Kênh cấp II, III thuộc
hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ
|
BQL
dự án ngành nông nghiệp
|
713
|
KH 2017 giao dự án Hệ thống kênh
cấp 2, cấp 3 hồ chứa nước Phước Trung (Đã quyết toán)
|
29
|
Nâng cấp đường đi thôn Ma Lâm
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
31
|
Đã quyết toán
|
30
|
Đường huyện lộ 6 (Tri Thủy - Bỉnh
Nghĩa - Xóm Bằng)
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
958
|
Hoàn thành 2014
|
31
|
Mở rộng, nâng cấp đường đến khu
du lịch Ninh Chữ - Bình Sơn (đường Trường Chinh)
|
UBND
thành phố PRTC
|
8.000
|
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ văn
hóa quần thể Quảng trường - Tượng đài - Nhà bảo tàng tỉnh
|
UBND
thành phố PRTC
|
8.000
|
|
III
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
40.000
|
|
a
|
Đối ứng các dự án chuyển tiếp
|
|
24.320
|
|
1
|
Trường Trung cấp Nghề tỉnh Ninh
Thuận
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
4.000
|
Hoàn thành năm 2017 bố trí 50%
nhu cầu. Dự án này được bố trí 2 nguồn: TW và ngân sách tỉnh (ngân sách tỉnh
bố trí 18% nhu cầu, số còn lại từ NSTW)
|
2
|
Dự án Phát triển nông nghiệp bền
vững (Hỗ trợ tam nông tỉnh Ninh Thuận)
|
Ban
Điều phối dự án Hỗ trợ tam nông
|
2.000
|
-nt-
|
3
|
Dự án JBIC
|
Ban
quản lý dự án vốn JBIC
|
350
|
Chi phí ban
|
4
|
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
Sở
Y tế
|
670
|
Hoàn thành năm 2017 bố trí 50%
nhu cầu.
|
5
|
Dự án phát triển nông thôn tổng
hợp các tỉnh miền trung - Khoản vay bổ sung
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9.300
|
Hoàn trả tạm ứng năm 2016 (41,5%
nhu cầu)
|
6
|
Trồng mới, phục hồi và kết hợp quản
lý bảo vệ rừng chống xâm thực bờ biển thuộc địa bàn các huyện Ninh Hải, Ninh
Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
900
|
Hoàn thành sau năm 2017, bố trí
21,8% nhu cầu
|
7
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững
rừng phòng hộ (JICA II)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
1.800
|
Hoàn thành sau năm 2017, bố trí
21,8% nhu cầu
|
8
|
Dự án Nâng cấp đê bờ Bắc sông
Dinh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
5.300
|
Hoàn thành sau năm 2017, bố trí
21,8% nhu cầu (đoạn từ Cầu Móng đến phường Phước Mỹ và nắn tuyến đoạn Phủ Hà)
|
b
|
Bố trí các dự án ODA mới
|
|
15.680
|
Bố trí theo tiến độ
|
|
Dự án đã ký Hiệp định
|
|
4.300
|
Hoàn thành sau năm 2017 bố trí
21,8% nhu cầu
|
1
|
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập tỉnh Ninh Thuận” (11 hồ chứa) - WB8
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
900
|
|
2
|
Dự án quản lý tài sản đường địa
phương (LRAMT)
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
400
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống thu gom, xử lý
và tái sử dụng nước thải cho thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
3.000
|
|
|
Dự án được Thủ tướng Chính
phủ, nhà tài trợ đồng ý bổ sung danh mục
|
|
9.300
|
Bố trí 5% nhu cầu. Các dự án có
nhu cầu đối ứng lớn, đang lập FS, thì bố trí từ 0,6-1% nhu cầu
|
1
|
Nguồn lợi ven biển vì sự phát
triển bền vững - CRSD
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
600
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản
xuất rau sạch an toàn tập trung xã An Hải huyện Ninh Phước
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
850
|
|
3
|
Dự án Quản lý thiên tai WB5 bổ sung
tiểu dự án Nâng cấp, mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
850
|
|
4
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
1.000
|
|
5
|
Môi trường bền vững các thành phố
Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
3.000
|
Lập FS
|
6
|
Dự án Phát triển đô thị bền vững
và thích ứng biến đổi khí hậu tại các thành phố của 3 tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
3.000
|
- nt -
|
|
Các dự án khác
|
|
2.080
|
|
1
|
Tăng cường năng lực quản lý lưu vực
sông thông qua phát triển thủy lợi bền vững có sự tham gia (PIM) trong bối cảnh
biến đổi khí hậu tỉnh Ninh Thuận
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
|
|
2
|
Dự án Quản lý tổng hợp nước, đất
và dinh dưỡng cho các hệ thống canh tác bền vững ở vùng duyên hải Nam Trung bộ
và Ốt-xtrây-lia
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
|
|
3
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng
thủy lợi tỉnh Ninh Thuận nhằm ứng phó với BĐKH (AFD)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
|
|
4
|
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng
nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán do ADB tài trợ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
|
|
5
|
Hệ thống liên thông hồ chứa từ
cuối Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ tới hồ Bà Râu và hồ Sông Trâu
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
|
|
6
|
Hệ thống liên thông hồ chứa từ hồ
Sông Than tới hồ Lanh Ra, Tà Ranh và Bầu Zôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng kênh tiếp nước từ
hồ Tân Giang qua hồ Sông Biêu
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
|
|
8
|
Kiên cố hóa kênh Lâm Cấm, Tân Hội
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
|
|
|
9
|
Dự án thí điểm đầu tư tưới nước nhỏ
giọt phục vụ nông nghiệp ứng phó với tình hình hạn hán tỉnh Ninh Thuận
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
|
|
10
|
Dự án thí điểm đầu tư tưới nước
nhỏ giọt phục vụ phát triển cây xanh đô thị thành phố PRTC
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
|
|
11
|
Dự án cân bằng nước - do WB tài
trợ
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
|
|
12
|
Quỹ hỗ trợ tăng trưởng xanh
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
|
|
13
|
Dự án mở rộng quy mô vệ sinh, nước
sạch nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên - WB3 (đề nghị
bổ sung tỉnh Ninh Thuận)
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
|
|
14
|
Dự án cơ sở hạ tầng huyện Ninh Hải
và Ninh Sơn (OFID)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
15
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh (kể
cả đầu tư các chuyên khoa tim mạch, ung bướu và khoa y học hạt nhân đạt chuẩn
quốc tế)
|
Bệnh
viện tỉnh
|
|
|
IV
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
34.700
|
|
1
|
Đường Thạch Hà - Huyện đội
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
2.700
|
KH 2017 đang kiến nghị TW bố trí
0,5 tỷ, NSĐP bố trí đến 85% TMĐT
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa Trung tâm chăm
sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
Sở
Lao động thương binh và Xã hội
|
1.800
|
Thanh toán KLHT
|
3
|
Trung tâm công tác xã hội tinh
|
Sở
Lao động thương binh và Xã hội
|
1.200
|
Hoàn thành năm 2013
|
4
|
Mở rộng Trung tâm y tế dự phòng
|
Trung
tâm y tế dự phòng
|
4.000
|
|
5
|
DA Đường đi bộ ven biển khu du lịch
Ninh Chữ - Bình Sơn
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
6.000
|
|
6
|
Đường giao thông liên xã Phước Đại
đi Phước Tân, huyện Bác Ái
|
UBND
huyện Bác Ái
|
6.000
|
|
7
|
Nâng cấp đường Phước Đại - Phước
Trung huyện Bác Ái
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2.500
|
|
8
|
Đường Ba Tháp - Suối Le - Phước
Kháng
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2.500
|
|
9
|
Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo di
tích tháp Porome
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
3.000
|
|
10
|
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh
Hy, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
5.000
|
Bố trí vốn theo kết luận Thanh
tra Chính phủ
|
V
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
10.000
|
|
VI
|
HỖ TRỢ QPAN
|
|
23.000
|
|
1
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
10.000
|
KH 2016-2020 Thực hiện công trình
đường hầm chiến đấu 27 tỷ, đền bù công trình Trường bắn 55 tỷ.
|
2
|
Công an tỉnh
|
|
10.000
|
Hoàn trả tạm ứng chi phí đền bù
dự án Trụ sở Công an Tỉnh 10.000 triệu đồng
|
3
|
Biên phòng tỉnh
|
|
3.000
|
|
VII
|
PHÂN CẤP VÀ HỖ TRỢ CÁC
HUYỆN, TP
|
|
94.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
- Số vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
90.000
|
Vốn phân bổ cho các địa phương
theo tiêu chí (379,980 tỷ) sau trừ trả nợ vay 112 tỷ đồng, cơ cấu GDĐT và KHCN
khoảng 43 tỷ đồng, vốn TW cân đối còn lại (224,980 tỷ) bố trí cho cấp huyện
40% (89,992 tỷ)
|
a
|
Thành phố PRTC
|
|
18.135
|
Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc:
ưu tiên bố trí thanh toán nợ đọng XDCB, vốn chuẩn bị đầu tư, các dự án chuyển
tiếp
|
b
|
Huyện Ninh Phước
|
|
12.582
|
|
c
|
Huyện Ninh Hải
|
|
11.925
|
|
d
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
12.582
|
|
e
|
Huyện Bác Ái
|
|
11.169
|
|
f
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
11.628
|
|
g
|
Huyện Thuận Nam
|
|
11.979
|
|
2
|
- Sửa chữa các công trình ghi
công liệt sĩ (Đài tưởng niệm liệt sĩ)
|
|
4.000
|
Theo QĐ/2016/QĐ-UBND ngày
19/4/16 thì tổng vốn NS tỉnh hỗ trợ thực hiện Sửa chữa các công trình ghi công
liệt sĩ giai đoạn 16 - 20 là 33,4 tỷ đồng, mỗi năm hỗ trợ 6,68 tỷ đồng. Dự kiến
tỉnh hỗ trợ 60%, khoảng 4 tỷ đồng, số còn lại bố trí từ ngân sách huyện
|
|
Huyện Bác Ái
|
|
2.000
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
2.000
|
|
VIII
|
DỰ ÁN ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ CẤP QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
2.000
|
|
IX
|
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
5.000
|
Theo QĐ số 1871/QĐ-UBND ngày
31/8/2015 của UBND Tỉnh thì trích tối thiểu 10% tiền SDĐ
|
X
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
91.346
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp năm
2017
|
|
56.846
|
Công trình hoàn thành năm 2017 bố
trí từ 80 - 85% TMĐT, công trình hoàn thành sau năm 2017 bố trí từ 45 - 60%
TMĐT
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng các công
trình thuộc khu Tỉnh ủy
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
2.700
|
Hoàn thành năm 2017 (90% TMĐT)
|
2
|
Trụ sở làm việc Ủy ban Kiểm tra
Tỉnh ủy
|
Ủy
ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
2.000
|
Hoàn thành năm 2017 (80% TMĐT)
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp trụ sở
làm việc Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
1.300
|
Hoàn thành năm 2017 (80% TMĐT)
|
4
|
Trường tiểu học Phú Nhuận
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
500
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
5
|
Trường mẫu giáo Phước Diêm (8
phòng) và các hạng mục phụ trợ khác
|
UBND
huyện Thuận Nam
|
1.100
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
6
|
Trường mẫu giáo Khánh Hải
|
UBND
huyện Ninh Hải
|
3.000
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
7
|
Trường tiểu học Bình Quý
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
2.500
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
8
|
Trường Dân tộc nội trú huyện
Ninh Phước
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1.900
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
9
|
Trạm Nông nghiệp Tổng hợp huyện
Thuận Nam
|
Trung
tâm Khuyến nông, khuyến ngư tỉnh
|
3.200
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
10
|
Gia cố, bảo trì cột tháp Ăng -
ten Đài Phát thanh và truyền hình
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
500
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
11
|
Công trình cộng đồng phòng tránh
thiên tai Trường mẫu giáo Bắc Sơn
|
Chi
cục Thủy lợi
|
646
|
Hoàn thành năm 2017 (100% TMĐT)
|
12
|
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm
mỹ phẩm và Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Sở
Y tế
|
1.100
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
13
|
Nâng cấp sân vận động tỉnh
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
3.000
|
Thẩm định thêm trong năm 2016 là
9,070 tỷ đồng
|
14
|
Trường THPT Chu Văn An (hạng mục
Sân tập thể dục thể thao)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
300
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
15
|
Trường THPT Dân tộc nội trú Tỉnh,
hạng mục: Khu nội trú Nam
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.000
|
Hoàn thành năm 2017 (80% TMĐT)
|
16
|
Trang thiết bị các Trạm y tế các
xã, phường
|
Sở
Y tế
|
1.000
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
17
|
Xây dựng Trạm y tế xã Phước Hậu
|
Sở
Y tế
|
2.300
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
18
|
Trường tiểu học xã Phước Chiến
|
UBND
huyện Thuận Bắc
|
3.500
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
19
|
Xây dựng trạm y tế xã Phước
Kháng
|
UBND
huyện Thuận Bắc
|
3.000
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
20
|
Trồng cây xanh và hoa cho Quần
thể Bảo tàng và Tượng Đài tỉnh
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1.500
|
Hoàn thành năm 2017 (85% TMĐT)
|
21
|
Trưng bày nội thất Bảo tàng tỉnh
Ninh Thuận
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2.000
|
Mua thiết bị
|
22
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
huyện Thuận Bắc (HM: Khối nội trú HS, sân vườn, đường nội bộ, nhà bảo vệ, cổng
tường rào, tổng dự toán 4,1 tỷ)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.000
|
Hoàn thành sau năm 2017 (Chiếm
45% TMĐT)
|
23
|
Làng thanh niên lập nghiệp xã
Phước Đại
|
Ban
Chấp hành Tỉnh đoàn
|
2.000
|
Hoàn thành sau năm 2017 (Chiếm
52% TMĐT)
|
24
|
Trường Mầm non Phước Dinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.000
|
Hoàn thành sau năm 2017 (Chiếm
60% TMĐT)
|
25
|
Trường tiểu học Văn Hải 2
|
UBND
thành phố PRTC
|
4.000
|
Hoàn thành sau năm 2017 (Chiếm
61% TMĐT)
|
26
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
650
|
|
27
|
Trường mẫu giáo Lâm Sơn
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
1.000
|
|
28
|
Trường tiểu học Lạc Nghiệp
|
UBND
huyện Thuận Nam
|
1.150
|
|
b
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
34.500
|
TMĐT trên 10 tỷ đồng bố trí từ
30-35% TMĐT, từ 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng bố trí từ 40-50% TMĐT, dưới 1 tỷ đồng
bố trí từ 70-83% TMĐT
|
1
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh
Ninh Thuận
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền
|
4.000
|
TMĐT 101 tỷ, trong đó nguồn thu
bàn tài sản 54 tỷ. Hỗ trợ đền bù
|
2
|
Dự án tăng cường trang thiết bị
đo lường thử nghiệm và phân tích kiểm nghiệm
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3.300
|
|
3
|
Chỉnh trang sân vườn, bổ sung
các hạng mục phụ trợ khu vực cơ quan Ủy ban Kiểm tra và Ban Dân Vận Tỉnh ủy
|
Ủy
ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
2.000
|
|
4
|
Chương trình giáo dục THCS vùng khó
khăn nhất (7 trường THCS: Võ Văn Kiệt, Hà Huy Tập, Trương Văn Ly, Hoàng Hoa
THám, Nguyễn Huệ, Nguyễn Văn Linh, Phan Bội Châu
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.000
|
|
5
|
Sửa chữa ký túc xá Trường cao đẳng
sư phạm Ninh thuận
|
Trường
cao đẳng sư phạm Ninh thuận
|
1.500
|
|
6
|
Sữa chữa cổng tường rào Trường
cao đẳng sư phạm Ninh thuận
|
Trường
cao đẳng sư phạm Ninh thuận
|
700
|
|
7
|
Khối lớp học, Thư viện, mương
thoát nước ngoài nhà, sân bê tông Trường Chính trị tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
3.800
|
|
8
|
Nhà cộng đồng phòng tránh thiên
tai Trường Mẫu giáo Bình Nghĩa, xã Bắc Sơn, huyên Thuận Bắc
|
Chi
cục Thủy lợi
|
2.500
|
|
9
|
Nhà cộng đồng phòng tránh thiên tai
trường mẫu giáo Phước Hữu, huyện Ninh Phước
|
Chi
cục Thủy lợi
|
1.100
|
|
10
|
Trường THPT Phạm Văn Đồng (hạng
mục Khối phòng học bộ môn, Nhà học TDTT đa năng; Cổng chính; Nhà bảo vệ; Hệ
thống PCCC; Sân bê tông)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.500
|
|
11
|
Xây mới trụ đèn báo bão Sơn Hải,
Phước Dinh
|
Chi
cục Thủy lợi
|
400
|
|
12
|
Xây mới trụ đèn báo bão Đông hải,
TP PRTC
|
Chi
cục Thủy lợi
|
400
|
|
13
|
Cột thu lôi chống sét tại vùng đất
đồng thôn Phú Nhuận, Ninh Phước
|
Chi
cục Thủy lợi
|
400
|
|
14
|
Trạm y tế phường Đông Hải
|
Sở
Y tế
|
1.200
|
|
15
|
Trạm y tế xã An Hải
|
Sở
Y tế
|
1.200
|
|
16
|
Tuyến cống thoát nước kích thước
2000x000 giải quyết ngập nước khu vực thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải
|
Sở
Xây dựng
|
4.500
|
|
17
|
Đường Ma Nới - Tà Nôi
|
Tỉnh
Đoàn
|
|
Đầu tư từ nguồn vốn cơ chế đặc
thù, vốn vay tín dụng ưu đãi, vốn vượt thu ngân sách địa phương và các nguồn
vốn hợp pháp khác.
|
XII
|
BỐ TRÍ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ PHÁT SINH
|
|
4.000
|
|
|
Chi trả đền bù các trường hợp
phát sinh
|
|
|
|
|
Đối ứng các dự án xã hội hóa
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ phát sinh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|