HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/NQ-HĐND
|
Khánh
Hòa, ngày 29 tháng 09 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT SINH MỚI BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 9616/TTr-UBND ngày
15 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND
ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất về danh mục dự án phát sinh mới bổ
sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
1. Danh mục dự án mới bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (từ nguồn vốn ngân sách địa phương
được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân từ năm 2019 sang năm 2020): theo
Phụ lục 1 đính kèm.
2. Bổ sung danh mục dự án đầu tư cơ sở
hạ tầng huyện Khánh Vĩnh thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016 - 2020 sử dụng nguồn vốn Trung ương và nguồn vốn ngân sách tỉnh:
theo Phụ lục 2 đính kèm.
3. Danh mục dự án hỗ trợ khắc phục hậu
quả do mưa lớn và bão số 5, số 6 năm 2019 bổ sung trung hạn giai đoạn 2016 -
2020 (từ nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2019): theo Phụ lục 3 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp
thứ 12 thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các ban Đảng;
- VP HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, Đại.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Thân
|
Số
TT
|
Tên
dự án đầu tư
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian khởi công-hoàn thành
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết
định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
|
Bổ
sung kế hoạch trung hạn 2016-2020 (từ nguồn kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân từ năm 2019
sang năm 2020)
|
Số
QĐ, ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong
đó: NS tỉnh
|
Tổng
số: Ngân sách tỉnh
|
Trong đó:
|
Vốn
XDCB tập trung
|
Vốn
thu tiền SDĐ trong cân đối
|
Vốn
XSKT
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
53.005
|
43.457
|
821
|
8.727
|
I
|
Hỗ trợ đầu tư đường giao thông
nông thôn và thủy lợi, gồm: các xã đáp ứng chuẩn nông thôn mới, nâng cao chất
lượng tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
27.456
|
27.456
|
0
|
0
|
(I)
|
Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
10.460
|
10.460
|
0
|
0
|
I
|
Đường GTNT thôn Văn Định đoạn từ
nhà ông Huynh đến nhà bà Nha
|
UBND
xã Ninh Phú
|
xã
Ninh Phú
|
2020
|
01/NQ-HĐND ngày 30/3/2020
|
118/QĐ-UBND
ngày 13/5/2020
|
903
|
900
|
900
|
900
|
|
|
2
|
Mở rộng và nâng cấp đường giao
thông liên xã đoạn Chợ cũ thôn Bằng Phước
|
UBND
xã Ninh Phú
|
xã
Ninh Phú
|
2020
|
01/NQ-HĐND
ngày 30/3/2020
|
119/QĐ-UBND
ngày 13/5/2020
|
989
|
980
|
900
|
900
|
|
|
3
|
Kênh mương nội đồng Láng Nhớt giai đoạn 2
|
UBND
xã Ninh Ích
|
xã
Ninh Ích
|
2020
|
07/NQ-HĐND
ngày 04/9/2020
|
183/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.140
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Đường BTXM thôn Phú Hữu, đoạn từ nhà ông Dũng đến nhà ông Phụ, nhánh 2 từ nhà ông Âm đến nhà ông Hóa
|
UBND
xã Ninh Ích
|
xã Ninh Ích
|
2020
|
07/NQ-HĐND
ngày 04/9/2020
|
184/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
665
|
660
|
660
|
660
|
|
|
5
|
Đường giao thông nội đồng xã Ninh Bình,
đoạn BTXM từ Gò thổ mộ đến đất dỡ dưới
|
UBND
xã Ninh Bình
|
xã
Ninh Bình
|
2020
|
11/NQ-HĐND
ngày 08/9/2020
|
101/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.061
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
6
|
Đường Giao thông nội đồng xã Ninh
Bình, đoạn BTXM từ lớp Mẫu giáo Tân Bình đến mương N8
|
UBND
xã Ninh Bình
|
xã
Ninh Bình
|
2020
|
12/NQ-HĐND
ngày 08/9/2020
|
100/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.029
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
7
|
Đường BTXM từ nhà ông Bé đến nhà bà
Lùn
|
UBND
xã Ninh An
|
Xã
Ninh An
|
2020
|
10/NQ-HĐND
ngày 09/9/2020
|
242/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.164
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
8
|
Đường BTXM từ nhà bà Tiến đến nhà
ông Nhiên
|
UBND
xã Ninh An
|
Xã
Ninh An
|
2020
|
09/NQ-HĐND
ngày 09/9/2020
|
241/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.232
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
9
|
Kênh mương Rờ zẹt
|
UBND
xã Ninh An
|
Xã
Ninh An
|
2020
|
11/NQ-HĐND
ngày 09/9/2020
|
240/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.226
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
10
|
Mương Thổ (đoạn 1)
|
UBND
xã Ninh Lộc
|
Xã
Ninh Lộc
|
2020
|
22/NQ-HĐND
ngày 09/9/2020
|
221/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
|
1.220
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
11
|
Mương Thổ (đoạn 2)
|
UBND
xã Ninh Lộc
|
Xã
Ninh Lộc
|
2020
|
23/NQ-HĐNĐ
ngày 09/9/2020
|
222/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.220
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
(2)
|
Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
8.996
|
8.996
|
0
|
0
|
1
|
Sửa chữa, nâng
cấp đường giao thông thôn Đầm Môn, xã Vạn Thạnh
|
UBND
xã Vạn Thạnh
|
Xã Vạn
Thạnh
|
2020
|
02/NQ-HĐND
ngày 16/4/2020
|
564/QĐ-UBND
ngày 14/5/2020
|
1.150
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Sửa chữa Kè đường Bình Trung 1 - Bình Lộc 2
|
UBND
xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Bình
|
2020
|
02/NQ-
HĐND ngày 16/4/2020
|
568/QĐ-UBND
ngày 18/5/2020
|
998
|
998
|
998
|
998
|
|
|
3
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nguyễn
Tăng đến nhà ông Châu Văn Phú
|
UBND
xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Phú
|
2020
|
02/NQ-HĐND
ngày 16/4/2020
|
562/QĐ- UBND ngày 14/5/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Đường liên xã Vạn Lương - Vạn Hưng
(Đoạn từ nhà Trần Thị Thu đến biển)
|
Ban QLDA
các CTXD huyện Vạn Ninh
|
xã Vạn
Hưng
|
2020
|
28/NQ-HĐND ngày 08/9/2020
|
1478/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5
|
Sửa chữa đường
từ nhà ông Đặng Lợi đến nhà ông Nguyễn Tấn Hùng thôn
Xuân Tây
|
UBND
xã Vạn Hưng
|
xã Vạn Hưng
|
2020
|
28/NQ-
HĐND ngày 08/9/2020
|
1476/QĐ- UBND ngày 10/9/2020
|
998
|
998
|
998
|
998
|
|
|
6
|
Sửa chữa đường
số 01 thôn Xuân Đông
|
UBND xã Vạn Hưng
|
xã Vạn
Hưng
|
2020
|
28/NQ- HĐND ngày 08/9/2020
|
1479/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
7
|
Đường liên thôn từ nhà bà Trần Thị
Hải đến nhà ông Nguyễn Văn Châu giai đoạn 2
|
UBND
xã Vạn Phú
|
xã Vạn Phú
|
2020
|
28/NQ- HĐND ngày 08/9/2020
|
1477/QĐ- UBND ngày 10/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
8
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến bờ tràn Ông Tương
|
UBND
xã Vạn Bình
|
xã Vạn
Bình
|
2020
|
28/NQ- HĐND ngày 08/9/2020
|
1482/QĐ- UBND ngày 10/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
9
|
Mương nội đồng Trùm Ba
|
UBND xã Vạn Khánh
|
xã Vạn Khánh
|
2020
|
28/NQ-HĐND
ngày 08/9/2020
|
1481/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
(3)
|
Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
1
|
Đường bê tông xi măng thôn 2: Đoạn từ
nhà ông Trứ đến đường liên thôn, đoạn từ nhà ông Lộc đến nhà ông Tuấn, đoạn từ
trường tiểu học đến ruộng lúa thôn 2
|
UBND
xã Diên Đồng
|
Xã
Diên Đồng
|
2020
|
78/NQ-HĐND
ngày 14/9/2020
|
220/QĐ-UBND ngày 14/9/2020
|
1.217
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Đường BTXM xã Diên Đồng: đoạn từ
nhà Ông Đệ đến nhà Ông Lộc, đoạn từ nhà Ông Hai đến nhà Ông Mạnh, đoạn từ nhà
Ông Lộc đến nhà Ông Chẫn
|
UBND
xã Diên Đồng
|
Xã
Diên Đồng
|
2020
|
79/NQ-
HĐND ngày 14/9/2020
|
221/QĐ-UBND
ngày 14/9/2020
|
1.196
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Đường từ đất Ông Khả đến đất Ông
Phôi
|
UBND
xã Diên Đồng
|
Xã
Diên Đông
|
2020
|
80/NQ-HĐND
ngày 14/9/2020
|
222/QĐ-UBND
ngày 14/9/2020
|
1.150
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Đường từ nhà Ông Lãnh đến bến Cửu
chi
|
UBND
xã Diên Đồng
|
Xã
Diên Đồng
|
2020
|
81/NQ-HĐND
ngày 14/9/2020
|
223/QĐ-
UBND ngày 14/9/2020
|
1.171
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5
|
Đường từ Bao Trang thôn 4 đi Diên
Xuân hướng đông
|
UBND
xã Diên Đồng
|
Xã
Diên Đồng
|
2020
|
82/NQ-
HĐND ngày 14/9/2020
|
224/QĐ-UBND
ngày 14/9/2020
|
1.172
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
6
|
Đường từ nhà ông Kinh đến trạm bơm
1
|
UBND
xã Diên Đồng
|
Xã
Diên Đồng
|
2020
|
83/NQ-
HĐND ngày 14/9/2020
|
225/QĐ-UBND
ngày 14/9/2020
|
1.216
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
7
|
Đường từ đất ông Dũng đến đất ông
Phước
|
UBND
xã Diên Đồng
|
Xã
Diên Đồng
|
2020
|
84/NQ-HĐND
ngày 14/9/2020
|
226/QĐ-UBND
ngày 14/9/2020
|
1.250
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
8
|
Đường từ đất bà Lê đến đất ông Việt
|
UBND
xã Diên Đồng
|
Xã
Diên Đồng
|
2020
|
85/NQ-HĐND
ngày 14/9/2020
|
227/QĐ-UBND
ngày 14/9/2020
|
1.260
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
II
|
Dự án phát sinh khác theo chỉ đạo
của cấp thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
25.549
|
16.001
|
821
|
8.727
|
(1)
|
Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.830
|
5.830
|
0
|
0
|
1
|
Đường cổng làng văn hóa thôn Đồng Cau, xã Suối Tân
|
Phòng
KT&HT Cam Lâm
|
xã
Suối Tân
|
2020
|
2812/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
2823/QĐ-
UBND ngày 11/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Đường cổng làng văn hóa thôn Cây
Xoài, xã Suối Tân
|
Phòng
KT&HT Cam Lâm
|
xã
Suối Tân
|
2020
|
2810/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020
|
2820/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Đường nội bộ khu chung cư 1, xã Suối
Tân
|
Phòng KT&HT Cam Lâm
|
xã
Suối Tân
|
2020
|
2807/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020
|
2818/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Đường nội bộ khu chung cư 2, xã Suối
Tân
|
Phòng
KT&HT Cam Lâm
|
xã
Suối Tân
|
2020
|
2809/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
2824/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
900
|
900
|
900
|
900
|
|
|
5
|
Đường Lý Tự Trọng
thị trấn Cam Đức
|
Phòng
KT&HT Cam Lâm
|
thị trấn Cam Đức
|
2020
|
2808/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
2821/QĐ- UBND ngày 11/9/2020
|
930
|
930
|
930
|
930
|
|
|
6
|
Đường Đại Hàn, thị trấn Cam Đức
|
Phòng
KT&HT Cam Lâm
|
thị
trấn Cam Đức
|
2020
|
2811/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
2819/QĐ-
UBND ngày 11/9/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
(2)
|
Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.195
|
1.913
|
0
|
282
|
1
|
Kè gia cố, bảo vệ bờ sông Tô Giang
(đoạn hạ lưu đập dâng Hải Triều)
|
Phòng
Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn
Long
|
2020
|
02/NQ-HĐND
ngày 16/4/2020
|
522/QĐ-UBND
ngày 08/5/2020
|
1.195
|
1.195
|
1.195
|
913
|
|
282
|
2
|
Sửa chữa các tuyến đường trong Khu
tái định cư Vĩnh Yên
|
Phòng
Quản lý đô thị huyện Vạn Ninh
|
Xã
Vạn Thạnh
|
2020
|
02/NQ-HĐND
ngày 16/4/2020
|
419/QĐ-UBND
ngày 24/4/2020
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
(3)
|
Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
6.450
|
6.450
|
0
|
0
|
1
|
Kè chắn bầu Thanh Mỹ, đoạn từ cầu
Chạ Mới đến cầu Nhà Trẻ
|
UBND
xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Quang
|
2020-
2021
|
06/NQ-
HĐND ngày 29/6/2020
|
2822/QĐ-UBND
ngày 17/8/2020
|
4.532
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Cái đoạn từ
nhà ông Trà Phi Hùng - nhà ông Tô Tự
|
UBND
xã Ninh Phụng
|
xã
Ninh Phụng
|
2020
|
73/NQ-HĐND
ngày 04/9/2020
|
70/QĐ-UBND
ngay 10/9/2020
|
1.194
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ sông Cái đoạn từ
nhà bà Lê Thị Búp - nhà ông Huỳnh Cơ
|
UBND
xã Ninh Phụng
|
xã Ninh Phụng
|
2020
|
74/NQ-HĐND
ngày 04/9/2020
|
71/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.182
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ sông Lốp đoạn từ
nhà bà Hà Thị Niển - nhà ông Lê Mai Liễu
|
UBND
xã Ninh Phụng
|
xã
Ninh Phụng
|
2020
|
75/NQ-HĐND
ngày 04/9/2020
|
72/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.190
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5
|
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ
đường nhà ông Phạm Mười đến nhà ông Anh TDP tân Kiều
|
UBND
phường Ninh Đa
|
Phường
Ninh Đa
|
2020
|
01/NQ-HĐND
ngày 07/9/2020
|
73/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.228
|
800
|
800
|
800
|
|
|
6
|
Mương Mỹ Lệ, đoạn từ nhà ông Còn đến
KM0+300
|
UBND
phường Ninh Đa
|
Phường
Ninh Đa
|
2020
|
02/NQ-
HĐND ngày 07/9/2020
|
74/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
950
|
650
|
650
|
650
|
|
|
(4)
|
Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
6.074
|
1.808
|
821
|
3.445
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Chò, đoạn qua trường mẫu giáo xã Diên Xuân
|
Ban
QLDA các CTXD Diên Khánh
|
Diên
Khánh
|
2020-2021
|
86/NQ-
HĐND ngày 14/9/2020
|
230/QĐ-UBND
ngày 14/9/2020
|
17.000
|
12.000
|
6.074
|
1.808
|
821
|
3.445
|
(5)
|
Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
1
|
Kè chống sạt lở thôn Tha Mang xã Ba Cụm Bắc
|
Phòng
NN&PTNT huyện Khánh Sơn
|
xã
Ba Cụm Bắc
|
2020-2021
|
602/QĐ-
UBND ngày 04/6/2020
|
743/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
4.500
|
4.500
|
2.000
|
|
|
2.000
|
(6)
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
1
|
Cải tạo hạng mục phụ hội trường
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nha
Trang
|
2020
|
59/NQ-HĐND
ngày 29/9/2020
|
|
3.017
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
STT
|
Danh
mục công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm đầu tư
|
Thời
gian thực hiện dự án
|
Quyết
định phê duyệt BCKTKT
|
Bổ
sung kế hoạch trung hạn 2016-2020
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Trong
đó:
|
Nguồn
vốn năm 2019 chuyển
sang năm 2020
|
Nguồn
vốn năm 2020
|
Nguồn vốn năm 2019 chuyển sang năm 2020
|
Nguồn vốn năm 2020
|
|
Danh mục công trình bổ sung kế hoạch
|
|
|
|
|
|
15.306
|
9.256
|
7.891
|
1.365
|
6.050
|
2.300
|
3.750
|
|
I
|
Công trình đường giao thông
|
|
|
|
|
|
12.906
|
8.056
|
6.691
|
1.365
|
4.850
|
2.300
|
2.550
|
|
1
|
Nối tiếp Tuyến
đường nội đồng từ nhà Ông Cao Quốc Phong đến chân núi
Hòn Mưa
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
2020
|
154/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.250
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
2
|
Nối tiếp Tuyến
C7 Tuyến từ nhà bà Cao Thị Xem đến đường K25 cũ
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
UBNDxã
Khánh Hiệp
|
2020
|
153/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.250
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
3
|
Nối tiếp Tuyến
H5 Từ TL8B (ông Y Mi) đến điểm giữa T7 (đường 135
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
2020
|
151/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.250
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến 48 (Từ tuyến 46 đến đất sản xuất)
|
UBNDxã
Khánh Đông
|
UBND
xã Khánh Đông
|
2020
|
75/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.250
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến 47 (Từ
tuyến 46 đến khu sản xuất)
|
UBND
xã Khánh Đông
|
UBND
xã Khánh Đông
|
2020
|
79/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.250
|
1.206
|
856
|
|
856
|
350
|
|
350
|
6
|
Tuyến 25 (Lò gạch (Tlộ 8) đến đất SX)
|
UBND
xã Khánh Đông
|
UBND
xã Khánh Đông
|
2020
|
83/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
691
|
509
|
|
|
|
|
7
|
Nối tuyến 18 từ
nhà ông Cao Hiện đến tràn Cao A Hiên
|
UBND
xã Khánh Đông
|
UBND
xã Khánh Đông
|
2020
|
87/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
8
|
Làm mới tuyến 13: đường sản xuất
thôn Đá Bàn
|
UBND
xã Cầu Bà
|
UBND
xã Cầu Bà
|
2020
|
169/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.200
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
9
|
Nâng cấp tuyến 2: đường đi nghĩa địa
xã (GĐ 03)
|
UBND
xã Cầu Bà
|
UBND
xã Cầu Bà
|
2020
|
167/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.200
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến
3: đường vào khu quốc phòng (đoạn cuối)
|
UBND
xã cầu Bà
|
UBND
xã Cầu Bà
|
2020
|
168/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.200
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
100
|
1.000
|
|
11
|
Đường Ly Tân đi Ri Đia (giai đoạn 2)
|
UBND
xã Khánh Phú
|
UBND
xã Khánh Phú
|
2020
|
95/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
II
|
Công trình văn hóa - thể thao
|
|
|
|
|
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
1.200
|
0
|
1.200
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng điểm xóm nước
nóng, thôn Hòn Lay
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
2020
|
150/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
III
|
Công
trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa, nạo vét đập Y Bảo
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
UBND
xã Khánh Hiệp
|
2020
|
152/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt CTĐT
|
Quyết
định phê duyệt dự án
|
Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn
2016-2020 (từ nguồn dự phòng NSTW năm 2019)
|
Số
quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
I
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
II
|
Phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
14.965
|
1
|
Sửa chữa kè biển xóm Đầm Trên, thôn
Đầm Môn
|
Phòng
Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
xã Vạn
Thạnh, huyện Vạn Ninh
|
2020-2021
|
2736/QĐ-UBND
ngày 30/12/2019
|
56/QĐ-UBND
ngày 10/01/2020
|
11.994
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Sửa chữa kênh Bùng Binh
|
Phòng
Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
xã Vạn
Lương, huyện Vạn Ninh
|
2020
|
13/NQ-HĐND
ngày 26/6/2020
|
1024/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
793
|
793
|
793
|
3
|
Sửa chữa kênh Thồ Tre
|
Phòng
Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
xã Vạn
Lương, huyện Vạn Ninh
|
2020
|
13/NQ-HĐND
ngày 26/6/2020
|
1025/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
4
|
Sửa chữa kênh Mương Đìa Đội 3, thôn
Mỹ Đồng
|
Phòng
Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
xã Vạn
Lương, huyện Vạn Ninh
|
2020
|
13/NQ-HĐND
ngày 26/6/2020
|
1026/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
1.090
|
1.090
|
1.090
|
5
|
Sửa chữa kênh 2/9
|
Phòng
Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
xã Vạn
Phước, huyện Vạn Ninh
|
2020
|
13/NQ-HĐND
ngày 26/6/2020
|
1027/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
897
|
897
|
897
|
6
|
Sửa chữa kênh
Mương Miễu
|
Phòng
Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
xã Vạn
Phước, huyện Vạn Ninh
|
2020
|
13/NQ-HĐND
ngày 26/6/2020
|
1028/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
1.093
|
1.093
|
1.093
|
7
|
Sửa chữa đường quản lý vận lành hồ chứa nước Tiên Du
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Khánh Hòa
|
xã
Ninh Phú, thị xã Ninh Hòa
|
2020
|
57/NQ-HĐND
ngày 29/9/2020
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
III
|
Chưa
phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|