|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 66/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước Lai Châu 2017 2016
Số hiệu:
|
66/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
66/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017, TỈNH
LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2017;
Sau khi xem xét Báo cáo số
323/BC-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn Đầu
tư công năm 2016 và phân bổ kế hoạch vốn năm 2017; Tờ trình số 2316/TTr-UBND
ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh dự thảo Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư nguồn
ngân sách nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 510/BC-HĐND ngày 02/12/2016 của
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn NSNN năm 2017 tỉnh
Lai Châu như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn
Căn cứ nhu cầu
và khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư công năm 2017, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020, ưu
tiên bố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:
(1) Việc phân bổ vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước phải đảm bảo phục vụ cho việc thực hiện các
mục tiêu, định hướng phát triển theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020, kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2017 và các quy hoạch ngành, lĩnh vực đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt;
(2) Việc phân bổ vốn tuân thủ
các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
(3) Bảo đảm quản lý tập trung,
thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu
tư theo quy định của pháp luật; phù hợp với kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
NSNN giai đoạn 2016 - 2020, gắn với quá trình tái cơ cấu đầu tư công.
(4) Phù hợp với khả năng cân đối
vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các
thành phần kinh tế khác theo từng ngành, lĩnh vực và địa phương; bảo đảm các
cân đối vĩ mô, ưu tiên an toàn nợ công.
(5) Bố trí vốn đầu tư tập
trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu
tư. Chỉ bố trí vốn cho các dự án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền
phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có
liên quan.
(6) Bảo đảm công khai, minh bạch
trong việc phân bổ vốn đầu tư công, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính và
tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí.
(7) Mức vốn bố trí cho từng dự án:
- Đối với các dự án hoàn thành
đã bàn giao đưa vào sử dụng, các dự án đã quyết toán bố trí đủ kế hoạch vốn cho
từng dự án theo số đã quyết toán hoặc khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu,
nhưng không vượt quá tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng
quy định của pháp luật.
- Đối với các dự án dở dang và
các dự án khởi công mới, thực hiện theo yêu cầu của Chính phủ và Bộ Kế hoạch và
Đầu tư, trong từng dự án thực hiện tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư; mức vốn
kế hoạch bố trí cho từng dự án không vượt quá 90% tổng mức đầu tư đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
(8) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
- Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ
đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31/12/2014, nhưng đến hết kế hoạch năm 2015 chưa
bố trí nguồn để thanh toán.
- Thu hồi các khoản ứng trước đến
năm 2016 chưa bố trí nguồn để thu hồi.
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho dự
án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo dự kiến
kế hoạch trung hạn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Dự án chuyển tiếp hoàn thành
trong giai đoạn 2016-2020.
- Sau khi bố trí đủ vốn cho các
dự án nêu trên, nếu còn vốn mới xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới được
cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư trước
31/10/2016.
Đối với dự án khởi công mới: Ưu
tiên bố trí vốn thực hiện các Đề án, Nghị quyết của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh,
Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Chương
trình, Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Phải lựa
chọn những dự án thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của ngành,
lĩnh vực và chương trình.
Riêng nguồn vốn ngân sách địa
phương, ngoài các nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện theo các nguyên tắc sau:
- Trả nợ các khoản vay đến hạn phải
trả;
- Bố trí cho lĩnh vực Khoa học -
Công nghệ; Giáo dục và Đào tạo đảm bảo không thấp hơn mức vốn Trung ương giao.
- Bổ sung, cân đối ngân sách các
huyện, thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020.
- Vốn thu sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết: Thực
hiện theo Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
2. Tổng nguồn vốn và phương án phân bổ:
Tổng nguồn vốn đầu tư Kế hoạch năm 2017 là 1.367.138 triệu đồng, phương án phân bổ cụ thể
như sau:
2.1. Nguồn vốn Ngân sách địa
phương: 706.920 triệu đồng.
a) Vốn
Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định: 475.920 triệu
đồng.
- Chi trả nợ
lãi các khoản vay của chính quyền địa phương: 300 triệu đồng.
- Lĩnh vực Khoa học - Công
nghệ: 24.105 triệu đồng.
- Lĩnh vực
Giáo dục - Đào tạo: 116.000 triệu đồng (Trong đó: NS tỉnh 100.000 triệu đồng;
NS huyện, thành phố 16.000 triệu đồng).
- Phần vốn còn lại là: 335.515 triệu đồng (Phân bổ Ngân sách cấp huyện 30%, cấp tỉnh
70%), cụ thể:
+ Cân đối ngân sách huyện, thành
phố theo tiêu chí, định mức: 105.453 triệu đồng. (Trong đó: Bố trí cho lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo: 16.000 triệu đồng).
+ Ngân sách tỉnh: 246.062 triệu đồng.
b) Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa
phương: 133.700 triệu đồng.
c) Vốn thu xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.
d) Nguồn vốn thu sử dụng đất: 72.300 triệu đồng.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
2.2. Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương (vốn
trong nước): 302.542 triệu đồng, vốn nước ngoài (ODA): 27.144 triệu đồng, vốn
chương trình mục tiêu quốc gia: 330.532 triệu đồng Giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực
HĐND tỉnh phân bổ chi tiết sau khi có Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Trong thời gian giữa hai kỳ họp, Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến về báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư, quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới giai đoạn
2016-2020 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đề nghị của UBND tỉnh
(nếu có) và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển
khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XIV, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ
ngày thông qua./.
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị
quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch NSĐP năm 2017
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2.258.237
|
706.920
|
|
|
|
I
|
Trung ương
cân đối theo thời kỳ ổn định
|
|
|
|
|
2.198.337
|
475.920
|
|
|
|
I.1
|
Chi trả nợ
lãi các khoản vay của chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
-
|
300
|
|
|
|
1
|
Trả vay vốn tín
dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
I.2
|
Cân đối ngân
sách huyện, thành phố
|
|
|
|
|
-
|
105.453
|
|
|
|
I.4.1
|
Thành phố
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
13.004
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
|
Trong đó bố
trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
I.4.2
|
Huyện Tam
Đường
|
|
|
|
|
|
10.272
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
|
Trong đó bố trí
tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
I.4.3
|
Huyện
Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
15.627
|
UBND huyện Phong Thổ
|
|
|
|
Trong đó bố
trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
I.4.4
|
Huyện Sìn
Hồ
|
|
|
|
|
|
16.173
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
Trong đó bố
trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
I.4.5
|
Huyện Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
14.206
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
|
Trong đó bố
trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
I.4.6
|
Huyện Than
Uyên
|
|
|
|
|
|
15.080
|
UBND huyện Than Uyên
|
|
|
|
Trong đó bố
trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
I.4.7
|
Huyện Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
9.835
|
UBND huyện Tân Uyên
|
|
|
|
Trong đó bố
trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
I.4.8
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
|
|
|
|
|
11.256
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
Trong đó bố
trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
I.2
|
Lĩnh vực Khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
76.500
|
24.105
|
|
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
76.500
|
24.105
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu
|
Tam Đường
|
|
2014-2018
|
1301/30.10.13
|
39.500
|
6.000
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị
nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh
Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2016-2018
|
29/30.3.16
|
37.000
|
18.105
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
I.3
|
Lĩnh vực Giáo
dục đào tạo
|
|
|
|
|
279.430
|
100.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án đã
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
2.255
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
b
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
53.750
|
1.429
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học
xã Khun Há, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
12 phòng
|
2014-2016
|
1319a/24.10.14
|
14.250
|
334
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
2
|
Trường mầm non
Quyết Thắng 2 (Giai đoạn II), thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2015-2016
|
1365/28.10.14
|
9.500
|
617
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
3
|
Trường dạy nghề
giai đoạn III
|
TP Lai Châu
|
|
2011-2015
|
605/19.5.10
|
30.000
|
478
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
c
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
78.580
|
23.574
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non
trung tâm xã Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ
|
2015-2017
|
1364/28.10.14
|
13.500
|
2.625
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trường THCS xã
Tá Bạ huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
08 phòng học, nhà hiệu bộ
|
2015-2017
|
1366/28.10.14
|
13.280
|
3.004
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
3
|
Trường THCS xã Nậm
Pì huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
08 phòng học, nhà hiệu bộ
|
2015-2017
|
1363/28.10.14
|
17.000
|
4.006
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
4
|
Trường mầm non trung
tâm xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
2015-2017
|
1367/28.10.14
|
13.400
|
2.839
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
5
|
Nhà lớp học bộ
môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
06p bộ môn, 3p chức năng + phụ trợ
|
2015-2016
|
1340/27.10.14
|
9.200
|
4.600
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
6
|
Nhà lớp học bộ
môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
06p bộ môn, 3p chức năng; 06 p CV + phụ trợ
|
2015-2016
|
1361/28.10.14
|
12.200
|
6.500
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
d
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau 2017
|
|
|
|
|
147.100
|
42.370
|
|
|
|
1
|
Trường THCS thị
trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
7 phòng bộ môn + nhà đa năng+ phụ trợ
|
2016-2018
|
37/30.3.16
|
19.000
|
8.170
|
UBND huyện Tân Uyên
|
|
|
2
|
Trường mầm non
Hoa Hồng thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
10 phòng học, phụ trợ
|
2016-2018
|
34/30.3.16
|
17.800
|
7.660
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
3
|
Trường Phổ thông
dân tộc bán trú THCS Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
08 phòng
|
2016-2018
|
41/30.3.16
|
17.000
|
7.330
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
4
|
Trường Phổ thông
dân tộc bán trú THCS Khun Há
|
Tam Đường
|
6p học + 15p bán trú + phụ trợ
|
2016-2018
|
38/30.3.16
|
13.800
|
5.960
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
5
|
Nhà lớp học bộ
môn trường PTDTNT Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
750m2 sàn
|
2016-2018
|
19/30.3.16
|
7.500
|
3.250
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
6
|
Nhà ở dành cho học
sinh người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
1400 SV
|
2014-2018
|
1129/17.9.14
|
72.000
|
10.000
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
e
|
Các dự án khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
30.372
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
I.5
|
Các dự án
khác do tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
1.842.407
|
246.062
|
|
|
|
I.5.1
|
Các dự án đã
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
20.926
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
I.5.2
|
Các dự án
sử dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
|
649.790
|
47.440
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
14.990
|
3.750
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ đường
Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng -Nậm
Cuổi, huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
5,34 km; Bnt
|
2014-2016
|
988/21/8/2014
|
14.990
|
3.750
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
b
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
135.600
|
16.135
|
|
|
|
1
|
Đường Thèn Thầu
xã Khun Há - Nậm Cung xã Mường Khoa
|
Tam Đường
|
|
2015-2017
|
1393/29.10.14
|
35.100
|
5.334
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
2
|
Kè suối Nậm Bắc,
thị trấn Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
2016-2017
|
42/3.3.16
|
14.500
|
7.651
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
3
|
Kiên cố hóa kênh
mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
512ha
|
|
1279/25.10.12
|
86.000
|
3.150
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau 2017
|
|
|
|
|
499.200
|
27.555
|
|
|
|
1
|
Trụ sở xã Tá Bạ
|
Mường Tè
|
|
2016-2018
|
30/30.3.16
|
7.800
|
2.555
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà
|
Nậm Nhùn
|
32,5 km
|
2013-2017
|
1231/25.10.12
|
190.000
|
15.000
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Dào San - Sì Lở Lầu (Đoạn Sì Lờ Lầu - Mồ Sì San)
|
Phong Thổ
|
43 km
|
|
293/20/3/06; 1376/28.10.10
|
301.400
|
10.000
|
UBND huyện Phong Thổ
|
|
|
I.5.3
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
|
|
713.891
|
15.806
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
244.752
|
9.682
|
-
|
|
|
1
|
Đường trung tâm
xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng
|
Tam Đường
|
11,7 km
|
2013-2015
|
178/17.02.12;
612/23.6.15
|
41.187
|
2.835
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
2
|
Dự án phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường
|
|
2011-2016
|
1029/19.5.11; 3570/15.8.14
|
203.565
|
6.847
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
469.139
|
6.124
|
|
|
|
1
|
Dự án giảm nghèo
các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - Khoản vay bổ sung (2015-2018) tỉnh
Lai Châu
|
Các huyện
|
|
2015-2018
|
1772/30.12.14
|
269.139
|
1.124
|
Ban QLDA giảm nghèo tỉnh và các huyện
|
|
|
2
|
Trồng rừng và bảo
vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt
lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực
trọng điểm huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2015-2019
|
869/12.8.15
|
200.000
|
5.000
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
I.5.4
|
Các dự án
đối ứng NSTW
|
|
|
|
|
216.326
|
2.834
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
216.326
|
2.834
|
-
|
|
|
1
|
Cấp nước thị xã Lai
Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2009-2014
|
1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14
|
130.000
|
1.000
|
Công ty TNHH Cấp nước Lai Châu
|
|
|
2
|
Trung tâm lưu trữ
tỉnh
|
TP Lai Châu
|
3525m2
|
2013-2016
|
1281/25.10.12
|
56.326
|
570
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
Phòng khám đa khoa khu vực Mường So, huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
2015-2016
|
1351/28.10.14
|
8.000
|
334
|
UBND huyện Phong Thổ
|
|
|
4
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Ka Lăng, huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
2015-2016
|
1352/28.10.14
|
11.000
|
487
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật,
đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp
|
T.x Lai Châu
|
|
2015-2017
|
1423/30.10.14
|
11.000
|
443
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
I.5.5
|
Đối ứng
chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU hỗ trợ
|
|
|
|
|
13.000
|
1.311
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
13.000
|
1.311
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ xử lý chất
thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai Châu
|
|
|
2015-2016
|
1613/31.12.15
|
13.000
|
1.311
|
Sở Y tế
|
|
|
I.5.6
|
Các dự án
chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
|
249.400
|
34.002
|
|
|
|
a
|
Đầu tư phát
triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt - Trung
|
|
|
|
|
151.000
|
22.171
|
|
|
|
a.1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
34.000
|
1.753
|
|
|
|
1
|
Bố trí dân cư tập
trung sát biên giới điểm Hua Pảng mới, điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban, huyện Nậm
Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
78 hộ
|
2014-2016
|
1373/31.10.13
|
34.000
|
1.753
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
Bổ sung NS huyện
|
|
a.2
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
117.000
|
20.418
|
|
|
|
1
|
Bố trí sắp
xếp dân cư bản Phu Xùy xã Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
31 hộ
|
2015-2017
|
1355/28.10.14
|
23.500
|
5.135
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
Bổ sung NS huyện
|
|
2
|
Đường giao thông
đến bản Nhóm Pố xã Tá Bạ
|
Mường Tè
|
50 hộ
|
2015-2019
|
1395/29.10.14
|
66.500
|
7.971
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
3
|
Sắp xếp ổn
định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cả
|
Mường Tè
|
35 hộ
|
2015-2017
|
1354/28.10.14
|
27.000
|
7.312
|
UBND huyện Mường Tè
|
Bổ sung NS huyện
|
|
b
|
Hỗ trợ 03 dân
tộc La Hủ, Mảng, Cống (Theo QĐ 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
31.400
|
6.260
|
|
Bổ sung NS huyện
|
|
b.1
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
31.400
|
6.260
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
đến bản Nậm Tần Xá
|
Sìn Hồ
|
10 km
|
2015-2017
|
1396/29.10.14
|
31.400
|
6.260
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
c
|
Sắp xếp ổn định
dân cư 02 xã Mù Cả, Tà Tổng huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
67.000
|
5.571
|
|
Bổ sung NS huyện
|
|
c.1
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
67.000
|
5.571
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
đến điểm ĐCĐC Nậm Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng
|
xã Tà Tổng
|
1,5 km
|
2015-2017
|
1332/27.10.14
|
35.000
|
1.271
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
2
|
Đường giao thông
Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng
|
xã Tà Tổng
|
10 km
|
2015-2017
|
1330/27.10.14
|
32.000
|
4.300
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
I.5.7
|
Các dự án
khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
123.743
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
II
|
Chi trả nợ gốc
từ bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
-
|
133.700
|
|
|
|
III
|
Vốn đầu tư từ
nguồn thu XSKT
|
|
|
|
|
59.900
|
25.000
|
|
|
|
1
|
Thành phố Lai
Châu
|
|
|
|
|
6.000
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
6.000
|
275
|
|
|
|
2
|
Trạm y tế phường
Đông Phong
|
TP Lai Châu
|
|
2015-2017
|
1437/31.10.14
|
6.000
|
275
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới 2017
|
|
|
|
|
|
2.725
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
5.000
|
1.820
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã
Giang Ma, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
12 P chức năng + phụ trợ
|
2016-2018
|
|
5.000
|
1.820
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới 2017
|
|
|
|
|
|
1.180
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
3
|
Huyện Phong
Thổ
|
|
|
|
|
8.500
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
8.500
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non
xã Lản Nhì Thàng
|
Phong Thổ
|
12 P chức năng + phụ trợ
|
2016-2018
|
35/30.3.16
|
8.500
|
3.000
|
UBND huyện Phong Thổ
|
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới 2017
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
5
|
Huyện Mường
Tè
|
|
|
|
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới 2017
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
6
|
Huyện Than
Uyên
|
|
|
|
|
5.800
|
3.000
|
-
|
|
|
a
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
5.800
|
540
|
-
|
|
|
1
|
Trường tiểu học
số 1 Mường Kim (điểm trung tâm)
|
Than Uyên
|
8 phòng
|
2016-2018
|
32/30.3.16
|
5.800
|
540
|
UBND huyện Than Uyên
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới 2017
|
|
|
|
|
|
2.460
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
7
|
Huyện Tân
Uyên
|
|
|
|
|
14.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
14.000
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non số
1 thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
8 phòng + hiệu bộ + phụ trợ
|
2016-2018
|
36/30.3.16
|
14.000
|
3.000
|
UBND huyện Tân Uyên
|
|
|
8
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
|
|
|
|
20.600
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
20.600
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã
Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
|
2015-2017
|
1434/31.10.14
|
6.500
|
409
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Nậm
Chà
|
Nậm Nhùn
|
|
2015-2017
|
1436/31.10.14
|
6.600
|
1.241
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Nậm
Ban
|
Nậm Nhùn
|
|
2015-2017
|
1435/31.10.14
|
7.500
|
1.350
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
9
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
-
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Nậm
Ban
|
Nậm Nhùn
|
|
2015-2017
|
1435/31.10.14
|
|
1.000
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
72.300
|
|
|
|
1
|
Thành phố Lai
Châu
|
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
21.000
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
|
|
3.500
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
|
|
|
1.750
|
UBND huyện Phong Thổ
|
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
560
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
|
|
|
3.500
|
UBND huyện Than Uyên
|
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
Tân uyên
|
|
|
|
|
9.800
|
UBND huyện Tân Uyên
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
3.500
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
9
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
21.690
|
|
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị
quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
xây dựng
|
Số QĐ ngày
tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Kế hoạch
2017
|
Chủ đầu
tư
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó
NSĐP
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.191.871
|
1.350.347
|
166.480
|
|
|
|
A
|
Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định
|
|
|
2.153.871
|
1.312.347
|
154.115
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
183.550
|
168.550
|
30.372
|
|
|
|
1
|
Trường THCS xã Phúc Than huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
97/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
1.333
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Than Uyên
|
|
|
2
|
Trường THCS số 1 Mường Kim (điểm bản Ngã Ba)
huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
98/28.10.16
|
5.600
|
5.600
|
928
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Than Uyên
|
|
|
3
|
Trường PTDTBT Tiểu học xã Nậm Cần huyện Tân
Uyên
|
Tân Uyên
|
99/28.10.16
|
14.950
|
14.950
|
2.478
|
Ban QLDA
xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên
|
|
|
4
|
Trường Mầm non xã Hố Mít huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
100/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
1.326
|
Ban QLDA
xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên
|
|
|
5
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm
non xã Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
101/28.10.16
|
7.500
|
7.500
|
1.243
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
6
|
Trường mầm non Nậm Loỏng Thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
103/28.10.16
|
14.500
|
14.500
|
2.403
|
Ban QLDA
TP Lai Châu
|
|
|
7
|
Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe, huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
105/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
1.326
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
|
|
8
|
Trường PTDT BT THCS xã Dào San huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
106/28.10.16
|
10.000
|
10.000
|
1.657
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
|
|
9
|
Nhà lớp học trường PTDTBT THCS xã Lùng Thàng
huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
107/28.10.16
|
10.000
|
10.000
|
1.657
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
|
|
10
|
Trường mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
108/28.10.16
|
9.500
|
9.500
|
1.574
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
|
|
11
|
Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum, huyện Nậm
Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
109/28.10.16
|
15.500
|
15.500
|
2.569
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học số 1 xã Mù Cả huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
110/28.10.16
|
6.000
|
6.000
|
994
|
Ban QL
công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
13
|
Trường Mầm non số 1 xã Tà Tổng huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
111/28.10.16
|
12.000
|
12.000
|
1.989
|
Ban QL
công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
14
|
Nhà Hiệu bộ Trường Chính trị tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
112/28.10.16
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu
|
|
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Lai
Châu
|
TP Lai Châu
|
146/31.10.16
|
45.000
|
30.000
|
3.895
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu
|
|
|
II
|
Các dự án khác do tỉnh quản lý
|
|
|
1.970.321
|
1.143.797
|
123.743
|
|
|
|
a
|
Các dự án nguồn NSĐP đã được giao chuẩn bị
đầu tư (Đã giao chuẩn bị đầu tư tại QĐ 1172/QĐ-UBND ngày 8/9/2016)
|
|
|
273.076
|
233.076
|
39.335
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Báo điện tử tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
127/28.10.16
|
2.196
|
2.196
|
1.098
|
Báo Lai
Châu
|
|
|
2
|
Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà Khà xã Tà Tổng
huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
124/28.10.16
|
3.500
|
3.500
|
1.050
|
Ban QL
công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Mường Than huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
113/28.10.16
|
4.000
|
4.000
|
1.200
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Than Uyên
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Nậm
Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
114/28.10.16
|
5.500
|
5.500
|
2.750
|
Sở Y tế
|
|
|
5
|
Trụ sở Thị trấn huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
123/28.10.16
|
5.800
|
5.800
|
1.740
|
Ban QL
công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
6
|
Nhà công vụ tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
125/28.10.16
|
14.900
|
14.900
|
5.000
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
TP Lai Châu
|
126/28.10.16
|
14.900
|
14.900
|
5.000
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu
|
|
|
8
|
Cầu treo nối bản Nà Cà xã Bình Lư và bản Nà
Tăm 2 xã Nà Tăm huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
117/28.10.16
|
9.500
|
9.500
|
959
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
9
|
Đường Giao thông bản Pá Chí Tấu đi Hua Chít xã
Tà Hừa huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
115/28.10.16
|
10.000
|
10.000
|
1.010
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Than Uyên
|
|
|
10
|
Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công
An huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
128/28.10.16
|
10.000
|
10.000
|
4.088
|
Công an tỉnh
|
|
|
11
|
Cầu Bê tông bản Nà Cúng xã Bản Lang huyện
Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
118/28.10.16
|
13.000
|
13.000
|
1.313
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
|
|
12
|
Đường giao thông vào bản Tả Cu Tỷ xã Giang Ma
huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
116/28.10.16
|
14.500
|
14.500
|
1.465
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
13
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan
Đảng tỉnh Lai Châu
|
Lai Châu
|
129/28.10.16
|
17.280
|
17.280
|
1.746
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
|
|
14
|
Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1 huyện
Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
120/28.10.16
|
20.000
|
10.000
|
1.010
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
|
|
15
|
Tuyến giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả
huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
122/28.10.16
|
18.000
|
18.000
|
1.818
|
Ban QL
công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
16
|
Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2 huyện
Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
119/28.10.16
|
20.000
|
20.000
|
2.020
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
|
|
17
|
Đường liên xã Sùng Phài - Thèn Sin huyện Tam
Đường
|
Tam Đường
|
130/28.10.16
|
25.000
|
25.000
|
2.526
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
18
|
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm
Cười huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
121/28.10.16
|
30.000
|
15.000
|
1.515
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
|
|
19
|
Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ huyện
Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
131/28.10.16
|
35.000
|
20.000
|
2.027
|
Ban QLDA
xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên
|
|
|
b
|
Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản
xuất trong vùng chè (Đã giao chuẩn bị đầu tư tại QĐ 1172/QĐ-UBND ngày
8/9/2016)
|
|
|
132.245
|
119.021
|
30.408
|
|
Bổ sung
NS huyện, thành phố
|
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
19.760
|
17.784
|
4.575
|
|
|
|
2
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
49.985
|
44.987
|
12.000
|
|
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
27.500
|
24.750
|
7.000
|
|
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
27.500
|
24.750
|
4.883
|
|
|
|
5
|
TP Lai Châu
|
|
|
7.500
|
6.750
|
1.950
|
|
|
|
c
|
Các dự án đối ứng ODA, đối ứng NSTW và đối ứng
các dự án sử dụng nguồn vốn khác KCM trong giai đoạn 2016-2020 cần đối ứng bằng
NSĐP UBND tỉnh đã có cam kết
|
|
|
174.000
|
20.700
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới
|
Các huyện trong
tỉnh
|
|
147.000
|
14.700
|
1.000
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
2
|
Nhà thi đấu TDTT Liên đoàn lao động tỉnh Lai
Châu
|
TP Lai Châu
|
1718/QĐ-TLĐ
ngày 25.10.16
|
25.000
|
4.000
|
1.000
|
Liên đoàn
lao động tỉnh
|
|
|
3
|
Chi phí GPMB thực hiện dự án xử lý điểm đen tại
Km38+500/QL.4D tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND
Thành phố Lai Châu
|
|
|
d
|
Các dự án dự kiến sử dụng nguồn ngân sách
trung ương nhưng không cân đối được vốn dự kiến sử dụng nguồn NSĐP để khởi
công mới
|
|
|
1.391.000
|
771.000
|
50.000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND; Trung
tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
139/31.10.16
|
120.000
|
60.000
|
3.900
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu
giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn
II), huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
141/31.10.16
|
200.000
|
100.000
|
6.500
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn và Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
|
|
3
|
Tuyến kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới
khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
142/31.10.16
|
150.000
|
90.000
|
5.850
|
Ban QL
công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
4
|
Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ, huyện
Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
134/31.10.16
|
100.000
|
50.000
|
3.250
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
|
|
5
|
Đường Trung tâm xã Hố Mít - Suối Lĩnh A- Bản Lầu
- Bản Thào A - Thào B - Bản K2 huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
136/31.10.16
|
100.000
|
50.000
|
3.250
|
Ban QLDA
xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản
Mường huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
137/31.10.16
|
80.000
|
60.000
|
3.900
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Than Uyên
|
|
|
7
|
Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông
nghiệp tập trung
|
|
143/31.10.16
|
65.000
|
26.000
|
1.690
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
8
|
Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
135/31.10.16
|
90.000
|
70.000
|
4.550
|
Ban QLDA
TP Lai Châu
|
|
|
9
|
Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
138/31.10.16
|
115.000
|
70.000
|
4.550
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
10
|
Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm
Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
140/31.10.16
|
100.000
|
70.000
|
4.550
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng các công trình Giao thông
|
|
|
11
|
Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn
I), huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
145/31.10.16
|
90.000
|
60.000
|
3.900
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
|
|
12
|
Hạ tầng khu Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng
huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
144/31.10.16
|
81.000
|
20.000
|
1.300
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu
|
|
|
13
|
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới
phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
147/31.10.16
|
100.000
|
45.000
|
2.810
|
BCH BĐBP
tỉnh
|
|
|
B
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
38.000
|
38.000
|
12.365
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
132/28.10.16
|
5.500
|
5.500
|
3.000
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
|
|
2
|
Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Mường
Tè
|
Mường Tè
|
133/28.10.16
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
Ban QL
công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
3
|
Trường PTDT bán trú tiểu học số 2 xã Phúc Than
(điểm trung tâm) huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
96/28.10.16
|
5.500
|
5.500
|
2.460
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Than Uyên
|
|
|
4
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm
non xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
102/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
1.180
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Đông Phong Thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
104/28.10.16
|
15.500
|
15.500
|
2.725
|
Ban QLDA
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị
quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Danh mục các
dự án
|
Kế hoạch năm
2017
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
23.180,683
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
2.254,859
|
|
|
1
|
Trường THCS thị trấn huyện Tam Đường
|
18,640
|
UBND huyện Tam
Đường
|
|
2
|
Trường tiểu học số 2 thị trấn Mường Tè huyện
Mường Tè
|
1.150,342
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
3
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Sìn Hồ
|
893,309
|
Sở Giáo dục và
đào tạo
|
|
4
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu
(giai đoạn II)
|
8,796
|
Sở Giáo dục và
đào tạo
|
|
5
|
Trường THCS Nậm Hàng, huyện Mường Tè (Nay là
huyện Nậm Nhùn), tỉnh Lai Châu
|
15,000
|
Sở Giáo dục và
đào tạo
|
|
6
|
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Mường Tè
|
112,909
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
7
|
Nhà lớp học trường Tiểu học Quyết Thắng 2 thị
xã Lai Châu
|
32,044
|
UBND thành phố
Lai Châu
|
|
8
|
Trường THPT số 3 Than Uyên- huyện Than Uyên- tỉnh
Lai Châu
|
23,819
|
Sở Giáo dục và
đào tạo
|
|
II
|
Các dự án khác
|
20.925,824
|
|
|
1
|
Tháo dỡ, thu hồi, lắp đặt mới đường điện
0,4KV, 35 KV, các trạm biến áp tại khu dân cư số 4, số 6, số 2 đến hồ thượng
lưu
|
11,504
|
UBND TP Lai
Châu
|
|
2
|
Kè bảo vệ bờ suối Nậm Tăm, xã Nậm Tăm, huyện
Sìn Hồ
|
15,775
|
Ban QLDA chuyên
ngành nông nghiệp
|
|
3
|
Trụ sở làm việc khối kinh tế huyện Mường Tè
|
60,208
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
4
|
Đường giao thông đến bản Hua Pảng xã Nậm Ban,
huyện Sìn Hồ
|
113,767
|
UBND huyện Sìn
Hồ
|
|
5
|
San gạt MB và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai
Châu
|
1.167,772
|
UBND TP Lai
Châu
|
|
6
|
Đường Tà Ghênh - Nậm Pậy
|
23,212
|
UBND huyện Sìn
Hồ
|
|
7
|
Sửa chữa sân vận động thị xã Lai Châu, tỉnh
Lai Châu
|
728,065
|
Sở Văn hóa, thể
thao và Du lịch
|
|
8
|
Cầu Co Cóc, huyện Sìn Hồ
|
141,581
|
Ban QLDA BT di
dân TĐC tỉnh
|
|
9
|
Nhà ở công nhân cao su khu vực Nậm Chừng xã
Chăn Nưa, Km 6 tỉnh lộ 128 xã Làng Mô, điểm bia Lê Lợi huyện Sìn Hồ, điểm Nậm
ty xã Nậm Hằng huyện Mường Tè
|
10,020
|
Công ty CP Cao
Su Lai Châu II
|
|
10
|
Nhà ở công nhân cao su tại các xã: Chăn nưa,
Lê Lợi, Tả Phìn ( 6 nhà)
|
18,422
|
Công ty CP Cao
Su Lai Châu II
|
|
11
|
Thủy lợi Nậm Hay
|
6,590
|
UBND huyện Sìn
Hồ
|
|
12
|
Bến xe khách huyện Sìn Hồ
|
3,349
|
UBND huyện Sìn
Hồ
|
|
13
|
Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Phong Thổ huyện
Phong Thổ
|
66,957
|
UBND huyện
Phong Thổ
|
|
14
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vườn ươm SX giống cây
Cao Su tại điểm Huổi Vai xã Chăn Nưa
|
21,337
|
Công ty CP Cao
Su Lai Châu II
|
|
15
|
Điện phục vụ sinh hoạt cho đội cao su Chăn Nưa
3,4, vườn ươm Huổi Vai xã Chăn Nưa
|
4,450
|
Công ty CP Cao
Su Lai Châu II
|
|
16
|
NSH đội cao su Chăn Nưa 2 tại Km6 tỉnh lộ 128
|
3,000
|
Công ty CP Cao
Su Lai Châu II
|
|
17
|
Điện phục vụ sinh hoạt cho đội cao su Chăn Nưa
1 huyện Sìn Hồ
|
3,000
|
Công ty CP Cao
Su Lai Châu II
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 ( giai đoạn
1)
|
582,488
|
Ban QLDA ĐTXD
các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu
|
|
19
|
San gạt mặt bằng và Hạ tầng KT khu trung tâm
hành chính thị xã Lai Châu
|
444,189
|
UBND TP Lai
Châu
|
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà hàng khách sạn thị xã
Lai Châu
|
175,979
|
Ban QLDA ĐTXD
các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu
|
|
21
|
Kênh thoát nước từ hồ hạ đến đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
46,267
|
UBND TP Lai
Châu
|
|
22
|
Rải áp phan đường Nguyễn Hữu Thọ thị xã Lai
Châu
|
165,057
|
UBND TP Lai
Châu
|
|
23
|
Trụ sở làm việc các Sở, Ban, Ngành và Đoàn thể
tỉnh Lai Châu
|
944,000
|
Sở Xây dựng
|
|
24
|
San gạt MB và HTKT khu dân cư số 1 mở rộng bám
đường 58
|
5,073
|
UBND TP Lai
Châu
|
|
25
|
Đường và HTTN nội thị trung tâm thị trấn huyện
Phong Thổ (giai đoạn 1)
|
179,650
|
UBND huyện
Phong Thổ
|
|
26
|
San gạt mặt bằng và HTKT khu dân cư số 4 giai
đoạn 1 - thị xã Lai Châu
|
93,992
|
UBND TP Lai
Châu
|
|
27
|
Trụ sở hạt kiểm lâm thị xã Lai Châu
|
376,526
|
Hạt kiểm lâm thị
xã
|
|
28
|
Đường vành đai khu KTCK Ma Lù Thàng
|
29,146
|
Ban quản lý khu
kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng
|
|
29
|
Sân, đường khu trạm kiểm soát liên hợp Ma Lù
Thàng
|
20,714
|
Ban quản lý khu
kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng
|
|
30
|
Đường nối lên cổng chính cửa khẩu Ma Lù Thàng
và quốc lộ 12
|
396,649
|
Ban quản lý khu
kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng
|
|
31
|
Các trục đường và hệ thống thoát nước nội thị
khu KTCK Ma Lù Thàng
|
80,453
|
Ban quản lý khu
kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng
|
|
32
|
Kè chống sạt lở BVĐK huyện Mường Tè
|
460,367
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
33
|
Kè chống xói lở bảo vệ dân cư khu vực bờ suối
Huổi Cuổng thị trấn huyện Mường Tè
|
65,212
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
34
|
Công viên hồ phía thượng lưu đường 60m - Phường
Tân Phong - thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
131,553
|
UBND thành phố
Lai Châu
|
|
35
|
Trường THCS xã Nậm Sỏ, điểm trường Nà Ngò huyện
Tân Uyên
|
38,000
|
UBND huyện Tân
Uyên
|
|
36
|
NSH bản Hô Than xã Mường Than huyện Than Uyên
|
18,958
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
37
|
Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Nà Vàn xã Nà Tăm
|
10,592
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
38
|
Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Hua Pha xã Nậm Hăn
huyện Sìn Hồ
|
14,965
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
39
|
NSH bản Thào B xã Hố Mít
|
14,507
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
40
|
Cấp NSH bản Hô Sao Chải
|
361,262
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
41
|
NSH bản Noong Kiêng thị trấn Nậm Nhùn; Mở rộng
NSH điểm sắp xếp dân cư bản Loong Mới xã Nậm Pì
|
23,028
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
42
|
NSH bản Đầu Nậm Xả xã Bum Tở
|
254,959
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
43
|
NSH bản Hô Sao Chải xã Khổng Lào
|
261,262
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
44
|
Sửa chữa nâng cấp NSH bản Hô Tra xã Mường Khoa
|
21,684
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
45
|
Cấp NSH bản sắp xếp dân cư bản Ngài Thầu thấp
xã Khun Há, Tam Đường
|
113,743
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
46
|
Cấp NSH bản Ngài Thầu Cao, Thấp xã Khun Há,
huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
|
1,161
|
Trung tâm nước
sạch &VSMT
|
|
47
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng dự án bảo vệ rừng phòng
hộ rất xung yếu tại bản Nà Tăm 2,3 xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ
|
192,774
|
Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng
|
|
48
|
Thủy lợi Nậm Múng 1 và hồ chứa nước Pa Khóa
huyện Sìn Hồ
|
622,237
|
Ban QLDA chuyên
ngành nông nghiệp
|
|
49
|
Đường Pa Vệ Sử - Sín Chải
|
4.000,000
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
50
|
Thủy lợi Chu Va 12.2 huyện Tam Đường, tỉnh Lai
Châu
|
639,072
|
Ban QLDA chuyên
ngành nông nghiệp
|
|
51
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường
|
0,800
|
UBND huyện Tam
Đường
|
|
52
|
Hồ chứa nước Hoàng Hồ thị trấn huyện Sìn Hồ
|
7.740,496
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2016 kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 do Hội đông nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 do Hội đông nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
1.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|