Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 66/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Phạm Văn Lập
Ngày ban hành: 10/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 10 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 404/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 163/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2022 do thành phố quản lý là 18.103,690 tỷ đồng, bao gồm:

a) Các nguồn vốn của Trung ương: 1.288,152 tỷ đồng.

b) Các nguồn vốn của thành phố: 16.815,538 tỷ đồng.

2. Phương án bố trí vốn đầu tư công năm 2022:

Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương trình, dự án của thành phố, bố trí vốn đầu tư công năm 2022 như sau:

a) Giao Ủy ban nhân dân thành phố giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2022 nguồn vốn đầu tư công của Trung ương theo đúng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

b) Các nguồn vốn của thành phố bố trí theo thứ tự ưu tiên sau:

(1) Ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất: 1.500,000 tỷ đồng;

(2) Phân cấp cho các quận, huyện: 2.831,118 tỷ đồng;

(3) Hỗ trợ các quận xây dựng các công viên cây xanh: 105,000 tỷ đồng;

(5) Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu: 2.626,199 tỷ đồng;

(6) Vốn cho công tác quy hoạch: 30,000 tỷ đồng;

(7) Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: 99,240 tỷ đồng;

(8) Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách: 10.000 tỷ đồng;

(9) Bố trí vốn thực hiện dự án và vốn chuẩn bị đầu tư các dự án của thành phố: 9.613,982 tỷ đồng.

- Bố trí vốn cho các dự án sử dụng nguồn vốn vay là 2.723 tỷ đồng, trong đó: Trái phiếu chính quyền địa phương là 2.710,5 tỷ đồng (Hội đồng nhân dân thành phố sẽ phân bổ chi tiết sau khi đã huy động được nguồn vốn vay).

- Bố trí vốn cho các dự án khác là 6.890,982 tỷ đồng, trong đó: Số vốn chưa phân bổ là 2.482,359 tỷ đồng (Hội đồng nhân dân thành phố sẽ phân bổ chi tiết sau khi các dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư, dự án khởi công mới đã đủ thủ tục đầu tư).

(Có Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Kế hoạch đầu tư công đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định; đồng thời tập trung chỉ đạo:

a) Tăng cường quản lý, điều hành thu - chi ngân sách thành phố năm 2022, phấn đấu thu nội địa đạt 41.000 tỷ đồng trở lên làm cơ sở cho việc đảm bảo nguồn lực thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.

b) Giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 cho các đơn vị thực hiện. Chi tiết kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án đầu tư mới và các dự án điều chỉnh chưa có trong danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định mức vốn chi tiết cho từng dự án theo Nghị quyết này; tổ chức triển khai công tác chuẩn bị đầu tư cho các dự án theo quy định hiện hành.

c) Tăng cường quản lý và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo đúng các quy định hiện hành.

d) Đẩy nhanh tiến độ thi công, tập trung giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 của các chương trình, nhiệm vụ, dự án đã giao ngay từ đầu năm, phấn đấu hoàn thành các dự án được bố trí 100% nhu cầu giải phóng mặt bằng và trên 80% chi phí xây lắp và các chi phí khác.

đ) Căn cứ kết quả giải ngân vốn đầu tư công năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022, trường hợp chưa giải ngân hết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 đã giao phải rà soát các trường hợp đã đủ điều kiện được kéo dài thực hiện và giải ngân sang năm 2022 theo quy định tại khoản 1, Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất để quyết định việc kéo dài.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ: KH và ĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QH HP;
- Ủy ban MTTQVN HP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- KBNN TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Công báo HP; Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Báo HP, Đài PT và TH HP;
- Các CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lập

BIỂU I: TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2021

Năm 2022

Kế hoạch đã giao

Ước thực hiện

Tăng/Giảm so với kế hoạch đã giao

Kế hoạch năm 2022

Tăng/Giảm (+/-) so với số ước thực hiện năm 2021

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)-(4)

TỔNG SỐ

14.989.488

14.989.488

0

18.103.690

3.114.202

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.242.152

1.242.152

0

1.288.152

46.000

1

Vốn trong nước

809.215

809.215

0

1.108.990

299.775

2

Vốn nước ngoài - vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

432.937

432.937

0

179.162

-253.775

II

NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

13.747.336

13.747.336

0

16.815.538

3.068.202

1

Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch (bao gồm cả nguồn vốn vay)

12.372.336

12.372.336

0

16.815.538

4.443.202

-

Nguồn XDCB tập trung

6.343.251

6.343.251

0

4.703.538

-1.639.713

+

Trong đó: Nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

1.325.000

1.325.000

0

1.170.000

-155.000

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất

5.931.685

5.931.685

0

9.350.000

3.418.315

-

Nguồn xổ số kiến thiết

35.000

35.000

0

39.000

4.000

-

Vốn vay, bao gồm:

62.400

62.400

0

2.723.000

2.660.600

+

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

2.710.500

2.710.500

+

Vay lại ODA

62.400

62.400

0

12.500

-49.900

2

Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020

1.375.000

1.375.000

0

-1.375.000

BIỂU II: PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2021

Năm 2022

Ghi chú

Kế hoạch đã giao

Ước thực hiện

Kế hoạch năm 2022

Tăng/Giảm (+/-) so với số ước thực hiện năm 2021

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)

TỔNG SỐ

14.989.488

14.989.488

18.103.690

3.114.202

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.242.152

1.242.152

1.288.152

46.000

1

Vốn trong nước

809.215

809.215

1.108.990

299.775

2

Vốn nước ngoài - vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

432.937

432.937

179.162

-253.775

II

Vốn đầu tư công của địa phương

13.747.336

13.747.336

16.815.538

3.068.202

1

Ghi thu ghi chi tiền đất

1.000.000

1.000.000

1.500.000

500.000

2

Phân cấp cho các quận, huyện

2.755.685

2.755.685

2.831.118

75.433

Biểu III

-

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

1.470.755

1.470.755

1.617.831

147.076

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện

1.241.487

1.241.487

1.213.287

-28.200

-

Chi đầu tư từ nguồn thu được điều tiết của các quận, huyện

43.443

43.443

-43.443

3

Hỗ trợ các quận, huyện chi trả kinh phí bồi thường GPMB tái định cư phục vụ Dự án Xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn thành phố

220.442

220.442

0

-220.442

4

Xây dựng các công viên cây xanh

82.571

82.571

105.000

22.429

Biểu IV

5

Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu

909.401

909.401

2.626.199

1.716.798

Biểu V

6

Công tác quy hoạch

32.000

32.000

30.000

-2.000

Biểu VI

7

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

152.780

152.780

99.240

-53.540

8

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

0

0

10.000

10.000

-

Quỹ hỗ trợ nông dân trực thuộc Hội Nông dân thành phố Hải Phòng

0

0

5.000

5.000

-

Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển thành phố Hải Phòng thuộc Hội liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng

0

0

5.000

5.000

9

Bố trí vốn thực hiện đầu tư và chuẩn bị đầu tư cho các dự án của thành phố

8.594.457

8.594.457

9.613.982

1.019.525

9.1

Các dự án sử dụng vốn vay

62.400

62.400

2.723.000

2.660.600

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

2.710.500

2.710.500

Sẽ trình HĐND TP phân bổ chi tiết sau khi huy động được vốn vay

-

Vay lại ODA

62.400

62.400

12.500

-49.900

Biểu VII

9.2

Các dự án khác

8.532.057

8.532.057

6.890.982

-1.641.075

-

Thu hồi vốn ứng trước theo kiến nghị kiểm toán nhà nước

90.244

Biểu VIII

-

Dự án hoàn thành và chuyển tiếp

4.309.378

Biểu IX

-

Dự án khởi công mới đã có quyết định đầu tư

9.000

Biểu IX

-

Vốn trình HĐND TP phân bổ sau cho các dự án đủ thủ tục đầu tư

2.482.359

BIỂU III: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 PHÂN CẤP CHO CÁC QUẬN, HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Quận, huyện

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng số

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Nguồn tiền đất được điều tiết

Kinh phí bồi thường GPMB và đầu tư CSHT

Tổng số

2.831.118

1.617.831

1.213.287

449.278

764.009

1

Quận Hồng Bàng

157.611

68.351

89.260

46.260

43.000

2

Quận Ngô Quyền

86.969

83.369

3.600

3.600

3

Quận Lê Chân

142.358

91.578

50.780

21.780

29.000

4

Quận Hải An

196.077

72.777

123.300

78.300

45.000

5

Quận Kiến An

220.412

110.292

110.120

24.120

86.000

6

Quận Đồ Sơn

173.904

105.944

67.960

12.960

55.000

7

Quận Dương Kinh

112.992

95.882

17.110

11.610

5.500

8

Huyện Thủy Nguyên

508.600

178.950

329.650

147.150

182.500

9

Huyện An Dương

286.946

133.866

153.080

37.080

116.000

10

Huyện An Lão

173.613

112.718

60.895

7.486

53.409

11

Huyện Kiến Thụy

225.374

130.744

94.630

23.130

71.500

12

Huyện Tiên Lãng

158.741

132.119

26.622

9.522

17.100

13

Huyện Vĩnh Bảo

218.484

144.084

74.400

14.400

60.000

14

Huyện Cát Hải

134.863

122.983

11.880

11.880

15

Bạch Long Vĩ

34.175

34.175

0

BIỂU IV: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 HỖ TRỢ CÁC QUẬN ĐẦU TƯ CÔNG VIÊN CÂY XANH

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch năm 2021

Tổng số

105.000

1

Quận Ngô Quyền

15.000

2

Quận Hồng Bàng

15.000

3

Quận Lê Chân

15.000

4

Quận Kiến An

15.000

5

Quận Hải An

15.000

6

Quận Dương Kinh

15.000

7

Quận Đồ Sơn

15.000

BIỂU V: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Tổng

14 xã thực hiện từ năm 2021

35 xã thực hiện từ năm 2022

TỔNG SỐ

2.626.199,00

1.226.199,00

1.400.000,00

I

Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng

335.200,00

175.200,00

160.000,00

Xã Cấp Tiến

Xã Toàn Thắng

Xã Tiên Thắng

Xã Quang Phục

Xã Đoàn Lập

Xã Quyết Tiến

II

Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy

247.600,00

87.600,00

160.000,00

Xã Thanh Sơn

Xã Minh Tân

Xã Đại Đồng

Xã Tân Trào

Xã Đại Hà

III

Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải

200.000,00

-

200.000,00

Xã Trân Châu

Xã Phù Long

Xã Hiền Hào

Xã Gia Luận

Xã Việt Hải

IV

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo

455.200,00

175.200,00

280.000,00

Xã Tam Đa

Xã Nhân Hòa

Xã Hòa Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Lý Học

Xã Tân Hưng

Xã Liên Am

Xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phong

V

Ủy ban nhân dân huyện An Dương

422.800,00

262.800,00

160.000,00

Xã An Hòa

Xã Hồng Thái

Xã Quốc Tuấn

Xã An Hồng

Xã Đặng Cương

Xã Hồng Phong

Xã Lê Thiện

VI

Ủy ban nhân dân huyện An Lão

207.600,00

87.600,00

120.000,00

Xã Chiến Thắng

Xã An Thắng

Xã Bát Trang

Xã An Tiến

VII

Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên

757.799,00

437.799,00

320.000,00

Xã Kênh Giang

Xã Lại Xuân

Xã Liên Khê

Xã Kỳ Sơn

Xã Hòa Bình

Xã An Sơn

Xã Lưu Kiếm

Xã Phù Ninh

Xã Thủy Đường

Xã Chính Mỹ

Xã Cao Nhân

Xã Hợp Thành

Xã Minh Tân

BIỂU VI: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CHO CÔNG TÁC QUY HOẠCH

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Quy hoạch

Cơ quan lập Quy hoạch

Quyết định phê duyệt dự toán

Giá trị dự toán được phê duyệt

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

TỔNG SỐ

71.754,156

30.000,000

1

Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

478/QĐ-UBND ngày 09/02/2021

68.152,000

29.000,000

2

Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích quốc gia đặc biệt Đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm

UBND huyện Vĩnh Bảo

2108/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

3.602,156

1.000,000


BIỂU VII: KẾ HOẠCH VỐN VAY LẠI VỐN ODA NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư

Vay lai vốn ODA năm 2022

Số quyết định

Ngày, tháng, năm

Tổng số

Vốn đối ứng

Vốn ODA

Tổng số

Vốn ODA vay lại

TỔNG SỐ

986.945

144.813

842.132

225.036

12.500

I

Ngành, Lĩnh vực bảo vệ môi trường

986.945

144.813

842.132

225.036

12.500

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

1236/QĐ-UBND 930/QĐ-UBND 2591/QĐ-UBND

30/5/2016; 30/5/2016; 05/10/2017

101.085

16.913

84.172

42.086

6.000

2

Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1658/QĐ-UBND

04/05/2017

885.860

127.900

757.960

182.950

6.500

BIỂU VIII: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC THỰC HIỆN THEO KẾT LUẬN CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

KHV năm 2022 thu hồi vốn ứng trước

TỔNG SỐ

90.244.444.175

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường gom Khu công nghiệp Tràng Duệ

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và KKT) KCN

1136/QĐ-UBND ngày 5/6/2014; 13/QĐ-UBND ngày 01/3/2020; 1660/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

5.500.000.000

2

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tân Liên giai đoạn II

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và KKT, KCN

1552/QĐ-UBND ngày 20/9/2010; 2634/QĐ-UBND ngày 20/11/2015

54.382.430.675

3

Dự án Bảo tồn đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Cát Bà, giai đoạn 2007-2011

Vườn Quốc gia Cát Bà

2502/QĐ-UBND ngày 17/12/2007; 2099/QĐ-UBND ngày 08/12/2008

697.400.000

4

Bảo vệ rừng phòng hộ ven biển năm 2009

Hội chữ thập đỏ Hải Phòng

347A/QĐ-SNN-QLXD

113.400.000

5

Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tàu thuyền và dịch vụ hậu cần bến cá Ngọc Hải - Đồ Sơn

Ban QLDA Cty Dịch vụ và xây dựng Thủy sản

183/QĐ-UB ngày 01/02/2000; 3374/QĐ-UB ngày 30/11/2001; 1945/QĐ-UB ngày 19/8/2003

2.015.000.000

6

Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi kênh Hòn Ngọc, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

5304/QĐ-BNN-QLN ngày 30/10/2001

6.337.000.000

7

Dự án xây dựng tuyến đường cầu Rào II - Nút giao thông đường Nguyễn Văn Linh

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

1469/QĐ-UBND ngày 06/7/2005; 1861/QĐ-UBND ngày 22/9/2009

10.000.000.000

8

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm dưỡng sinh và phục hồi sức khoẻ thành phố Hải Phòng

Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố

2622/QĐ-UBND ngày 22/10/2003; 2445/QĐ-UBND ngày 07/12/2007; 1943/QĐ-UBND ngày 17/11/20210

6.000.000.000

9

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Giáo dục lao động xã hội số 2 thành phố Hải Phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

314/QĐ-UBND ngày 09/3/2012

4.999.213.500

10

Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống trình diễn nhạc nước kết hợp âm thanh, ánh sáng, kỹ xảo nghệ thuật tại khu vực lòng hồ Tam bạc, thành phố Hải Phòng - Giai đoạn I

Sở Văn hóa và Thể thao

2734/QĐ-UBND ngày 05/12/2014

200.000.000

BIỂU IX: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH VÀ CHUYỂN TIẾP

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Số DA

Tên dự án

QĐ phê duyệt/Giá trị quyết toán

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Số QĐ

TMĐT

(Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án)

Tổng số

Trong đó: NSTP

A

58

CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỐ TRÍ

44.744.868,541

36.208.808,514

4.309.377,851

A1

2

CÁC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN

110.514,378

35.403,726

10.093,851

I

2

Các hoạt động kinh tế

110.514,378

35.403,726

10.093,851

I.1

2

Nông nghiệp, lâm nghiệp

110.514,378

35.403,726

10.093,851

1

1

Xây dựng hồ chứa và công trình thủy lợi cung cấp nước ngọt tại xã Trân Châu, đảo Cát Bà, huyện Cát Hải

44/QĐ-STC ngày 03/11/2021

66.474,371

16.454,371

6.454,371

2

1

Bố trí, sắp xếp và ổn định dân cư khu vực Khe Sâu đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng

43/QĐ-STC ngày 03/11/2021

44.040,007

18.949,354

3.639,479

A2

43

CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH CHƯA QUYẾT TOÁN VÀ PHẤN ĐẤU HOÀN THÀNH NĂM 2022

33.783.775,540

29.500.156,507

3.096.984,000

I

31

Các hoạt động kinh tế

32.375.365,654

28.314.130,621

2.771.134,000

I.1

2

Nông nghiệp, lâm nghiệp

234.497,000

91.563,000

16.000,000

1

1

Dự án phục hồi và phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2020

2580/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1940/QĐ-UBND ngày 21/8/2019

130.000,000

20.066,000

5.000,000

2

1

Tu bổ, nâng cấp đê điều xung yếu năm 2021, thành phố Hải Phòng

2885/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 3758/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2606/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

104.497,000

71.497,000

11.000,000

I.2

19

Giao thông

19.340.065

15.491.764

1.995.741,000

1

1

Xây dựng cầu Rào 1

2143/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

2.265.197,934

2.265.197,934

700.000,000

2

1

Tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn Cao đến đường Lê Lợi

917/QĐ-UBND ngày 24/5/2013; 355/QĐ-UBND ngày 07/3/2016; 2329/QĐ-UBND ngày 17/8/2021

1.340.802,840

1.340.802,840

30.000,000

3

1

Xây dựng nút giao Nam cầu Bính

2928/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

1.411.190,677

1.411.190,677

40.000,000

4

1

Dự án phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng sử dụng vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới và các dự án tái định cư, phục vụ GPMB

199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 2264/QĐ-UBND ngày 13/11/2013; 2057/QĐ-UBND ngày 21/10/2013; 605/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 607/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 2375/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 1242/QĐ-UBND ngày 07/01/2016; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013; 2924/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; 292/QĐ-UBND ngày 02/3/2015; 3346/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; 3347/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; 1865/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; 1844/QĐ-UBND ngày 07/8/2018

5.342.081,000

1.927.748,000

8.500,000

5

1

Dự án ĐTXD tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5

1910/QĐ-UBND ngày 20/8/2019; 629/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

770.094,602

770.094,602

18.230,000

6

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Hàn - quốc lộ 37

2933/QĐ-UBND 31/10/2017 2374/QĐ-UBND 04/10/2019

318.512,000

318.512,000

15.000,000

7

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Đăng - quốc lộ 37

2932/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 2592/QĐ-UBND ngày 31/8/2020

226.534,000

226.534,000

13.000,000

8

1

Cải tạo, nâng cấp đường 356, đoạn từ Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phố số 2 thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải

2723/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

232.178,137

232.178,137

78.380,000

9

1

ĐTXD cầu Dinh

2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 3877/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

269.439,947

186.471,947

5.300,000

10

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng Km18+500 đến ngã tư Kênh Km27+600)

2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2373/QĐ-UBND ngày 10/8/2020

133.534,000

133.534,000

5.184,000

11

1

Đầu tư cải tạo, nâng cấp đường 356 (đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi, huyện Cát Hải)

1445/QĐ-UBND ngày 16/9/2011; 1604/QĐ-UBND ngày 22/8/2013; 1818/QĐ-UBND ngày 21/08/2014; 2503/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

826.657,000

555.657,000

7.193,000

12

1

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền

3095/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

1.220.720,214

1.220.720,214

238.500,000

13

1

Dự án ĐTXD mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT361)

3096/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

556.957,000

556.957,000

239.400,000

14

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng Nước từ chân Cầu Bính nối với đường 359 tại Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên

2636/QĐ-UBND 28/10/2016

420.004,532

420.004,532

164.000,000

15

1

Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu Bính đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên

2931/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 3928/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 3237/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

1.819.685,000

1.739.685,000

200.000,000

16

1

Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến Khu Công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên

2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1.141.437,094

1.141.437,000

40.437,000

17

1

Cải tạo đường thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên

2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 499/QĐ-UBND ngày 17/02/2021

442.692,000

442.692,000

70.000,000

18

1

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường liên phường), quận Hải An

2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

242.529,984

242.529,984

35.000,000

19

1

Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước từ ngã tư Tôn Đức Thắng - Quốc lộ 5 đến đường tỉnh 351, huyện An Dương

908/QĐ-UBND ngày 02/4/2021

359.816,939

359.817,000

87.617,000

I.3

10

Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

12.800.803,754

12.730.803,754

759.393,000

1

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm

2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2016; 2632/QĐ-UBND ngày 10/10/2018

9.899.085,000

9.899.085,000

200.000,000

2

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc sông Cấm

2610/QĐ-UBND 28/10/2016; 2553/QĐ-UBND 24/10/2019

911.134,213

911.134,213

36.860,000

3

1

Đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất

875/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

70.305,000

70.305,000

4.414,000

4

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư dự án ĐTXD đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền

564/QĐ-UBND ngày 14/03/2017; 2591/QĐ-UBND ngày 31/8/2021

69.160,568

69.160,568

25.000,000

5

1

ĐTXD khu tái định cư đảo Cát Hải - giai đoạn I (tại xã Văn Phong và Nghĩa Lộ, diện tích 15,66ha)

2858/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2106/QĐ-UBND ngày 06/9/2019; 1704/QĐ-UBND ngày 18/6/2021

495.737,675

425.737,675

19.093,000

6

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư phục vụ GPMB thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố

1857/QĐ-UBND ngày 06/9/2016

139.025,000

139.025,000

5.267,000

7

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại A51 (tổ 24, 26, 27) phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân

1564/QĐ-UBND ngày 04/6/2021

260.314,741

260.314,741

15.743,000

8

1

Dự án ĐTXD khu tái định cư tại khu đất 9,2ha tại phường Thành Tô, quận Hải An

1655/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

138.552,000

138.552,000

39.000,000

9

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB thực hiện Dự án Hải Phòng sakura Golf Club tại huyện An Lão

2926/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

72.908,000

72.908,000

21.368,000

10

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền (giai đoạn 1)

2481/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; 3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

744.581,557

744.581,557

392.648,000

II

1

Y tế, dân số và gia đình

222.187,000

212.214,000

143.000,000

1

1

Dự án ĐTXD Trung tâm y tế quận Dương Kinh

701/QĐ-UBND ngày 12/3/2021

222.187,000

212.214,000

143.000,000

III

4

Giáo dục đào tạo

342.901,554

262.440,554

65.200,000

1

1

Nhà học thí nghiệm, học tiếng, học bộ môn Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú

2938/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

70.968,000

70.968,000

6.500,000

2

1

Xây dựng, sửa chữa Trường THPT Ngô Quyền

2566/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

47.292,000

47.292,000

2.600,000

3

1

Trường PTTH Tô Hiệu, Vĩnh Bảo đạt chuẩn quốc gia

2683/QĐ-UBND ngày 13/12/2006; 170/QĐ-UBND ngày 22/01/2018; 1302/QĐ-UBND ngày 08/7/2008; 1418/QĐ-UBND ngày 25/6/2018

48.117,000

46.656,000

4.300,000

4

1

ĐTXD công trình Trung tâm Giáo dục thể chất, Trường Đại học Hải Phòng

1641/QĐ-UBND ngày 25/8/2009; 1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015; 2003/QĐ-UBND ngày 14/7/2021

176.524,554

97.524,554

51.800,000

IV

3

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

421.598,144

412.648,144

57.750,000

1

1

ĐTXD, nâng cấp Trụ sở Công an thành phố

2904/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

165.906,946

165.906,946

34.000,000

2

1

Xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 1 - Khu vực Dương Kinh

2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

55.949,198

46.999,198

14.750,000

3

1

Dự án đầu tư đóng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển

2846/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 514/QĐ-UBND ngày 18/02/2021

199.742,000

199.742,000

9.000,000

V

1

Bảo vệ môi trường

116.408,280

58.408,280

3.500,000

1

I

Đầu tư Khu xử lý chất thải rắn Áng Chà Chà - giai đoạn I, xã Trân Châu, huyện Cát Hải

2896/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2107/QĐ-UBND ngày 06/9/2019; 1727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021

116.408,280

58.408,280

3.500,000

VI

2

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức

268.797,908

203.797,908

49.300,000

1

1

ĐTXD Hội trường xét xử thân thiện, phòng làm việc của thẩm phán và thư ký Tòa Gia đình và người chưa thành niên, Trung tâm lưu trữ hồ sơ Tòa án nhân dân thành phố

1095/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

14.622,808

14.622,808

1.300,000

2

1

Dự án ĐTXD Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền

3544/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

254.175,100

189.175,100

48.000,000

VII

1

Dự án khác

36.517,000

36.517,000

7.100,000

1

1

Dự án ĐTXD Mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão

2927/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

36.517,000

36.517,000

7.100,000

A3

13

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP HOÀN THÀNH SAU NĂM 2022

10.850.578,624

6.673.248,282

1.202.300,000

I

12

Các hoạt động kinh tế

10.749.494,058

6.656.335,548

1.199.300,000

I.1

3

Nông nghiệp, lâm nghiệp

3.439.057,000

1.608.438,490

255.000,000

1

1

Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

1658/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017; 2638/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

885.860,000

86.960,000

5.000,000

2

1

ĐTXD tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải

955/QĐ-UBND ngày 20/12/2010; 2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013; 2131/QĐ-UBND ngày 02/8/2021

2.284.038,000

1.257.267,000

100.000,000

3

1

Dự án đầu tư Cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đê hữu sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn), huyện Vĩnh Bảo

3706/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

269.159,000

264.211,490

150.000,000

I.2

6

Giao thông

6.275.694,355

4.013.154,355

711.300,000

1

1

Xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển

2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.343.185,295

1.343.185,295

371.300,000

2

1

Mở rộng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT 353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km19+645)

2513/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

946.367,201

550.367,201

50.000,000

3

1

Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua KCN Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy

2650/QĐ-UBND 31/10/2019

924.238,000

924.238,000

150.000,000

4

1

Dự án ĐTXD tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong Khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An

1254/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

162.675,332

162.675,332

40.000,000

5

1

Dự án ĐTXD tuyến đường từ đường bộ ven biển (km1+00) đến ngã ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ Sơn

1963/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

832.688,527

832.688,527

50.000,000

6

1

Đường bao Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

587/QĐ-UBND ngày 04/9/2009; 1195/QĐ-UBND ngày 31/7/2012; 1184/QĐ-UBND ngày 05/7/2021

2.066.540,000

200.000,000

50.000,000

I.3

3

Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

1.034.742,703

1.034.742,703

233.000,000

1

1

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ Khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai; Khu 311 Đà Nẵng, phường Cầu Tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

330.140,039

330.140,039

10.000,000

2

1

Dự án ĐTXD Khu tái định cư đảo Cát Hải - Giai đoạn I (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - diện tích 19,68ha)

547/QĐ-UBND ngày 14/3/2019; 1705/QĐ-UBND ngày 18/6/2021

642.878,973

642.878,973

200.000,000

3

1

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp vỉa hè, kè đá sông đào Hạ Lý đường Lán Bè - đoạn từ cầu An Dương đến cầu An Đồng

2678/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

61.723,691

61.723,691

23.000,000

II

1

Bảo vệ môi trường

101.084,566

16.912,734

3.000,000

1

1

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

2591/QĐ-UBND ngày 10/05/2017

101.084,566

16.912,734

3.000,000

BIỂU X: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 DỰ ÁN MỚI ĐÃ ĐỦ THỦ TỤC ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt

Kế hoạch đầu tư năm 2022 (Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án)

Số QĐ

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSTP

1

Dự án đầu tư giải phóng mặt bằng Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào

BQLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng

58/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

11.396,128

11.396,128

9.000,000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


94

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.23.220
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!