|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND công trình dự án thu hồi đất 2017 Ninh Thuận
Số hiệu:
|
61/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
61/2016/NQ-HĐND
|
Ninh
Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Thực hiện Nghị quyết số
41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt
Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Kèm theo Danh mục các công
trình, dự án), cụ thể:
Tổng số công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 215 dự án/5.756,30 ha, trong
đó:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang
- Tháp Chàm: 42 công trình, dự án/1.468,74 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 31
công trình, dự án/142,04 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 23
công trình, dự án/1.096,84 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 37
công trình, dự án/942,20 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 19
công trình, dự án/1.077,83 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 28
công trình, dự án/766,25 ha.
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 35
công trình, dự án/262,40 ha.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Trong năm có phát sinh các công
trình, dự án phải thu hồi đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ báo cáo Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh để cho ý kiến chấp thuận thu hồi đất, kết quả thực hiện được
tổng hợp, báo cáo tại kỳ họp gần nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ
đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016,
có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ
sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
Xây dựng mới Thư viện tỉnh
|
Sở VHTTDL
|
Mỹ Bình
|
1.35
|
|
|
1.35
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Trung tâm biểu diễn văn hóa nghệ thuật
|
Sở VHTTDL
|
Mỹ Bình
|
2.28
|
|
|
2.28
|
3
|
Dự án tăng cường trang thiết bị đo lường và thử
nghiệm
|
Sở Khoa học và
công nghệ
|
Mỹ Bình
|
0.14
|
|
|
0.14
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số 3899/UBND-QHXD ngày 20/9/2011 của UBND tỉnh
|
4
|
Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Nội vụ
|
Mỹ Hải
|
0.47
|
|
|
0.47
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số
4205/UBND-QHXD ngày 28/10/2015
|
5
|
Trường Mẫu giáo Đông Hải
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Đông Hải
|
0.12
|
|
|
0.12
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
1674/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
6
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Bình
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Mỹ Bình
|
0.12
|
|
|
0.12
|
Ngân sách Nhà
nước
|
7
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Hải
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Mỹ Hải
|
0.15
|
|
|
0.15
|
Ngân sách Nhà
nước
|
8
|
Trụ sở BCHQS phường
|
UBND phường Bảo
An
|
Bảo An
|
0.01
|
|
|
0.01
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày
28/10/2013 của UBND tỉnh
|
9
|
Xây dựng Trụ sở khu phố trên địa bàn phường,
xã
|
UBND phường, xã
|
UBND phường, xã
|
0.20
|
|
|
0.20
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
của UBND tỉnh
|
10
|
Nhà tránh trú bão
|
Sở NN và PTNT
|
UBND phường, xã
|
0.42
|
|
|
0.42
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày
28/10/2013 của UBND tỉnh
|
11
|
Trụ sở UBND xã Thành Hải
|
UBND xã Thành Hải
|
Thành Hải
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Ngân sách Nhà
nước
|
QĐ số
4120/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND TP PR-TC
|
12
|
Trung tâm giảm nhẹ và phòng chống thiên tai
|
Chi cục Thủy lợi
|
Mỹ Bình
|
0.12
|
|
|
0.12
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016
|
13
|
Trạm y tế Văn Hải
|
Sở Y tế
|
Văn Hải
|
0.06
|
|
|
0.06
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số
1190/UBND-QHXD ngày 04/4/2016
|
14
|
Dự án Bệnh viện y dược cổ truyền
|
Sở Y tế
|
Văn Hải
|
2.22
|
0.80
|
|
1.42
|
Chương trình mục
tiêu ĐTPT hệ thống y tế địa phương và các nguồn khác
|
Văn bản số 5093/UBND-QHXD ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh
|
15
|
Mở rộng Trụ sở Công ty Điện lực Ninh Thuận
|
Công ty Điện lực
Ninh Thuận
|
Mỹ Hải
|
0.16
|
|
|
0.16
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số 4204/UBND-QHXD ngày 28/10/2015; 1986/UBND-QHXD
ngày 25/5/2016
|
16
|
Trường chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Mỹ Bình
|
3.00
|
|
|
3.00
|
Ngân sách Nhà
nước
|
|
17
|
Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
Ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh
|
Mỹ Hải
|
0.17
|
|
|
0.17
|
|
|
Cộng
|
11.04
|
0.80
|
-
|
10.24
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết
cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm
|
Sở Xây dựng
|
TP PR-TC
và huyện Ninh Phước
|
11.20
|
|
|
11.20
|
Ngân sách Nhà
nước Trung ương hỗ trợ
|
Quyết định số
13/QĐ-HĐND ngày 20/9/2016 của TT HĐND tỉnh; QĐ số 2616/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên
Hải - Tiểu dự án thành phố PR-TC
|
Ban XDNL và TH
các dự án ODA ngành nước
|
16 xã, phường
|
50.28
|
|
|
50.28
|
Vốn ODA
|
Quyết định số
582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Dự án xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và tái sử dụng nước thải Thành phố PR-TC
|
Ban XDNL và TH
các dự án ODA ngành nước
|
Phường Phước Mỹ,
Mỹ Bình
|
3.50
|
|
|
3.50
|
Vốn ODA
|
Theo văn bản số
2164-CV/TU ngày 08/10/2014
|
4
|
Dự án đầu tư thí điểm “Tưới nước nhỏ giọt phục
vụ phát triển cây xanh đô thị TP Phan Rang - Tháp Chàm”
|
Ban XDNL và TH
các dự án ODA ngành nước
|
Mỹ Bình
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Vốn ODA
|
Quyết định số
2426a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn đầu kênh chính Bắc
và đường giao thông kết hợp quản lý kênh chính Bắc thuộc HTTL Nha Trinh - Lâm
Cấm
|
Sở NN và PTNT
|
Đô Vinh
|
2.27
|
0.13
|
|
2.14
|
Vốn ODA
|
Quyết định số 1074/QĐ-UBND
ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
|
6
|
Mở rộng đường tỉnh lộ 704
|
Sở GTVT
|
Thành phố PR-TC
|
1.76
|
1.38
|
|
0.38
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số
3506/BC-BKHĐT ngày 10/5/2016 của Bộ KHĐT
|
7
|
Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu Ngòi
|
Ban XDNL và TH
các dự án ODA ngành nước
|
phường Văn Hải,
xã Thành Hải
|
6.60
|
|
|
6.60
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Công văn số
4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường đấu nối từ đường Hải Thượng Lãn Ông vào
chợ nông sản
|
Công ty TNHH TM
dịch vụ sửa chữa ô tô Lân Hà
|
Tấn Tài
|
0.14
|
0.14
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
1752/UBND-TH ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
75.77
|
1.65
|
-
|
74.12
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái
định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Xây dựng Khu tái định dự án môi trường bền vững
các thành phố Duyên Hải - Tiều dự án TP Phan Rang - Tháp Chàm do WB tài trợ
|
Ban XDNL và TH các
dự án ODA ngành nước
|
Phước Mỹ
|
6.16
|
6.16
|
|
|
Vốn ODA
|
Văn bản số
2789/SXD-QHKT ngày 05/10/2016 của Sở XD
|
2
|
Mở rộng Chợ nông sản
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0.70
|
|
|
0.70
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Thông báo số
379/TB-VPUB ngày 21/10/2016 của VP UBND tỉnh
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới,
khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Dự án khu dân cư Phủ Hà
|
UBND thành phố
|
Phủ Hà
|
7.05
|
|
|
7.05
|
|
Quyết định
3813/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND thành phố
|
2
|
Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ
|
Công ty CP
Thành Đông Ninh Thuận
|
Mỹ Bình
|
50.91
|
|
|
50.91
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu Công nghiệp Thành Hải
|
BQL các Khu
công nghiệp
|
xã Thành Hải
|
22.15
|
3.36
|
|
18.79
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
06a/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư đô thị Đông Nam 1
|
Công ty CP
Thành Đông Ninh Thuận
|
Mỹ Hải, Tấn
Tài
|
98.03
|
77.03
|
|
21.0
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
2092/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Dự án Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng
|
UBND huyện
|
TT Phước Dân
|
0.60
|
|
|
0.60
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số
70/UBND-KT ngày 15/01/2014 của UBND huyện
|
8
|
Dự án chợ Phú Quý
|
Công ty TNHH Đầu
tư KD BĐS Phú Thịnh
|
TT Phước Dân
|
1.20
|
|
|
1.20
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Thông báo số
118/TB-VPUB ngày 04/4/2016 của UBND huyện
|
9
|
Dự án chợ Phú Quý
|
|
|
0.19
|
0.19
|
|
|
|
|
10
|
Dự án Khu quy hoạch dân cư phía Nam cầu Phú
Quý (giai đoạn 2)
|
UBND huyện
|
TT Phước Dân
|
9.20
|
9.20
|
|
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh
|
11
|
Dự án xây dựng nhà ở phố chợ
|
Kêu gọi đầu tư
|
TT Phước Dân
|
2.00
|
|
|
2.00
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh
|
12
|
Dự án Nghĩa trang phía Bắc huyện Ninh Phước
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phước Vinh
|
30.00
|
|
|
30.00
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Thông báo số
139/TB-UBND ngày 22/4/2016 của UBND huyện
|
13
|
Dự án chợ đầu mối Long Bình
|
Kêu gọi đầu tư
|
An Hải
|
0.97
|
|
|
0.97
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
1990/QĐ-UBND ngày 31/4/2014 của UBND huyện
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh
trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Dự án chăn nuôi bò sữa, bò thịt công nghệ cao
gắn với xây dựng nhà máy giết mổ gia súc
|
Kêu gọi đầu tư
|
Xã Phước Thái,
Phước Vinh
|
300.00
|
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Dự án khu sản xuất giống thủy sản công nghệ
cao
|
Kêu gọi đầu tư
|
Xã An Hải
|
120.00
|
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự án trồng và sản xuất rau an toàn ứng dụng công nghệ cao
|
Kêu gọi đầu tư
|
An Hải, Phước Hải,
Phước Sơn, Phước Vinh
|
10.00
|
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án QH điểm dân cư số 1, 2, 3 thôn Vạn Phước
|
UBND xã Phước
Thuận
|
Xã Phước Thuận
|
4.28
|
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
1668/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện
|
5
|
Dự án QH điểm dân cư nông thôn Phước An 1
|
UBND xã Phước
Vinh
|
Phước Vinh
|
1.52
|
|
|
1.52
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND huyện
|
6
|
Dự án quy hoạch điểm dân cư nông thôn Phước
Thiện 1, 3
|
UBND xã Phước
Sơn
|
Phước Sơn
|
0.62
|
|
|
0.62
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
1363/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND huyện
|
Cộng:
|
436.42
|
|
|
436.42
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác
khoáng sản (trừ khoáng vật liệu thông thường)
|
Không có công trình dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
942.20
|
91.77
|
|
850.43
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 37
công trình/942,20 ha, trong đó:
Nhóm A: 03 công trình/0,64 ha
Nhóm B: 15 công trình/447,63 ha
Nhóm C: 13 công trình/57,51 ha
Nhóm D: 06 công trình/436,42 ha
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích,
công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Trường mẫu giáo Nhơn Hải
|
UBND huyện
|
Nhơn Hải
|
0.20
|
|
|
0.20
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư
|
2
|
Trường tiểu học An Hoà
|
UBND huyện
|
Xuân Hải
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư
|
3
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
UBND huyện
|
Thanh Hải
|
0.95
|
|
|
0.95
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư
|
4
|
Trường mần non Nắng Hồng
|
Công ty TNHH An
Hoàng Khang
|
Khánh Hải
|
0.30
|
|
|
0.30
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Đã cấp GCNĐT
ngày 14/2/2015
|
5
|
Trụ sở thôn Gò Gũ
|
UBND huyện
|
Hộ Hải
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư
|
6
|
Đài Tường niệm xã Thanh Hải
|
UBND huyện
|
Thanh Hải
|
0.10
|
|
|
0.10
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư
|
7
|
Đài Tường niệm xã Tân Hải
|
UBND huyện
|
Tân Hải
|
0.13
|
|
|
0.13
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư
|
8
|
Phân hiệu Trường Nông lâm thành phố HCM
|
Trường Đại học
Nông Lâm TPHCM
|
TT Khánh Hải
|
15.61
|
|
|
15.61
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Thông báo số
317/TB-VPUB ngày 16/8/2016 của Văn phòng UBND tỉnh
|
Cộng
|
17.82
|
0.03
|
-
|
17.79
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật,
giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Đường vào công Trường tiểu học Dư Khánh
|
UBND huyện
|
Khánh Hải
|
2.00
|
|
|
2.00
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt báo cáo chủ trương đầu tư
|
2
|
Đường vào kho đạn và tuyến đường vào thao trường
khu huấn luyện Đoàn đặc công 5
|
UBND huyện
|
Tri Hải
|
0.38
|
|
|
0.38
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt báo cáo chủ trương đầu tư
|
3
|
Đường liên xã Tri Hải - Nhơn Hải
|
UBND huyện
|
xã Tri Hải,
Nhơn Hải
|
0.20
|
|
|
0.20
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Đang trình phê
duyệt báo cáo chủ trương đầu tư
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ
biển bảo vệ KDC khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xã Nhơn Hải và
Thành Hải
|
2.00
|
|
|
2.00
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số 1808/SNNPTNT-KH ngày 12/11/2015 của Sở
NN&PTNT
|
5
|
Xây dựng đường dây
220kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
BQLDA các công trình điện Miền Trung
|
xã Tân Hải
|
0.74
|
|
|
0.74
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
|
6
|
Dự án Nhà máy điện
gió Đầm Nại
|
Công ty CP điện gió Đầm Nại
|
Phương Hải
|
1.14
|
|
|
1.14
|
Vốn Ngoài ngân
sách
|
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Dự án xây dựng tuyến
cống thoát nước kích thước 2000mm x2000 mm giải quyết ngập ứng khu vực thị trấn
Khánh Hải
|
Sở Xây dựng
|
TT Khánh Hải
|
0.20
|
|
|
0.20
|
Vốn ngân sách TW
|
QĐ số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của TT Chính phủ
|
8
|
Mở rộng đường tỉnh
704
|
Sở Giao thông vận tải
|
Ninh Hải
|
8.08
|
6.93
|
|
1.15
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng
giai đoạn năm 2016-2020
|
Văn bản số 3506/BC-BKHĐT ngày 10/5/2016 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
9
|
Đường Vành đai phía
Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Giao thông vận tải
|
Ninh Hải
|
28.88
|
2.44
|
3.17
|
23.27
|
Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020
|
UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Mở rộng hệ thống cấp
nước kênh Bắc cấp nước thô cho hệ thống cấp nước Phước Trung thuộc dự án WB3
|
Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước
|
Xuân Hải
|
0.57
|
|
|
0.57
|
Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác
|
Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh
|
11
|
Công trình đầu tư bổ
sung nguồn nước bền vững cho hệ thống cấp nước Mỹ Tường thuộc dự
án WB3
|
Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước
|
Nhơn Hải
|
0.33
|
|
|
0.33
|
Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác
|
Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh
|
12
|
Mở rộng và kiên cố
hóa kênh cầu ngòi
|
Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước
|
TT Khánh Hải
|
2.5
|
|
|
2.5
|
Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác
|
Văn bản số 4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh
|
13
|
Đường vào KDL sinh
thái nghĩ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ
|
Công ty CPĐT và phát triển Hòn Đỏ
|
Thanh Hải
|
1.16
|
|
|
1.16
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện
|
Cộng
|
48.18
|
9.37
|
3.17
|
35.64
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái
định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Chợ Xuân Hải
|
Công ty TNHH ĐT
KD BĐS Phú Thịnh
|
Xuân Hải
|
0.40
|
|
|
0.40
|
Vốn ngoài NN
|
Đổi tên Chủ dự
án
|
2
|
Nghĩa trang thôn Vĩnh Hy (khu Đồng Tròn)
|
UBND huyện
|
Vĩnh Hy
|
6.00
|
|
|
6.00
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Điều chỉnh vị
trí (khu Láng đế sang khu Đồng Tròn theo chủ trương của UBND tỉnh)
|
3
|
Xây dựng chợ đầu mối
Khánh Hải
|
Kêu gọi đầu tư
|
Khánh Hải
|
2.00
|
|
|
2.00
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
8.40
|
-
|
-
|
8.40
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh
trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu phức hợp Thanh Tâm
|
Công TNHH Thanh
Tâm resort
|
Khánh Hải
|
3.00
|
|
|
3.00
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh.
|
2
|
Khu đô thị mới Khánh Hải
|
Công ty TNHH TM
và XD Sơn Long Thuận
|
Khánh Hải
|
29.23
|
|
|
29.23
|
Vốn ngoài NN
|
Văn bản số
2049/UBND-QHXD ngày 24/8/2016
|
3
|
Khu dân cư phân lô
An Nhơn
|
UBND huyện
|
Xuân Hải
|
6.19
|
6.19
|
|
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Vĩnh Hy
|
Sở VHTTDL
|
Vĩnh Hải
|
2.59
|
|
|
2.59
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
|
5
|
Cụm Công nghiệp Tri Hải
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
Tri Hải
|
25.00
|
|
|
25.00
|
Vốn kêu gọi đầu
tư
|
Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu dân cư Mỹ Hoà
|
UBND huyện
|
Vĩnh Hải
|
1.13
|
|
|
1.13
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Chỉnh trang Khu dân cư bờ kè phía Nam ven lạch
Tri Hải
|
UBND huyện
|
TT Khánh Hải
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
67.64
|
6.19
|
-
|
61.45
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng
sản vật liệu thông thường)
|
Không có công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
142.04
|
15.59
|
3.17
|
123.28
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 31
công trình/142,04 ha. trong đó:
- Nhóm A: 08 công trình/17,82 ha
- Nhóm B: 13 công trình/48,18 ha
- Nhóm C: 03 công trình/8,40 ha
- Nhóm D: 07 công trình/67,64 ha
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm
theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ
sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
Dự án Khu du lịch di tích Ba Tháp
|
Công ty TNHH
505
|
Bắc Phong
|
4.60
|
4.60
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Trường TH Lợi Hải (Cơ sở Kiền Kiền 1,2)
|
BQL các công
trình hạ tầng huyện
|
Lợi Hải
|
0.52
|
|
|
0.52
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Theo Quyết định
số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
3
|
Trường TH Xóm Bằng 2
|
|
Bắc Sơn
|
0.15
|
|
|
0.15
|
Vốn chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
Cộng
|
5.27
|
4.60
|
|
0.67
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết
cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Xây dựng đường dây
220kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
BQLDA các công trình điện Miền Trung
|
Phước Chiến,
Phước Kháng, Lợi Hải
|
0.70
|
0.30
|
0.40
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Suối Muông, xã Phước Chiến
|
BQL các công
trình HT huyện
|
xã Phước Chiến
|
0.15
|
|
|
0.15
|
Vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường từ xã Công Hải đi Ma Trai
|
BQL các công
trình HT huyện
|
Công Hải, Phước
Chiến
|
4.50
|
|
|
4.50
|
Vốn hỗ trợ mục
tiêu Chính phủ
|
Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Hệ thống kỹ thuật phục vụ sản xuất xã Bắc
Phong
|
BQL các công
trình HT huyện
|
xã Bắc Phong
|
4.26
|
1.72
|
|
2.54
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Nhà máy điện gió
Công Hải
|
Tổng công ty Phát điện 2
|
Xã Công Hải
|
20.00
|
|
|
20.00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của SKH&ĐT
|
6
|
Nhà máy điện gió
Trung Nam
|
Công ty cổ phần Xây dựng Trung Nam
|
Xã Lợi Hải và Bắc
Phong
|
45.00
|
|
|
45.00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT
|
7
|
Hồ sinh thái Kiền Kiền
|
Sở NN&PTNT
|
Xã Lợi Hải
|
93.00
|
11.50
|
81.50
|
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số 1808/SNNPTNT-KH ngày 12/11/2015 của
SNN&PTNT
|
8
|
Các tuyến đường giao thông nông thôn liên xã
huyện Thuận Bắc
|
BQL các công
trình HT huyện
|
Xã Công Hải, Lợi
Hải
|
3.28
|
0.76
|
|
2.52
|
Vốn vay tín dụng
ưu đãi và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
9
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Thuận Bắc
|
50.27
|
4.25
|
5.52
|
40.50
|
Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020
|
UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Dự án Nhà máy điện
gió Đầm Nại
|
Công ty Cổ phần điện gió Đầm Nại
|
Bắc Phong
|
0.89
|
|
|
0.89
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
222.05
|
18.53
|
87.42
|
116.10
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ
sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Dự án Chợ Trung tâm huyện
|
Kêu gọi đầu tư
|
xã Lợi Hải
|
0.71
|
|
|
0.71
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện
Thuận Bắc
|
2
|
Quy hoạch Khu dân cư Bỉnh Nghĩa
|
UBND huyện
|
xã Công Hải
|
13.21
|
|
|
13.21
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt
|
UBND huyện
|
xã Lợi Hải
|
15.8
|
|
|
15.80
|
Vốn đầu tư BT
|
Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
29.72
|
|
|
29.72
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới,
khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Khu nông nghiệp kỹ thuật cao Kachay
|
Công ty TNHH
MTV Kachay Việt Nam
|
Lợi Hải, Công Hải
|
250.00
|
|
|
250.00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Theo văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở
KH&ĐT
|
2
|
Khu dịch vụ, thương mại Thuận Bắc
|
UBND huyện
|
Xã Lợi Hải
|
26.50
|
|
|
26.50
|
Trong nước,
liên doanh, 100% vốn nước ngoài
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự án trồng cỏ nuôi Bò sữa, Bò thịt công nghệ
cao
|
UBND huyện
|
Xã Bắc Phong
|
160.00
|
|
|
160.00
|
Trong nước,
liên doanh, 100% vốn nước ngoài
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm
|
UBND huyện
|
Xã Bắc Sơn
|
0.30
|
|
|
0.30
|
Trong nước,
liên doanh, 100% vốn nước ngoài
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Dự án Khu trưng bày chế biến các sản phẩm
từ nông nghiệp, kết hợp cửa hàng trưng bày giới thiệu sản phẩm Ninh Thuận
|
Công ty CPĐT và
PT Long Giang Ninh Thuận
|
Xã Lợi Hải
|
3.00
|
|
|
3.00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
6
|
Dự án Điện năng lượng mặt trời Xuân Thiện
|
Công ty TNHH
Xuân Thiện Ninh Bình
|
Xã Bắc Phong
|
250.00
|
|
|
250.00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Theo Thông báo
số 399/TB/HU ngày 19/9/2016 của Huyện ủy Thuận Bắc.
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng trang trại bền vững
|
Công ty TNHH
Phân bón Thành Tâm
|
Xã Bắc Phong
|
150.00
|
|
|
150.00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số
233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
839.80
|
|
|
839.80
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai
thác khoáng sản.
|
Không có công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1096.84
|
23.13
|
87.42
|
986.29
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 23
công trình/1096,84 ha, trong đó:
- Nhóm A: 03 công trình/5,27 ha
- Nhóm B: 10 công trình/222,05 ha
- Nhóm C: 03 công trình/29,72 ha
- Nhóm D: 07 công trình/839,80 ha
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ
sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
Mở rộng đất trụ sở
UBND xã Phước Hải
|
UBND xã Phước Hải
|
Phước Hải
|
0.13
|
0.13
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện
|
2
|
Trụ sở BHXH huyện
|
BHXH tỉnh
|
TT Phước Dân
|
0.2
|
0.2
|
|
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Công văn số 1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Phước
|
KBNN tỉnh
|
TT Phước Dân
|
0.31
|
0.31
|
|
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Công văn số 1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện
|
Cộng:
|
0.64
|
0.64
|
|
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết
cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Nhà máy điện gió Phước
Hữu (Trạm tăng áp)
|
Công ty TNHH ĐT PT điện gió Phước Hữu
|
Phước Hữu
|
11.36
|
9.66
|
|
1.70
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT
|
2
|
Hệ thống kênh cấp II, III hồ Lanh Ra
|
Sở NN&PTNT
|
Phước Vinh
|
0.30
|
0.10
|
|
0.20
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT
|
3
|
Nhà máy điện năng lượng tái tạo Phước Nam
|
Công ty TNHH MTV Enfiniti Ninh Thuận
|
Phước Hải
|
12.00
|
|
|
12.00
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT
|
4
|
Đường Vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Giao thông vận tải
|
Huyện Ninh Phước
|
74.09
|
50.90
|
|
23.19
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai
đoạn năm 2016-2020
|
QĐ số 6h/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng tuyến đường huyện Phước Thái đi Cầu Lầu
|
BQL các công trình hạ tầng
|
Phước Thái, Phước Vinh
|
3.37
|
1.50
|
|
1.87
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện
Ninh Phước
|
6
|
Dự án Nhà máy điện gió Phước Dân
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phước Hữu, Phước
Thuận, Phước Hậu, TT Phước Dân
|
25.00
|
|
|
25.00
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Kiên cố kênh mương
t8 cũ xã Phước Hải và An Hải
|
BQL các công trình hạ tầng
|
An Hải
|
2.45
|
0.02
|
|
2.43
|
Ngân sách Nhà nước
|
Thông báo số 58/TB-VPTU ngày 24/6/2015 của Văn phòng Tỉnh
ủy
|
8
|
Mở rộng đường Văn
Lâm - Sơn Hải
|
Sở GTVT
|
Phước Hải
|
1.63
|
|
|
1.63
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng
giai đoạn năm 2016-2020
|
QĐ số 6k/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
9
|
Dự án Bến xe huyện
Ninh Phước
|
Công ty TNHH TM ĐT Ý Nghĩa
|
TT Phước Dân
|
1.10
|
1.10
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh
|
10
|
Khu xử lý nước dự án
hệ thống cấp nước tạo nguồn kênh Nam Phước Dinh
|
Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước tỉnh
|
Phước Hữu
|
0.71
|
0.71
|
|
|
Vốn tài trợ Ngân hàng Thế giới
|
Công văn số 654/UBND-QHXD ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh
|
11
|
Nhà máy điện gió Phước
Hữu - Duyên Hải 1
|
Công ty TNHH Hưng Tín
|
Phước Hữu
|
9.50
|
9.00
|
|
0.50
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
|
12
|
Dự án điện mặt trời
Phước Thái
|
BQL thủy điện 5 - Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Phước Thái
|
300.00
|
|
|
300.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Thông báo số 260/TB-VPUB ngày 11/7/2016 của VP UBND tỉnh
|
13
|
Dự án ao trữ nước phục
vụ chăn nuôi, SXNN
|
UBND xã Phước Hữu
|
Phước Hữu
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện
|
14
|
Dự án Trạm biến áp
110Kv khai thác titan và đường dây 110Kv đấu nối
|
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
Phước Hải
|
0.37
|
|
|
0.37
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 2226/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
|
15
|
Dự án xây dựng Hệ thống
thủy lợi khắc phục hạn hán cho 02 xã An Hải, Phước Hải
|
UBND huyện
|
An Hải, Phước Hải
|
5.50
|
5.50
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 25/7/2015 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
447.63
|
78.74
|
|
368.89
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ
sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Chợ TT xã Phước Thuận
|
UBND xã Phước Thuận
|
Phước Thuận
|
0.45
|
|
|
0.45
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện
Ninh Phước
|
2
|
Chợ Phú Quý
|
UBND TT Phước Dân
|
TT Phước Dân
|
1.00
|
|
|
1.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện
Ninh Phước
|
3
|
Dự án Nghĩa trang sinh thái Lan Hồng Viên
|
Công ty TNHH
Lan Hồng
Ninh Thuân
|
TT Phước Dân
|
6.60
|
|
|
6.60
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án khu thể dục - thể thao đa năng huyện
(giai đoạn 1)
|
Kêu gọi đầu tư
|
TT Phước Dân
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu quy hoạch nghĩa địa thôn Hoài Nhơn
|
UBND xã Phước Hậu
|
Phước Hậu
|
1.70
|
|
|
1.70
|
Ngân sách Nhà
nước
|
QĐ số
2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư kết hợp hoa viên (Chợ phú
quý cũ)
|
UBND TT Phước
Dân
|
TT Phước Dân
|
0.60
|
|
|
0.60
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Thông báo số
118/TB-VPUB ngày 04/4/2016 của UBND huyện
|
5
|
Khu dân cư đô thị Đông
Nam 2
|
Công ty TNHH TM
và XD Sơn Long Thuận
|
Mỹ Hải, Tấn Tài
|
40.96
|
37.96
|
|
3.0
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định
2093/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu đô thị mới Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn
|
Kêu gọi đầu tư
|
Văn Hải
|
200.0
|
|
|
200.0
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Khu đô thị hai bên bờ sông Dinh (phía Bắc và
phía Nam sông Dinh)
|
Kêu gọi đầu tư
|
Ninh Phước và
thành phố PR-TC
|
830.0
|
|
|
830.0
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
8
|
Khu dân cư Chí Lành
|
Công ty TNHH
MTV Chí Lành
|
Thành Hải
|
2.20
|
0.73
|
|
1.47
|
Vốn ngoài NN
|
Văn bản số
3938/UBND-QHXD ngày 27/9/2016
|
9
|
Khu đô thị Tây Bắc
|
Kêu gọi đầu tư
|
Thành Hải
|
19.68
|
|
|
19.68
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
10
|
Khu dân cư Bảo An
|
Kêu gọi đầu tư
|
Bảo An
|
3.04
|
|
|
3.04
|
Vốn ngoài NN
|
|
11
|
Khu dân cư Phủ Hà (sau Trường Nguyễn Trãi)
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phủ Hà
|
7.05
|
|
|
7.05
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
3813/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh
|
12
|
Khu dân cư Phước Mỹ 2
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phước Mỹ
|
11.81
|
|
|
11.81
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
13
|
Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ
|
Kêu gọi đầu tư
|
Văn Hải
|
5.70
|
5.70
|
|
|
Vốn ngoài NN
|
|
14
|
Khu dân cư Bắc Trần Phú
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phủ Hà, Đài
Sơn, Thành Hải
|
46.49
|
|
|
46.49
|
Vốn ngoài NN
|
|
15
|
Khu dân cư Tháp Chàm 1
|
Kêu gọi đầu tư
|
Đô Vinh
|
30.00
|
|
|
30.00
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
1,375.07
|
124.78
|
|
1,250.29
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu
thông thường)
|
Không có công trình dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
1,468.74
|
133.39
|
|
1,335.35
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình, dự án thu hồi đất năm 2017: 42
công trình/1.468,74 ha, trong đó:
- Nhóm A: 17 công trình/11,04 ha
- Nhóm B: 08công trình/75,77 ha
- Nhóm C: 02 công trình/6,86 ha
- Nhóm D: 15 công trình/1.375,07 ha
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ
sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
Trường THCS Cà Ná
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Xã Cà Ná
|
0.96
|
|
|
0.96
|
Ngồn vốn Trung ương hỗ trợ
|
Văn bản
4024/UBND-QHXD ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Trạm y tế xã Phước Minh
|
Sở Y tế
|
Phước Minh
|
1.00
|
|
|
1.00
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Trạm y tế xã Nhị Hà
|
Sở Y tế
|
Nhị Hà
|
1.00
|
|
|
1.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 3206/UBND-VX ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh
|
4
|
Trường Mầm non Phước Dinh
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Phước Dinh
|
0.35
|
|
|
0.35
|
Ngân sách Nhà
nước
|
Quyết định số
2166/QĐ-UBND ngày 02/10/2016 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
3.31
|
|
|
3.31
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết
cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính huyện
|
UBND huyện
|
Xã Phước Nam
|
10.00
|
|
|
10.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Hệ thống thoát nước thôn Từ Thiện
|
BQL các Công
trình hạ tầng huyện
|
Xã Phước Dinh
|
2.00
|
|
|
2.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Công văn số
6186/UBND-QHXD ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh
|
3
|
Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xã Phước Nam và xã Phước Dinh
|
18.11
|
0.11
|
|
18.0
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng
giai đoạn năm 2016-2020
|
QĐ số 6k/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
4
|
Hệ thống kênh cấp II, III và nâng cấp tuyến đường
quản lý Hồ Sông Biêu
|
Sở NN&PTNT
|
Xã Nhị Hà, Phước Hà, Phước Nam
|
1.50
|
0.50
|
|
1.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT
|
5
|
Dự án Trạm biến áp
110Kv khai thác titan và đường dây 110Kv đấu nối
|
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
Phước Nam, Phước Dinh
|
0.06
|
|
|
0.06
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 2226/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
31.67
|
0.61
|
|
31.06
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ
sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Dự án Trung tâm huấn
luyện kỹ năng và sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Đoàn Thanh Niên
|
Xã Phước Dinh
|
22.70
|
|
|
22.70
|
Ngân sách Nhà nước
|
Theo Quyết định số 36 QĐ/TWĐTN ngày 07/01/2013 của Ban
Chấp hành Trung ương
|
2
|
Trung tâm VHTT và Đài truyền thanh huyện
|
UBND huyện Thuận
Nam
|
Xã Phước Nam
|
4.20
|
|
|
4.20
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
26.90
|
|
|
26.90
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới,
khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Dự án di dân và xây
dựng cơ sở hạ tầng khu TĐC vùng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
xã Phước Nam
|
15.30
|
|
|
15.30
|
Nguồn vốn hỗ trợ các dự án cấp bách của Chính phủ; vốn
ngân sách tỉnh
|
Văn bản số 3265/UBND-NC ngày 01/7/2012 của UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
2
|
Khu Công nghiệp Cà Ná
|
Công ty CP Tập
đoàn Hoa Sen
|
Xã Phước Diêm
|
800.00
|
|
|
800.00
|
Vốn ngoài NN
|
Theo văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở
KH&ĐT
|
3
|
Khu Kinh tế muối Công nghiệp và xuất khẩu Quán
Thẻ
|
Công ty TNHH
ĐTPTSX Hạ Long
|
Xã Phước Minh
|
100.00
|
|
|
100.00
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số 2037/QĐ-BNN-CB
ngày 06/9/2013 của Bộ NN và PTNT
|
4
|
Khu dân cư phía Nam đường ven biển
|
UBND huyện Thuận
Nam
|
Phước Diêm
|
52.00
|
|
|
52.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu dân cư
|
UBND xã Phước
Nam
|
Phước Nam
|
10.00
|
|
|
10.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu dân cư
|
UBND xã Phước
Dinh
|
Phước Dinh
|
16.50
|
|
|
16.50
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 235/QĐ-UBND
ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Khu dân cư
|
UBND xã Phước
Ninh
|
Phước Ninh
|
4.70
|
|
|
4.70
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
998.50
|
|
|
998.50
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai
thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
1
|
Khai thác, chế biến đá granite
|
Công ty CPĐTXD
khai thác khoáng sản Ninh Thuận
|
Xã Phước Dinh
|
17.45
|
|
|
17.45
|
Vốn ngoài NN
|
Văn bản số 3043/UBND-KT ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
17.45
|
|
|
17.45
|
|
|
Tổng cộng
|
1077.83
|
0.61
|
|
1077.22
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 19 công
trình/1077,83 ha, trong đó:
- Nhóm A: 04 công trình/3,31 ha
- Nhóm B: 05 công trình/31,67 ha
- Nhóm C: 02 công trình/26,90 ha
- Nhóm D: 07 công trình/998,5 ha
- Nhóm E: 01 công trình/17,45 ha
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ
sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
Chợ xã Nhơn Sơn
|
UBND huyện
|
xã Nhơn Sơn
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Trụ sở BHXH huyện
|
BHXH tỉnh
|
TT Tân Sơn
|
0.08
|
|
|
0.08
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây dựng Đài tưởng
niệm liệt sỹ
|
UBND huyện
|
Xã Lương Sơn
|
0.12
|
|
|
0.12
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Trường mẫu giáo
|
UBND huyện
|
Xã Hòa Sơn
|
0.57
|
|
|
0.57
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
1.27
|
0.50
|
|
0.77
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết
cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Đường Đèo cậu - An
Hòa (mở rộng)
|
Sở GTVT
|
Xã Nhơn Sơn
|
8.80
|
|
|
8.80
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Hệ thống thủy lợi
sông Thang
|
Sở NN và PTNT
|
Xã Mỹ Sơn
|
26.00
|
|
|
26.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường giao thông Tân
Mỹ - Trà Co
|
UBND huyện
|
Xã Mỹ Sơn
|
0.11
|
0.11
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Xây dựng Hệ thống kênh tưới hồ Tân Mỹ
|
BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7
|
Xã Nhơn Sơn, Quảng
Sơn
|
15.00
|
9.00
|
|
6.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường điện
22kv đấu nối NMTĐ Tân Mỹ
|
Công ty CP thủy điện Tân Mỹ
|
TT Tân Sơn
|
0.35
|
0.02
|
|
0.33
|
Vốn ngoài NN
|
Văn bản số 3717/UBND-QHXD ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Xây dựng đường điện
22kv TĐ tích năng Bác Ái
|
BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7
|
TT Tân Sơn, xã
Lương Sơn
|
0.13
|
|
|
0.13
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Đường Vành đai phía Đông
Nam tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Giao thông vận tải
|
Huyện Ninh Sơn
|
2.56
|
|
|
2.56
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng
giai đoạn năm 2016-2020
|
QĐ số 6h/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
8
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Ninh Sơn
|
18.30
|
1.80
|
2.01
|
14.49
|
Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020
|
UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
Mở rộng đường nội đồng
|
UBND huyện
|
xã Mỹ Sơn
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
10
|
Xây dựng Hệ thống kênh tưới hồ Tân Mỹ
|
BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7
|
Xã Mỹ Sơn
|
27.10
|
|
1.10
|
26.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
|
TT Tân Sơn
|
60.35
|
|
|
60.35
|
11
|
Xây dựng lòng hồ Đập
dâng Tân Mỹ
|
BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7
|
TT Tân Sơn
|
18.50
|
|
|
18.50
|
Ngân sách Nhà nước
|
|
12
|
Khu vực đất năng lượng
|
Kêu gọi đầu tư
|
xã Mỹ Sơn
|
180.00
|
|
|
180.00
|
Vốn ngoài NN
|
Văn bản số 1960/UBND-TH ngày 05/10/2016 của UBND huyện
|
13
|
Xây dụng kênh Tây nối
dài
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
0.30
|
|
|
0.30
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
14
|
Dự án Thủy điện Tân
Mỹ 2
|
Công ty CP đầu tư Vianco
|
TT Tân Sơn
|
10.00
|
|
|
10.00
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Cộng:
|
367.52
|
10.95
|
3.11
|
353.46
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ
sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Xây dựng Nghĩa địa
xã Nhơn Sơn
|
UBND huyện
|
Xã Nhơn Sơn
|
25.5
|
|
|
25.5
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Chợ trung tâm xã Quảng
Sơn
|
UBND huyện
|
Xã Quảng Sơn
|
0.64
|
|
|
0.64
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây dựng Nghĩa địa
thôn Tân Lập 2
|
UBND huyện
|
Xã Lương Sơn
|
5.10
|
|
|
5.10
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
31.24
|
|
|
31.24
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới,
khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Cụm công nghiệp
Quãng Sơn
|
BQL các Khu công nghiệp
|
xã Quãng Sơn
|
50.28
|
|
|
50.28
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng sân phơi
|
UBND huyện
|
Xã Lâm Sơn
|
1.52
|
|
|
1.52
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây dựng điểm sơ chế
ớt và thu mua nông sản
|
Coika-Cj
|
Xã Lâm Sơn
|
3.00
|
|
|
3.00
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Mở rộng đất ở đô thị
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
9.42
|
2.95
|
|
6.47
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Xây dựng Khu chế biến gỗ tập trung
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
1.50
|
|
|
1.50
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
6
|
Xây dựng Khu công nghệ
cao
|
Tổng Công ty CP nông nghiệp VN
|
Lâm Sơn
|
300.00
|
|
|
300.00
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Xây dựng Khu dân cư
|
UBND huyện
|
Quảng Sơn
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
366.22
|
2.95
|
|
363.27
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai
thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
Không có công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
766.25
|
14.40
|
3.11
|
748.74
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 28
công trình/766,25 ha, trong đó:
- Nhóm A: 04 công trình/,27 ha
- Nhóm B: 14 công trình/367,52 ha
- Nhóm C: 03 công trình/31,24 ha
- Nhóm D: 07 công trình/366,22 ha
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ
sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
Nhà văn hóa xã Phước
Tân
|
UBND huyện
|
Phước Tân
|
2.45
|
|
|
2.45
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Trạm kiểm lâm Phước
Trung
|
Chi cục kiểm lâm
|
Phước Trung
|
0.50
|
|
0.5
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 2910/UBND-KTN ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Đầu tư phục hồi, tồn
tại và phát huy giá trị di tích Bẫy đá PiNăng Tắc
|
Sở VHTTDL
|
Phước Bình
|
1.50
|
|
1.5
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
|
4
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo Phước Đại (điểm trường Tà Lú 1)
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện
|
Phước Đại
|
0.26
|
|
0.26
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Trụ sở Chi cục thuế
huyện
|
Cục thuế tỉnh
|
Phước Đại
|
0.3
|
|
|
0.3
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
6
|
Trụ sở BHXH huyện
|
BHXH tỉnh
|
Phước Đại
|
0.3
|
|
|
0.3
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Trụ sở KBNN huyện
|
KBNN tỉnh
|
Phước Đại
|
0.5
|
|
|
0.5
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
8
|
Xây dựng tường rào
và nhà để xe trường THPT Trần Phú
|
UBND huyện
|
Phước Đại
|
0.2
|
|
|
0.2
|
Ngân sách Nhà nước
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
Cộng:
|
6.01
|
|
2.26
|
3.75
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết
cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)
|
1
|
Đường giao thông đi
khu sản xuất thôn suối Lỡ
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Thành
|
1.70
|
|
1.70
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường giao thông đi
khu sản xuất thôn Hành Rạc II
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Bình
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường giao thông từ
thôn tham Dú đi khu sản xuất hồ Phước Nhơn
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Trung
|
2.60
|
|
2.60
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông
Tham Dú đi khu sản xuất Suối Le
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Trung
|
1.20
|
|
1.20
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Đường giao thông
Liên xã Phước Đại đi Phước Tân
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Đại, Phước Tân
|
10.80
|
|
10.80
|
|
Vốn vay tín dụng ưu đãi
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường giao thông
nông thôn thôn Trà Co 1
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Tiến
|
0.23
|
|
|
0.23
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
7
|
Nâng cấp đường giao
thông liên xã Phước Đại đi Phước Trung
|
Sở GTVT
|
Phước Đại, Phước Trung
|
1.66
|
|
1.29
|
0.37
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
8
|
Dự án Điện mặt trời
Thiên Tân
|
Công ty CPĐT XD Thiên Tân
|
Phước Trung
|
116.00
|
4.00
|
|
112.00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
1169/UBND-KTN ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh
|
9
|
Dự án Thủy điện Tân
Mỹ
|
Công ty CP thủy điện Tân Mỹ
|
Phước Hoà, Phước Tân
|
5.40
|
|
0.05
|
5.35
|
Ngân sách Nhà nước
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 43211200125
|
10
|
Xây dựng đường dây
220kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
BQLDA các công trình điện Miền Trung
|
xã Phước Thành
|
0.44
|
|
|
0.44
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
|
11
|
Hệ thống đập xã Phước
Thành
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Thành
|
5.00
|
|
|
5.00
|
Vốn tín dụng ưu đãi
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
12
|
Đường nội đồng ra
khu SX suối Lưỡi đi ra QL 27B
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Tân
|
0.30
|
|
|
0.30
|
Vốn tín dụng ưu đãi
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
13
|
Đường sản xuất Rã
Trên 3
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Trung
|
0.11
|
|
0.11
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng HT
nước sinh hoạt Gia É đến 02 khu tái định cư và thôn Bố Lang
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Bình
|
0.60
|
|
|
0.60
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
15
|
Mở rộng HTTL Sông Sắt
cấp cho xã Phước Đại
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Đại
|
0.25
|
|
|
0.25
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
16
|
Mở rộng hệ thống
kênh mương nội đồng xã Phước Thắng
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Thắng
|
0.10
|
|
|
0.10
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
17
|
Đường nội đồng ra
khu SX Chà Đung
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Thắng
|
0.40
|
|
|
0.40
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
18
|
Nối dài tuyến đường
giao thông từ thôn Ma Hoa đến khu SX nội đồng kênh chính Bắc
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Đại
|
0.38
|
|
|
0.38
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
19
|
Đường SX Đồng Cây
Xanh
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Trung
|
0.66
|
|
|
0.66
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
20
|
Làm mới đường nội bộ
khu vực dân cư thôn Đồng Dày (Đồng Dày 2)
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Trung
|
0.25
|
|
|
0.25
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
21
|
Nối dài đường Rã Giữa
đi đập Cây Sung
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Trung
|
0.30
|
|
|
0.30
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
22
|
Nâng cấp đường giao
thông đi thôn Suối Rua, xã Phước Tiến
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Tiến
|
1.17
|
|
|
1.17
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
23
|
Đường giao thông đi
khu sản xuất thôn Ma Rớ
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Thành
|
10.80
|
|
10.80
|
|
Chương trình 30a
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
24
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Phước Bình
|
Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước
|
Phước Bình
|
0.08
|
|
|
0.08
|
Vốn ODA
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
25
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Bác Ái
|
17.86
|
1.25
|
1.96
|
14.65
|
Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020
|
UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
Cộng:
|
181.29
|
5.25
|
33.51
|
142.53
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ
sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…
|
1
|
Xây dựng Chợ Phước
Bình
|
UBND xã
|
Phước Bình
|
0.10
|
|
|
0.10
|
Ngân sách Nhà nước
|
NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện
|
Cộng:
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới,
khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
|
1
|
Cụm Công nghiệp Phước
Tiến
|
Ban quản lý các công trình hạ tầng
|
Phước Tiến
|
75.0
|
|
75.0
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng:
|
75.0
|
|
75.0
|
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai
thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)
|
Không có công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
262.40
|
5.25
|
110.77
|
146.38
|
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 35
công trình/262,40 ha, trong đó:
- Nhóm A: 08 công trình/6,01 ha
- Nhóm B: 25 công trình/181,29 ha
- Nhóm C: 01 công trình/0,1 ha
- Nhóm D: 01 công trình/75,0 ha
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại c
| |