Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 60/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 16/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch năm 2024 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét Tờ trình số 7109/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia với tổng số tiền 2.165,121 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 8 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

PHỤ LỤC 1.

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Nguồn vốn: Đầu tư phát triển

(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

(ĐVT: Triệu đồng)

TT

Địa phương/Chương trình

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+)/Giảm (-)

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Tổng cộng

2.168.005

1.354.250

813.755

322.472

491.283

2.165.121

1.354.250

810.871

317.173

493.698

-2.884

0

-2.884

-5.299

2.415

1

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

1.044.815

394.180

650.635

214.762

435.873

1.044.815

394.180

650.635

214.762

435.873

0

0

0

0

0

2

CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào DTTS&MN

555.963

467.613

88.350

62.962

25.388

553.079

467.613

85.466

57.663

27.803

-2.884

0

-2.884

-5.299

2.415

3

CTMTQG giảm nghèo bền vững

567.227

492.457

74.770

44.748

30.022

567.227

492.457

74.770

44.748

30.022

0

0

0

0

0

(Đính kèm Phụ lục 2, Biểu 1, Biểu 2)

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA - HUYỆN NAM ĐÔNG VÀ HUYỆN A LƯỚI

Nguồn vốn: Đầu tư phát triển

(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Địa phương/Danh mục công trình

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+)/Giảm (-)

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

130.000

87.000

43.000

32.950

10.050

127.116

87.000

40.116

27.651

12.465

-2.884

0

-2.884

-5.299

2.415

I

Dự án 1 - Nội dung hỗ trợ nhà ở

126.000

84.000

42.000

32.950

9.050

113.640

75.760

37.880

26.786

11.094

-12.360

-8.240

-4.120

-6.164

2.044

I.1

Huyện A Lưới

106.500

71.000

35.500

28.400

7.100

106.500

71.000

35.500

25.120

10.380

0

0

0

-3.280

3.280

Biểu 2

I.2

Huyện Nam Đông

19.500

13.000

6.500

4.550

1.950

7.140

4.760

2.380

1.666

714

-12.360

-8.240

-4.120

-2.884

-1.236

Biểu 1

II

Dự án 4 - Tiểu dự án 1

4.000

3.000

1.000

0

1.000

13.476

11.240

2.236

865

1.371

9.476

8.240

1.236

865

371

II.1

Huyện A Lưới

4.000

3.000

1.000

0

1.000

4.000

3.000

1.000

0

1.000

0

0

0

0

0

đính chính số liệu theo Biểu 2

II.2

Huyện Nam Đông

0

0

0

0

0

9.476

8.240

1.236

865

371

9.476

8.240

1.236

865

371

Biểu 1

1

Xã Thượng Long

0

0

0

0

0

4.715

4.100

615

431

185

4.715

4.100

615

431

185

1.1

Đường sản xuất thôn 3 xã Thượng Long đi thôn 3 xã Thượng Quảng

0

0

0

0

0

1.840

1.600

240

168

72

1.840

1.600

240

168

72

1.2

Đường sản xuất từ nhà ông Vội thôn 3 đến nhà máy nước thôn 1 xã Thượng Long

0

0

0

0

0

1.840

1.600

240

168

72

1.840

1.600

240

168

72

1.3

Đường sản xuất khe Ta Vac

0

0

0

0

0

1.035

900

135

95

41

1.035

900

135

95

41

2

Xã Hương Hữu

0

0

0

0

0

4.761

4.140

621

435

186

4.761

4.140

621

435

186

2.1

Nâng cấp các nhà sinh hoạt cộng đồng xã Hương Hữu

0

0

0

0

0

1.656

1.440

216

151

65

1.656

1.440

216

151

65

2.2

Nâng cấp Trạm Y tế xã Hương Hữu

0

0

0

0

0

1.150

1.000

150

105

45

1.150

1.000

150

105

45

2.3

Nâng cấp đường giao thông các thôn Rung Ghênh, Ra Rang, Ga Hin, xã Hương Hữu

0

0

0

0

0

1.955

1.700

255

179

77

1.955

1.700

255

179

77

Biểu 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi - Huyện Nam Đông

Nguồn vốn: Vốn đầu tư phát triển

(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện

Quy mô đầu tư dự kiến

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Trong đó:

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Kế hoạch năm 2023

Tổng cộng

Kế hoạch giai đoạn 2024-2025

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

A

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

19.500

13.000

6.500

4.550

1.950

5.735

4.760

975

0

975

13.765

8.240

5.525

4.550

975

I

Dự án 01: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

19.500

13.000

6.500

4.550

1.950

5.735

4.760

975

0

975

13.765

8.240

5.525

4.550

975

1

Dự án hỗ trợ thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất huyện Nam Đông

Nam Đông

2023-2025

325 hộ

19.500

13.000

6.500

4.550

1.950

5.735

4.760

975

-

975

13.765

8.240

5.525

4.550

975

B

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đề nghị điều chỉnh, bổ sung

16.616

13.000

3.616

2.531

1.085

5.036

4.760

276

0

276

11.580

8.240

3.340

2.531

809

I

Dự án 01: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

7.140

4.760

2.380

1.666

714

5.036

4.760

276

0

276

2.104

0

2.104

1.666

438

1

Dự án hỗ trợ thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất huyện Nam Đông

Nam Đông

2023-2025

119 hộ

7.140

4.760

2.380

1.666

714

5.036

4.760

276

-

276

2.104

0

2.104

1.666

438

II

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

9.476

8.240

1.236

865

371

-

-

-

-

-

9.476

8.240

1.236

865

371

1

Xã Thượng Long

4.715

4.100

615

431

185

0

0

0

0

0

4.715

4.100

615

431

185

1.1

Đường sản xuất thôn 3 xã Thượng Long đi thôn 3 xã Thượng Quảng

Thượng Long

2024-2025

Dài 0,8km

1.840

1.600

240

168

72

1.840

1.600

240

168

72

1.2

Đường sản xuất từ nhà ông Vội thôn 3 đến nhà máy nước thôn 1 xã Thượng Long

Thượng Long

2024-2025

Dài 0,8km

1.840

1.600

240

168

72

1.840

1.600

240

168

72

1.3

Đường sản xuất khe Ta Vac

Thượng Long

2024-2025

Dài 0,5km

1.035

900

135

95

41

1.035

900

135

95

41

2

Xã Hương Hữu

4.761

4.140

621

435

186

0

0

0

0

0

4.761

4.140

621

435

186

2.1

Nâng cấp các nhà sinh hoạt cộng đồng xã Hương Hữu

Hương Hữu

2024-2025

1 CT

1.656

1.440

216

151

65

1.656

1.440

216

151

65

2.2

Nâng cấp Trạm Y tế xã Hương Hữu

Hương Hữu

2024-2025

1 CT

1.150

1.000

150

105

45

1.150

1.000

150

105

45

2.3

Nâng cấp đường giao thông các thôn Rung Ghênh, Ra Rang, Ga Hin, xã Hương Hữu

Hương Hữu

2024-2025

Dài 0,97km

1.955

1.700

255

179

77

1.955

1.700

255

179

77

Biểu 2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi - Huyện A Lưới

Nguồn vốn: Vốn đầu tư phát triển

(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện

Quy mô đầu tư dự kiến

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Trong đó:

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Kế hoạch năm 2023

Tổng cộng

Kế hoạch giai đoạn 2024-2025

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

NSTW

NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác

A

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 dã giao theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

110.500

74.000

36.500

28.400

8.100

43.700

43.700

0

0

-

66.800

30.300

36.500

28.400

8.100

I

Dự án 1 - Nội dung hỗ trợ nhà ở

A Lưới

2023-2025

1.775 hộ

106.500

71.000

35.500

28.400

7.100

42.000

42.000

64.500

29.000

35.500

28.400

7.100

II

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4.000

3.000

1.000

1.000

1.700

1.700

0

0

-

2.300

1.300

1.000

0

1.000

1

Xã Hồng Bắc

4.000

3.000

1.000

-

1.000

1.700

1.700

0

0

-

2.300

1.300

1.000

0

1.000

1.1

Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông

Hồng Bắc

2023-2024

620 m đường BTXM và công trình trên tuyến

2.000

2.000

-

700

700

0

1.300

1.300

0

0

0

1.2

Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc

Hồng Bắc

2023-2024

340 m đường BT nhựa và công trình trên tuyến

2.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

0

1.000

0

1.000

0

1.000

B

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đề nghị điều chỉnh

110.500

74.000

36.500

28.400

8.100

43.700

43.700

0

0

-

66.800

30.300

36.500

25.120

11.380

I

Dự án 1 - Nội dung hỗ trợ nhà ở

A Lưới

2023-2025

1.775 hộ

106.500

71.000

35.500

28.400

7.100

42.000

42.000

64.500

29.000

35.500

25.120

10.380

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sư nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4.000

3.000

1.000

-

1.000

1 700

1.700

0

0

-

2.300

1.300

1.000

0

1.000

1

Xã Hồng Bắc

4.000

3.000

1.000

-

1.000

1.700

1.700

0

0

-

2.300

1.300

1.000

0

1.000

1.1

Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông

Hồng Bắc

2023-2024

620 m đường BTXM và công trình trên tuyến

2.000

2.000

-

1.000

1.000

0

1.000

1.000

0

0

0

1.2

Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc

Hồng Bắc

2023-2024

340 m đường BT nhựa và công trình trên tuyến

2.000

1.000

1.000

1.000

700

700

0

1.300

300

1.000

0

1.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 16/07/2024 điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


193

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.186.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!