Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 60/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 10/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023 với các nội dung như sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư công ngân sách tỉnh quản lý năm 2023 là 8.916.830 triệu đồng, bao gồm:

a) Kế hoạch vốn ngân sách địa phương là 6.340.180 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 6.297.180 triệu đồng.

- Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước là 3.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh là 40.000 triệu đồng.

b) Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương là 2.576.650 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn trong nước là 2.406.268 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài là 170.382 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 là 8.916.830 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn ngân sách địa phương là 6.340.180 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục số 02, 02a, 02b kèm theo).

b) Vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước) là 2.406.268 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục số 01, 03, 04, 05 kèm theo).

c) Vốn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) là 170.382 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục số 06 kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy (b/cáo), TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

Phụ lục 01

TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 2025

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

42.265.467

8.916.830

 

A

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

30.586.877

6.340.180

 

I

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP

27.405.800

6.297.180

 

1

Vốn đầu tư tập trung

3.141.300

585.680

 

1.1

Giao huyện, thị xã, thành phố thực hiện

866.698

161.590

 

1.2

Vốn tỉnh bố trí

2.274602

424.090

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

23.100.000

5.500.000

 

2.1

Giao huyện, thị xã, thành phố thực hiện

10.000.000

2.450.000

 

2.2

Vốn tỉnh bố trí

13.100.000

3.050.000

 

3

Vốn xổ số kiến thiết

632.000

120.000

 

4

Bội chi ngân sách

532.500

91.500

 

II

NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

21.900

3.000

 

III

NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

95.699

40.000

 

IV

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP

2.489.170

-

 

V

NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH TỈNH KINH PHÍ BỒI THƯỜNG GPMB CỦA DỰ ÁN ĐƯỜNG QL 19 VÀ CÁC DỰ ÁN CỦA BAN GPMB

354.138

 

 

VI

NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 CHUYỂN SANG NĂM 2021 VÀ NGUỒN HOÀN TRẢ NĂM 2021

220.170

 

 

B

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

11.678.589

2.576.650

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

9.644.889

2.406.268

 

I.1

Trung ương hỗ trợ cơ mục tiêu

7.993.916

1.716.100

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác

1.800.000

400.000

 

 

Văn hóa, thông tin

70.000

 

 

I.2

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

353.000

353.000

 

I.3

Hỗ trợ khẩn cấp khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 theo Quyết định 2266/QĐ-TTg

150.000

 

 

I.3

Vốn NSTVV thực hiện các CTMTQG

1.147.973

337.168

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

458.743

112.694

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

264.230

118.844

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

425.000

105.630

 

II

VỐN ODA

2.033.700

170.382

 

 

Phụ lục 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày/tháng/năm ban hành

TMĐT

 

TỔNG SỐ

 

 

6.340.180

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

 

 

585.680

 

A.1

GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN

 

 

161.590

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

 

41.294

 

2

Thị xã An Nhơn

 

 

12.864

 

3

Thị xã Hoài Nhơn

 

 

14.125

 

4

Huyện Tuy Phước

 

 

12.370

 

5

Huyện Tây Sơn

 

 

11.130

 

6

Huyện Phù Cát

 

 

13.053

 

7

Huyện Phù Mỹ

 

 

12.864

 

8

Huyện Hoài Ân

 

 

10.647

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

11.109

 

10

Huyện Vân Canh

 

 

10.773

 

11

Huyện An Lão

 

 

11.361

 

A.2

VỐN TỈNH BỐ TRÍ

 

 

424.090

 

I

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

20.000

II

BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

 

 

5.000

 

III

XỬ LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN

 

 

40.000

IV

BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN

 

 

359.090

 

IV.1

Dự án đã bố trí vốn

 

 

359.090

 

1

Giáo dục và Đào tạo

 

 

8.000

 

1

Trường THCS Võ Xán; Hạng mục: Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn

 

29.535

8.000

 

 

Giao thông Vận tải

 

 

82.403

 

1

Tuyến đường giao thông kết nối Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

4900/QĐ-UBND; 30/11/2020

30.017

5.623

Dứt điểm

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

119/QĐ-SKHĐT; 11/5/2020

372/QĐ-UBND;
28/01/2022

26.718

1.733

Dứt điểm

3

Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

3826/QĐ-UBND;
22/10/2019

14.465

1.511

Dứt điểm

4

Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Phù Cát bị hư hỏng, xuống cấp do thi công dự án Đường trục Khu kinh tế nối dài

165/QĐ-SKHĐT;
10/6/2021

158/QĐ-SHĐT;
17/8/2022

14.025

1.034

Dứt điểm

5

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn

3230/QĐ-UBND;
21/9/2018

2117/QĐ-UBND; 01/6/2020

138/QĐ-UBND; 13/01/2022

14.075

3.482

Dứt điểm

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tinh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát

2479a/QĐ-UBND;
22/6/2021

43.282

4.400

 

7

Nâng cấp. mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tải Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn

3990/QĐ-UBND;
28/9/2020

1250/QĐ-UBND;
18/04/2022

283.852

12.500

 

8

Đường liên huyện Phù Cát - Thị xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT. 631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn)

2300/QĐ-UBND;
10/6/2021

27.869

2.951

 

9

Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau với đường Tây Tinh)

3448/QĐ-UBND;
21/8/2020

69.480

12.000

 

10

Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.631 (đoạn từ ngã ba Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng, đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh)

3801/QĐ-UBND;
21/10/2019

69.138

8.000

 

11

Nâng cấp, mở rộng đường kết nối thị trấn An Lào với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão

2231/QĐ-UBND; 18/7/2022

42.863

12.000

 

12

Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn

1682/QĐ-UBND;
17/5/2019

69.087

6.000

 

13

Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện Phù Mỹ

2151/QĐ-UBND; 11/7/2022

35.651

5.000

 

14

Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm

4722/QĐ-UBND; 27/11/2021

35.142

1.439

 

15

Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa

 

22.568

3.550

 

16

Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghi dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

3601/QĐ-UBND; 07/10/2019

25.787

1.180

 

 

HTKT đô thị, môi trường, KDC, khu TĐC, chợ, điện

 

 

11.360

 

1

Xây dựng các hạng mục công trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An

5168/QĐ-UBND; 18/12/2020

19.778

3.276

Dứt điểm

2

Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung

255/QĐ-UBND;
21/01/2020

13.627

2.414

Dứt điểm

3

Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây Trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn

307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021

2.800

710

Dứt điểm

4

Chợ Hoài Phú

155/QĐ-UBND;
26/7/2018

4.939

460

Dứt điểm

5

Hệ thống lò đốt rác thải xã An Hòa, huyện An Lão

37/QĐ-SKHĐT;
29/3/2022

15.000

4.500

 

 

Khoa học và Công nghệ

 

 

3.000

 

1

Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - ứng dụng khoa học và công nghệ Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế

94/QĐ-SKHĐT;
07/6/2022

7.920

3.000

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và nước sạch nông thôn

 

 

74.292

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông Lại Giang, thôn Vĩnh Phụng 2, xã Hoài Xuân

3786/QĐ-UBND;
30/10/2018

925/QĐ-UBND; 24/3/2022

14.972

3.356

Dứt điểm

2

Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ối), thị xã An Nhơn

4011/QĐ-UBND;
30/10/2019

4011/QĐ-UBND; 30/10/2019

5051/QĐ-UBND; 12/12/2021

3374/QĐ-UBND;
17/8/2020

3855/QĐ-UBND; 18/9/2020

24.954

3.032

Dứt điểm

3

Đê suối Kiều Duyên (từ cầu Tri Châu - đồng Xà Len)

280/QĐ-SKHĐT;
26/10/2020

14.806

2.364

Dứt điểm

4

Đê Bờ Mọ, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

2943/QĐ-UBND ngày 22/8/2019

24.517

2.230

Dứt điểm

5

Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn

3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

3003/QĐ-UBND; 16/09/2022

40.150

1.926

Dứt điểm

6

Kè Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ

2945/QĐ-UBND ngày 22/8/2019

14.874

1.757

Dứt điểm

7

Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ

157/QĐ-SKHĐT;
03/7/2020

14.667

1.112

Dứt điểm

8

Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

2944/QĐ-UBND;
22/8/2019

2474/QĐ-UBND;
23/6/2020

13.826

1.044

Dứt điểm

9

Kè sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc, khu vực Phụ Quang)

4039/QĐ-UBND;
30/10/2017

14.775

847

Dứt điểm

10

Kè chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (đoạn từ cầu đường sắt đến cầu ông Châu)

3581/QĐ-UBND;
04/10/2019

3346/QĐ-UBND; 11/8/2021

12.396

2.099

Dứt điểm

11

Kè đoạn từ bãi cát phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa thuộc địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn (giai đoạn 2)

352/QĐ-SKHĐT;
25/12/2020

14.667

580

Dứt điểm

12

Kè sông Thạch Đề từ trạm bơm đội 5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bến Trén, khu vực Lý Tây, phường Nhơn Thành

295/QĐ-SKHĐT; 03/11/2020

12.610

335

Dứt điểm

13

Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc

1942/QĐ-UBND;
10/6/2019

4469/QĐ-UBND;
29/10/2020

44.240

2.667

 

14

Dự án: Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

 

75.240

18.000

 

15

Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ

 

80.000

6.000

 

16

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát

1207/QĐ-SKHĐT;
06/4/2021

66.467

14.000

 

17

Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát

3373/QĐ-UBND;
13/8/2021

37.000

6.000

 

18

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước

3045/QĐ-UBND;
21/7/2021

51.192

6.193

 

19

Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn

212/QĐ-SKHĐT;
19/7/2021

4.352

750

 

 

Quản lý nhà nước - Quốc phòng an ninh

 

 

150.335

 

1

Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1)

76/QĐ-SKHĐT;
13/5/2022

14.488

4.488

Dứt điểm

2

Trạm Kiểm soát Biên phòng Bãi xếp

150/QĐ-SKHĐT;
05/8/2022

4.967

2.300

Dứt điểm

3

Nhà làm việc UBND thị trấn Bồng Sơn

4867/QĐ-UBND;
06/12/2021

34.612

8.000

Dứt điểm

4

Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Hải

27/QĐ-SKHĐT;
28/2/2022

5.000

35

Dứt điểm

5

Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định

143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022

3.761

600

Dứt điểm

6

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Nội vụ

4361/QĐ-UBND; 01/11/2021

9.800

3.200

Dứt điểm

7

Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến

313/QĐ-SKHĐT;
11/11/2021

4.896

122

Dứt điểm

8

Trạm Kiểm soát Biên phòng Mùi Tấn

312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021

5.000

90

Dứt điểm

9

Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

2537/QĐ-UBND;
11/08/2022

75.000

27.900

 

B

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

5.500.000

 

B.1

GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN

 

 

2.450.000

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

 

500.000

 

2

Thị xã An Nhơn

 

 

600.000

 

3

Thị xã Hoài Nhơn

 

 

425.000

 

4

Huyện Tuy Phước

 

 

300.000

 

5

Huyện Tây Sơn

 

 

100.000

 

6

Huyện Phù Cát

 

 

300.000

 

7

Huyện Phù Mỹ

 

 

150.000

 

8

Huyện Hoài Ân

 

 

50.000

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

10.000

 

10

Huyện Vân Canh

 

 

5.000

 

11

Huyện An Lão

 

 

10.000

 

B.2

VỐN TỈNH BỐ TRÍ

 

 

3.050.000

 

I

TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH

 

 

31.700

 

II

HỖ TRỢ HỢP TÁC BÊN LÀO

 

 

1.500

 

III

XÂY DỰNG NHÀ Ở CHO NGƯỜI NGHÈO

 

 

50.000

 

IV

CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH

 

 

400.000

(*)

V

BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG XI MĂNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CÓ HÓA KÊNH MƯƠNG

 

 

60.000

 

VI

CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH

 

 

4.000

 

VII

ĐỐI ỨNG ODA

 

 

72.900

Phụ lục chi tiết 02 a

VIII

ĐỐI ỨNG CÁC CTMTQG

 

 

40.000

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

16.905

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

17.827

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

5.268

 

VIII

BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN

 

 

2.389.900

 

VIII.l

Dự án đã bố trí vốn

 

 

2.232.450

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

93.270

 

1

Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1)

659/QĐ-UBND;
25/02/2021

39.950

7.000

Dứt điểm

2

Sửa chữa, cải tạo, cơ sở chính số 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bình Định. HM: Sửa chữa, cải tạo các dãy nhà làm việc, hội trường, nhà lớp học, nhà khách, thư viện, nhà bảo vệ, tường rào cổng ngõ và xây dựng các công trình phụ khác.

58/QĐ-SKHĐT;
27/4/2022

14.442

9.600

 

3

Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyền Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)

51/QĐ-UBND ngày 07/01/2022

68.000

4.170

 

4

Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

1778/QĐ-UBND;
03/6/2022

346.287

66.500

 

5

Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện...)

 

11.500

6.000

 

 

Giao thông Vận tải

 

 

1.400.791

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sự Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1)

3932a/QĐ-UBND;
30/10/2015

2071/QĐ-UBND;
17/6/2016

1463/QĐ-UBND;
27/4/2017

4722/QĐ-UBND;
28/12/2018

3681/QĐ-UBND;
06/9/2021

100.000

600

Dứt điểm

2

Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh

3918/QĐ-UBND;
29/10/2019

4391/QĐ-UBND; 26/10/2020

3556/QĐ-UBND; 26/8/2021

2332/QĐ-UBND; 11/6/2021

3556/QĐ-UBND; 26/8/2021

1169/QĐ-UBND; 08/04/2022

533.895

30.000

Dứt điểm

3

Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát)

3700/QĐ-UBND;
14/10/2019

18/QĐ UBND; 05/01/2021

2145/QĐ-UBND; 11/07/2022

365.474

15.000

Dứt điểm

4

Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km 130+00 - Km 137+580)

711/QĐ-UBND;
10/03/2016

2702/QĐ-UBND; 10/8/2018

5217/QĐ-UBND; 10/8/2018

247/QĐ-UBND; 21/01/2022

613.792

3.665

Dứt điểm

5

Sửa chữa, nâng cấp đập dâng cầu Điều, xã Cát Thành, huyện Phù Cát

94/QĐ-SKHĐT;
23/3/2021

112/QĐ-SKHĐT; 16/6/2022

12.791

2.690

Dứt điểm

6

Tuyến đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km 137+580 - Km 143+787

3896/QĐ-UBND;
28/10/2019

4321/QĐ-UBND; 28/10/2021

2171/QĐ-UBND; 12/7/2022

136.695

57.001

Dứt điểm

7

Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4+00 7 km 18+500

2519/QĐ-UBND;
17/7/2017

2078/QĐ-UBND;
19/6/2018

5388/QĐ-UBND;
31/12/2021

1.055.350

2.000

Dứt điểm

8

Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1

797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016;

1923/QĐ-UBND 31/5/2017

774.996

1.500

Dứt điểm

9

Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong

4825/QĐ-UBND;
03/12/2021

791.386

115.450

 

10

Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới

2914/QĐ-UBND;
08/9/2022

1.490.101

100.000

 

11

Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ

4093/QĐ-UBND;
06/10/2021

700.515

130.165

 

12

Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

3833/QĐ-UBND;
16/9/2021

2768/QĐ-UBND;
26/8/2022

3191/QĐ-UBND;
01/10/2012

786.082

128.000

 

13

Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi

1338/QĐ-UBND;
18/4/2019

3975/QĐ-UBND;
25/9/2020

905/QĐ-UBND;
23/3/2022

1.355.000

133.832

 

14

Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại

3758/QĐ-UBND;
10/9/2021

1.043.639

100.000

 

15

Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân

3728/QĐ-UBND;
08/9/2021

2.674.648

50.000

 

16

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)

2022/QĐ-UBND;
19/5/2021

1398/QĐ-UBND;
29/4/2022

84.174

17.998

 

17

Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1)

273/QĐ-BQL;
13/8/2021

69.803

14.349

 

18

Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

323/QĐ-BQL;
29/10/2018

267/QĐ-BQL;
18/8/2020

130.080

330

 

19

Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)

1892/QĐ-UBND;
13/6/2022

336.001

•50.000

 

20

Sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn)

2504/QĐ-SKHĐT;
10/8/2022

79.722

40.000

 

21

Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

4241/QĐ-UBND;
21/10/2021

44.305

20.000

 

22

Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT 640 đoạn Km 18+178 - Km 19+231

643/QĐ-UBND;
02/3/2022

39.992

20.000

 

23

Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 636, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước

5168/QĐ-UBND;
24/12/2021

29.475

20.000

 

24

Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân

4486/QĐ-UBND;
30/10/2020

519.799

100.000

 

25

Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc

4580/QĐ/UBND; 16/11/2021

34.770

13.000

 

26

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn (đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà Thanh)

3804/QĐ-UBND;
30/10/2018

622/QĐ-UBND;
28/2/2022

129.353

18.942

 

27

Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây

5425/QĐ-UBND;
31/12/2021

69.900

12.000

 

28

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai cầu Đại Hàn, huyện Tuy Phước

406/QĐ-UBND;
09/02/2022

26.467

1.400

 

29

Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành

3917/QĐ-UBND;
29/10/2019

3756/QĐ-UBND;
10/9/2021

611.654

17.710

 

30

Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636 đến giáp ĐT631, huyện Tuy Phước

47/QĐ-UBND;
06/01/2022

29.898

7.000

 

31

Tuyến đường từ cầu Mục Kiến giao ĐT.638 đi xã Đak Mang

429/QĐ-UBND; 11/2/2022

69.526

15.000

 

32

Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định

 

797.000

117.100

 

33

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.638 (đoạn trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lộc)

 

69.995

5.000

 

34

Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định

2621/QĐ-UBND;
16/8/2022

35.293

7.000

 

35

Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Phong Thạnh đến đường ĐT.629

2926/QĐ-UBND
09/9/2022;

3793/QĐ-UBND
17/11/2022

53.200

6.000

 

36

Đường phía Tây huyện Vân Canh (đoạn từ xã Canh Hiển đến xã Canh Vinh

520/QĐ-SKHĐT;
06/4/2020

9.890

1.618

 

37

Cầu Phú Văn (giai đoạn 2)

3868/QĐ-UBND, 18/09/2020

224/QĐ-UBND; 20/01/2022

96.596

2.117

 

38

Tuyến đường quốc lộ 19 (cảng QN đến giao Quốc lộ 1A)

1373/QĐ-UBND; 24/4/2018 .

4.410.816

8.000

 

39

Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa

1968/QĐ-UBND ngày 08/6/2018

37.749

10.000

 

40

Tuyến đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn

3289/QĐ-UBND;
02/4/2019

2796/QĐ-UBND;
12/8/2019

3459/QĐ-UBND;
24/8/2020

14.699

2.324

 

41

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong

 

48.333

4.000

 

 

HTKT đô thị, môi trường, KDC, khu TĐC, chợ, điện

 

 

281.797

 

1

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

4148/QĐ-UBND;
07/10/2020

69.766

1.000

 

2

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

5202/QĐ-UBND;
22/12/2020

150.994

52.000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài

1246/QĐ-UBND;
08/4/2021

5187/QĐ-UBND;
27/12/2021

201.137

97.000

 

4

Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước

1254/QĐ-UBND;
08/4/2021

259.961

100.000

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu Cải táng thuộc Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước

1013/QĐ-UBND;
28/3/2022

24.000

7.500

 

6

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

197/QĐ-BQL;
25/6/2020

173.890

2.138

 

7

Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội

661 b/QĐ-BQL; 30/10/2017

149.627

1.938

 

8

Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5 Khu đô thị mới Nhơn Hội

661a/QĐ-BQL;.
30/10/2017

185.769

1.721

 

9

Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong

324/QĐ-BQL;
29/10/2018

70/QĐ-BQL; 21/3/2019

173.890

500

 

10

Hạ tầng kỹ thuật hai bên sông Hà Thanh (đoạn từ cầu Đôi đến cầu Hoa Lư)

1171/QĐ-UBND; 08/04/2022

113.546

13.000

 

11

Bãi xử lý rác thải tạm thời xã Canh Hiệp

446/QĐ-UBND;
13/02/2022

16.237

5.000

 

 

Khoa học và công nghệ

 

 

8.000

 

1

Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 -2025

Trong đó: Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc (vốn đầu tư phát triển)

1313/QĐ-UBND;
22/4/2022

17.703

8.000

 

 

Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

8.100

 

1

Cải tạo, sửa chữa Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh

126/QĐ-SKHĐT;
30/6/2022

1.600

600

Dứt điểm

2

Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định

180/QĐ-SKHĐT;
03/10/2022

13.789

7.500

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và nước sạch nông thôn

 

 

335.000

 

1

Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn

3044/QĐ-UBND;
21/7/2021

295.000

115.000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La Tinh

1078/QĐ-UBND; 04/04/2022

150.000

70.000

 

3

Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn

 

330.000

100.000

 

4

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025

 

180.000

50.000

 

 

Quản lý nhà nước - Quốc phòng an ninh

 

 

80.309

 

1

Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

240/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021

70/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022

6.378

78

Dứt điểm

2

Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ Sở làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

85/QĐ-SKHĐT;
07/4/2020

136/QĐ-SKHĐT;
04/6/2020

9.605

62

Dứt điểm

3

Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định

2234/QĐ-UBND;
03/06/2021

49.956

20.000

 

4

Doanh trại Đại đội trinh sát/BCHQS tỉnh Bình Định (Giai đoạn 2)

2420/QĐ-UBND; 18/6/2021

21.645

8.645

 

5

Doanh trại dBB52/e739

2486/QĐ-CTUBND;
29/10/2007

670/QĐ-UBND;
03/03/2022

58.233

3.524

 

6

Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định

120/QĐ-BQL;
13/5/2021

64.623

20.000

 

7

Kho vật chất và hạ tầng kỹ thuật/Đại đội Trinh sát; Doanh trại Ban CHQS thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2)/Bộ CHQS tỉnh Bình Định

2950/QĐ-BQP;
08/8/2022

34.500

7.000

 

8

Sửa chữa, cải tạo Nhà làm việc P.Tham mưu, Làm sa bàn, Nhà huấn luyện A2, Hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh

106/QĐ-SKHĐT;
16/6/2022

9.000

3.000

 

9

Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ

 

30.234

10.000

 

10

Công trình: Sh03-BĐ2021

 

42.469

3.000

 

11

Cải tạo, sửa chữa nhà 04 Trần Phú

 

10.000

5.000

 

 

Văn hóa Thể thao

 

 

183

 

1

Xây dựng mái che của bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định

230/QĐ-SKHĐT;
05/8/2021

134/QĐ-SKHĐT;
06/7/2022

3.425

183

Dứt điểm

 

Y tế

 

 

25.000

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)

52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022

110.000

20.000

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm

95/QĐ-SKHĐT;
08/6/2022

14.602

5.000

 

VIII.2

Dự án khởi công mới

 

 

157.450

Phụ lục chi tiết số 02b

 

 

 

 

 

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

120.000

 

C.1

ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM

 

 

12.000

 

C.2

BỐ TRÍ CHO CÁC Dự ÁN

 

 

108.000

 

I

Dự án đã bố trí vốn

 

 

108.000

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

37.640

 

1

Trường Tiểu học Ân Đức (Điểm Đức Long)

144/QĐ-SKHĐT;
26/7/2022

9.488

4.448

Dứt điểm

2

Trường TH số 2 Hoài Thanh, hạng mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ

298/QĐ-SKHĐT;
04/11/2020

15/QĐ-SKHĐT; 25/01/2022

12.941

2.257

Dứt điểm

3

Trường TH Hoài Châu, hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng (08 phòng học + 06 phòng bộ môn) và nhà hiệu bộ

360/QĐ-SKHĐT;
30/12/2020

11.832

2.036

Dứt điểm

4

Trường THCS Võ Xán; hạng mục: nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng

157/QĐ-SKHĐT;
27/7/2018

275/QĐ-SKHĐT; 30/9/2021

12.000

1.611

Dứt điểm

5

Trường TH An Hòa 2 (Nhà hiệu bộ)

103/QĐ-UBND;
10/01/2019

2.010

1.400

Dứt điểm

6

Trường TH số 1 Hoài Tân; hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường rào

306/QĐ-SKHĐT; 16/11/2020

12.171

1.036

Dứt điểm

7

Trường Mầm non Hoài Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp

212/QĐ-SKHĐT;
29/10/2019

6.335

893

Dứt điểm

8

Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ (điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN)

46/QĐ-SKHĐT;
08/2/2021

5.363

742

Dứt điểm

9

Trường mầm non Phước Sơn

325/QĐ-SKHĐT; 18/11/2021

4.930

736

Dứt điểm

10

Trường THCS Hoài Đức. Hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào

227/QĐ-SKHĐT;
02/8/2021

11.953

440

Dứt điểm

11

Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học

102/QĐ-SKHĐT;
24/3/2021

3.069

213

Dứt điểm

12

Trường Trung học cơ sở Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

45/QĐ-SKHĐT;
04/02/2021

6.623

83

Dứt điểm

13

Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (02 tầng 06 phòng chức năng)

27/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021

4.322

74

Dứt điểm

14

Trường Tiểu học số 1 phường Bình Định (nhà lớp học 02 tầng 12 phòng)

259/QĐ-SKHĐT;
08/10/2020

6.266

47

Dứt điểm

15

Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng)

32/QĐ-SKHĐT;
27/1/2021

9.578

37

Dứt điểm

16

Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Tiến, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp

92/QĐ-SKHĐT;
18/3/2021

9.747

7

Dứt điểm

17

Trường THCS Đập Đá - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

29/QĐ-SKHĐT;
14/1/2020

5.722

1.567

Dứt điểm

18

Trường mầm non Canh Hòa, hạng mục: Xây dựng 02 phòng học, nhà ăn, bếp, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào

320/QĐ-SKHĐT;
03/12/2020

92/QĐ-SKHĐT;
06/6/2022

7.150

1.961

Dứt điểm

19

Trường mầm non Phú Phong; Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 02 tầng 12 phòng, bếp ăn 01 chiều

276/QĐ-SKHĐT;
30/9/2021

14.103

1.458

Dứt điểm

20

Trường THPT Ngô Lê Tân

52/QĐ-SKHĐT;
20/4/2022

10.831

5.526

 

21

Trường Tiểu học Vĩnh Hào (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học)

166/QĐ-SKHĐT;
06/9/2022

8.608

4.000

 

22

Trường mẫu giáo Mỹ Thọ (08 phòng học và 01 phòng đa chức năng)

160/QĐ-SKHĐT;
26/8/2022

9.717

1.375

 

23

Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp (06 phòng học và 01 phòng đa chức năng

161/QĐ-SKHĐT;
26/8/2022

7.174

1.200

 

24

Trường THCS thị trấn Phù Mỹ (hạng mục: Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng)

28/QĐ 5KHĐT;
01/3/2022

165/QĐ-SKHĐT;
06/9/2022

10.422

1.150

 

25

Trường Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

226/QĐ-SKHĐT;
30/10/2019

7.222

1.132

 

26

Trường PT DT bán trú Đinh Ruối

233/QĐ-SKHĐT; 09/8/2021

4.339

1.124

 

27

Trường THCS Tam Quan Nam, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

68/QĐ-SKHĐT;
06/05/2022

6.361

1.087

 

 

Văn hóa Thể thao

 

 

19.945

 

1

Nhà Văn hóa trung tâm thị xã An Nhơn

3325/QĐ-UBND;
13/8/2020

55.000

8.125

Dứt điểm

2

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi huyện An Lão

282/QĐ-SKHĐT;
08/10/2021

13.795

228

Dứt điểm

3

Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh

3761/QĐ-UBND;
30/10/2018

4422/QĐ-UBND; 27/11/2019

47.713

486

 

4

Nâng cấp, mở rộng và tu bổ tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

3226/QĐ-UBND;
05/9/2017

2444/QĐ-UBND; 16/6/2020

4038/QĐ-UBND; 01/10/2021

35.800

11.106

 

 

Y tế

 

 

50.415

 

1

Trạm Y tế Ân Hữu

74/QĐ-SKHĐT; 11/5/2022

6.902

2.550

Dứt điểm

2

Trạm Y tế xã Cát Thành, huyện Phù Cát

108/QĐ-SKHĐT;
16/6/2022

5.792

1.170

Dứt điểm

3

Trạm y tế xã Phước An

22/QĐ-SKHĐT;
18/2/2022

4.366

648

Dứt điểm

4

Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Cát Tân

242/QĐ-SKHĐT;
20/8/2021

6.074

641

Dứt điểm

5

Cải tạo, sửa chữa khu nhà Nội Nhi bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

14.995

7.995

Dứt điểm

6

Trạm y tế thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước

60/QĐ-SKHĐT; 24/02/2021

3.700

557

Dứt điểm

7

Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

162/QĐ-SKHĐT;
30/8/2022

5.000

726

Dứt điểm

8

Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh

347/QĐ-SKHĐT;
10/12/2021

14.997

961

Dứt điểm

9

Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh

279./QĐ-SKHĐT;
01/10/2021

14.797

549

Dứt điểm

10

Trạm y tế xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước

61/QĐ-SKHĐT;
26/2/2021

3.386

385

Dứt điểm

11

Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn

3619/QĐ-UBND;
01/9/2021

156.580

6.688

 

12

Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ

3907/QĐ-UBND; 22- 09/2021

60.921

5.000

 

13

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh

164/QĐ-SKHĐT;
30/8/2022

7.202

2.300

 

14

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định

 

15.000

8.000

 

15

Bệnh viện Tâm thần Bình Định

 

10.000

4.000

 

16

Nhà lắp đặt máy xạ trị gia tốc bệnh viện Đa Khoa tỉnh

 

13.900

4.000

 

17

Sửa chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại tổng hợp, Ngoại chấn thương - bỏng và Khoa ung bướu khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

3.747

2.745

 

18

Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ

 

4.000

1.500

 

 

 

 

 

 

 

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH

 

 

91.500

Phụ lục chi tiết số 06

E

NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

 

 

3.000

 

 

Dự án đã bố trí vốn

 

 

3.000

 

1

Nhà làm việc Sở Tư pháp

3466/QĐ-UBND; 19/8/2021

21.947

3.000

 

F

NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

-

 

 

Dự án khỏi công mới

 

 

40.000

 

1

Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn

 

153.326

40.000

 

Ghi chú: (*) Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết danh mục theo phụ lục 06 của Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 và các Nghị quyết điều chỉnh

 

Phụ lục 02a

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

I

ĐỐI ỨNG ODA

72.900

 

1

Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định

500

 

2

Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn

2.400

 

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Bình Định

20.000

 

4

Dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định

50.000

 

 

Phụ lục 2b

DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày/tháng/năm ban hành

TMĐT

A

CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023

 

1.994.182

157.450

 

 

Các đề án

 

1.408.534

100.000

 

1

Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025

45/NQ-HĐND ngày 07/9/2022

708.534

50.000

 

2

Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025

46/NQ-HĐND ngày 07/9/2022

700.000

50.000

 

 

Y tế

 

367.500

5.000

 

1

Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định

 

367.500

5.000

 

 

Cấp nước

 

60.000

13.000

 

1

Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tài

 

52.000

10.000

 

2

Nâng cấp nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

 

8.000

3.000

 

 

Quản lý nhà nước - Quốc phòng an ninh

 

20.738

6.500

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Công Thương

 

9.938

3.500

 

2

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320)

220/QĐ-SKHĐT 15/11/2022

5.000

1.500

 

3

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao

 

5.800

1.500

 

 

Môi trường

 

39.530

15.290

 

1

Xây dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh

2204/QĐ-UBND; 15/7/2022

39.530

15.290

 

 

Giao thông Vận tải

 

97.220

17.000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội)

321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022

76.711

10.000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00

218/QĐ-BQL ngày 11/7/2022

20.509

7.000

 

 

Văn hóa thể thao

 

660

660

 

1

Cắm mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

3105/QĐ-UBND;
23/9/2022

219/QĐ-SKHĐT 14/11/2022

660

660

 

 

Phụ lục 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

TỐNG SỐ

 

14.077.193

8.719.000

1.716.100

357.992

9

I

Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

 

2.674.650

1.800.000

400.000

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

2.674.650

1.800.000

400.000

-

 

1

Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân

19/NQ-HĐND 15/6/2021;

3728/QĐ-UBND 08/9/2021

2.674.650

1.800.000

400.000

 

 

II

Danh mục dự án khác

 

11.402.543

6.919.000

1.316.100

357.992

 

 

Dự án thu hồi vốn ứng trước

 

5.710.932

3.479.000

357.992

357.992

 

1

Dự án Quốc lộ 19 đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến Quốc lộ

1373/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

4.410.000

3.087.000

268.254

268.254

 

2

Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

1179/QĐ-UB 21/3/2003;

402/QĐ- CTUBND 24/02/2006

856.232

337.000

62.238

62.238

 

3

Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội

108/QĐ-BQL ngày 24/01/2011

444.700

55.000

27.500

27.500

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

5.691.611

3.440.000

958.108

-

 

1

Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại

3758/QĐ-UBND;
10/9/2021

1.043.639

680.000

182.000

 

 

2

Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

3833/QĐ-UBND;
16/9/2021

703.901

400.000

-

 

 

3

Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ

4093/QĐ-UBND;
06/10/2021

700.515

400.000

78.983

 

 

4

Xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới

30/NQ-HĐND 02/7/2021;

2914/QĐ- UBND 08/9/2022

1.187.130

600.000

150.000

 

 

5

Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong

4825/QĐ-UBND;
03/12/2021

791.386

440.000

185.075

 

 

6

Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn

5433/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

754.040

550.000

173.200

 

 

7

Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh

1077/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

220.000

170.000

100.000

 

 

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn

3547/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

113.000

80.000

13.850

 

 

9

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)

52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022

110.000

70.000

40.000

 

 

10

Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)

51/QĐ-UBND ngày 07/01/ 2022

68.000

50.000

35.000

 

 

 

Phụ lục 04

KẾ HOẠCH NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

 

TỔNG SỐ

 

579.500

353.000

353.000

-

 

I

NGÀNH NÔNG NGHIỆP

 

212.000

187.000

187.000

-

 

 

Các dự án khởi công mới

 

212.000

187.000

187.000

-

 

1

Bảo đảm an toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và huyện Phù Cát (hồ Hóc Mần, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Sỏ, Suối Chay)

2191/QĐ- UBND ngày 13/7/2022

78.000

70.000

70.000

 

 

2

Bảo đảm an toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và Hoài Nhơn (Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè né, Hóc Sim, Hóc Cau, Hóc Dài)

2189/QĐ- UBND ngày 13/7/2022

69.000

62.000

62.000

 

 

5

Bảo đảm an toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phù Mỹ (hồ Đồng Dụ, Hóc Nhạn)

2190/QĐ-UBND;
13/7/2022

65.000

55.000

55.000

 

 

II.

NGÀNH Y TẾ

 

367.500

166.000

166.000

-

 

 

Các dự án khởi công mới

 

367.500

166.000

166.000

-

 

 

Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Bình Định

 

367.500

166.000

166.000

 

 

 

Phụ lục 05

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

A

Vốn NSTW thực hiện các CTMTQG

1.147.973

337.168

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

458.743

112.694

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

264.230

118.844

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

425.000

105.630

 

 

Phụ lục 06

KẾ HOẠCH NĂM 2023 VỐN ODA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CẤP PHÁT VÀ VAY LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn NSTW năm 2023

Kế hoạch vốn vay lại năm 2023

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Chuẩn bị đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

2.427.323

355.977

-

-

2.071.346

1.241.117

807.087

1.006.319

-

-

-

1.006.319

170.382

-

-

-

170.382

91-500

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

2.427-323

355.977

-

-

2.071.346

1-241.117

807.087

1.006.319

-

-

-

1.006.319

170.382

-

-

-

170.382

91.500

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

283.610

20.839

-

-

262.771

204.871

57.900

80.933

-

-

-

80.933

6.410

-

-

-

6.410

9.154

 

1

Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định

622/QĐ-BGTVT 02/3/2016;

1698/QĐ- BGTVT 15/6/2017;

462/QĐ-BGTVT 07/4/2022

202.250

9.250

-

-

193.000

135.100

57.900

11.162

-

-

-

11.162

6.410

-

-

-

6.410

9 154

 

2

Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn

3729/QĐ-UBND 10/10/2017;

795/QĐ- UBND, 14/3/2018;

921/QĐ-UBND, 18/3/2020;

2286/QĐ-UBND, 10/6/2020;

3455/QĐ-UBND, 21/8/2020

81.360

11.589

-

03 triệu USD

69.771

69.771

-

69.771

-

-

-

69.771

-

-

-

-

-

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

2.143.713

335.138

-

79,36 triệu USD

1.808.575

1.036.246

749.187

925.386

-

-

-

925.386

163.972

-

-

-

163.972

82.346

 

1

Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn

4521/QĐ-UBND 09/12/2016;

 979/QĐ- UBND 27/3/2018

1.234 664

116.555

-

50,36 triệu USD

1.118.109

702.584

415.525

601 079

-

-

-

601.079

83 184

-

-

-

83.184

38.778

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Bình Định

903/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ; 5331/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định

909.049

218.583

-

29 triệu USD

690.466

333 662

333.662

324.307

-

-

-

324.307

80.788

-

-

-

80.788

43.568

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.117.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!