|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 56/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm tỉnh Phú Yên 2016 2020
Số hiệu:
|
56/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Việt
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
56/NQ-HĐND
|
Phú
Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 TỈNH PHÚ YÊN
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm
2014;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày
08/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020 của tỉnh (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý); Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý), với các nội dung
chính như sau:
1. Tổng
nguồn vốn kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh giao là 10.938.641 triệu đồng,
tăng so với Trung ương giao là 5.177.800 triệu đồng, chi tiết từng nguồn vốn
như sau:
- Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: tổng số giai đoạn 2016-2020 là 5.574.391 triệu đồng, tăng
2.792.800 triệu đồng so với Trung ương giao.
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách
Trung ương: Tổng số giai đoạn 2016-2020 là 2.979.250 triệu đồng (bằng so với số
dự kiến Trung ương giao).
- Bội chi ngân sách tỉnh
(nguồn vay Trung ương): tổng vốn vay Trung ương giai đoạn 2016-2020 là 385.000
triệu đồng.
- Nguồn
thuế nhà thầu dự án nhà máy lọc dầu Vũng Rô: Tổng vốn giai đoạn 2016-2020 là
2.000.000 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ nguồn vốn
đầu tư giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý) cho các dự án (kèm
theo các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện,
nếu có vấn đề phát sinh, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/216 và có hiệu
lực thi hành từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC 01
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Vốn cân đối ngân sách:
Tổng vốn cân đối ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 là 5.574.391 triệu đồng,
dự kiến phương án phân bổ như sau:
a) Vốn đầu tư trong cân đối
theo nguyên tắc, tiêu chí giai đoạn 2016-2020: Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
là 1.989.591 triệu đồng, phân bổ dự phòng 10% là 198.960 triệu đồng, còn lại 1.790.631
triệu đồng phân bổ cho khối huyện 40% theo Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND ngày
25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên là 716.300 triệu đồng, phân bổ cho
khối tỉnh 60% là 1.074.331 triệu đồng, bố trí.
- Trả nợ vay lãi và gốc
429.650 triệu đồng, gồm:
+ Trả nợ gốc vay chương
trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, hạ tầng làng nghề (Ngân
hàng phát triển Việt Nam Chi nhánh Phú Yên) theo khế ước là 426.000 triệu đồng.
+ Trả phí khoản vay nhàn rỗi
200.000 triệu đồng Kho bạc Trung ương dự án hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa là 3.650
triệu đồng (đã trả năm 2016).
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp
công ích 10.000 triệu đồng (bình quân mỗi năm 2.000 triệu đồng).
- Chuẩn bị đầu tư 25.000 triệu
đồng (bình quân mỗi năm 5.000 triệu đồng).
- Còn lại 609.681 triệu đồng
bố trí vốn thực hiện đầu tư (1).
b) Nguồn thu tiền sử dụng
đất: Tổng nguồn vốn giai đoạn 2016-2020 dự kiến bố trí chi đầu tư là
2.594.800 triệu đồng, phân bổ khối huyện 786.000 triệu đồng, khối tỉnh
1.808.800 triệu đồng, bố trí:
- Trả nợ vay lãi và gốc là
622.290 triệu đồng, cụ thể:
+ Trả gốc khoản vay nhàn rỗi
kho bạc Trung ương dự án hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa là 200.000 triệu đồng (đã bố
trí năm 2016).
+ Trả gốc và lãi khoản vay dự
án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa giai đoạn 1 là
234.000 triệu đồng.
+ Trả nợ gốc vay chương trình
chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, hạ tầng làng nghề
(Ngân hàng phát triển Việt Nam Chi nhánh Phú Yên) dự kiến vay giai đoạn
2016-2020 là 162.000 triệu đồng.
+ Bố trí hoàn trả ngân sách
tỉnh (khoản đã tạm ứng trả gốc khoản vay 500 tỷ đồng kho bạc nhà nước Trung
ương) là 26.290 triệu đồng.
- Bố trí kinh phí quỹ phát
triển đất 10.000 triệu đồng.
- Sử dụng 876.510 triệu đồng
bố trí thực hiện đầu tư (2).
- Phân bổ sau 300.000 triệu
đồng.
c) Nguồn thu xổ số kiến
thiết: Dự kiến nguồn vốn giai đoạn 2016-2020 là 475.000 triệu đồng, trong
đó đã bố trí khối tỉnh năm 2016 là 80.000 triệu đồng, còn lại giai đoạn
2017-2020 là 395.000 triệu đồng, bố trí cho TP. Tuy Hòa 50% số vốn theo Kết luận
số 29-KL/TU ngày 29/4/2016 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về cơ chế đặc thù cho
thành phố Tuy Hòa là 197.500 triệu đồng, còn lại 277.500 triệu đồng bố trí vốn
thực hiện đầu tư khối tỉnh, bố trí:
- Chi chuẩn bị đầu tư 5.000
triệu đồng (đã bố trí kế hoạch 2016).
- Chi thực hiện đầu tư khối
tỉnh 272.500 triệu đồng (3).
d) Nguồn vốn đầu tư khác:
Kế hoạch 2016-2020 bố trí thực hiện đầu tư là 515.000 triệu đồng.
- Bố trí thực hiện đầu tư
215.000 triệu đồng (4), gồm:
+ Vốn tăng thu đưa vào đầu
tư 50.000 triệu đồng: bố trí cho các dự án Tuyến đường đi bộ dọc đường Độc Lập
đoạn từ Điện Biên Phủ đến khu resort Thuận Thảo.
+ Nguồn bán trụ sở các đơn vị
đưa vào đầu tư: giai đoạn 2016-2020 là 165.000 triệu đồng.
- Phân bổ sau 300.000 triệu
đồng.
Tổng nguồn vốn cân đối
ngân sách bố trí thực hiện đầu tư khối tỉnh (1) + (2) + (3) + (4) là 609.681
triệu đồng + 876.510 triệu đồng + 272.500 triệu đồng + 215.000 triệu đồng =
1.973.691 triệu đồng, phân bổ như sau:
- Bố trí đối ứng ODA cho 18
dự án với số vốn: 343.304 triệu đồng, trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập
trung 94.904 triệu đồng, thu tiền sử dụng đất 208.900 triệu đồng, xổ số kiến
thiết 19.500 triệu đồng, nguồn vốn khác 20.000 triệu đồng.
- Bố trí thanh toán nợ cho
54 dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng số vốn 120.651 triệu đồng, trong đó nguồn
vốn xây dựng cơ bản tập trung 48.583 triệu đồng, thu tiền sử dụng đất 10.000
triệu đồng (hoàn ứng trụ sở làm việc các cơ quan Đảng), xổ số kiến thiết 21.068
triệu đồng, nguồn khác 41.000 triệu đồng (bố trí dự án Trụ sở làm việc các cơ
quan Đảng).
- Bố trí cho 33 dự án chuyển
tiếp sang 2017 số vốn 325.126 triệu đồng trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập
trung 176.194 triệu đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất 50.000 triệu đồng, xổ số
kiến thiết 88.932 triệu đồng và nguồn vốn khác 10.000 triệu đồng.
- Bố trí 59 dự án khởi công
mới số vốn 952.610 triệu đồng, trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung
180.000 triệu đồng, thu tiền sử dụng đất 507.610 triệu đồng, xổ số kiến thiết
133.000 triệu đồng, nguồn vốn khác 132.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ khối huyện 40 dự án
số vốn 232.000 triệu đồng, trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung 110.000
triệu đồng, thu tiền sử dụng đất và vốn khác 112.000 triệu đồng, xổ số kiến thiết
10.000 triệu đồng.
Nguồn vốn khối huyện: Tổng
nguồn vốn cân đối ngân sách khối huyện giai đoạn 2016-2020 là 1.699.800 triệu đồng,
chi tiết từng huyện như sau:
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Cân đối ngân sách
|
Đất
|
Xổ số kiến thiết
|
B
|
Tổng số
|
1.699.800
|
716.300
|
786.000
|
197.500
|
1
|
Thành phố Tuy Hòa
|
636.100
|
126.600
|
312.000
|
197.500
|
2
|
Thị xã Sông Cầu
|
221.300
|
71.300
|
150.000
|
|
3
|
Huyện Đồng Xuân
|
87.300
|
77.300
|
10.000
|
|
4
|
Huyện Tuy An
|
154.300
|
79.300
|
75.000
|
|
5
|
Huyện Sơn Hòa
|
99.600
|
69.600
|
30.000
|
|
6
|
Huyện Phú Hòa
|
151.300
|
62.300
|
89.000
|
|
7
|
Huyện Sông Hinh
|
83.100
|
78.100
|
5.000
|
|
8
|
Huyện Tây Hòa
|
127.100
|
87.100
|
40.000
|
|
9
|
Huyện Đông Hòa
|
139.700
|
64.700
|
75.000
|
|
2. Nguồn hỗ trợ từ ngân
sách Trung ương: Tổng vốn giai đoạn 2016-2020 là 2.979.150 triệu đồng, bao
gồm:
a) Chương trình mục tiêu quốc
gia: giai đoạn 2016-2020 là 752.467 triệu đồng.
b) Hỗ trợ nhà ở cho người có
công theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần là 71.100 triệu đồng.
c) Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương: giai đoạn 2016-2020 là 1.989.720 triệu đồng.
d) Vốn nước ngoài: giai đoạn
2016-2020 là 165.962 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ theo
báo cáo riêng)
3. Vốn bội chi ngân sách:
Giai đoạn 2016-2020 là 385.000 triệu đồng để thanh toán khối lượng xi măng
đã triển khai theo Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn
2013 - 2015; thực hiện Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn các
huyện miền núi và bê tông vỉa hè hẻm phố, dự kiến sẽ phân bổ sau khi có quyết định
cho vay vốn.
4. Nguồn thuế nhà thầu: Giai
đoạn 2016-2020 là 2.000.000 triệu đồng, sẽ phân bổ sau khi thu được nguồn./.
PHỤ LỤC 02
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TỈNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch 2016-2020
|
Ghi chú
|
Trung ương
|
Tỉnh giao
|
Tỉnh tăng so với TW
|
|
TỔNG SỐ
|
5,760,841
|
10,938,641
|
5,177,800
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH
|
2,781,591
|
5,574,391
|
2,792,800
|
-
|
|
Chi tiết từng nguồn vốn
như sau
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối
theo nguyên tắc, tiêu chí giai đoạn 2016-2020
|
1,989,591
|
1,989,591
|
0
|
|
2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
540,000
|
2,594,800
|
2,054,800
|
|
3
|
Xổ số kiến thiết
|
252,000
|
475,000
|
223,000
|
|
4
|
Vốn đầu tư khác
|
|
515,000
|
515,000
|
|
-
|
Vốn tăng thu đưa vào đầu
tư
|
|
350,000
|
350,000
|
|
-
|
Nguồn bán trụ sở các đơn vị
đưa vào đầu tư
|
|
165,000
|
165,000
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
2,979,250
|
2,979,250
|
0
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2,813,288
|
2,813,288
|
0
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
752,468
|
752,468
|
0
|
|
2
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công theo Quyết định 22/QĐ-TTg
|
71,100
|
71,100
|
|
|
3
|
Đầu tư theo các Chương
trình mục tiêu
|
1,989,720
|
1,989,720
|
0
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
165,962
|
165,962
|
0
|
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH (NGUỒN
VAY TW)
|
|
385,000
|
385,000
|
|
D
|
THUẾ
NHÀ THẦU (Dự án nhà máy lọc dầu Vũng Rô)
|
|
2,000,000
|
2,000,000
|
|
PHỤ LỤC 03
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cân đối ngân sách
|
Đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
22,043,245
|
7,670,285
|
10,229,360
|
2,087,600
|
2,056,000
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
5,574,391
|
1,989,591
|
2,594,800
|
475,000
|
515,000
|
|
|
A1
|
KHỐI TÌNH QUẢN LÝ
|
3,075,631
|
1,074,331
|
1,508,800
|
277,500
|
215,000
|
|
|
I
|
Trả nợ vay
|
1,051,940
|
429,650
|
622,290
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Trả nợ gốc vay chương trình KCHKM, GTNT, HTLN (Ngân hàng phát triển Việt
Nam PY)
|
588,000
|
426,000
|
162,000
|
|
|
Sở TC
|
|
2
|
Trả phí và gốc khoản vay kho bạc Trung ương
|
203,650
|
3,650
|
200,000
|
|
|
Sở TC
|
|
3
|
Bố trí hoàn trả ngân sách tỉnh khoản đã tạm ứng trả gốc khoản vay kho bạc
nhà nước Trung ương
|
26,290
|
|
26,290
|
|
|
Sở TC
|
|
4
|
Trả nợ gốc và lãi dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Nam
thành phố Tuy Hòa giai đoạn 1
|
234,000
|
|
234,000
|
|
|
Sở TC
|
|
II
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
UBND TP. Tuy Hòa
|
|
III
|
Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh
|
30,000
|
25,000
|
|
5,000
|
|
|
|
VI
|
Kinh phí quỹ phát triển đất
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
V
|
Thực hiện đầu tư
|
1,973,691
|
609,681
|
876,510
|
272,500
|
215,000
|
|
|
a)
|
Đối ứng các dự án ODA
|
343,304
|
94,904
|
208,900
|
19,500
|
20,000
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung
|
5,700
|
5,700
|
|
|
|
Cty TNHH MTV Cấp thoát nước
|
|
2
|
Tuyến đường liên huyện Xuân Phước - Phú Hải
|
100,000
|
20,000
|
80,000
|
|
|
BQL DAĐTX D các CTGT
|
|
3
|
Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên Phú
Yên
|
6,150
|
6,150
|
|
|
|
Sở NN & PTNN
|
|
4
|
Dự án Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW 6)
|
800
|
800
|
|
|
|
Sở NN & PTNN
|
|
5
|
Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Phú Yên
|
5,400
|
5,400
|
|
|
|
Sở NN & PTNN
|
|
6
|
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung khoản vay bổ sung tỉnh
Phú Yên
|
50,004
|
40,004
|
10,000
|
|
|
Sở NN & PTNN
|
|
7
|
Dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Phú Yên
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
Sở NN & PTNN
|
|
8
|
Đối ứng Ban quản lý các dự án JICA Tỉnh
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
Sở KH&ĐT
|
|
9
|
Dự án hỗ trợ kỹ thuật thoát nước và chống ngập úng tại các đô thị quy
mô vừa vùng duyên hải Việt Nam ứng phó biến đổi khí hậu - thành phố Tuy Hòa
(GIZ)
|
350
|
350
|
|
|
|
Sở XD
|
|
10
|
Dự án Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung bộ
|
100
|
|
|
100
|
|
Sở Y tế
|
|
11
|
Các dự án: Hỗ trợ xử lý chất thải tại bệnh viện Đa khoa Tỉnh; hỗ trợ xử
lý chất thải bệnh viện sản nhi; hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị
xã Sông Cầu
|
300
|
|
|
300
|
|
Sở Y tế
|
|
12
|
Dự án Phát triển giáo dục THPT gđ2
|
13,000
|
|
4,000
|
9,000
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
13
|
Dự án Giáo dục THCS KVKKN giai đoạn 2
|
4,000
|
|
1,500
|
2,500
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
14
|
Dự án tăng cường trang thiết bị y tế cho bệnh viện sản nhi, khoa ung
thư (bệnh viện đa khoa tỉnh) và các bệnh viện: Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và
Tuy An, tỉnh Phú Yên
|
14,000
|
|
9,000
|
5,000
|
|
Sở Y tế
|
|
15
|
Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải tập trung tại Tp. Tuy Hòa, hệ thống
xử lý nước thải y tế cho bệnh viện sản nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho
các bệnh viện: Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An.
|
7,000
|
|
4,400
|
2,600
|
|
Sở Y tế
|
|
16
|
Dự án phát triển đô thị bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu - tiểu
dự án thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên (bố trí kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng)
|
100,000
|
|
100,000
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
17
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
14,000
|
|
|
|
14,000
|
Sở TN & MT
|
|
18
|
Sửa chữa và nâng cấp an toàn hồ đập
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
b)
|
Danh mục dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
120,651
|
48,583
|
10,000
|
21,068
|
41,000
|
|
|
1
|
Dự án Chống xói lở bờ Nam hạ lưu sông Đà Rằng (gói thầu 8b)
|
1,965
|
1,965
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
2
|
Khắc phục khẩn cấp phòng cơn bão Haiyan tại khu vực xóm Rớ, phường Phú
Đông, thành phố Tuy Hòa
|
183
|
183
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
3
|
Kênh mương Khu mở rộng Hòa Quang - Phú Hòa thuộc dự án khôi phục và
phát triển hệ thống thủy nông Đồng Cam
|
403
|
403
|
|
|
|
Cty TNHH MTV Đồng Cam
|
|
4
|
Sửa chữa hồ chứa nước Xuân Bình
|
1,420
|
1,420
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
5
|
Hồ chứa nước Xuân Bình
|
1,530
|
1,530
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
6
|
Xây dựng mới nhà quản lý và các công trình phụ; nạo vét bể tiêu năng và
đoạn kênh dẫn sau cống lấy nước; sửa chữa cụm điều tiết sau cống lấy nước thuộc
hồ chứa nước Xuân Bình
|
650
|
650
|
|
|
|
Cty TNHH MTV Đồng Cam
|
|
7
|
Kè biển An Ninh Đông
|
76
|
76
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
8
|
Hồ chứa nước Suối vực
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
9
|
Hệ thống chống ngập lụt TP Tuy Hòa
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
10
|
Chỉnh trị cửa sông Đà Nông
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN
|
|
11
|
Đường giao thông Bãi Ngà-Vũng Rô, san lấp mặt bằng khu TĐC và Bến cá
Bãi Ngà;
|
795
|
795
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN
|
|
12
|
Dự án Cảng Vũng Rô
|
120
|
120
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN
|
|
13
|
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào dự án Trụ sở làm việc các cơ
quan Đảng tỉnh Phú Yên
|
8,800
|
8,800
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN
|
|
14
|
Cầu bắc qua suối nối liền thôn Phú Liên xã An Phú, thành phố Tuy Hòa với
thôn Phú Mỹ, xã An Thọ huyện Tuy An
|
3,700
|
3,700
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CTGT
|
|
15
|
Dự án Trường THPT Nguyễn Trãi
|
244
|
|
|
244
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
16
|
Dự án tăng cường thiết bị phòng học vi tính, phòng đa phương tiện cho một
số đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
17
|
Dự án tăng cường thiết bị phòng học cho một số trường MN thực hiện Đề
án phổ cập MN cho trẻ 5 tuổi
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
18
|
Sửa chữa cầu nối hành lang từ ký túc xá đến phòng
học và cải tạo xây dựng nhà xe của giáo viên và học sinh Trường PTDTNT Tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
19
|
Trả nợ kinh phí kiểm toán độc lập công trình xây dựng 8 phòng học bộ
môn Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
|
42
|
42
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
20
|
Đầu tư bổ sung khu nội trú Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
|
750
|
750
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
21
|
Dự án cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị Trung tâm KTTH-HN Tỉnh (Cơ
sở 1)
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
22
|
Dự án sửa chữa khu A1, cổng chính, tường rào Trường THPT chuyên Lương
Văn Chánh
|
900
|
900
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
23
|
Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc nội trú Phú Yên
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
Sở LĐ TB & XH
|
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng Trường Đại học Phú Yên
|
9,075
|
|
|
9,075
|
|
Trường ĐH Phú Yên
|
|
25
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Đông Hòa
|
500
|
|
|
500
|
|
Sở Y tế
|
|
26
|
Phòng khám đa khoa khu vực Sơn Hà, huyện Sơn
Hòa-2013
|
41
|
|
|
41
|
|
Sở Y tế
|
|
27
|
Bệnh viện chuyên khoa Mắt Phú Yên
|
72
|
|
|
72
|
|
Sở Y tế
|
|
28
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh
|
160
|
|
|
160
|
|
Sở Y tế
|
|
29
|
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm tỉnh Phú Yên
|
1,531
|
|
|
1,531
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN
|
|
30
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Hòa
|
577
|
|
|
577
|
|
Sở Y tế
|
|
31
|
Bệnh viện Hòa Hiệp Trung (Đông Hòa)
|
476
|
|
|
476
|
|
Sở Y tế
|
|
32
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Xuân
|
628
|
|
|
628
|
|
Sở Y tế
|
|
33
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Hinh
|
980
|
|
|
980
|
|
Sở Y tế, Sông Hinh
|
|
34
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Lâm (Tuy Hòa)
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
Sở Y tế
|
|
35
|
Dự án Bệnh viện đa khoa khu vực Tuy An
|
1,760
|
|
|
1,760
|
|
Sở Y tế, BQL DAĐTX D các CT DD &CN
|
|
36
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Sơn Hòa
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
Sở Y tế
|
|
37
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 8, huyện Đồng Xuân
|
1,089
|
1,089
|
|
|
|
Sở CT
|
|
38
|
Trụ sở làm việc cơ quan Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh
|
391
|
391
|
|
|
|
VP HĐND Tỉnh
|
|
39
|
Trụ sơ liên cơ khối vận (trả nợ quyết toán)
|
269
|
269
|
|
|
|
UBMT TQVN Tỉnh
|
|
40
|
Sửa chữa mái nhà công vụ Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
650
|
650
|
|
|
|
Viện Kiểm sát
|
|
41
|
Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng của tỉnh Phú Yên
|
51,000
|
|
10,000
|
|
41,000
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN
|
sử dụng nguồn thuê quyền sử dụng đất Trụ sở Tỉnh ủy cũ
|
42
|
Hỗ trợ Dự án Nhà thi đấu đa năng - Nhà văn hóa Lao động Tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
Liên Đoàn Lao động
|
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Tư pháp
|
180
|
180
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
44
|
Nơi thành lập Chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên ở Phú Yên
|
43
|
|
|
43
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
45
|
Tu bổ và tôn tạo di tích căn cứ của tỉnh Phú Yên trong kháng chiến chống
Mỹ (gđ1)
|
17
|
|
|
17
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
46
|
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị nhà văn hóa Diên Hồng
|
1,989
|
|
|
1,989
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
47
|
Nâng cấp, sửa chữa Thư viện tỉnh
|
75
|
|
|
75
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
48
|
Đầu tư hệ thống dây cáp điện ngầm từ trạm biến áp đến Đài phát sóng của
Đài phát sóng chóp chài
|
400
|
|
|
400
|
|
Đài PTTH
|
|
49
|
Trụ sở làm việc Công an phường 1,2, 6 thuộc CA thành phố Tuy Hòa và trụ
sở làm việc tổ công an phụ trách xã phía Nam huyện Tuy An
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
CA Tỉnh
|
|
50
|
Đầu tư phương tiện phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ TX Sông Cầu
(thuộc Đề án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy đến 2015)
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
CA Tỉnh
|
|
51
|
Sở chỉ huy cơ bản huyện Sơn Hòa
|
3,090
|
3,090
|
|
|
|
BCH Quân sự
|
|
52
|
Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng (2002)
|
296
|
296
|
|
|
|
BCH Biên phòng
|
|
53
|
Thao trường tổng hợp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
5,279
|
5,279
|
|
|
|
BCH Quân sự
|
|
54
|
Nhà kho để phương tiện phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn của
BCH Quân sự Tỉnh
|
905
|
905
|
|
|
|
BCH Quân sự
|
|
c)
|
Danh mục dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
325,126
|
176,194
|
50,000
|
88,932
|
10,000
|
|
|
1
|
Dự án sửa chữa và mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5,906
|
5,906
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
2
|
Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Phú Yên
|
8,224
|
8,224
|
|
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
3
|
Dự án: Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú
Yên (giai đoạn 1)
|
30,446
|
8,146
|
22,300
|
|
|
BQL KNN CNC
|
|
4
|
Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa,
Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (cầu Dinh Ông)
|
7,467
|
7,467
|
|
|
|
BQL DA ĐTXD các CTGT
|
|
5
|
Dự án Trường THPT Nguyễn Văn Linh
|
12,540
|
7,800
|
2,200
|
2,540
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
6
|
Dự án Trường THPT Trần Phú
|
10,000
|
9,000
|
|
1,000
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
7
|
Mua sắm máy móc, trang thiết bị, mô hình, mô phỏng cho giảng dạy lý
thuyết và thực hành cơ sở 1- Trường cao đẳng y tế (bao gồm thiết bị dược)
|
5,200
|
3,000
|
|
2,200
|
|
Trường CĐ Y tế
|
|
8
|
Đầu tư hạng mục san lấp mặt bằng và xây dựng tường rào cơ sở 2-Trường
Cao đẳng y tế
|
22,000
|
22,000
|
|
|
|
Trường CĐ Y tế
|
|
9
|
Trung tâm nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
BQL KNN CNC
|
|
10
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Tuy An
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
11
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Phú Hòa
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
12
|
Xây dựng khoa Chống nhiễm khuẩn, xưởng sản xuất dụng cụ chỉnh hình và
đoạn tường rào của Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Phú Yên
|
2,900
|
|
|
2,900
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
13
|
Hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (bố trí
các dự án giáo dục, y tế, phúc lợi xã hội)
|
60,000
|
|
20,000
|
40,000
|
|
Sở NN & PTNN đề xuất phương án phân bổ
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Hòa
|
3,033
|
|
|
3,033
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Cầu
|
3,637
|
|
|
3,637
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN
|
|
16
|
Mua sắm trang thiết bị trang thiết bị cần thiết phục vụ cho chăm sóc sức
khỏe ban đầu và cấp cứu
|
4,995
|
|
|
4,995
|
|
Ban bảo vệ chăm sóc cán bộ
|
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp 9 Trạm y tế xã, phường: xã Suối Bạc, thị trấn Củng
Sơn - Huyện Sơn Hòa; thị trấn Hai Riêng, xã EaBia - Huyện Sông Hinh; xã Sơn
Thành Đông - Huyện Tây Hòa; xã Hòa Thành - Huyện Đông Hòa; Phường 7, phường
Phú Thạnh, phường Phú Lâm - TP. Tuy Hòa
|
11,000
|
|
|
11,000
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
18
|
Trạm y tế xã An Chấn, huyện Tuy An
|
3,700
|
|
|
3,700
|
|
Sở Y tế
|
|
19
|
Cải tạo và sửa chữa chống dột khoa phẫu thuật gây mê hồi sức, tầng 7
(khoa điều trị, khoa hồi sức tích cực - Bệnh viện ĐK Tỉnh
|
2,158
|
|
|
2,158
|
|
Sở Y tế
|
|
20
|
Dự án mua sắm trang thiết bị phòng học mô phỏng thực hành ngành Y
dược, phòng học đa phương tiện
|
1,169
|
|
|
1,169
|
|
Trường CĐ Y tế
|
|
21
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp, mở rộng TT nuôi dưỡng người có công và bảo trợ
xã hội (thực hiện giai đoạn 2)
|
5,000
|
1,500
|
1,500
|
2,000
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
22
|
Dự án Trụ sở liên cơ quan các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
13,300
|
3,300
|
|
|
10,000
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
Sử dụng tiền bán trụ sở
|
23
|
DA nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tây Hòa
|
4,787
|
4,787
|
|
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
24
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ Sở Hội văn học nghệ thuật
|
1,037
|
1,037
|
|
|
|
Hội Văn học NT
|
|
25
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học công nghệ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
Sở KHCN
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở NN và PTNT
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
Sở NN & PTNN
|
|
27
|
Sửa chữa Trụ sở Tỉnh đoàn
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
|
28
|
Dự án Nhà làm việc hạt kiểm lâm huyện Đông Hòa
|
3,227
|
3,227
|
|
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN
|
|
29
|
Bảo tàng tỉnh Phú Yên (giai đoạn 2)
|
7,000
|
4,000
|
|
3,000
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
30
|
Sửa chữa trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
4,400
|
3,400
|
|
1,000
|
|
Tỉnh đoàn
|
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Phú Yên (giai đoạn
2)
|
30,000
|
24,400
|
3,000
|
2,600
|
|
Đài PTTH
|
|
32
|
Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực thị xã Sông
Cầu thuộc CA Phú Yên
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
CA Tỉnh
|
|
33
|
Sở Chỉ huy cơ bản huyện Huyện Đồng Xuân
|
24,000
|
23,000
|
1,000
|
|
|
BCH Quân sự
|
|
d)
|
Danh mục dự án khởi công mới
|
952,610
|
180,000
|
507,610
|
133,000
|
132,000
|
|
|
d1)
|
Các dự án đủ điều kiện giao kế hoạch
|
552,750
|
162,500
|
169,650
|
127,600
|
93,000
|
|
|
1
|
Tuyến đường đi bộ dọc đường Độc Lập đoạn từ Điện Biên Phủ đến khu
resort Thuận Thảo
|
50,000
|
|
|
|
50,000
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
Nguồn tiền thuê đất nhà đầu tư
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Huyên (đoàn từ Trần Phú đến đường Phan Đăng Lưu) và đường
Phan Đăng Lưu (đoạn từ đường Hùng Vương đến trước công trường Đại học Phú
Yên)
|
14,500
|
|
14,500
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
Nguồn tiền thuê đất nhà đầu tư
|
3
|
Cầu cây Sung thuộc tuyến ĐT 642
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CTGT
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Công Trứ
|
45,500
|
5,000
|
|
40,500
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
5
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
6
|
Đấu nối giao thông cơ sở 2 trường CĐ nghề Phú Yên vào QL 1A
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Trường CĐ nghề
|
|
7
|
Đầu tư cơ sở 2 trường Cao Đẳng Y tế (gđ 1)
|
67,900
|
|
67,900
|
|
|
Trường CĐ Y tế
|
|
8
|
Đề án Tăng cường thiết bị dạy học cho học sinh các trường phổ thông
công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020
|
16,500
|
|
|
16,500
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
9
|
Sửa chữa các hạng mục Trường THCS và THPT Võ Thị Sáu, huyện Tuy An
|
600
|
600
|
|
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
10
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
|
18,800
|
|
|
18,800
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
11
|
Sửa chữa, cải cạo nhà tập đa năng Trường THPT Nguyễn Huệ
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị Trung tâm THKT- HN Phú Yên
- Cơ sở 2
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
13
|
Sửa chữa và xây mới khu nội trú học sinh Trường Phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh
|
5,300
|
|
|
5,300
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
14
|
Trường THPT Trần Bình Trọng, huyện Phú Hòa
|
28,000
|
|
28,000
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
15
|
Trường THCS&THPT Võ Thị Sáu
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
16
|
Cải tạo mặt bằng để lắp đặt hệ thống chụp mạch xóa hóa nền DSA -
Bệnh viện ĐK Tỉnh
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
Sở Y tế
|
|
17
|
Dự án Trung tâm truyền thông sức khoẻ
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
18
|
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
20
|
Trạm y tế phường Xuân Thành
|
2,900
|
|
|
2,900
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
21
|
Trạm y tế xã Xuân Thọ 2
|
5,600
|
|
|
5,600
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
22
|
Trụ sở làm việc Sở Văn hóa Thể thao Du lịch
|
29,100
|
4,100
|
|
|
25,000
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
Sử dụng tiền bán trụ sở
|
23
|
Công trình trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 09, huyện Sơn Hòa
|
2,800
|
2,800
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
24
|
Công trình trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 10, huyện Tây Hòa
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
25
|
Dự án xây dựng mới Nhà làm việc BQL rừng phòng hộ Sông Hinh
|
4,800
|
4,800
|
|
|
|
Sở NN & PTNN
|
|
26
|
Trụ sở liên cơ các hội tỉnh Phú Yên
|
12,000
|
2,000
|
|
|
10,000
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
Sử dụng tiền bán trụ sở
|
27
|
Trụ sở liên cơ quan khối Vận tỉnh Phú Yên
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
28
|
Nhà làm việc các trạm: trồng trọt và bảo vệ thực vật, Chăm nuôi và Thú
y, Khuyến Nông huyện Đông Hoà
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
29
|
Sửa chữa rạp chiếu phim Hưng Đạo
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
30
|
Sửa chữa Đài tưởng niệm Núi Nhạn
|
750
|
750
|
|
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
31
|
Dự án công viên văn hóa Núi Nhạn
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
Sở VHTT & DL
|
|
32
|
Cụm công viên, Đài tưởng niệm tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN
|
|
33
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các danh thắng du lịch (Gành Đá Dĩa và
các khu du lịch khác)
|
20,000
|
5,750
|
14,250
|
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
34
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh
Phú Yên giai đoạn 2016 - 2020
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
35
|
Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự huyện Sơn Hòa
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
BCH Quân sự
|
|
36
|
Bia chiến công các trận đánh tiêu biểu (17 Bia)
|
12,500
|
12,500
|
|
|
|
BCH Quân sự
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc Phòng Tham mưu - Chính trị thuộc Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh Phú Yên
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
|
|
BCH Quân sự
|
|
38
|
Sửa chữa nâng cấp hệ thống kho vũ khí BCHBP
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
BCH Biên phòng
|
|
39
|
Trạm kiểm soát biên phòng Hòa Tâm
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
BCH Biên phòng
|
|
40
|
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Hải đội biên phòng 2 và xây dựng Đồn biên
phòng Tuy Hòa (352) thuộc BCH bộ đội biên phòng tỉnh
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
BCH Biên phòng
|
|
41
|
Đầu tư trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh
Phú Yên từ năm 2015 đến năm 2018
|
22,000
|
|
22,000
|
|
|
Công an Tỉnh
|
|
d2)
|
Danh mục dự án chưa đủ điều kiện giao kế hoạch (chưa
phê duyệt chủ trương đầu tư)
|
399,860
|
17,500
|
337,960
|
5,400
|
39,000
|
Chi tiết có phụ lục 04 kèm theo
|
|
e)
|
Danh mục dự án sẽ bố trí vốn trong quá trình điều hành
kế hoạch trung hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh (từ 500 giường lên 700 giường)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Tòa soạn báo Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa trường Chính chị tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo trụ sở huyện ủy Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
f)
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ khối huyện
|
232,000
|
110,000
|
100,000
|
10,000
|
12,000
|
|
Chi tiết danh mục kèm phụ lục 05
|
A2
|
KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ
|
1,699,800
|
716,300
|
786,000
|
197,500
|
0
|
|
|
1
|
Thành phố Tuy Hòa
|
636,100
|
126,600
|
312,000
|
197,500
|
|
|
|
2
|
Thị xã Sông Cầu
|
221,300
|
71,300
|
150,000
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Đồng Xuân
|
87,300
|
77,300
|
10,000
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Tuy An
|
154,300
|
79,300
|
75,000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Sơn Hòa
|
99,600
|
69,600
|
30,000
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Phú Hòa
|
151,300
|
62,300
|
89,000
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Sông Hinh
|
83,100
|
78,100
|
5,000
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Tây Hòa
|
127,100
|
87,100
|
40,000
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đông Hòa
|
139,700
|
64,700
|
75,000
|
|
|
|
|
A3
|
Nguồn phân bổ sau
|
798,960
|
198,960
|
300,000
|
0
|
300,000
|
|
|
1
|
Dự phòng chi cân đối ngân sách
|
198,960
|
198,960
|
|
|
|
dự phòng
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
300,000
|
|
300,000
|
|
|
Phân bổ sau
|
|
3
|
Vốn tăng thu
|
300,000
|
|
|
|
300,000
|
Phân bổ sau
|
|
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO KẾ
HOẠCH 2016-2020 (CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Dự kiến Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cân đối ngân sách
|
Đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Nguồn vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
399,860
|
17,500
|
337,960
|
5,400
|
39,000
|
|
|
1
|
Dự án: Nâng cấp, sửa chữa
công trình Chỉnh trị cửa sông Đà Nông.
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT
NN&PTNN
|
|
2
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn
Hùng Vương - Mậu Thân)
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT
DD&CN
|
|
3
|
Sửa chữa các hạng mục Trường
THP Lê Trung Kiên
|
900
|
|
|
900
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
4
|
Sửa chữa các hạng mục Trường
THPT Lê Thành Phươing
|
900
|
|
|
900
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
5
|
Sửa chữa các hạng mục Trường
THPT Tôn Đức Thắng
|
900
|
|
|
900
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
6
|
Sửa chữa các hạng mục Trường
THPT Nguyễn Du
|
900
|
|
|
900
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
7
|
Sửa chữa các hạng mục Trường
THCS và THPT Võ Nguyên Giáp
|
900
|
|
|
900
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
8
|
Sửa chữa các hạng mục
Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập Phú Yên
|
900
|
|
|
900
|
|
Sở GD & ĐT
|
|
9
|
Trường THPT Trần Suyền
giai đoạn 2
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT
DD&CN
|
|
10
|
Trường THPT chuyên Lương
Văn Chánh (mới)
|
52,960
|
|
52,960
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT
DD&CN
|
|
11
|
Trường Chính trị tỉnh
|
15,000
|
|
|
|
15,000
|
|
|
12
|
Sửa chữa chống thấm Khoa hồi
sức sơ sinh, khoa ngoại liên khoa, Bệnh viện Sản- Nhi
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
13
|
Trụ sở liên cơ các Ban quản
lý đầu tư xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên
|
24,000
|
|
|
|
24,000
|
BQL DAĐTXD các CT
DD&CN
|
Sử dụng tiền bán trụ sở
|
14
|
Dự án liên cơ quan BVTV,
Thú y, Khuyến Nông huyện Tây Hòa
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT
DD&CN
|
|
15
|
Dự án Văn phòng Trung tâm
Khuyến Nông - Khuyến Ngư
|
4,600
|
4,600
|
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT
DD&CN
|
|
16
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở
làm việc Trung tâm dịch vụ việc làm thanh niên tỉnh Phú Yên
|
2,600
|
2,600
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
|
17
|
Công trình hội chợ triển
lãm trung tâm tỉnh
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT
DD&CN
|
|
18
|
Duy tu, trùng
tu các khu di tích lịch sử
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
Sở VHTT & DL
|
|
PHỤ LỤC 05
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY CHƯƠNG
TRÌNH GTNT,… ĐẾN NĂM 2015 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên)
STT
|
Năm
|
Tổng số vay
|
Lịch trả nợ vay
|
Tổng số đã trả đến 2015
|
Số nợ vay còn lại phải trả 2016- 2020
|
Số nợ vay còn lại phải trả 2021- 2025
|
Ghi chú
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
Tổng số
|
910
|
6
|
12
|
24
|
57
|
105
|
99
|
105
|
148
|
131
|
82
|
82
|
45
|
14
|
0
|
99
|
588
|
223
|
|
I
|
Số đã vay đến năm 2015
|
525
|
6
|
12
|
24
|
57
|
105
|
99
|
93
|
81
|
48
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99
|
426
|
|
|
1
|
2010
|
30
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
6
|
|
|
2
|
2011
|
30
|
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
12
|
|
|
3
|
2012
|
60
|
|
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
36
|
|
|
4
|
2013
|
85
|
|
|
|
17
|
17
|
17
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
17
|
68
|
|
|
5
|
2014
|
80
|
|
|
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
16
|
64
|
|
|
6
|
2015
|
80
|
|
|
|
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
7
|
2015 lần 2
|
160
|
|
|
|
|
32
|
32
|
32
|
32
|
32
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
II
|
Dự kiến vay 2016 - 2020
|
385
|
|
|
|
|
|
0
|
12
|
67
|
83
|
82
|
82
|
45
|
14
|
0
|
|
162
|
223
|
|
1
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2017
|
59.7
|
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
12
|
12
|
11.7
|
|
|
|
|
36
|
23.7
|
|
3
|
2018
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
60
|
90
|
|
4
|
2019
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
25
|
25
|
25
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
5
|
2020
|
75.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
15
|
15
|
15
|
14.3
|
|
|
16
|
59.3
|
|
Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý)
1.992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|