Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 56/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Xét các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai: Tờ trình số 182/TTr- UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 về kế hoạch đầu tư công năm 2024; Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 và Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 292/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai như sau:

1. Tổng kế hoạch vốn: 5.791.985 triệu đồng; gồm:

a) Vốn ngân sách địa phương: 3.893.179 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 718.373 triệu đồng.

- Nguồn thu sử dụng đất: 1.829.306 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác: 1.000.000 triệu đồng.

- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 35.500 triệu đồng.

- Nguồn thu từ khai thác khoáng sản để đảm bảo hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường: 300.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn dự bị động viên ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh: 10.000 triệu đồng.

b) Vốn ngân sách trung ương: 1.898.806 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 921.280 triệu đồng.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 977.526 triệu đồng.

2. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn:

(Chi tiết theo các biểu từ 01 đến biểu 13 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP:TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường


BIỂU TỔNG HỢP: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Phân bổ kỳ này

Còn lại chưa phân bổ

Ghi chú

Tổng cộng

5,791,985

5,136,135

655,850

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3,893,179

3,262,627

630,552

1

Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (Ngân sách tập trung)

718,373

718,373

0

Chi tiết tại Biểu 01

2

Nguồn thu sử dụng đất

1,829,306

1,498,940

330,366

Chi tiết tại Biểu 02, 06

3

Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

1,000,000

865,814

134,186

Chi tiết tại Biểu 03, 06

4

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35,500

35,500

0

Chi tiết tại Biểu 04

5

Nguồn thu khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

300,000

134,000

166,000

Chi tiết tại Biểu 05

6

Nguồn vốn dự bị động viên NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh

10,000

10,000

0

Chi tiết tại Biểu 07

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1,898,806

1,873,508

25,298

I

VỐN TRONG NƯỚC

1,898,806

1,873,508

25,298

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

921,280

921,280

0

Chi tiết tại Biểu 08

2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

977,526

952,228

25,298

Chi tiết tại Biểu 09

2.1

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

608,096

603,887

4,209

Chi tiết tại Biểu 10, 11

2.2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

90,980

90,980

0

Chi tiết tại Biểu 12

2.3

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

278,450

257,361

21,089

Chi tiết tại Biểu 13

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

0

BIỂU 01: PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đơn vị chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt (Chủ trương/đầu tư/quyết toán)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Nguồn ngân sách tập trung

Kế hoạch vốn NSTT năm 2024

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó NSTT đã bố trí

Tổng số

NSTT Đã bố trí năm 2021

NSTT đã bố trí năm 2022

NSTT đã bố trí năm 2023

Bố trí tiếp giai đoạn 2024-2025

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó NSTT

Kế hoạch vốn năm 2024

Thu hồi ngân sách tỉnh

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20

TỔNG CỘNG

206

5,567,034

3,867,745

1,009,543

685,702

3,125,760

539,075

609,595

566,131

1,410,959

718,373

540,373

178,000

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN

206

5,567,034

3,867,745

1,009,543

685,702

3,125,760

539,075

609,595

566,131

1,410,959

682,370

504,370

178,000

I

HUYỆN BẮC HÀ

23

866,779

592,414

153,316

153,316

384,486

56,300

51,500

49,947

226,739

74,473

53,196

21,277

Dự án quyết toán

5

92,446

92,446

68,176

68,176

24,658

9,700

2,250

2,800

9,908

9,513

6,242

3,271

1

Nhà Văn hóa các dân tộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai; hạng mục Thiết bị, ngoại thất, cấp nước, PCCC, cấp điện ngoài nhà

94; 13/01/2023

7,492

7,492

6,000

6,000

1,492

1,492

1,492

1,492

2

Cầu bản thôn Khởi Xá 1, xã Bảo Nhai; Ngầm tràn liên hợp thôn Bản Cái, xã Nậm Lúc; Cầu suối Ngòi Đùn, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

154/18/1/2023

11,487

11,487

6,885

6,885

4,990

2,500

500

1,300

690

302

302

3

Đường từ thôn Làng Mới xã Nậm Khánh đi thôn Xà Phìn, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2022

1248/08/6/2022

14,460

14,460

9,031

9,031

5,429

2,200

450

500

2,279

2,279

2,279

4

Nâng cấp chợ văn hóa Bắc Hà, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

1135; 12/5/2023

47,676

47,676

43,200

43,200

4,476

1,500

2,976

2,969

2,969

5

Cầu Dín Tủng, xã Lầu Thí Ngài và Cầu qua suối Nậm Cáy thuộc tỉnh lộ 153 được Pạc Kha, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2020-2023

3543; 10/10/2023

11,331

11,331

3,060

3,060

8,271

3,500

1,300

1,000

2,471

2,471

2,471

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

11

176,915

173,450

35,140

35,140

138,310

29,000

28,650

37,767

42,893

26,360

16,354

10,006

1

Đường liên xã Nậm Mòn - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

3481/31/10/2018

14,950

14,203

7,760

7,760

6,443

3,400

600

494

1,949

1,000

1,000

2

Đường liên xã Thải Giàng Phố - Bản Liền, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

3477/31/10/2018

24,164

22,956

12,820

12,820

10,136

5,200

1,000

1,000

2,936

1,000

1,000

3

Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 153 – Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1526,11/5/2021

23,000

23,000

23,000

2,100

5,700

5,500

9,700

5,000

3,000

2,000

4

Cầu Khe Đề, Cầu thôn Sín Chải, xã Tả Củ Tỷ; Cầu thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1531/QĐ-UBND 11/05/2021

6,500

6,500

6,500

950

1,300

2,500

1,750

750

750

5

Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1512/10/5/2021

9,800

9,800

9,800

1,500

3,600

917

3,783

3,000

3,000

6

Chỉnh trang hệ thống đường, hệ thống thoát nước các tuyến phố còn lại và Công viên cây xanh thuộc nội thị, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1539/11/5/2021

14,990

14,990

14,990

2,300

2,900

7,892

1,898

1,000

1,000

7

Cải tạo, nâng cấp đường từ Trạm vật tư thị trấn Bắc Hà đi UBND xã Na Hối

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1450,05/5/2021

12,500

12,500

12,500

1,950

2,400

5,500

2,650

2,010

300

1,710

8

Nâng cấp mạng đường nội thị thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1449/05/5/2021

13,320

13,320

13,320

2,000

3,950

5,500

1,870

600

600

9

Đường liên xã Ngài ma - Lùng Chù, xã Thải Giàng Phố - Sán Sả Hồ xã Bản Liền huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1908,04/6/2021

13,500

13,500

13,500

2,000

2,700

1,200

7,600

6,600

2,304

4,296

10

Nâng cấp Đường liên xã từ thôn Nậm giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2023

1729,25/5/2021

13,995

13,995

13,995

2,100

2,800

6,000

3,095

2,400

400

2,000

11

Đường liên xã Bảo Nhai - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2019-2023

3467/31/10/2018

30,196

28,686

14,560

14,560

14,126

5,500

1,700

1,264

5,662

3,000

3,000

Dự án chuyển tiếp

7

597,418

326,518

50,000

50,000

221,518

17,600

20,600

9,380

173,938

38,600

30,600

8,000

1

Cầu Na Hô xã Tà Chải; Cầu Nậm Kha 1, Cầu Nậm Nhù xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2021-2024

1879,03/6/2021

12,800

12,800

12,800

1,900

2,600

8,300

3,000

3,000

2

Cải tạo công viên Hồ Na Cồ, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2022-2024

2641/27/2021

38,818

38,818

38,818

8,000

3,500

27,318

12,000

5,000

7,000

3

Dự án đường vành đai 2 (đoạn DT 153 đi UBND xã Na Hối - Na Kim, xã Tà Chải), huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bắc Hà

2019-2024

3478/31/10/2018

300,000

90,000

50,000

50,000

40,000

15,700

10,000

14,300

4,000

4,000

4

Trung tâm y tế huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2023-2024

1048- 24/5/2022

18,000

17,100

17,100

5,180

11,920

5,000

5,000

5

Trụ sở làm việc công an xã và dân quân xã Bản Liền

UBND huyện Bắc Hà

2023-2024

40/QĐ-UBND ngày 23/02/2023

3,300

3,300

3,300

700

2,600

1,600

600

1,000

6

Trụ sở hành chính huyện Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

2023-2025

3065; ngày 01/12/2023

200,000

140,000

85,000

85,000

10,000

10,000

7

Cải tạo, nâng cấp đường vào khu vực trung tâm xã Thải Giàng Phố

UBND huyện Bắc Hà

2023-2025

2914 ngày 17/11/2023

24,500

24,500

24,500

24,500

3,000

3,000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

22

347,412

338,529

68,667

68,667

270,269

50,300

57,211

53,739

109,019

75,967

32,827

43,140

Dự án quyết toán

5

47,612

47,612

7,600

7,600

40,419

7,700

7,900

7,800

17,019

16,612

1,386

15,226

1

Nhà lớp học chức năng, hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ, ngoại thất Trường Mầm non số 1 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2023

2321, 25/9/2023

11,093

11,093

11,500

1,700

2,300

1,000

6,500

6,093

907

5,186

2

Cầu tràn Khe Bá - Phú Hải 1, xã Phú Nhuận

UBND huyện Bảo Thắng

2019-2023

2059, 21/8/2023

9,279

9,279

7,600

7,600

1,679

1,200

479

479

479

3

Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ trụ sở UBND xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2023

856, 17/04/2023

10,266

10,266

10,266

2,150

2,100

5,000

1,016

1,016

1,016

4

Trường Tiểu học Sơn Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2023

1890; 04/8/2023

8,944

8,944

8,944

1,400

1,800

800

4,944

4,944

4,944

5

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2023

917, 20/04/2023

8,030

8,030

8,030

1,250

1,700

1,000

4,080

4,080

4,080

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

11

189,000

184,517

46,167

46,167

138,350

32,600

42,911

27,439

35,400

26,905

7,991

18,914

1

Ngầm tràn liên hợp thôn Cù 1, xã Xuân Giao; Cầu vượt suối Con Chăn tại thôn Làng Chưng; Cầu thôn Làng Chưng đi thôn Tả Hà 1 và thôn Nam Hải, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Thắng

2021-2024

3472/31/10/2018

9,800

9,800

8,580

8,580

1,220

200

1,020

500

500

2

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Làng My, xã Xuân Quang đi đền Đồng Ân thôn Quyết Tâm xã Thái Niên

UBND huyện Bảo Tháng

2018-2024

4771, 30/10/2017

25,000

25,000

19,822

19,822

5,178

500

950

3,728

2,000

2,000

3

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2020-2024

2884, 17/09/2019

26,500

25,417

13,075

13,075

12,342

7,600

4,160

582

582

582

4

Đường từ QL70 đi tỉnh lộ 157 và đường từ tỉnh lộ 157 TT Phong Hải đi xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2020-2024

3084, 30/09/2019

28,000

26,600

4,690

4,690

21,910

6,000

7,001

6,000

2,909

2,909

609

2,300

5

Nhà thi đấu đa năng huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1445, 05/05/2021

14,800

14,800

14,800

2,100

3,100

2,600

7,000

6,200

1,200

5,000

6

Cầu thôn Tằng Loỏng, thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1705, 21/05/2021

8,000

8,000

8,000

1,200

1,600

4,000

1,200

500

500

7

Trường Tiểu học số 1 xã Gia Phú và Trường Tiểu học số 2 thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

3243, 06/09/2021

12,800

12,800

12,800

1,950

4,800

5,000

1,050

400

400

8

Trường THCS thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1831, 01/06/2021

11,500

11,500

11,500

1,700

2,300

3,939

3,561

3,014

200

2,814

9

Cầu thôn Đầu Nhuần xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1735, 25/05/2021

10,800

10,800

10,800

1,600

5,600

900

2,700

2,100

500

1,600

10

Đường từ ga Làng Giàng xã Thái Niên đi thôn Làng Chung xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1883, 03/06/2021

13,800

13,800

13,800

2,050

6,200

500

5,050

3,700

500

3,200

11

Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

1823, 31/05/2021

28,000

26,000

26,000

7,700

7,200

4,500

6,600

5,000

1,000

4,000

c

Dự án chuyển tiếp

6

110,800

106,400

14,900

14,900

91,500

10,000

6,400

18,500

56,600

32,450

23,450

9,000

1

Đường từ Quốc lộ 4E đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thăng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

2943, 17/08/2021; 876, 18/04/2023

31,200

27,700

27,700

2,200

3,000

5,000

17,500

14,000

9,000

5,000

2

Đường liên xã từ Xả Hồ, xã Phong Niên đi Km11 Quốc lộ 4E xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

2942, 17/8/2021

9,000

9,000

9,000

1,300

1,900

5,000

800

350

350

3

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2021-2024

2685, 11/11/2022

20,000

20,000

20,000

3,900

16,100

6,000

6,000

4

Trung tâm y tế huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Tháng

2023-2024

1030, 20/05/2022

18,000

17,100

17,100

3,400

13,700

5,100

5,100

5

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Xuân Quang

UBND huyện Bảo Tháng

2023-2024

116, 11/01/2023

3,600

3,600

3,600

700

2,900

2,500

500

2,000

6

Đường BQ7 nối từ QL70 xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng đi thôn Na Lốc, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Bảo Tháng

2019-2024

3473, 31/10/2018

29,000

29,000

14,900

14,900

14,100

6,500

1,500

500

5,600

4,500

2,500

2,000

III

HUYỆN BẢO YÊN

761,617

738,258

67,702

67,571

670,687

106,100

143,510

92,768

328,309

57,534

54,184

3,350

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

18

579,417

561,958

67,702

67,571

494,387

82,800

105,555

48,875

257,157

22,710

19,360

3,350

1

Trường mẫu giáo xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2017-2023

3800-31/10/2016; 374-30/3/2017

8,923

8,786

8,102

7,971

815

815

400

400

2

Cầu Đen nối tuyến đường phố Gốc Gạo đi Quốc lộ 70 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bảo Yên

2018-2023

4785*30/10/2017

12,183

12,183

10,800

10,800

1,383

1,383

700

700

3

Cầu bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2018-2023

4786*30/10/2017

10,851

10,851

8,820

8,820

2,031

500

1,531

900

900

4

Đường bản 9 Vành xã Xuân Thượng huyện Bảo Yên đi xã Nà Khương huyện Quang Bình

UBND huyện Bảo Yên

2019-2023

3503*31/10/2018

14,800

14,060

5,880

5,880

8,180

3,200

4,980

4,000

4,000

5

Đường Bản 5 Vài Siêu xã Thượng Hà đi Bản Trang B xã Điện Quan huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2889*17/9/2019

17,500

16,625

3,850

3,850

12,775

4,500

1,700

4,450

2,125

1,500

1,500

6

Cầu tràn Bản Vuộc 1 (Ô Chúng); Cầu tràn Bản Vuộc 2 (Ô Thủy); Cầu tràn Thôn Pịt (Ô Nam), Cầu tràn Thôn Sài 1 (Ô Sản), xã Lương Sơn; Cầu tràn Bản 1 AB (Khe Cút), Cầu tràn Bản 1 AB (Cốc Lay), xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2949*20/9/2019

14,000

13,300

5,080

5,080

8,220

5,300

600

2,320

1,000

1,000

7

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Việt Tiến huyện Bảo Yên đi xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2939*30/9/2019

14,950

14,203

9,550

9,550

4,653

1,500

2,100

1,053

1,000

1,000

8

Cầu tràn bản Việt Hải, Cầu tràn bản Bèn 2, xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

141*17/2/2022

7,700

7,315

4,700

4,700

2,615

500

1,500

615

600

600

9

Đường giao thông từ Quốc lộ 279 đi Bản Tắp 2, Bản Tắp 1, Bản Chùn xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

3038*30/9/2019

13,500

12,825

6,520

6,520

6,305

3,400

1,600

800

505

500

500

10

Cầu tràn bản Chùn vị trí 1; cầu tràn bản Chùn vị trí 2; cầu tràn bản Bông 1; cầu tràn bản Tắp 1, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2939*20/9/2019

12,000

11,400

2,640

2,640

8,760

3,500

1,000

3,640

620

620

620

11

Nâng cấp đường Bản 6, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2020-2023

2881*16/9/2019

8,000

7,600

1,760

1,760

5,840

3,700

1,000

700

440

440

440

12

Thủy lợi bản Liên Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

213,28/01/2021

5,510

5,110

5,110

650

900

2,300

1,260

850

850

13

Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

1789,28/05/2021

11,000

11,000

11,000

1,700

6,395

1,500

1,405

1,000

1,000

14

Cầu tràn Bản 5 Vài Siêu (Ông Đức - Ông Bình); cầu bản Bản 5 Vài Siêu (Ông Thành - Ông Kế); cầu tràn Bản 2 Vài Siêu (Ông Chính - Ông Lịch); cầu tràn bản 1 Vài Siêu (từ Km8 QL70 - NVH Bản 1) xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên.

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

1891, 04/6/2021

12,000

12,000

12,000

2,300

2,400

6,775

525

15

Cầu bản Phia 1 + Kè bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

2463*13/7/2021

9,000

9,000

9,000

1,300

1,850

4,900

950

500

500

16

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Nậm Núa qua Nậm Xoong xã Vĩnh Yên đi bản Nà Khương xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

3072*25/8/2021

14,000

14,000

14,000

2,000

2,900

7,117

1,983

700

700

17

Đường kết nối xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai đi huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang

UBND huyện Bảo Yên

2021-2023

3083*25/8/2021

14,600

14,600

14,600

2,150

3,000

4,085

5,365

2,500

2,500

18

Nâng cấp, mở rộng và mở mới tuyến đường từ bản Nậm Hu, Nậm Bắt xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, đi Nà Chì, huyện Xín Mầm, tỉnh Hà Giang

UBND huyện Bảo Yên

2022-2023

6177*02/12/2021

14,500

14,500

14,500

2,700

5,700

6,100

5,500

3,000

2,500

Dự án chuyển tiếp

13

182,200

176,300

176,300

23,300

37,955

43,893

71,152

34,824

34,824

1

Hội trường UBND huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1366,28/4/2021

35,000

30,000

30,000

4,500

6,000

7,400

12,100

4,000

4,000

2

Cầu tràn thôn 2 Bảo Ân xã Kim Sơn; Cầu tràn bản 6 Vài Siêu xã Thượng Hà; Cầu tràn bản Bùn 3; Cầu tràn bản Lúc xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1843, 01/6/2021

9,500

9,500

9,500

1,400

1,555

6,545

5,000

5,000

3

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Xuân Thượng kết nối với đường Tỉnh lộ 161 đi xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1727,25/5/2021

12,000

12,000

12,000

1,800

2,400

7,800

3,174

3,174

4

Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Khoai 3 xã Bảo Hà đi bản 6AB xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1848,01/6/2021

14,950

14,950

14,950

4,300

6,200

4,450

2,000

2,000

5

Đường Bản Nậm Cằm xã Nghĩa Đô đi Bản Nậm Đâu xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1849,01/6/2021

11,000

11,000

11,000

3,700

4,000

850

2,450

1,950

1,950

6

Hội trường kết hợp nhà văn hoá xã Bảo Hà, xã Điện Quan, xã Xuân Hoà, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

1863, 02/6/2021

14,000

14,000

14,000

2,100

2,800

4,143

4,957

1,500

1,500

7

Nâng cấp đường từ bản 3 Nhai Thổ - bản 1 Nhai Tẻn xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên nối với xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

3050*24/8/2021

14,000

14,000

14,000

2,000

2,900

7,700

1,400

800

800

8

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường tỉnh lộ 160 đoạn từ cầu Hạnh Phúc (thị trấn Phố Ràng) đi UBND xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

2212*29/6/2021

12,000

12,000

12,000

1,800

3,900

2,000

4,300

2,300

2,300

9

Cầu tràn Bản Vuộc (Ông Lếp); Cầu tràn bản Vuộc (Ông Quyn); Cầu tràn Bản Sài 1 (Ông Bằng) xã Lương Sơn; Cầu tràn thôn Trĩ Trong (Ông Tháng); Cầu tràn thôn Làng Nủ (Ông San) xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên

UBND huyện Bảo Yên

2021-2024

3084*25/8/2021

11,450

11,450

11,450

1,700

3,200

3,600

2,950

1,500

1,500

10

Xây mới trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

2022-2024

2957*16/8/2022

13,500

13,500

13,500

4,700

3,800

5,000

4,000

4,000

11

Nâng cấp cải tạo, tuyến đường vào cụm công nghiệp thị trấn Phố huyện Bảo Yên Ràng

UBND huyện Bảo Yên

2022-2024

6641*27*12/2021

13,500

13,500

13,500

300

3,700

9,500

3,000

3,000

12

Trung tâm y tế huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

2023-2025

367, 23/02/2023

18,000

17,100

17,100

10,000

7,100

4,000

4,000

13

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

2023-2025

419, 07/02/2023

3,300

3,300

3,300

700

2,600

1,600

1,600

IV

HUYỆN BÁT XÁT

23

300,981

269,497

41,636

41,046

228,451

43,800

46,903

51,582

86,166

50,756

36,426

14,330

Dự án quyết toán

2

14,933

12,283

12,283

1,500

3,170

1,000

6,613

6,613

2,283

4,330

1

Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Bản Qua, huyện Bát Xát.

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1831; 28/7/2023

10,057

10,057

10,057

1,500

3,170

1,000

4,387

4,387

57

4,330

2

Cấp điện thôn Bản Lầu xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

6889; 09/11/2023

4,876

2,226

2,226

2,226

2,226

2,226

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

13

177,507

154,124

30,296

29,846

124,278

25,700

35,902

37,432

25,244

14,643

9,643

5,000

1

Cầu tràn thôn Ngải Trồ 1 đi Ngải Trồ 2 xã A Mú Sung; Cầu tràn thôn Ná Lùng đi thôn Nậm Chỏm xã Cốc Mỳ huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2020-2023

3602-31/10/2019

8,000

7,600

1,360

1,360

6,240

2,600

1,674

900

1,066

500

500

2

Nhà khách UBND huyện tại xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

2016-2023

1134-23/12/16

12,310

6,824

4,399

4,399

2,425

500

800

1,125

500

500

3

Kè thoát lũ trung tâm thị trấn Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2019-2023

3523 31/10/2018

20,000

19,000

9,577

9,577

9,423

5,400

800

500

2,723

1,500

1,500

4

Đường nối từ Km2+200 tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới đoạn, từ Bản Pho đến thôn Lũng Pô xã A Mú Sung huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2020-2023

3606-31/10/2019

15,000

14,250

7,200

6,750

7,500

4,000

2,653

847

443

443

5

Xây dựng cầu Mường Hum, xã Mường Hum, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2020-2023

1055-20/4/2020

30,000

15,000

15,000

9,000

3,500

2,500

1,000

1,000

6

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1617- 17/5/2021

13,500

13,500

13,500

2,000

2,700

8,000

800

7

Hệ thống thủy lợi xã A Lù huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1866-03/6/2021

7,000

7,000

7,000

1,050

1,400

2,800

1,750

1,000

1,000

8

Kè chống sạt lở bờ suối Bản Mạc xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1373-28/04/2021

14,900

14,900

14,900

2,250

4,275

7,580

795

9

Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Bản Vược, huyện Bát Xát.

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1370/28/4/2021

13,968

13,968

13,968

2,100

2,800

6,792

2,276

2,000

2,000

10

Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường (điểm đầu từ Km29+600, điểm cuối Km32 Đường ĐT165 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2019-2023

3524 31/10/2018; 1722 - 14/6/2019

14,934

14,187

7,760

7,760

6,427

3,400

600

2,427

1,000

1,000

11

Xây mới Nhà lớp học và hỗ trợ học tập trường Tiểu học Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1422/- 04/5/2021

7,395

7,395

7,395

1,100

1,500

3,540

1,255

500

500

12

Nhà lớp học bộ môn, Nhà bán trú và Nhà đa năng trường PTDTBT TH và THCS Dền Sáng, xã Dền Sáng, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

4658/QĐ - 31/12/2021

8,500

8,500

8,500

2,500

2,416

3,584

2,700

700

2,000

13

Cầu treo Láo Vàng Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu tràn Sùng Hoảng thôn Van Hồ, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát.

UBND huyện Bát Xát

2021-2023

1885-03/6/2021

12,000

12,000

12,000

1,800

5,500

604

4,096

3,500

500

3,000

Dự án chuyển tiếp

8

108,541

103,090

11,340

11,200

91,890

16,600

7,831

13,150

54,309

29,500

24,500

5,000

1

Đường từ xã Pa cheo đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500- Km14+500(từ thôn Bản Giàng xã Pa Cheo đến thôn Khú Trù xã Phìn Ngan)

UBND huyện Bát Xát

2020-2024

3604-31/10/2019

25,000

23,750

4,140

4,000

19,750

6,000

331

13,419

8,000

8,000

2

Đường từ Km28+650 ĐT 156B đi các thôn Kim Tiến, làng Pẳn, Tả Trang xã Quang Kim huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2020-2024

2935,20/9/2019; 3605,31/10/2019

15,000

14,250

7,200

7,200

7,050

3,700

3,350

1,500

1,500

3

Đường Quang Kim - Phìn Ngan ( đoạn Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan mới), huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2024

2907-13/8/202

14,992

12,800

12,800

1,900

2,600

1,500

6,800

2,500

2,500

4

Xây mới cầu Nậm Pung, xã Nậm Pung huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2024

2250-30/6/2021

10,000

10,000

10,000

1,500

2,000

1,000

5,500

5,000

5,000

5

Xây dựng mới bãi đỗ xe tại trung tâm xã Y Tý huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2024

1374/- 28/4/2021

10,000

10,000

10,000

1,500

150

8,350

2,700

2,700

6

Nâng cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2021-2024

2908-13/8/2021

14,000

14,000

14,000

2,000

2,900

2,000

7,100

2,500

2,500

7

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Pa Cheo, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2023-2025

2995; ngày 31/5/2023

4,559

3,300

3,300

3,300

1,300

1,300

8

Kè suối chống sạt lở tại trung tâm xã Nậm Chạc huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

2022-2025

3784-26/4/2022

14,990

14,990

14,990

8,500

6,490

6,000

1,000

5,000

V

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

28

324,177

323,777

56,630

56,630

267,147

59,672

85,110

58,876

63,489

39,491

34,991

4,500

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

6

48,517

48,117

20,410

20,410

27,707

8,450

7,510

7,600

4,147

2,350

2,350

1

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Suối Thầu xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn

UBND huyện Mường Khương

2019-2023

3483, 31/10/2018

13,927

13,927

12,890

12,890

1,037

1,037

500

500

2

Trường mầm non Chợ Chậu, xã Lùng Vai; Trường TH xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

2019-2023

3079 ngày 01/10/2019

7,590

7,590

3,760

3,760

3,830

2,800

310

400

320

3

Xây dựng 8 cầu tràn trên tuyến đường vào thôn Na Lốc 1,2 Pạc Bo, Đồi Gianh, Na Nhung xã Bản Lầu và Sín Lùng Chải A xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

2019-2023

3153 ngày 07/10/2019

8,000

7,600

3,760

3,760

3,840

2,800

600

110

330

4

Trụ sở làm việc công an và Dân quân xã Bản Xen, xã Lùng Vai và xã Thanh Bình, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2023

1619 ngày 17/5/2021

6,000

6,000

6,000

900

4,000

500

600

450

450

5

Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Nấm Lư, xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2023

1541 ngày 11/5/2021

6,000

6,000

6,000

900

1,200

3,290

610

400

400

6

Chợ văn hóa xã Cao Sơn, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Mường Khương

2021-2023

1543 ngày 11/5/2021

7,000

7,000

7,000

1,050

1,400

3,300

1,250

1,000

1,000

Dự án chuyển tiếp

22

275,660

275,660

36,220

36,220

239,440

51,222

77,600

51,276

59,342

37,141

32,641

4,500

1

Xây dựng tuyến đường DT 154 – Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2017-2024

4793 ngày 30/10/2017

14,210

14,210

10,390

10,390

3,820

250

1,229

2,341

1,341

1,341

2

Nâng cấp tuyến đường QL4D đi thôn Cốc Lầy - Pồ Ngảng nối vào đường đi Mốc 117 xã Lùng Vai

UBND huyện Mường Khương

2019-2024

3092 ngày 01/10/2019

25,175

25,175

7,330

7,330

17,845

8,922

5,900

2,600

423

200

200

3

Nâng cấp đường từ thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn đi thôn Suối Thầu xã Bản Xen

UBND huyện Mường Khương

2019-2024

3043 ngày 30/9/2019

12,350

12,350

6,480

6,480

5,870

3,200

2,000

670

300

300

4

Đường liên xã từ thôn Cán Hồ xã Tung Chung Phố đi thôn Bản Phố xã Tả Ngải Chồ

UBND huyện Mường Khương

2019-2024

3042 ngày 30/9/2019

14,250

14,250

7,050

7,050

7,200

3,900

700

2,600

1,200

1,200

5

Nâng cấp đường từ trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cô Chin xã Pha Long

UBND huyện Mường Khương

2019-2024

3044 ngày 30/9/2019

12,825

12,825

4,970

4,970

7,855

5,000

850

1,242

763

400

400

6

Trường Mầm non xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1387 ngày 29/4/2021

12,500

12,500

12,500

1,850

2,500

4,800

3,350

3,000

1,500

1,500

7

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Lao Chải, thị trấn Mường Khương đến thôn Tả Chu Phùng, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1594, ngày 13/5/2021

8,000

8,000

8,000

1,200

3,024

3,100

676

400

400

8

Đường liên xã từ thôn Pạc Tà, xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cổ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1728 ngày 25/5/2021

14,950

14,950

14,950

2,250

6,891

3,000

2,809

2,500

2,500

9

Nâng cấp tuyến đường từ làng thanh niên lập nghiệp xã Lùng Vai đến đường ĐT154 nối vào đường đi Mốc 117, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1378 ngày 29/4/2021

13,000

13,000

13,000

1,950

2,600

4,000

4,450

4,000

3,000

1,000

10

Nâng cấp đường từ Làng thanh niên lập nghiệp đi thôn Cốc Phương, xã Bản Lầu nối vào đường Nậm Chảy - Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1593 ngày 13/5/2021

9,500

9,500

9,500

1,400

1,900

6,200

3,000

3,000

11

Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1595 ngày 13/5/2021

11,500

11,500

11,500

1,700

2,300

1,537

5,963

3,000

3,000

12

Đường La Pan Tẩn - Mường Lum, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương (Hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước)

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1481 ngày 07/5/2021

12,800

12,800

12,800

1,900

3,600

5,500

1,800

1,200

1,200

13

Tuyến đường từ thôn Phảng Tao, xã Bản Xen đi thôn Na Pao xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

185 ngày 26/4/2021

4,500

4,500

4,500

700

850

2,500

450

14

Cầu qua suối hồ trung tâm thị trấn Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1704 ngày 21/5/2021

8,500

8,500

8,500

1,250

3,700

2,500

1,050

700

700

15

Đường từ Mường Lum xã La Pan Tẩn đi xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng (nối vào QL 70)

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1884 ngày 03/6/2021

38,000

38,000

38,000

5,700

23,000

1,200

8,100

3,000

3,000

16

Nâng cấp tuyến đường từ thôn Sín Chải A đi thôn Mường Lum, xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1895 ngày 04/6/2021

13,500

13,500

13,500

2,000

2,700

3,071

5,729

4,000

4,000

17

Nâng cấp tuyến đường từ thôn Lũng Pâu 1,2 xã Tung Chung Phố đi thôn Ma Lù Thàng, xã Pha Long, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1903 ngày 4/6/2021

10,800

10,800

10,800

1,600

6,700

1,000

1,500

500

500

18

Xây dựng 7 cầu trên tuyến đường vào thôn Tà San, Cốc Phúng xã Lùng Vai; Thôn Suối Thầu, Thịnh Ổi xã Bản Xen; Thôn Pạc Bo xã Bản Lầu và thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1915 ngày 04/6/2021

8,000

8,000

8,000

1,200

2,285

1,200

3,315

3,000

2,000

1,000

19

Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ thôn Thính Chéng, xã Thanh Bình đi thôn Sả Lùng Phìn, xã Nậm Chảy, nối vào Tỉnh lộ 154, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

1703 ngày 21/5/2021

8,000

8,000

8,000

1,750

1,600

3,500

1,150

700

700

20

Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Nấm Lư, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

3017 ngày 23/8/2021

6,500

6,500

6,500

1,500

1,300

3,320

380

21

Nâng cấp tuyến đường từ QL4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2021-2024

3049 ngày 24/8/2021

13,500

13,500

13,500

2,000

3,200

5,277

3,023

2,500

2,500

22

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Nậm Chảy huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2023-2025

42;27/2/2023

3,300

3,300

3,300

700

2,600

2,200

1,200

1,000

VI

HUYỆN SI MA CAI

12

109,758

108,874

31,027

31,027

78,056

16,100

16,833

9,300

35,823

27,817

14,209

13,608

Dự án quyết toán

5

43,058

42,849

27,922

27,922

15,136

4,750

3,283

1,500

5,603

5,583

209

5,374

1

Nhà văn hóa đa năng huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2018-2023

1807 /QĐ-UBND ngày 18/08/2022

13,651

13,651

12,600

12,600

1,051

1,051

1,051

1,051

2

Kè đường Sín Chéng - Thào Chư Phìn; Đường Trung tâm xã đi Cẩu Pì Chải xã Thào Chư Phìn; Kè ốp mái đường N7trung tâm huyện Si Ma Cai; Kè đường liên thôn Sín Chải - Chính Chư Phìn xã Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2020-2023

QĐ số 1805/QĐ- UBND ngày 18/08/2022

6,859

6,650

2,490

2,490

4,369

2,000

1,083

500

786

786

209

577

3

Chợ Sín Chéng, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2019-2023

QĐ số 1799/QĐ- UBND ngày 18/08/2022

13,277

13,277

9,100

9,100

4,177

2,000

1,000

1,177

1,177

1,177

4

Sửa chữa nhà làm việc khối Giáo dục - y tế huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2018-2023

312/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

4,311

4,311

3,732

3,732

579

200

379

379

379

5

Kè trường PTDTBT THCS số 2, xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2023

12/QĐ-UBND ngày 09/3/2023

4,960

4,960

4,960

750

1,000

1,000

2,210

2,190

2,190

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

2

26,000

26,000

26,000

3,950

5,150

3,200

13,700

12,234

5,000

7,234

1

Nhà hợp khối làm việc các Phòng ban (Phòng Lao động TBXH, Phòng Dân tộc, Thanh tra huyện, Phòng Tư pháp huyện) huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2023

1538/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

12,000

12,000

12,000

1,800

2,400

1,500

6,300

5,500

2,000

3,500

2

Xử lý hệ thống thoát lũ cụm trường Tiểu học số 1; Trường THCS; Trường THPT số 1 Thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2023

1792/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

14,000

14,000

14,000

2,150

2,750

1,700

7,400

6,734

3,000

3,734

Dự án chuyển tiếp

5

40,700

40,025

3,105

3,105

36,920

7,400

8,400

4,600

16,520

10,000

9,000

1,000

1

Đường liên huyện từ xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai đến xã Lùng Cải huyện Bắc Hà

UBND huyện Si Ma Cai

2017-2024

QĐ số 3683/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

13,500

12,825

3,105

3,105

9,720

3,700

1,200

1,200

3,620

2,500

2,500

2

Trụ sở làm việc Công an và Dân quân xã Lùng Thẩn và Trụ sở Công an và Dân quân xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai.

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2024

397/QĐ-UBND ngày 21/12/2020

4,000

4,000

4,000

600

2,000

600

800

700

700

3

Mương thoát lũ thôn đội 4, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai.

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2024

161/QĐ-UBND ngày 15/7/2021

5,000

5,000

5,000

750

2,400

300

1,550

1,300

300

1,000

4

Đường sắp xếp dân cư phát triển du lịch quanh Hồ Cán Cấu, xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2024

1623,17/5/2021

14,900

14,900

14,900

2,350

2,800

1,800

7,950

4,000

4,000

5

Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Thào Chư Phìn

UBND huyện Si Ma Cai

2021-2024

04; 23/02/2023

3,300

3,300

3,300

700

2,600

1,500

1,500

VII

THÀNH PHỐ LÀO CAI

14

298,386

226,481

42,172

36,500

188,181

38,300

25,200

33,000

91,681

63,408

59,908

3,500

Dự án hoàn thành chờ quyết toán

9

178,493

143,481

42,172

36,500

106,981

36,300

15,700

25,500

29,481

25,108

23,608

1,500

1

Mở rộng, nâng cấp trường mầm non Hợp Thành, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

1679, ngày 20/5/2021

13,600

9,520

9,520

1,400

1,900

6,000

220

220

220

2

Trường THCS Lý Tự Trọng, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Nhà đa năng, cải tạo nhà lớp học và ngoại thất

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

1817, ngày 31/5/2021

14,960

10,470

10,470

1,550

2,100

3,100

3,720

3,000

3,000

3

Trụ sở đảng ủy HĐND - UBND, nhà hội trường kết hợp nhà văn hóa, nhà cai nghiện và các hạng mục phụ trợ phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

2021-2023

3131 ngày 26/8/2021

21,000

14,700

14,700

300

3,000

3,000

8,400

8,200

8,200

4