Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung
ương năm 2024;
Xét các tờ trình của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai: Tờ trình số 182/TTr- UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 về kế
hoạch đầu tư công năm 2024; Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023
và Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 292/BC-KTNS ngày 04 tháng 12
năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn: 5.791.985
triệu đồng; gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương:
3.893.179 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 718.373 triệu đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất:
1.829.306 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu thuế phí, thu
khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác: 1.000.000
triệu đồng.
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 35.500 triệu đồng.
- Nguồn thu từ khai thác khoáng
sản để đảm bảo hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường: 300.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn dự bị động viên
ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh: 10.000 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách trung ương:
1.898.806 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách trung ương đầu
tư theo ngành, lĩnh vực: 921.280 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia: 977.526 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn:
(Chi tiết theo các biểu từ
01 đến biểu 13 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP:TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
BIỂU
TỔNG HỢP: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2024
|
Phân bổ kỳ này
|
Còn lại chưa
phân bổ
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
5,791,985
|
5,136,135
|
655,850
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3,893,179
|
3,262,627
|
630,552
|
|
1
|
Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
(Ngân sách tập trung)
|
718,373
|
718,373
|
0
|
Chi tiết tại Biểu
01
|
2
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
1,829,306
|
1,498,940
|
330,366
|
Chi tiết tại Biểu
02, 06
|
3
|
Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi
ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
1,000,000
|
865,814
|
134,186
|
Chi tiết tại Biểu
03, 06
|
4
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
35,500
|
35,500
|
0
|
Chi tiết tại Biểu
04
|
5
|
Nguồn thu khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng
giao thông và khắc phục môi trường
|
300,000
|
134,000
|
166,000
|
Chi tiết tại Biểu
05
|
6
|
Nguồn vốn dự bị động viên NSTW bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách tỉnh
|
10,000
|
10,000
|
0
|
Chi tiết tại Biểu
07
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1,898,806
|
1,873,508
|
25,298
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1,898,806
|
1,873,508
|
25,298
|
|
1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
921,280
|
921,280
|
0
|
Chi tiết tại Biểu
08
|
2
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
|
977,526
|
952,228
|
25,298
|
Chi tiết tại Biểu
09
|
2.1
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
608,096
|
603,887
|
4,209
|
Chi tiết tại Biểu
10, 11
|
2.2
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
90,980
|
90,980
|
0
|
Chi tiết tại Biểu
12
|
2.3
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
278,450
|
257,361
|
21,089
|
Chi tiết tại Biểu
13
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
0
|
|
|
|
BIỂU
01: PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Đơn vị chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt (Chủ trương/đầu tư/quyết toán)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Nguồn ngân sách tập trung
|
Kế hoạch vốn NSTT năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó NSTT đã bố trí
|
Tổng số
|
NSTT Đã bố trí năm 2021
|
NSTT đã bố trí năm 2022
|
NSTT đã bố trí năm 2023
|
Bố trí tiếp giai đoạn 2024-2025
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó NSTT
|
Kế hoạch vốn năm 2024
|
Thu hồi ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
206
|
|
|
5,567,034
|
3,867,745
|
1,009,543
|
685,702
|
3,125,760
|
539,075
|
609,595
|
566,131
|
1,410,959
|
718,373
|
540,373
|
178,000
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN
|
206
|
|
|
5,567,034
|
3,867,745
|
1,009,543
|
685,702
|
3,125,760
|
539,075
|
609,595
|
566,131
|
1,410,959
|
682,370
|
504,370
|
178,000
|
|
I
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
23
|
|
|
866,779
|
592,414
|
153,316
|
153,316
|
384,486
|
56,300
|
51,500
|
49,947
|
226,739
|
74,473
|
53,196
|
21,277
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
5
|
|
|
92,446
|
92,446
|
68,176
|
68,176
|
24,658
|
9,700
|
2,250
|
2,800
|
9,908
|
9,513
|
6,242
|
3,271
|
|
1
|
Nhà Văn hóa các dân
tộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai; hạng mục Thiết bị, ngoại thất, cấp nước,
PCCC, cấp điện ngoài nhà
|
|
|
94; 13/01/2023
|
7,492
|
7,492
|
6,000
|
6,000
|
1,492
|
|
|
|
1,492
|
1,492
|
1,492
|
|
|
2
|
Cầu bản thôn Khởi
Xá 1, xã Bảo Nhai; Ngầm tràn liên hợp thôn Bản Cái, xã Nậm Lúc; Cầu suối Ngòi
Đùn, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2019-2023
|
154/18/1/2023
|
11,487
|
11,487
|
6,885
|
6,885
|
4,990
|
2,500
|
500
|
1,300
|
690
|
302
|
|
302
|
|
3
|
Đường từ thôn Làng
Mới xã Nậm Khánh đi thôn Xà Phìn, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2019-2022
|
1248/08/6/2022
|
14,460
|
14,460
|
9,031
|
9,031
|
5,429
|
2,200
|
450
|
500
|
2,279
|
2,279
|
2,279
|
|
|
4
|
Nâng cấp chợ văn
hóa Bắc Hà, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2019-2023
|
1135; 12/5/2023
|
47,676
|
47,676
|
43,200
|
43,200
|
4,476
|
1,500
|
|
|
2,976
|
2,969
|
|
2,969
|
|
5
|
Cầu Dín Tủng, xã Lầu
Thí Ngài và Cầu qua suối Nậm Cáy thuộc tỉnh lộ 153 được Pạc Kha, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2020-2023
|
3543; 10/10/2023
|
11,331
|
11,331
|
3,060
|
3,060
|
8,271
|
3,500
|
1,300
|
1,000
|
2,471
|
2,471
|
2,471
|
|
|
|
Dự án hoàn
thành chờ quyết toán
|
11
|
|
|
176,915
|
173,450
|
35,140
|
35,140
|
138,310
|
29,000
|
28,650
|
37,767
|
42,893
|
26,360
|
16,354
|
10,006
|
|
1
|
Đường liên xã Nậm
Mòn - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2019-2023
|
3481/31/10/2018
|
14,950
|
14,203
|
7,760
|
7,760
|
6,443
|
3,400
|
600
|
494
|
1,949
|
1,000
|
1,000
|
|
|
2
|
Đường liên xã Thải
Giàng Phố - Bản Liền, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2019-2023
|
3477/31/10/2018
|
24,164
|
22,956
|
12,820
|
12,820
|
10,136
|
5,200
|
1,000
|
1,000
|
2,936
|
1,000
|
1,000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ Tỉnh lộ 153 – Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2023
|
1526,11/5/2021
|
23,000
|
23,000
|
|
|
23,000
|
2,100
|
5,700
|
5,500
|
9,700
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
|
4
|
Cầu Khe Đề, Cầu
thôn Sín Chải, xã Tả Củ Tỷ; Cầu thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2023
|
1531/QĐ-UBND 11/05/2021
|
6,500
|
6,500
|
|
|
6,500
|
950
|
1,300
|
2,500
|
1,750
|
750
|
750
|
|
|
5
|
Đường liên xã từ
thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2023
|
1512/10/5/2021
|
9,800
|
9,800
|
|
|
9,800
|
1,500
|
3,600
|
917
|
3,783
|
3,000
|
3,000
|
|
|
6
|
Chỉnh trang hệ thống
đường, hệ thống thoát nước các tuyến phố còn lại và Công viên cây xanh thuộc
nội thị, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2023
|
1539/11/5/2021
|
14,990
|
14,990
|
|
|
14,990
|
2,300
|
2,900
|
7,892
|
1,898
|
1,000
|
1,000
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ Trạm vật tư thị trấn Bắc Hà đi UBND xã Na Hối
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2023
|
1450,05/5/2021
|
12,500
|
12,500
|
|
|
12,500
|
1,950
|
2,400
|
5,500
|
2,650
|
2,010
|
300
|
1,710
|
|
8
|
Nâng cấp mạng đường
nội thị thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2023
|
1449/05/5/2021
|
13,320
|
13,320
|
|
|
13,320
|
2,000
|
3,950
|
5,500
|
1,870
|
600
|
600
|
|
|
9
|
Đường liên xã Ngài
ma - Lùng Chù, xã Thải Giàng Phố - Sán Sả Hồ xã Bản Liền huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2023
|
1908,04/6/2021
|
13,500
|
13,500
|
|
|
13,500
|
2,000
|
2,700
|
1,200
|
7,600
|
6,600
|
2,304
|
4,296
|
|
10
|
Nâng cấp Đường liên
xã từ thôn Nậm giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2023
|
1729,25/5/2021
|
13,995
|
13,995
|
|
|
13,995
|
2,100
|
2,800
|
6,000
|
3,095
|
2,400
|
400
|
2,000
|
|
11
|
Đường liên xã Bảo
Nhai - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2019-2023
|
3467/31/10/2018
|
30,196
|
28,686
|
14,560
|
14,560
|
14,126
|
5,500
|
1,700
|
1,264
|
5,662
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
7
|
|
|
597,418
|
326,518
|
50,000
|
50,000
|
221,518
|
17,600
|
20,600
|
9,380
|
173,938
|
38,600
|
30,600
|
8,000
|
|
1
|
Cầu Na Hô xã Tà Chải;
Cầu Nậm Kha 1, Cầu Nậm Nhù xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2021-2024
|
1879,03/6/2021
|
12,800
|
12,800
|
|
|
12,800
|
1,900
|
2,600
|
|
8,300
|
3,000
|
3,000
|
|
|
2
|
Cải tạo công viên Hồ
Na Cồ, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2022-2024
|
2641/27/2021
|
38,818
|
38,818
|
|
|
38,818
|
|
8,000
|
3,500
|
27,318
|
12,000
|
5,000
|
7,000
|
|
3
|
Dự án đường vành
đai 2 (đoạn DT 153 đi UBND xã Na Hối - Na Kim, xã Tà Chải), huyện Bắc Hà, tỉnh
Lào Cai
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2019-2024
|
3478/31/10/2018
|
300,000
|
90,000
|
50,000
|
50,000
|
40,000
|
15,700
|
10,000
|
|
14,300
|
4,000
|
4,000
|
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện
Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2023-2024
|
1048- 24/5/2022
|
18,000
|
17,100
|
|
|
17,100
|
|
|
5,180
|
11,920
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
công an xã và dân quân xã Bản Liền
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2023-2024
|
40/QĐ-UBND ngày 23/02/2023
|
3,300
|
3,300
|
|
|
3,300
|
|
|
700
|
2,600
|
1,600
|
600
|
1,000
|
|
6
|
Trụ sở hành chính
huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2023-2025
|
3065; ngày 01/12/2023
|
200,000
|
140,000
|
|
|
85,000
|
|
|
|
85,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
đường vào khu vực trung tâm xã Thải Giàng Phố
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2023-2025
|
2914 ngày 17/11/2023
|
24,500
|
24,500
|
|
|
24,500
|
|
|
|
24,500
|
3,000
|
3,000
|
|
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
22
|
|
|
347,412
|
338,529
|
68,667
|
68,667
|
270,269
|
50,300
|
57,211
|
53,739
|
109,019
|
75,967
|
32,827
|
43,140
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
5
|
|
|
47,612
|
47,612
|
7,600
|
7,600
|
40,419
|
7,700
|
7,900
|
7,800
|
17,019
|
16,612
|
1,386
|
15,226
|
|
1
|
Nhà lớp học chức
năng, hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ, ngoại thất Trường Mầm non số 1 thị trấn
Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2023
|
2321, 25/9/2023
|
11,093
|
11,093
|
|
|
11,500
|
1,700
|
2,300
|
1,000
|
6,500
|
6,093
|
907
|
5,186
|
|
2
|
Cầu tràn Khe Bá -
Phú Hải 1, xã Phú Nhuận
|
UBND huyện Bảo Thắng
|
2019-2023
|
2059, 21/8/2023
|
9,279
|
9,279
|
7,600
|
7,600
|
1,679
|
1,200
|
|
|
479
|
479
|
479
|
|
|
3
|
Nhà làm việc và các
hạng mục phụ trợ trụ sở UBND xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2023
|
856, 17/04/2023
|
10,266
|
10,266
|
|
|
10,266
|
2,150
|
2,100
|
5,000
|
1,016
|
1,016
|
|
1,016
|
|
4
|
Trường Tiểu học Sơn
Hải, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2023
|
1890; 04/8/2023
|
8,944
|
8,944
|
|
|
8,944
|
1,400
|
1,800
|
800
|
4,944
|
4,944
|
|
4,944
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2023
|
917, 20/04/2023
|
8,030
|
8,030
|
|
|
8,030
|
1,250
|
1,700
|
1,000
|
4,080
|
4,080
|
|
4,080
|
|
|
Dự án hoàn
thành chờ quyết toán
|
11
|
|
|
189,000
|
184,517
|
46,167
|
46,167
|
138,350
|
32,600
|
42,911
|
27,439
|
35,400
|
26,905
|
7,991
|
18,914
|
|
1
|
Ngầm tràn liên hợp
thôn Cù 1, xã Xuân Giao; Cầu vượt suối Con Chăn tại thôn Làng Chưng; Cầu thôn
Làng Chưng đi thôn Tả Hà 1 và thôn Nam Hải, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Thắng
|
2021-2024
|
3472/31/10/2018
|
9,800
|
9,800
|
8,580
|
8,580
|
1,220
|
200
|
|
|
1,020
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ thôn Làng My, xã Xuân Quang đi đền Đồng Ân thôn Quyết Tâm xã Thái
Niên
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2018-2024
|
4771, 30/10/2017
|
25,000
|
25,000
|
19,822
|
19,822
|
5,178
|
500
|
950
|
|
3,728
|
2,000
|
2,000
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường
liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2020-2024
|
2884, 17/09/2019
|
26,500
|
25,417
|
13,075
|
13,075
|
12,342
|
7,600
|
4,160
|
|
582
|
582
|
582
|
|
|
4
|
Đường từ QL70 đi tỉnh
lộ 157 và đường từ tỉnh lộ 157 TT Phong Hải đi xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2020-2024
|
3084, 30/09/2019
|
28,000
|
26,600
|
4,690
|
4,690
|
21,910
|
6,000
|
7,001
|
6,000
|
2,909
|
2,909
|
609
|
2,300
|
|
5
|
Nhà thi đấu đa năng
huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
1445, 05/05/2021
|
14,800
|
14,800
|
|
|
14,800
|
2,100
|
3,100
|
2,600
|
7,000
|
6,200
|
1,200
|
5,000
|
|
6
|
Cầu thôn Tằng Loỏng,
thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
1705, 21/05/2021
|
8,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
1,200
|
1,600
|
4,000
|
1,200
|
500
|
500
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học số
1 xã Gia Phú và Trường Tiểu học số 2 thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
3243, 06/09/2021
|
12,800
|
12,800
|
|
|
12,800
|
1,950
|
4,800
|
5,000
|
1,050
|
400
|
400
|
|
|
8
|
Trường THCS thị trấn
Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
1831, 01/06/2021
|
11,500
|
11,500
|
|
|
11,500
|
1,700
|
2,300
|
3,939
|
3,561
|
3,014
|
200
|
2,814
|
|
9
|
Cầu thôn Đầu Nhuần
xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
1735, 25/05/2021
|
10,800
|
10,800
|
|
|
10,800
|
1,600
|
5,600
|
900
|
2,700
|
2,100
|
500
|
1,600
|
|
10
|
Đường từ ga Làng
Giàng xã Thái Niên đi thôn Làng Chung xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
1883, 03/06/2021
|
13,800
|
13,800
|
|
|
13,800
|
2,050
|
6,200
|
500
|
5,050
|
3,700
|
500
|
3,200
|
|
11
|
Đường liên xã từ
Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
1823, 31/05/2021
|
28,000
|
26,000
|
|
|
26,000
|
7,700
|
7,200
|
4,500
|
6,600
|
5,000
|
1,000
|
4,000
|
|
c
|
Dự án chuyển
tiếp
|
6
|
|
|
110,800
|
106,400
|
14,900
|
14,900
|
91,500
|
10,000
|
6,400
|
18,500
|
56,600
|
32,450
|
23,450
|
9,000
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 4E
đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thăng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
2943, 17/08/2021; 876, 18/04/2023
|
31,200
|
27,700
|
|
|
27,700
|
2,200
|
3,000
|
5,000
|
17,500
|
14,000
|
9,000
|
5,000
|
|
2
|
Đường liên xã từ Xả
Hồ, xã Phong Niên đi Km11 Quốc lộ 4E xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
2942, 17/8/2021
|
9,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
1,300
|
1,900
|
5,000
|
800
|
350
|
350
|
|
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2021-2024
|
2685, 11/11/2022
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
3,900
|
16,100
|
6,000
|
6,000
|
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện
Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2023-2024
|
1030, 20/05/2022
|
18,000
|
17,100
|
|
|
17,100
|
|
|
3,400
|
13,700
|
5,100
|
5,100
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
Công an - Quân sự xã Xuân Quang
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2023-2024
|
116, 11/01/2023
|
3,600
|
3,600
|
|
|
3,600
|
|
|
700
|
2,900
|
2,500
|
500
|
2,000
|
|
6
|
Đường BQ7 nối từ
QL70 xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng đi thôn Na Lốc, xã Bản Lầu, huyện Mường
Khương
|
UBND huyện Bảo Tháng
|
2019-2024
|
3473, 31/10/2018
|
29,000
|
29,000
|
14,900
|
14,900
|
14,100
|
6,500
|
1,500
|
500
|
5,600
|
4,500
|
2,500
|
2,000
|
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
761,617
|
738,258
|
67,702
|
67,571
|
670,687
|
106,100
|
143,510
|
92,768
|
328,309
|
57,534
|
54,184
|
3,350
|
|
|
Dự án hoàn
thành chờ quyết toán
|
18
|
|
|
579,417
|
561,958
|
67,702
|
67,571
|
494,387
|
82,800
|
105,555
|
48,875
|
257,157
|
22,710
|
19,360
|
3,350
|
|
1
|
Trường mẫu giáo xã
Cam Cọn, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2017-2023
|
3800-31/10/2016; 374-30/3/2017
|
8,923
|
8,786
|
8,102
|
7,971
|
815
|
|
|
|
815
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Cầu Đen nối tuyến
đường phố Gốc Gạo đi Quốc lộ 70 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào
Cai
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2018-2023
|
4785*30/10/2017
|
12,183
|
12,183
|
10,800
|
10,800
|
1,383
|
|
|
|
1,383
|
700
|
700
|
|
|
3
|
Cầu bản Chom, xã
Yên Sơn, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2018-2023
|
4786*30/10/2017
|
10,851
|
10,851
|
8,820
|
8,820
|
2,031
|
500
|
|
|
1,531
|
900
|
900
|
|
|
4
|
Đường bản 9 Vành xã
Xuân Thượng huyện Bảo Yên đi xã Nà Khương huyện Quang Bình
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2019-2023
|
3503*31/10/2018
|
14,800
|
14,060
|
5,880
|
5,880
|
8,180
|
3,200
|
|
|
4,980
|
4,000
|
4,000
|
|
|
5
|
Đường Bản 5 Vài
Siêu xã Thượng Hà đi Bản Trang B xã Điện Quan huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2020-2023
|
2889*17/9/2019
|
17,500
|
16,625
|
3,850
|
3,850
|
12,775
|
4,500
|
1,700
|
4,450
|
2,125
|
1,500
|
1,500
|
|
|
6
|
Cầu tràn Bản Vuộc 1
(Ô Chúng); Cầu tràn Bản Vuộc 2 (Ô Thủy); Cầu tràn Thôn Pịt (Ô Nam), Cầu tràn
Thôn Sài 1 (Ô Sản), xã Lương Sơn; Cầu tràn Bản 1 AB (Khe Cút), Cầu tràn Bản 1
AB (Cốc Lay), xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2020-2023
|
2949*20/9/2019
|
14,000
|
13,300
|
5,080
|
5,080
|
8,220
|
5,300
|
600
|
|
2,320
|
1,000
|
1,000
|
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường
liên xã từ xã Việt Tiến huyện Bảo Yên đi xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh
Yên Bái
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2020-2023
|
2939*30/9/2019
|
14,950
|
14,203
|
9,550
|
9,550
|
4,653
|
1,500
|
2,100
|
|
1,053
|
1,000
|
1,000
|
|
|
8
|
Cầu tràn bản Việt Hải,
Cầu tràn bản Bèn 2, xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2020-2023
|
141*17/2/2022
|
7,700
|
7,315
|
4,700
|
4,700
|
2,615
|
500
|
1,500
|
|
615
|
600
|
600
|
|
|
9
|
Đường giao thông từ
Quốc lộ 279 đi Bản Tắp 2, Bản Tắp 1, Bản Chùn xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2020-2023
|
3038*30/9/2019
|
13,500
|
12,825
|
6,520
|
6,520
|
6,305
|
3,400
|
1,600
|
800
|
505
|
500
|
500
|
|
|
10
|
Cầu tràn bản Chùn vị
trí 1; cầu tràn bản Chùn vị trí 2; cầu tràn bản Bông 1; cầu tràn bản Tắp 1,
xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2020-2023
|
2939*20/9/2019
|
12,000
|
11,400
|
2,640
|
2,640
|
8,760
|
3,500
|
1,000
|
3,640
|
620
|
620
|
620
|
|
|
11
|
Nâng cấp đường Bản
6, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2020-2023
|
2881*16/9/2019
|
8,000
|
7,600
|
1,760
|
1,760
|
5,840
|
3,700
|
1,000
|
700
|
440
|
440
|
440
|
|
|
12
|
Thủy lợi bản Liên
Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2023
|
213,28/01/2021
|
5,510
|
5,110
|
|
|
5,110
|
650
|
900
|
2,300
|
1,260
|
850
|
|
850
|
|
13
|
Kè chống sạt lở bờ
suối bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2023
|
1789,28/05/2021
|
11,000
|
11,000
|
|
|
11,000
|
1,700
|
6,395
|
1,500
|
1,405
|
1,000
|
1,000
|
|
|
14
|
Cầu tràn Bản 5 Vài
Siêu (Ông Đức - Ông Bình); cầu bản Bản 5 Vài Siêu (Ông Thành - Ông Kế); cầu
tràn Bản 2 Vài Siêu (Ông Chính - Ông Lịch); cầu tràn bản 1 Vài Siêu (từ Km8
QL70 - NVH Bản 1) xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên.
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2023
|
1891, 04/6/2021
|
12,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
2,300
|
2,400
|
6,775
|
525
|
|
|
|
|
15
|
Cầu bản Phia 1 + Kè
bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2023
|
2463*13/7/2021
|
9,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
1,300
|
1,850
|
4,900
|
950
|
500
|
500
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở mới
tuyến đường liên xã từ bản Nậm Núa qua Nậm Xoong xã Vĩnh Yên đi bản Nà Khương
xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2023
|
3072*25/8/2021
|
14,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
2,000
|
2,900
|
7,117
|
1,983
|
700
|
700
|
|
|
17
|
Đường kết nối xã
Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai đi huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2023
|
3083*25/8/2021
|
14,600
|
14,600
|
|
|
14,600
|
2,150
|
3,000
|
4,085
|
5,365
|
2,500
|
2,500
|
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
và mở mới tuyến đường từ bản Nậm Hu, Nậm Bắt xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên, tỉnh
Lào Cai, đi Nà Chì, huyện Xín Mầm, tỉnh Hà Giang
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2022-2023
|
6177*02/12/2021
|
14,500
|
14,500
|
|
|
14,500
|
|
2,700
|
5,700
|
6,100
|
5,500
|
3,000
|
2,500
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
13
|
|
|
182,200
|
176,300
|
|
|
176,300
|
23,300
|
37,955
|
43,893
|
71,152
|
34,824
|
34,824
|
|
|
1
|
Hội trường UBND huyện
Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
1366,28/4/2021
|
35,000
|
30,000
|
|
|
30,000
|
4,500
|
6,000
|
7,400
|
12,100
|
4,000
|
4,000
|
|
|
2
|
Cầu tràn thôn 2 Bảo
Ân xã Kim Sơn; Cầu tràn bản 6 Vài Siêu xã Thượng Hà; Cầu tràn bản Bùn 3; Cầu
tràn bản Lúc xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
1843, 01/6/2021
|
9,500
|
9,500
|
|
|
9,500
|
1,400
|
1,555
|
|
6,545
|
5,000
|
5,000
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường
liên xã từ xã Xuân Thượng kết nối với đường Tỉnh lộ 161 đi xã Việt Tiến, huyện
Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
1727,25/5/2021
|
12,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
1,800
|
2,400
|
|
7,800
|
3,174
|
3,174
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở mới
tuyến đường liên xã từ bản Khoai 3 xã Bảo Hà đi bản 6AB xã Kim Sơn, huyện Bảo
Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
1848,01/6/2021
|
14,950
|
14,950
|
|
|
14,950
|
4,300
|
6,200
|
|
4,450
|
2,000
|
2,000
|
|
|
5
|
Đường Bản Nậm Cằm
xã Nghĩa Đô đi Bản Nậm Đâu xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
1849,01/6/2021
|
11,000
|
11,000
|
|
|
11,000
|
3,700
|
4,000
|
850
|
2,450
|
1,950
|
1,950
|
|
|
6
|
Hội trường kết hợp
nhà văn hoá xã Bảo Hà, xã Điện Quan, xã Xuân Hoà, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
1863, 02/6/2021
|
14,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
2,100
|
2,800
|
4,143
|
4,957
|
1,500
|
1,500
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường từ bản
3 Nhai Thổ - bản 1 Nhai Tẻn xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên nối với xã Trì Quang,
huyện Bảo Thắng
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
3050*24/8/2021
|
14,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
2,000
|
2,900
|
7,700
|
1,400
|
800
|
800
|
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường tỉnh lộ 160 đoạn từ cầu Hạnh Phúc (thị trấn Phố Ràng) đi UBND xã
Xuân Thượng, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
2212*29/6/2021
|
12,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
1,800
|
3,900
|
2,000
|
4,300
|
2,300
|
2,300
|
|
|
9
|
Cầu tràn Bản Vuộc
(Ông Lếp); Cầu tràn bản Vuộc (Ông Quyn); Cầu tràn Bản Sài 1 (Ông Bằng) xã
Lương Sơn; Cầu tràn thôn Trĩ Trong (Ông Tháng); Cầu tràn thôn Làng Nủ (Ông
San) xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2021-2024
|
3084*25/8/2021
|
11,450
|
11,450
|
|
|
11,450
|
1,700
|
3,200
|
3,600
|
2,950
|
1,500
|
1,500
|
|
|
10
|
Xây mới trụ sở UBND
xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
2022-2024
|
2957*16/8/2022
|
13,500
|
13,500
|
|
|
13,500
|
|
4,700
|
3,800
|
5,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
11
|
Nâng cấp cải tạo,
tuyến đường vào cụm công nghiệp thị trấn Phố huyện Bảo Yên Ràng
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2022-2024
|
6641*27*12/2021
|
13,500
|
13,500
|
|
|
13,500
|
|
300
|
3,700
|
9,500
|
3,000
|
3,000
|
|
|
12
|
Trung tâm y tế huyện
Bảo Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
2023-2025
|
367, 23/02/2023
|
18,000
|
17,100
|
|
|
17,100
|
|
|
10,000
|
7,100
|
4,000
|
4,000
|
|
|
13
|
Trụ sở làm việc
Công an - Quân sự xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
2023-2025
|
419, 07/02/2023
|
3,300
|
3,300
|
|
|
3,300
|
|
|
700
|
2,600
|
1,600
|
1,600
|
|
|
IV
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
23
|
|
|
300,981
|
269,497
|
41,636
|
41,046
|
228,451
|
43,800
|
46,903
|
51,582
|
86,166
|
50,756
|
36,426
|
14,330
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
2
|
|
|
14,933
|
12,283
|
|
|
12,283
|
1,500
|
3,170
|
1,000
|
6,613
|
6,613
|
2,283
|
4,330
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND-UBND xã Bản Qua, huyện Bát Xát.
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
1831; 28/7/2023
|
10,057
|
10,057
|
|
|
10,057
|
1,500
|
3,170
|
1,000
|
4,387
|
4,387
|
57
|
4,330
|
|
2
|
Cấp điện thôn Bản Lầu
xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
6889; 09/11/2023
|
4,876
|
2,226
|
|
|
2,226
|
|
|
|
2,226
|
2,226
|
2,226
|
|
|
|
Dự án hoàn
thành chờ quyết toán
|
13
|
|
|
177,507
|
154,124
|
30,296
|
29,846
|
124,278
|
25,700
|
35,902
|
37,432
|
25,244
|
14,643
|
9,643
|
5,000
|
|
1
|
Cầu tràn thôn Ngải
Trồ 1 đi Ngải Trồ 2 xã A Mú Sung; Cầu tràn thôn Ná Lùng đi thôn Nậm Chỏm xã Cốc
Mỳ huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2020-2023
|
3602-31/10/2019
|
8,000
|
7,600
|
1,360
|
1,360
|
6,240
|
2,600
|
1,674
|
900
|
1,066
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Nhà khách UBND huyện
tại xã Y Tý
|
UBND huyện Bát Xát
|
2016-2023
|
1134-23/12/16
|
12,310
|
6,824
|
4,399
|
4,399
|
2,425
|
|
500
|
800
|
1,125
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Kè thoát lũ trung
tâm thị trấn Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2019-2023
|
3523 31/10/2018
|
20,000
|
19,000
|
9,577
|
9,577
|
9,423
|
5,400
|
800
|
500
|
2,723
|
1,500
|
1,500
|
|
|
4
|
Đường nối từ
Km2+200 tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới đoạn, từ Bản Pho đến thôn
Lũng Pô xã A Mú Sung huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2020-2023
|
3606-31/10/2019
|
15,000
|
14,250
|
7,200
|
6,750
|
7,500
|
4,000
|
2,653
|
|
847
|
443
|
443
|
|
|
5
|
Xây dựng cầu Mường
Hum, xã Mường Hum, huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2020-2023
|
1055-20/4/2020
|
30,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
9,000
|
3,500
|
2,500
|
1,000
|
1,000
|
|
|
6
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Phìn Ngan
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
1617- 17/5/2021
|
13,500
|
13,500
|
|
|
13,500
|
2,000
|
2,700
|
8,000
|
800
|
|
|
|
|
7
|
Hệ thống thủy lợi
xã A Lù huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
1866-03/6/2021
|
7,000
|
7,000
|
|
|
7,000
|
1,050
|
1,400
|
2,800
|
1,750
|
1,000
|
1,000
|
|
|
8
|
Kè chống sạt lở bờ
suối Bản Mạc xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
1373-28/04/2021
|
14,900
|
14,900
|
|
|
14,900
|
2,250
|
4,275
|
7,580
|
795
|
|
|
|
|
9
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND-UBND xã Bản Vược, huyện Bát Xát.
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
1370/28/4/2021
|
13,968
|
13,968
|
|
|
13,968
|
2,100
|
2,800
|
6,792
|
2,276
|
2,000
|
2,000
|
|
|
10
|
Đường tránh trung
tâm cụm xã Trịnh Tường (điểm đầu từ Km29+600, điểm cuối Km32 Đường ĐT165 xã
Trịnh Tường), huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2019-2023
|
3524 31/10/2018; 1722 - 14/6/2019
|
14,934
|
14,187
|
7,760
|
7,760
|
6,427
|
3,400
|
600
|
|
2,427
|
1,000
|
1,000
|
|
|
11
|
Xây mới Nhà lớp học
và hỗ trợ học tập trường Tiểu học Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
1422/- 04/5/2021
|
7,395
|
7,395
|
|
|
7,395
|
1,100
|
1,500
|
3,540
|
1,255
|
500
|
500
|
|
|
12
|
Nhà lớp học bộ môn,
Nhà bán trú và Nhà đa năng trường PTDTBT TH và THCS Dền Sáng, xã Dền Sáng,
huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
4658/QĐ - 31/12/2021
|
8,500
|
8,500
|
|
|
8,500
|
|
2,500
|
2,416
|
3,584
|
2,700
|
700
|
2,000
|
|
13
|
Cầu treo Láo Vàng
Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu tràn Sùng Hoảng thôn
Van Hồ, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát.
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2023
|
1885-03/6/2021
|
12,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
1,800
|
5,500
|
604
|
4,096
|
3,500
|
500
|
3,000
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
8
|
|
|
108,541
|
103,090
|
11,340
|
11,200
|
91,890
|
16,600
|
7,831
|
13,150
|
54,309
|
29,500
|
24,500
|
5,000
|
|
1
|
Đường từ xã Pa cheo
đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500- Km14+500(từ thôn Bản Giàng xã Pa
Cheo đến thôn Khú Trù xã Phìn Ngan)
|
UBND huyện Bát Xát
|
2020-2024
|
3604-31/10/2019
|
25,000
|
23,750
|
4,140
|
4,000
|
19,750
|
6,000
|
331
|
|
13,419
|
8,000
|
8,000
|
|
|
2
|
Đường từ Km28+650
ĐT 156B đi các thôn Kim Tiến, làng Pẳn, Tả Trang xã Quang Kim huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2020-2024
|
2935,20/9/2019; 3605,31/10/2019
|
15,000
|
14,250
|
7,200
|
7,200
|
7,050
|
3,700
|
|
|
3,350
|
1,500
|
1,500
|
|
|
3
|
Đường Quang Kim -
Phìn Ngan ( đoạn Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan mới), huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2024
|
2907-13/8/202
|
14,992
|
12,800
|
|
|
12,800
|
1,900
|
2,600
|
1,500
|
6,800
|
2,500
|
2,500
|
|
|
4
|
Xây mới cầu Nậm
Pung, xã Nậm Pung huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2024
|
2250-30/6/2021
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
1,500
|
2,000
|
1,000
|
5,500
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5
|
Xây dựng mới bãi đỗ
xe tại trung tâm xã Y Tý huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2024
|
1374/- 28/4/2021
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
1,500
|
|
150
|
8,350
|
2,700
|
2,700
|
|
|
6
|
Nâng cấp tuyến đường
từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2021-2024
|
2908-13/8/2021
|
14,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
2,000
|
2,900
|
2,000
|
7,100
|
2,500
|
2,500
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc
Công an - Quân sự xã Pa Cheo, huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2023-2025
|
2995; ngày 31/5/2023
|
4,559
|
3,300
|
|
|
3,300
|
|
|
|
3,300
|
1,300
|
1,300
|
|
|
8
|
Kè suối chống sạt lở
tại trung tâm xã Nậm Chạc huyện Bát Xát
|
UBND huyện Bát Xát
|
2022-2025
|
3784-26/4/2022
|
14,990
|
14,990
|
|
|
14,990
|
|
|
8,500
|
6,490
|
6,000
|
1,000
|
5,000
|
|
V
|
HUYỆN MƯỜNG
KHƯƠNG
|
28
|
|
|
324,177
|
323,777
|
56,630
|
56,630
|
267,147
|
59,672
|
85,110
|
58,876
|
63,489
|
39,491
|
34,991
|
4,500
|
|
|
Dự án hoàn
thành chờ quyết toán
|
6
|
|
|
48,517
|
48,117
|
20,410
|
20,410
|
27,707
|
8,450
|
7,510
|
7,600
|
4,147
|
2,350
|
2,350
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường
liên xã từ thôn Suối Thầu xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn
|
UBND huyện Mường Khương
|
2019-2023
|
3483, 31/10/2018
|
13,927
|
13,927
|
12,890
|
12,890
|
1,037
|
|
|
|
1,037
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Trường mầm non Chợ
Chậu, xã Lùng Vai; Trường TH xã Lùng Khấu Nhin
|
UBND huyện Mường Khương
|
2019-2023
|
3079 ngày 01/10/2019
|
7,590
|
7,590
|
3,760
|
3,760
|
3,830
|
2,800
|
310
|
400
|
320
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng 8 cầu tràn
trên tuyến đường vào thôn Na Lốc 1,2 Pạc Bo, Đồi Gianh, Na Nhung xã Bản Lầu
và Sín Lùng Chải A xã Lùng Khấu Nhin
|
UBND huyện Mường Khương
|
2019-2023
|
3153 ngày 07/10/2019
|
8,000
|
7,600
|
3,760
|
3,760
|
3,840
|
2,800
|
600
|
110
|
330
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
công an và Dân quân xã Bản Xen, xã Lùng Vai và xã Thanh Bình, huyện Mường
Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2023
|
1619 ngày 17/5/2021
|
6,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
900
|
4,000
|
500
|
600
|
450
|
450
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
công an và dân quân xã Nấm Lư, xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường
Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2023
|
1541 ngày 11/5/2021
|
6,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
900
|
1,200
|
3,290
|
610
|
400
|
400
|
|
|
6
|
Chợ văn hóa xã Cao
Sơn, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2023
|
1543 ngày 11/5/2021
|
7,000
|
7,000
|
|
|
7,000
|
1,050
|
1,400
|
3,300
|
1,250
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
22
|
|
|
275,660
|
275,660
|
36,220
|
36,220
|
239,440
|
51,222
|
77,600
|
51,276
|
59,342
|
37,141
|
32,641
|
4,500
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
DT 154 – Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2017-2024
|
4793 ngày 30/10/2017
|
14,210
|
14,210
|
10,390
|
10,390
|
3,820
|
250
|
|
1,229
|
2,341
|
1,341
|
1,341
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường
QL4D đi thôn Cốc Lầy - Pồ Ngảng nối vào đường đi Mốc 117 xã Lùng Vai
|
UBND huyện Mường Khương
|
2019-2024
|
3092 ngày 01/10/2019
|
25,175
|
25,175
|
7,330
|
7,330
|
17,845
|
8,922
|
5,900
|
2,600
|
423
|
200
|
200
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường từ
thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn đi thôn Suối Thầu xã Bản Xen
|
UBND huyện Mường Khương
|
2019-2024
|
3043 ngày 30/9/2019
|
12,350
|
12,350
|
6,480
|
6,480
|
5,870
|
3,200
|
2,000
|
|
670
|
300
|
300
|
|
|
4
|
Đường liên xã từ
thôn Cán Hồ xã Tung Chung Phố đi thôn Bản Phố xã Tả Ngải Chồ
|
UBND huyện Mường Khương
|
2019-2024
|
3042 ngày 30/9/2019
|
14,250
|
14,250
|
7,050
|
7,050
|
7,200
|
3,900
|
700
|
|
2,600
|
1,200
|
1,200
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường từ
trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cô Chin xã Pha Long
|
UBND huyện Mường Khương
|
2019-2024
|
3044 ngày 30/9/2019
|
12,825
|
12,825
|
4,970
|
4,970
|
7,855
|
5,000
|
850
|
1,242
|
763
|
400
|
400
|
|
|
6
|
Trường Mầm non xã Tả
Gia Khâu, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1387 ngày 29/4/2021
|
12,500
|
12,500
|
|
|
12,500
|
1,850
|
2,500
|
4,800
|
3,350
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường
liên xã từ thôn Lao Chải, thị trấn Mường Khương đến thôn Tả Chu Phùng, xã
Tung Chung Phố, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1594, ngày 13/5/2021
|
8,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
1,200
|
3,024
|
3,100
|
676
|
400
|
400
|
|
|
8
|
Đường liên xã từ
thôn Pạc Tà, xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cổ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1728 ngày 25/5/2021
|
14,950
|
14,950
|
|
|
14,950
|
2,250
|
6,891
|
3,000
|
2,809
|
2,500
|
2,500
|
|
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường
từ làng thanh niên lập nghiệp xã Lùng Vai đến đường ĐT154 nối vào đường đi Mốc
117, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1378 ngày 29/4/2021
|
13,000
|
13,000
|
|
|
13,000
|
1,950
|
2,600
|
4,000
|
4,450
|
4,000
|
3,000
|
1,000
|
|
10
|
Nâng cấp đường từ
Làng thanh niên lập nghiệp đi thôn Cốc Phương, xã Bản Lầu nối vào đường Nậm
Chảy - Bản Lầu, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1593 ngày 13/5/2021
|
9,500
|
9,500
|
|
|
9,500
|
1,400
|
1,900
|
|
6,200
|
3,000
|
3,000
|
|
|
11
|
Nâng cấp tuyến đường
trung tâm xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1595 ngày 13/5/2021
|
11,500
|
11,500
|
|
|
11,500
|
1,700
|
2,300
|
1,537
|
5,963
|
3,000
|
3,000
|
|
|
12
|
Đường La Pan Tẩn -
Mường Lum, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương (Hạng mục mặt đường, rãnh thoát
nước)
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1481 ngày 07/5/2021
|
12,800
|
12,800
|
|
|
12,800
|
1,900
|
3,600
|
5,500
|
1,800
|
1,200
|
1,200
|
|
|
13
|
Tuyến đường từ thôn
Phảng Tao, xã Bản Xen đi thôn Na Pao xã Bản Lầu, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
185 ngày 26/4/2021
|
4,500
|
4,500
|
|
|
4,500
|
700
|
850
|
2,500
|
450
|
|
|
|
|
14
|
Cầu qua suối hồ
trung tâm thị trấn Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1704 ngày 21/5/2021
|
8,500
|
8,500
|
|
|
8,500
|
1,250
|
3,700
|
2,500
|
1,050
|
700
|
700
|
|
|
15
|
Đường từ Mường Lum
xã La Pan Tẩn đi xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng (nối vào QL 70)
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1884 ngày 03/6/2021
|
38,000
|
38,000
|
|
|
38,000
|
5,700
|
23,000
|
1,200
|
8,100
|
3,000
|
3,000
|
|
|
16
|
Nâng cấp tuyến đường
từ thôn Sín Chải A đi thôn Mường Lum, xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1895 ngày 04/6/2021
|
13,500
|
13,500
|
|
|
13,500
|
2,000
|
2,700
|
3,071
|
5,729
|
4,000
|
4,000
|
|
|
17
|
Nâng cấp tuyến đường
từ thôn Lũng Pâu 1,2 xã Tung Chung Phố đi thôn Ma Lù Thàng, xã Pha Long, huyện
Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1903 ngày 4/6/2021
|
10,800
|
10,800
|
|
|
10,800
|
1,600
|
6,700
|
1,000
|
1,500
|
500
|
500
|
|
|
18
|
Xây dựng 7 cầu trên
tuyến đường vào thôn Tà San, Cốc Phúng xã Lùng Vai; Thôn Suối Thầu, Thịnh Ổi
xã Bản Xen; Thôn Pạc Bo xã Bản Lầu và thị trấn Mường Khương, huyện Mường
Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1915 ngày 04/6/2021
|
8,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
1,200
|
2,285
|
1,200
|
3,315
|
3,000
|
2,000
|
1,000
|
|
19
|
Nâng cấp, mở mới
tuyến đường từ thôn Thính Chéng, xã Thanh Bình đi thôn Sả Lùng Phìn, xã Nậm
Chảy, nối vào Tỉnh lộ 154, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
1703 ngày 21/5/2021
|
8,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
1,750
|
1,600
|
3,500
|
1,150
|
700
|
700
|
|
|
20
|
Nâng cấp tuyến đường
trung tâm xã Nấm Lư, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
3017 ngày 23/8/2021
|
6,500
|
6,500
|
|
|
6,500
|
1,500
|
1,300
|
3,320
|
380
|
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp tuyến đường
từ QL4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2021-2024
|
3049 ngày 24/8/2021
|
13,500
|
13,500
|
|
|
13,500
|
2,000
|
3,200
|
5,277
|
3,023
|
2,500
|
2,500
|
|
|
22
|
Trụ sở làm việc
Công an - Quân sự xã Nậm Chảy huyện Mường Khương
|
UBND huyện Mường Khương
|
2023-2025
|
42;27/2/2023
|
3,300
|
3,300
|
|
|
3,300
|
|
|
700
|
2,600
|
2,200
|
1,200
|
1,000
|
|
VI
|
HUYỆN SI MA CAI
|
12
|
|
|
109,758
|
108,874
|
31,027
|
31,027
|
78,056
|
16,100
|
16,833
|
9,300
|
35,823
|
27,817
|
14,209
|
13,608
|
|
|
Dự án quyết
toán
|
5
|
|
|
43,058
|
42,849
|
27,922
|
27,922
|
15,136
|
4,750
|
3,283
|
1,500
|
5,603
|
5,583
|
209
|
5,374
|
|
1
|
Nhà văn hóa đa năng
huyện Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2018-2023
|
1807 /QĐ-UBND ngày 18/08/2022
|
13,651
|
13,651
|
12,600
|
12,600
|
1,051
|
|
|
|
1,051
|
1,051
|
|
1,051
|
|
2
|
Kè đường Sín Chéng
- Thào Chư Phìn; Đường Trung tâm xã đi Cẩu Pì Chải xã Thào Chư Phìn; Kè ốp
mái đường N7trung tâm huyện Si Ma Cai; Kè đường liên thôn Sín Chải - Chính
Chư Phìn xã Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2020-2023
|
QĐ số 1805/QĐ- UBND ngày 18/08/2022
|
6,859
|
6,650
|
2,490
|
2,490
|
4,369
|
2,000
|
1,083
|
500
|
786
|
786
|
209
|
577
|
|
3
|
Chợ Sín Chéng, xã
Sín Chéng, huyện Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2019-2023
|
QĐ số 1799/QĐ- UBND ngày 18/08/2022
|
13,277
|
13,277
|
9,100
|
9,100
|
4,177
|
2,000
|
1,000
|
|
1,177
|
1,177
|
|
1,177
|
|
4
|
Sửa chữa nhà làm việc
khối Giáo dục - y tế huyện Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2018-2023
|
312/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
4,311
|
4,311
|
3,732
|
3,732
|
579
|
|
200
|
|
379
|
379
|
|
379
|
|
5
|
Kè trường PTDTBT
THCS số 2, xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2021-2023
|
12/QĐ-UBND ngày 09/3/2023
|
4,960
|
4,960
|
|
|
4,960
|
750
|
1,000
|
1,000
|
2,210
|
2,190
|
|
2,190
|
|
|
Dự án hoàn
thành chờ quyết toán
|
2
|
|
|
26,000
|
26,000
|
|
|
26,000
|
3,950
|
5,150
|
3,200
|
13,700
|
12,234
|
5,000
|
7,234
|
|
1
|
Nhà hợp khối làm việc
các Phòng ban (Phòng Lao động TBXH, Phòng Dân tộc, Thanh tra huyện, Phòng Tư
pháp huyện) huyện Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2021-2023
|
1538/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
12,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
1,800
|
2,400
|
1,500
|
6,300
|
5,500
|
2,000
|
3,500
|
|
2
|
Xử lý hệ thống
thoát lũ cụm trường Tiểu học số 1; Trường THCS; Trường THPT số 1 Thị trấn Si
Ma Cai, huyện Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2021-2023
|
1792/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
14,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
2,150
|
2,750
|
1,700
|
7,400
|
6,734
|
3,000
|
3,734
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
5
|
|
|
40,700
|
40,025
|
3,105
|
3,105
|
36,920
|
7,400
|
8,400
|
4,600
|
16,520
|
10,000
|
9,000
|
1,000
|
|
1
|
Đường liên huyện từ
xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai đến xã Lùng Cải huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2017-2024
|
QĐ số 3683/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
|
13,500
|
12,825
|
3,105
|
3,105
|
9,720
|
3,700
|
1,200
|
1,200
|
3,620
|
2,500
|
2,500
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
Công an và Dân quân xã Lùng Thẩn và Trụ sở Công an và Dân quân xã Quan Hồ Thẩn,
huyện Si Ma Cai.
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2021-2024
|
397/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
4,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
600
|
2,000
|
600
|
800
|
700
|
700
|
|
|
3
|
Mương thoát lũ thôn
đội 4, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai.
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2021-2024
|
161/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
750
|
2,400
|
300
|
1,550
|
1,300
|
300
|
1,000
|
|
4
|
Đường sắp xếp dân
cư phát triển du lịch quanh Hồ Cán Cấu, xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2021-2024
|
1623,17/5/2021
|
14,900
|
14,900
|
|
|
14,900
|
2,350
|
2,800
|
1,800
|
7,950
|
4,000
|
4,000
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
Công an - Quân sự xã Thào Chư Phìn
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2021-2024
|
04; 23/02/2023
|
3,300
|
3,300
|
|
|
3,300
|
|
|
700
|
2,600
|
1,500
|
1,500
|
|
|
VII
|
THÀNH PHỐ LÀO
CAI
|
14
|
|
|
298,386
|
226,481
|
42,172
|
36,500
|
188,181
|
38,300
|
25,200
|
33,000
|
91,681
|
63,408
|
59,908
|
3,500
|
|
|
Dự án hoàn
thành chờ quyết toán
|
9
|
|
|
178,493
|
143,481
|
42,172
|
36,500
|
106,981
|
36,300
|
15,700
|
25,500
|
29,481
|
25,108
|
23,608
|
1,500
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp
trường mầm non Hợp Thành, thành phố Lào Cai
|
UBND thành phố Lào Cai
|
2021-2023
|
1679, ngày 20/5/2021
|
13,600
|
9,520
|
|
|
9,520
|
1,400
|
1,900
|
6,000
|
220
|
220
|
220
|
|
|
2
|
Trường THCS Lý Tự
Trọng, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Nhà đa năng, cải tạo nhà
lớp học và ngoại thất
|
UBND thành phố Lào Cai
|
2021-2023
|
1817, ngày 31/5/2021
|
14,960
|
10,470
|
|
|
10,470
|
1,550
|
2,100
|
3,100
|
3,720
|
3,000
|
3,000
|
|
|
3
|
Trụ sở đảng ủy HĐND
- UBND, nhà hội trường kết hợp nhà văn hóa, nhà cai nghiện và các hạng mục phụ
trợ phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai
|
UBND thành phố Lào Cai
|
2021-2023
|
3131 ngày 26/8/2021
|
21,000
|
14,700
|
|
|
14,700
|
300
|
3,000
|
3,000
|
8,400
|
8,200
|
8,200
|
|
|
4
|
|