|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Phan Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/2007/NQ-HĐND
|
Vĩnh
Long, ngày 11 tháng 7 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN ĐỊNH HƯỚNG ĐẦU TƯ, DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CƠ BẢN CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2008 - 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-TTg, ngày
07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 29/TT-UBND, ngày
22 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc định hướng đầu tư, danh mục
công trình xây dựng cơ bản chủ yếu giai đoạn 2008 - 2009, báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ
bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2009 như sau:
(Phụ lục kèm theo)
Tổng vốn đầu tư phát triển: 3.014,36 tỷ đồng
Trong đó:
1. Vốn đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà
nước: 1.947 tỷ đồng
- Năm 2008: 908,5 tỷ đồng, tăng 26% so năm 2007,
chủ yếu tăng từ nguồn thu từ sử dụng đất.
- Năm 2009: 1.038,5 tỷ đồng tăng 14,8% so năm
2008.
2. Vốn vay Kho bạc Nhà nước: 470 tỷ đồng
Năm 2008: 230 tỷ đồng, năm 2009: 240 tỷ đồng (dự
kiến vay bằng 30% nguồn vốn xây dựng cơ bản của tỉnh).
3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 597,36 tỷ đồng
Năm 2008: 227,36 tỷ đồng, năm 2009: 370 tỷ đồng.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, chuẩn bị các
thủ tục cần thiết trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục cụ thể hàng
năm.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực
hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá
VII kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 11/7/2007, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ
ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 54/2007/NQ-HĐND, ngày
11 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công
trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian khởi
công hoàn thành
|
Ước tổng mức đầu
tư
|
Thực hiện năm
2007
|
Kế hoạch năm
2008 - 2009
|
|
Nguồn ngân sách
nhà nước
|
Nguồn TPCP
& Vay KB
|
|
2008
|
2009
|
2008
|
2009
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
717.132
|
908.500
|
1.038.500
|
457.360
|
610.000
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ
BẢN
|
|
|
|
|
494.400
|
697.500
|
796.500
|
457.360
|
610.000
|
a)
|
- Quy hoạch
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
b)
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
12.000
|
14.000
|
16.000
|
|
|
c)
|
- Chuẩn bị thực hiện dự án
|
|
|
|
|
14.000
|
16.000
|
20.000
|
|
|
d)
|
- Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
464.400
|
663.500
|
756.500
|
457.360
|
610.000
|
|
* Khối Sở, ngành Tỉnh
|
|
|
|
|
330.400
|
536.000
|
629.000
|
457.360
|
610.000
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
52.140
|
63.700
|
53.500
|
190.000
|
370.000
|
1
|
- HT cấp nước TT tại các xã
|
Các huyện
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
- Kè bảo vệ bờ sông TT Tam Bình
|
Tam Bình
|
1300 m
|
2006 - 2009
|
39.000
|
8.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3
|
- Kè chống sạt lở bờ sông TT Bình Minh
|
Bình Minh
|
502 m
|
2007 - 2008
|
25.000
|
13.000
|
12.000
|
|
|
|
4
|
- Kè từ phường 2 đến chân cầu Mỹ Thuận (nguồn
TPCP)
|
TXVL
|
6000 m
|
2007 - 2012
|
1.500.000
|
30.000
|
|
|
150.000
|
350.000
|
5
|
- Kè phường 1,2,3 thị xã Vĩnh Long
|
TXVL
|
1900 m
|
2008 - 2010
|
46.000
|
|
10.000
|
15.000
|
|
|
6
|
- Trại giống vật nuôi
|
Vũng Liêm
|
|
2008 - 2009
|
15.000
|
|
7.000
|
8.000
|
|
|
7
|
- Rạch mương lộ - Cái Muối
|
Long Hồ
|
|
2008 - 2009
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
8
|
- Cống Tám Soái
|
Long Hồ
|
675 ha
|
2008
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
9
|
- Cống Cầu Lớn
|
Mang Thít
|
300 ha
|
2008
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
|
10
|
- Cống Sáu Mập
|
Trà Ôn
|
440 ha
|
2008
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
|
11
|
- Nạo vét - ĐBao kênh Huyện Tưởng
|
Bình Minh
|
732 ha
|
2009
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
12
|
- Đê bao Vườn CAT Tích Thiện - Vĩnh Xuân - Trà
Ôn
|
Trà Ôn
|
1167 ha
|
2009
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
13
|
- Nạo vét ĐB kênh Rạch Sâu
|
Vũng Liêm
|
960 ha
|
2009
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
14
|
- Kiên cố hoá kênh mương (nguồn KCH KM)
|
|
|
|
150.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
15
|
- Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản (nguồn
TPCP)
|
Vũng Liêm -
Mang Thít - Bình Minh
|
|
2007 - 2009
|
53.000
|
13.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
II
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
|
|
|
82.500
|
110.000
|
124.000
|
212.360
|
180.000
|
1
|
- Cầu Thiềng Đức - thị xã Vĩnh Long
|
TXVL
|
106,6 m
|
2006 - 2008
|
46.000
|
15.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
- Cầu Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ VLXD Bình
Minh)
|
Bình Minh
|
|
2007 - 2008
|
24.000
|
4.000
|
20.000
|
|
|
|
3
|
- ĐT 907 (nguồn vay Kho bạc 80 tỷ)
|
MT-Trà Ôn
|
88km
|
2003 - 2010
|
650.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
40.000
|
40.000
|
4
|
- ĐT 909 (nguồn vay Kho bạc 25 tỷ)
|
MT-TB
|
|
2005 - 2010
|
90.000
|
9.360
|
|
|
10.000
|
15.000
|
5
|
- Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà
|
Bình Minh
|
3,1 km
|
2007 - 2010
|
63.000
|
13.400
|
10.000
|
10.000
|
|
|
6
|
- Đường vào khu HC tỉnh (nguồn vay Kho bạc 20
tỷ)
|
TXVL
|
600 md
|
2008 - 2009
|
45.000
|
|
|
|
|
20.000
|
7
|
- Đường 2/9 nối dài từ QL1 đến khu HC tỉnh
(nguồn vay Kho bạc)
|
TXVL
|
2000 md
|
2008 - 2010
|
50.000
|
|
10.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
8
|
- Đường Bờ Kênh - TXVL (Nguồn vay Kho bạc 25 tỷ)
|
TXVL
|
2000 md
|
2008 - 2010
|
50.000
|
|
10.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
9
|
- Đường từ QL 53 - KCN Hoà Phú (Nguồn vay Kho
bạc 34 tỷ)
|
Long Hồ
|
10 km
|
2008 - 2010
|
250.000
|
|
|
15.000
|
10.000
|
24.000
|
10
|
- Đường tỉnh 902 (từ phà Đình Khao đến cầu Mỹ
An, nguồn vay Kho bạc 34 tỷ)
|
Long Hồ
|
5049 md
|
2008 - 2010
|
46.000
|
|
|
15.000
|
10.000
|
24.000
|
11
|
- ĐT 902 (từ cầu Mỹ An đến phà Quới An)
|
|
17 km
|
2009 - 2011
|
140.000
|
|
|
10.000
|
|
|
12
|
- Đường vào khu HC huyện BM (nguồn vay Kho bạc
10 tỷ)
|
Bình Minh
|
1 km
|
2008 - 2009
|
30.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
13
|
- Đường Chòm Yên (từ QL54 đến Sông Hậu)
|
Bình Minh
|
1 km
|
2008 - 2009
|
11.000
|
|
6.000
|
5.000
|
|
|
14
|
- Đường về TT các xã chưa có đường ô tô (nguồn
NS tỉnh)
|
|
|
2006 - 2008
|
28.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
- Đường về TT các xã chưa có đường ô tô (nguồn
TPCP)
|
|
|
2006 - 2008
|
145.000
|
6.798
|
|
|
77.360
|
|
15
|
- Đường dẫn vào KCN Bình Minh (nguồn vay Kho bạc
27 tỷ)
|
Bình Minh
|
|
2008 - 2009
|
27.000
|
|
|
|
20.000
|
7.000
|
16
|
- Đường Hưng Đạo Vương nối dài (nguồn vay Kho
bạc 35 tỷ)
|
TXVL
|
2,5 km
|
2008 - 2009
|
|
|
|
|
15.000
|
20.000
|
17
|
- Đường Bạch đàn (giai đoạn 2)
|
TXVL
|
|
2008 - 2009
|
15.000
|
|
5.000
|
10.000
|
|
|
18
|
- Đường vào KCN cao và nhà máy bia Sài Gòn -
Vĩnh Long
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
19
|
- Đường từ xã Thành Đông đến xã Thành Trung
|
Bình Minh
|
4 km
|
2008 - 2009
|
8.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
III
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:
|
|
|
|
|
44.850
|
89.500
|
116.000
|
|
|
1
|
- Trường THPT Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
2500 h/s
|
2008 - 2009
|
15.000
|
|
5.000
|
10.000
|
|
|
2
|
- Trường THPT Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
2290 h/s
|
2007 - 2008
|
24.000
|
10.100
|
14.000
|
|
|
|
3
|
- Trường THPT Phạm Hùng
|
Long Hồ
|
2500 h/s
|
2007 - 2008
|
13.300
|
11.450
|
2.000
|
|
|
|
4
|
- Trường THPT Hoà Ninh
|
Long Hồ
|
1540 h/s
|
2007 - 2008
|
15.300
|
8.500
|
6.500
|
|
|
|
5
|
- Trường THPT Mỹ Thuận
|
Bình Minh
|
2500 h/s
|
2008 - 2009
|
15.000
|
|
5.000
|
10.000
|
|
|
6
|
- Trường THPT Tân An Luông
|
Vũng Liêm
|
2500 h/s
|
2009
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
7
|
- Trường THPT dân tộc nội trú
|
Tam Bình
|
1000 h/s
|
2007 - 2010
|
27.000
|
9.000
|
10.000
|
8.000
|
|
|
8
|
- Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
TXVL
|
|
2007 - 2008
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
|
|
|
9
|
- Trường THPT Lưu Văn Liệt
|
TXVL
|
|
2008 - 2010
|
40.000
|
|
5.000
|
15.000
|
|
|
10
|
- Trường THPT Nguyễn Thông
|
|
|
2008
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
11
|
- Xây dựng nhà vệ sinh và các phòng chức năng
trường học
|
TXVL
|
|
|
48.000
|
|
10.000
|
15.000
|
|
|
12
|
- Trường Thể dục - Thể thao
|
TXVL
|
250 h/s
|
2009
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
13
|
- Trường Quân sự địa phương
|
Tam Bình
|
|
2009
|
40.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
14
|
- Trường Văn hóa - Nghệ thuật
|
TXVL
|
|
2009
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
15
|
- Trường Trung cấp Nghề
|
Long Hồ
|
1000 h/s
|
|
30.000
|
|
|
10.000
|
|
|
IV
|
Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT
|
|
|
|
|
24.000
|
85.000
|
120.000
|
|
|
1
|
- Bệnh viện huyện Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
100 giường
|
2006 - 2008
|
25.000
|
10.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
- Bệnh viện huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
100 giường
|
2008 - 2010
|
33.000
|
|
10.000
|
15.000
|
|
|
3
|
- Bệnh viện huyện Bình Minh
|
Bình Minh
|
100 giường
|
2008 - 2010
|
35.000
|
|
10.000
|
15.000
|
|
|
4
|
- Bệnh viện huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
100 giường
|
2008 - 2009
|
15.000
|
|
7.000
|
8.000
|
|
|
5
|
- Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
Long Hồ
|
100 giường
|
2008 - 2010
|
42.000
|
|
8.000
|
10.000
|
|
|
6
|
- Bệnh viện Tâm thần
|
Long Hồ
|
100 giường
|
2008 - 2010
|
37.000
|
|
8.000
|
10.000
|
|
|
7
|
- Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền
|
TXVL
|
100 giường
|
2008 - 2009
|
15.000
|
|
7.000
|
8.000
|
|
|
8
|
- Các trung tâm trực thuộc Sở Y tế
|
TXVL
|
|
2009 - 2010
|
40.000
|
|
|
15.000
|
|
|
9
|
- Nâng cấp thiết bị bệnh viện tỉnh huyện
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
20.000
|
|
|
10
|
- Hồ bơi luyện tập và thi đấu
|
TXVL
|
1000 chỗ
|
2008 - 2010
|
40.000
|
|
10.000
|
15.000
|
|
|
11
|
- TT y tế dự phòng 7 huyện thị
|
|
|
2008 - 2009
|
7.000
|
|
3.000
|
4.000
|
|
|
V
|
VĂN HOÁ - THÔNG TIN:
|
|
|
|
|
11.000
|
41.300
|
48.500
|
|
|
1
|
- Trung tâm văn hóa huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
|
2008 - 2010
|
24.000
|
5.000
|
8.000
|
11.000
|
|
|
2
|
- Thư viện khoa học tổng hợp
|
TXVL
|
|
2008 - 2010
|
18.000
|
|
5.000
|
8.000
|
|
|
3
|
- Công viên huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
|
2009 - 2010
|
25.000
|
|
|
10.000
|
|
|
4
|
- Công viên Chiến Thắng Mậu Thân
|
TXVL
|
|
2005 - 2008
|
44.000
|
10.000
|
13.000
|
|
|
|
5
|
- Nhà Truyền thống Đảng - tỉnh
|
TXVL
|
|
2009
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
6
|
- Đình Tân Hoa
|
TXVL
|
|
2008
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
7
|
- Tượng đài 857
|
Bình Minh
|
|
2008 - 2009
|
13.000
|
|
5.000
|
8.000
|
|
|
8
|
- Đầu tư cải tạo nâng cấp Đình Vĩnh Thuận -
Trà Ôn
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
9
|
- Khu tưởng niệm cố giáo sư, Viện sỹ Trần Đại
Nghĩa
|
Tam Bình
|
|
2008 - 2009
|
8.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
10
|
- Bảo tàng Nông nghiệp huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
2 ha
|
2008 - 2009
|
6.000
|
|
2.000
|
4.000
|
|
|
VI
|
HẠ TẦNG CC - QLNN
|
|
|
|
|
39.350
|
92.500
|
120.000
|
55.000
|
60.000
|
1
|
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TXVL
|
TXVL
|
|
|
150.000
|
|
|
10.000
|
|
|
2
|
- XD khu Hành Chính tỉnh (nguồn vay Kho bạc 60
tỷ)
|
TXVL
|
|
2008 - 2010
|
300.000
|
|
30.000
|
40.000
|
30.000
|
30.000
|
3
|
- Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
TXVL
|
|
2008 - 2010
|
30.000
|
|
8.000
|
10.000
|
|
|
4
|
- XD khu HC huyện Bình Minh (nguồn vay Kho bạc
35 tỷ)
|
Bình Minh
|
|
2008 - 2010
|
80.000
|
|
8.000
|
15.000
|
15.000
|
20.000
|
5
|
- XD khu HC huyện Bình Tân (nguồn vay Kho bạc
20 tỷ)
|
Bình Minh
|
|
2008 - 2010
|
40.000
|
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
6
|
Hệ thống thoát nước thải nhà máy bia Sài Gòn -
Vĩnh Long
|
TXVL
|
|
2008
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
7
|
- Tin học hoá các cơ quan Đảng (Đề án 06)
|
TXVL
|
|
2007 - 2008
|
5.300
|
2.300
|
3.000
|
|
|
|
8
|
- Dự án di dân khu vực sạt lỡ Trà Ôn (vốn đối ứng)
|
Trà Ôn
|
|
|
5.500
|
|
1.500
|
|
|
|
9
|
- Hạ tầng KCN (giai đoạn 2)
|
|
|
|
60.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10
|
- Hỗ trợ tạo quỹ đất sạch cụm CN ngoài KCN tập
trung
|
|
|
|
50.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
VII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
- Trang thiết bị cơ sở vật chất
|
TXVL
|
|
2007 - 2009
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
VIII
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
18.000
|
10.000
|
|
|
1
|
- Phân đội pccc Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
25 cán bộ
|
2008
|
5.300
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
- NLV BCH Quân sự xã và công an xã
|
Các Xã
|
|
2003 - 2008
|
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3
|
- NLV BCH Quân sự huyện Bình Tân
|
Bình Minh
|
|
2008
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
4
|
- NLV công an huyện Bình Tân
|
Bình Minh
|
|
2008
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
IX
|
NGÀNH KHÁC
|
|
|
|
|
29.260
|
33.000
|
34.000
|
|
|
1
|
- Vốn đối ứng ODA và NGO
|
|
|
|
|
22.200
|
25.000
|
25.000
|
|
|
2
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
7.060
|
8.000
|
9.000
|
|
|
-
|
* Khối huyện - thị:
|
|
|
|
|
134.000
|
127.500
|
127.500
|
|
|
1
|
- Thị Xã Vĩnh Long
|
|
|
|
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
|
|
2
|
- Huyện Bình Minh
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
|
4
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
12.000
|
12.500
|
12.500
|
|
|
5
|
- Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
|
6
|
- Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
18.000
|
12.500
|
12.500
|
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
14.000
|
12.500
|
12.500
|
|
|
B
|
CHI TRẢ NỢ
|
|
|
|
|
|
211.000
|
242.000
|
|
|
1
|
- Trả nợ Kho bạc
|
|
|
|
|
147.500
|
200.000
|
230.000
|
|
|
2
|
- Trả nợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
|
|
|
|
10.732
|
11.000
|
12.000
|
|
|
Nghị quyết 54/2007/NQ-HĐND phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2009 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 54/2007/NQ-HĐND ngày 11/07/2007 phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2009 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
3.459
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|