TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025
|
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/ DK
Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: Ứng trước KH vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
213
|
31
|
|
23.169.833
|
14.706.079
|
9.813.482
|
4.274.153
|
175.158
|
9.715.547
|
7.845.400
|
175.158
|
870.413
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NSĐP theo tiêu chí, định mức
|
|
132
|
31
|
|
9.986.606
|
6.886.787
|
4.119.353
|
2.379.512
|
46.549
|
4.249.153
|
3.910.400
|
46.549
|
467.740
|
|
I
|
Quốc phòng an ninh
|
|
10
|
7
|
|
302.422
|
198.926
|
144.812
|
78.781
|
-
|
150.816
|
122.076
|
-
|
21.873
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
7
|
2
|
|
131.503
|
85.985
|
96.741
|
63.433
|
-
|
27.983
|
21.873
|
-
|
21.873
|
|
1
|
Đại
đội cơ động-Tiểu đoàn HL-CĐ BCHBP (TMĐT 35784;NS tỉnh 20.540,8 triệu đồng)
|
Thành phố
|
5097m2
|
2012- 2020
|
1663/QĐ-UBND ngày 21/10/2011;
2688/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; 197/QĐ-UBND ngày 31/01/2020
|
23.758
|
23.758
|
18.800
|
18.800
|
|
3.900
|
3.900
|
|
3.900
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lạng
Sơn
|
2
|
Cổng
cửa khẩu Tân Thanh
|
Văn Lãng
|
|
2015- 2017
|
1330 ngày 4/8/2015
|
29.238
|
26.238
|
22.300
|
22.300
|
|
6.938
|
6.938
|
|
6.938
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
3
|
Nhà
làm việc liên ngành và nhà công vụ CK Bản Chắt
|
Cao Lộc
|
|
2015- 2018
|
2483/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; 892/QĐ-UBND
ngày 16/5/2017
|
21.101
|
1.679
|
17.782
|
|
|
1.679
|
1.679
|
|
1.679
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
4
|
Nhà
làm việc liên ngành và nhà công vụ CK Ba Sơn
|
Cao Lộc
|
|
2015- 2018
|
2488/QĐ-UBND ngày 31/12/2014;
|
23.273
|
4.736
|
11.746
|
|
|
10.626
|
4.626
|
|
4.626
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
5
|
Cổng
cửa khẩu Nà Nưa
|
Tràng Định
|
cao 13,3 m, 2 lối đi
|
2016- 2017
|
465/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
7.937
|
7.937
|
4.500
|
4.500
|
|
1.675
|
1.675
|
|
1.675
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
6
|
Khu
giam bị án tử hình thuộc trại tạm giam Công an tỉnh Lạng Sơn (TMĐT: 6513 trđ;
NST: 1954 trđ)
|
Cao lộc
|
540m2
|
2018- 2018
|
2489/QĐ-BCA-H43 ngày 26/10/2017 của Bộ
Công an
|
6.513
|
1.954
|
3.780
|
|
|
1.777
|
1.667
|
|
1.667
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
7
|
Đấu
nối đường bộ qua biên giới khu vực cửa khẩu Bản Chắt, huyện Đình Lập
|
Đình Lập
|
|
2013- 2017
|
1686 ngày 31/10/2013; 2192 ngày 17/12/2014;
948 ngày 29/5/2017
|
19.683
|
19.683
|
17.833
|
17.833
|
|
1.388
|
1.388
|
|
1.388
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
2
|
3
|
|
164.781
|
107.326
|
47.548
|
15.348
|
-
|
117.233
|
94.603
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Công an tỉnh (TMĐT 286937 tỷ, NST 142781 tỷ)
|
TPLS
|
|
2019- 2020
|
3863/QĐ-BCA-H41 ngày 26/10/2017
|
142.781
|
87.951
|
32.200
|
|
|
110.581
|
87.951
|
|
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
2
|
Trường
bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy QS tỉnh (TMĐT 36992, NST 22000)
|
Lộc Bình
|
Xây mới theo PA đã được Tư lệnh QKI phê
duyệt
|
2016
|
2121/QĐ-TM ngày 10/10/2016
|
22.000
|
19.375
|
15.348
|
15.348
|
|
6.652
|
6.652
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh Lạng Sơn
|
(3)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
1
|
|
|
6.138
|
5.615
|
523
|
-
|
-
|
5.600
|
5.600
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
tránh từ cửa hang Lùng Yên mở mới đến đường huyện ĐH.55, huyện Văn Quan
|
Xã Tân Đoàn, huyện Văn Quan
|
|
2021- 2013
|
218/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
|
6.138
|
5.615
|
523
|
|
|
5.600
|
5.600
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
II
|
Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp
|
|
29
|
11
|
|
502.477
|
462.683
|
319.939
|
290.135
|
-
|
154.148
|
154.146
|
-
|
46.885
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
22
|
5
|
|
375.161
|
336.667
|
299.883
|
271.435
|
-
|
46.887
|
46.885
|
-
|
46.885
|
|
1
|
Trường
THCS Đồng Tân
|
Hữu Lũng
|
|
2016- 2018
|
1352 ngày 4/8/2015
|
19.703
|
19.703
|
15.200
|
15.200
|
|
4.503
|
4.503
|
|
4.503
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
2
|
Trường
MN thị trấn Na Sầm
|
Văn Lãng
|
12 lớp
|
2014- 2016
|
1514 ngày 15/10/2013
|
28.967
|
28.967
|
26.100
|
26.100
|
|
2.371
|
2.371
|
|
2.371
|
UBND huyện Văn Lãng
|
3
|
Trường
THCS Tô Hiệu
|
Bình Gia
|
XM: 1707m2; CT: 762m2
|
2015- 2019
|
112/QĐ-UBND ngày 26/01/2015; 2543/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018
|
13.380
|
13.380
|
10.211
|
10.006
|
|
3.169
|
3.169
|
|
3.169
|
UBND huyện Bình Gia
|
4
|
CTMR
trường PTDTNT THCS huyện Chi Lăng (NST: 9721; NSH: 5 tỷ )
|
Chi Lăng
|
|
2015- 2018
|
2324 ngày 29/12/2014; 1171 UBND huyện
ngày 4/2/2018
|
14.721
|
14.721
|
9.000
|
9.000
|
|
4.962
|
4.962
|
|
4.962
|
UBND huyện Chi Lăng
|
5
|
Trường
MN xã Bảo Lâm
|
Cao Lộc
|
1193m2
|
2014- 2015
|
1413 ngày 28/9/13; 2022 ngày 5/11/2015;
509 ngày 5/4/2016
|
8.852
|
8.852
|
7.800
|
7.800
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Trường
THCS xã Đình Lập
|
Đình Lập
|
XM: 1042; SC: 486
|
2015- 2018
|
1345; 4/8/15. 1621, ngày 13/9/2016; 2001/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 1399 ngày 27/7/2018
|
10.068
|
10.068
|
9.102
|
9.102
|
|
46
|
46
|
|
46
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Trường
THPT Hội Hoan
|
Văn Lãng
|
5819m2
|
2015- 2019
|
1868; 21/11/2010; 2201; 22/11/2016
|
62.518
|
62.518
|
42.586
|
42.586
|
|
10.891
|
10.891
|
|
10.891
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Trường
THPT Ba Sơn
|
Cao Lộc
|
5931m2
|
2011- 2016
|
1867; 25/11/10
|
64.860
|
46.616
|
58.374
|
40.130
|
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Trường
THCS xã Chi Lăng huyện Tràng Định
|
Tràng Định
|
|
2015- 2016
|
411; 07/4/2014
|
11.988
|
11.988
|
10.380
|
10.380
|
|
200
|
200
|
|
200
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
CTSC
Trường Chu Văn An cũ
|
TPLS
|
|
2017- 2018
|
391 ngày 13/3/2017
|
27.733
|
17.733
|
25.300
|
25.300
|
|
1.493
|
1.493
|
|
1.493
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường PTDTNT THCS huyện Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
|
2010- 2014
|
1078/QĐ-UBND ngày 29/10/2010;
1817/QĐ-UBND , 11/07/2014
|
10.992
|
742
|
9.999
|
-
|
-
|
742
|
740
|
|
740
|
UBND huyện Bắc Sơn
|
12
|
Trường
THCS thị trấn Văn Quan
|
Văn Quan
|
1965m2
|
2.015
|
765; 15/5/2015; 1559 ngày 14/8/2018
|
14.278
|
14.278
|
8.736
|
8.736
|
|
4.164
|
4.164
|
|
4.164
|
UBND huyện Văn Quan
|
13
|
Trường
Mầm non Văn An
|
Văn Quan
|
|
2.016
|
470 ngày 31/3/2016; 2022 ngày 2/11/2017
|
10.757
|
10.757
|
8.017
|
8.017
|
|
1.585
|
1.585
|
|
1.585
|
UBND huyện Văn Quan
|
14
|
Trường
Mầm non Thiện Thuật
|
Bình Gia
|
|
2016- 2017
|
1183a; 14/7/2016
|
9.950
|
9.950
|
8.094
|
8.094
|
|
637
|
637
|
|
637
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Trường
Mầm non xã Cường Lợi (điểm trường Quang Hòa)
|
Đình Lập
|
|
2016- 2017
|
1187a; 14/7/2016
|
2.194
|
2.194
|
1.262
|
1.262
|
|
665
|
665
|
|
665
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Trường
Mầm non xã Bắc Lãng
|
Đình Lập
|
|
2016- 2017
|
1189a; 14/7/2016
|
2.191
|
2.191
|
979
|
979
|
|
782
|
782
|
|
782
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Trường
Mầm non I xã Bính Xá
|
Đình Lập
|
|
2016- 2017
|
1188a; 14/7/2016
|
2.493
|
2.493
|
1.834
|
1.834
|
|
262
|
262
|
|
262
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Trường
Mầm non II xã Lâm Ca
|
Đình Lập
|
|
2016- 2017
|
1191a; 14/7/2016
|
1.243
|
1.243
|
754
|
754
|
|
340
|
340
|
|
340
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Trường
MN Yên Lỗ (HM 01 phòng học điểm trường Thâm Đình)
|
Bình Gia
|
|
2017- 2019
|
2000; 30/10/2017; 1034; 05/6/2019
|
1.103
|
1.103
|
1.058
|
1.058
|
|
26
|
26
|
|
26
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Trường
THPT Đồng Đăng
|
Cao Lộc
|
XM: 3.630; SC: 1.152
|
2014- 2017
|
1440; 12/9/2011
|
27.176
|
27.176
|
25.415
|
25.415
|
|
105
|
105
|
|
105
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Trường
MN xã Đình Lập
|
Đình Lập
|
|
2015- 2017
|
1447; 15/9/14; 1095; 02/7/2015; 1715;
23/9/2016
|
21.414
|
21.414
|
19.682
|
19.682
|
|
427
|
427
|
|
427
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Chương
trình KCH giai đoạn 2017- 2020; Hạng mục: Phòng chống mối.
|
10 huyện
|
|
2017- 2020
|
1784; 27/9/2017; 2127; 29/10/2018
|
8.580
|
8.580
|
|
|
|
7.817
|
7.817
|
|
7.817
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
2
|
4
|
|
29.784
|
28.484
|
19.500
|
18.200
|
|
10.284
|
10.284
|
|
|
|
1
|
Nhà
giảng đường Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ
|
Thành phố
|
1.960m2
|
2015- 2022
|
1243/QĐ-UBND, 11/8/2014; 823 ngày 8/5/2017;
200 ngày 29/1/2019; 1702/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
|
25.584
|
25.584
|
18.000
|
18.000
|
|
7.584
|
7.584
|
|
|
Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa Trường THPT Đồng Bành huyện Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
3 tầng 21 phòng học
|
2020-2021
|
2408/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
4.200
|
2.900
|
1.500
|
200
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
(3)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
5
|
2
|
|
97.532
|
97.532
|
556
|
500
|
-
|
96.977
|
96.977
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Đình Lập
|
Đình Lập
|
Cải tạo nhà 12 lớp học cũ và xây mới khu
nhà hiệu bộ, khu chức năng
|
2021- 2023
|
2528/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 573/QĐ-UBND
ngày 05/3/2021
|
20.758
|
20.758
|
300
|
300
|
|
20.458
|
20.458
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây
dựng phòng ở cho học sinh nội trú Trường phổ thông dân tộc nội trú
THCS&THPT huyện Lộc Bình
|
Lộc Bình
|
3 tầng 21 phòng ở
|
2021- 2023
|
1024/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; 991/QĐ-SGDĐT
ngày 22/7/2021
|
6.186
|
6.186
|
256
|
200
|
|
5.930
|
5.930
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Khởi công mới 2022
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
PTDTNT THPT tỉnh
|
TPLS
|
3 tầng, diện tích sàn 1.166m2
|
2022- 2024
|
1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
36.267
|
36.267
|
|
|
|
36.267
|
36.267
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ
đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Trường
PTDTNT THPT Tràng Định
|
Tràng Định
|
3 tầng, diện tích sàn 1.262m2
|
2022-2024
|
1206/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
25.011
|
25.011
|
|
|
|
25.011
|
25.011
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ
đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa Trường THPT Hữu Lũng
|
|
|
2023-2025
|
3736/VP-KT ngày 04/9/2021
|
9.310
|
9.310
|
|
|
|
9.310
|
9.310
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất chủ trương
đầu tư
|
III
|
Khoa học và công nghệ
|
|
2
|
2
|
|
35.842
|
35.842
|
7.000
|
7.000
|
-
|
17.471
|
17.471
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
1
|
2
|
|
28.342
|
28.342
|
7.000
|
7.000
|
-
|
9.971
|
9.971
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự
án Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng
|
Thành phố
|
|
|
696/QĐ-UBND, ngày 04/5/2011
|
28.342
|
28.342
|
7.000
|
7.000
|
|
9.971
|
9.971
|
|
|
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
|
(2).
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
1
|
|
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2022
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
|
TPLS
|
|
2021- 2023
|
2224/QĐ-UBND ngày 14/11/2021
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
Sở TTTT
|
IV
|
Y tế
|
|
6
|
4
|
|
513.863
|
231.948
|
319.926
|
263.830
|
-
|
135.635
|
98.152
|
-
|
46.243
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
3
|
4
|
|
456.264
|
174.349
|
319.926
|
263.830
|
-
|
78.036
|
50.153
|
-
|
46.243
|
|
1
|
Bệnh
viện Lao và bệnh phổi tỉnh (Hạng mục xây dựng BV GĐII).
|
Thành phố
|
100 giường
|
2010- 2020
|
1503/QĐ-UBND ngày 30/9/2010; 1453 ngày
17/8/2016; 1780 ngày 17/9/2018
|
23.504
|
23.504
|
19.594
|
19.595
|
|
3.910
|
3.910
|
|
|
Sở Y tế
|
2
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn I (TMĐT 1.193.890, trđ đối ứng NST
301983)
|
TP, Cao Lộc
|
700 giường
|
2010- 2019
|
538 ngày 11/4/2016; 2431 ngày 29/11/2018
|
301.983
|
103.310
|
209.770
|
209.770
|
|
56.398
|
28.515
|
|
28.515
|
Sở Y tế
|
3
|
Bệnh
viện Y dược học cổ truyền tỉnh
|
TP Lạng Sơn
|
100 giường
|
2010- 2020
|
542-15/4/2010; 990/QĐ-UBND ngày 3/6/2017;
1072 ngày 12/6/2018; 2247/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
|
130.777
|
47.535
|
90.562
|
34.465
|
|
17.728
|
17.728
|
|
17.728
|
Sở Y tế
|
(2)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
3
|
|
|
57.599
|
57.599
|
-
|
-
|
-
|
57.599
|
47.999
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2022
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
|
TPLS
|
Xây mới nhà điều trị kỹ thuật 02 tầng và
hạng mục phụ
|
2022- 2024
|
1585/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
6.999
|
6.999
|
|
|
|
6.999
|
6.999
|
|
|
Sở Y tế
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng khoa Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa
|
TPLS
|
03 tầng, 83 giường bệnh
|
2022- 2024
|
1584/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Sở Y tế đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
Khởi công mới 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng khối điều trị nội trú Trung tâm Y tế huyện Chi Lăng
|
Chi lăng
|
01 khối nhà 3 tầng, 01 nhà 1 tầng
|
2024- 2026
|
491/BC-SKHĐT ngày 18/10/2021
|
27.600
|
27.600
|
|
|
|
27.600
|
18.000
|
|
|
Sở Y tế đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
V
|
Rác thải, nước thải, hồ sơ địa chính
|
|
6
|
2
|
|
98.688
|
76.948
|
61.376
|
40.741
|
-
|
7.177
|
7.177
|
-
|
4.177
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
5
|
2
|
|
83.694
|
61.954
|
60.876
|
40.241
|
-
|
7.177
|
7.177
|
-
|
4.177
|
|
1
|
Bãi
xử lý rác thải huyện Đình Lập
|
Đình Lập
|
6,8ha
|
2015- 2017
|
1299 ngày 10/9/2013; 643 ngày 24/4/2015
|
49.330
|
49.330
|
32.350
|
32.350
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công ty TNHH Huy Hoàng
|
2
|
Hệ
thống xử lý nước thải Bệnh viện Y dược học cổ truyền tỉnh
|
TP Lạng Sơn
|
|
2015- 2016
|
814/QĐ-UBND ngày 06/6/2014
|
6.440
|
3.162
|
5.669
|
2.391
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Sở Y tế
|
3
|
Hệ
thống Xử lý rác thải Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng tỉnh Lạng Sơn
|
TP Lạng Sơn
|
10kg/h
|
2014- 2015
|
380/QĐ-UBND 31/3/2014
|
9.308
|
2.254
|
8.199
|
2.100
|
|
800
|
800
|
|
800
|
Sở Y tế
|
4
|
Hệ
thống Xử lý rác thải Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Lạng Sơn
|
TP Lạng Sơn
|
10kg/h
|
2014- 2015
|
381/QĐ-UBND 31/3/2014
|
9.308
|
2.554
|
8.029
|
2.400
|
|
900
|
900
|
|
900
|
Sở Y tế
|
5
|
Hệ
thống Xử lý rác thải Bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh
|
TP Lạng Sơn
|
10kg/h
|
2014-2015
|
385/QĐ-UBND ngày 31/3/2014; 1090/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
9.308
|
4.654
|
6.629
|
1.000
|
|
2.477
|
2.477
|
|
2.477
|
Sở Y tế
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
14.994
|
14.994
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm
thu gom xử lý nước thải khu vực cửa khẩu Chi Ma
|
Lộc Bình
|
|
2019- 2020
|
57/QĐ-UBND 08/01/2019
|
14.994
|
14.994
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
|
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
VI
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
10
|
5
|
|
438.419
|
314.168
|
258.029
|
149.635
|
-
|
153.632
|
153.632
|
-
|
25.058
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
5
|
|
|
121.033
|
37.782
|
101.225
|
28.831
|
-
|
8.058
|
8.058
|
-
|
5.258
|
|
1
|
Dự
án ĐTXD công trình di dân, thành lập bản mới Nà Ngòa, xã Tân Thanh
|
Văn Lãng
|
25 hộ
|
2014- 2016
|
1642/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
31.509
|
3.151
|
28.358
|
-
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2
|
CTNC
Đập Khun Diếm, xã An Hùng, huyện Văn Lãng
|
Văn Lãng
|
|
2017- 2018
|
1763 ngày 25/9/2017
|
4.000
|
4.000
|
2.935
|
2.935
|
|
500
|
500
|
|
500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
DA
ổn định dân cư tại chỗ chống di dân tự do 3 thôn: bản Lăm, Thiên Cần, Hợp Đường
- xã Liên Sơn
|
Chi Lăng
|
151 hộ
|
2015- 2020
|
856 ngày 29/5/2015; 1359 ngày 20/7/2018
|
25.700
|
22.314
|
20.083
|
20.083
|
|
3.100
|
3.100
|
|
3.100
|
Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
4
|
Định
canh, định cư tập trung điểm Suối Nọi-Dự Định, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
34 hộ
|
|
1073/QĐ-UBND ngày 07/8/2012
|
31.507
|
|
24.036
|
|
|
1.201
|
1.201
|
|
1.201
|
UBND huyện Bắc Sơn
|
5
|
Đường
lâm nghiệp kết hợp đường băng cản lửa phòng chống cháy rừng tại hai huyện Hữu
Lũng và Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn
|
Văn Lãng và Hữu Lũng
|
|
2012- 2016
|
1563/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
28.317
|
8.317
|
25.813
|
5.813
|
|
457
|
457
|
|
457
|
Chi cục Kiểm lâm
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
3
|
5
|
|
250.622
|
209.622
|
156.804
|
120.804
|
-
|
78.810
|
78.810
|
-
|
19.800
|
|
1
|
Di
dân lập bản mới giáp biên Nà Khoang, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình
|
Lộc Bình
|
15 ha, 22 hộ
|
2016- 2020
|
461 ngày 30/3/2016; 2400 ngày 23/11/2018
|
85.304
|
85.304
|
38.770
|
38.770
|
|
36.530
|
36.530
|
|
19.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Dự
án di dân, thành lập bản mới Pò Lục, xã Thụy Hùng
|
Văn Lãng
|
21 hộ
|
2015- 2022
|
1357/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; 2270/QĐ-UBND
ngày 19/11/2021
|
17.331
|
17.331
|
13.505
|
13.505
|
|
3.826
|
3.826
|
|
|
Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3
|
Kè
bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng, GĐ2
|
TPLS
|
|
2008
|
1064 ngày 29/6/2016; 1544/QĐ-UBND ngày
07/8/2008
|
147.987
|
106.987
|
104.529
|
68.529
|
|
38.454
|
38.454
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Lạng Sơn
|
(3).
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
2
|
|
|
66.764
|
66.764
|
-
|
-
|
-
|
66.764
|
66.764
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới năm 2022
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ
Bản Chành, xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình
|
Lộc Bình
|
|
2022- 2024
|
2314/QĐ-UBND ngày 27/11/2021
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
6.300
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT
|
2
|
Kè
bờ phải sông Kỳ Cùng, thành phố Lạng Sơn, đoạn từ trường THPT Chu Văn An đến
Cầu 17/10
|
TPLS
|
1563m
|
2022- 2024
|
2213/QĐ-UBND ngày 11/11/2021
|
60.464
|
60.464
|
|
|
|
60.464
|
60.464
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT
|
VII
|
Công nghiệp
|
|
2
|
|
|
17.594
|
15.887
|
9.434
|
8.168
|
-
|
6.253
|
6.253
|
-
|
223
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
10.104
|
9.837
|
8.434
|
8.168
|
-
|
223
|
223
|
-
|
223
|
|
1
|
Cấp
điện 4 thôn xã Hồng Phong
|
Bình Gia
|
ĐZ 35KV, TBA và ĐZ 0,4
|
2015- 2017
|
số 1016/QĐ-UBND , ngày 30/6/2014
|
10.104
|
9.837
|
8.434
|
8.168
|
|
223
|
223
|
|
223
|
UBND huyện Bình Gia
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
7.490
|
6.050
|
1.000
|
-
|
-
|
6.030
|
6.030
|
-
|
-
|
|
1
|
Cấp
điện thôn Hố Mười, xã Hòa Sơn, huyện Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
|
2020- 2022
|
2121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
7.490
|
6.050
|
1.000
|
|
|
6.030
|
6.030
|
|
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
VIII
|
Giao thông
|
|
24
|
|
|
2.154.357
|
1.539.087
|
1.469.662
|
902.606
|
-
|
495.038
|
484.855
|
-
|
65.385
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
14
|
|
|
1.606.860
|
1.073.235
|
1.327.603
|
808.857
|
-
|
116.062
|
105.879
|
-
|
56.399
|
|
1
|
Đường
Khe Cảy - Khe Phạ, xã Bắc Lãng, huyện Đình Lập
|
Đình Lập
|
14,5km
|
2015- 2019
|
1731 ngày 30/10/2014
|
73.300
|
73.300
|
59.041
|
59.041
|
|
7.028
|
7.028
|
|
7.028
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Đường
đến trung tâm xã Đoàn Kết- Khánh Long- Cao Minh- Vĩnh Tiến
|
Tràng Định
|
23,1 km cấp VI miền núi
|
2012- 2015
|
2311/QĐ-UBND ngày 25/11/2009 ;
1433/QĐ-UBND ngày 8/8/2017
|
225.536
|
111.621
|
201.129
|
87.917
|
|
9.920
|
9.920
|
|
9.920
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Đường
Bản Đon - Pò Nhùng
|
Cao Lộc
|
10,3km
|
2012- 2016
|
1637/QĐ-UBND ngày 28/8/2009;
1058/QĐ-UBND , ngày 09/7/2014
|
139.702
|
139.702
|
112.849
|
112.849
|
|
9.340
|
9.340
|
|
9.340
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Đường
Lương Năng- Tri Lễ-Hữu Lễ
|
Văn Quan
|
21,2 km đường cấp VI MN
|
2012- 2018
|
2579/QĐ-UBND, 28/12/2009; 649/QĐ-UBND ,
31/5/2012; 1984 ngày 27/10/2017
|
128.543
|
33.800
|
118.543
|
23.800
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Đường
ô tô vào trung tâm các xã Vân An - Tân Liên thuộc huyện Chi Lăng, Cao Lộc
|
Cao Lộc, Chi Lăng
|
6km
|
2015- 2021
|
1354 ngày 04/8/2015, 2084/QĐ-UBND ngày 7/11/2016;
1755 ngày 12/9/2018; 1273/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
72.766
|
67.766
|
50.204
|
50.204
|
|
21.532
|
21.532
|
|
|
UBND huyện Chi Lăng
|
6
|
Hệ
thống đường giao thông nội bộ khu vực cửa khẩu Hữu Nghị
|
Cao Lộc
|
2,5km
|
2011- 2015
|
1270/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010
|
200.130
|
121.130
|
108.915
|
52.775
|
|
8.387
|
8.387
|
|
8.387
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
7
|
Cải
tạo nâng cấp nhánh đông, nhánh Tây đường nội bộ khu vực CK Chi Ma
|
Lộc Bình
|
1,2 km
|
2014- 2016
|
1685 ngày 21/9/2016; 1481/QĐ-UBND , ngày
22/9/2014
|
32.211
|
32.211
|
27.509
|
27.509
|
|
500
|
500
|
|
500
|
Ban QL KKTC K Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
8
|
Đường
Bản Giểng (nối từ dường Chi Ma - Tú Mịch sang Co Sa)
|
Lộc Bình
|
5km
|
2015- 2021
|
918 ngày 9/6/2015; 842 ngày 8/5/2018;
1622/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
49.414
|
49.414
|
22.800
|
22.800
|
|
26.614
|
26.614
|
|
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
9
|
Đường
Bông Lau
|
TPLS
|
662m
|
2014- 2019
|
323/QĐ-UBND, ngày 19/3/2014; 843 ngày
9/5/2019
|
21.015
|
21.015
|
18.600
|
18.600
|
|
617
|
617
|
|
617
|
UBND TP Lạng Sơn
|
10
|
Nâng
cấp đường thị trấn Cao Lộc - Na Làng (đoạn UBND huyện Cao Lộc đến ngã tư
QL1A)
|
TPLS
|
1,4 km
|
2015- 2017
|
1721 ngày 30/10/2014
|
13.690
|
13.690
|
12.300
|
12.300
|
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
UBND huyện Cao Lộc
|
11
|
Đấu
nối đường bộ qua biên giới cửa khẩu Tân Thanh
|
Văn Lãng
|
|
2013- 2014
|
635/QĐ-UBND ngày 13/5/2014
|
7.470
|
7.470
|
7.206
|
7.206
|
|
227
|
227
|
|
227
|
|
12
|
Đường
ô tô đến trung tâm xã Tân Hòa huyện Bình Gia
|
Bình Gia
|
|
2014
|
1477/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
9.543
|
9.543
|
4.321
|
4.321
|
|
5.222
|
5.222
|
|
3.888
|
UBND huyện Bình Gia
|
13
|
Cầu
17 tháng 10 (cầu Thác Mạ)
|
TPLS
|
Cầu BTCT DƯL, CT cấp II
|
2013- 2019
|
1220 ngày 20/7/2016; 864 ngày 26/6/2013;
374 ngày 21/2/2018; 193 ngày 28/1/2019
|
527.667
|
364.700
|
480.829
|
289.700
|
|
20.183
|
10.000
|
|
10.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
14
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Châu Sơn - Khe Luồng - Kiên Mộc - Dốc 6 độ, QL31 huyện
Đình Lập
|
xã Kiên Mộc; Bính Xá; Châu Sơn
|
21,562 Km
|
2016- 2020
|
1962A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 ;
1378/QĐ-UBND ngày 28/7/2017; 2700/QĐ-UBND ngày 27/12/2019
|
105.873
|
27.873
|
103.357
|
39.835
|
|
2.292
|
2.292
|
|
2.292
|
UBND huyện Đình Lập
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
2
|
|
|
230.875
|
149.230
|
141.859
|
93.549
|
-
|
62.554
|
62.554
|
-
|
8.986
|
|
1
|
Đường
nội thị thị trấn Bình Gia
|
Binh Gia
|
1,8 km
|
2014- 2020
|
1579 ngày 08/10/2014; 2414 ngày
15/12/2017; 173 ngày 24/1/2019
|
68.030
|
35.000
|
31.150
|
31.150
|
|
36.880
|
36.880
|
|
|
UBND huyện Bình Gia
|
2
|
Đường
liên xã Hồng Phong - Quang Trung (Nà Nát - Pắc Giắm) huyện Bình Gia
|
Bình Gia
|
13,8km
|
2016- 2020
|
1971 ngày 30/10/2015; 752 ngày 23/4/2019
|
162.845
|
114.230
|
110.709
|
62.399
|
|
25.674
|
25.674
|
|
8.986
|
UBND huyện Bình Gia
|
(3)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
8
|
|
|
316.622
|
316.622
|
200
|
200
|
-
|
316.422
|
316.422
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng mở mới tuyến liên xã từ trung tâm thị trấn Chi Lăng vào xã Y Tịch, huyện
Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
|
2021- 2024
|
1169/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
164.268
|
164.268
|
200
|
200
|
|
164.068
|
164.068
|
|
|
Sở GTVT
|
|
Khởi công mới 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.245 (Hoà Thắng - Phố Vị - Hoà Sơn -
Hoà Lạc) đoạn từ Km0 đến Km11+200.
|
Hữu Lũng
|
11,2Km (tro bay+xi măng; láng nhựa)
|
2022- 2024
|
2257/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 ;
|
12.200
|
12.200
|
|
|
|
12.200
|
12.200
|
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản
lý xây dựng và bảo trì HTGT
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.246 (Bính Xá - Bắc Xa) đoạn từ
Km19 đến Km43.
|
Đình Lập
|
Cải tạo, sửa chữa 23,3km
|
2022- 2024
|
1148/QĐ-UBND ngày 12/6/2021; 2028/QĐ-UBND
ngày 13/10/2021
|
45.068
|
45.068
|
|
|
|
45.068
|
45.068
|
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản
lý xây dựng và bảo trì HTGT
|
4
|
Cải
tạo sửa chữa đường tỉnh ĐT. 239 (Pác Ve - Điềm He) đoạn từ Km15+700 đến
Km23+500
|
Văn Lãng
|
7,8km
|
2022- 2024
|
2313/QĐ-UBND ngày 27/11/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản
lý xây dựng và bảo trì HTGT
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án Đường đến trung tâm xã Đào Viên, huyện Tràng Định
|
Tràng Định
|
láng nhựa 7,4km
|
2023- 2025
|
2202/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
13.812
|
13.812
|
|
|
|
13.812
|
13.812
|
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản
lý xây dựng và bảo trì HTGT
|
6
|
Dự
án Đường đến trung tâm xã Thiện Tân, huyện Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
Cải tạo, láng nhựa 18km
|
2023- 2025
|
2200/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
28.039
|
28.039
|
|
|
|
28.039
|
28.039
|
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản
lý xây dựng và bảo trì HTGT
|
7
|
Đường
từ xã Nam Quan - thôn Cốc Sâu, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
2023- 2025
|
|
28.840
|
28.840
|
|
|
|
28.840
|
28.840
|
|
|
UBND huyện Lộc Bình
|
8
|
Dự
án Đường đến trung tâm xã Hòa Bình, huyện Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
Cải tạo, sửa chữa 12,6km
|
2023- 2025
|
2201/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
9.495
|
9.495
|
|
|
|
9.495
|
9.495
|
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản
lý xây dựng và bảo trì HTGT
|
IX
|
Cấp thoát nước
|
|
7
|
|
|
127.164
|
123.943
|
75.993
|
75.229
|
-
|
42.878
|
42.878
|
-
|
13.528
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
6
|
|
|
97.814
|
94.593
|
75.993
|
75.229
|
-
|
13.528
|
13.528
|
-
|
13.528
|
|
1
|
Hệ
thống cấp nước thị trấn Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
4000m3/ ng.đ
|
2014- 2016
|
925/QĐ-UBND, ngày 18/6/2014; 1686/QĐ-UBND
ngày 12/9/2017
|
38.226
|
38.226
|
32.864
|
32.864
|
|
4.564
|
4.564
|
|
4.564
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn
|
2
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
850 hộ
|
2016- 2018
|
2109 ngày 8/12/2014, 2009a; ngày
31/10/2016
|
8.824
|
7.603
|
7.721
|
6.957
|
-
|
401
|
401
|
-
|
401
|
UBND huyện Bắc Sơn
|
3
|
CT,
MR hệ thống cấp nước thị trấn Văn Quan
|
Văn Quan
|
từ 1.000 lên 2.000 m3/ng.đ
|
2015- 2018
|
1229/QĐ-UBND ngày 22/7/2015; 2138 ngày
15/11/2017
|
21.724
|
19.724
|
17.100
|
17.100
|
|
4.624
|
4.624
|
|
4.624
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn
|
4
|
CT,
MR hệ thống cấp nước thị trấn Thất Khê
|
Tràng Định
|
từ 1.200 lên 2.400 m3/ng.đ
|
2015- 2019
|
1228 ngày 22/7/2015; 1899 ngày
16/10/2017; 618 ngày 2/4/2019
|
14.999
|
14.999
|
11.100
|
11.100
|
|
2.335
|
2.335
|
|
2.335
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn
|
5
|
Cấp
nước sinh hoạt khu vực CK Bình Nghi
|
Tràng Định
|
|
2015- 2016
|
2366 ngày 21/12/2015
|
9.060
|
9.060
|
6.750
|
6.750
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
6
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Vân Nham
|
Hữu Lũng
|
|
2016- 2018
|
1384 4/9/2014
|
4.981
|
4.981
|
458
|
458
|
|
604
|
604
|
|
604
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
(2).
|
Khởi công mới giai đoạn 2021-
2025
|
|
1
|
|
|
29.350
|
29.350
|
-
|
-
|
-
|
29.350
|
29.350
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa hệ thống rãnh thoát nước, thảm mặt đường bê tông nhựa,
sơn kẻ vạch đường, hoàn thiện hệ thống an toàn giao thông, hệ thống cây xanh
và cải tạo hệ thống điện chiếu sáng khu vực cửa khẩu Tân Thanh, huyện Văn
Lãng
|
Văn Lãng
|
|
2023- 2025
|
1867/QĐ-UBND ngày 18/9/2021
|
29.350
|
29.350
|
|
|
|
29.350
|
29.350
|
|
|
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
X
|
Du lịch
|
|
1
|
|
|
53.167
|
21.227
|
47.850
|
15.910
|
-
|
3.165
|
3.165
|
-
|
3.165
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
53.167
|
21.227
|
47.850
|
15.910
|
-
|
3.165
|
3.165
|
-
|
3.165
|
|
1
|
Đường
du lịch Hải Yến- Công Sơn- Mẫu Sơn (TMĐT 53167, NST 21227)
|
Cao Lộc
|
3,1km
|
2015- 2019
|
1720; 30/10/2014; 1698 ngày 22/9/2016;
191 ngày 28/1/2019; 2240 ngày 15/11/2019
|
53.167
|
21.227
|
47.850
|
15.910
|
|
3.165
|
3.165
|
|
3.165
|
Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn
|
XI
|
Quy hoạch
|
|
1
|
|
|
47.072
|
47.072
|
10.000
|
10.000
|
-
|
37.072
|
37.072
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
47.072
|
47.072
|
10.000
|
10.000
|
-
|
37.072
|
37.072
|
-
|
-
|
|
1
|
Lập
Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
Toàn tỉnh
|
|
2020- 2022
|
1499/QĐ-UBND ngày 6/8/2020
|
47.072
|
47.072
|
10.000
|
10.000
|
|
37.072
|
37.072
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
XII
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
10
|
|
|
373.290
|
228.979
|
167.458
|
50.143
|
-
|
143.202
|
83.849
|
-
|
51.779
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
2
|
|
|
58.817
|
58.617
|
50.143
|
49.943
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
4.500
|
|
1
|
SC
Trụ sở huyện ủy Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
|
2016- 2017
|
466 ngày 30/3/2016; 2194 ngày 22/11/2017
|
5.354
|
5.154
|
4.655
|
4.455
|
|
500
|
500
|
|
500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Chi Lăng
|
2
|
Trụ
sở UBND huyện Đình Lập
|
Đình Lập
|
|
2015- 2019
|
749 ngày 13/5/2015; 2616 ngày 29/12/2017;
750 ngày 23/4/2019
|
53.463
|
53.463
|
45.488
|
45.488
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
UBND huyện Đình Lập
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
2
|
|
|
229.688
|
86.077
|
117.115
|
-
|
-
|
54.117
|
6.838
|
-
|
47.279
|
|
1
|
Nhà
nghỉ nhà khách A1
|
TPLS
|
5.771 m2 sàn
|
2015- 2020
|
382/QĐ-UBND ngày 17/3/2015; 350/QĐ-UBND ngày
27/2/2020; 2108/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
225.789
|
82.178
|
116.615
|
|
|
50.718
|
3.439
|
|
47.279
|
Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
TPLS
|
Cải tạo trụ sở 4 tầng, xây rãnh thoát nước,
sân vườn
|
2020- 2021
|
1736/QĐ-UBND ngày 7/9/2020; 597/QĐ-UBND
ngày 10/3/2021
|
3.899
|
3.899
|
500
|
|
|
3.399
|
3.399
|
|
|
Sở XD
|
(3)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
6
|
|
|
84.785
|
84.285
|
200
|
200
|
-
|
84.585
|
72.511
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
TPLS
|
xây mới trụ sở 03 tầng, hạng mục phụ trợ
|
2021- 2023
|
577/QĐ-UBND ngày 05/3/2021; 1703/QĐ-UBND
ngày 25/8/2021
|
9.889
|
9.889
|
200
|
200
|
|
9.689
|
9.689
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
03 tầng, Diện tích sàn 637m2
|
2021- 2023
|
1875/QĐ-UBND ngày 18/9/2021
|
4.998
|
4.498
|
|
|
|
4.998
|
4.498
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Trụ
sở thanh tra giao thông vận tải
|
Cao Lộc
|
03 tầng
|
2021- 2023
|
669/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
8.100
|
8.100
|
|
|
Sở GTVT
|
|
Khởi công mới 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ
sở Ban QLRĐD Mẫu Sơn
|
Lộc Bình
|
03 tầng
|
2022- 2023
|
2116 /QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
14.998
|
14.998
|
|
|
|
14.998
|
14.998
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo sửa chữa trụ sở Ban QLKKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
2023- 2024
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Ban Quản lý KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
|
Khởi công mới 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn
|
|
03 tầng
|
2024- 2026
|
|
39.800
|
39.800
|
-
|
-
|
-
|
39.800
|
28.226
|
-
|
-
|
UBND huyện Bắc Sơn
|
XIII
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
1
|
1
|
|
|
216.335
|
75.868
|
-
|
-
|
-
|
109.768
|
75.868
|
-
|
-
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
1
|
1
|
|
|
216.335
|
75.868
|
-
|
-
|
-
|
109.768
|
75.868
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
viên bờ sông Kỳ Cùng (Đoạn từ cầu Đông Kinh đến khách sạn Đông Kinh)
|
TPLS
|
|
2021- 2024
|
32/NQ-HĐND ngày 14/12/2020
|
216.335
|
75.868
|
-
|
-
|
|
109.768
|
75.868
|
|
|
UBND TP Lạng Sơn
|
XIV
|
Xã hội
|
|
2
|
|
|
110.651
|
84.894
|
33.666
|
33.666
|
-
|
51.228
|
51.228
|
-
|
6.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
2
|
|
|
110.651
|
84.894
|
33.666
|
33.666
|
-
|
51.228
|
51.228
|
-
|
6.000
|
|
1
|
Khu
tái định cư Phú Lộc IV - Điểm tái định cư tiếp giáp nút giao thông số 4 (giải
phóng mặt bằng nút giao thông số 3)
|
|
|
2013- 2022
|
1047/QĐ-UBND ngày 6/6/2019; 985/VP-KT
ngày 21/7/2021
|
40.167
|
14.410
|
|
|
|
14.410
|
14.410
|
|
|
UBND TPLS
|
2
|
Mở
rộng Khu tái định cư Hoàng Văn Thụ, TT Đồng Đăng
|
Cao Lộc
|
4,5ha
|
2014- 2022
|
1732 ngày 30/10/2014; 2635 ngày
23/12/2019; 2286/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
70.484
|
70.484
|
33.666
|
33.666
|
|
36.818
|
36.818
|
|
6.000
|
UBND huyện Cao Lộc
|
XV
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
9
|
|
|
1.610.133
|
671.420
|
935.772
|
250.330
|
-
|
375.818
|
346.071
|
-
|
88.924
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
2
|
|
|
877.509
|
280.435
|
731.609
|
131.938
|
-
|
84.623
|
84.623
|
-
|
84.623
|
|
1
|
Dự
án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội Hợp phần đầu tư đô thị Hưng Yên
- Việt Trì - Đồng Đăng (TMĐT 672600, NST 15,400)
|
Cao Lộc
|
|
2012- 2017
|
1560/QĐ-UBND ngày 29/9/2011
|
445.409
|
64.389
|
433.796
|
51.188
|
-
|
6.914
|
6.914
|
-
|
6.914
|
|
|
Tiểu dự án Tòa nhà cửa khẩu Hữu Nghị (TMĐT 445409)
|
Cao Lộc
|
|
2011- 2020
|
1560 ngày 29/9/2011; 1011 ngày 20/6/2016;
2133 ngày 30/10/2018
|
445.409
|
64.389
|
433.796
|
51.188
|
|
6.914
|
6.914
|
|
6.914
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Đường
đến Trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định (TMĐT 432100; NST đối ứng 216046)
|
H Tràng Định
|
21,5km
|
2015- 2019
|
1776 ngày 30/9/2015; 2524 ngày 12/12/2018
; 428 ngày 04/3/2019
|
432.100
|
216.046
|
297.813
|
80.750
|
|
77.709
|
77.709
|
|
77.709
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
7
|
|
|
732.624
|
390.985
|
204.163
|
118.392
|
-
|
291.195
|
261.448
|
-
|
4.301
|
|
1
|
Hạ
tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc : Hà Giang, Cao Bằng,
Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn
|
tỉnh LS
|
|
2016- 2023
|
1553/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
283.663
|
283.663
|
66.854
|
66.854
|
|
216.807
|
216.807
|
|
|
Ban Quản lý ĐTXD tỉnh; Sở NN&PTNT
|
2
|
Dự
án LRAMP - Hợp phần 1: khôi phục, cải tạo đường địa phương
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
2016- 2021
|
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016;
1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017
|
30.000
|
30.000
|
25.699
|
25.699
|
|
4.301
|
4.301
|
-
|
4.301
|
Sở giao thông vận tải
|
3
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra
(TMĐT 230945, NST 18113)
|
tỉnh LS
|
|
2017- 2020
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016;
1476/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/016; 166/QĐ-TTG ngày 03/02/2021
|
18.114
|
18.114
|
|
|
|
8.637
|
8.637
|
|
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn; Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lạng Sơn; Sở Giáo dục và đào tạo
|
4
|
Dự
án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và
4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình
|
Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình
|
|
2017- 2022
|
1585/QĐ-UBND ngày 9/9/2016
|
18.366
|
18.366
|
4.301
|
4.301
|
|
15.650
|
15.650
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn (Vốn đối ứng: 172396
trd; NSTW: 155.156; NSĐP: 17240 trd); đề xuất điều chỉnh tăng tmđt (vốn đối ứng:
175803 trd; NSTW: 155156 trd; NST: 20647
|
TPLS
|
03/09/20 12
|
31/12/2020 (đề nghị kéo dài đến 31/12/2021)
|
389/QĐ-UBND 09/3/2009; 771/QĐ-UBND ngày
15/5/2015
|
175.803
|
20.647
|
101.261
|
15.490
|
|
42.000
|
6.000
|
|
|
Công ty CP Cấp thoát nước
|
6
|
Giáo
dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
2016- 2021
|
1767/QĐ-BGDĐT ngày 27/5/2015
|
9.848
|
9.848
|
6.048
|
6.048
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Sữa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
tỉnh LS
|
|
2016- 2022
|
476/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
196.830
|
10.347
|
|
|
|
|
6.253
|
|
|
Sở Nông nghiệp &PTN T
|
XVI
|
Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác
|
|
12
|
|
|
2.429.325
|
1.802.088
|
258.437
|
203.338
|
46.549
|
1.410.045
|
1.270.700
|
46.549
|
89.500
|
|
1
|
Hỗ
trợ dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT
|
Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
GPMB
dự án Hồ chứa nước Bản Lải
|
Lộc Bình, Đình Lập
|
|
|
5042/QĐ-BNN-XD ngày 30/12/2019
|
193.000
|
168.000
|
46.549
|
|
46.549
|
168.000
|
168.000
|
46.549
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Hỗ
trợ giải phóng mặt bằng Cải tạo, nâng cấp tuyến Đường tỉnh ĐT.242, đoạn tiếp
giáp dự án Khu đô thị mới Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng (NST 15.000; NSH 10.000;
NĐT26.782)
|
Hữu Lũng
|
|
2021- 2023
|
Thông báo số 354/TB-UBND ngày 07/7/2020
|
51.782
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
4
|
Hỗ
trợ phòng học và phòng chức năng trường tiểu học thị trấn Đình Lập
|
Đình Lập
|
|
2020- 2021
|
365/TB-UBND ngày 13/7/2020; Quyết định số
2704/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
4.900
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
UBND huyên Đình Lập
|
5
|
Hỗ
trợ Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND huyện Văn Lãng
|
Văn Lãng
|
|
2021- 2023
|
TB08-TB/TU ngày 13/11/2020 của TULS
|
10.000
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
UBND huyện Văn Lãng
|
6
|
Hỗ
trợ thực hiện Đề án phát triển GTNT giai đoạn 2016- 2020 (TM 713470, NST
362098)
|
tỉnh LS
|
|
2017- 2020
|
109/QĐ-UBND ngày 19/01/2017
|
362.098
|
345.888
|
211.888
|
203.338
|
|
135.000
|
59.500
|
|
89.500
|
Sở GTVT
|
7
|
Hỗ
trợ đề án GTNT giai đoạn 2021- 2025
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
628.000
|
130.000
|
|
|
|
150.000
|
130.000
|
|
|
Sở GTVT
|
8
|
Hỗ
trợ hạ tầng Khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
9
|
Hỗ
trợ GPMB nút giao thông số 7A Khu TĐC Phú Lộc IV
|
TPLS
|
|
2022-2023
|
232/TB-UBND ngày 09/5/2021)
|
22.570
|
18.700
|
|
|
|
22.570
|
18.700
|
|
|
UBND TPLS
|
10
|
Hỗ
trợ GPMB dự án Mở rộng khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri, thị trấn Văn Quan,
huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
Văn Quan
|
|
2023-2025
|
846-TB/VPTU ngày 30/8/2021; 3760/VP-KT
ngày 06/9/2021
|
51.975
|
12.000
|
|
|
|
51.975
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Văn Quan
|
11
|
Hỗ
trợ đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã (xây dựng trụ sở công an xã)
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
2022- 2025
|
4051/TTr-CAT-PH10, 3095/CAT-PH10,
3882/CV-CAT- PH10
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
12
|
Hỗ
trợ các đề án, nhiệm vụ khác (chính sách khuyến khích nông nghiệp, chợ nông
thôn, ưu đãi đầu tư)
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
|
485.000
|
485.000
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
SKHĐT
|
XVII
|
Trả nợ gốc, lãi vay
|
|
|
|
|
80.612
|
80.612
|
|
|
|
80.612
|
80.612
|
|
|
STC
|
XVIII
|
Bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
59.800
|
59.800
|
|
|
|
59.800
|
59.800
|
|
|
STC
|
XIX
|
Thanh toán DA quyết toán còn thiếu dưới 300tr
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
XX
|
Phân cấp cho cấp huyện
|
|
|
|
|
571.000
|
571.000
|
|
|
|
571.000
|
571.000
|
|
|
|
XXI
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
57
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
XXII
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
230.894
|
230.894
|
|
|
|
230.894
|
230.894
|
|
|
|
B
|
VỐN THU TỪ SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
66
|
|
|
11.269.182
|
6.549.291
|
4.731.708
|
1.091.380
|
116.605
|
4.944.854
|
3.730.000
|
116.605
|
263.716
|
|
I
|
Quốc phòng an ninh
|
|
8
|
|
|
443.575
|
334.371
|
192.923
|
50.700
|
-
|
241.804
|
140.353
|
-
|
15.976
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
2
|
|
|
172.562
|
152.409
|
134.932
|
-
|
-
|
36.111
|
22.611
|
-
|
10.847
|
|
1
|
Nhà
kiểm soát liên hợp số 1 cửa khẩu Chi Ma
|
Lộc Bình
|
4294m2
|
2014- 2020
|
1330/QĐ-UBND, ngày 26/8/2014;
1009/QĐ-UBND ngày 01/6/2020
|
125.115
|
104.962
|
101.473
|
|
|
23.643
|
11.643
|
-
|
10.847
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
2
|
Nhà
làm việc liên ngành và Nhà công vụ cửa khẩu Bình Nghi
|
Tràng Định
|
2070m2
|
2015- 2019
|
1752/QĐ-UBND, ngày 31/10/2014; 2643 ngày
25/12/2018
|
47.447
|
47.447
|
33.459
|
|
|
12.468
|
10.968
|
|
|
Ban QL KKTC K Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
5
|
|
|
238.808
|
149.757
|
57.991
|
50.700
|
-
|
173.488
|
85.537
|
-
|
5.129
|
|
1
|
Doanh
trại dBB1/eBB123/Bộ QHQS tỉnh
|
Chi Lăng
|
|
2018- 2019
|
1464/QĐ-UBND ngày 6/8/2018
|
33.640
|
33.640
|
16.200
|
10.000
|
|
17.440
|
17.440
|
|
4.629
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2
|
XD,
cải tạo, sửa chữa doanh trại Trường Quân sự Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lạng Sơn
|
Chi Lăng
|
|
2018- 2019
|
2208/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 447 ngày
8/3/2019
|
4.167
|
4.167
|
3.500
|
3.500
|
|
667
|
667
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
3
|
Chốt
chiến đấu của Dân quân thường trực biên giới xã Thanh Lòa, huyện Cao Lộc
|
Cao Lộc
|
|
2018-2019
|
48/QĐ-UBND ngày 06/3/2019
|
8.220
|
7.120
|
6.091
|
5.000
|
|
1.800
|
1.800
|
|
500
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
4
|
Doanh
trại Ban Chỉ huy Quân sự thành phố
|
TPLS
|
|
2019-2022
|
37/NQ-HĐND ngày 02/5/2019
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
43.000
|
43.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5
|
Trụ
sở làm việc Công an tỉnh (TMĐT 286937 tỷ, NST 142781 tỷ)
|
TPLS
|
|
2019- 2020
|
3863/QĐ-BCA-H41 ngày 26/10/2017
|
142.781
|
54.830
|
32.200
|
32.200
|
|
110.581
|
22.630
|
|
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
(2)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
1
|
|
|
32.205
|
32.205
|
-
|
-
|
-
|
32.205
|
32.205
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục
đường đối ngoại và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc dự án Trụ sở làm việc
Công an tỉnh
|
TPLS
|
02 tuyến đối ngoại (724,34 m)
|
2021- 2023
|
1147/QĐ-UBND ngày 12/6/2021
|
32.205
|
32.205
|
|
|
|
32.205
|
32.205
|
|
|
UBND TPLS
|
II
|
Văn hóa, du lịch
|
|
4
|
|
|
74.851
|
44.851
|
-
|
-
|
-
|
74.851
|
44.851
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
4
|
|
|
74.851
|
44.851
|
-
|
-
|
-
|
74.851
|
44.851
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tôn
tạo Di tích Đội cứu quốc quan bắc sơn; hạng mục nhà đón tiếp, nhà
ban quản lý, bãi đỗ xe.
|
Bắc Sơn
|
Xây mới nhà đón tiếp, BQL, bảo vệ, hạng mục
phụ
|
2023- 2024
|
490/BC-SKHĐT ngày 18/10/2021
|
9.996
|
9.996
|
|
|
|
9.996
|
9.996
|
|
|
Sở VH TT&DL
|
2
|
Khối
biểu tượng Chiến thắng 17/10 tại vườn hoa 17/10 thành phố Lạng Sơn
|
|
|
2023- 2025
|
380-TTr/BCS ngày 29/10/2021; 5196/VP-KT
ngày 30/11/2021
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Sở VHTT &DL
|
3
|
Tôn
tạo và phát huy giá trị Di tích Địa điểm Thủy Môn Đình, thị trấn Đồng Đăng,
huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
|
Cao Lộc
|
Phục dựng bia thủy môn, xây đền thờ
|
2023-2024
|
274/TB-SKHĐT ngày 19/10/2021
|
9.855
|
9.855
|
|
|
|
9.855
|
9.855
|
|
|
Sở VH TT&DL
|
|
Khởi công mới 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử Chi Lăng
|
|
|
2024-2026
|
72/TB-HĐ ngày 28/10/2021
|
40.000
|
10.000
|
|
|
|
40.000
|
10.000
|
|
|
Sở VHTT &DL
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
1
|
|
|
301.983
|
103.310
|
209.770
|
-
|
-
|
56.398
|
27.883
|
-
|
27.883
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
301.983
|
103.310
|
209.770
|
-
|
-
|
56.398
|
27.883
|
-
|
27.883
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn I (TMĐT 1.193.890, trđ đối ứng NST
301983)
|
TP, Cao Lộc
|
700 giường
|
2010- 2019
|
538 ngày 11/4/2016; 2431 ngày 29/11/2018
|
301.983
|
103.310
|
209.770
|
|
|
56.398
|
27.883
|
|
27.883
|
Sở Y tế
|
IV
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
|
|
30.000
|
29.000
|
5.000
|
4.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
30.000
|
29.000
|
5.000
|
4.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Mở
rộng NC Bãi xử lý rác thải Tân Lang (vốn DN 1 tỷ đồng)
|
Văn Lãng
|
|
2019-2021
|
79 ngày 10/1/2019
|
30.000
|
29.000
|
5.000
|
4.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Công ty TNHH Huy Hoàng
|
V
|
Công nghiệp
|
|
4
|
|
|
25.163
|
18.854
|
15.605
|
8.777
|
-
|
7.162
|
7.162
|
-
|
7.162
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
4
|
|
|
25.163
|
18.854
|
15.605
|
8.777
|
-
|
7.162
|
7.162
|
-
|
7.162
|
|
1
|
Cấp
điện thôn Khuôn Bồng, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
|
2019-2020
|
1126 ngày 18/6/2019; 3265/QĐ-UBND ngày
04/9/2019 và QĐ 1070/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
3.937
|
2.437
|
3.250
|
1.750
|
-
|
210
|
210
|
-
|
210
|
UBND huyện Bắc Sơn
|
2
|
Cấp
điện thôn Kha Hạ, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
|
2019-2020
|
1127 ngày 18/6/2019 ; 3264/QĐ-UBND ngày
04/9/2019 và QĐ 1069/QĐ- UBND ngày 29/4/2020
|
5.126
|
3.917
|
3.478
|
1.750
|
-
|
1.329
|
1.329
|
-
|
1.329
|
UBND huyện Bắc Sơn
|
3
|
Cấp
điện thôn Nà Sla, xã Hồng Phong, huyện Bình Gia
|
Bình Gia
|
|
2019-2020
|
137/QĐ-UBND ngày 21/1/2019
|
7.200
|
5.400
|
4.050
|
2.250
|
|
2.671
|
2.671
|
|
2.671
|
UBND huyện Bình Gia
|
4
|
Cấp
điện thôn Vằng Phya, xã Hồng Phong, huyện Bình Gia
|
Bình Gia
|
|
2019- 2020
|
136/QĐ-UBND ngày 21/01/2019
|
8.900
|
7.100
|
4.827
|
3.027
|
|
2.952
|
2.952
|
|
2.952
|
UBND huyện Bình Gia
|
VI
|
Giao thông
|
|
14
|
|
|
2.643.368
|
1.774.497
|
1.031.741
|
658.702
|
79.823
|
1.127.358
|
658.383
|
79.823
|
56.280
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
4
|
|
|
922.756
|
553.223
|
634.575
|
380.200
|
2.500
|
54.151
|
34.151
|
2.500
|
31.651
|
|
1
|
Cầu
17 tháng 10 (cầu Thác Mạ)
|
TPLS
|
Cầu BTCT DƯL, CT cấp II
|
2013-2019
|
1220 ngày 20/7/2016; 864 ngày 26/6/2013;
374 ngày 21/2/2018; 193 ngày 28/1/2019
|
527.667
|
364.700
|
480.829
|
289.700
|
|
20.183
|
10.183
|
|
10.183
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Đoạn
Lũng Vài - Bản Pẻn, ĐT.229 (Lũng Vài - Bình Độ - Tân Minh)
|
Tràng Định
|
6,5 km
|
2016-2020
|
1988/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 589 ngày
2/4/2018
|
110.058
|
93.558
|
86.820
|
63.500
|
2.500
|
8.680
|
8.680
|
2.500
|
6.180
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Tú Mịch - Nà Căng, huyện Lộc Bình
|
Lộc Bình
|
9,8km
|
2015-2020
|
1338 ngày 4/8/2015; 841 ngày 8/5/2018
|
65.275
|
65.275
|
39.926
|
|
|
22.599
|
12.599
|
-
|
12.599
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
4
|
Đường
Trung Thành - Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (thanh toán giá trị
quyết toán đến thời điểm dừng: 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 )
|
Tràng Định
|
18km
|
2016-2020
|
1900 ngày 18/10/2016; 1816/QĐ-UBND ngày
16/9/2020
|
219.756
|
29.690
|
27.000
|
27.000
|
|
2.689
|
2.689
|
|
2.689
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
3
|
|
|
595.944
|
498.803
|
395.966
|
278.502
|
77.323
|
277.301
|
159.301
|
77.323
|
24.629
|
|
1
|
Cầu
Kỳ Cùng, thành phố Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
2016-2019
|
1689/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 12 ngày
7/1/2019; 13/NQ-HĐND
|
471.295
|
454.154
|
390.666
|
273.202
|
77.323
|
157.952
|
119.952
|
77.323
|
24.629
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông
|
2
|
Đường
Trung Thành - Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (Vốn dự phòng NSTW:
80 tỷ; NSĐP: 12,123 tỷ)
|
Tràng Định
|
18km
|
2016-2020
|
1900 ngày 18/10/2016
|
98.123
|
18.123
|
|
|
|
98.123
|
18.123
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Đường
dẫn vào khu tái định cư đường Lý Thái Tổ (kéo dài)
|
TPLS
|
|
2018- 2021
|
2534 ngày 12/12/2018; 2792/QĐ-UBND ngày
30/12/2020
|
26.526
|
26.526
|
5.300
|
5.300
|
|
21.226
|
21.226
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
(3)
|
Khởi công mới giai đoạn 2021-
2025
|
-
|
7
|
|
|
1.124.668
|
722.471
|
1.200
|
-
|
-
|
795.906
|
464.931
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT Hang Dường (xã Bắc Ái cũ) - Pàn Dào - Kéo Vèng, xã Kim Đồng, huyện Tràng
Định
|
Tràng Định
|
|
2023- 2025
|
1689/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
38.908
|
37.161
|
1.200
|
|
|
37.661
|
37.161
|
|
|
UBND huyện Tràng Định
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở
rộng tuyến đường xuất nhập khẩu cửa khẩu song phương Chi Ma và Cổng cửa khẩu
Chi Ma
|
Văn Lãng
|
|
2023- 2025
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
3
|
Dự
án Đường nội bộ khu vực cửa khẩu Bình Nghi
|
Tràng Định
|
|
2023- 2025
|
60/TTr-BQLKKTCK ngày 15/10/2021
|
34.494
|
34.494
|
|
|
|
34.494
|
34.494
|
|
|
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
4
|
CTSC
đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14+320 đến Km32
|
Đình Lập
|
|
2023- 2025
|
2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
45.356
|
45.356
|
|
|
|
45.356
|
45.356
|
|
|
Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản
lý xây dựng và bảo trì HTGT
|
5
|
Dự
án Đường Lũng Vài - Bình Độ -Tân Minh đoạn từ Km12 - Km20
|
Tràng Định
|
7,5km
|
2023- 2025
|
2196/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
40.920
|
40.720
|
|
|
|
40.920
|
40.920
|
|
|
Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản
lý xây dựng và bảo trì HTGT
|
6
|
Đường
tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và khu TĐC, DC thị trấn
Bình Gia
|
Bình Gia
|
21,9 km cấp VI miền núi
|
2023- 2026
|
46/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
249.677
|
99.677
|
|
|
|
160.225
|
80.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Đường
Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS
|
TPLS
|
|
2023- 2026
|
40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
690.313
|
440.063
|
|
|
|
452.250
|
202.000
|
|
|
UBND thành phố
|
VII
|
Khu công nghiệp và Khu kinh tế
|
|
2
|
|
|
327.339
|
247.004
|
87.000
|
10.000
|
-
|
237.620
|
237.620
|
-
|
6.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
113.909
|
33.574
|
87.000
|
10.000
|
-
|
24.190
|
24.190
|
-
|
6.000
|
|
1
|
Đường
giao thông Khu công nghiệp Đồng Bành (giai đoạn 1)
|
Chi Lăng
|
0,9km đường, 01 cầu, thoát nước, điện
|
2015- 2017
|
1729/QĐ-UBND; 31/10/2014
|
113.909
|
33.574
|
87.000
|
10.000
|
|
24.190
|
24.190
|
|
6.000
|
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
(2)
|
Khởi công mới giai đoạn 2021-
2025
|
|
1
|
|
|
213.430
|
213.430
|
-
|
-
|
-
|
213.430
|
213.430
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
|
2022- 2025
|
35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021
|
213.430
|
213.430
|
|
|
|
213.430
|
213.430
|
|
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
VIII
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
4
|
|
|
76.672
|
76.672
|
2.795
|
1.500
|
-
|
73.660
|
70.660
|
-
|
2.000
|
|
(1).
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
1
|
|
|
14.763
|
14.763
|
1.500
|
1.500
|
-
|
13.046
|
10.046
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Trụ
sở tiếp công dân tỉnh
|
TPLS
|
|
2019-2021
|
256/QĐ-UBND ngày 11/2/2020
|
14.763
|
14.763
|
1.500
|
1.500
|
|
13.046
|
10.046
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
(2)
|
Khởi công mới giai đoạn 2021-
2025
|
|
3
|
|
|
61.909
|
61.909
|
1.295
|
-
|
-
|
60.614
|
60.614
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Báo Lạng Sơn
|
|
06 tầng; diện tích sàn 1.830m2
|
2023-2025
|
2252/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
19.972
|
19.972
|
|
|
|
19.972
|
19.972
|
|
|
Báo Lạng Sơn đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư:
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Mở
rộng trụ sở làm việc phòng CSPCCC&CNCH tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
2023- 2025
|
3095/CAT-PH10
|
10.354
|
10.354
|
|
|
|
10.354
|
10.354
|
|
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
3
|
Trụ
sở Đội phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn Đồng Đăng
|
|
|
2023-2025
|
430/QĐ-UBND ngày 25/3/2016, 3095/CAT-PH10
|
31.583
|
31.583
|
1.295
|
|
|
30.288
|
30.288
|
|
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
IX
|
Xã hội
|
|
5
|
|
|
948.005
|
826.803
|
486.618
|
154.363
|
-
|
314.513
|
312.513
|
-
|
79.527
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
3
|
|
|
645.005
|
541.803
|
468.618
|
154.363
|
-
|
84.513
|
84.513
|
-
|
79.527
|
|
1
|
Khu
tái định cư và dân cư Nam thành phố
|
TPLS
|
32,4ha
|
2014- 2020
|
957/QĐ-UBND ngày 21/6/2014; 950 ngày
23/5/2018; 2613 ngày 20/12/2018
|
507.034
|
452.534
|
358.847
|
79.592
|
|
79.090
|
79.090
|
|
79.090
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Khu
A- Tái định cư I Mai Pha, giai đoạn II
|
TPLS
|
|
2012- 2019
|
1156/QĐ-UBND ngày 2/8/2004; 400/QĐ-UBND
ngày 11/4/2012; 2156 ngày 16/11/2017; 82 ngày 10/1/2019
|
82.971
|
69.158
|
69.771
|
69.771
|
|
5.229
|
5.229
|
|
243
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
CTMR
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
2016- 2019
|
1979/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 310a ngày
27/2/2017; 923/QĐ-UBND ngày 21/5/2019
|
55.000
|
20.111
|
40.000
|
5.000
|
|
194
|
194
|
|
194
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
23.000
|
5.000
|
18.000
|
-
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn
|
Cao Lộc
|
|
2020- 2021
|
1593/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
23.000
|
5.000
|
18.000
|
|
|
5.000
|
3.000
|
|
|
Sở LĐTB XH
|
(3)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
1
|
|
|
280.000
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
225.000
|
225.000
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án khu tái định cư và dân cư Quốc lộ 4B
|
Cao Lộc, Lộc Bình
|
264ha hạ tầng khung
|
2023- 2026
|
3679/VP-KTN ngày 31/8/2021
|
280.000
|
280.000
|
|
|
|
225.000
|
225.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
X
|
KHCN
|
|
2
|
|
|
59.900
|
59.900
|
-
|
-
|
-
|
59.900
|
59.900
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
2
|
|
|
59.900
|
59.900
|
-
|
-
|
-
|
59.900
|
59.900
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư trang thiết bị trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường
|
TPLS
|
Trạm và thiết bị
|
2022- 2023
|
2272/QĐ-UBND ngày 20/11/2021
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trại
thực nghiệm và các trang thiết bị kỹ thuật, xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn
|
|
4,97ha
|
2023- 2025
|
2302/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
44.900
|
44.900
|
|
|
|
44.900
|
44.900
|
|
|
SKH&CN đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
XI
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
1
|
|
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
-
|
-
|
106.268
|
96.268
|
-
|
21.388
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
-
|
-
|
106.268
|
96.268
|
-
|
21.388
|
|
1
|
Kè
bờ trái sông Kỳ Cùng, đoạn từ sân bay Mai Pha đến cầu Đông Kinh
|
TP Lạng Sơn
|
2,5km
|
2015- 2018
|
1122/QĐ-UBND ngày 03/7/2015; 1581/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019; 2135/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
|
|
106.268
|
96.268
|
|
21.388
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
XII
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
2
|
|
|
468.383
|
280.948
|
203.725
|
-
|
-
|
124.768
|
30.900
|
-
|
2.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử
dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
252.048
|
252.048
|
203.725
|
-
|
-
|
15.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Công
viên bờ sông Kỳ Cùng giai đoạn II
|
TPLS
|
Diện tích XD 23,078m 2
|
2012-2018
|
1824 ngày 10/10/2016; 209/QĐ-UBND ngày
23/02/2012; 1355 ngày 04/8/2015
|
252.048
|
252.048
|
203.725
|
|
|
15.000
|
2.000
|
|
2.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
(2)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
216.335
|
28.900
|
-
|
-
|
-
|
109.768
|
28.900
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
viên bờ sông Kỳ Cùng (Đoạn từ cầu Đông Kinh đến khách sạn Đông Kinh)
|
TPLS
|
|
2021- 2024
|
32/NQ-HĐND ngày 14/12/2020
|
216.335
|
28.900
|
-
|
-
|
|
109.768
|
28.900
|
|
|
UBND TP Lạng Sơn
|
XIII
|
Các Chương trình, dự án khác
|
|
7
|
|
|
1.857.410
|
1.363.200
|
248.670
|
203.338
|
36.782
|
1.069.094
|
905.812
|
36.782
|
45.500
|
|
1
|
Hỗ
trợ thực hiện Đề án phát triển GTNT giai đoạn 2016-2020 (TM 713470, NST
362098)
|
tỉnh LS
|
|
2017-2020
|
109/QĐ-UBND ngày 19/01/2017
|
362.098
|
345.888
|
211.888
|
203.338
|
|
135.000
|
45.500
|
|
45.500
|
Sở GTVT
|
2
|
Hỗ
trợ đề án GTNT giai đoạn 2021- 2025
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
628.000
|
150.000
|
|
|
|
93.782
|
20.000
|
|
|
Sở GTVT
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ cho Công ty cổ phần xi măng Hồng Phong khi nhà nước thu hồi
khu đất Nhà máy xi măng cũ, tại thông Phai Duốc, xã Mai Pha, thành phố Lạng
Sơn
|
TPLS
|
|
|
627/QĐ-UBND ngày 05/8/2018
|
30.546
|
30.546
|
30.546
|
|
30.546
|
30.546
|
30.546
|
30.546
|
|
Sở Tài chính
|
4
|
Bồi
thường hỗ trợ công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
|
417/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
6.236
|
6.236
|
6.236
|
|
6.236
|
6.236
|
6.236
|
6.236
|
|
Sở Tài chính
|
5
|
Thực
hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
30.530
|
30.530
|
|
|
|
30.530
|
30.530
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Hỗ
trợ dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT
|
Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Đối
ứng thực hiện Chương trình MTQG
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
273.000
|
273.000
|
|
|
|
XIV
|
Cân đối cho cấp huyện
|
|
|
|
|
600.000
|
600.000
|
|
|
|
600.000
|
600.000
|
|
|
|
XV
|
Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
269.142
|
269.142
|
|
|
|
269.142
|
269.142
|
|
|
Sở Tài Chính
|
XVI
|
Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021- 2025
|
|
11
|
|
|
2.857.880
|
314.739
|
2.184.249
|
-
|
-
|
467.317
|
153.554
|
-
|
-
|
|
A1
|
Quốc phòng
|
|
1
|
|
|
129.245
|
-
|
110.940
|
-
|
-
|
6.259
|
414
|
-
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2021
|
|
1
|
|
|
129.245
|
-
|
110.940
|
-
|
-
|
6.259
|
414
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường
Pá Tặp-Nà Tồng, xã Trùng Khánh, huyện Văn Lãng
|
Văn Lãng
|
12,9km
|
2014- 2018
|
1594 ngày 24/10/2013; 1416/QĐ-UBND ngày
05/8/2017
|
129.245
|
|
110.940
|
|
|
6.259
|
414
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
A2
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
1
|
|
|
288.528
|
126.417
|
182.117
|
-
|
-
|
72.421
|
56.210
|
-
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
1
|
|
|
288.528
|
126.417
|
182.117
|
-
|
-
|
72.421
|
56.210
|
-
|
-
|
|
1
|
Kè
bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III)
|
TPLS
|
4km
|
2012- 2019
|
660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ-UBND ,
25/5/2011; 2433/QĐ-UBND , 29/11/2018 2789/QĐ-UBND , 28/12/2018
|
288.528
|
126.417
|
182.117
|
|
|
72.421
|
56.210
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
A3
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
4
|
|
|
1.039.958
|
188.322
|
757.950
|
-
|
-
|
213.433
|
20.200
|
-
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
4
|
|
|
1.039.958
|
188.322
|
757.950
|
-
|
-
|
213.433
|
20.200
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường
phục vụ XNK, đấu nối từ cửa khẩu Tân Thanh (VN) với khu kiểm soát Khả Phong
(Trung Quốc)
|
Văn Lãng
|
5km
|
2016- 2021
|
1985/QĐ-UBND, 30/10/2015; 307a/QĐ-UBND ngày
25/2/2017; 1384/QĐ-UBND ngày 29/7/2017; 881/QĐ-UBND ngày 14/5/2018;
945/QĐ-UBND ngày 19/5/2020; 2257/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
259.540
|
104.540
|
204.900
|
|
|
54.600
|
14.600
|
|
|
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
2
|
Đường
giao thông Khu công nghiệp Đồng Bành (giai đoạn 2)
|
Chi Lăng
|
1,7km
|
2016-2020
|
1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 308a ngày
25/2/2017; 937/QĐ-UBND ngày 19/5/2020
|
84.459
|
10.626
|
35.000
|
|
|
49.433
|
5.600
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Chi Lăng
|
3
|
Đường
giao thông Khu phi thuế quan, giai đoạn 1
|
Văn Lãng
|
1,6 km đường đô thị
|
2014-2021
|
1169/QĐ-UBND ngày 10/7/2015; 1608/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013; 2603/QĐ-UBND ngày 28/12/2016; 150/QĐ-UBND ngày 19/01/2018;
2323/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 16/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 2788/QĐ-UBND ngày
28/12/2018; 2258/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
255.156
|
73.156
|
167.150
|
|
|
57.000
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Đường
Hữu Nghị - Bảo Lâm
|
Cao Lộc
|
9,4km
|
2014- 2021
|
1575/QĐ-UBND ngày 22/10/2013; 2539/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015; 1594/QĐ-UBND ngày 30/8/2017; 2174/QĐ-UBND ngày 17/11/2017;
2263b/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
440.803
|
|
350.900
|
|
|
52.400
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
A4
|
Giao thông
|
|
4
|
|
|
1.283.210
|
-
|
1.075.918
|
-
|
-
|
115.591
|
29.960
|
-
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
4
|
|
|
1.283.210
|
-
|
1.075.918
|
-
|
-
|
115.591
|
29.960
|
-
|
-
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
Đường
Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ
|
Cao Lộc
|
11 km
|
2015- 2021
|
2484/QĐ-UBND, 31/12/2014; 288/QĐ-UBND ,
24/02/2016; 302a/QĐ-UBND, 25/02/2017; 2259/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
119.956
|
|
87.221
|
|
|
32.729
|
4.460
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đường
Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên
|
Tràng Định
|
30,1 km
|
2012- 2019
|
1690/QĐ-UBND ngày 24/10/2010;
1378/QĐ-UBND ngày 9/8/2016; 2089a/QĐ-UBND ngày 9/11/2017; 810/QĐ-UBND ngày
08/5/2020
|
613.371
|
|
506.090
|
|
|
59.677
|
25.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Cầu
thị trấn Lộc Bình
|
Lộc Bình
|
114m
|
2016-2020
|
1681 ngày 25/10/2014; 314/QĐ-UBND ,
27/2/2017; 2090a/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
181.198
|
|
143.907
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Đường
Na Sầm- Na Hình
|
Văn Lãng
|
14,7 km
|
2012- 2021
|
1691/QĐ-UBND; 24/10/2010; 2787/QĐ-UBND ,
28/12/2018; 2260/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
368.685
|
|
338.700
|
|
|
5.185
|
-
|
|
|
|
A5
|
Văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
1
|
|
|
116.939
|
-
|
57.324
|
-
|
-
|
59.613
|
46.770
|
-
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
1
|
|
|
116.939
|
-
|
57.324
|
-
|
-
|
59.613
|
46.770
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường lên khu du lịch Mẫu Sơn, giai đoạn 2 (đoạn Km6-Km12)
|
Lộc Bình
|
|
2016- 2020
|
1974/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1983/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; 314a/QĐ-UBND, 27/02/2017; 1579/QĐ-UBND , 29/8/2017;
1554/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 2256/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
116.939
|
|
57.324
|
|
|
59.613
|
46.770
|
|
|
Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng
giao thông
|
XVII
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
C
|
VỐN THU PHÍ
|
|
11
|
|
|
1.853.996
|
1.210.452
|
962.421
|
803.261
|
12.004
|
461.492
|
150.000
|
12.004
|
138.956
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
3
|
|
|
195.835
|
171.056
|
146.677
|
146.677
|
-
|
46.736
|
19.500
|
-
|
19.500
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
3
|
|
|
195.835
|
171.056
|
146.677
|
146.677
|
-
|
46.736
|
19.500
|
-
|
19.500
|
|
1
|
Nhà
kiểm soát liên hợp số 1 cửa khẩu Chi Ma
|
Lộc Bình
|
4294m2
|
2014- 2020
|
1330/QĐ-UBND, ngày 26/8/2014; 1009/QĐ-UBND
ngày 01/6/2020
|
125.115
|
104.962
|
101.473
|
101.473
|
|
23.643
|
12.000
|
|
12.000
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
2
|
Nhà
làm việc liên ngành và Nhà công vụ cửa khẩu Bình Nghi
|
Tràng Định
|
2070m2
|
2015- 2019
|
1752/QĐ-UBND, ngày 31/10/2014; 2643 ngày
25/12/2018
|
47.447
|
47.447
|
33.459
|
33.459
|
|
12.467
|
1.500
|
|
1.500
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
3
|
Nhà
làm việc liên ngành và nhà công vụ CK Ba Sơn
|
Cao Lộc
|
3213m2
|
2015- 2018
|
2488/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 ;
|
23.273
|
18.647
|
11.746
|
11.746
|
|
10.626
|
6.000
|
|
6.000
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
II
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
1
|
|
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
63.612
|
-
|
106.268
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
63.612
|
-
|
106.268
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Kè
bờ trái sông Kỳ Cùng, đoạn từ sân bay Mai Pha đến cầu Đông Kinh
|
TP Lạng Sơn
|
2,5km
|
2015- 2018
|
1122/QĐ-UBND ngày 03/7/2015; 1581/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019; 2135/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
63.612
|
|
106.268
|
10.000
|
|
10.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Giao thông
|
|
3
|
|
|
575.478
|
519.929
|
431.792
|
306.828
|
-
|
88.260
|
38.500
|
-
|
38.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
65.275
|
65.275
|
39.926
|
32.426
|
-
|
22.599
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Tú Mịch - Nà Căng, huyện Lộc Bình
|
Lộc Bình
|
9,8km
|
2015- 2020
|
1338 ngày 4/8/2015; 841 ngày 8/5/2018
|
65.275
|
65.275
|
39.926
|
32.426
|
|
22.599
|
10.000
|
-
|
10.000
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
471.295
|
454.154
|
390.666
|
273.202
|
-
|
28.000
|
28.000
|
-
|
28.000
|
|
1
|
Cầu
Kỳ Cùng, thành phố Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
2016- 2021
|
1689/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 12 ngày
7/1/2019; 13/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 2186a/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
471.295
|
454.154
|
390.666
|
273.202
|
|
28.000
|
28.000
|
|
28.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông
|
(3).
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
1
|
|
|
38.908
|
500
|
1.200
|
1.200
|
-
|
37.661
|
500
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT Hang Dường (xã Bắc Ái cũ) - Pàn Dào - Kéo Vèng, xã Kim Đồng, huyện Tràng
Định
|
Tràng Định
|
|
2021- 2023
|
1689/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
38.908
|
500
|
1.200
|
1.200
|
|
37.661
|
500
|
|
|
UBND huyện Tràng Định
|
IV
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
2
|
|
|
468.383
|
257.048
|
203.725
|
203.725
|
-
|
124.768
|
18.000
|
-
|
13.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
252.048
|
252.048
|
203.725
|
203.725
|
-
|
15.000
|
13.000
|
-
|
13.000
|
|
1
|
Công
viên bờ sông Kỳ Cùng giai đoạn II
|
TPLS
|
Diện tích XD 23,078m 2
|
2012-2018
|
1824 ngày 10/10/2016; 209/QĐ-UBND ngày
23/02/2012; 1355 ngày 04/8/2015
|
252.048
|
252.048
|
203.725
|
203.725
|
|
15.000
|
13.000
|
|
13.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
(2)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
1
|
|
|
216.335
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
109.768
|
5.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Công
viên bờ sông Kỳ Cùng (Đoạn từ cầu Đông Kinh đến khách sạn Đông Kinh)
|
TPLS
|
|
|
32/NQ-HĐND ngày 14/12/2020; 1354/QĐ-UBND
ngày 10/7/2021
|
216.335
|
5.000
|
-
|
-
|
|
109.768
|
5.000
|
|
|
UBND TP Lạng Sơn
|
V
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
1
|
|
|
225.789
|
121.419
|
116.615
|
82.419
|
12.004
|
70.460
|
39.000
|
12.004
|
58.456
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
225.789
|
121.419
|
116.615
|
82.419
|
12.004
|
70.460
|
39.000
|
12.004
|
58.456
|
|
1
|
Nhà
nghỉ nhà khách A1
|
TPLS
|
5.771 m2 sàn
|
2015- 2020
|
382/QĐ-UBND ngày 17/3/2015; 350/QĐ-UBND
ngày 27/2/2020; 2108/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
225.789
|
121.419
|
116.615
|
82.419
|
12.004
|
70.460
|
39.000
|
12.004
|
58.456
|
Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn
|
VI
|
Các Chương trình, dự án khác
|
|
1
|
|
|
193.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
|
1
|
GPMB
dự án Hồ chứa nước Bản Lải
|
Lộc Bình, Đình Lập
|
|
|
5042/QĐ-BNN-XD ngày 30/12/2019
|
193.000
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
D
|
Xổ số kiến thiết
|
|
4
|
|
|
60.049
|
59.550
|
-
|
-
|
-
|
60.049
|
55.000
|
-
|
-
|
|
I
|
Phân cấp cho cấp huyện năm 2021
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
II
|
Phân bổ các dự án KC mới
|
|
4
|
|
|
49.049
|
48.550
|
-
|
-
|
-
|
49.049
|
44.000
|
-
|
-
|
|
|
Khởi công mới 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non 2 xã Minh Sơn
|
Hữu Lũng
|
2 tầng, diện tích sàn 1.219m2
|
2022- 2024
|
586/QĐ-UBND ngày 09/3/2021
|
14.050
|
13.850
|
|
|
|
14.050
|
13.850
|
|
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
2
|
Trường
THPT Văn Quan
|
Văn Quan
|
03 tầng, 06 phòng học
|
2022- 2024
|
1120/QĐ-UBND ngày 07/6/2021
|
5.099
|
5.000
|
|
|
|
5.099
|
5.000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Cải
tạo sửa chữa cơ sở vật chất các Trung tâm: Kiểm soát bệnh tật, Giám định Y
khoa, Giám định Pháp y
|
TPLS
|
Cải tạo, sửa chữa nhà A, xây mới 02 nhà bảo
vệ, cải tạo HTKT
|
2022- 2024
|
1317/QĐ-UBND ngày 04/7/2021
|
14.900
|
14.700
|
|
|
|
14.900
|
14.700
|
|
|
Sở Y tế
|
|
Khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa trường THPT Lộc Bình
|
|
|
2023-2025
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
10.450
|
-
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất chủ trương
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
|
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/DK Chủ
đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Nhu cầu vốn đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021- 2025
|
Dự kiến KH đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW giai đoạn 2016- 2020
|
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
35
|
TỔNG SỐ
|
|
35
|
|
|
12.659.632
|
10.011.114
|
3.644.363
|
2.456.033
|
1.626.416
|
7.191.616
|
8.311.687
|
6.856.020
|
34.820
|
|
|
A
|
Quốc phòng
|
|
3
|
|
|
427.714
|
411.247
|
302.060
|
292.620
|
111.964
|
113.095
|
113.655
|
106.998
|
34.820
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
3
|
|
|
427.714
|
411.247
|
302.060
|
292.620
|
111.964
|
113.095
|
113.655
|
106.998
|
34.820
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2021
|
|
2
|
|
|
328.284
|
311.817
|
275.060
|
265.620
|
84.964
|
40.665
|
41.225
|
40.665
|
34.820
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
328.284
|
311.817
|
275.060
|
265.620
|
84.964
|
40.665
|
41.225
|
40.665
|
34.820
|
|
|
1
|
Di
dân tái định cư trường bắn TBI (Thu hồi ứng trước)
|
Đình Lập, Lộc Bình
|
di dời 307 hộ dân và tái định cư
|
2006- 2010
|
1828/QĐ-UBND ngày 08/9/2008
|
199.039
|
199.039
|
164.120
|
164.120
|
38.524
|
34.820
|
34.820
|
34.820
|
34.820
|
|
Ban Dân tộc
|
2
|
Đường
Pá Tặp- Nà Tồng, xã Trùng Khánh, huyện Văn Lãng
|
Văn Lãng
|
12,9km
|
2014- 2018
|
1594 ngày 24/10/2013; 1416/QĐ-UBND ngày
05/8/2017
|
129.245
|
112.778
|
110.940
|
101.500
|
46.440
|
5.845
|
6.405
|
5.845
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
1
|
|
|
99.430
|
99.430
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
72.430
|
72.430
|
66.333
|
-
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
99.430
|
99.430
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
72.430
|
72.430
|
66.333
|
-
|
|
|
1
|
Rà
phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
giai đoạn 2016- 2025
|
tỉnh Lạng Sơn
|
1969 ha
|
2021- 2025
|
1988 ngày 30/10/2015; 2026/QĐ-UBND ngày
2/11/2017; 910/QĐ-UBND ngày 15/5/2020; 2064/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
|
99.430
|
99.430
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
72.430
|
72.430
|
66.333
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
B
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
1
|
|
|
46.500
|
38.889
|
31.000
|
31.000
|
31.000
|
3.837
|
3.837
|
3.837
|
-
|
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
1
|
|
|
46.500
|
38.889
|
31.000
|
31.000
|
31.000
|
3.837
|
3.837
|
3.837
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2021
|
|
1
|
|
|
46.500
|
38.889
|
31.000
|
31.000
|
31.000
|
3.837
|
3.837
|
3.837
|
-
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
46.500
|
38.889
|
31.000
|
31.000
|
31.000
|
3.837
|
3.837
|
3.837
|
-
|
|
|
1
|
Trang
thiết bị Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
2016- 2020
|
469, 31/3/2016;3 11a/QĐ-UBND, 27/02/2017
|
46.500
|
38.889
|
31.000
|
31.000
|
31.000
|
3.837
|
3.837
|
3.837
|
|
|
Sở Y tế
|
C
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
2
|
|
|
440.019
|
313.402
|
182.117
|
145.900
|
60.000
|
167.502
|
233.912
|
167.502
|
-
|
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
2
|
|
|
440.019
|
313.402
|
182.117
|
145.900
|
60.000
|
167.502
|
233.912
|
167.502
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2021
|
|
1
|
|
|
288.528
|
162.111
|
182.117
|
145.900
|
60.000
|
16.211
|
82.421
|
16.211
|
-
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
288.528
|
162.111
|
182.117
|
145.900
|
60.000
|
16.211
|
82.421
|
16.211
|
-
|
|
|
1
|
Kè
bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III)
|
TPLS
|
4km
|
2012- 2019
|
660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ-UBND ,
25/5/2011; 2433/QĐ-UBND , 29/11/2018 2789/QĐ-UBND , 28/12/2018
|
288.528
|
162.111
|
182.117
|
145.900
|
60.000
|
16.211
|
82.421
|
16.211
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
|
|
151.491
|
151.291
|
-
|
-
|
-
|
151.291
|
151.491
|
151.291
|
-
|
|
|
1
|
Hệ
thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn Quan
|
Văn Lãng, Văn Quan
|
Đảm bảo tưới 803ha
|
2022- 2025
|
73/TB- HĐTĐ ngày 28/10/2021
|
151.491
|
151.291
|
|
|
|
151.291
|
151.491
|
151.291
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT- Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
D
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
7
|
|
|
1.456.170
|
1.128.445
|
757.950
|
490.000
|
373.000
|
584.533
|
600.353
|
584.533
|
-
|
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
7
|
|
|
1.456.170
|
1.128.445
|
757.950
|
490.000
|
373.000
|
584.533
|
600.353
|
584.533
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2021
|
|
4
|
|
|
1.039.958
|
712.833
|
757.950
|
490.000
|
373.000
|
193.233
|
208.453
|
193.233
|
-
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.039.958
|
712.833
|
757.950
|
490.000
|
373.000
|
193.233
|
208.453
|
193.233
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường
phục vụ XNK, đấu nối từ cửa khẩu Tân Thanh (VN) với khu kiểm soát Khả Phong
(Trung Quốc)
|
Văn Lãng
|
5km
|
2016- 2021
|
1985/QĐ-UBND, 30/10/2015; 307a/QĐ-UBND
ngày 25/2/2017; 1384/QĐ-UBND ngày 29/7/2017; 881/QĐ-UBND ngày 14/5/2018;
945/QĐ-UBND ngày 19/5/2020; 2257/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
259.540
|
155.000
|
204.900
|
110.000
|
110.000
|
40.000
|
49.600
|
40.000
|
|
|
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
2
|
Đường
giao thông Khu phi thuế quan, giai đoạn 1
|
Văn Lãng
|
1,6 km đường đô thị
|
2014- 2021
|
1169/QĐ-UBND ngày 10/7/2015;1 608/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013; 2603/QĐ-UBND ngày 28/12/2016; 150/QĐ-UBND ngày 19/01/2018;
2323/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 16/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 2788/QĐ-UBND ngày
28/12/2018; 2258/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
255.156
|
182.000
|
167.150
|
115.000
|
70.000
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Đường
Hữu Nghị - Bảo Lâm
|
Cao Lộc
|
9,4km
|
2014- 2021
|
1575/QĐ-UBND ngày 22/10/2013;
2539/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1594/QĐ-UBND ngày 30/8/2017; 2174/QĐ-UBND ngày
17/11/2017; 2263b/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
440.803
|
302.000
|
350.900
|
235.000
|
163.000
|
52.400
|
52.400
|
52.400
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Đường
giao thông Khu công nghiệp Đồng Bành (giai đoạn 2)
|
Chi Lăng
|
1,7km
|
2016- 2020
|
1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 308a ngày 25/2/2017;
937/QĐ-UBND ngày 19/5/2020
|
84.459
|
73.833
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
43.833
|
49.453
|
43.833
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Chi Lăng
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
|
|
3
|
|
|
416.212
|
415.612
|
-
|
-
|
-
|
391.300
|
391.900
|
391.300
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự
án Mở rộng đường vận chuyển hàng hóa chuyên dụng tại khu vực mốc 1119- 1120 cửa
khẩu quốc tế Hữu Nghị
|
Cao Lộc
|
400m đường 54m
|
2023- 2025
|
39/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
80.100
|
80.000
|
|
|
|
55.688
|
55.788
|
55.688
|
|
|
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
2
|
Cải
tạo, mở rộng đường Bà Triệu (đoạn Lý Thái Tổ - Nguyễn Đình chiểu)
|
TPLS
|
Đường giao thông cấp II. Chiều dài tuyến
khoảng 654m
|
2022-2025
|
31/NQ-HĐND ngày 28/9/2021
|
143.000
|
142.700
|
|
|
|
142.700
|
143.000
|
142.700
|
|
|
UBND TP
|
3
|
Nút
giao cao tốc vào khu công nghiệp Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
|
2022- 2025
|
47/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
193.112
|
192.912
|
|
|
|
192.912
|
193.112
|
192.912
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
E
|
Giao thông
|
|
11
|
|
|
4.396.523
|
3.827.337
|
1.880.896
|
1.362.418
|
1.006.128
|
2.334.950
|
2.276.598
|
2.246.288
|
-
|
-
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
11
|
|
|
4.396.523
|
3.827.337
|
1.880.896
|
1.362.418
|
1.006.128
|
2.334.950
|
2.276.598
|
2.246.288
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2021
|
|
5
|
|
|
1.914.576
|
1.456.442
|
1.675.918
|
1.250.418
|
906.128
|
115.631
|
145.591
|
115.631
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.914.576
|
1.456.442
|
1.675.918
|
1.250.418
|
906.128
|
115.631
|
145.591
|
115.631
|
-
|
-
|
|
1
|
Cầu
thị trấn Lộc Bình
|
Lộc Bình
|
114m
|
2016- 2020
|
1681 ngày 25/10/2014; 314/QĐ-UBND ,
27/2/2017; 2090a/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
181.198
|
111.000
|
143.907
|
85.907
|
85.907
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đường
Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ
|
Cao Lộc
|
11 km
|
2015- 2021
|
2484/QĐ-UBND, 31/12/2014; 288/QĐ-UBND ,
24/02/2016; 302a/QĐ-UBND, 25/02/2017; 2259/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
119.956
|
98.490
|
87.221
|
70.221
|
70.221
|
28.269
|
32.729
|
28.269
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Đường
Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên
|
Tràng Định
|
30,1 km
|
2012- 2019
|
1690/QĐ-UBND ngày 24/10/2010; 1378/QĐ-UBND
ngày 9/8/2016; 2089a/QĐ-UBND ngày 9/11/2017; 810/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
613.371
|
409.267
|
506.090
|
307.590
|
100.000
|
34.177
|
59.677
|
34.177
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Đường
Na Sầm- Na Hình
|
Văn Lãng
|
14,7 km
|
2012- 2021
|
1691/QĐ-UBND; 24/10/2010; 2787/QĐ-UBND ,
28/12/2018; 2260/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
368.685
|
207.685
|
338.700
|
186.700
|
50.000
|
5.185
|
5.185
|
5.185
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Đường
đến trung tâm các xã Xuân Dương, Ái Quốc, huyện Lộc Bình và xã Thái Bình, huyện
Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
|
Lộc Bình, Đình Lập
|
56,9km, đường cấp V, VI MN
|
2017- 2020
|
556 /QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2117/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018; 2709/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; 481/QĐ-UBND ngày 06/02/2021
|
631.366
|
630.000
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
3
|
|
|
1.721.318
|
1.611.216
|
204.378
|
112.000
|
100.000
|
1.459.648
|
1.459.648
|
1.459.648
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.721.318
|
1.611.216
|
204.378
|
112.000
|
100.000
|
1.459.648
|
1.459.648
|
1.459.648
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường
vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các
|
Văn Quan
|
20,1 km
|
2021- 2024
|
1730 ngày 30/10/2014; 2208/QĐ-UBND ngày
22/11/2017; 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1442/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
190.212
|
147.834
|
46.378
|
4.000
|
2.000
|
143.200
|
143.200
|
143.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Cải
tạo nâng cấp QL4B (đoạn Km3+700 đến Km18)
|
các huyện Cao Lộc, Lộc Bình
|
13,465 Km đường cấp III miền núi
|
2020- 2024
|
08/NQ-HĐND ngày 12/6/2020; 784/QĐ-UBND
ngày 12/4/2021
|
988.252
|
988.252
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
938.252
|
938.252
|
938.252
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Đường
tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi,
Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập
|
Đình Lập
|
30,37km
|
2014- 2026
|
1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014;
300a/QĐ-UBND ngày 25/02/2017; 2210a/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; 2064/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019; 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1570a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
542.854
|
475.130
|
108.000
|
58.000
|
48.000
|
378.196
|
378.196
|
378.196
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
(4)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
3
|
|
|
760.629
|
759.679
|
600
|
-
|
-
|
759.671
|
671.359
|
671.009
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
760.629
|
759.679
|
600
|
-
|
-
|
759.671
|
671.359
|
671.009
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Cao Lộc - Ba Sơn (ĐH.28), huyện Cao Lộc
|
Cao Lộc
|
26,62 km cấp VI miền núi
|
2021- 2024
|
15/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; 789/QĐ-UBND
ngày 13/4/2021
|
299.719
|
299.119
|
600
|
|
|
299.111
|
299.111
|
299.111
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đường
giao thông kết nối Quốc lộ 4B đến Quốc lộ 18
|
Đình Lập
|
10km
|
2023- 2026
|
44/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
338.912
|
338.662
|
|
|
|
338.662
|
250.250
|
250.000
|
|
|
Sở GTVT
|
3
|
Dự
án Đường Tân Tri - Nghinh Tường (ĐH.77), huyện Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
|
2022- 2025
|
45/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
121.998
|
121.898
|
|
|
|
121.898
|
121.998
|
121.898
|
|
|
Sở GTVT
|
F
|
Văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
4
|
|
|
904.501
|
844.079
|
57.324
|
44.324
|
44.324
|
629.755
|
574.013
|
526.593
|
-
|
-
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
4
|
|
|
904.501
|
844.079
|
57.324
|
44.324
|
44.324
|
629.755
|
574.013
|
526.593
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2021
|
|
1
|
|
|
116.939
|
57.167
|
57.324
|
44.324
|
44.324
|
12.843
|
59.613
|
12.843
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
116.939
|
57.167
|
57.324
|
44.324
|
44.324
|
12.843
|
59.613
|
12.843
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường lên khu du lịch Mẫu Sơn, giai đoạn 2 (đoạn Km6- Km12)
|
Lộc Bình
|
|
2016- 2020
|
1974/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1983/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; 314a/QĐ-UBND, 27/02/2017; 1579/QĐ-UBND , 29/8/2017;
1554/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 2256/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
116.939
|
57.167
|
57.324
|
44.324
|
44.324
|
12.843
|
59.613
|
12.843
|
|
|
Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng
giao thông
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
3
|
|
|
787.562
|
786.912
|
-
|
-
|
-
|
616.912
|
514.400
|
513.750
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
787.562
|
786.912
|
-
|
-
|
-
|
616.912
|
514.400
|
513.750
|
-
|
|
|
1
|
Tôn
tạo khu di tích khởi nghĩa Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
|
|
1849/SKHĐ T-QLĐTC
|
64.000
|
63.750
|
|
|
|
63.750
|
64.000
|
63.750
|
|
|
Sở VHTT DL
|
2
|
Đường
nối từ xã Hữu Lễ, huyện Văn Quan đến xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng
|
Hữu Lũng, Văn Quan
|
|
2024- 2027
|
Báo cáo 63/BC- HĐTD ngày 04/10/2021
|
223.262
|
223.162
|
|
|
|
223.162
|
120.100
|
120.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh
|
3
|
Khu
liên hợp thể thao thành phố Lạng Sơn (Hạng mục: Sân vận động trung tâm và nhà
thi đấu đa năng)
|
TPLS
|
|
2023- 2026
|
45/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
500.300
|
500.000
|
|
|
|
330.000
|
330.300
|
330.000
|
|
|
UBND TP
|
G
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
1
|
|
|
45.100
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
45.000
|
45.100
|
45.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
1
|
|
|
45.100
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
45.000
|
45.100
|
45.000
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
45.100
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
45.000
|
45.100
|
45.000
|
-
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường cao đẳng nghề Lạng Sơn (phòng học + KTX)
|
TPLS
|
|
2022- 2025
|
42/NQ- HĐND ngày 25/11/2021
|
45.100
|
45.000
|
|
|
|
45.000
|
45.100
|
45.000
|
|
|
Trường cao đẳng nghề Lạng Sơn
|
H
|
Khoa học CN, CNTT
|
|
1
|
|
|
200.200
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
200.000
|
200.200
|
200.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
1
|
|
|
200.200
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
200.000
|
200.200
|
200.000
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
200.200
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
200.000
|
200.200
|
200.000
|
-
|
|
|
1
|
Đầu
tư hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin, các phần mềm nền tảng, số hóa
cơ sở dữ liệu phục vụ chương trình chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021- 2025
|
toàn tỉnh
|
|
2022- 2024
|
38/NQ- HĐND ngày 25/11/2021
|
200.200
|
200.000
|
|
|
|
200.000
|
200.200
|
200.000
|
|
|
Sở TTTT
|
J
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
1
|
|
|
155.156
|
155.156
|
433.016
|
89.771
|
-
|
65.385
|
71.385
|
65.385
|
-
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2021
|
|
1
|
|
|
155.156
|
155.156
|
433.016
|
89.771
|
-
|
65.385
|
71.385
|
65.385
|
-
|
|
|
1
|
Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn (Đối ứng NSTW: 155.156
trd)
|
TPLS
|
|
|
389/QĐ-UBND 09/3/2009 và Số 2034/QĐ- UBND
26/12/2012; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
155.156
|
155.156
|
433.016
|
89.771
|
|
65.385
|
71.385
|
65.385
|
|
|
Công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn
|
K
|
DỰ ÁN CÓ TÍNH CHẤT LAN TỎA (Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững)
|
|
1
|
|
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
2.500.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2021
|
|
1
|
|
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
2.500.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
3.500.000
|
2.500.000
|
|
|
|
2.500.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
L
|
Danh mục Dự án bổ sung
|
|
3
|
|
|
1.087.749
|
547.559
|
-
|
-
|
-
|
547.559
|
692.634
|
409.884
|
-
|
-
|
|
I
|
Dự án KCM chưa có trong NQ07 nhưng có trong QĐ 1510/QĐ-UBND
|
|
1
|
|
|
147.759
|
147.559
|
-
|
-
|
-
|
147.559
|
80.159
|
79.959
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng tuyến đường giao thông kết nối khu công nghiệp Hữu Lũng, ĐT.245 với
QL.31 - Cảng Mỹ An (tỉnh Bắc Giang)
|
|
|
2025- 2027
|
43/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
147.759
|
147.559
|
|
|
|
147.559
|
80.159
|
79.959
|
|
|
Sở GTVT
|
II
|
Dự án bố trí cả NSĐP và NSTW
|
|
2
|
|
|
939.990
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
400.000
|
612.475
|
329.925
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường
tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và khu TĐC, DC thị trấn
Bình Gia
|
Bình Gia
|
21,9 km cấp VI miền núi
|
2023- 2026
|
46/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
249.677
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
160.225
|
79.925
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đường
Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS
|
TPLS
|
|
2023-2026
|
40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
690.313
|
250.000
|
|
|
|
250.000
|
452.250
|
250.000
|
|
|
UBND TPLS
|