TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến
hết kế hoạch năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch 2021- 2025
|
Kế hoạch năm 2021 vốn
ngân sách tỉnh
|
Phân cấp vốn huyện, thị quản
lý
|
Ghi chú
|
Thời gian khởi
công hoàn thành
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Nguồn cân đối ngân sách
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
Nguồn bội chi ngân sách
địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
13.072.007
|
9.571.532
|
5.289.538
|
3.349.283
|
6.200.601
|
6.268.388
|
3.978.390
|
1.019.590
|
1.300.000
|
1.610.000
|
48.800
|
1.713.167
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH
DO SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
13.072.007
|
9.571.532
|
5.289.538
|
3.349.283
|
6.200.601
|
6.268388
|
2.204.500
|
787.800
|
520.000
|
847.900
|
48.800
|
269.000
|
|
|
- Trong
đó: Bố trí dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.482.900
|
124.100
|
520.000
|
790.000
|
48.800
|
|
|
|
-
Trong đó: Bố trí dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305.900
|
248.000
|
0
|
57.900
|
|
|
|
|
- Trong
đó: trả nợ gốc (vốn
vay lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.700
|
25.700
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trong
đó: Bố trí
bồi hoàn giải phóng
mặt bằng (từ tiền
thuê đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390.000
|
390.000
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
238.326
|
238.326
|
108.115
|
116.626
|
115.213
|
121.700
|
95.900
|
95.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(I)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
238.326
|
238.326
|
108.115
|
116.626
|
115.213
|
121.700
|
95.900
|
95.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án cấp nước tập
trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
|
Toàn tỉnh
|
2018-2023
|
2409/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND tỉnh;
|
96.346
|
96.346
|
66.115
|
66.115
|
30.231
|
30.231
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm cấp nước
U Minh Thượng, huyện U
Minh Thượng, tỉnh Kiên
Giang
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
2527/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
8.500
|
8.500
|
21.500
|
21.500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm cấp nước
liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
2019-2021
|
2525/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
37.000
|
37.000
|
8.500
|
8.500
|
28.500
|
28.500
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng
cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ
thống cấp nước liên xã huyện An Biên
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
2526/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
59.982
|
59.982
|
25.000
|
25.000
|
34.982
|
34.982
|
30.900
|
30.900
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
376/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
14.998
|
14.998
|
|
8.511
|
|
6.487
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
4.161.149
|
4.161.149
|
781.710
|
781.710
|
2.921.500
|
2.921.500
|
776.000
|
200.000
|
300.000
|
276.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
2.750.430
|
2.750.430
|
761.710
|
761.710
|
1.663.500
|
1.663.500
|
576.000
|
0
|
300.000
|
276.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT.
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2022
|
2511/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh.
|
125.000
|
125.000
|
34.115
|
34.115
|
69.000
|
69.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
2
|
Dự án nâng
cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U
Minh Thượng.
|
Các huyện: An Biên, U Minh Thượng
|
2019-2023
|
2272/QĐ-UBND, 30/10/2017, 1214/QĐ- UBND, 29/5/2019 của
UBND tỉnh;
|
199.999
|
199.999
|
136.698
|
136.698
|
43.000
|
43.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
3
|
ĐTXD đường tỉnh
ĐT.964, hạng mục xd cầu, huyện An Biên, An Minh
|
Các huyện: An Biên, An Minh
|
2019-2021
|
2689/QĐ-UBND, 26/11/2018 của UBND tỉnh;
|
63.307
|
63.307
|
30.404
|
30.404
|
26.500
|
26.500
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
4
|
Cầu Mỹ Thái
(vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2022
|
2515/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
79.543
|
79.543
|
20.000
|
20.000
|
51.000
|
51.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
5
|
Dự án ĐTXD
công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành
phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
2233/QĐ-UBND, 30/9/2019 của UBND tỉnh;
|
409.993
|
409.993
|
125.000
|
125.000
|
244.000
|
244.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự án ĐTXD
công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa
Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục
Nam-Bắc
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2023
|
1752/QĐ-UBND, 02/8/2019; 2803/QĐ- UBND, 10/12/2019 của
UBND tỉnh;
|
919.628
|
919.628
|
210.000
|
210.000
|
618.000
|
618.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
7
|
Dự án ĐTXD
công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
Thành phố Rạch Giá và huyện Hòn
Đất
|
2019-2023
|
2232/QĐ-UBND, 30/9/2019; 2499/QĐ- UBND, 31/10/2019 của UBND
tỉnh;
|
952.960
|
952.960
|
205.493
|
205.493
|
612.000
|
612.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.410.719
|
1.410.719
|
20.000
|
20.000
|
1.258.000
|
1.258.000
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án ĐTXD
công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang
- đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
2019-2023
|
2070/QĐ-UBND, 11/9/2019 của UBND tỉnh;
|
1.410.719
|
1.410.719
|
20.000
|
20.000
|
1.258.000
|
1.258.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Sở Y tế
|
|
|
|
5.469.441
|
3.246.363
|
3.622.144
|
1.732.144
|
1.514.219
|
1.514.219
|
210.000
|
0
|
0
|
210.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công trình
chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
5.469.441
|
3.246.363
|
3.622.144
|
1.732.144
|
1.514.219
|
1.514.219
|
210.000
|
0
|
0
|
210.000
|
0
|
0
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
Thành phố Rạch Giá
|
2016-2020
|
2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND,
25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019; 2664/QĐ- UBND, 21/11/2019
của UBND tỉnh;
|
4.113.078
|
1.890.000
|
3.189.962
|
1.299.962
|
590.038
|
590.038
|
0
|
|
|
|
|
|
hết thời gian thực hiện dự án
|
2
|
Trung tâm Y tế
huyện Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
2280/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND
tỉnh;
|
160.000
|
160.000
|
38
|
38
|
159.962
|
159.962
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
2279/QĐ-UBND, 30/10/2017;
|
190.000
|
190.000
|
711
|
711
|
189.289
|
189.289
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Ung
bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
2433/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh.
|
761.195
|
761.195
|
296.507
|
296.507
|
464 688
|
464.688
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư
phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2486/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
245.168
|
245.168
|
134.926
|
134.926
|
110.242
|
110.242
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
34.000
|
27.000
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
34.000
|
27.000
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THPT
An Minh
|
Thị trấn Thứ 11, huyện An Minh
|
2021-2023
|
2721/QĐ-UBND, 27/11/2020 của UBND tỉnh;
|
20.000
|
20.000
|
|
|
18.000
|
18.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Trường PTCS
Hòn Nghệ
|
Huyện Kiên Lương
|
2021-2023
|
2722/QĐ-UBND, 27/11/2020 của UBND tỉnh;
|
14.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
V
|
Sở Văn
hóa
|
|
|
|
179.616
|
99.616
|
73.282
|
16.516
|
83.000
|
83.000
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
179.616
|
99.616
|
73.282
|
16.516
|
83.000
|
83.000
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm
triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn
hóa tỉnh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh;
|
130.000
|
50.000
|
66.766
|
10.000
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2022
|
2434/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
49.616
|
49.616
|
6.516
|
6.516
|
43.000
|
43.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
|
|
|
780.022
|
402.511
|
287.288
|
287.288
|
442.000
|
467.000
|
138.000
|
8.000
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
755.022
|
377.511
|
287.288
|
287.288
|
442.000
|
442.000
|
130.000
|
0
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án cơ sở dữ
liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
2015-2022
|
2328/QĐ-UBND, 01/10/2013; 2212/QĐ- UBND, 23/10/2017 của
UBND tỉnh;
|
755.022
|
377.511
|
287.288
|
287 288
|
442.000
|
442.000
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Công trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
25.000
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
XD trụ sở
các chi nhánh trực thuộc văn phòng đăng ký
đất đai tỉnh: Giang Thành, Châu Thành, Gò
Quao, U Minh Thượng, Hà Tiên, Giồng Riềng, Tân Hiệp.
|
Các huyện: Giang Thành, Châu Thành, Gò
Quao, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Tân Hiệp và thành phố Hà
Tiên.
|
2021-2023
|
2642/QĐ-UBND, 16/11/2020 của UBND tỉnh;
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sở Du Lịch
|
|
|
|
127.453
|
127.453
|
43.284
|
43.284
|
84.169
|
84.169
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
127.453
|
127.453
|
43.284
|
43.284
|
84.169
|
84.169
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận
- mộ Chị Sứ)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2022
|
2505/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
59.453
|
59.453
|
19.184
|
19.184
|
40.269
|
40.269
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh
14)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
2503/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
38.000
|
38.000
|
15.000
|
15.000
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến
ngã bao cống Hòn Quéo)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
2504/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND
tỉnh.
|
30.000
|
30.000
|
9.100
|
9.100
|
20.900
|
20.900
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Ị
|
VIII
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11.885
|
60.000
|
60.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11.885
|
60.000
|
60.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Chi phí lập
Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Toàn tỉnh
|
2019-2021
|
2272/QĐ-UBND, 28/9/2020 của UBND tỉnh;
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11.885
|
60.000
|
60.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
IX
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
5.200
|
5.200
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
5.200
|
5.200
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa kho
lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2020-2022
|
1968/QĐ-UBND, 19/8/2020 của UBND tỉnh;
|
5.200
|
5.200
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
|
|
15.880
|
15.880
|
3.355
|
3.355
|
12.525
|
12.525
|
5.500
|
5.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
5.880
|
5.880
|
3.355
|
3.355
|
2.525
|
2.525
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BCH quân sự tỉnh
Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2020-2021
|
391/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
5.880
|
5.880
|
3.355
|
3.355
|
2.525
|
2.525
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư, nâng
cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ
nhiệm vụ quốc phòng và quân sự địa phương
|
Toàn tỉnh
|
2021-2023
|
130/QĐ-UBND, 07/10/2020 của UBND tỉnh;
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XI
|
Bộ chỉ
huy Biên Phòng tỉnh
|
|
|
|
99.200
|
99.200
|
9.500
|
9.500
|
88.600
|
88.600
|
38.200
|
38.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
72.800
|
72.800
|
9.500
|
9.500
|
63.300
|
63.300
|
25.200
|
25.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên
phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông
|
Xã Bình An, huyện Kiên Lương
|
2020-2022
|
2529/QĐ-UBND, 29/10/2020 của UBND tỉnh;
|
60.000
|
60.000
|
2.000
|
2.000
|
58.000
|
58.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
2
|
TKS Giang
Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2020-2022
|
406/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
|
12.800
|
12.800
|
7.500
|
7.500
|
5.300
|
5.300
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
26.400
|
26.400
|
|
0
|
25.300
|
25.300
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm Kiểm
soát Biên phòng Kim Quy
|
Xã Vân Khánh, huyện An Minh
|
2021-2022
|
2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh;
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.300
|
8.300
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Kiểm soát
Biên phòng Rạch Giá
|
Phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch
Giá
|
2021-2022
|
2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh;
|
9.100
|
9.100
|
|
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đồn Biên
phòng Vĩnh Điều (965)
|
Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành
|
2021-2022
|
2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND
tỉnh;
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồn Biên phòng
Phú Mỹ (973)
|
Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
2021-2022
|
2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND
tỉnh;
|
6.000
|
6.000
|
|
|
5.500
|
5.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XII
|
Công an
tỉnh
|
|
|
|
36.300
|
36.300
|
0
|
0
|
0
|
36.300
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021 -2025
|
|
|
|
36.300
|
36.300
|
0
|
0
|
0
|
36.300
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Đội chữa cháy và CHCN khu vực U Minh Thượng (giai đoạn 11)
thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
huyện U Minh Thượng
|
2021-2022
|
1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
12.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị,
An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
Các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U
Minh Thượng, Châu Thành
|
2021-2022
|
1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
11.900
|
11.900
|
|
|
|
11.900
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thanh Yên, Vĩnh Phú
(Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên
Giang
|
Các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Giồng Riềng,
Hòn Đất.
|
2021-2022
|
1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
11.900
|
11.900
|
|
|
|
11.900
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đài phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
16.495
|
16.495
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
16.495
|
16.495
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư mua
sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền
dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021 - 2022
|
2104/QĐ-UBND, 07/9/2020, 2149/QĐ- UBND, 11/9/2020 của
UBND tỉnh;
|
16.495
|
16.495
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
|
|
XIV
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
204.142
|
176.332
|
72.072
|
72.072
|
101.060
|
37.500
|
7.500
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
165.742
|
137.932
|
72.072
|
72.072
|
65.860
|
65.860
|
30.500
|
500
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu di tích
căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện
U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2020-2022
|
723/QĐ-UBND, 20/3/2020 của UBND tỉnh;
|
151.293
|
123.483
|
58.572
|
58.572
|
64.911
|
64 911
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Hội trường Huyện
ủy Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
2019-2021
|
154/QĐ-SKHĐT, 12/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
|
14.449
|
14.449
|
13.500
|
13.500
|
949
|
949
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
38.400
|
38.400
|
0
|
0
|
35.200
|
35.200
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng mới
kho Lưu Trữ lịch sử Đảng Tỉnh ủy
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2023
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
32.000
|
32.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà công vụ Tỉnh ủy
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2023
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
3.200
|
3.200
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
XV
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
3.015
|
3.015
|
0
|
0
|
3.015
|
3.015
|
2.900
|
0
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3.015
|
3.015
|
0
|
0
|
3.015
|
3.015
|
2.900
|
0
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo,
sửa chữa Nhà Khách thành phòng làm việc; khuôn viên phía trước trụ sở Văn
phòng;
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2022
|
1978/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
2.016
|
2.016
|
|
|
2.016
|
2.016
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh Kiên Giang; hạng mục: cải tạo Nhà ở
chốt cảnh sát
bảo vệ và phòng máy chủ
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2022
|
1977/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
999
|
999
|
|
|
999
|
999
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
XVI
|
Sở Lao động
Thương binh và xã
hội
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
0
|
|
10.000
|
|
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Trường
Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2435/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
30.000
|
0
|
|
30.000
|
|
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
XVIII
|
Công
trình trọng điểm, có tính chất liên kết
vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội
|
|
|
|
820.315
|
818.315
|
267.903
|
265.903
|
489.800
|
489.800
|
269.000
|
5.000
|
0
|
264.000
|
0
|
269.000
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
805.415
|
803.415
|
267.903
|
265.903
|
475.800
|
475.800
|
264.000
|
0
|
0
|
264.000
|
0
|
264.000
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai (đường Lê
Hồng Phong đến đường Phan Thị
Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2507/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
53.469
|
53.469
|
10.000
|
10.000
|
38.000
|
38.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
2
|
Đường Trần
Văn Giàu (KDC Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2508/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
64.818
|
64.818
|
10.000
|
10.000
|
43.500
|
43.500
|
40.000
|
|
|
40 000
|
|
40.000
|
|
3
|
Kè Kênh
Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2529/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10 000
|
17.000
|
17.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
4
|
Kè, đường
và công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2528/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
22.000
|
22.000
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
9.800
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
5
|
Trường THCS
Dương Đông 3
|
Huyện Phú Quốc
|
2018-2022
|
203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018 của BQL Khu Kinh tế Phú
Quốc;
|
60.801
|
60.801
|
40.000
|
40.000
|
16.700
|
16.700
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
6
|
Nghĩa trang
Liệt sĩ huyện An Biên (San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
3756/QĐ-UBND, 18/9/2019 của UBND huyện An Biên;
|
6.897
|
6.897
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
7
|
Đường KT1,
huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2023
|
1127/QĐ-UBND 13/5/2016; 523/QĐ- UBND
06/3/2019 của UBND tỉnh;
|
200.000
|
198.000
|
127.000
|
125.000
|
70.000
|
70.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Thị trấn 1, huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2021
|
3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ- UBND, 16/9/2019 của
UBND huyện An Minh;
|
14.950
|
14.950
|
7.503
|
7.503
|
7.400
|
7.400
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
9
|
Cầu Ngã Năm,
thị trấn Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
2020-2021
|
2509/QĐ-UBND, 31/10/2019;
|
32.000
|
32.000
|
13.000
|
13.000
|
19.000
|
19.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
10
|
Cầu U Minh
Thượng trên đường tỉnh 965
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
2489/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
50.000
|
50.000
|
2.000
|
2.000
|
43.000
|
43.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
11
|
Nạo vét
kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành
|
Thành phố Hà Tiên
|
2020-2022
|
2492/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
40.000
|
40.000
|
5.000
|
5.000
|
31.000
|
31.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
12
|
Bãi rác
Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2020-2022
|
2493/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
17.000
|
17.000
|
15.000
|
|
|
15 000
|
|
15.000
|
|
13
|
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
200.480
|
200.480
|
20.000
|
20.000
|
160.000
|
160.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
1
|
Cầu kênh
Lục Út (ngang kênh Làng Thứ 7), huyện U Minh Thượng
|
Xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
2021-2023
|
3369/QĐ-UBND, 30/10/2020 của UBND huyện U Minh Thượng
|
14.900
|
14.900
|
|
|
14.000
|
14.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
XIX
|
Chi đầu
tư tư nguồn vay lại,
trả nợ gốc
|
|
|
|
783.076
|
0
|
0
|
0
|
74.500
|
74.500
|
74.500
|
25.700
|
0
|
0
|
48.800
|
0
|
|
1
|
Chống chịu khí hậu tổng hợp
và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9
|
Các huyện: An Biên, An Minh
|
|
1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;
|
729.247
|
|
|
|
64.330
|
64.330
|
64.330
|
25.000
|
|
|
39.330
|
|
|
2
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường;
930/QĐ-TTg , 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
53.829
|
|
|
|
10.170
|
10.170
|
10.170
|
700
|
|
|
9.470
|
|
|
XX
|
Chi bồi thường
giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390.000
|
390.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH DO
HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.444.167
|
181.167
|
780.000
|
483.000
|
0
|
1.444.167
|
|
I
|
Thành phố Rạch
Giá
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.071
|
12.294
|
240.000
|
32.777
|
|
285.071
|
|
II
|
Thành phố Hà
Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.716
|
8.106
|
48.000
|
21.610
|
|
77.716
|
|
III
|
Huyện Giang
Thành
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.220
|
10.098
|
1.200
|
26.610
|
|
38.220
|
|
IV
|
Huyện Kiên Lương
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.201
|
12.330
|
3.000
|
32.871
|
|
48.201
|
|
V
|
Huyện Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.842
|
15.014
|
1.800
|
40.028
|
|
56.842
|
|
VI
|
Huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.980
|
10.960
|
7.800
|
29.220
|
|
47.980
|
|
VII
|
Huyện Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.141
|
10.950
|
3.000
|
29.191
|
|
43.141
|
|
VIII
|
Huyện Giồng Riềng
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.430
|
19.211
|
6.000
|
51.219
|
|
76.430
|
|
IX
|
Huyện Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.939
|
13.775
|
1.440
|
36.724
|
|
51.939
|
|
X
|
Huyện An Biên
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.549
|
10.897
|
600
|
29.052
|
|
40.549
|
|
XI
|
Huyện An
Minh
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.566
|
12.538
|
600
|
33.428
|
|
46.566
|
|
XII
|
Huyện U
Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.649
|
9.124
|
1.200
|
24.325
|
|
34.649
|
|
XIII
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.675
|
11.286
|
300
|
30.089
|
|
41.675
|
|
XIV
|
Huyện Phú Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
522.339
|
15.804
|
464.400
|
42.135
|
|
522.339
|
|
XIV
|
Huyện
Kiên Hài
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.849
|
8.780
|
660
|
23.409
|
|
32.849
|
|
C
|
VỐN CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.723
|
50.623
|
|
279.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|