|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 506/NQ-HĐND 2020 kế hoạch đầu tư công tỉnh Kiên Giang năm 2021
Số hiệu:
|
506/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
506/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự thảo Nghị quyết
về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra
số 97/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
Tổng dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2021 là 5.198.939 triệu đồng (kèm
theo Phụ lục I). Trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương: 3.978.390 triệu đồng (kèm theo Phụ lục II). Chia ra:
- Vốn các sở, ban, ngành tỉnh quản
lý: 2.204.500 triệu đồng, bố trí thực hiện 68 dự án, gồm: 1.482.900 triệu đồng/44
dự án chuyển tiếp; 305.900 triệu đồng/21 dự án khởi công mới; 25.700 triệu đồng/02
dự án trả nợ (vay) và 390.000 triệu đồng/01 dự án thực hiện
giải phóng mặt bằng.
- Vốn phân cấp cho huyện, thành phố
quản lý: 1.444.167 triệu đồng;
- Vốn chưa phân bổ chi tiết: 329.723
triệu đồng.
a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 1.019.590 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi trả nợ gốc (vốn vay lại): 25.700
triệu đồng;
- Bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất): 390.000 triệu đồng;
- Bố trí thực hiện dự án: 603.890 triệu
đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
1.300.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.610.000 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
địa phương: 48.800 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.220.549 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.005.260 triệu đồng
(kèm theo Phụ lục III).
Trong đó:
- Bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp
chưa bố trí đủ giai đoạn 2016-2020 sang là 530.234 triệu đồng;
- Bố trí 06 dự án thực hiện mới giai
đoạn 2021-2025 là 475.026 triệu đồng, trong đó: đầu tư các dự án kết nối, có
tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế
- xã hội nhanh, bền vững (01 dự án) 200.000 triệu đồng và bố trí chuẩn bị đầu tư 01 (dự án) 5.026 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (kèm theo Phụ lục IV): 215.289 triệu đồng.
Trong đó:
- Bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp
giai đoạn 2016-2020 sang là 210.289 triệu đồng;
- Bố trí chuẩn bị đầu dự án thực hiện
mới giai đoạn 2021-2025 là 5.000 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp
luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang Khoá IX Kỳ họp thứ Hai mươi bốn thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các Phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, lnchau.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Giải
ngân từ 1/1/2020 đến 15/10/2020
|
Ước
giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/01/2021
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.108.986
|
3.186.537
|
5.818.670
|
5.198.939
|
|
1
|
Vốn ngân sách địa phương
|
3.823.492
|
1.653.513
|
3.592.481
|
3.978.390
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
1.211.692
|
496.625
|
1.188.110
|
1.019.590
|
|
b)
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.000.000
|
466.818
|
911.705
|
1.300.000
|
|
c)
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.490.000
|
668.940
|
1.466.536
|
1.610.000
|
|
d)
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
121.800
|
21.130
|
26.130
|
48.800
|
|
2
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
2.285.494
|
1.533.024
|
2.226.189
|
1.220.549
|
|
a)
|
Vốn trong nước
|
1.957.994
|
1.341.146
|
1.957.995
|
1.005.260
|
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực,
trong đó:
|
1.957.994
|
1.341.146
|
1.957.995
|
1.005.260
|
|
|
- Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có
ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững
|
|
|
|
200.000
|
|
b)
|
Vốn nước ngoài
|
327.500
|
191.878
|
268.194
|
215.289
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐẦU
TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên
Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến
hết kế hoạch năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch 2021- 2025
|
Kế hoạch năm 2021 vốn
ngân sách tỉnh
|
Phân cấp vốn huyện, thị quản
lý
|
Ghi chú
|
Thời gian khởi
công hoàn thành
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Nguồn cân đối ngân sách
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
Nguồn bội chi ngân sách
địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
13.072.007
|
9.571.532
|
5.289.538
|
3.349.283
|
6.200.601
|
6.268.388
|
3.978.390
|
1.019.590
|
1.300.000
|
1.610.000
|
48.800
|
1.713.167
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH
DO SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
13.072.007
|
9.571.532
|
5.289.538
|
3.349.283
|
6.200.601
|
6.268388
|
2.204.500
|
787.800
|
520.000
|
847.900
|
48.800
|
269.000
|
|
|
- Trong
đó: Bố trí dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.482.900
|
124.100
|
520.000
|
790.000
|
48.800
|
|
|
|
-
Trong đó: Bố trí dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305.900
|
248.000
|
0
|
57.900
|
|
|
|
|
- Trong
đó: trả nợ gốc (vốn
vay lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.700
|
25.700
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trong
đó: Bố trí
bồi hoàn giải phóng
mặt bằng (từ tiền
thuê đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390.000
|
390.000
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
238.326
|
238.326
|
108.115
|
116.626
|
115.213
|
121.700
|
95.900
|
95.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(I)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
238.326
|
238.326
|
108.115
|
116.626
|
115.213
|
121.700
|
95.900
|
95.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án cấp nước tập
trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
|
Toàn tỉnh
|
2018-2023
|
2409/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND tỉnh;
|
96.346
|
96.346
|
66.115
|
66.115
|
30.231
|
30.231
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm cấp nước
U Minh Thượng, huyện U
Minh Thượng, tỉnh Kiên
Giang
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
2527/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
8.500
|
8.500
|
21.500
|
21.500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm cấp nước
liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
2019-2021
|
2525/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
37.000
|
37.000
|
8.500
|
8.500
|
28.500
|
28.500
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng
cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ
thống cấp nước liên xã huyện An Biên
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
2526/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
59.982
|
59.982
|
25.000
|
25.000
|
34.982
|
34.982
|
30.900
|
30.900
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
376/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
14.998
|
14.998
|
|
8.511
|
|
6.487
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
4.161.149
|
4.161.149
|
781.710
|
781.710
|
2.921.500
|
2.921.500
|
776.000
|
200.000
|
300.000
|
276.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
2.750.430
|
2.750.430
|
761.710
|
761.710
|
1.663.500
|
1.663.500
|
576.000
|
0
|
300.000
|
276.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT.
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2022
|
2511/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh.
|
125.000
|
125.000
|
34.115
|
34.115
|
69.000
|
69.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
2
|
Dự án nâng
cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U
Minh Thượng.
|
Các huyện: An Biên, U Minh Thượng
|
2019-2023
|
2272/QĐ-UBND, 30/10/2017, 1214/QĐ- UBND, 29/5/2019 của
UBND tỉnh;
|
199.999
|
199.999
|
136.698
|
136.698
|
43.000
|
43.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
3
|
ĐTXD đường tỉnh
ĐT.964, hạng mục xd cầu, huyện An Biên, An Minh
|
Các huyện: An Biên, An Minh
|
2019-2021
|
2689/QĐ-UBND, 26/11/2018 của UBND tỉnh;
|
63.307
|
63.307
|
30.404
|
30.404
|
26.500
|
26.500
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
4
|
Cầu Mỹ Thái
(vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2022
|
2515/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
79.543
|
79.543
|
20.000
|
20.000
|
51.000
|
51.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
5
|
Dự án ĐTXD
công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành
phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
2233/QĐ-UBND, 30/9/2019 của UBND tỉnh;
|
409.993
|
409.993
|
125.000
|
125.000
|
244.000
|
244.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự án ĐTXD
công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa
Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục
Nam-Bắc
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2023
|
1752/QĐ-UBND, 02/8/2019; 2803/QĐ- UBND, 10/12/2019 của
UBND tỉnh;
|
919.628
|
919.628
|
210.000
|
210.000
|
618.000
|
618.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
7
|
Dự án ĐTXD
công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
Thành phố Rạch Giá và huyện Hòn
Đất
|
2019-2023
|
2232/QĐ-UBND, 30/9/2019; 2499/QĐ- UBND, 31/10/2019 của UBND
tỉnh;
|
952.960
|
952.960
|
205.493
|
205.493
|
612.000
|
612.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.410.719
|
1.410.719
|
20.000
|
20.000
|
1.258.000
|
1.258.000
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án ĐTXD
công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang
- đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
2019-2023
|
2070/QĐ-UBND, 11/9/2019 của UBND tỉnh;
|
1.410.719
|
1.410.719
|
20.000
|
20.000
|
1.258.000
|
1.258.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Sở Y tế
|
|
|
|
5.469.441
|
3.246.363
|
3.622.144
|
1.732.144
|
1.514.219
|
1.514.219
|
210.000
|
0
|
0
|
210.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công trình
chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
5.469.441
|
3.246.363
|
3.622.144
|
1.732.144
|
1.514.219
|
1.514.219
|
210.000
|
0
|
0
|
210.000
|
0
|
0
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
Thành phố Rạch Giá
|
2016-2020
|
2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND,
25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019; 2664/QĐ- UBND, 21/11/2019
của UBND tỉnh;
|
4.113.078
|
1.890.000
|
3.189.962
|
1.299.962
|
590.038
|
590.038
|
0
|
|
|
|
|
|
hết thời gian thực hiện dự án
|
2
|
Trung tâm Y tế
huyện Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
2280/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND
tỉnh;
|
160.000
|
160.000
|
38
|
38
|
159.962
|
159.962
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
2279/QĐ-UBND, 30/10/2017;
|
190.000
|
190.000
|
711
|
711
|
189.289
|
189.289
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Ung
bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
2433/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh.
|
761.195
|
761.195
|
296.507
|
296.507
|
464 688
|
464.688
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư
phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2486/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
245.168
|
245.168
|
134.926
|
134.926
|
110.242
|
110.242
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
34.000
|
27.000
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
34.000
|
27.000
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THPT
An Minh
|
Thị trấn Thứ 11, huyện An Minh
|
2021-2023
|
2721/QĐ-UBND, 27/11/2020 của UBND tỉnh;
|
20.000
|
20.000
|
|
|
18.000
|
18.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Trường PTCS
Hòn Nghệ
|
Huyện Kiên Lương
|
2021-2023
|
2722/QĐ-UBND, 27/11/2020 của UBND tỉnh;
|
14.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
V
|
Sở Văn
hóa
|
|
|
|
179.616
|
99.616
|
73.282
|
16.516
|
83.000
|
83.000
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
179.616
|
99.616
|
73.282
|
16.516
|
83.000
|
83.000
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm
triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn
hóa tỉnh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh;
|
130.000
|
50.000
|
66.766
|
10.000
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2022
|
2434/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
49.616
|
49.616
|
6.516
|
6.516
|
43.000
|
43.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
|
|
|
780.022
|
402.511
|
287.288
|
287.288
|
442.000
|
467.000
|
138.000
|
8.000
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
755.022
|
377.511
|
287.288
|
287.288
|
442.000
|
442.000
|
130.000
|
0
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án cơ sở dữ
liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
2015-2022
|
2328/QĐ-UBND, 01/10/2013; 2212/QĐ- UBND, 23/10/2017 của
UBND tỉnh;
|
755.022
|
377.511
|
287.288
|
287 288
|
442.000
|
442.000
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Công trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
25.000
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
XD trụ sở
các chi nhánh trực thuộc văn phòng đăng ký
đất đai tỉnh: Giang Thành, Châu Thành, Gò
Quao, U Minh Thượng, Hà Tiên, Giồng Riềng, Tân Hiệp.
|
Các huyện: Giang Thành, Châu Thành, Gò
Quao, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Tân Hiệp và thành phố Hà
Tiên.
|
2021-2023
|
2642/QĐ-UBND, 16/11/2020 của UBND tỉnh;
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sở Du Lịch
|
|
|
|
127.453
|
127.453
|
43.284
|
43.284
|
84.169
|
84.169
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
127.453
|
127.453
|
43.284
|
43.284
|
84.169
|
84.169
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận
- mộ Chị Sứ)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2022
|
2505/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
59.453
|
59.453
|
19.184
|
19.184
|
40.269
|
40.269
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh
14)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
2503/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
38.000
|
38.000
|
15.000
|
15.000
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến
ngã bao cống Hòn Quéo)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
2504/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND
tỉnh.
|
30.000
|
30.000
|
9.100
|
9.100
|
20.900
|
20.900
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Ị
|
VIII
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11.885
|
60.000
|
60.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11.885
|
60.000
|
60.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Chi phí lập
Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Toàn tỉnh
|
2019-2021
|
2272/QĐ-UBND, 28/9/2020 của UBND tỉnh;
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11.885
|
60.000
|
60.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
IX
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
5.200
|
5.200
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
5.200
|
5.200
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa kho
lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2020-2022
|
1968/QĐ-UBND, 19/8/2020 của UBND tỉnh;
|
5.200
|
5.200
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
|
|
15.880
|
15.880
|
3.355
|
3.355
|
12.525
|
12.525
|
5.500
|
5.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
5.880
|
5.880
|
3.355
|
3.355
|
2.525
|
2.525
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BCH quân sự tỉnh
Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2020-2021
|
391/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
5.880
|
5.880
|
3.355
|
3.355
|
2.525
|
2.525
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư, nâng
cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ
nhiệm vụ quốc phòng và quân sự địa phương
|
Toàn tỉnh
|
2021-2023
|
130/QĐ-UBND, 07/10/2020 của UBND tỉnh;
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XI
|
Bộ chỉ
huy Biên Phòng tỉnh
|
|
|
|
99.200
|
99.200
|
9.500
|
9.500
|
88.600
|
88.600
|
38.200
|
38.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
72.800
|
72.800
|
9.500
|
9.500
|
63.300
|
63.300
|
25.200
|
25.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên
phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông
|
Xã Bình An, huyện Kiên Lương
|
2020-2022
|
2529/QĐ-UBND, 29/10/2020 của UBND tỉnh;
|
60.000
|
60.000
|
2.000
|
2.000
|
58.000
|
58.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
2
|
TKS Giang
Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2020-2022
|
406/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
|
12.800
|
12.800
|
7.500
|
7.500
|
5.300
|
5.300
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
26.400
|
26.400
|
|
0
|
25.300
|
25.300
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm Kiểm
soát Biên phòng Kim Quy
|
Xã Vân Khánh, huyện An Minh
|
2021-2022
|
2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh;
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.300
|
8.300
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Kiểm soát
Biên phòng Rạch Giá
|
Phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch
Giá
|
2021-2022
|
2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh;
|
9.100
|
9.100
|
|
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đồn Biên
phòng Vĩnh Điều (965)
|
Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành
|
2021-2022
|
2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND
tỉnh;
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồn Biên phòng
Phú Mỹ (973)
|
Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
2021-2022
|
2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND
tỉnh;
|
6.000
|
6.000
|
|
|
5.500
|
5.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XII
|
Công an
tỉnh
|
|
|
|
36.300
|
36.300
|
0
|
0
|
0
|
36.300
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021 -2025
|
|
|
|
36.300
|
36.300
|
0
|
0
|
0
|
36.300
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Đội chữa cháy và CHCN khu vực U Minh Thượng (giai đoạn 11)
thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
huyện U Minh Thượng
|
2021-2022
|
1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
12.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị,
An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
Các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U
Minh Thượng, Châu Thành
|
2021-2022
|
1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
11.900
|
11.900
|
|
|
|
11.900
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thanh Yên, Vĩnh Phú
(Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên
Giang
|
Các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Giồng Riềng,
Hòn Đất.
|
2021-2022
|
1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
11.900
|
11.900
|
|
|
|
11.900
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đài phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
16.495
|
16.495
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
16.495
|
16.495
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư mua
sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền
dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021 - 2022
|
2104/QĐ-UBND, 07/9/2020, 2149/QĐ- UBND, 11/9/2020 của
UBND tỉnh;
|
16.495
|
16.495
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
|
|
XIV
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
204.142
|
176.332
|
72.072
|
72.072
|
101.060
|
37.500
|
7.500
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
165.742
|
137.932
|
72.072
|
72.072
|
65.860
|
65.860
|
30.500
|
500
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu di tích
căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện
U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2020-2022
|
723/QĐ-UBND, 20/3/2020 của UBND tỉnh;
|
151.293
|
123.483
|
58.572
|
58.572
|
64.911
|
64 911
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Hội trường Huyện
ủy Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
2019-2021
|
154/QĐ-SKHĐT, 12/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
|
14.449
|
14.449
|
13.500
|
13.500
|
949
|
949
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
38.400
|
38.400
|
0
|
0
|
35.200
|
35.200
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng mới
kho Lưu Trữ lịch sử Đảng Tỉnh ủy
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2023
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
32.000
|
32.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà công vụ Tỉnh ủy
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2023
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
3.200
|
3.200
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
XV
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
3.015
|
3.015
|
0
|
0
|
3.015
|
3.015
|
2.900
|
0
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3.015
|
3.015
|
0
|
0
|
3.015
|
3.015
|
2.900
|
0
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo,
sửa chữa Nhà Khách thành phòng làm việc; khuôn viên phía trước trụ sở Văn
phòng;
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2022
|
1978/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
2.016
|
2.016
|
|
|
2.016
|
2.016
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh Kiên Giang; hạng mục: cải tạo Nhà ở
chốt cảnh sát
bảo vệ và phòng máy chủ
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2022
|
1977/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
999
|
999
|
|
|
999
|
999
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
XVI
|
Sở Lao động
Thương binh và xã
hội
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
0
|
|
10.000
|
|
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Trường
Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2435/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
30.000
|
0
|
|
30.000
|
|
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
XVIII
|
Công
trình trọng điểm, có tính chất liên kết
vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội
|
|
|
|
820.315
|
818.315
|
267.903
|
265.903
|
489.800
|
489.800
|
269.000
|
5.000
|
0
|
264.000
|
0
|
269.000
|
|
(1)
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
805.415
|
803.415
|
267.903
|
265.903
|
475.800
|
475.800
|
264.000
|
0
|
0
|
264.000
|
0
|
264.000
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai (đường Lê
Hồng Phong đến đường Phan Thị
Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2507/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
53.469
|
53.469
|
10.000
|
10.000
|
38.000
|
38.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
2
|
Đường Trần
Văn Giàu (KDC Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2508/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
64.818
|
64.818
|
10.000
|
10.000
|
43.500
|
43.500
|
40.000
|
|
|
40 000
|
|
40.000
|
|
3
|
Kè Kênh
Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2529/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10 000
|
17.000
|
17.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
4
|
Kè, đường
và công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2528/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
22.000
|
22.000
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
9.800
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
5
|
Trường THCS
Dương Đông 3
|
Huyện Phú Quốc
|
2018-2022
|
203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018 của BQL Khu Kinh tế Phú
Quốc;
|
60.801
|
60.801
|
40.000
|
40.000
|
16.700
|
16.700
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
6
|
Nghĩa trang
Liệt sĩ huyện An Biên (San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
3756/QĐ-UBND, 18/9/2019 của UBND huyện An Biên;
|
6.897
|
6.897
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
7
|
Đường KT1,
huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2023
|
1127/QĐ-UBND 13/5/2016; 523/QĐ- UBND
06/3/2019 của UBND tỉnh;
|
200.000
|
198.000
|
127.000
|
125.000
|
70.000
|
70.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Thị trấn 1, huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2021
|
3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ- UBND, 16/9/2019 của
UBND huyện An Minh;
|
14.950
|
14.950
|
7.503
|
7.503
|
7.400
|
7.400
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
9
|
Cầu Ngã Năm,
thị trấn Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
2020-2021
|
2509/QĐ-UBND, 31/10/2019;
|
32.000
|
32.000
|
13.000
|
13.000
|
19.000
|
19.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
10
|
Cầu U Minh
Thượng trên đường tỉnh 965
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
2489/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
50.000
|
50.000
|
2.000
|
2.000
|
43.000
|
43.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
11
|
Nạo vét
kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành
|
Thành phố Hà Tiên
|
2020-2022
|
2492/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
40.000
|
40.000
|
5.000
|
5.000
|
31.000
|
31.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
12
|
Bãi rác
Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2020-2022
|
2493/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
17.000
|
17.000
|
15.000
|
|
|
15 000
|
|
15.000
|
|
13
|
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
200.480
|
200.480
|
20.000
|
20.000
|
160.000
|
160.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
(2)
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
1
|
Cầu kênh
Lục Út (ngang kênh Làng Thứ 7), huyện U Minh Thượng
|
Xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
2021-2023
|
3369/QĐ-UBND, 30/10/2020 của UBND huyện U Minh Thượng
|
14.900
|
14.900
|
|
|
14.000
|
14.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
XIX
|
Chi đầu
tư tư nguồn vay lại,
trả nợ gốc
|
|
|
|
783.076
|
0
|
0
|
0
|
74.500
|
74.500
|
74.500
|
25.700
|
0
|
0
|
48.800
|
0
|
|
1
|
Chống chịu khí hậu tổng hợp
và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9
|
Các huyện: An Biên, An Minh
|
|
1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;
|
729.247
|
|
|
|
64.330
|
64.330
|
64.330
|
25.000
|
|
|
39.330
|
|
|
2
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường;
930/QĐ-TTg , 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
53.829
|
|
|
|
10.170
|
10.170
|
10.170
|
700
|
|
|
9.470
|
|
|
XX
|
Chi bồi thường
giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390.000
|
390.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH DO
HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.444.167
|
181.167
|
780.000
|
483.000
|
0
|
1.444.167
|
|
I
|
Thành phố Rạch
Giá
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.071
|
12.294
|
240.000
|
32.777
|
|
285.071
|
|
II
|
Thành phố Hà
Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.716
|
8.106
|
48.000
|
21.610
|
|
77.716
|
|
III
|
Huyện Giang
Thành
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.220
|
10.098
|
1.200
|
26.610
|
|
38.220
|
|
IV
|
Huyện Kiên Lương
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.201
|
12.330
|
3.000
|
32.871
|
|
48.201
|
|
V
|
Huyện Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.842
|
15.014
|
1.800
|
40.028
|
|
56.842
|
|
VI
|
Huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.980
|
10.960
|
7.800
|
29.220
|
|
47.980
|
|
VII
|
Huyện Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.141
|
10.950
|
3.000
|
29.191
|
|
43.141
|
|
VIII
|
Huyện Giồng Riềng
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.430
|
19.211
|
6.000
|
51.219
|
|
76.430
|
|
IX
|
Huyện Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.939
|
13.775
|
1.440
|
36.724
|
|
51.939
|
|
X
|
Huyện An Biên
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.549
|
10.897
|
600
|
29.052
|
|
40.549
|
|
XI
|
Huyện An
Minh
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.566
|
12.538
|
600
|
33.428
|
|
46.566
|
|
XII
|
Huyện U
Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.649
|
9.124
|
1.200
|
24.325
|
|
34.649
|
|
XIII
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.675
|
11.286
|
300
|
30.089
|
|
41.675
|
|
XIV
|
Huyện Phú Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
522.339
|
15.804
|
464.400
|
42.135
|
|
522.339
|
|
XIV
|
Huyện
Kiên Hài
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.849
|
8.780
|
660
|
23.409
|
|
32.849
|
|
C
|
VỐN CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.723
|
50.623
|
|
279.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách Trung ương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách trung ương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách Trung ương
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
|
9.458.263
|
9.348.709
|
2.111.836
|
2.051.836
|
1.005.260
|
1.005.260
|
0
|
0
|
|
A
|
DANH MỤC
KẾ HOẠCH 2016- 2020 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021- 2025
|
|
|
|
|
4.189.543
|
4.079.989
|
2.111.836
|
2.051.836
|
530.234
|
530.234
|
0
|
0
|
|
I
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
|
|
2.342.928
|
2.282.989
|
998.296
|
948.296
|
318.000
|
318.000
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
2.342.928
|
2.282.989
|
998.296
|
948.296
|
318.000
|
318.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
689.000
|
633.800
|
468.800
|
418.800
|
135.000
|
135.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
689.000
|
633.800
|
468.800
|
418.800
|
135.000
|
135.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường ven
sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò
Quao)
|
các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò
Quao.
|
20,8km, 18 cầu
|
2017-2020
|
2271/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh;
|
309.000
|
265.800
|
205.800
|
205.800
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở khu vực Mũi Rãnh, huyện An Biên
|
huyện An Biên
|
04 km
|
2018-2021
|
2430/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
75.000
|
75.000
|
62.500
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt
lở khu vực Xẻo Nhàu, huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
4,4 km
|
2020-2024
|
1372/QĐ-UBND, 15/6/2020 của UBND tỉnh;
|
85.000
|
85.000
|
62.500
|
62.500
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt
lở khu vục Hòn Quéo, huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
04 km
|
2019-2021
|
759/QĐ-UBND, 26/3/2020 của UBND tỉnh;
|
100.000
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Hồ chứa nước
Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải
|
huyện Kiên Hải
|
205 triệu m3
|
2017-2020
|
2281/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh;
|
120.000
|
108.000
|
58.000
|
58.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
1.653.928
|
1.649.189
|
529.496
|
529.496
|
183.000
|
183.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
1.653.928
|
1.649.189
|
529.496
|
529.496
|
183.000
|
183.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường trung
tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh
|
huyện Phú Quốc
|
8,8 km
|
2016-2025
|
07/QĐ- BQLKKTPQ, 29/10/2015; 37/QĐ- BQLKKTPQ, 28/3/2016;
97/QĐ- BQLKKTPQ, 13/05/2020 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;
|
1.499.739
|
1.495.000
|
497.496
|
497.496
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
2
|
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu
|
huyện Phú Quốc
|
S= 0,41
ha
|
2016-2020
|
2590/QĐ-UBND 30/10/2015 của UBND tỉnh;
|
154.189
|
154.189
|
32.000
|
32.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
II
|
NGÀNH;
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
|
|
|
|
129.615
|
80.000
|
66.766
|
56.766
|
23.234
|
23.234
|
0
|
0
|
|
II.l
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
129.615
|
80.000
|
66.766
|
56.766
|
23.234
|
23.234
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
129.615
|
80.000
|
66.766
|
56.766
|
23.234
|
23.234
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
129.615
|
80.000
|
66.766
|
56.766
|
23.234
|
23.234
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm
Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
8.000m2
|
2017-2020
|
2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
129.615
|
80.000
|
66.766
|
56.766
|
23.234
|
23.234
|
|
|
|
III
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
III.1
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cao
năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm
|
huyện Phú Quốc
|
|
2017-2020
|
270/QĐ- BQLKKTPQ, 31/10/2017 của Ban quản lý Khu kinh
tế Phú Quốc;
|
45.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC
QUỐC PHÒNG (Chương trình Biển Đông - Hải đảo)
|
|
|
|
|
1.672.000
|
1.672.000
|
1.026.774
|
1.026.774
|
169.000
|
169.000
|
0
|
0
|
|
IV.1
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
1.672.000
|
1.672.000
|
1.026.774
|
1.026.774
|
169.000
|
169.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử
dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
1.672.000
|
1.672.000
|
1.026.774
|
1.026.774
|
169.000
|
169.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
1.672.000
|
1.672.000
|
1.026.774
|
1.026.774
|
169.000
|
169.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Chương
trình Biển Đông - Hải đảo
|
các huyện: Phú, Kiên Hải
|
|
|
|
1.672.000
|
1.672.000
|
1.026 774
|
1.026.774
|
169.000
|
169.000
|
|
|
|
B
|
DANH MỤC
MỚI THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
|
|
5.268.720
|
5.268.720
|
0
|
0
|
475.026
|
475.026
|
0
|
0
|
|
I
|
NGÀNH/ LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
|
|
3.788.798
|
3.788.798
|
0
|
0
|
275.026
|
275.026
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
3.120.000
|
3.120.000
|
0
|
0
|
5.026
|
5.026
|
0
|
0
|
|
1
|
ĐTXD Cơ sở
hạ tầng Khu công nghiệp Xẻo Rô
|
huyện An Biên
|
311ha
|
2021-2025
|
|
3.120.000
|
3 120.000
|
|
|
5.026
|
5.026
|
|
|
|
I.2
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
668.798
|
668.798
|
0
|
0
|
270.000
|
270.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
668.798
|
668.798
|
0
|
0
|
270.000
|
270.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường Minh Lương - Giục
Tượng
|
huyện Châu Thành
|
5,4 km; 06 cầu; 03 cổng
|
2021-2023
|
16/NQ-HĐND, 20/11/2020 của HĐND huyện Châu Thành;
|
168.798
|
168.798
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
giảm ùn tắc giao thông QL 61 (đoạn qua địa bàn huyện
Châu Thành)
|
2
|
Cầu tuyến tránh Giồng Giềng
|
huyện Giồng Riềng
|
tải trọng cầu HL-93
|
2020-2022
|
11/NQ-HĐND, 27/5/2020 của HĐND huyện Giồng Riềng;
|
50.000
|
50.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
giảm ùn tắc giao thông đoạn qua
thị trấn Giồng Riềng
|
3
|
Cầu thị trấn
Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cán Gáo)
|
huyện An Minh
|
tải trọng cầu 25 tấn
|
2021-2025
|
137/NQ-HĐND, 26/11/2020 của HĐND huyện An Minh;
|
200.000
|
200.000
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
thúc đẩy phát triển kinh tế vùng bán đảo Cà Mau
|
4
|
Cầu Thứ Ba
(ngang kênh xáng xẻo Rô)
|
huyện An Biên
|
tải trọng cầu 25 tấn
|
2021-2024
|
33/NQ-ĐND, 28/7/2020 của HĐND huyện An Biên;
|
250.000
|
250.000
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
thúc đẩy phát triển kinh tế vùng bán đảo Cà Mau
|
II
|
DỰ ÁN TRỌNG
ĐIỂM CÓ TÍNH CHẤT LAN TỎA
|
|
|
|
|
1.479.922
|
1.479.922
|
0
|
0
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
1.479.922
|
1.479.922
|
0
|
0
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi
Kiên Lương
|
các huyện: Hòn Đất, Kiên Lương
|
39,4km; 24 cầu,
|
2021-2024
|
495/NQ-HĐND, 11/11/2020 của HĐND tỉnh;
|
1.479.922
|
1 479.922
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn ngân sách Trung ương
|
Vốn nước ngoài (vốn ngân sách Trung ương)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn ngân sách Trung ương
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Đưa vào cân đối ngân sách Trung ương
|
Vay lại
|
|
1
|
2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
5.454.575
|
1.977.870
|
109.395
|
0
|
3.476.655
|
716.227
|
2.760.498
|
215.289
|
0
|
0
|
215.289
|
|
|
A
|
VỐN NƯỚC
NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
5.454.575
|
1.977.870
|
109.395
|
0
|
3.476.655
|
716.227
|
2.760.498
|
215.289
|
0
|
0
|
215.289
|
|
|
I
|
Ngành,
lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
5.454.575
|
1.977.870
|
109.395
|
-
|
3.476.655
|
716.227
|
2.760.498
|
215.289
|
-
|
-
|
215.289
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
1.096.575
|
238.870
|
109.395
|
-
|
857.655
|
661.027
|
196.628
|
210.289
|
-
|
-
|
210.289
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống chịu
khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững
Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9
|
11/7/2016
|
|
1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn;
|
729.247
|
117.238
|
109.395
|
|
612.009
|
428.406
|
183.603
|
135.000
|
|
|
135.000
|
|
|
2
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
5887-VN,
23/12/2016
|
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường,
930/QĐ- TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
53.829
|
10.412
|
|
|
43.417
|
30.392
|
13.025
|
5.289
|
|
|
5.289
|
|
|
3
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
|
Cr.5704-VN, 26/10/2015;
|
|
2731/QĐ-UBND, 10/11/2015;
1100/QĐ-UBND, 15/5/2019 của UBND tỉnh;
|
313.499
|
111.220
|
|
|
202.229
|
202.229
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
(4)
|
Danh
mục dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
4.358.000
|
1.739.000
|
-
|
-
|
2.619.000
|
55.200
|
2.563.870
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Quản
lý nước bền vững Phú Quốc
|
|
|
|
4.358.000
|
1.739.000
|
|
113 triệu USD
|
2.619.000
|
55.200
|
2.563.870
|
5.000
|
|
|
5.000
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
Nghị quyết 506/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 506/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
932
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|