1. Nguyên tắc, tiêu chí bố trí vốn đầu tư công giai
đoạn 2021-2025 tuân thủ các quy định của Quốc hội, Chính phủ, được Hội đồng
nhân dân tỉnh cụ thể hóa bằng Nghị quyết tại Kỳ họp thứ mười tám, khóa XVIII.
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương:
15.697,369 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách tập trung: 2.885,7 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 12.000,0 tỷ
đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 125,0 tỷ
đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi (vay lại Chính phủ để
bố trí cho các dự án ODA): 242,4 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn vượt thu các năm 2020, 2021:
444,269 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài: 2.039,874 tỷ đồng.
3. Phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn
2021-2025 cho ngân sách các cấp:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 15.697,369 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách tập trung: 2.885,7 tỷ đồng. Trong
đó:
+ Ngân sách tỉnh (70%): 2.019,990 tỷ đồng.
+ Ngân sách cấp huyện, cấp xã (30%): 865,710 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 12.000,0 tỷ
đồng. Trong đó:
+ Ngân sách tỉnh: 4.555,8 tỷ đồng.
+ Ngân sách cấp huyện, cấp xã: 7.444,2 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh
các năm 2020, 2021: 444,269 tỷ đồng. Trong đó:
+ Thanh toán nợ khối lượng XDCB các công trình, dự
án cấp tỉnh: 140,369 tỷ đồng.
+ Bổ sung ngân sách cấp huyện: 303,9 tỷ đồng.
b) Vốn Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu:
5.671,702 tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn nước ngoài: 2.039,874 tỷ đồng.
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 7.083,559 tỷ đồng.
- Lập quỹ phát triển đất: 463,75 tỷ đồng.
- Bố trí dự phòng: 1.120,313 tỷ đồng.
- Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao và nông
thôn mới kiểu mẫu: 400,0 tỷ đồng.
- Trả gốc vay ODA đến hạn: 44,193 tỷ đồng.
- Bố trí vốn vay lại TW cho các dự án ODA: 242,4 tỷ
đồng.
+ Xây dựng nhà ở xã hội và hạ tầng: 725,0 tỷ đồng.
+ Bố trí cho các dự án đầu tư thuộc các ngành, lĩnh
vực, hỗ trợ đầu tư: 4.087.903 tỷ đồng.
b) Vốn trung ương hỗ trợ: vốn Chương trình mục
tiêu: 5.671,702 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước: 3.631,828 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư nước ngoài: 2.039,874 tỷ đồng.
5. Danh mục dự án bố trí kế hoạch đầu tư công giai
đoạn 2021-2025 do tỉnh quản lý:
a) Danh mục dự án đầu tư nguồn ngân sách tỉnh.
b) Danh mục dự án nguồn dự phòng ngân sách trung
ương.
c) Danh mục dự án nguồn bội chi ngân sách địa
phương.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần lưu ý: Chỉ đạo rà soát kỹ các hồ sơ,
thủ tục, đánh giá hiệu quả từng dự án để thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc
trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh; đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật,
phát huy hiệu quả đầu tư.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
32.086.046
|
10.367.491
|
6.947.725
|
446.476
|
4.087.903
|
444.007
|
|
I
|
Đối ứng ODA
|
|
|
|
2.219.214
|
0
|
380.820
|
0
|
241.179
|
15.000
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
2.219.214
|
0
|
380.820
|
0
|
241.179
|
15.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống
ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp
|
Phủ Lý
|
2014-2022
|
42/NQ-HĐND ngày 14/7/2020; 63/QĐ-TTg ngày 15/01/2021,
1630/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
|
677.614
|
|
243.571
|
|
165.000
|
15.000
|
|
2
|
Dự án phát triển đô
thị Phủ Lý (phần bổ sung)
|
Phủ Lý
|
2017-2022
|
409/QĐ-UBND ngày 29/3/2017, 1939/QĐ-UBND ngày
28/9/2020
|
732.312
|
|
|
|
17.500
|
0
|
|
3
|
Dự án Tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Hà Nam
|
Toàn tỉnh
|
2017-2022
|
1684/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
86.854
|
|
14.815
|
|
8.679
|
0
|
|
4
|
Dự án Nâng cấp, gia
cố, tăng khả năng thoát lũ và chống sạt lở bờ sông Đáy trên toàn tuyến sông
Đáy thuộc địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn I
|
Kim Bảng, Phủ Lý
|
2018-2023
|
1969/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
722.434
|
|
122.434
|
|
50.000
|
0
|
|
II
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
106.984
|
62.784
|
44.200
|
0
|
12.000
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
106.984
|
62.784
|
44.200
|
0
|
12.000
|
0
|
|
1
|
Dự án: Đầu tư xây dựng
cơ sở làm việc Đội PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực huyện Lý Nhân, huyện Bình
Lục thuộc Công an tỉnh Hà Nam
|
Lý Nhân, Bình Lục
|
2018-2020
|
2255/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
37.200
|
|
37.200
|
|
7.000
|
0
|
|
2
|
Dự án: Cải tạo, mở rộng
cơ sở làm việc Công an huyện Duy Tiên (UB tỉnh hỗ trợ 04 tỷ).
|
Duy Tiên
|
2020-2022
|
10268/QĐ-BCA-H02 ngày 26/3/2020
|
38.905
|
34.905
|
4.000
|
|
2.000
|
0
|
|
3
|
Đầu tư cải tạo,
nâng cấp cơ sở làm việc công an huyện Kim Bảng thuộc Công an tỉnh Hà Nam (UB
tỉnh hỗ trợ 3 tỷ)
|
Kim Bảng
|
2020-2022
|
10150/QĐ-BCA-H02 ngày 24/12/2019
|
30.879
|
27.879
|
3.000
|
|
3.000
|
0
|
|
III
|
Cấp nước, thoát
nước
|
|
|
|
327.538
|
60.396
|
131.216
|
0
|
26.683
|
5.463
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
|
|
227.689
|
60.396
|
71.307
|
0
|
15.214
|
5.463
|
|
1
|
Dự án đầu tư mở rộng
hệ thống cấp nước sạch liên xã Đọi Sơn, Yên Nam, Tiên Hiệp để cấp nước cho xã
Tiên Tân, Tiên Ngoại huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2014-2016
|
1272/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 1825/QĐ-UBND ngày
31/10/2017
|
56.091
|
20.000
|
33.655
|
|
3.000
|
0
|
|
2
|
Dự án cấp nước sạch
Đồng Tâm
|
Thanh Liêm
|
2011-2013
|
375/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
62.754
|
|
37.652
|
|
6.751
|
0
|
|
3
|
XD khẩn cấp công
trình nước sạch 6 xã khu C huyện Bình Lục để khắc phục tình trạng ô nhiễm
ASEN
|
Bình Lục
|
2008-2011
|
QĐ 1641/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
64.350
|
|
|
|
2.751
|
2.751
|
|
4
|
XD công trình cấp
nước sạch tập trung 4 xã khu B Bình Lục
|
Bình Lục
|
2009-2011
|
QĐ 1641/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
44.495
|
40.396
|
|
|
2.712
|
2.712
|
|
b
|
Dự án hoàn
thành chưa quyết toán
|
|
|
|
99.849
|
0
|
59.909
|
0
|
11.469
|
0
|
|
1
|
Dự án cấp nước sạch
liên xã Nhân Bình, Nhân Chính, Nhân Nghĩa huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
2010-2012
|
397/QĐ-UBND ngày 19/4/2010
|
36.031
|
|
21.619
|
|
1.157
|
0
|
|
2
|
Dự án mở rộng công
trình cấp nước sạch thị trấn Vĩnh Trụ và vùng phụ cận
|
Lý Nhân
|
2014-2016
|
1395/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
63.818
|
|
38.291
|
|
10.312
|
0
|
|
IV
|
Công trình công
cộng tại các đô thị
|
|
|
|
269.836
|
0
|
20.000
|
21.885
|
70.000
|
0
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành chưa quyết toán
|
|
|
|
53.863
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
|
1
|
Cải tạo chỉnh trang
tuyến đường Lý Thái Tổ, thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2018-2021
|
1033/QĐ-UBND ngày 05/6/2019,1830/QĐ-UBND ngày
10/9/2020
|
53.863
|
|
|
|
10.000
|
0
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
215.974
|
0
|
20.000
|
21.885
|
60.000
|
0
|
|
1
|
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
khu vườn hoa, cây xanh tại khu vực ngã ba Hồng Phú, phường Thanh Châu, thành
phố Phủ Lý (GPMB)
|
Phủ Lý
|
2018-2022
|
607/QĐ-UBND ngày 12/4/2019, 1797/QĐ-UBND ngày
11/10/2021
|
41.886
|
|
20.000
|
21.885
|
20.000
|
0
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư GPMB
dự án đầu tư xây dựng nền đường và hệ thống thoát nước khu vực đoạn tuyến từ
đường Lê Duẩn đến QL.1A, thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2019-2022
|
2172/QĐ-UBND ngày 17/10/2019; 390/QĐ-UBND ngày
09/3/2021; 36/NQ-HĐND ngày 14/10/2021
|
174.088
|
|
|
|
40.000
|
0
|
|
V
|
Du lịch
|
|
|
|
5.734.696
|
2.896.230
|
1.102.060
|
41.776
|
264.900
|
215.000
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
5.734.696
|
2.896.230
|
1.102.060
|
41.776
|
264.900
|
215.000
|
|
1
|
Hạ tầng khu du lịch
chùa Bà Đanh
|
Kim Bảng
|
2019-2023
|
37/NQ-HĐND ngày 14/10/2021
|
141.776
|
50.000
|
50.000
|
41.776
|
49.900
|
0
|
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng
công trình hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam
|
Kim Bảng
|
2009-2022
|
508/QĐ-UBND ngày 19/5/2015; 927/QĐ-UBND ngày
11/6/2018; 500/QĐ-UBND ngày 25/3/2019; 2720/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
5.592.920
|
2.846.230
|
1.052.060
|
0
|
215.000
|
215.000
|
|
VI
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
454.448
|
0
|
323.111
|
0
|
112.178
|
0
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
|
|
47.500
|
0
|
47.500
|
0
|
3.134
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng nhà
lớp học bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT B Bình Lục
|
Bình Lục
|
2017-2020
|
1777/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
27.500
|
|
27.500
|
|
1.800
|
0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THPT B Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2017-2020
|
1776/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
20.000
|
|
20.000
|
|
1.334
|
0
|
|
b
|
Dự án hoàn
thành chưa quyết toán
|
|
|
|
247.474
|
0
|
175.253
|
0
|
26.544
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng trường
THPT Lê Hoàn (Gói thầu số 8B)
|
Thanh Liêm
|
2011-2019
|
646/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
69.312
|
|
69.312
|
|
5.000
|
0
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng điểm
trường mới Trường mầm non xã Bạch Thượng, huyện Duy Tiên phục vụ con em công
nhân Khu công nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2019-2022
|
2081/QĐ-UBND ngày 7/10/2019
|
31.882
|
|
|
|
5.000
|
0
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng điểm
trường mới Trường tiểu học xã Bạch Thượng, huyện Duy Tiên phục vụ con em công
nhân Khu công nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2019-2022
|
2080/QĐ-UBND ngày 7/10/2019
|
29.339
|
|
|
|
5.000
|
0
|
|
4
|
Dự án xây dựng nhà
thí nghiệm thực hành trường Cao đẳng Y tế
|
Phủ Lý
|
2009-2013
|
927/QĐ-UBND
07/8/2009
|
26.742
|
|
15.742
|
|
2.618
|
0
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình trường THPT Nguyễn Khuyến huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
2012-2016
|
1423/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
|
60.200
|
|
60.200
|
|
3.926
|
0
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THPT C Bình Lục
|
Bình Lục
|
2018-2021
|
1979/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3922/UBND-GTXD ngày
29/12/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
5.000
|
0
|
|
c
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
115.974
|
0
|
56.858
|
0
|
42.000
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THPT C Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
2019-2020
|
2266/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
14.980
|
|
14.980
|
|
7.000
|
0
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng nhà
hiệu bộ, nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT B Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2018-2021
|
1952/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 1197/QĐ- UBND ngày
22/6/2020; 192/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
26.976
|
|
26.976
|
|
12.000
|
0
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THPT A Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2019-2021
|
2272/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 200/UBND-GTXD ngày
22/01/2021
|
14.902
|
|
14.902
|
|
5.000
|
0
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng điểm
trường mới Trường mầm non xã Duy Minh, huyện Duy Tiên phục vụ con em công
nhân Khu công nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2019-2022
|
1937/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
28.352
|
|
|
|
9.000
|
0
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng điểm
trường mới Trường tiểu học xã Duy Minh, huyện Duy Tiên phục vụ con em công
nhân Khu công nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2019-2022
|
1936/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
30.764
|
|
|
|
9.000
|
0
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
43.500
|
0
|
43.500
|
0
|
40.500
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THPT A Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2021-2023
|
2229/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
28.600
|
|
28.600
|
|
26.000
|
0
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở vật chất Trường THPT Nam Lý, huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
2021-2023
|
1267/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 (CTĐT)
|
14.900
|
|
14.900
|
|
14.500
|
0
|
|
VII
|
Giao thông
|
|
|
|
13.176.783
|
3.413.898
|
3.905.198
|
287.669
|
2.294.069
|
177.867
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
|
|
5.461.769
|
406.138
|
182.652
|
0
|
558.446
|
10.867
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
nối ĐT 499 đến ĐT492 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng, Lý Nhân (GDI)
|
Lý Nhân
|
2010-2014
|
1272a/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
217.600
|
|
|
|
581
|
0
|
|
2
|
Dự án ĐTXD tuyến đường
giao thông nối khu di tích quốc gia đền Trần Thương đến cầu Thái Hà, huyện Lý
Nhân
|
Lý Nhân
|
2017-2018
|
1638/QĐ-UBND ngày 03/10/2017
|
45.372
|
|
45.372
|
|
1.188
|
0
|
|
3
|
Đường cứu hộ cứu nạn
Phú Đông tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2011-2016
|
986/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
220.600
|
|
|
|
2.133
|
0
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường kết nối hạ tầng xung quanh và hoàn trả kênh mương bị ảnh hưởng khi thực
hiện dự án xây dựng cơ sở 2 Bệnh viện Bạch Mai
|
Phủ Lý
|
2014-2019
|
676/QĐ-UBND ngày 11/7/2014
|
128.927
|
17.780
|
111.147
|
|
13.541
|
0
|
|
5
|
Đường vành đai chắn
núi Lời xã Thanh Hương huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2006-2010
|
790/QĐ-UBND, 29/6/2011
|
6.576
|
6.576
|
|
|
639
|
495
|
|
6
|
Đường thôn 1 di
QL1A xã Thanh Hương huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2006-2010
|
792/QĐ-UBND, 29/6/2011
|
15.004
|
15.004
|
|
|
5.860
|
5.429
|
|
7
|
Đường bao vùng nước
từ Thong 1 - Thong 4 xã Thanh Tâm huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2006-2010
|
789/QĐ-UBND, 29/6/2011
|
13.926
|
13.926
|
|
|
1.875
|
1.689
|
|
8
|
Đường Lâm nghiệp từ
núi Lời đi QL1A xã Thanh Hương huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2005-2012
|
791/QĐ-UBND, 29/6/2011
|
19.754
|
19.754
|
|
|
853
|
608
|
|
9
|
Đường sơ tán cứu hộ
dân kết hợp chắn nước núi huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2005-2015
|
1315/QĐ-UBND, 25/11/2010
|
333.098
|
333.098
|
|
|
13.261
|
2.646
|
|
10
|
Dự án xây dựng đường
ngang tạm có người gác sử dụng có thời hạn tại Km52+112 tuyến đường sắt
HN-TP.HCM để phục vụ thi công hệ thống đường giao thông và Khu liên hợp thể
thao tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2012
|
1424/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
12.620
|
|
12.620
|
|
8.922
|
0
|
|
11
|
Dự án đầu tư nâng cấp,
cải tạo đường ngang tạm tại Km52+112 tuyến đường sắt HN-TP. HCM thành đường
ngang cấp I, sử dụng lâu dài
|
Phủ Lý
|
2014
|
212/QĐ-UBND ngày 04/3/2014
|
28.256
|
|
|
|
6.499
|
0
|
|
12
|
Dự án xây dựng mới
bến xe trung tâm tỉnh Hà Nam
|
PhỦ Lý
|
2010-2011
|
1626/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
13.513
|
|
13.513
|
|
3.095
|
0
|
|
13
|
ĐTXD đường cứu hộ,
cứu nạn, bảo vệ dân cư miền núi xã Thanh Nguyên, Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm
(ĐT495B)
|
Bình Lục, Thanh Liêm
|
2011-2021
|
2274/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
4.406.523
|
|
|
|
500.000
|
0
|
|
b
|
Dự án hoàn
thành chưa quyết toán
|
|
|
|
2.011.922
|
758.500
|
790.820
|
19.684
|
80.500
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.08 (ĐT.493 mới) trên địa bàn huyện Duy Tiên, thành phố Phủ Lý
|
Duy Tiên
|
2013-2020
|
784/QĐ-UBND ngày 19/7/2013, 2110/QĐ-UBND ngày
9/10/2019
|
89.732
|
|
70.047
|
19.684
|
5.000
|
0
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu qua sông sắt vào khu tưởng niệm Cát Tường, xã An Mỹ, huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
2018-2019
|
1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
12.919
|
|
12.919
|
|
2.000
|
0
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường giao thông dọc đường cao tốc kết nối từ QL38 đến QL21B
|
Duy Tiên, Phủ Lý
|
2013-2017
|
1358/QĐ-UBND ngày 27/11/2013; 599/QĐ-UBND ngày
19/6/2014
|
402.417
|
|
402.417
|
|
3.500
|
0
|
|
4
|
Dự án ĐTXD đường
giao thông đến trung tâm các xã, huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2009-2020
|
1303/QĐ-UBND ngày 14/12/2006; 338/QĐ-UBND ngày
20/2/2019; 1126/QĐ-UBND ngày 15/6/2020
|
621.140
|
406.000
|
215.140
|
|
30.000
|
0
|
|
5
|
Đường Lê Công Thanh
kéo dài
|
Phủ Lý
|
2006-2013
|
875/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
102.082
|
|
|
|
5.000
|
0
|
|
6
|
Đường Lê Công Thanh
giai đoạn II
|
Phủ Lý
|
2010-2015
|
1661/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, 1938/QĐ-UBND ngày
10/11/2017
|
340.835
|
|
|
|
10.000
|
0
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường D6 kết nối KCN Kiện Khê I (KCN Thanh Liêm) với QL.1 (giai đoạn 1) phường
Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2018-2019
|
1996/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
11.063
|
|
11.063
|
|
10.000
|
0
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng đường
giao thông đến trung tâm các xã huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
2006-2021
|
1259/QĐ-UBND ngày 7/12/2006; 2151/QĐ-UBND ngày
16/10/2019; 1125/QĐ- UBND ngày 15/6/2020
|
431.734
|
352.500
|
79.234
|
|
15.000
|
0
|
|
c
|
Dự án thực hiện
đến điểm dừng kỹ thuật
|
|
|
|
682.642
|
502.800
|
179.842
|
0
|
23.000
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng đường
giao thông đến trung tâm các xã huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
2007-2020
|
1288/QĐ-UBND ngày 13/12/2006, 1734/QĐ-UBND ngày
203/10/2017; 1088/QĐ-UBND ngày 8/6/2020
|
682.642
|
502.800
|
179.842
|
0
|
23.000
|
0
|
|
d
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
2.037.607
|
220.000
|
1.563.485
|
0
|
575.300
|
82.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2
|
Phủ Lý
|
2016-2021
|
1301/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1372/QĐ-UBND ngày
18/7/2019; 271/UBND-GTXD ngày 29/1/2021
|
240.000
|
70.000
|
170.000
|
|
22.000
|
0
|
|
2
|
Dự án cải tạo, sửa
chữa Đường ĐT.496B đoạn Km1+600-Km8+800 huyện Bình Lục (GĐI+GĐII)
|
Bình Lục
|
2017-2022
|
1821 /QĐ-UBND ngày 31/10/2017, 196/UBND- GTXD ngày
22/01/2021
|
40.985
|
|
40.985
|
|
15.000
|
0
|
|
3
|
Dự án cải tạo, sửa
chữa đường ĐT.498B huyện Kim Bảng (GĐI+GĐII)
|
Kim Bảng
|
2018-2021
|
1822/QĐ-UBND ngày 31/10/2017, 3926/UBND-GTXD ngày
30/12/2020
|
76.213
|
|
76.213
|
|
30.000
|
0
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Châu Giang trên đường ĐT496B
|
Bình Lục
|
2017-2021
|
1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2017, 167/UBND-GTXD ngày
20/01/2021
|
58.386
|
|
58.386
|
|
30.000
|
0
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng đường
Lê Công Thanh, GĐ 3
|
Duy Tiên, Phủ lý
|
2019-2022
|
458/QĐ-UBND ngày 18/4/2011; 223 8/QĐ-UBND ngày
30/11/2018; 2280/QĐ- UBND 6/11/2020
|
827.374
|
70.000
|
757.374
|
|
308.000
|
82.000
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng đoạn
tuyến đường 68m (đoạn Km0+500 - Km1+200) địa phận huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2019-2021
|
1034/QĐ-UBND ngày 05/6/2019, 2856/UBND-GTXD ngày
21/10/2021
|
74.303
|
|
74.303
|
|
10.000
|
0
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo
đường ĐT.493 đoạn Km0+00 đến Km8+600 (giai đoạn I)
|
Phủ Lý, Duy Tiên
|
2018-2021
|
1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 3040/UBND-GTXD ngày
05/11/2021
|
37.451
|
|
37.451
|
|
15.000
|
0
|
|
8
|
Dự án ĐTXD tuyến đường
nối ĐT 492 với ĐT 499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (GĐ
2)
|
Lý Nhân
|
2018-2021
|
1789/QĐ-UBND ngày 27/10/2017, 2117/QĐ-UBND ngày
09/10/2019
|
73.831
|
|
|
|
15.000
|
0
|
|
9
|
Dự án: Cải tạo,
nâng cấp đường Công Xá - Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
2009-2022
|
1656/QĐ-UBND ngày 01/04/2011, 25/UBND- GTXD ngày
06/01/2021
|
89.130
|
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
10
|
Dự án: Cải tạo,
nâng cấp đường Cống Tróc - Đội Xuyên, huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
2010-2022
|
1657/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 527/UBND-GTXD ngày
08/3/2021
|
111.161
|
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH 04 (Tuyến Dốc Lưu - Chợ Quán) huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam
|
Lý Nhân
|
2015-2022
|
276/QĐ-UBND ngày 16/3/2010, 2984/QĐ-UBND ngày
30/12/2019, 2321/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
196.783
|
|
196.783
|
|
50.000
|
0
|
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.08 (ĐH.13 cũ) từ Phú Cốc xã Phú Phúc đến QL.38B, huyện Lý Nhân.
|
Lý Nhân
|
2018-2021
|
1986/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 572/QĐ-UBND ngày
23/3/2020
|
51.697
|
|
51.697
|
|
10.000
|
0
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐT.492 đoạn từ đập Phúc (Km4) đến ngã ba Cánh Diễm (Km13), trên địa bàn
huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Lý Nhân
|
2016-2023
|
457/QĐ-UBND ngày 25/3/2016, 2216/QĐ-UBND ngày
24/10/2019, 911/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
80.164
|
35.000
|
45.164
|
|
18.300
|
0
|
|
14
|
Nâng cấp cải tạo đường
ĐH.04 huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
2019-2022
|
1161/QĐ-UBND ngày 21/6/2019; 2254/QĐ-UBND ngày
3/11/2020
|
80.130
|
45.000
|
35.130
|
|
32.000
|
0
|
|
e
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
2.982.844
|
1.526.460
|
1.188.399
|
267.985
|
1.056.823
|
85.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.10 (từ ĐT.491 đến QL.38B) huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
2020-2023
|
2407/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
66.445
|
0
|
57.481
|
8.964
|
30.000
|
0
|
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư
|
2
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường kết nối từ tuyến tránh QL38 đến cụm Công nghiệp Châu Giang, thị xã Duy
Tiên
|
Duy Tiên
|
2021-2023
|
2409/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
62.000
|
|
55.000
|
7.000
|
50.000
|
20.000
|
|
3
|
Dự án ĐTXD tuyến đường
trục vành đai kinh tế T4 (từ đoạn giao QL21 đến đường ĐT.499B), huyện Thanh
Liêm
|
Thanh Liêm
|
2021-2024
|
2370/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
360.000
|
200.000
|
135.000
|
25.000
|
117.000
|
0
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường kết nối từ nút giao QL38B đến khu vực quy hoạch cảng Yên Lệnh thuộc địa
bàn thị xã Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2021-2024
|
1830/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
|
130.000
|
73.000
|
47.000
|
10.000
|
47.000
|
45.000
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
kết nối QL.38B đến đường nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ -
Ninh Bình (đoạn từ đường ĐT.491 đến đường nối 02 cao tốc, qua Khu công nghiệp
Thái Hà)
|
Lý Nhân
|
2020-2023
|
06/NQ-HĐND ngày 23/5/2020, 38/NQ- HĐND ngày
14/10/2021
|
228.416
|
|
228.416
|
|
225.883
|
20.000
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Tân Lang và tuyến đường liên kết vùng, nối từ đường vành đai 4 - vành đai
5 qua QL 38 đến đường QL 21 huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
2022-2025
|
20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 QĐ CTĐT
|
1.496.000
|
1.200.000
|
296.000
|
|
226.940
|
0
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng đường
gom dọc tuyến đường sắt Hà Nội- thành phố Hồ Chí Minh, địa phận tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý, Thanh Liêm, Bình Lục
|
2021-2024
|
40/NQ-HĐND ngày 14/10/2021
|
182.962
|
53.460
|
129.502
|
|
120.000
|
0
|
|
8
|
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
tuyến đường 30 m phía đông đường cao tốc cầu Giẽ- Ninh Bình (đoạn từ
QL.2IB đến QL.21) thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2021-2025
|
35/NQ-HĐND ngày 10/6/2020, 39/NQ- HĐND ngày
14/10/2021
|
189.018
|
|
20.000
|
169.018
|
20.000
|
0
|
|
9
|
Dự án ĐTXD trục dọc
Bắc-Nam (phía Đông đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình), kết nối Hà Nam với các
tỉnh Hưng Yên, Nam Định (đoạn từ ĐT.491 đến QL.21B, địa phận thành phố Phủ Lý
và huyện Bình Lục)
|
Phủ Lý; Huyện Bình Lục
|
2021-2024
|
62/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
268.003
|
|
220.000
|
48.003
|
220.000
|
0
|
|
VIII
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
49.230
|
0
|
15.830
|
0
|
20.450
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
33.400
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo
nhà làm việc huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
2018-2021
|
1978/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 608/QĐ- UBND ngày
21/06/2019
|
33.400
|
|
|
|
5.000
|
0
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
15.830
|
0
|
15.830
|
0
|
15.450
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Chi cục văn thư lưu trữ thuộc Sở Nội vụ
|
Phủ Lý
|
2020-2021
|
2806/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
8.330
|
|
8.330
|
|
8.000
|
0
|
|
2
|
Dự án cải tạo sửa
chữa Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh
|
Phủ Lý
|
2020-2021
|
956/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
4.500
|
|
4.500
|
|
4.450
|
0
|
|
3
|
Dự án cải tạo sửa chữa
Trụ sở Hội đồng nhân dân và Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
Phủ Lý
|
2021-2022
|
2907/UBND-GTXD ngày 27/10/2021
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
0
|
|
IX
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
3.936.627
|
3.091.615
|
486.417
|
75.146
|
209.178
|
20.677
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
|
|
1.690.183
|
1.584.886
|
5.030
|
0
|
17.535
|
15.677
|
|
1
|
Xây dựng các đoạn
kè từ mỏ 2 đến mỏ 3, từ mỏ 5 kè Nguyên Lý đến đầu kè lát mái Chương Xá và đoạn
từ mỏ hàn số 4 kè Chương Xá đến hết kè Vũ Điện
|
Lý Nhân
|
2012-2013
|
1270a/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
175.030
|
170.000
|
5.030
|
|
657
|
0
|
|
2
|
Tu bổ, nâng cấp tuyến
đê hữu sông Nhuệ kết hợp giao thông tỉnh Hà Nam
|
Kim Bảng
|
2006-2011
|
788/QĐ-UBND, 29/6/2011
|
100.267
|
|
|
|
16.674
|
15.677
|
|
3
|
Tu bổ, nâng cấp kết
hợp giao thông hệ thống đê Hữu Hồng tỉnh Hà Nam (GĐI)
|
Duy Tiên, Lý Nhân
|
2011-2012
|
908/QĐ-UBND ngày 26/7/2011
|
1.414.886
|
1.414.886
|
|
|
204
|
0
|
|
b
|
Dự án hoàn
thành chưa quyết toán
|
|
|
|
707.430
|
694.503
|
12.927
|
0
|
14.769
|
0
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng sản xuất giống và chăn nuôi thủy sản tập trung, xã Chân Lý, huyện Lý
Nhân
|
Lý Nhân
|
2010-2015
|
1130/QĐ-UBND ngày 15/9/2009,783/QĐ- UBND ngày
20/5/2021
|
28.824
|
28.824
|
|
|
1.291
|
0
|
|
2
|
Xử lý khẩn cấp sạt
lở bờ hữu sông Đáy đoạn từ trường Cơ Yếu đến Hồng Phú tỉnh Hà Nam
|
Kim Bảng, Phủ Lý
|
2011-2014
|
1268a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
366.241
|
366.241
|
|
|
4.076
|
0
|
|
3
|
Xử lý khẩn cấp sạt
lở bờ hữu sông Đáy từ cầu Châu Sơn đến hết địa phận TP Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2009-2011
|
1599/QĐ-UBND ngày 30/12/2010
|
299.438
|
299.438
|
|
|
1.692
|
0
|
|
4
|
Xử lý sạt lở đê bối
Trung Lương xã Thanh Thủy huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2019-2021
|
1285/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
2.099
|
|
2.099
|
|
1.809
|
0
|
|
5
|
Xử lý sạt lở đê bối
Thụy Xuyên xã Ngọc Sơn huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng, Phủ Lý
|
2019-2020
|
1204/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
1.245
|
|
1.245
|
|
876
|
0
|
|
6
|
Xử lý rò rỉ, tràn
tuyến đê bối Lạc Tràng phường Quang Trung TP Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2019-2020
|
1214/QĐ-UBND ngày 24/6/2020
|
2.041
|
|
2.041
|
|
1.396
|
0
|
|
7
|
Xử lý sạt lở đê bối
Đường Chiêm thôn Đồng Sơn xã Liên Sơn huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
2019-2020
|
1199/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
970
|
|
970
|
|
733
|
0
|
|
8
|
Xử lý sạt lở đê bối
Đường Bí thôn Do Lễ xã Liên Sơn huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
2019-2020
|
1203/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
609
|
|
609
|
|
403
|
0
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng cống
BH10-2 xã Liêm Chung khắc phục tình trạng ngập úng phía Nam TP Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2019-2020
|
1284/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
1.742
|
|
1.742
|
|
38
|
0
|
|
10
|
Xử lý sạt lở đê bối
Tiên Phong xã Tiên Phong huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
2019-2020
|
1201/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
4.221
|
|
4.221
|
|
2.455
|
0
|
|
c
|
Dự án thực hiện
đến điểm dừng kỹ thuật
|
|
|
|
537.876
|
153.280
|
211.416
|
0
|
12.000
|
5.000
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sạt
lở và tu bổ nâng cấp tuyến đê Tả sông Đáy từ Km 88 đến Km 137+516 tỉnh Hà Nam
|
Kim Bảng, Thanh Liêm
|
2009-2020
|
718/QĐ-UBND ngày 26/6/2009; 1827/QĐ-UBND ngày
30/12/2009, 820/UBND- NN&TNMT ngày 26/3/2020
|
284.696
|
123.280
|
161.416
|
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
các kênh tiêu chính A3-2, PK2 huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
2016-2022
|
1719/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, 805/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
80.000
|
30.000
|
50.000
|
|
5.000
|
0
|
|
3
|
Nạo vét, gia cố
kênh tiêu KB huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Thanh Liêm
|
2021-2025
|
2320/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
173.180
|
|
|
|
2.000
|
0
|
|
d
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
254.111
|
150.000
|
104.111
|
0
|
62.000
|
0
|
|
1
|
Nạo vét, KCH kênh
tiêu KN12A, KT10, KB8, KB4, Trạm bơm Nhâm Tràng, Cổ Đam
|
Thanh Liêm
|
2019-2022
|
1307/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Số 2237/QĐ-UBND ngày
02/11/2020
|
173.769
|
100.000
|
73.769
|
|
42.000
|
0
|
|
2
|
Nạo vét, gia cố
kênh dẫn trạm bơm Đinh Xá thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
2019-2022
|
1128/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 2362/QĐ-UBND ngày
19/11/2020
|
80.342
|
50.000
|
30.342
|
|
20.000
|
0
|
|
e
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
747.026
|
508.946
|
152.933
|
75.146
|
102.874
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp,
kiên cố hóa kênh SL23 huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Lý Nhân
|
2020-2022
|
2379/QĐ-UBND ngày 20/11/2020, 2048/QĐ-UBND ngày
26/11/2021
|
43.192
|
|
30.000
|
3.192
|
28.000
|
0
|
|
2
|
Dự án nạo vét, kiên
cố hóa kênh A3-4 kết hợp làm đường giao thông thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2022-2024
|
2372/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
91.000
|
56.000
|
35.000
|
|
24.000
|
0
|
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư
|
3
|
Dự án nạo vét, kiên
cố hóa kênh BH8, tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý, Thanh Liêm
|
2022-2024
|
2373/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
80.497
|
60.000
|
20.497
|
|
20.000
|
0
|
|
4
|
Nạo vét, kiên cố
hóa, kết hợp cải tạo, nâng cấp đường bờ kênh Tân Hòa thuộc địa phân 2 xã Tiêu
Động, An Lão huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Bình Lục
|
2021-2024
|
27/NQ-HĐND ngày 10/6/2020; 24/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
169.999
|
120.000
|
29.999
|
20.000
|
10.000
|
0
|
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
kiên cố hóa kênh CG5 huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
2021-2024
|
23/NQ-HĐND ngày 10/6/2020; 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
154.613
|
112.946
|
18.713
|
22.954
|
10.000
|
0
|
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp,
kiên cố hóa kênh CG2, CG4 huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Lý Nhân
|
2021-2023
|
05/NQ-HĐND ngày 25/3/2020; 27/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
186.724
|
140.000
|
17.724
|
29.000
|
10.000
|
0
|
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư
|
7
|
Xử lý cấp bách sạt
lở bờ sông Châu Giang, đoạn từ đập Vĩnh Trụ đến trạm bơm Quan Trung, tỉnh Hà
Nam
|
Lý Nhân
|
2020-2021
|
1087/QĐ-UBND ngày 08/6/2020
|
21.000
|
20.000
|
1.000
|
|
874
|
0
|
|
X
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
19.415
|
0
|
19.415
|
0
|
19.000
|
0
|
|
a
|
Dự án tiếp tục
thực hiện
|
|
|
|
19.415
|
0
|
19.415
|
0
|
19.000
|
0
|
|
1
|
Dự án đầu tư thiết
bị chuyển đổi công nghệ Đài phát thanh truyền hình tỉnh GĐ2
|
Phủ Lý
|
2019-2020
|
2269/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
19.415
|
|
19.415
|
|
19.000
|
0
|
|
XI
|
Quốc phòng
|
|
|
|
10.530
|
0
|
10.530
|
0
|
6.569
|
0
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
|
|
4.477
|
0
|
4.477
|
0
|
869
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Đại
đội trinh sát - Đại đội Tăng Thiết giáp, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Phủ Lý
|
2017-2018
|
474/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
4.477
|
|
4.477
|
|
869
|
0
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
6.053
|
0
|
6.053
|
0
|
5.700
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo một
số hạng mục công trình Trụ sở Bộ CHSQ tỉnh
|
Phủ Lý
|
2020-2021
|
2454/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
6.053
|
|
6.053
|
|
5.700
|
0
|
|
XII
|
Quy hoạch
|
|
|
|
41.790
|
0
|
41.790
|
0
|
41.290
|
0
|
|
a
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
41.790
|
0
|
41.790
|
0
|
41.290
|
0
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Hà
Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Toàn tỉnh
|
2020-2023
|
432/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
41.790
|
|
41.790
|
|
41.290
|
0
|
|
XIII
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
|
5.017.031
|
500.000
|
163.661
|
0
|
663.050
|
0
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
|
|
5.002.920
|
500.000
|
149.550
|
0
|
649.550
|
0
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng
công trình nhà thi đấu đa năng tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2012-2014
|
1419/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
649.550
|
500.000
|
149.550
|
|
149.550
|
0
|
|
2
|
ĐTXD công trình Hạ
tầng kỹ thuật khu liên hợp thể thao, xử lý cọc móng, xây dựng phần móng Nhà
thi đấu đa năng tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2012-2014
|
1378/QĐ-UBND, ngày 18/10/2012
|
4.353.370
|
|
|
|
500.000
|
0
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
14.111
|
0
|
14.111
|
0
|
13.500
|
0
|
|
1
|
Dự án xây dựng nhà ở
vận động viên trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
Phủ Lý
|
2020-2022
|
267/QĐ-UBND ngày 08/2/2021
|
14.111
|
|
14.111
|
|
13.500
|
0
|
|
XIV
|
Văn hóa
|
|
|
|
116.553
|
0
|
95.453
|
0
|
17.000
|
0
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
|
|
16.700
|
0
|
11.600
|
0
|
1.000
|
0
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích lịch sử văn hóa đình Lũng Xuyên
|
Duy Tiên
|
2017-2021
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
16.700
|
|
11.600
|
|
1.000
|
0
|
|
b
|
Dự án hoàn
thành chưa quyết toán
|
|
|
|
84.968
|
0
|
68.968
|
0
|
13.000
|
0
|
|
1
|
Dự án tu bổ, tôn tạo
di tích đình Đạo Truyền, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
2019-2020
|
2267/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
9.025
|
|
9.025
|
|
4.000
|
0
|
|
2
|
Dự án cải tạo, sửa
chữa Nhà văn hóa trung tâm tỉnh
|
Phủ lý
|
2019-2020
|
2261/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, 1903/QĐ-UBND ngày
18/9/2020
|
10.943
|
|
10.943
|
|
2.000
|
0
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng Khu di tích Đền Bà Vũ xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam (giai đoạn
I)
|
Lý Nhân
|
2017-2021
|
1525/QĐ-UBND ngày 27/8/2018, 92/QĐ- UBND ngày
15/01/2021
|
45.000
|
|
45.000
|
|
5.000
|
0
|
|
4
|
Trung tâm hoạt động
văn hóa, thể thao gắn với Trung tâm tư vấn pháp luật- Văn phòng công đoàn tại
KCN Châu Sơn
|
Phủ Lý
|
2019-2021
|
891/QĐ-TLĐ ngày 13/6/2019
|
20.000
|
|
4.000
|
|
2.000
|
0
|
|
c
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
14.885
|
0
|
14.885
|
0
|
3.000
|
0
|
|
1
|
Dự án tu bổ tôn tạo
di tích đình Thọ Chương, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
2020-2021
|
2430/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
14.885
|
|
14.885
|
|
3.000
|
0
|
Dự án chưa bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư
|
XV
|
Xã hội
|
|
|
|
38.639
|
6.961
|
11.678
|
20.000
|
11.600
|
10.000
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
chưa quyết toán
|
|
|
|
36.961
|
6.961
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Nhà
lưu niệm đồng chí Lương Khánh Thiện và GPMB giai đoạn II khu đền thờ các anh
hùng liệt sỹ và di tích lịch sử tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2017-2018
|
278/QĐ-UBND ngày 5/2/2018
|
36.961
|
6.961
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
1.678
|
0
|
1.678
|
0
|
1.600
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Khu
làm lễ liệt sỹ tỉnh Hà Nam tại nghĩa trang liệt sỹ quốc gia Trường Sơn tỉnh
Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
2021-2022
|
644/QĐ-UBND ngày 23/4/2021; 874/QĐ-UBND ngày 7/6/2021
|
1.678
|
|
1.678
|
|
1.600
|
0
|
|
XVI
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
560.590
|
335.606
|
190.203
|
0
|
43.428
|
0
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
|
|
118.759
|
77.285
|
41.474
|
0
|
10.026
|
0
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp hệ thống xử lý rác thải y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Phủ Lý
|
2011-2013
|
113/QĐ-UBND ngày 20/01/2014; 399/QĐ- UBND 23/4/2014
|
4.489
|
2.398
|
2.091
|
|
1.070
|
0
|
|
2
|
Dự án ĐTXD cải tạo,
nâng cấp hệ thống xử lý nước thải, rác thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2012-2013
|
652/QĐ-UBND ngày 03/6/2011, 1541/QĐ-UBND 16/01/2012
|
28.452
|
20.588
|
7.864
|
|
5.124
|
0
|
|
3
|
Bảo trì, sửa chữa
nhà khám đa khoa, kỹ thuật nghiệp vụ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2012-2013
|
728/QĐ-UBND 31/5/2012, 1687/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
11.804
|
|
11.804
|
|
1.081
|
0
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bảng
|
Kim bảng
|
2011-2013
|
1489/QĐ-UBND
01/12/2011
|
9.870
|
8.939
|
931
|
|
731
|
0
|
|
5
|
Dự án xây dựng, cải
tạo, nâng cấp BVĐK.H. Bình Lục
|
Bình Lục
|
2005-2010
|
839/QĐ-UBND
28/06/2012
|
30.458
|
26.000
|
4.458
|
|
530
|
0
|
|
6
|
Dự án xây dựng, cải
tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bảng (nay là TTYT huyện Kim Bảng)
|
Kim Bảng
|
2005-2010
|
295/QĐ-UBND ngày 23/2/2010
|
33.686
|
19.360
|
14.326
|
|
1.490
|
0
|
|
b
|
Dự án hoàn
thành chưa quyết toán
|
|
|
|
235.950
|
158.321
|
42.848
|
0
|
7.402
|
0
|
|
1
|
Dự án xây dựng, cải
tạo, nâng cấp BVĐK.H. Thanh Liêm (nay là TTYT huyện Thanh Liêm)
|
Thanh Liêm
|
2005-2010
|
294/QĐ-UBND ngày 23/02/2010
|
34.781
|
|
|
|
2.684
|
0
|
|
2
|
Dự án xây dựng, cải
tạo, nâng cấp BVĐK.H. Lý Nhân (nay là TTYT huyện Lý Nhân)
|
Lý Nhân
|
2005-2010
|
296/QĐ-UBND ngày 23/02/2010
|
42.153
|
21.920
|
20.233
|
|
2.818
|
0
|
|
3
|
Dự án ĐTXD xây dựng
bệnh viện tâm thần tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
2011-2020
|
1014/QĐ-UBND ngày 02/8/2012
2760/QĐ-UBND ngày 13/12/2019
2479/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
159.016
|
136.401
|
22.615
|
|
1.900
|
0
|
|
c
|
Dự án thực hiện
đến điểm dừng kỹ thuật
|
|
|
|
12.695
|
0
|
12.695
|
0
|
2.000
|
0
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Bệnh viện Phong, huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
2017-2021
|
1777/QĐ-UBND 03/10/2018, 2577/QĐ-UBND ngày 17/12/2020
|
12.695
|
|
12.695
|
|
2.000
|
0
|
|
d
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
185.885
|
100.000
|
85.885
|
0
|
17.000
|
0
|
|
1
|
Dự án cải tạo, mở rộng
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Phủ Lý
|
2019-2022
|
341/QĐ-UBND ngày 17/3/2017; 2253/QĐ- UBND ngày
03/11/2020
|
123.338
|
70.000
|
53.338
|
|
10.000
|
0
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
|
Phủ Lý
|
2019-2022
|
1039/QĐ-UBND ngày 11/7/2017; 2252/QĐ-UBND ngày 03/11/2020
|
62.547
|
30.000
|
32.547
|
|
7.000
|
0
|
|
e
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
7.300
|
0
|
7.300
|
0
|
7.000
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
2020-2022
|
2385/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 (CTĐT)
|
7.300
|
|
7.300
|
|
7.000
|
0
|
|
XVII
|
Chuẩn bị đầu tư,
thiết kế quy hoạch
|
|
|
|
6.143
|
|
6.143
|
|
35.329
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
9.186
|
0
|
|
1
|
Dự án ĐTXD trục dọc
Bắc-Nam (phía Đông đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình), kết nối Hà Nam với các
tỉnh Hưng Yên, Nam Định (đoạn từ ĐT.491 đến QL.21B, địa phận thành phố Phủ Lý
và huyện Bình Lục)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
0
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường kết nối từ QL. 1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng
nút giao Liêm Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL.21A, QL.21B đường nối
hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối hai di tích quốc
gia đặc biệt là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn
hóa đền Trần (tỉnh Nam Định)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.222
|
0
|
|
3
|
Các dự án chuẩn bị
đầu tư khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3.964
|
|
|
b
|
Thiết kế quy
hoạch
|
|
|
|
6.143
|
|
6.143
|
|
26.143
|
0
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch
xây dựng vùng huyện Lý Nhân đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
671
|
|
671
|
|
671
|
0
|
|
2
|
Quy hoạch chung thị
xã Duy Tiên đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
5.472
|
|
5.472
|
|
5.472
|
0
|
|
3
|
Các dự án quy hoạch
do Sở Xây dựng thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
|