|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/NQ-HĐND 2021 Thông qua kế hoạch đầu tư công Tiền Giang 2022
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công tỉnh
Tiền Giang năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 113/BC- HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022 như sau:
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân
sách nhà nước năm 2022 của tỉnh là 3.940,696 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương:
2.870,242 tỷ đồng, trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 622,342 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
700,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.547,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ bội chi ngân sách địa
phương: 900 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương:
1.070,454 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước (Vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực): 1.038,322 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài (vốn ODA): 32,132 tỷ
đồng.
2. Vốn đầu tư công năm 2022 chi
ngành, lĩnh vực như sau:
- Chi đầu tư phân cấp cho huyện,
thành phố, thị xã: 595,910 tỷ đồng, trong đó: vốn chi xây dựng cơ bản tập trung
là 105,910 tỷ đồng và vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 490,000 tỷ đồng.
- Chi đầu tư giao thông: 1.263,100 tỷ
đồng để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp
vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh, hạ tầng giao thông phục vụ ra mắt huyện
nông thôn mới, các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an
toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
- Chi đầu tư giáo dục, đào tạo và
giáo dục nghề nghiệp: 640,500 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục
từng bước đạt chuẩn Quốc gia và phục vụ ra mắt xã nông thôn mới.
- Chi đầu tư nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 476,399 tỷ đồng để thực hiện các
công trình đê biển, nạo vét kênh mương, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ
sông, bờ biển, hạn mặn, biến đổi khí hậu và thưởng công trình phúc lợi cho các
xã đạt chuẩn, chi hỗ trợ phường và thị trấn, chi hỗ trợ các xã phấn đấu nông
thôn mới nâng cao.
- Chi đầu tư y tế, dân số và gia
đình: 312,250 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều
kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã.
- Chi đầu tư văn hóa, thể dục - thể
thao, du lịch - thương mại, xã hội: 248.500 tỷ đồng, để thực hiện các công
trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa, hạ tầng thể dục - thể thao; phát
triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch; đầu tư xây dựng, cải
tạo cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
- Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà
nước, tổ chức chính trị - xã hội: 90.500 tỷ đồng để đầu tư xây dựng trụ sở các
sở ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm
hoạt động của các cơ quan, đơn vị, hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban
nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
- Chi đầu tư khoa học - công nghệ,
công nghệ thông tin, phát thanh - truyền hình: 79,000 tỷ đồng, để tập trung đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng ứng dụng khoa học công nghệ cao, chính quyền số, từng
bước đầu tư hoàn chỉnh Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, huyện.
- Chi đầu tư bảo vệ môi trường, cấp
nước - thoát nước: 65,705 tỷ đồng, để đầu tư các công trình xử lý chất thải rắn
khắc phục ô nhiễm môi trường và mạng lưới cấp nước bảo đảm cung cấp nước cho
người dân tại khu vực khó khăn.
- Chi quốc phòng - an ninh: 69,000 tỷ
đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu
và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Chi đầu tư khu công nghiệp và công
trình công cộng tại đô thị: 18,500 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, công trình công cộng.
- Chi đầu tư khác: 80,432 tỷ đồng cho
quy hoạch và chuẩn bị đầu tư, thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn
đầu tư; đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài và ngân sách trung ương;
hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Bội chi ngân sách địa phương: 900
triệu đồng.
3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công năm
2022 là 3.940,696 tỷ đồng nêu trên, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy
động thêm các nguồn vốn tăng thu, kết dư và nguồn vốn đầu tư huy động, bổ sung hợp pháp khác cho các công trình quan trọng, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
và công trình cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí, thỏa thuận với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư
trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách
Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc
gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
gần nhất.
5. Chấp thuận tiếp tục chi hỗ trợ bổ
sung có mục tiêu hỗ trợ xã nông thôn mới nâng cao tối thiểu 05 tỷ đồng/xã, chi
thưởng công trình phúc lợi cho huyện đạt chuẩn nông thôn mới 05 tỷ đồng/huyện
và xã đạt chuẩn nông thôn mới là 01 tỷ đồng/xã và xã nông thôn mới nâng cao là
500 triệu đồng/xã, chi phân cấp đầu tư cho phường và thị trấn 350 triệu đồng/đơn
vị.
6. Chấp thuận ứng trước vốn từ nguồn
kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 để thanh toán khối lượng kế hoạch năm 2021 theo
đúng quy định của Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước, ứng vốn Quỹ Phát
triển đất năm 2022 để tạm ứng cho các công trình đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt
bằng.
7. Để tổ chức thực
hiện và giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động
quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công
trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: các dự án phục vụ đề
án phát triển cây Thanh Long; các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác; các cầu
yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác; đảm
bảo an toàn giao thông; hỗ trợ đầu tư trụ sở Ủy ban nhân dân và Hội trường Ủy
ban nhân dân cấp huyện và xã, sửa chữa trụ sở cơ quan; sửa chữa, nâng cấp và
các trường học, trung tâm y tế, phòng khám đa khoa cấp thiết khác; tu bổ, sửa
chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa; hỗ trợ cải tạo, nâng cấp các chợ nông
thôn; sửa chữa công trình giao thông; các dự án xử lý chất thải bảo vệ môi trường;
các công trình cấp nước - thoát nước khác; vốn thanh toán khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn... theo tình hình thực tế phát sinh;
được phép điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng
thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng
thực hiện cao trong từng nguồn vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, để
giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2022. Ủy ban nhân dân có trách nhiệm báo
cáo kết quả việc bố trí sử dụng các khoản vốn nêu trên hoặc việc điều chuyển vốn
(nếu có) với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
(Đính kèm Phụ lục I, II, III Danh
mục công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2022)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội, ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
3.940.696
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.870.242
|
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
622.342
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
700.000
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.547.000
|
|
4
|
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa
phương
|
900
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.070.454
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.038.322
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực
|
1.038.322
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
32.132
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
LĨNH
VỰC
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Vốn
cân đối NSĐP
|
Vốn
ngân sách trung ương
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.940.696
|
2.870.242
|
1.070.454
|
|
1
|
Phân cấp
|
595.910
|
595.910
|
|
|
2
|
Giao thông
|
1.263.100
|
498.100
|
765.000
|
|
3
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
640.500
|
640.500
|
|
|
4
|
Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
476.399
|
176.650
|
299.749
|
|
5
|
Y tế, dân số và gia đình
|
312.250
|
312.250
|
|
|
6
|
Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà
nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
90.500
|
90.500
|
|
|
7
|
Thể dục, thể thao
|
68.000
|
68.000
|
|
|
8
|
Văn hóa, Thông tin
|
83.000
|
83.000
|
|
|
9
|
Cấp nước, thoát nước
|
55.000
|
55.000
|
|
|
10
|
An ninh - Quốc phòng
|
69.000
|
69.000
|
|
|
11
|
Xã hội
|
37.000
|
37.000
|
|
|
12
|
Du lịch
|
31.500
|
31.500
|
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
38.000
|
38.000
|
|
|
14
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
21.000
|
21.000
|
|
|
15
|
Thương mại
|
29.000
|
29.000
|
|
|
16
|
Khoa học - Công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
17
|
Khu Công nghiệp
|
10.500
|
10.500
|
|
|
18
|
Bảo vệ môi trường
|
10.705
|
5.000
|
5.705
|
|
19
|
Công trình công cộng tại đô thị
|
8.000
|
8.000
|
|
|
20
|
Chi khác
|
80.432
|
80.432
|
|
|
21
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
900
|
900
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HDND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến
năm 2021
|
Kế hoạch
đầu tư công năm 2022
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: nguồn vốn
|
Chi XDCB vốn tập trung
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
24.197.051
|
4.347.950
|
3.940.696
|
622.342
|
700.000
|
1.547.000
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
16.982.585
|
3.761.455
|
2.870.242
|
622.342
|
700.000
|
1.547.000
|
|
I
|
Vốn đầu
tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
|
-
|
783.227
|
595.910
|
105.910
|
490.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quốc
phòng - An ninh
|
|
|
|
207.589
|
132.500
|
69.000
|
48.000
|
21.000
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
83.216
|
20.000
|
32.000
|
32.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà Trung đội Vệ
binh
|
BCH QS
|
TP.MT
|
2021-2023
|
14.500
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp Nhà kho số 1, số 2
|
BCH QS
|
TP.MT
|
2021-2023
|
4.151
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở làm
việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
BCH QS
|
các huyện
|
2021-2025
|
28.873
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Nhà ở Đội
công tác Cồn Ngang
|
BCH BP
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
11.319
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc công an tỉnh
|
CA tỉnh
|
TP.MT
|
2021-2022
|
14.800
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Trụ sở làm
việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021 2025
|
CA tỉnh
|
Các huyện
|
2021-2023
|
4.773
|
1.500
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Nhà điều
hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương
|
CA tỉnh
|
H.CT
|
2021-2022
|
4.800
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
30.000
|
12.000
|
18.000
|
-
|
|
1
|
Đại đội
trinh sát
|
BCH QS
|
TP.MT
|
2022-2025
|
80.000
|
80.000
|
20.000
|
2.000
|
18.000
|
|
|
2
|
Xây dựng Sở
Chỉ huy diễn tập
|
BCH QS
|
H.CL
|
2022-2025
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
c)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
|
|
Các huyện
|
|
14.373
|
2.500
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
2.435.982
|
374.897
|
640.500
|
-
|
-
|
640.500
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
2.046.882
|
350.969
|
471.500
|
-
|
-
|
471.500
|
|
a.1
|
Các công
trình Đại học, Cao đẳng
|
|
|
|
152.145
|
70.600
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Trường Đại
học Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2018-2021
|
152.145
|
70.600
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
a.2
|
Các
công trình Trung học phổ thông
|
|
|
|
128.049
|
2.000
|
32.000
|
-
|
-
|
32.000
|
|
1
|
Trường Trung
học phổ thông Lưu Tấn Phát
|
BQL DA DD&CN
|
H.CL
|
2021-2022
|
14.879
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Trường
Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2023
|
53.670
|
1.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
3
|
Trường
Trung học phổ thông Bình Đông
|
BQL DA DD&CN
|
TX.GC
|
2021-2023
|
29.500
|
1.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
4
|
Trường
Trung học phổ thông Tứ Kiệt
|
BQL DA DD&CN
|
TX.CL
|
2021-2023
|
30.000
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
a.3
|
Các
công trình Trung học cơ sở
|
|
|
|
862.146
|
102.890
|
201.500
|
-
|
-
|
201.500
|
|
1
|
Trường TH
và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2020-2022
|
60.605
|
48.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Trường TH
và THCS Phú Tân (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
59.476
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
3
|
Trường
Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
20.000
|
500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
4
|
Trường Trung
học cơ sở Dưỡng Điềm
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2024
|
65.000
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
5
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
30.657
|
4.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
huyện NTM
|
6
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
47.996
|
4.000
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
7
|
Trường THCS
Nguyễn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
14.157
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
huyện NTM
|
8
|
Trường Trung
học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
37.599
|
3.000
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
9
|
Trường
Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hòa Hão, Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2024
|
49.226
|
3.000
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
10
|
Trường THCS
Phú Cường
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2022
|
22.629
|
3.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
xã MTM
|
11
|
Trường THCS
Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
14.733
|
3.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã MTM
|
12
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở An Thái Trung
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
99.295
|
5.000
|
19.000
|
-
|
-
|
19.000
|
xã MTM
|
13
|
Trường THCS
Thiện Trung
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
30.000
|
500
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
xã MTM
|
14
|
Trường Tiểu
học & THCS An Thái Đông
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
61.273
|
6.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
xã MTM
|
15
|
Trường
Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
79.622
|
1.100
|
16.500
|
-
|
-
|
16.500
|
xã MTM
|
16
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng
mục phụ)
|
H.TP
|
H.TP
|
2021-2024
|
41.159
|
3.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
xã NTM
|
17
|
Trường
Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học)
|
H.TP
|
H.TP
|
2021-2023
|
14.495
|
2.790
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM
|
18
|
Trường
Trung học cơ sở Gia Thuận
|
H.GCD
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
51.299
|
7.000
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
19
|
Trường
Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
34.447
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
20
|
Trường
Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
28.478
|
6.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
a.4
|
Các
công trình Tiểu học
|
|
|
|
461.213
|
52.795
|
124.000
|
-
|
-
|
124.000
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Đông Hòa
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2022
|
29.476
|
18.795
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Long Hòa
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2021-2022
|
14.608
|
500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Tân Hòa
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
47.432
|
1.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Phước Trung
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
14.889
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Bàn Long
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
23.035
|
3.500
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Tiểu
học Bình Phan
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2023
|
23.029
|
1.000
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
|
7
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Văn Trừ
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
20.776
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Đặng Văn Bê
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2021-2023
|
43.970
|
4.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Long Định
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
79.500
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
xã NTM
|
10
|
Trường Tiểu
học Song Thuận
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
25.586
|
5.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
xã NTM
|
11
|
Trường Tiểu
học Tân Bình
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2021-2023
|
38.450
|
2.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
12
|
Trường Tiểu
học Mỹ Thành Nam: Ấp 7, Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
14.900
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
13
|
Trường Tiểu
học Long Trung
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2022
|
18.600
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
NS huyện đối ứng
|
14
|
Trường Tiểu
học Phú Cường
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2022
|
14.494
|
2.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM, NS huyện đối
ứng
|
15
|
Trường tiểu
học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính)
|
H.TP
|
H.TP
|
2021-2023
|
14.476
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM
|
16
|
Trường Tiểu
học Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, hàng rào)
|
H.TP
|
H.TP
|
2021-2023
|
14.496
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM
|
17
|
Trường Tiểu
học Âu Dương Lân
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2021-2023
|
11.603
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
18
|
Trường Tiểu
học Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
11.893
|
2.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM
|
a.5
|
Các
trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
|
|
443.329
|
122.684
|
109.000
|
-
|
-
|
109.000
|
|
1
|
Trường Mầm
non Đông Hòa
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2022
|
25.737
|
13.622
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
BSMT
|
2
|
Trường Mầm
non Phú Nhuận
|
H.CL
|
H.CL
|
2020-2022
|
21.431
|
12.752
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
BSMT
|
3
|
Trường Mầm
non Mỹ Lợi B
|
H.CB
|
H.CB
|
2020-2022
|
24.513
|
15.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
BSMT
|
4
|
Trường Mầm
non Long Định
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2022
|
29.897
|
2.151
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
BSMT
|
5
|
Trường mầm
non thị trấn Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2020-2022
|
29.845
|
19.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
BSMT
|
6
|
Trường Mầm non
Sao Mai - Phường 8. thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2020-2022
|
46.219
|
14.803
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
BSMT
|
7
|
Trường Mầm
non Song Thuận
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2022
|
27.184
|
7.256
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
BSMT
|
8
|
Trường Mầm
non Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2020-2022
|
26.986
|
16.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
BSMT
|
9
|
Trường Mầm
non Bàn Long
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
27.921
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
xã NTM
|
10
|
Trường Mầm
non Đăng Hưng Phước
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2023
|
41.404
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
NS huyện đối ứng
|
11
|
Trường Mầm
non Hòa Định
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2023
|
33.890
|
2.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
12
|
Trường Mầm
non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam)
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
23.000
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
xã NTM
|
13
|
Trường Mầm
non Hướng Dương
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2021-2023
|
29.798
|
1.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
14
|
Trường mầm non
Tuổi Xanh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2021-2023
|
11.366
|
3.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
15
|
Trường Mầm
non Rạng Đông
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2021-2023
|
15.000
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
16
|
Trường Mầm
non Tân Phú
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
14.552
|
3.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM
|
17
|
Trường Mầm non
Phú Thạnh
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
14.586
|
3.600
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
309.496
|
-
|
93.000
|
-
|
-
|
93.000
|
|
b.1
|
Các
công trình Đại học, Cao đẳng
|
|
|
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Các trường,
trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm
|
|
|
2022-2025
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
b.2
|
Các
công trình Trung học cơ sở
|
|
|
|
35.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Trường THCS
Hòa Khánh
|
H.CB
|
H.CB
|
2022-2024
|
35.000
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
xã NTM
|
b.3
|
Các
công trình Tiểu học
|
|
|
|
141.000
|
-
|
35.500
|
-
|
-
|
35.500
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Điềm Hy, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2025
|
51.000
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
xã NTM, NS huyện đối
ứng
|
2
|
Trường Tiểu
học Bình Đức, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2025
|
62.000
|
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
xã NTM, NS huyện đối
ứng
|
3
|
Trường Tiểu
học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
10.000
|
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
xã NTM
|
4
|
Trường Tiểu
học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2022-2024
|
18.000
|
|
5.500
|
-
|
-
|
5.500
|
xã NTM
|
b.4
|
Các
trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
|
|
133.496
|
-
|
37.500
|
-
|
-
|
37.500
|
|
1
|
Trường Mầm
non Điềm Hy, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2025
|
44.496
|
|
11.500
|
-
|
-
|
11.500
|
xã NTM, NS huyện đối ứng
|
2
|
Trường Mầm
non Bình Đức, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2025
|
50.000
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
xã NTM, NS huyện đối
ứng
|
3
|
Trường Mầm
non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
10.000
|
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
xã NTM
|
4
|
Trường mầm
non Phước Lập, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
14.500
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường mầm non
Tân Lập 1, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
14.500
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã NTM
|
c)
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông
(Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018)
|
S.GDĐT
|
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
|
d)
|
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết
|
|
|
|
49.864
|
4.000
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
đ)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác
|
|
|
|
29.740
|
19.928
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
2.911.998
|
1.826.233
|
312.250
|
-
|
-
|
312.250
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
2.771.423
|
1.792.321
|
226.900
|
-
|
-
|
226.900
|
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2017-2022
|
2.350.000
|
1.750.000
|
166.900
|
-
|
-
|
166.900
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng
Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy
|
S.YT
|
TX.CL
|
2020-2023
|
151.385
|
31.321
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
3
|
Trụ sở làm
việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền
Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2021-2024
|
173.038
|
3.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ
thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2021-2024
|
97.000
|
8.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
c)
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các
huyện
|
|
|
2021-2025
|
29.976
|
12.412
|
33.500
|
-
|
-
|
33.500
|
|
d)
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa
|
|
|
2021-2025
|
20.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
e)
|
Trạm y tế,
xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
90.599
|
20.974
|
30.500
|
-
|
-
|
30.500
|
xã NTM
|
g)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các
công trình y tế cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
16.350
|
-
|
-
|
16.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
97.123
|
47.300
|
20.000
|
9.000
|
-
|
11.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
97.123
|
47.300
|
20.000
|
9.000
|
-
|
11.000
|
|
1
|
Trung tâm
Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2020-2023
|
73.700
|
36.400
|
12.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
|
2
|
Nâng cao
năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2020-2022
|
23.423
|
10.900
|
8.000
|
3.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Văn hóa,
Thông tin
|
|
|
|
363.196
|
25.184
|
83.000
|
4.000
|
38.000
|
41.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
161.461
|
25.184
|
35.000
|
2.000
|
2.000
|
31.000
|
|
1
|
Khu di tích
Lăng Hoàng Gia
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2020-2022
|
11.000
|
5.684
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Nhà tưởng niệm
đồng chí Phan Văn Khỏe
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2020-2022
|
19.979
|
10.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Mở rộng đền
thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2
|
BQL DA DD&CN
|
H.GCĐ
|
2021-2022
|
103.277
|
-
|
15.000
|
2.000
|
2.000
|
11.000
|
Ứng Quỹ
PT Đất GPMB
|
4
|
Nhà làm việc
Phòng Văn hóa Thông tin và Trung tâm Vân hóa thể thao và Đài truyền thanh
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
10.228
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện NTM
|
5
|
Hội trường đa năng
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
11.977
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Bia tưởng niệm
Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị Ngọc Tiến
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2022
|
5.000
|
1.500
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
195.737
|
-
|
41.000
|
2.000
|
36.000
|
3.000
|
|
1
|
Thư viện,
nhà truyền thống và hội trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai
Lậy.
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2025
|
15.237
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
Huyện NTM
|
2
|
Hội trường
Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2024
|
12.500
|
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
Huyện NTM
|
3
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2022-2024
|
18.000
|
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
Huyện NTM
|
4
|
Trung tâm
Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2022-2025
|
150.000
|
|
26.000
|
-
|
26.000
|
-
|
|
c)
|
Tu bổ các
khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
d)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
5.998
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
120.463
|
84.461
|
21.000
|
5.000
|
-
|
16.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
120.463
|
84.461
|
21.000
|
5.000
|
-
|
16.000
|
-
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2020-2022
|
14.678
|
11.761
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
2
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2020-2023
|
87.951
|
62.200
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
3
|
Nâng cấp, bổ
sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa
|
Đài P ITH
|
TP.MT
|
2020-2022
|
17.834
|
10.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Thể dục,
thể thao
|
|
|
|
202.064
|
60.642
|
68.000
|
-
|
22.000
|
46.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
124.459
|
60.642
|
42.000
|
-
|
-
|
42.000
|
|
1
|
Khu thể
thao dưới nước tỉnh Tiền Giang
|
S.VHTTDL
|
TP.MT
|
2020-2023
|
70.239
|
33.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Nhà luyện tập
thể thao
|
H.CG
|
H.CG
|
2020-2022
|
20.940
|
17.642
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Nhà tập luyện
thể thao và các phòng chức năng
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
19.253
|
5.000
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Sân vận động
huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
14.027
|
5.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
Huyện NTM
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
62.747
|
-
|
22.000
|
-
|
22.000
|
-
|
|
1
|
Nhà tập luyện
thể thao - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2022-2024
|
27.747
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
Huyện NTM
|
2
|
Sân vận động
huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
14.000
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
Huyện NTM
|
3
|
Nhà tập luyện
thể thao, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2022-2024
|
21.000
|
|
7.000
|
-
|
7.000
|
-
|
Huyện
NTM
|
c)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
14.858
|
9.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
a)
|
Các công
trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác
|
|
|
2021-2023
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
1.982.488
|
10.485
|
109.000
|
24.000
|
29.000
|
56.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1.695.050
|
256.971
|
57.000
|
8.000
|
16.000
|
33.000
|
|
1
|
Kè kênh Ngang
và cặp công viên huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2020-2022
|
35.919
|
8.000
|
10.000
|
2.000
|
-
|
8.000
|
|
2
|
Đê Bờ Tây
kênh Nguyễn Tấn Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2024
|
114.549
|
2.485
|
12.000
|
2.000
|
-
|
10.000
|
Ứng Quỹ
PT Đất GPMB
|
3
|
Các công
trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2022
|
54.892
|
25.385
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Kè phía Tây
sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
54.000
|
-
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
Ứng Quỹ
PT Đất GPMB
|
5
|
Xử lý sạt lở
Trạm kiểm soát Biên phòng Vàm Láng
|
BCH BP
|
H.GCD
|
2021-2023
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
2.000
|
-
|
7.000
|
|
6
|
Kè chống sạt
lở cồn Ngang
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
250.000
|
30.000
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường đê
Bình Ninh
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2021
|
44.330
|
37.101
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
|
8
|
Xử lý sạt lở
khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
150.000
|
20.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
Đối ứng
NSTW
|
9
|
Bờ kè sông
Ba Rài
|
BQL DA Nông nghiệp
|
TX.CL
|
2021-2024
|
120.000
|
25.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
Đối ứng NSTW
|
10
|
Đầu tư xây
dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864
(giai đoạn 1)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.CT,
H.CL
|
2021-2024
|
846.360
|
100.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
Đối ứng NSTW
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
223.135
|
-
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển
Gò Công (giai đoạn 2)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
200.000
|
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
Đối ứng
NSTW
|
2
|
Bờ kè Bắc kênh Salicettc
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2022-2024
|
23.135
|
-
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Các công
trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt
|
|
|
2021-2025
|
34.212
|
13.166
|
20.000
|
6.000
|
-
|
14.000
|
|
d)
|
Các công
trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác
|
|
|
|
30.091
|
17.250
|
20.000
|
2.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Giao
thông
|
|
|
|
7.159.384
|
415.762
|
498.100
|
143.000
|
77.000
|
278.100
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
2.325.089
|
322.825
|
272.000
|
70.000
|
15.000
|
187.000
|
|
a.1
|
Các Đường tỉnh
|
|
|
|
1.300.589
|
150.903
|
84.000
|
16.000
|
14.000
|
54.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng đường tỉnh 874
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CL,
H,CT
|
2020-2023
|
175.903
|
3.067
|
16.000
|
2.000
|
-
|
14.000
|
|
2
|
Đường Lộ
Dây Thép (ĐT.880B)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H,CT
|
2020-2023
|
92.423
|
54.827
|
7.000
|
2.000
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long
|
ILTPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
58.930
|
5.509
|
12.000
|
2.000
|
-
|
10.000
|
Ứng Quỹ PT
Đất GPMB
|
4
|
Cầu Vàm Cái
Thìa
|
S.GT
|
H.CB
|
2021-2024
|
172.191
|
2.000
|
20.000
|
8.000
|
-
|
12.000
|
ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
5
|
Cầu qua
sông Mỹ Đức Tây
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2023
|
55.548
|
500
|
15.000
|
2.000
|
-
|
13.000
|
ứng Quỳ PT Đất GPMB
|
6
|
Nâng cấp mở
rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến rãnh Long An
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT, H.CG
|
2021-2024
|
314.751
|
40.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
Đối ứng NSTW
|
7
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2021-2024
|
181.480
|
30.000
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
Đối ứng NSTW
|
8
|
Nâng cấp, mở
rộng các Đường tỉnh 861. 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền
Giang và tỉnh Đồng Tháp)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CB
|
2021-2024
|
249.363
|
15.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
Đối ứng NSTW
|
a.2
|
Các đường huyện
|
|
|
|
985.500
|
171.922
|
178.000
|
52.000
|
1.000
|
125.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng Đường B2 (đoạn từ đường
tỉnh 868 đến đường số
3)
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2020-2022
|
69.997
|
16.118
|
13.000
|
5.000
|
-
|
8.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đông
kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).
|
H.TP
|
H.TP
|
2020-2023
|
54.383
|
24.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2020-2021
|
27.000
|
10.878
|
7.000
|
4.000
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Đường tránh
thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2020-2022
|
79.140
|
3.000
|
14.000
|
5.000
|
-
|
9.000
|
|
5
|
Đường huyện
84B (Đường bến phà Vàm Giồng)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
7.160
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
6
|
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân
Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2019-2021
|
38.278
|
10.318
|
10.000
|
1.000
|
-
|
9.000
|
|
7
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến
ĐT.870B)
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2020-2022
|
69.983
|
884
|
13.000
|
5.000
|
-
|
8.000
|
Ứng Quỹ
PT Đất GPMB
|
8
|
Đường Nam
Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) -
giai đoạn 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2020-2023
|
54.465
|
29.000
|
12.000
|
2.000
|
-
|
10.000
|
|
9
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ
Dinh)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2020-2022
|
90.698
|
7.000
|
14.000
|
2.000
|
-
|
12.000
|
|
10
|
Đường huyện 11
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
13.934
|
4.500
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
Ứng Quỹ
Phát triển đất GPMB
|
11
|
Đường huyện
11B
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
3.052
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
12
|
Đường huyện
19
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
12.653
|
4.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
Ứng Quỹ
Phát triển đất GPMB
|
13
|
Đường huyện
12B
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
11.047
|
4.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
14
|
Đường huyện
12C (Đê Xuân Hòa Cầu Ngang)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
10.582
|
4.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
15
|
Đường vành đai Đông
- Tây Ấp Bắc
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
23.406
|
1.950
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
16
|
Đường Thủ Khoa Huân nối dài
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2020-2022
|
31.966
|
46
|
8.000
|
5.000
|
-
|
3.000
|
|
17
|
Đường huyện 36 huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2022
|
54.499
|
3.398
|
11.000
|
2.000
|
-
|
9.000
|
|
18
|
Cầu chợ Mỹ
Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2020-2022
|
40.000
|
19.000
|
11.000
|
2.000
|
-
|
9.000
|
|
19
|
Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2020-2022
|
57.925
|
14.330
|
9.000
|
2.000
|
-
|
7.000
|
|
20
|
Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp
phía Đông
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2020-2022
|
194.000
|
7.000
|
17.000
|
6.000
|
-
|
11.000
|
Ứng Quỹ
PT Đất GPMB
|
21
|
Đường huyện
15 (đoạn từ Công ty Shilla Glovis đến ranh
huyện Gò Công Tây
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2021-2022
|
6.649
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
22
|
Nâng cấp đường
huyện 05 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
34.683
|
1.000
|
10.000
|
2.000
|
-
|
8.000
|
|
a.3
|
Các đường phát triển đô thị
|
|
|
|
39.000
|
-
|
10.000
|
2.000
|
-
|
8.000
|
|
1
|
Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2)
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2021-2023
|
39.000
|
-
|
10.000
|
2.000
|
-
|
8.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
4.434.981
|
20.456
|
140.100
|
26.500
|
46.500
|
67.100
|
|
b.1
|
Các
Đường tỉnh
|
|
|
|
4.075.465
|
20.456
|
39.500
|
10.000
|
21.500
|
8.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 864
(đường dọc sông Tiền)
|
Ban QLDA Giao thông
|
Toàn tỉnh
|
2022-2027
|
2.000.000
|
3.500
|
8.000
|
-
|
8.000
|
-
|
|
2
|
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2022-2027
|
2.000.000
|
16.956
|
8.000
|
-
|
8.000
|
-
|
|
3
|
Đường tỉnh
879C
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2022-2024
|
40.000
|
|
11.500
|
6.000
|
5.500
|
-
|
|
4
|
Đường tỉnh 862 (đoạn
qua thị xã Gò Công)
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2022-2024
|
35.465
|
-
|
12.000
|
4.000
|
-
|
8.000
|
|
b.2
|
Các
đường huyện
|
|
|
|
359.516
|
-
|
100.600
|
16.500
|
25.000
|
59.100
|
|
1
|
Đường huyện 69 (Đường
1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai
Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2022-2024
|
23.000
|
|
7.000
|
2.000
|
-
|
5.000
|
Huyện NTM
|
2
|
Đường huyện
65 B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai
Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2022-2024
|
50.000
|
|
15.000
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú
Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
H.CL
|
2022-2025
|
50.000
|
|
14.000
|
3.000
|
5.000
|
6.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú
An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
H.CL
|
2022-2024
|
33.300
|
|
11.000
|
2.500
|
5.000
|
3.500
|
Huyện NTM
|
5
|
Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp,
huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
45.871
|
-
|
11.500
|
2.000
|
-
|
9.500
|
NTM
|
6
|
Nâng cấp Đường huyện
32 - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H,CT
|
2022-2024
|
36.000
|
|
12.000
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Mở rộng đường tâm xã Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn
lại
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2022-2025
|
45.000
|
|
15.100
|
-
|
3.000
|
12.100
|
Huyện NTM
|
8
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 77
|
H.CB
|
H.CB
|
2022-2025
|
76.345
|
|
15.000
|
3.000
|
2.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
c)
|
Các cầu
yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện
|
|
|
|
45.823
|
16.600
|
13.500
|
6.000
|
-
|
7.500
|
|
d)
|
Đảm bảo an toàn giao thông
|
|
|
|
29.681
|
5.618
|
7.000
|
4.000
|
-
|
3.000
|
|
e)
|
Sửa chữa
các công trình giao thông
|
|
|
|
323.810
|
50.263
|
62.500
|
34.500
|
15.500
|
12.500
|
|
g)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTVV và các công trình
giao thông cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Khu Công
nghiệp
|
|
|
|
29.297
|
500
|
10.500
|
4.500
|
-
|
6.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
14.500
|
500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường nội
bộ số 01,04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ
Tho
|
Cty PTHT KCN
|
TP.MT
|
2021-2022
|
14.500
|
500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
14.797
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa mặt
đường và hệ thống thoát nước - Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Cty PTHT KCN
|
TP.MT
|
2022-2023
|
14.797
|
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
c)
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
|
XII
|
Thương mại
|
|
|
|
66.157
|
7.800
|
29.000
|
29.000
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
28.739
|
7.800
|
10.500
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chợ Thạnh Yên, xã
Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2020-2022
|
5.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chợ Tân
Thanh
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2023
|
4.975
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chợ xã Phú
Tân
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
3.794
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chợ xã Tân
Phú
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
7.600
|
1.500
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ Bà Tồn
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
1.839
|
800
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ Mỹ Hạnh
Đông
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2021-2023
|
2.473
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ Ấp 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2022
|
3.058
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
37.418
|
-
|
13.500
|
13.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ An Hữu
|
H.CB
|
H.CB
|
2023-2024
|
8.500
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Chợ Bắc
Đông
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2023
|
6.000
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Chợ Điền Mỹ
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2023
|
3.000
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Chợ Long
Hưng, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
4.000
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ thị trấn
Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
HGCĐ
|
2021-2022
|
9.250
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ Cầu Kênh 14
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
3.668
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ xã Long
Chánh
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2022-2024
|
3.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Các công
trình thương mại cấp thiết khác
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Cấp nước,
thoát nước
|
|
|
|
278.000
|
29.420
|
55.000
|
32.000
|
-
|
23.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
270.000
|
21.420
|
50.000
|
30.000
|
-
|
20.000
|
|
1
|
Mạng lưới đường
ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công
|
S.XD
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2020-2022
|
270.000
|
21.420
|
50.000
|
30.000
|
-
|
20.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
8.000
|
-
|
3.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
|
1
|
Trạm cấp nước
sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2023
|
8.000
|
|
3.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
Huyện
NTM
|
c)
|
Các công
trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác
|
|
|
|
|
8.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Du lịch
|
|
|
|
262.000
|
11.000
|
31.500
|
25.000
|
-
|
6.500
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
262.000
|
11.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Công viên
trái cây
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
262.000
|
11.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
5.000
|
ứng Quỳ PT Đất
|
b)
|
Các công
trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
328.572
|
3.811
|
38.000
|
22.000
|
-
|
16.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
74.800
|
3.811
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Các dự án thí
điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền
Giang giai đoạn 2020-2021
|
S.TTTT
|
toàn tỉnh
|
2020-2022
|
29.800
|
3.811
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Chương
trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy
Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
VP.TU
|
toàn tỉnh
|
2021-2024
|
45.000
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
250.000
|
-
|
15.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Các dự án
thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền
Giang giai đoạn 2021-2025
|
|
toàn tỉnh
|
2021-2024
|
250.000
|
|
15.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
|
c)
|
Các công
trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
3.772
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Công
trình công cộng
|
|
|
|
-
|
-
|
8.000
|
4.000
|
-
|
4.000
|
|
a)
|
Các công
trình Công trình công cộng tại đô
thị cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
8.000
|
4.000
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
240.118
|
32.473
|
90.500
|
80.500
|
10.000
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
149.965
|
14.000
|
45.500
|
45.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc 2 sở ngành
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2021-2024
|
80.016
|
1.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ
sở UBND huyện Gò Công Đông
|
H.GCD
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
13.500
|
500
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở UBND
huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
14.015
|
3.000
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Trụ sở
Thành Ủy Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2021-2023
|
42.434
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
NS tỉnh hỗ trợ 30 tỷ
|
b)
|
Hỗ trợ đầu
tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết
|
|
|
2021-2025
|
90.153
|
18.473
|
30.000
|
25.000
|
5.000
|
-
|
|
c)
|
Sửa chữa
trụ sở cơ quan
|
|
|
2021-2025
|
-
|
-
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Xã hội
|
|
|
|
268.414
|
124.000
|
37.000
|
19.000
|
13.000
|
5.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
218.414
|
124.000
|
20.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở
cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2020-2023
|
218.414
|
124.000
|
20.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
50.000
|
-
|
15.000
|
2.000
|
13.000
|
-
|
|
1
|
Mở rộng Cơ
sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2023-2026
|
50.000
|
|
15.000
|
2.000
|
13.000
|
-
|
|
c)
|
Các công
trình xã hội cấp thiết khác
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Vốn hỗ
trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới,
các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn
|
|
|
|
-
|
-
|
67.650
|
-
|
-
|
67.650
|
|
1
|
Chi hỗ trợ
các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới nâng cao (5 xã)
|
|
|
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
BSMT
|
2
|
Thường công
trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn
|
|
|
|
-
|
-
|
32.500
|
-
|
-
|
32.500
|
BSMT
|
3
|
Chi hỗ trợ
phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị
|
|
|
|
-
|
-
|
10.150
|
-
|
-
|
10.150
|
BSMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX
|
Chi khác
|
|
|
|
29.740
|
19.928
|
80.432
|
67.432
|
-
|
13.000
|
-
|
1
|
Quy hoạch, chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
-
|
30.000
|
28.000
|
-
|
2.000
|
|
2
|
Hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
3
|
Hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Hỗ trợ hợp tác
xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Đối ứng các
dự án ODA, NGO
|
|
|
|
29.740
|
19.928
|
12.000
|
10.000
|
-
|
2.000
|
|
6
|
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương
trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
15.000
|
14.000
|
-
|
1.000
|
|
7
|
Thanh toán
tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ
gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay)
|
|
|
|
|
-
|
8.432
|
6.432
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Đầu tư từ
bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
7.214.466
|
586.495
|
1.070.454
|
-
|
-
|
-
|
|
B.1
|
Vốn đầu
tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
6.823.723
|
245.000
|
1.038.322
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
1.566.360
|
170.000
|
273.322
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1.366.360
|
170.000
|
253.322
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở Cồn Ngang
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
250.000
|
30.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng
hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh
rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864
(giai đoạn 1)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
Toàn tỉnh
|
2021-2024
|
846.360
|
100.000
|
148.322
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Xử lý sạt lờ
khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
150.000
|
20.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Bờ kè sông
Ba Rài
|
BQL DA Nông nghiệp
|
TXCL
|
2021-2024
|
120.000
|
20.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
200.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển
Gò Công (giai đoạn 2)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
200.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giao
thông
|
|
|
|
5.257.363
|
75.000
|
765.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
661.363
|
75.000
|
165.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT, H.CG
|
2021-2024
|
260.000
|
40.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đường tỉnh 873
từ cầu Bình xuân đến Quốc lộ 50
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2021-2024
|
152.000
|
20.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh
Tiền Giang và tỉnh Đồng
Tháp)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CB
|
2021-2024
|
249.363
|
15.000
|
75.000
|
-
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
-
|
4.596.000
|
-
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường giao
thông hai bên bờ sông Bảo Định
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2022-2027
|
2.000.000
|
16.956
|
200.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường phát
triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT; H.TP
|
2023-2026
|
596.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án trọng
điểm, dự án có tính chất liên kết vùng
|
|
|
|
2.000.000
|
-
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 864
(Đường dọc sông Tiền)
|
Ban QLDA Giao thông
|
Toàn tỉnh
|
2022-2027
|
2.000.000
|
3.500
|
300.000
|
|
|
|
|
B.2
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
390.743
|
341.495
|
32.132
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
354.427
|
319.057
|
26.427
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
354.427
|
319.057
|
26.427
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)
|
S.NN
|
H.CB, HCL, TX.CL
|
2015-2021
|
354.427
|
319.057
|
26.427
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
36.316
|
22.438
|
5.705
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
36.316
|
22.438
|
5.705
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
S.TNMT
|
các huyện
|
2019-2023
|
36.316
|
22.438
|
5.705
|
-
|
-
|
-
|
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022
1.154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|