1. Vốn ngân sách Trung ương: 7.132.090.000.000
đồng (Bảy nghìn một trăm ba mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu đồng),
bao gồm:
c) Vốn ngân sách Trung ương từ
nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi năm 2022: 4.000.000.000.000 đồng (Bốn
nghìn tỷ đồng). (Phụ lục I kèm theo)
Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
phân bổ chi tiết và điều chỉnh (nếu có) theo các Quyết định giao, điều chỉnh
của Thủ tướng Chính phủ.
2. Vốn ngân sách địa phương: 28.867.910.000.000
đồng (Hai mươi tám nghìn tám trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười triệu
đồng), bao gồm:
e) Nguồn cải cách tiền lương
chi đầu tư xây dựng cơ bản: 10.000.000.000.000 đồng (Mười nghìn tỷ đồng).
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỔNG HỢP THEO NGÀNH, LĨNH
VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
|
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Số vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
239
|
27.964.710
|
|
Vốn tỉnh tập trung
|
|
150
|
19.722.083
|
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2025
|
|
37
|
2.269.757
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
3
|
24.596
|
1
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập
đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
14.816
|
2
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
7.590
|
3
|
Xây dựng hạ lưu các cống
ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
2.190
|
|
Các khoản chi khác theo
quy định
|
|
1
|
3.461
|
4
|
Xây dựng hàng rào rừng Kiến
An, xã An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
3.461
|
|
Cấp thoát nước
|
|
5
|
557.886
|
5
|
Bồi thường, giải phóng mặt
bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
3.000
|
6
|
Di dời các tuyến ống cấp nước
sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.141
|
7
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
273.749
|
8
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
185.996
|
9
|
Xây dựng mới hệ thống thoát
nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
94.000
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
1
|
2.836
|
10
|
Triển khai áp dụng mô hình
cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
|
Sở Xây dựng
|
1
|
2.836
|
|
Giao thông
|
|
21
|
1.044.307
|
11
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh,
chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
8.598
|
12
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối
dài
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
10.000
|
13
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến
đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
4.500
|
14
|
Giải phóng mặt bằng công
trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
10.000
|
15
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao
Sóng Thần)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
5.000
|
16
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
50.000
|
17
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
30.000
|
18
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
20.000
|
19
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ
Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
105.000
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744
(đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
92.424
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
(đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
42.959
|
22
|
Tuyến đường trục chính Đông
Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
35.500
|
23
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc
2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường
Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
45.000
|
24
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình
Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
6.586
|
25
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
500
|
26
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1.300
|
27
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam
Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
10.000
|
28
|
Xây dựng đường từ Tân Thành
đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
25.973
|
29
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
9.967
|
30
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
440.000
|
31
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ
sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
91.000
|
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
1
|
81.321
|
32
|
Xây dựng khu tái định cư và
lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu
Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
81.321
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
1
|
14.000
|
33
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
14.000
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
1
|
76.000
|
34
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
76.000
|
|
Y tế
|
|
3
|
465.350
|
35
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
293.000
|
36
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của
nhà nước
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
2.350
|
37
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường
và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
170.000
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
11
|
7.000.735
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
2
|
670.615
|
38
|
Cải thiện môi trường nước
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
352.565
|
39
|
Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn
từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
318.050
|
|
Giao thông
|
|
8
|
6.323.120
|
40
|
Dự án thành phần 5: Xây dựng
đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu
Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
917.912
|
41
|
Dự án thành phần 6: Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.829.520
|
42
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ
Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
549.536
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn
từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.372.905
|
44
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
401.340
|
45
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
970.377
|
46
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
181.530
|
47
|
Xây dựng khu Tái định cư An
Thạnh
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
100.000
|
|
Y tế
|
|
1
|
7.000
|
48
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước (gđ
1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
7.000
|
|
Các dự án khởi công mới
năm 2025
|
|
4
|
10.307.731
|
|
An ninh
|
|
1
|
258.731
|
49
|
Camera giám sát an ninh, an
toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
1
|
258.731
|
|
Giao thông
|
|
2
|
10.000.000
|
50
|
Dự án thành phần 1 Giải phóng
mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành -
đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
4.000.000
|
51
|
Dự án thành phần 1: Giải
phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên -
sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
6.000.000
|
|
Phát triển đô thị thông
minh
|
|
1
|
49.000
|
52
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan
trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành
phố thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
49.000
|
|
Thiết kế bản vẽ thi
công - dự toán
|
|
1
|
3.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
1
|
3.000
|
53
|
Xây dựng Trường Chính trị
chuẩn tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
71
|
67.458
|
|
An ninh
|
|
1
|
500
|
54
|
Đầu tư xây dựng hệ thống
thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
4
|
10.100
|
55
|
Di dời các hộ dân có nguy cơ
sạt lở cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
100
|
56
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập
đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2
|
BQLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
4.000
|
57
|
Hệ thống thoát nước hạ lưu
cầu Ông Bố (Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước
khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao
thông nội đồng)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
3.000
|
58
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
3.000
|
|
Cấp thoát nước
|
|
8
|
9.040
|
59
|
Cải tạo, khai thông suối Vàm
Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
60
|
Đầu tư giải quyết ngập lưu
vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
2.840
|
61
|
Nạo vét, gia cố suối Bến Mít
và suối Bà Tánh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
500
|
62
|
Thoát nước và xử lý nước thải
khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
100
|
63
|
Trục thoát nước Suối Giữa
(đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
4.600
|
64
|
Xây dựng hồ điều tiết chống
ngập khu vực Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
200
|
65
|
Xây dựng hồ điều tiết chống
ngập khu vực Suối Giữa
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
200
|
66
|
Xây dựng suối Bình Thắng
(đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An,
tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
400
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
6
|
3.250
|
67
|
Đầu tư hệ thống Telehealth
|
Sở Y tế
|
1
|
50
|
68
|
Đầu tư hệ thống thư viện số
thông minh đa phương tiện cho các trường THCS- THTP
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
1
|
50
|
69
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của
các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3.000
|
70
|
Trang bị hệ thống camera
thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình
Dương giai đoạn 2023-2027
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
50
|
71
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
50
|
72
|
Ứng dụng công nghệ xây dựng
thư viện thông minh giai đoạn 2023 - 2030
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
50
|
|
Giao thông
|
|
28
|
8.313
|
73
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
50
|
74
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
50
|
75
|
Đầu tư xây dựng đường dọc
Sông Bé huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
76
|
Đầu tư xây đường ĐH 508 nối
dài từ ĐH 507 đi ĐT 750
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
77
|
Đoạn dẫn cao tốc Thành phố Hồ
Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành từ ngã ba Độc Lập đến ranh Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
78
|
Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ
Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
79
|
Đường nối Vành đai 3 TP.HCM
với Sân bay Biên Hòa (đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phạm Văn Diêu)
|
BQL dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
500
|
80
|
Đường từ ngã 3 chợ Tân Ba (ĐT.747A,
Tân Uyên) kết nối đường D21 (phường Tân Hạnh, Biên Hòa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
200
|
81
|
Đường Trục chính Đông Tây
(Giai đoạn 2) đoạn từ Quốc lộ 1K - đến đường Trần Hưng Đạo
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
82
|
Đường trục Đông Tây TP.Thuận
An kết nối Quận 12 qua đường Vĩnh Phú 10 (đường LKV11) đến thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
100
|
83
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân
Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
100
|
84
|
Giải phóng mặt bằng đường dọc
Suối Cái thành phố Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
500
|
85
|
Khu tái định cư 2 trên địa
bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.050
|
86
|
Khu tái định cư công nghiệp
An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
2.000
|
87
|
Khu tái định cư Gò Chai trên
địa bàn thành phố Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
200
|
88
|
Mở mới đường Đông Tây (từ
Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
89
|
Nâng cấp mở rộng đường An
Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
382
|
90
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT.749F (đoạn từ cầu Tây Ninh - Bình Dương đến Quốc lộ 56B )
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
91
|
Nút giao Nguyễn Chí Thanh -
Quốc lộ 13
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
92
|
Nút giao Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
126
|
93
|
Quốc lộ 13c đoạn qua tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
94
|
Tuyến đường kết nối từ khu
công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
95
|
Xây dựng cầu Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
96
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
105
|
97
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
500
|
98
|
Xây dựng mới đường ĐH.429
(Đường ĐT 745B theo Quy hoạch vùng huyện)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
99
|
Xây dựng mới đường từ ĐT.749A
đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp, xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
50
|
100
|
Xây dựng tuyến đường sắt từ
ga Bàu Bàng đến ga An Bình
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
900
|
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
1
|
100
|
101
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang
trại Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương
|
Đội Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương
|
1
|
100
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
3
|
200
|
102
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm
hành chính tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
100
|
103
|
Xây dựng trụ sở các đơn vị sự
nghiệp trong khu vực thành phố mới
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
50
|
104
|
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
50
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
3
|
3.000
|
105
|
Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
1
|
1.000
|
106
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai
đoạn 2011- 2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
200
|
107
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.800
|
|
Sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
|
2
|
1.500
|
108
|
Camera cho phóng viên và
thiết bị sản xuất chương trình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
1.000
|
109
|
Thiết bị lưu động cho phóng
viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
500
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
3
|
250
|
110
|
Khu liên hợp văn hóa thể thao
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
50
|
111
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
112
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
10
|
28.155
|
113
|
Bảo tồn và phát triển làng
nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ
Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
3.755
|
114
|
Chỉnh trang đô thị và xây
dựng Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.500
|
115
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở
CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật;
TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của
ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
200
|
116
|
Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
50
|
117
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo
cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
22.000
|
118
|
Trang thiết bị nội thất cho
Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
100
|
119
|
Trung tâm hoạt động Thanh
thiếu nhi
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
50
|
120
|
Trung tâm thông tin báo chí
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
200
|
121
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
122
|
Xây dựng Tượng đài Trung tâm,
nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng,
phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
200
|
|
Y tế
|
|
2
|
3.050
|
123
|
Bệnh viện tuyến cuối 2.000
giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
50
|
124
|
Khối giáo dục đào tạo - Khối
ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3.000
|
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024
|
|
26
|
73.402
|
|
An ninh
|
|
1
|
2.000
|
125
|
Cơ sở làm việc Công an thành
phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
2.000
|
|
Giao thông
|
|
12
|
46.417
|
126
|
Bồi thường, giải phóng mặt
bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
127
|
Các trục giao thông chính
thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
4.999
|
128
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
1.000
|
129
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông
Cộ đến Km 12+000
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
3.000
|
130
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo
lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
131
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750
(đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6.414
|
132
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh
(giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
3.854
|
133
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
7.600
|
134
|
Xây dựng cầu Đò mới qua sông
Thị Tính
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
550
|
135
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười
Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
500
|
136
|
Xây dựng đường từ Tân Long -
Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1.500
|
137
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất
Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
15.000
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
2
|
6.700
|
138
|
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ
thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
1
|
200
|
139
|
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
6.500
|
|
Quốc phòng
|
|
1
|
300
|
140
|
Xây dựng Nhà truyền thống lực
lượng vũ trang tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
300
|
|
Sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
|
1
|
7.800
|
141
|
Trụ sở làm việc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
7.800
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
2
|
200
|
142
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục
đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
143
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện
tập các môn khác)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
3
|
541
|
144
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di
tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây
dựng hạ tầng toàn khu)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
101
|
145
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo
tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
146
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng
niệm chiến khu D
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
340
|
|
Y tế
|
|
4
|
9.444
|
147
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao
Phổi tỉnh Bình Dương (Nguồn: cân đối NS tỉnh) - giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
500
|
148
|
Bệnh viện chuyên khoa Tâm
thần tỉnh Bình Dương (XSKT) - giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
450
|
149
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái
định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà
nước, phường Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
8.194
|
150
|
Hệ thống thu gom nước thải
Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
300
|
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
|
75
|
2.180.000
|
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2025
|
|
9
|
375.031
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
6
|
147.000
|
151
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
26.000
|
152
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
25.000
|
153
|
Trường Tiểu học An Phú 3
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
23.000
|
154
|
Trường Tiểu học Tân Lập
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
42.000
|
155
|
Trường Trung học cơ sở Lai
Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
15.000
|
156
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu
học An Long
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
16.000
|
|
Y tế
|
|
3
|
228.031
|
157
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
105.000
|
158
|
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện
Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
85.031
|
159
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y
tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
38.000
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
5
|
1.078.939
|
|
Giao thông
|
|
1
|
686.581
|
160
|
Dự án thành phần 5: Xây dựng
đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu
Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
686.581
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
3
|
142.358
|
161
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
25.000
|
162
|
Trường Trung học cơ sở Bình
Thắng
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
50.000
|
163
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
67.358
|
|
Y tế
|
|
1
|
250.000
|
164
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1.500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
250.000
|
|
Các dự án khởi công mới
năm 2025
|
|
5
|
581.450
|
|
Giao thông
|
|
1
|
447.150
|
165
|
Dự án thành phần 1: Giải
phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên -
sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
447.150
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
3
|
54.300
|
166
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
trường THPT Tân Phước Khánh
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
14.300
|
167
|
Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp
B
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
30.000
|
168
|
Trường Trung học cơ sở Đông
Chiêu (giai đoạn 2)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
10.000
|
|
Y tế
|
|
1
|
80.000
|
169
|
Bãi đậu xe, công viên, cây
xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh
viện đa khoa 1.500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
80.000
|
|
Thiết kế bản vẽ thi
công - dự toán
|
|
1
|
14.782
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
1
|
14.782
|
170
|
Trường Mầm non Hoa Cúc 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
14.782
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
40
|
73.908
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
40
|
73.908
|
171
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
Trường THCS Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
172
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT
Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
173
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
34.736
|
174
|
Mở mới dự án Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng Trường THCS Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
175
|
Nâng cấp, mở rộng Trường tiểu
học Bình Hòa 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
100
|
176
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
177
|
Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
178
|
Trường Mầm non An Thái
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
179
|
Trường Mầm non Châu Thới
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
256
|
180
|
Trường Mầm non Hưng Hòa
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
316
|
181
|
Trường MN Tân Phước Khánh
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
100
|
182
|
Trường Tiểu học An Sơn (Bến
Cát)
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
30.350
|
183
|
Trường Tiểu học Định Hiệp
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
100
|
184
|
Trường Tiểu Học Đông An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
185
|
Trường Tiểu học Hòa Phú 2
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
186
|
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
50
|
187
|
Trường Tiểu học Phú Mỹ 2
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
188
|
Trường Tiểu học Thanh An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
100
|
189
|
Trường tiểu học Vĩnh Tân
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
100
|
190
|
Trường TH Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
191
|
Trường THCS An Tây
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
100
|
192
|
Trường THCS Bình Mỹ
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
193
|
Trường THCS Bình Phú
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
100
|
194
|
Trường THCS Đông Hòa B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
195
|
Trường THCS Tân Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
196
|
Trường THCS Thạnh Phước
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
100
|
197
|
Trường THCS Trừ Văn Thố (bổ
sung gđ 2)
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
198
|
Trường THPT Thới Hoà
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
100
|
199
|
Trường THPT Thường Tân
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
200
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
201
|
Trường Trung học cơ sở Hội
Nghĩa
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
1.700
|
202
|
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
100
|
203
|
Trường Trung học cơ sở Phú Tân
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
204
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3.000
|
205
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu
học Phước Hòa A
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
100
|
206
|
Xây dựng bổ sung Trường THCS
An Bình
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
100
|
207
|
Xây dựng bổ sung Trường THCS
An Linh
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
208
|
Xây dựng bổ sung Trường THCS
Trần Hưng Đạo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
100
|
209
|
Xây dựng mới trường THCS
Thuận Giao 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
100
|
210
|
Xây dựng thay thế Trường THCS
Trần Đại Nghĩa
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
100
|
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024
|
|
15
|
55.890
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
14
|
55.190
|
211
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng
Trường THCS Hòa Phú
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
8.160
|
212
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
6.500
|
213
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
1.324
|
214
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
814
|
215
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
7.000
|
216
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học phổ thông Tây Nam
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
636
|
217
|
Trường Mầm non Bông Trang
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
5.576
|
218
|
Trường Tiểu học Tân Bình B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
4.000
|
219
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
5.000
|
220
|
Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
4.000
|
221
|
Trường Trung học phổ thông
Thanh Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
512
|
222
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn
Thị Minh Khai
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
4.000
|
223
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
3.868
|
224
|
Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu
học Tân Hiệp
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
3.800
|
|
Y tế
|
|
1
|
700
|
225
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa
sản) thuộc bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
700
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
|
14
|
821.742
|
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2025
|
|
4
|
279.349
|
|
Giao thông
|
|
4
|
279.349
|
226
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi
Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
37.000
|
227
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30
tháng 4
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
33.000
|
228
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT
749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
163.614
|
229
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
45.735
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
1
|
134.500
|
|
Giao thông
|
|
1
|
134.500
|
230
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
134.500
|
|
Các dự án khởi công mới
năm 2025
|
|
1
|
400.659
|
|
Giao thông
|
|
1
|
400.659
|
231
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân
khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
400.659
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
1.200
|
|
Giao thông
|
|
3
|
1.200
|
232
|
Đường trục chính Đông Tây
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
233
|
Đường Vĩnh Phú 32
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
1.000
|
234
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch
Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024
|
|
5
|
6.034
|
|
Giao thông
|
|
4
|
5.632
|
235
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp
An
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
2.500
|
236
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy
đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
1.461
|
237
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát
|
UBND thành phố Bến Cát
|
1
|
1.000
|
238
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
671
|
|
Quốc phòng
|
|
1
|
402
|
239
|
Đầu tư tuyến đường vào Trạm
thông tin Núi Ông
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
402
|
|
Vốn phân cấp ngân sách cấp
huyện
|
|
|
2.640.885
|
|
Vốn bổ sung chỉnh trang đô
thị
|
|
|
2.600.000
|
|
|
Chủ đầu tư
|
Số vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
27.128.609
|
|
An ninh
|
|
258.731
|
1
|
Camera giám sát an ninh, an
toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
258.731
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1.607.825
|
2
|
Cải thiện môi trường nước
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
352.565
|
3
|
Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn
từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.244.670
|
4
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.000
|
5
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.590
|
|
Cấp thoát nước
|
|
185.996
|
6
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
185.996
|
|
Giao thông
|
|
24.168.502
|
7
|
Bồi thường, giải phóng mặt
bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1.000
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
50
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
50
|
10
|
Dự án thành phần 1 Giải phóng
mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành -
đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
8.000.000
|
11
|
Dự án thành phần 1: Giải
phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên -
sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
6.447.150
|
12
|
Dự án thành phần 5: Xây dựng
đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu
Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
2.213.604
|
13
|
Dự án thành phần 6: Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
2.829.520
|
14
|
Đoạn dẫn cao tốc Thành phố Hồ
Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành từ ngã ba Độc Lập đến ranh Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
100
|
15
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối
dài
|
UBND thành phố Dĩ An
|
10.000
|
16
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến
đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
4.500
|
17
|
Đường trục chính Đông Tây
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
100
|
18
|
Đường Vĩnh Phú 32
|
UBND thành phố Thuận An
|
1.000
|
19
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân
Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
100
|
20
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ
Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
549.536
|
21
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
50.000
|
22
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
30.000
|
23
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
20.000
|
24
|
Khu tái định cư 2 trên địa
bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.050
|
25
|
Khu tái định cư công nghiệp
An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2.000
|
26
|
Khu tái định cư Gò Chai trên
địa bàn thành phố Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
200
|
27
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch
Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
100
|
28
|
Mở mới đường Đông Tây (từ
Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
100
|
29
|
Nâng cấp mở rộng đường An
Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
382
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn
từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1.372.905
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
(đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
42.959
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân
khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
400.659
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
401.340
|
34
|
Nút giao Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
126
|
35
|
Tuyến đường kết nối từ khu
công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
100
|
36
|
Tuyến đường trục chính Đông
Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
35.500
|
37
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình
Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
6.586
|
38
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
500
|
39
|
Xây dựng cầu Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
100
|
40
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ An
|
970.377
|
41
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
16.300
|
42
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam
Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
10.000
|
43
|
Xây dựng đường từ Tân Long -
Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1.500
|
44
|
Xây dựng đường từ Tân Thành
đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
25.973
|
45
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
105
|
46
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
500
|
47
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
181.530
|
48
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
440.000
|
49
|
Xây dựng khu Tái định cư An
Thạnh
|
UBND thành phố Thuận An
|
100.000
|
50
|
Xây dựng tuyến đường sắt từ
ga Bàu Bàng đến ga An Bình
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
900
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
100
|
51
|
Xây dựng trụ sở các đơn vị sự
nghiệp trong khu vực thành phố mới
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
50
|
52
|
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
50
|
|
Quốc phòng
|
|
300
|
53
|
Xây dựng Nhà truyền thống lực
lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
300
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
7.800
|
54
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4.800
|
55
|
Xây dựng Trường Chính trị
chuẩn tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3.000
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
81.305
|
56
|
Bảo tồn và phát triển làng
nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ
Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
3.755
|
57
|
Chỉnh trang đô thị và xây
dựng Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.500
|
58
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
76.000
|
59
|
Trung tâm hoạt động Thanh
thiếu nhi
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
50
|
|
Y tế
|
|
818.050
|
60
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
398.000
|
61
|
Bệnh viện tuyến cuối 2.000
giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
50
|
62
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường
và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
170.000
|
63
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1.500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
250.000
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC
HIỆN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)