|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
431/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hinh
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 431/NQ-HĐND
|
Hoà Bình, ngày 30
tháng 9 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHO Ý KIẾN VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 TỈNH HÒA
BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm
2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2026-2030;
Thực hiện Công văn số 6555/BKHĐT-TH ngày 16
tháng 8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc cho ý kiến về dự kiến Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban
kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 395/BC-UBND ngày 30
tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra;
ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026- 2030 tỉnh Hòa Bình, với nội dung
như sau:
Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2026-2030 tỉnh Hòa Bình: 24.688.136 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu
01 đính kèm).
Phương án phân bổ cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh là 8.646.900 triệu đồng,
trong đó:
a) Phân bổ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2025 đúng tiến độ là 2.242.342 triệu đồng.
b) Phân bổ cho các dự án đã được HĐND tỉnh cho phép
chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự
án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn
trong giai đoạn 2021-2025 là 3.429.364 triệu đồng.
c) Phân bổ cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2026-2030 là 2.975.194 triệu đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách trung ương là: 16.041.236
triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn vốn ngân sách trung ương trong nước là
11.425.720 triệu đồng, bao gồm:
- Phân bổ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2025 nhưng chưa bố trí đủ vốn là 88.400 triệu đồng.
- Phân bổ cho các dự án đã được HĐND tỉnh cho phép
chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự
án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn
trong giai đoạn 2021- 2025 là 611.499 triệu đồng.
- Phân bổ vốn cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 là 10.725.821 triệu đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện 03
Chương trình mục tiêu quốc gia là 2.397.133 triệu đồng
c) Nguồn vốn nước ngoài (ODA) là 2.218.383 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu
02, 03 đính kèm).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 -
2030 tỉnh Hoà Bình theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 30 tháng 9 năm 2024 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- TT Tin học và công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐ và CV các PCM thuộc VP;
- Lưu: VT, CTHĐND (Ha).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hinh
|
Biểu số 01
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Danh mục
|
Nhu cầu vốn
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
24.688.136
|
|
A
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.646.900
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 đúng tiến độ
|
2.242.342
|
|
2
|
Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để
bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê
duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn
2021-2025
|
3.429.364
|
|
3
|
Chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong
giai đoạn 2026-2030
|
2.975.194
|
|
B
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
16.041.236
|
|
I
|
Vốn ngân sách trung ương trong nước
|
11.425.720
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 nhưng chưa
bố trí đủ vốn
|
88.400
|
|
2
|
Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để
bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê
duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn
2021-2025
|
611.499
|
|
3
|
Các chương trình, nhiệm vụ, dự án công mới trong
giai đoạn 2026-2030
|
10.725.821
|
|
II
|
Vốn thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
2.397.133
|
|
III
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
2.218.383
|
|
Biểu số 02
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định đầu tư dự án
|
Vốn dự kiến bố
trí từ khởi công đến hết năm 2025
|
Dự kiến Kế hoạch
đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2026-2030
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày
tháng ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Ngân sách tính
|
Ngân sách trung
ương
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
15.440.057
|
6.361.037
|
8.696.400
|
689.331
|
8.646.900
|
|
I
|
DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2025 ĐÚNG TIẾN
ĐỘ
|
|
|
11.359.413
|
2.846.413
|
8.243.000
|
604.071
|
2.242.342
|
|
(1)
|
Giao thông
|
|
|
10.367.000
|
1.854.000
|
8.243.000
|
150.000
|
1.704.000
|
|
1
|
Dự án: Cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ
Km19+000-Km53+000 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)
|
Đà Bắc: Mai Châu
|
171/NQ- 29/8/2022;
187/NQ- 20/10/2022; 198/NQ- 29/11/2022; 332/NQ- ngày 08/12/2023
|
9.997.000
|
1.754.000
|
8.243.000
|
100.000
|
1.654.000
|
|
2
|
Đường từ thị trấn Lạc Sơn và khu vực đồi Thung xã
Quý Hòa, huyện Lạc Sơn
|
Lạc sơn
|
109/NQ- 27/5/2021
H. Lạc Sơn
|
370.000
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
(2)
|
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
70.978
|
29.022
|
|
1
|
Xây dựng các khu tái định cư thực hiện dự án Khu
công nghiệp Yên Quang và các dự án khác tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
360/NQ- 9/12/2020
|
100.000
|
100.000
|
|
70.978
|
29.022
|
|
(3)
|
Cấp, thoát nước
|
|
|
597.413
|
597.413
|
0
|
303.093
|
294.320
|
|
1
|
Dự án cấp bách đê ngăn lũ chống ngập úng Pheo -
Chẹ hạ lưu sông Đà, huyện Kỳ Sơn
|
TPHB
|
2403/QĐ-
31/10/2019
|
597.413
|
597.413
|
0
|
303.093
|
294.320
|
|
(4)
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
95.000
|
95.000
|
0
|
50.000
|
45.000
|
|
1
|
Hệ thống mương thoát nước khu 3, thị trấn cao
phong
|
Cao Phong
|
201/NQ- 09/11/2022
|
95.000
|
95.000
|
|
50.000
|
45.000
|
|
(5)
|
Y Tế
|
|
|
200.000
|
200.000
|
0
|
30.000
|
170.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư, nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
TPB
|
354/NQ- 08/12/2023
|
200.000
|
200.000
|
|
30.000
|
170.000
|
|
II
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ ĐỂ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN NHƯNG PHẢI NGỪNG DO CHƯA CÂN ĐỐI ĐƯỢC NGUỒN VỐN TRONG GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
|
4.080.644
|
3.514.624
|
453.400
|
85.260
|
3.429.364
|
|
(1)
|
Giao thông
|
|
|
2.268.000
|
1.834.600
|
353.400
|
23.419
|
1.811.181
|
|
1
|
Đường tránh thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh
Hòa Bình
|
Lạc sơn
|
431/NQ- 6/4/2021
|
235.000
|
150.000
|
50.000
|
2.000
|
148.000
|
|
2
|
Đường nội thị thị trấn Bo, huyện Kim Bôi
|
Kim Bôi
|
421/NQ- 6/4/2021
|
300.000
|
280.000
|
20.000
|
0
|
280.000
|
|
3
|
Dự án Đường quy hoạch nối từ bến xe Chăm Mát đến
đường trung tâm phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
391/NQ- 5/2/2021
|
130.000
|
130.000
|
|
2.000
|
128.000
|
|
4
|
Đường mở rộng phía nam thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc
Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Lạc sơn
|
430/NQ- 6/4/2021
|
130.000
|
100.000
|
|
4.205
|
95.795
|
|
5
|
Đường vành đai phía đông thị trấn Hàng trạm, huyện
Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
425/NQ- 6/4/2021
|
185.000
|
185.000
|
|
0
|
185.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Liên Phú 3, xã Thống Nhất
đi đường Hồ Chí Minh, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
|
Lạc Thủy
|
423/NQ- 6/4/2021
|
82.000
|
82.000
|
|
9.000
|
73.000
|
|
7
|
Đường Chợ Đập đi Đá Bia xã An Bình, huyện Lạc Thủy,
tỉnh Hòa Bình
|
Lạc Thủy
|
422/NQ- 6/4/2021
|
81.000
|
81.000
|
|
1.500
|
79.500
|
|
8
|
Nâng cấp tuyến đường từ cầu Măng xã Hưng Thi đi
đường tỉnh 449, huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình
|
Lạc Thủy
|
424/NQ- 6/4/2021
|
115.000
|
100.000
|
|
1.500
|
98.500
|
|
9
|
Đường Bắc Phong - Thung Nai (giai đoạn 2), huyện Cao
Phong
|
Cao Phong
|
546/NQ- 11/5/2021
|
105.000
|
105.000
|
|
0
|
105.000
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 446
|
TPHB
|
439/NQ- 28/4/2021
|
100.000
|
100.000
|
|
3.214
|
96.786
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440
|
Tân Lạc
|
438/NQ- 28/4/2021
|
170.000
|
170.000
|
|
0
|
170.000
|
|
12
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 450 xã Sơn Thủy
huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
437/NQ- 28/4/2021
|
350.000
|
350.000
|
|
0
|
350.000
|
|
13
|
Đường QH1 (đoạn từ quảng trường đến đường An
Dương Vương), thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
426/NQ- 6/4/2021
|
285.000
|
1.600
|
283.400
|
0
|
1.600
|
|
14
|
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
409.429
|
309.429
|
100.000
|
3.500
|
305.929
|
|
15
|
Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
367/NQ- 6/12/2020
|
119.877
|
119.877
|
|
2.000
|
117.877
|
|
16
|
Kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao
thông sông Huỳnh, suối cầu chồm Lương Sơn
|
Lương sơn
|
33/NQ-HĐND;
29/7/2021
|
180.000
|
80.000
|
100.000
|
0
|
80.000
|
|
17
|
Sửa chữa, cải tạo Hồ Sam Tạng, xã Thành Sơn, huyện
Mai Châu
|
Mai Châu
|
637/QĐ- 25/3/2021
|
19.552
|
19.552
|
|
1.500
|
18.052
|
|
18
|
Nâng cấp hạ tầng Bến Thủy nội địa Bãi Sang, xã
Sơn Thủy huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
460/NQ- 11/5/2021
|
90.000
|
90.000
|
|
0
|
90.000
|
|
(2)
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
80.000
|
80.000
|
0
|
0
|
80.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng Hệ thống các Trung tâm điều hành
thông minh
|
Tỉnh HB
|
446/NQ- 11/5/2021
|
80.000
|
80.000
|
|
0
|
80.000
|
|
(3)
|
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
80.000
|
80.000
|
0
|
3.000
|
77.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào Cụm công nghiệp xóm Rụt,
xã Tân Vinh huyện Lương Sơn
|
Lương sơn
|
357/NQ- 09/12/2020
|
80.000
|
80.000
|
|
3.000
|
77.000
|
|
(4)
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
54.965
|
22.345
|
0
|
557
|
21.788
|
|
1
|
Xây dựng trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học
và Trung học cơ sở Tân Mai, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
|
Mai Châu
|
149/NQ- 15/7/2022
|
40.465
|
7.845
|
|
0
|
7.845
|
|
2
|
Trường THPT Cù Chính Lan huyện Lương Sơn ( giai
đoạn 2)
|
Lương sơn
|
2730/QĐ-
16/11/2022
|
14.500
|
14.500
|
|
557
|
13.943
|
|
(5)
|
Hoạt động của các cơ quan QLNN, đơn vị
SNCL, tổ chức chính trị và các tổ CTXH
|
|
|
798.000
|
798.000
|
0
|
25.000
|
773.000
|
|
1
|
Khu trụ sở liên cơ quan tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
286/NQ- 23/7/2020
|
798.000
|
798.000
|
|
25.000
|
773.000
|
|
(6)
|
Hạ tầng
|
|
|
157.300
|
157.300
|
0
|
12.440
|
144.860
|
|
1
|
Dự án San nền tạo mặt bằng phục vụ phát triển đô thị
(sử dụng vật liệu đổ thải của dự án nhà máy thủy điện Hòa Bình mở rộng)
|
TPHB
|
2470; 31/10/2019
|
57.300
|
57.300
|
|
12.000
|
45.300
|
|
2
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng tạo quỹ Đất phục vụ
phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình
|
TPB
|
402/NQ- 05/2/2021
|
100.000
|
100.000
|
|
440
|
99.560
|
|
(7)
|
Các kinh phí khác
|
|
|
232.950
|
232.950
|
0
|
17.344
|
215.606
|
|
1
|
Hỗ trợ vốn thực hiện các đề án thuộc lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
khác
|
|
37.950
|
37.950
|
|
0
|
37.950
|
|
2
|
Hỗ trợ đề án cứng hóa đường GTNT giai đoạn 2021-2025
|
khác
|
|
95.000
|
95.000
|
|
17.344
|
77.656
|
|
3
|
Hỗ trợ các cụm công nghiệp (Yên Mông, Dân chủ,
Xóm Rụt, Tiên Tiến, Phong Phú, Đồng Tâm) theo Nghị quyết 67/NQ-HĐND và NQ
68/NQ-HĐND
|
khác
|
|
100.000
|
100.000
|
|
0
|
100.000
|
|
III
|
DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2026-2030
|
|
|
|
|
|
|
2.975.194
|
|
Biểu số 03
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định đầu tư dự án
|
Vốn dự kiến bố
trí từ khởi công đến hết năm 2025
|
Dự kiến Kế hoạch
đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2026-2030
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày
tháng ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Ngân sách tinh
|
Ngân sách trung
ương
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1.340.000
|
513.100
|
790.900
|
91.001
|
16.041.236
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC
|
|
|
1.340.000
|
513.100
|
790.900
|
91.001
|
11.425.720
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn
2021- 2025 nhưng chưa bố trí đủ vốn
|
|
|
180.000
|
1.500
|
178.500
|
90.100
|
88.400
|
|
(1)
|
Giao thông
|
|
|
180.000
|
1.500
|
178.500
|
90.100
|
88.400
|
|
1
|
Đường khu Dân cư mới QH13; QH13B; QH 13C thị trấn
Cao Phong, xã Bắc Phong.
|
Cao Phong
|
397/NQ- 05/02/2021
|
180.000
|
1.500
|
178.500
|
90.100
|
88.400
|
Đã được bố trí vốn
CBĐT năm 2020 là 1.500 triệu đồng
|
II
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ ĐỂ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021- 2025 VÀ CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN NHƯNG PHẢI NGỪNG DO CHƯA CÂN ĐỐI ĐƯỢC NGUỒN VỐN TRONG GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
|
1.160.000
|
511.600
|
612.400
|
901
|
611.499
|
|
(1)
|
Giao thông
|
|
|
820.000
|
431.600
|
353.400
|
901
|
352.499
|
|
1
|
Đường tránh thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh
Hòa Bình
|
Lạc sơn
|
431/NQ- 6/4/2021
|
235.000
|
150.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
|
2
|
Đường nội thị thị trấn Bo, huyện Kim Bôi
|
Kim Bôi
|
421/NQ- 6/4/2021
|
300.000
|
280.000
|
20.000
|
111
|
19.889
|
|
3
|
Đường QH1 (đoạn từ quảng trường đến đường An
Dương Vương), thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
426/NQ- 6/4/2021
|
285.000
|
1.600
|
283.400
|
790
|
282.610
|
|
(2)
|
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
340.000
|
80.000
|
259.000
|
0
|
259.000
|
|
1
|
Kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao
thông sông Huỳnh, suối cầu chồm Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
33/NQ-HĐND;
29/7/2021
|
180.000
|
80.000
|
100.000
|
0
|
100.000
|
|
2
|
Kè cấp bách chống sạt lở bờ Sông Bôi đoạn thị trấn
Chi Nê huyện Lạc Thủy.
|
Lạc Thủy
|
375/NQ- 09/12/2020
|
160.000
|
|
159.000
|
0
|
159.000
|
|
III
|
Dự kiến chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2026-2030
|
|
|
|
|
|
|
10.725.821
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN 03 CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
2.397.133
|
Dự kiến bằng KH vốn
giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại khoản 2 điều 55, Luật Đầu tư công
|
C
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
|
|
|
|
|
2.218.383
|
Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 431/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình
440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|