Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 43/NQ-HĐND 2020 Danh mục công trình dự án thuộc diện thu hồi đất tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 43/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 5673/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:

1. Số lượng công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện mới trong năm 2021 là 143 công trình, dự án với tổng diện tích là 332,9 ha. Trong đó:

a) Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 141 công trình, dự án với tổng diện tích là 332,01 ha.

b) Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,89 ha.

(Phụ lục I kèm theo)

2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20/7/2020:

a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 235 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.423,6 ha. Trong đó:

- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 230 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.365,97 ha. Cụ thể:

+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 220 công trình, dự án với tổng diện tích 1.352,6 ha.

+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 10 công trình, dự án với tổng diện tích 13,37 ha.

(Phụ lục II kèm theo)

- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 05 công trình, dự án có điều chỉnh về diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 57,63 ha.

(Phụ lục III kèm theo)

b) Không chuyển tiếp sang năm 2021 và đưa ra khỏi danh mục 33 công trình, dự án với diện tích 83,37 ha.

(Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường/thị trấn

Nguồn vốn

Pháp lý vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT

 

141

415,64

84,19

332,01

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

15

24,19

0,00

24,19

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ ĐLBD đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)

UBND thành phố

DGT

0,81

 

0,81

ODT, CLN

Dạng tuyến

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

2

Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1

UBND thành phố

DGT

0,32

 

0,32

ODT, CLN

Dạng tuyến

Hiệp Thành

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

3

Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài)

UBND thành phố

DGT

0,53

 

0,53

ODT, CLN

Dạng tuyến

Phú Thọ

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

4

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường PĐL đến đường NCT)

UBND thành phố

DGT

6,38

 

6,38

ODT, CLN

Dạng tuyến

Tân An

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

5

Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ

UBND thành phố

DGT

1,76

 

1,76

ODT, CLN

Dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

6

NC, MR đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường HVC đến Rạch nhà Thờ)

UBND thành phố

DGT

6,56

 

6,56

CLN, ODT

Dạng tuyến

Chánh Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

7

NC, MR đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)

UBND thành phố

DGT

0,57

 

0,57

ODT, CLN

Dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

8

NC, MR đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1)

UBND thành phố

DGT

0,57

 

0,57

ODT, CLN

Dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

9

NC, MR đường Nguyễn An Ninh

UBND thành phố

DGT

0,28

 

0,28

ODT, CLN

Dạng tuyến

Phú Cường

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

10

Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ)

UBND thành phố

DVH

2,44

 

2,44

CLN

 

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

11

Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ

UBND thành phố

DGT

0,96

 

0,96

ODT, CLN

Dạng tuyến

Phú Thọ

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

12

Xây dựng, cải tạo và sửa chữa Trạm y tế liên phường (Tân An - Hiệp An - Định Hòa)

UBND thành phố

DYT

0,42

 

0,42

CLN

 

Tân An

Ngân sách

Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

13

Đường N8-N10 (từ đường LHP đến đường NTMK)

UBND thành phố

DGT

2,08

 

2,08

ODT, CLN

Dạng tuyến

Phú Hòa

Ngân sách

Chỉ tiêu vốn bố trí 166,600 tỷ đồng/tổng múc đầu tư 303,193 tỷ đồng theo giải trình tại Văn bản số 2363/UBND-VP ngày 13/11/2020 của UBND TPTDM

14

Nâng cấp, cải tạo trường THCS Chánh Nghĩa

UBND thành phố

DGD

0,50

 

0,50

CLN

 

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Vốn bố trí 104,500 tỷ đồng theo giải trình tại Văn bản số 2363/UBND-VP ngày 13/11/2020 của UBND TPTDM

15

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

TTPTQĐ

ODT

0,01

 

0,01

TIN

Một phần khu đất Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56)

Hiệp Thành

Ngân sách

Văn bản số 2368/UBND-VP ngày 13/11/2020 của UBND TPTDM đăng ký cập nhật, bổ sung

II

Thành phố Thuận An

 

11

27,63

0,00

27,63

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn

UBND thành phố

DGT

14,05

 

14,05

CLN, ODT, ONT

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh, Xã An Sơn

Ngân sách

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương

2

Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn- An Phú đến đường Mỹ Phước-Tân Vạn)

UBND thành phố

DGT

1,10

 

1,10

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phường An Phú

Ngân sách

Quyết dịnh số 6049/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thành phố

3

Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)

UBND thành phố

DGT

1,15

 

1,15

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Chuẩn

Ngân sách

Quyết dịnh số 6047/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thành phố

4

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90

UBND thành phố

DGT

1,08

 

1,08

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Nhâm

Ngân sách

Quyết định số 6574/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND thành phố

5

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2)

UBND thành phố

DGT

2,30

 

2,30

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường Lái Thiêu

Ngân sách

Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư

6

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40

UBND thành phố

DGT

0,50

 

0,50

 

Công trình dạng tuyến

Bình Nhâm

Ngân sách

Đang trình thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư

7

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67

UBND thành phố

DGT

3,30

 

3,30

 

Công trình dạng tuyến

Bình Chuẩn

Ngân sách

Đang trình thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư

8

Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20

UBND thành phố

DGT

1,10

 

1,10

 

Công trình dạng tuyến

Hưng Định

Ngân sách

Đang trình thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư

9

Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An

UBND thành phố

DGT

0,35

 

0,35

CLN

Tờ 10

Lái Thiêu

Ngân sách

Quyết Định số 6045/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

10

Trường tiểu học An Phú 3

UBND thành phố

DGD

2,30

 

2,30

CLN

Thửa 38, 48, 49, 261, tờ bản đồ 141

Phường An Phú

Ngân sách

Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư

11

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài

UBND thành phố

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Nhâm

Ngân sách

Quyết Định số 3604/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND thành phố

III

Thành phố Dĩ An

 

9

13,36

0,55

13,37

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

Ban QLDA thành phố

DGT

0,10

 

0,10

HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Ngân sách

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

2

NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ban QLDA thành phố

DGT

0.56

0,25

0,31

ODT, CLN

DC22

Đông Hòa

Xã hội hóa

Công văn số 1144/UBND-ĐT ngày 28/5/2020 của UBND thành phố

3

Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang

Ban QLDA thành phố

DGT

0,15

 

0,15

CLN

DC12

Đông Hòa

Xã hội hóa

Thông báo số 340/TB-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố.

4

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A)

Ban QLDA thành phố

SON

5,59

 

5,59

HNK, CLN

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Ngân sách

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020

5

Xây dựng đường trên kênh T4

Ban QLDA thành phố

DGT

1,45

 

1,45

HNK, CLN, SKC

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Ngân sách

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

6

NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An

Ban QLDA thành phố

DGT

3,39

 

3,39

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Ngân sách

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

7

Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An)

Ban QLDA thành phố

DGT

0,79

 

0,79

HNK, CLN, SKC, ODT..

Dĩ An

Công trình dạng tuyến

Ngân sách

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

8

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng)

Ban QLDA thành phố

DGT

0,91

 

0,91

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Ngân sách

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

9

Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14)

Công ty TNHH Kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại Đông Nam

DGT

0,98

0,30

0,68

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Xã hội hóa

Đơn đăng ký của Công ty TNHH Kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại Đông Nam

IV

Thị xã Tân Uyên

 

16

53,15

0,00

53,15

 

 

 

 

 

1

Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,25

 

0,25

LUA, HNK, CLN, ODT

Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38

Khánh Bình

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

2

Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội

UBND thị xã Tân Uyên

DVH

2,13

 

2,13

LUA, CLN

Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5

Thạnh Hội

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên

UBND thị xã Tân Uyên

TSC

2,44

 

2,44

CLN

Thửa 96, tờ 35

Uyên Hưng

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

4

Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân

UBND thị xã Tân Uyên

TSC

0,25

 

0,25

CLN

Thửa 1243 tờ 21

Vĩnh Tân

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

5

Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa

UBND phường Thái Hòa

DKV

0,26

 

0,26

NTD

Thửa 134 tờ 11

Thái Hòa

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

6

Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh

UBND phường Tân Phước Khánh

DKV

0,67

 

0,67

NTD

Thửa 62, 97, 1412 tờ 9

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

7

Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng

UBND phường Uyên Hưng

DKV

0,40

 

0,40

TSC, CLN

Thửa 142, tờ 22

Uyên Hưng

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

8

Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước

UBND phường Thạnh Phước

DKV

0,69

 

0,69

NTD

Thửa 432, 618, 361 tờ 12

Thạnh Phước

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước

UBND phường Thạnh Phước

ODT

1,38

 

1,38

LUA, HNK

Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12

Thạnh Phước

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn do thị xã quản lý)

10

Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

DNL

0,47

 

0,47

 

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình

Doanh nghiệp

Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương gian đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)

11

Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

DNL

0,47

 

0,47

 

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Doanh nghiệp

12

Cải tạo , mở rộng, nâng cấp quy mô công suất (T3) tạm 110kV Khánh Bình

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

DNL

0,07

 

0,07

 

Công trình dạng tuyến

Khánh Bình

Doanh nghiệp

13

Trạm biến áp 110kV Bình Mỹ và đường dây dấu nối

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

DNL

0,53

 

0,53

 

Công trình dạng tuyến

Hội Nghĩa

Doanh nghiệp

14

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT 742 đoạn qua TP Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

41,15

 

41,15

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phú Chánh, Vĩnh Tân

Ngân sách

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020

15

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,27

 

0,27

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Thạnh Hội

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

16

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

1,73

 

1,73

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

V

Thị xã Bến Cát

 

33

122,25

0,00

122,25

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

Tổng Cty truyền tải điện quốc gia (EVNNPT)

DNL

5,75

 

5,75

CLN

dạng tuyến

An Điền

Doanh nghiệp

VB số 5278/SPMB-ĐB ngày 15/5/2020 của BQLDA các công trình điện MN

2

Trạm 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối

Tổng Cty ĐL Miền Nam

DNL

0,50

 

0,50

CLN

dạng tuyến

Mỹ Phước

Doanh nghiệp

QH phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)

3

Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây

Tổng Cty Đầu tư và phát triển Công nghiệp - CTCP

DGT

100,00

 

100,00

CLN, LUA

Khu quy hoạch cảng

An Tây

Doanh nghiệp

Công văn số 1982/UBND-KT ngày 22/6/2020 của UBND thị xã Bến Cát về việc giải quyết kiến nghị và điều chỉnh bổ sung QHSDĐ trên địa bàn thị xã cuta Tổng Cty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP.

4

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,81

 

0,81

CLN

dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

QĐ số 2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND Thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

5

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,95

 

0,95

CLN

dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

QĐ số 2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

6

Nâng cấp BTNN đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

1,06

 

1,06

CLN

dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

QĐ số 2044/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

7

Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,50

 

0,50

CLN

dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

QĐ số 2043/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

8

Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,55

 

0,55

CLN

dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

QĐ số 2090/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

9

Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

1,06

 

1,06

CLN

dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

QĐ số 2095/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

10

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,40

 

0,40

CLN

dạng tuyến

Hòa Lợi

Ngân sách

QĐ số 2115/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

11

Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa – An Lợi – Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,86

 

0,86

CLN

dạng tuyến

Hòa Lợi

Ngân sách

QĐ số 1652/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND Thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư dự án

12

Nâng cấp BTNN tuyến đường Bầu Tây – Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,42

 

0,42

CLN

dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

QĐ số 2086/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

13

Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán – bà Chín Chương, ấp Phú Thuận.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,24

 

0,24

CLN

dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

QĐ số 2089/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

14

Nâng cấp BTNN tuyến đường Út Deo – Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,41

 

0,41

CLN

dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

QĐ số 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

15

Nâng cấp BTNN tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) – ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

1,25

 

1,25

CLN

dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

QĐ số 2088/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

16

Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu – ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,38

 

0,38

CLN

dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

17

Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,28

 

0,28

CLN

dạng tuyến

An Tây

Ngân sách

QĐ số 2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

18

Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ Ồ, xã An Tây.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,24

 

0,24

CLN

dạng tuyến

An Tây

Ngân sách

QĐ số 2092/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

19

Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An Tây.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,36

 

0,36

CLN

dạng tuyến

An Tây

Ngân sách

QĐ số 2094/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

20

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,70

 

0,70

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2121/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

21

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,40

 

0,40

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2120/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

22

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,15

 

0,15

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2073/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

23

Nâng cấp BTNN tuyến Đình đến Ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,23

 

0,23

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

24

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,83

 

0,83

CLN

dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

QĐ số 1463/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND Thị xã về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

25

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) – Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,42

 

0,42

CLN

dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

QĐ số 2041/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

26

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2.

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,50

 

0,50

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2074/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

27

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,25

 

0,25

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2122/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

28

Nâng cấp BTNN 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,60

 

0,60

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

29

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL 13 (Ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,19

 

0,19

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2075/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

30

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,90

 

0,90

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2077/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

31

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,35

 

0,35

CLN

dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

QĐ số 2119/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

32

Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,23

 

0,23

CLN

dạng tuyến

Hòa Lợi

Ngân sách

QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

33

Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền

BQLDA ĐTXD TX

DGT

0,50

 

0,50

CLN

dạng tuyến

An Điền

Ngân sách

QĐ số 2152/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

VI

Huyện Dầu Tiếng

 

7

28,23

8,80

19,43

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến Trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

4,02

 

4,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Hiệp

Ngân sách

QĐ số 1120/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

2

Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

2,43

 

2,43

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp – giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

10,75

4,50

6,25

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh An và Định Hiệp

Ngân sách

QĐ số 1776/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án hạ tầng giao thông trên địa bàn huyện Dầu Tiếng

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa)

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

5,78

4,30

1,48

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Hòa

Ngân sách

QĐ số 1776/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án hạ tầng giao thông trên địa bàn huyện Dầu Tiếng

5

Trường mầm non An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

DGD

1,61

 

1,61

CLN

Thửa đất số 1289, tờ bản đồ số 53

An Lập

Ngân sách

QĐ số 2599/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

6

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

2,58

 

2,58

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Thành

Ngân sách

Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 478/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc thay đổi tên công trình

7

Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

1,06

 

1,06

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 07/11/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

VII

huyện Phú Giáo

 

14

4,52

0,00

4,52

 

 

 

 

 

1

Bia tưởng niệm xã An Linh

UBND xã An Linh

DVH

0,16

 

0,16

DGD

tờ 26, thửa 109

xã An Linh

Ngân sách

Đăng ký để thu hồi đất công, không phát sinh vốn bồi thường

2

Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo

Tổng Cty ĐL Miền Nam

DNL

1,06

 

1,06

CLN

dạng tuyến

An Bình, Vĩnh Hòa, Phước Vĩnh

Doanh nghiệp

QH phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)

3

Mở rộng trường tiểu học An Long

UBND huyện

DGD

0,35

 

0,35

CLN

tờ 24, thửa 157, 160, 503, 535, 536, 545, 546, 547

Xã An Long

Ngân sách

Vốn đầu tư công năm 2021 (QĐ 6375/QĐ/UBND-KT ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh; Đầu tư công năm 2021 (685 triệu))

4

Nâng câp, nối dài đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m

UBND xã Phước Sang

DGT

0,13

 

0,13

CLN

Tờ 21; thửa 52, 53, 54, 64

Xã Phước Sang

Ngân sách

Vốn đầu tư công năm 2021 (xã Đề xuất vốn nông thôn mới (phân về cho xã; chưa được phê duyệt))

5

Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang 2 - LG 7m

UBND xã Phước Sang

DGT

0,28

 

0,28

CLN

tờ 14, thửa 309, 888, 312, 313, 314, 3002, 309, 310; tờ 15, thửa 501, 58, 297, 498

Xã Phước Sang

Ngân sách

Vốn đầu tư công năm 2021 (xã Đề xuất vốn nông thôn mới (phân về cho xã; chưa được phê duyệt))

6

Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3)

UBND thị trấn

DGT

0,04

 

0,04

CLN

tờ 44, thửa 296

TT Phước Vĩnh

Xã hội hóa

Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất

7

Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6)

UBND thị trấn

DGT

0,08

 

0,08

CLN

tờ 22, thửa 136, 137, 245, 246, 251, 272, 279

TT Phước Vĩnh

Xã hội hóa

Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất

8

Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8)

UBND thị trấn

DGT

0,18

 

0,18

CLN

tờ 41, thửa 108, 270, 266, 25, 27, 31, 34, 35, 38, 39

TT Phước Vĩnh

Xã hội hóa

Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất

9

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172

UBND xã An Bình

DGT

0,08

 

0,08

CLN

Thửa 695 tờ 33 đến thửa 186 tờ 33

Xã An Bình

Xã hội hóa

Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất

10

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170

UBND xã An Bình

DGT

0,19

 

0,19

CLN

Thửa 127 tờ 15 đến thửa 50 tờ 27

Xã An Bình

Xã hội hóa

Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất

11

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168

UBND xã An Bình

DGT

0,92

 

0,92

CLN

Thửa 51 tờ 27 đến thửa 254 tờ 65

Xã An Bình

Xã hội hóa

Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất

12

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132

UBND xã An Bình

DGT

0,65

 

0,65

CLN

Thửa 37 tờ 32 đến thửa 347 tờ 26

Xã An Bình

Xã hội hóa

Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất

13

Xây dựng mới cầu Ba Bi ( xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)

UBND huyện

DGT

0,20

 

0,20

CLN

tờ 37, thửa 63, 64, 82

xã An Bình

Ngân sách

Vốn đầu tư công năm 2021 (Báo cáo số 88/BC-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện về rà soát xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 -2025. đầu tư năm 2021: 100 triệu đồng)

14

Xây dựng mới cầu Ba Điền ( xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)

UBND huyện

DGT

0,20

 

0,20

CLN

tờ 20, thửa 41, 44, 49

xã An Bình

Ngân sách

Vốn đầu tư công năm 2021 (Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -2025. đầu tư năm 2021: 100 triệu đồng)

VIII

Huyện Bàu Bàng

 

19

109,10

74,84

34,29

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hưng Hòa

UBND huyện

DVH

4,20

 

4,20

CLN

Thửa 537, 538 tờ bản đồ 13

Hưng Hòa

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

2

Tượng đài huyện Bàu Bàng

UBND huyện

DVH

0,20

 

0,20

CLN

Đất Becamex giao

Lai Uyên

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

3

Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng

UBND huyện

DVH

1,50

 

1,50

CLN

Tờ bản đồ 25

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

4

Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Long Nguyên (Khu 8,6ha)

UBND huyện

DVH

2,14

 

2,14

DVH

Thửa 164, tờ bản đồ 73

Long Nguyên

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

5

Trường mầm non xã Trừ Văn Thố

UBND huyện

DGD

0,70

 

0,70

CLN

Một phần thửa số 312, tờ bản đồ 10

Trừ Văn Thố

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

6

Trường THCS Lai Uyên

UBND huyện

DGD

2,43

 

2,43

CLN

Thửa 1154, 1155, tờ bản đồ 50

Lai Uyên

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

7

ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng)

UBND huyện

DGT

17,92

15,68

2,24

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

8

Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 )

UBND huyện

DGT

4,48

 

4,48

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

9

Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến)

UBND huyện

DGT

20,04

17,53

2,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

10

Đường Nam Bàu Bàng

UBND huyện

DGT

52,57

41,62

10,95

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng Long Nguyên

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

11

Nâng cấp BTNN đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su)

UBND huyện

DGT

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

12

Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên

UBND huyện

TSC

0,38

 

0,38

DKV

Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29

Long Nguyên

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

13

Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

UBND huyện

TSC

0,17

 

0,17

DGD

Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87

Trừ Văn Thố

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

14

Công viên Bằng Lăng

UBND huyện

DKV

0,11

 

0,11

CLN

Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 1

Lai Uyên

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

15

Văn phòng khu phố Đồng Sổ

UBND huyện

DSH

0,08

 

0,25

CLN

Tờ 56

Lai Uyên

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

16

Văn phòng ấp 1

UBND huyện

DSH

0,30

 

0,25

CLN

Một phần thửa số 46, tờ bản đồ 28

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

17

Văn phòng ấp 5

UBND huyện

DSH

0,30

 

0,25

CLN

Một phần thửa số 9, tờ bản đồ 26

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

18

Văn phòng ấp 3

UBND huyện

DSH

0,30

 

0,25

CLN

Một phần thửa số 158, tờ bản đồ 13

Hưng Hòa

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021

19

Lộ ra 110kV trạm 220kV Lai Uyên

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

DNL

0,28

 

0,28

CLN

 

Lai Uyên

Doanh nghiệp

 

IX

Huyện Bắc Tân Uyên

 

17

33,21

0,00

33,18

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới đường ĐH.429

UBND huyện

DGT

20,05

 

20,05

CLN

Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58)

Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành

Ngân sách

Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư đường ĐH.429 (kinh phí bố trí năm 2021 là 465,4 tỷ đồng)

2

Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33

UBND huyện

DGT

0,05

 

0,05

CLN

Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 + 259

Bình Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về quyết định chủ trương đầu tư (kinh phí bố trí năm 2021 là 7,2 tỷ đồng)

3

Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32

UBND huyện

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25. Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08 Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28 Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng

Thường Tân

Ngân sách

Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 6,5 tỷ đồng)

4

Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01

UBND huyện

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km1+300 (công ty gạch Lam Nhi)

Tân Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 9 tỷ đồng)

5

Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 – nhánh 1

UBND huyện

DGT

1,13

 

1,13

CLN

Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52. Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 6 tỷ đồng)

6

Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 08, Tân Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2)

UBND huyện

DGT

0,50

 

0,50

CLN

 

* Tân Lập 08, Tân Lập 15 (giai đoạn 2), Tân Lập 17:

+ Đầu tuyến: giáp đường ĐT 746

+ Cuối tuyến: giáp đường đất Cao su Phước Hòa.

* Tân Lập 38:

+ Đầu tuyến: giáp đường ĐT746

+ Cuối tuyến: lý trình Km0

+ 282

Tân Lập

Ngân sách

Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 5 tỷ đồng)

7

Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 21, Bình Mỹ 38 – nhánh 3, Bình Mỹ 46:

UBND huyện

DGT

0,60

 

0,57

CLN

 

* Bình Mỹ 21: + Đầu tuyến: giáp đường ĐT 747

+ Cuối tuyến:lý trình Km0

+ 300

* Bình Mỹ 38 – nhánh 3:

+ Đầu tuyến: giáp đường Bình Mỹ 38

+ Cuối tuyến: lý trình Km0

+ 550

Bình Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 5 tỷ đồng)

8

Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 23, Tân Bình 44

UBND huyện

DGT

0,40

 

0,40

CLN

- Tân Bình 23: ĐIểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 05

- Tân Bình 44: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 48

Tân Bình

Ngân sách

Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 5 tỷ đồng)

9

Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64

UBND huyện

DGT

0,54

 

0,54

CLN

Tờ bản đồ 41, 42

Tân Định

Ngân sách

Công văn số 2283/UBND-KTTH ngày 13/8/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên về phê duyệt chủ trương dự án nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64

10

TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

Điện lực Bình Dương

DNL

0,86

 

0,86

CLN

Công trình dạng tuyến

Đất Cuốc, Tân Thành

Doanh ngiệp

Văn bản số 4232/PCBD-QLDA ngày 28/8/2020 của Công ty Điện lực Bình Dương;

11

Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2

Điện lực Bình Dương

DNL

0,54

 

0,54

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Doanh ngiệp

Văn bản số 4232/PCBD-QLDA ngày 28/8/2020 của Công ty Điện lực Bình Dương;

12

Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2

Điện lực Bình Dương

DNL

0,28

 

0,28

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Doanh ngiệp

Văn bản số 4232/PCBD-QLDA ngày 28/8/2020 của Công ty Điện lực Bình Dương;

13

Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên

Trung tâm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên

DTL

2,05

 

2,05

CLN

Thửa đât số 04, tờ bản đồ số 30

Tân Thành

Doanh ngiệp

Văn bản số 850/CPN.MT-KH ngày 29/7/2020 của trung tâm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên

14

Trường Tiểu học Tân Lập

UBND huyện

DGD

2,00

 

2,00

CLN

1 pt 88 tờ bản đồ 16

Tân Lập

Ngân sách

-Tờ trình số 2222/TTr-UBND ngày 06/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án;

-Biên bản ngày 09/9/2020 v/v thống nhất vị trí đối với các khu đất xây dựng trường tiểu học Tân Lập để làm cơ sở lập thủ tục thu hồi đất.

- Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 120 tỷ đồng)

15

Trường THPT Tân Bình

UBND huyện

DGD

1,96

 

1,96

CLN

1 pt 14, 15 tờ bản đồ số 42

Tân Bình

Ngân sách

Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 03/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương (kinh phí bố trí thực hiện trong năm 2021 là 98 tỷ đồng)

16

Văn phòng ấp Vườn Ươm

UBND xã

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 406 tờ 38

Tân Định

Ngân sách

Biên bản khảo sát, thống nhất vị trí với các khu đất xây dựng văn phòng ấp 2, ấp Bằng Lăng, ấp Thiềng Liềng, ấp Vườn Ươm tại xã Tân Định để làm cơ sở lập thủ tục thu hồi đất triển khai thực hiện dự án theo quy định

17

Văn phòng ấp 1

UBND xã

DSH

0,75

 

0,75

CLN

Thửa đât số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33

Lạc An

Ngân sách

VB số 150/UBND-ĐC ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân xã Lạc An về việc đầu tư văn phòng ấp 1

B

CÔNG TRÌNH CMĐ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA

 

2

0,89

0,00

0,89

 

 

 

 

 

I

Thị xã Bến Cát

 

1

0,60

0,00

0,60

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Cầu Đò

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi

ODT

0,60

 

0,60

LUA

Tờ bản đồ số 11, 16, 17

An Điền

Doanh nghiệp

Công văn số 1195/UBND-KT ngày 22/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương chuyển giao dự án khu dân cư Cầu Đò và Khu dân cư Mỹ Phước 4

II

Huyện Bắc Tân Uyên

 

1

0,29

0,00

0,29

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác đá xây dựng

Công ty Cổ phần Đa Hoa Tân An

SKX

0,29

 

0,29

LUA

Tờ bản đồ số 30

Thường Tân

Doanh nghiệp

Giấy phép khai thác số 78/GP-UBND ngày 09/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Tổng (A+B)

 

143

416,53

84,19

332,90

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Nguồn vốn

Năm đăng ký kế hoạch

Tiến độ thực hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường/thị trấn

A

CÔNG TRÌNH CHƯA QUÁ 3 NĂM

150

507,76

78,42

425,51

 

 

 

 

 

 

A.1

CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT

140

494,39

78,42

412,14

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

20

128,66

9,30

119,36

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường liên ấp 1-5 phường Phú Mỹ)

DGT

5,93

 

5,93

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (đã xong công tác chuẩn bọ đầu tư)

2

Nâng cấp mở rộng đường Bùi Ngọc Thu

DGT

3,20

 

3,20

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến Nguyễn Chí Thanh và Hồ Văn Cống)

Hiệp An, Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (Đã hoàn thành hồ sơ)

3

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài

DGT

4,86

 

4,86

 

Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến nút giao Phan Đăng Lưu và Nguyễn Đức Cảnh)

Hiệp An

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện (Đã hoàn thành thủ tục đầu tư)

4

Nâng cấp mở rộng đường D13

DGT

1,75

 

1,75

CLN

Công trình dạng tuyến (từ đường 30/4 đến đường An Thạnh)

Phú Thọ

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (Chuẩn bị họp thẩm định giá bồi thường)

5

Mở mới đường phân khu D13

DGT

1,61

 

1,61

CLN

Công trình dạng tuyến (từ Phạm Ngọc Thạch đến đường N13)

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (Đã phê duyệt chủ trương

6

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Đăng Lưu

DGT

2,03

 

2,03

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến (từ ngã tư Võ Cái đến Chợ bến Thế ra bờ bao Sông Sài Gòn)

Tân An, Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (dự kiến đến hết năm sẽ bồi thường xong)

7

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư phường Phú Mỹ

DHT

0,50

 

0,50

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (Đã thống nhất giá bồi thường)

8

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

TSC

0,63

 

0,63

ODT

Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 96

Hòa Phú

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (hồ sơ)

9

Xây dựng kho lưu trữ Sở TN&MT

TSC

0,30

 

0,30

ODT

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109

Hòa Phú

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện (hồ sơ)

10

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh Bình Dương

TSC

0,90

 

0,90

ODT

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 (Mặt tiền đường tạo lực 6 thuộc Khu Liên hợp)

Hòa Phú

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (hồ sơ)

11

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị

ODT

47,58

 

47,58

ODT, CLN, HNK

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 89, 90, 91, 94

Chánh Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

12

Đường Lê Chí Dân (đoạn từ Cống Lò Lu ông Tám Giang đến đường Hồ Văn Cống)

DGT

2,60

 

2,60

NNP, ODT

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Năm 2020

 

13

Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13)

DGT

1,32

 

1,32

NNP, ODT

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

14

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô (tên cũ: Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô - phân khu là N8)

DGT

13,93

 

13,93

 

Công trình dạng tuyến (đường phân khu là N8)

Chánh Mỹ

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện (Đang trình Sở XD thẩm định)

15

Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1)

ODT

1,75

 

1,75

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3

Định Hòa

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện (Đã phê duyệt chủ trương đầu tư)

16

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát

DTL

19,00

 

19,00

ODT, CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 35, 35-1, 40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70

Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

17

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên)

DTL

0,13

 

0,13

NNP, ODT

Công trình dạng tuyến (từ ngã ba Cống đến cầu Bà Hên)

Phú Cường

Ngân sách

Năm 2020

 

18

Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Chánh Nghĩa

Ngân sách

Năm 2020

 

19

Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long

DTL

0,89

 

0,89

NNP, ODT

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Năm 2020

 

20

Khu dân cư Võ Minh Đức

ODT

19,70

9,30

10,40

CLN

Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức

Chánh Nghĩa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

III

Thành phố Thuận An

18

56,88

0,00

56,88

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)

DGT

0,99

 

0,99

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2019

 

2

Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09

DGT

0,37

 

0,37

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường Lái Thiêu

Ngân sách

Năm 2019

 

3

Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận Giao 10 nối dài)

DGT

0,93

 

0,93

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường Thuận Giao

Ngân sách

Năm 2019

 

4

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

DGT

3,75

 

3,75

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2019

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên

DGT

0,10

 

0,10

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường An Phú

Ngân sách

Năm 2019

 

6

Trục thoát nước Bưng Bịp, Suối Cát

DTL

4,00

 

4,00

CLN

Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2019

 

7

Công trình TBA 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường An Phú

Doanh nghiệp

Năm 2019

 

8

Công trình Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng

DKV

0,64

 

0,64

CLN, ODT

Đoạn từ đường Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2019

 

9

Nâng cấp mở rông đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

DGT

9,70

 

9,70

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2019

 

10

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

DGT

1,20

 

1,20

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

11

Xây dựng mới đường An Thạnh 24.

DGT

3,06

 

3,06

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

12

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

DGT

1,10

 

1,10

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

13

Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

DTL

21,26

 

21,26

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao

Ngân sách

Năm 2020

 

14

Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Bịp- Suối Cát

DTL

0,14

 

0,14

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

15

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An

ODT

7,20

 

7,20

CLN, ODT

thửa 45,72,73,374,94,137,516,159,140,835,481,158,247,2 83,245,246,224,223,155,156,157140,139,93,75,74,4 3,42,41,76,92,91,141,157,156,155,76,92,91,141,77,3 8,78,90,143,142,145,147,154,152,153,225,227,226,2 28,244,243,230,231,229,532,531,151,530,529,225,1 53,152,154,147,145,144,89,88,81,80,79,355,36,37,3 1,34,33,32,82,83,84,87,86,146,145,147,154,152,153, 225,148,149,85,514,9001tờ dc12

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

16

Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm

DTL

1,85

 

1,85

CLN

Tờ bàn đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1)

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2020

 

17

Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

18

Bồi thường giải phóng mặt bằng cho đoạn đường từ đường Bình Chuẩn 12 vào trường tiểu học Bình Chuẩn 2

DGT

0,09

 

0,09

CLN

Tờ bàn đồ C1, tờ bản đồ B2-3

Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2020

 

III

Thành phố Dĩ An

3

6,12

0,00

6,12

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2

DGT

5,59

 

5,59

HNK, CLN

5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT

Bình An, Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2020

Đã cắm cọc mốc GPMB. Đang thiết kế bản vẽ thi công – dự toán

2

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A

DGT

0,20

 

0,20

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2019

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

3

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Khắp

DGT

0,33

 

0,33

HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số DC7

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Năm 2019

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

IV

Thị xã Tân Uyên

31

71,50

25,69

45,81

 

 

 

 

 

 

1

Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp

DGT

0,20

 

0,20

HNK

Thửa 176, tờ 20

Tân Hiệp

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

2

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

DGT

0,03

 

0,03

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

1 phần các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

DGT

0,05

 

0,05

NTS, CLN, HNK

Thửa 606, 736, 737, tờ bản đồ số 16

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện công tác bồi thường (còn 1 hộ bà Phương Lan chưa nhận tiền bồi thường)

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua xã Hội Nghĩa)

DGT

13,30

4,55

8,75

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Hội Nghĩa

Ngân sách

Năm 2020

Đang trình UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư, dự kiến năm 2021 sẽ giao TTPTQĐ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

5

Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2)

DGT

7,40

 

7,40

LUA, HNK, CLN, ONT

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

6

Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2)

DGT

1,01

 

1,01

LUA, HNK, CLN, ONT, SKC

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

7

Công trình Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh

DGT

3,00

 

3,00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

TTPTQĐ tỉnh đã nhận mốc và đang thực hiện công tác đo đạc diện tích

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

DGT

10,49

6,64

3,85

DGT, HNK, LUA, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

Đã phê duyệt dự án, đang làm thủ tục giao TTPTQĐ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

9

Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa

DGT

5,28

3,20

2,08

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2020

Đã có chủ trương đầu tư dự án

10

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410)

DGT

11,53

11,30

0,23

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2020

Đã có Quyết định bố trí vốn, đang lập chủ trương thực hiện dự án

11

Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2

DTL

5,93

 

5,93

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

12

Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

DTL

1,20

 

1,20

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

13

Trạm 110kV Thạnh Phước và đường dây đấu nối

DNL

0,54

 

0,54

LUA

Công trình dạng tuyến

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2019

Thực hiện trong năm 2021

14

Trạm biến áp 110kV VSIP 2 - MR3 và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Năm 2019

Thực hiện trong năm 2021

15

Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2

DNL

0,16

 

0,16

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Năm 2019

Thực hiện trong năm 2021

16

Cải tạo đường dây 110kV Uyên Hưng - Đất Cuốc (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,01

 

0,01

CLN

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

Thực hiện trong năm 2021

17

Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên

DNL

0,42

 

0,42

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa, Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

18

Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối

DNL

0,55

 

0,55

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh)

Khánh Bình, Tân Phước Khánh

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

19

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 100kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0,10

 

0,10

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đã nhận mốc giải phóng mặt bằng, đang lập thủ tục đo đạc diện tích

20

Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng

DNL

0,22

 

0,22

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 58, 59 (phường Uyên Hưng)

Hội Nghĩa, Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

21

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0,50

 

0,50

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đã nhận mốc giải phóng mặt bằng, đang lập thủ tục đo đạc diện tích

22

Thu hồi diện tích đất còn lại manh mún, khó sử dụng, khó canh tác thuộc công trình: Trạm biến áp 500kV tân Uyên và đấu nối (đường dây đấu nối 220kV)

DNL

0,01

 

0,01

LUA, HNK, CLN

Một phần các thửa 21, 120 tờ 12

Thái Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang hoàn chỉnh hồ sơ bồi thường (bổ sung) đối với phần diện đất manh mún của 02 hộ dân

23

Trạm y tế xã Bạch Đằng

DYT

0,36

 

0,36

DGD, CLN

Thửa 23, tờ 6

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện thu hồi đất

24

Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng

DGD

0,06

 

0,06

CLN

Thửa 563, tờ 12

Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

25

Trường tiểu học Tân Phước Khánh B

DGD

1,36

 

1,36

HNK, NTD

Thửa 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

TTPTQĐ thị xã đã nhận mốc giải phóng mặt bằng, đang lập thủ tục đo đạc

26

Trường mầm non Thạnh Phước

DGD

1,24

 

1,24

LUA, HNK, CLN, ODT

Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11

Thạnh Phước

Ngân sách

Năm 2020

Đã có Quyết định bố trí vốn, đang lập chủ trương thực hiện dự án

27

Trường tiểu học Khánh Bình

DGD

1,21

 

1,21

DGD

Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên

Khánh Bình

Ngân sách

Năm 2020

Đang triển khai thực hiện

28

Trường THCS Vĩnh Tân

DGD

1,21

 

1,21

LUA, HNK, CLN

Thửa 970, 536, 537, tờ 21

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2020

Đang thẩm định dự án và đang lập thủ tục giao TTPTQĐ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

29

Trường mầm non Bạch Đằng

DGD

1,00

 

1,00

LUA, DTT

Thửa 1584, tờ 9

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

Đã có Quyết định bố trí vốn, đã lập chủ trương thực hiện dự án

30

Trường mầm non Tân Hiệp 2

DGD

1,92

 

1,92

LUA, HNK, CLN

Thửa 115, 140, tờ 37

Tân Hiệp

Ngân sách

Năm 2020

Đang điều chỉnh dự án và đang lập thủ tục giao TTPTQĐ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

31

Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên

NTD

0,81

 

0,81

ODT, CLN, HNK, NTD

Thửa 57, 46, tờ 41

Khánh Bình

Ngân sách

Năm 2020

Đã có phê duyệt dự án đầu tư

V

Thị xã Bến Cát

12

62,70

19,65

43,05

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong

DNL

0,14

 

0,14

CLN

Công trình dạng tuyến

 

Doanh nghiệp

Năm 2019

Đang thực hiện

2

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2

DNL

0,30

 

0,30

CLN

Công trình dạng tuyến

 

Doanh nghiệp

Năm 2019

Đang thực hiện

3

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính

DTL

2,95

 

2,95

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện

4

Đường vào trường Tiểu học Định Phước

DGT

0,01

 

0,01

CLN

Tờ bản đồ số 23

Tân Định

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện

5

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

DGT

3,55

 

3,55

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước, An Điền

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện

6

Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

DKV

0,28

 

0,28

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện

7

Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò

DKV, DGT

4,50

4,05

0,45

CLN

Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)

An Điền

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện

8

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối

DNL

0,45

 

0,45

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Doanh nghiệp

Năm 2019

Chưa thực hiện

9

Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2

DNL

2,25

 

2,25

CLN

Công trình dạng tuyến

Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2019

Chưa thực hiện

10

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vanh đai Bắc thị trấn Mỹ Phước )

DGT

48,20

15,60

32,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

11

Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa, Phú An

Doanh nghiệp

Năm 2020

Chưa thực hiện

12

Nâng cấp mở rộng đường 7A

DGT

0,02

 

0,02

 

Công trình dạng tuyến

An Tây

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

VI

Huyện Dầu Tiếng

8

10,29

0,00

10,29

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

DGT

2,63

 

2,63

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Tân

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện

2

Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A

DGT

0,30

 

0,30

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện

3

Xây dựng hạ tầng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu)

DDT

1,83

 

1,83

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Tân, Minh Thạnh

Doanh nghiệp

Năm 2019

Đang thực hiện

4

Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long

DGT

0,55

 

0,55

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh Tuyền

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

5

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn:Km 24+864;Km24+442;Km23+350;Km27+66 2;Km30+949;Km28+870; Km27+079; Km26+107;Km25+042;Km22+263;Km22 +534;Km23+106

DGT

0,18

 

0,18

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh Tuyền

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

6

Nâng cấp , mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT 749 đến ĐH 722)

DGT

2,65

 

2,65

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

7

Đường giao thông nông thôn từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền

DGT

0,15

 

0,15

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh Tuyền

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

8

Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập

DTL

2,00

 

2,00

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Doanh nghiệp

Năm 2020

Chưa thực hiện

VII

Huyện Phú Giáo

6

3,14

0,00

3,14

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Tân Hiệp và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

công trình dạng tuyến

xã Tân Hiệp

Doanh nghiệp

Năm 2019

Chưa thực hiện

2

Trường Tiểu học Phước Vĩnh B cũ giao về địa phương quản lý

DGD

0,66

 

0,66

DGD

tờ 38, thửa 703

TT Phước Dân

Ngân sách

Năm 2020

thu hồi để quản lý

3

Chợ Phước Hòa

DCH

0,83

 

0,83

CLN

Đất thuộc dự án KDC Phước Hòa do Cty CP cao su Phước Hòa làm chủ đầu tư thuộc tờ bản đồ số 56

xã Phước Hòa

Xã hội hóa

Năm 2020

(Cty bàn giao đất, Nhà nước đầu tư xây dựng)

4

Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

DNL

0,07

 

0,07

CLN

công trình dạng tuyến

Phước Hòa, Tam Lập, Vĩnh Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

Chưa thực hiện

5

Hệ thống xử lý nước thải trong KCN Tân Bình

DTL

0,38

 

0,38

CLN

Các thửa đất số 209, 212, 187, 221, 346, 306, 291, 303, 304, tờ BĐ số

xã Phước Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

Chưa thực hiện

6

Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư

DGT

0,80

 

0,80

CLN

Thửa đất số 158, 159, tờ bản đồ số 60

xã Phước Hòa

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

VIII

Huyện Bàu Bàng

14

58,69

23,78

31,08

 

 

 

 

 

 

1

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

DGT

0,05

 

0,05

CLN

Tờ bản đồ số 30 Lai Hưng và tờ bản đồ số 43 Lai Uyên

Lai Hưng, Lai Uyên

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

2

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618

DGT

11,76

5,04

6,72

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Uyên, Tân Hưng

Ngân sách

Năm 2019

Đang thực hiện

3

Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát

DNL

1,25

 

1,25

ONT, CLN

Công trình dạng tuyến

Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2019

Đang thực hiện

4

Khu di tích ấp Bến Tượng

DDT

0,20

 

0,20

TSC

Thửa 812, tờ bản đồ 28

Lai Hưng

Ngân sách

Năm 2020

Đang thực hiện

5

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B

DGT

18,30

14,03

0,43

CLN

Công trình dạng tuyến

Hưng Hòa

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

6

Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp Bàu Lòng

DTL

0,69

 

0,70

CLN

Tờ bản đồ số 02, 03, 04

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

7

Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

DNL

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2020

Chưa thực hiện

8

Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

0,1ha Hưng Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

Chưa thực hiện

9

Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

DNL

1,30

 

1,30

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên, Lai Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

Chưa thực hiện

10

Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành

DNL

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố

Doanh nghiệp

Năm 2020

Chưa thực hiện

11

Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

Chưa thực hiện

12

Trường mầm non Tân Hưng

DGD

2,00

 

2,00

 

 

Tân Hưng

Ngân sách

Năm 2019

Chưa thực hiện

13

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 610

DGT

15,65

4,71

10,94

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng, Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2019

Chưa thực hiện

14

Trạm dừng nghỉ đường bộ loại II

TMD

5,00

 

5,00

CLN

Thửa đất số 2, 11 tờ bản đồ số 42

Lai Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2019

Chưa thực hiện

IX

Huyện Bắc Tân Uyên

28

96,40

0,00

96,40

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

DGT

6,90

 

6,90

CLN

tờ 16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 40, 48 xã Tân Định

Tân Định, Bình Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

 

2

Xây dựng cống hộp Suối Đá

DGT

1,45

 

1,45

CLN

tờ 17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định

Tân Định - Bình Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

 

3

Xây dựng cống hộp Suối Đĩa

DGT

0,23

 

0,23

CLN

Tân Định - Tân Lập

tờ 27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập

Ngân sách

Năm 2019

 

4

Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Mỹ 03

DGT

0,95

 

0,95

CLN

Điểm đầu giáp đường DT746 - Điểm cuối tại Km1+275

Tân Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

 

5

Đường Tân Thành 39, 40

DGT

0,15

 

0,15

CLN

1pt 42, 21, 11, 12, 3 tờ bản đồ 24

Tân Thành

Ngân sách

Năm 2020

 

6

Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ

DGT

1,70

 

1,70

CLN

Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09

Đất Cuốc, Tân Mỹ

Ngân sách

Năm 2020

 

7

Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01

DGT

0,74

 

0,74

CLN

Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01

Tân Thành

Ngân sách

Năm 2020

 

8

Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm

DGT

39,84

 

39,84

CLN

Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm

Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm

Ngân sách

Năm 2020

 

9

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa

DGT

29,91

 

29,91

CLN

Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập

Tân Thành, Tân Lập

Ngân sách

Năm 2020

 

10

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436

DGT

0,95

 

0,95

CLN

Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao với đường ĐH.411 Cuối tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến khu D

Xã Đất Cuốc

Ngân sách

Năm 2020

 

11

Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1)

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746 Cuối tuyến: lý trình km1+00

Xã Hiếu Liêm

Ngân sách

Năm 2020

 

12

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28

DGT

0,48

 

0,48

CLN

Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411 Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0+363)

Thị trấn Tân Thành

Ngân sách

Năm 2020

 

13

Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24

DGT

0,55

 

0,55

CLN

- Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0+618) - Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0+408)

Thường Tân

Ngân sách

Năm 2020

 

14

Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0+992)

Xã Lạc An

Ngân sách

Năm 2020

 

15

Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 39, 56

DGT

0,20

 

0,20

CLN

- Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+480 - Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+496

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2020

 

16

Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08

DGT

0,18

 

0,18

CLN

Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04 Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km 0+157

Đất Cuốc

Ngân sách

Năm 2020

 

17

Nâng cấp BTN đường Tân Định 02 (giai đoạn 1)

DGT

0,25

 

0,25

CLN

Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0+847)

Tân Định

Ngân sách

Năm 2020

 

18

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13)

DGT

0,30

 

0,30

CLN

Đẩu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0+Km1+10)

Tân Thành

Ngân sách

Năm 2020

 

19

Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai

DTL

1,47

 

1,47

CLN

Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An

Lạc An, Tân Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

 

20

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0,30

 

0,30

CLN

thửa đất số 278 đến thửa 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 656 đến thửa 665 tờ bản đồ số 09

Tân Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

21

Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0,30

 

0,30

CLN

thửa đất số 4 tờ 45; thửa 112, 131, 202 tờ bản đồ số 46; thửa 37 tờ 55; thửa 8, 82, 83, 93 tờ 54; thửa 156, 155, 162 tờ 53; thửa 116, 76, 90, 58, 56, 61, 66 tờ 52; thửa 17 tờ 51; thửa 11 tờ 75; thửa 33, 34, 35 tờ 74

Bình Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

22

TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

KCN Tân Bình (thửa 130, 131, 132, 1pt 59, 70 tờ bản đồ số 39)

Tân Bình

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

23

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

DNL

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

24

Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ

DVH

2,15

 

2,15

CLN

1pt174 tờ 53 (Tách thành thửa 230, 231)

Bình Mỹ

Ngân sách

Năm 2020

 

25

Mở rộng Trung tâm y tế huyện

DYT

0,70

 

0,70

CLN

1 phần thửa 15 tờ 32

Tân Thành

Ngân sách

Năm 2019

 

26

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

DGD

2,70

 

2,70

CLN

1 phần thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52

Bình Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

 

27

Xây dựng chợ Tân Định

DCH

0,60

 

0,60

CLN

thửa 453, tờ bản đồ 19

Tân Định

Ngân sách

Năm 2020

 

28

Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An

SKX

2,00

 

2,00

LUA

Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31, 25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31

Thường Tân

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

A.2

CÔNG TRÌNH CMĐ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA

10

13,37

0,00

13,37

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Tân Uyên

8

8,14

0,00

8,14

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Dương Tiến Phát (Công ty TNHH thương mại bất động sản Dương Tiến Phát)

ODT

0,29

 

0,29

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6

Hội Nghĩa

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

2

Khu nhà ở Quang Phúc (Công ty cổ phần Bất động sản Tân Uyên)

ODT

0,50

 

0,50

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

3

Dự án đầu tư sản xuất gỗ (Công ty TNHH Một thành viên Thương mại gỗ Nhật Xương)

SKC

2,26

 

2,26

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 47

Khánh Bình

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

4

Dự án sản xuất các sản phẩm từ xi măng (chậu, mặt bàn,..); gia công chân ghế bằng gỗ và kim loại Công ty TNHH Nhật Quang Phát

SKC

0,26

 

0,26

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3

Thái Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

5

Dự án klai thác khoáng sản (sét gạch ngói) Công ty TNHH Nguyễn Thái Hòa

SKX

3,00

 

3,00

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5

Tân Hiệp

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

6

Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Công ty TNHH Đại Khánh Bình)

ODT

1,50

 

1,50

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40

Khánh Bình

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

7

Khu nhà ở thương mại ven sông Thạnh Phước (Cty CP BDLand)

ODT

0,02

 

0,02

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

8

Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An)

ODT

0,31

 

0,31

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14

Tân Phước Khánh

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

II

Huyện Dầu Tiếng

1

5,20

0,00

5,20

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Bến cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh

DGT

5,20

 

5,20

LUA

Tờ bản đồ số 26, 37

Thanh Tuyền

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

III

huyện Bắc Tân Uyên

1

0,03

0,00

0,03

 

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác đá của Công ty Cổ phần đá Hoa Tân An

SKX

0,03

 

0,03

LUA

Thửa 976, tờ bản đồ số 25

Thường Tân

Doanh nghiệp

Năm 2020

Đang thực hiện

B

CÔNG TRÌNH QUÁ 3 NĂM (ĐỊA PHƯƠNG GIẢI TRÌNH ĐANG THỰC HIỆN)

80

974,67

34,21

940,46

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

7

56,25

14,00

42,25

 

 

 

 

 

 

1

Đường theo quy hoạch phân khu là N3

DGT

1,50

1,00

0,50

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến (từ Huỳnh Văn Cù đến ranh DA KĐT ST Chánh Mỹ)

Chánh Mỹ

Ngân sách

Năm 2017

Đang thực hiện (Đền bù được 54/86 hộ, S=1ha). Tổng mức đầu tư 129,433 tỷ đồng.

2

Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

DGT

2,10

 

2,10

CLN, ODT

Từ Trần Ngọc Lên đến vòng xoay

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện (Đã hoàn thành thủ tục đầu tư), kiểm kê 282/282 hồ sơ, đã có đơn giá bồi thường. Tổng mức đầu tư 388,336 tỷ đồng.

3

Mở rộng và thu hồi đất vùng phụ cận đường ĐX-144

DGT

14,16

 

14,16

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện (Đang trình Sở KHĐT), kiểm kê 237/238 hồ sơ, đang phê duyệt đơn giá bồi thường. Tổng mức đầu tư 959,458 tỷ đồng.

4

Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền

DKV

0,50

 

0,50

TSC

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131

Phú Cường

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện, Văn bản số 4010/UBND- KTTH ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận thu hồi 02 khu đất trụ sở. Tổng mức đầu tư 149,796 tỷ đồng.

5

Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1)

ODT

5,62

 

5,62

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2018

Đã thống nhất giá bồi thường, hoàn thành 25/55 hồ sơ. Tổng múc đầu tư 72,6 tỷ đồng.

6

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ

ODT

14,03

 

14,03

HNK, CLN, ODT

Nằm xen kẽ trong dự án

Chánh Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện (Đang trình phê duyệt QĐ đầu tư), đã bồi thường 28/73 hồ sơ (4,7ha)

7

Khu dân cư Phú Thuận

ODT

18,34

13,00

5,34

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04

Phú Lợi

Doanh nghiệp

Năm 2017

Đang thực hiện, đã thu hồi đất 55/57 hồ sơ, hoàn thành bồi thường 11/55 hồ sơ.

II

Thành phố Thuận An

11

41,81

8,66

33,15

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)

DGT

14,44

8,66

5,78

CLN+ODT +CQP

Công trình dạng tuyến

Phường An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà

Ngân sách

Năm 2017

Diện tích bồi thường và hổ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường))

2

Trường tiểu học Lê Thị Trung

DGD

0,78

 

0,78

ODT+CLN

Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13

Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2017

Đang thực hiện

3

Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)

DGT

0,63

 

0,63

CLN

Lái Thiêu

 

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

4

Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm ( nối với đường ven sông Sài Gòn)

DGT

0,53

 

0,53

CLN

Lái Thiêu, Bình Nhâm

 

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

5

Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)

DGT

1,33

 

1,33

CLN+ODT

Thửa đất số 411,2032,1080,967,972,1342,174,141,1139,144,141, Tờ bản đồ số 131,133

phường Thuận Giao

Ngân sách

Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất

Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất

6

Xây dựng mới đường Hưng Định 15

DGT

3,18

 

3,18

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Hưng Định

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

7

Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ TBA 220kV Bình Hoà đến TBA 110kV Gò Đậu

DNL

0,25

 

0,25

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Hòa, Thuận Giao

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

8

Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An

DTL

0,80

 

0,80

SKC+CLN

Đoạn từ Mỳ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743

An Phú

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

9

Khu tái định cư Đông Nhì

ODT

1,30

 

1,30

CLN

Thửa đất số 8, Tờ bản đồ số 31

Lái Thiêu

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

10

Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)

DGT

15,00

 

15,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh, Phường Bình Hoà, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận Giao, Phường Vĩnh Phú

Ngân sách

Năm 2017

Đã ban hành Quyết định phê duyệt phương án đầu tư (Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh)

11

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63- 64 ( Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)

DGT

3,57

 

3,57

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2017

Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất.

III

Thành phố Dĩ An

20

65,15

10,67

54,48

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên khu phố Tây A - Tây B

DGT

1,02

0,27

0,75

HNK, CLN

3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2018

Đang thi công dự án và thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

2

Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện

DGT

1,79

1,07

0,72

HNK, CLN, ODT

8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2018

Ban hành Kế hoạch điều tra, khảo sát, đo đạc

3

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

DGT

2,24

1,14

1,10

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân Đ Hiệp

Ngân sách

Năm 2017

Đang thi công dự án và thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

4

Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hoà

DGT

7,70

7,45

0,25

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2017

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

5

Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An

DGT

1,35

 

1,35

HNK, CLN

2BA.6; 2BA.10; 2BA.11

Bình An

Ngân sách

Năm 2017

Ban hành Kế hoạch điều tra, khảo sát, đo đạc

6

Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu.

DGT

1,68

 

1,68

HNK, CLN

1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2017

Đang thi công dự án và thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

7

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K.

DGT

9,96

 

9,96

HNK, CLN, ODT

11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12

Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2017

Đã họp dân thông qua phương án bồi thường, đang trình Sở Tài chính thẩm định giá bồi thường

8

Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn

DGT

0,39

 

0,39

HNK, CLN

Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Năm 2017

Đang thu hồi, chỉnh lý hồ sơ

9

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

DGT

11,21

 

11,21

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Dĩ An, Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Năm 2016

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

10

Xây dựng đường Bắc Nam 3

DGT

3,93

0,68

3,25

HNK, CLN, ODT

4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6

Bình An

Ngân sách

Năm 2016

Đang thi công giai đoạn 1 (từ DDT743 đến MP TV). Dự kiến hoàn thành năm 2022

11

Nút giao thông cổng chính ĐHQG

DGT

0,31

0,08

0,23

SKC, ODT

6DH.6; 6DH.7

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2015

Đang hoàn chỉnh phương án bồi thường về đất

12

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

DTL

0,13

 

0,13

HNK, CLN

4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9

Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hoà, Dĩ An

Ngân sách

Năm 2018

Đã ban hành Thông báo Thu hồi đất

13

Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ

DTL

2,00

 

2,00

HNK, CLN

4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9

Bình Thắng, Bình An

Ngân sách

Năm 2018

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

14

Kênh thoát nước T4

DTL

3,50

 

3,50

HNK, CLN

12TDH; 12TDh.1; 8TDh.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A

Tân Đ Hiệp

Ngân sách

Năm 2017

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

15

Kênh 5B

DTL

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2016

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

16

Suối Nhum

DTL

1,40

 

1,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2016

Đang hoàn chỉnh phương án bồi thường về đất

17

Rạch Cái Cầu

DTL

8,62

 

8,62

HNK

Công trình dạng tuyến

Tân Đông Hiệp, Bình An

Ngân sách

Năm 2018

Đã ban hành Quyết định thu hồi đất với 53 trường hợp

18

Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối

DNL

0,98

 

0,98

HNK, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An

Ngân sách

Năm 2016

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

19

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu

DGD

1,35

 

1,35

CLN, ODT

9.TĐH.3

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Năm 2016

Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021

20

Đường từ quốc lộ 1K đi đại hoc Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)

ODT

4,60

 

4,60

HNK, CLN, ODT

Tờ 8DH; 8DH.4

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2015

Đang thực hiện công tác thu hồi đất , hiện còn 19 trường hợp

IV

Thị xã Tân Uyên

8

25,66

0,00

25,66

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A)

DGT

5,45

 

5,45

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân Hiệp, Hội Nghĩa

Ngân sách

Năm 2017

Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường

2

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến bờ sông (đoạn từ Trụ sở đoàn thể Uyên Hưng đến Quán Gió)

DGT

0,06

 

0,06

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2017

Đang thực hiện công tác bồi thường

3

Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân

DGT

0,02

 

0,02

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2018

TTPTQĐ thị xã đã nhận mốc giải phóng mặt bằng và đang liên hệ với đơn vị đo đạc để thực hiện đo đạc, xác định diện tích đất thu hồi

4

Giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng)

DGT

15,00

 

15,00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa, Thạnh Phước, Khánh Bình, Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2018

Đã thẩm định nguồn vốn và đang lập chủ trương đầu tư

5

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên

DNL

0,50

 

0,50

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Khánh Bình, Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện, dự kiến hoàn thành trong năm 2021

6

Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2.

DNL

0,30

 

0,30

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện, dự kiến hoàn thành trong năm 2022

7

Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

DGD

0,22

 

0,22

CLN, NTD

Thửa 7, tờ 34

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2018

TTPTQĐ thị xã đã nhận mốc giải phóng mặt bằng

8

Xây dựng trường THPT Thái Hòa

DGD

4,11

 

4,11

LUA, HNK, CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12

Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện công tác bồi thường

V

Thị xã Bến Cát

15

187,49

0,00

187,49

 

 

 

 

 

 

1

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát

DTL

15,00

 

15,00

CLN

Tờ bản đồ số 4, 5

Thới Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

2

Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748

DGT

1,72

 

1,72

CLN

Công trình dạng tuyến

An Điền

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

3

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

DGT

14,00

 

14,00

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2016

Đang triển khai thực hiện (còn 12 hộ đang lập thủ tục cưỡng chế )

4

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan)

DGT

0,43

 

0,43

CLN,ODT

Tờ bản đồ số 21

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2015

Đang triển khai thực hiện (đang lập thủ tục thu hồi đất, đă ban hành quyết định thu hồi đất của 73 hộ gia đình, cá nhân)

5

Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3

ODT

20,00

 

20,00

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27

Tân Định

Ngân sách

Năm 2016

Đang thực hiện (còn 01 hồ sơ ông Nguyễn Văn Lóng đã lập thủ tục cưỡng chế kiểm đếm, đang lập thủ tục thu hồi đất)

6

Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas.

DNL

0,50

 

0,50

CLN

Thuộc khu công nghiệp Protrade

An Tây

Doanh nghiệp

Năm 2018

đang thực hiện kiểm kê

7

Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

8

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối.

DNL

0,45

 

0,45

CLN

KCN Mỹ Phước 3

Mỹ Phước

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

9

Trường Tiểu học Mỹ Phước 2

DGD

0,93

 

0,93

CLN

Thửa đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

Mỹ Phước

Xổ số kiến thiết

Năm 2017

Đang thực hiện (đất công, không phát sinh tiền bồi thường, đăng ký để thực hiện thu hồi đất)

10

Công trình tuyến kè sông Thị Tính (do Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư)

DTL

1,50

 

1,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2018

còn 01 hộ đang lập thủ tục thu hồi đất

11

Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương

DTL

1,00

 

1,00

CLN

Tờ bản đồ số 32

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2016

Đang thực hiện (còn 04 hộ đang lập thủ tục thu hồi đất)

12

Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

DTL

10,00

 

10,00

CLN

Tờ bản đồ số 30, 31

An Điền, An Tây

Ngân sách

Năm 2015

Chưa thực hiện (còn 01 hộ đang lập thủ tục thu hồi đất)

13

Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside

DGT

21,50

 

21,50

CLN

Công trình dạng tuyến

An Điền, An Tây

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

14

Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)

NTD

100,00

 

100,00

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34

Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện (Đang lập quy hoạch chi tiết 1/500)

15

Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa

DSH

0,06

 

0,06

CLN

 

Chánh Phú Hòa

Xã hội hóa

Năm 2018

Đang thực hiện (đang hoàn thành các thủ tục để thu hồi đất, cấp Giấy GCNQSDĐ)

VI

Huyện Dầu Tiếng

3

1,12

0,00

1,12

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An

DDT

0,02

 

0,02

CLN

Tờ 35

An Lập

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

2

Trạm biến áp 110kv Thanh An và đường dây Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát

DNL

0,70

 

0,70

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh An

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

3

Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

VII

Huyện Phú Giáo

1

397,37

0,00

397,37

 

 

 

 

 

 

1

Khu liên hợp xử lý chất rắn

DRA

397,37

 

397,37

CLN

 

Tân Long

Doanh nghiệp

Năm 2017

Đang thực hiện

VIII

huyện Bàu Bàng

11

62,43

0,88

61,55

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Kim Đồng

DGD

1,60

 

1,60

CLN

Tờ bản đồ số 48

Lai Hưng

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

2

Trường tiểu học Bàu Bàng

DGD

1,60

 

1,60

CLN

Thửa 989, tờ số 56

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

3

Trung tâm VHTT huyện Bàu Bàng

DVH

4,00

 

4,00

CLN

1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

4

Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3

DVH

0,32

 

0,32

DGD

Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13

Trừ Văn Thố

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

5

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)

DGT

45,60

 

45,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

6

Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

DGT

2,40

0,88

1,52

CLN

Lô 40,51,52

Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

7

Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

DGT

2,40

 

2,40

CLN

Lô 59,60,61,43,54

Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2018

Đang thực hiện

8

Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng - trạm 220 kV Bến Cát

DNL

0,70

 

0,70

CLN

KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

Lai Hưng, Lai Uyên

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

9

Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối

DNL

0,70

 

0,70

CLN

KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

Lai Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2018

Đang thực hiện

10

Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh)

DVH

3,00

 

3,00

CLN

1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2018

Chưa thực hiện

11

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa

TSC

0,11

 

0,11

DYT

Thửa 69, tờ BĐ 18

Hưng Hòa

Ngân sách

Năm 2018

Chưa thực hiện

IX

huyện Bắc Tân Uyên

4

137,39

0,00

137,39

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Giải phóng mặt bằng công trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

DGT

79,60

 

79,60

CLN; LUA (20,8ha)

Tờ bản số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ

Thường Tân, Tân Mỹ

Ngân sách

Năm 2017

Đoạn xã Thường Tân đã thu hồi đất 7 đợt với diện tích 20,35ha; đoạn xã Tân Mỹ đã thu hồi đất 8 đợt với diện tích 49,25 ha

2

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

DGT

55,14

 

55,14

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định, Tân Thành

Ngân sách

Năm 2017

đã thu hồi đất 01 đợt tại thị trấn Tân Thành với diện tích 0,62 ha; đoạn xã Tân Định đã thu hồi đất 5 đợt với diện tích 28,57 ha

3

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoan từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41)

DGT

2,50

 

2,50

CLN

tờ bản đồ số 14, 18

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2018

đã phê duyệt phương án bồi thường

4

Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo – TBA 220kV Uyên Hưng

DNL

0,15

 

0,15

CLN

Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04)

Bình Mỹ, Tân Lập

Doanh nghiệp

Năm 2018

đang trình tỉnh thu hồi đất, qđ phê duyệt phương án

 

TỔNG (A+B)

230

1.482,43

112,63

1.365,97

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CÓ ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, DIỆN TÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Mã QH

Trước điều chỉnh

Sau điều chỉnh

Chênh lệch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

Vị trí: Số tờ, số thửa

Phường, xã

đăng ký kế hoạch

Hạng mục

Diện tích (ha)

Vị trí: số tờ, thửa

Xã, phường, thị trấn

Nguồn vốn

A

ĐANG THỰC HIỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP CÓ ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH

5

94,17

 

 

 

 

57,63

 

 

 

-36,54

II

Thị xã Tân Uyên

3

3,97

 

 

 

 

1,24

 

 

 

-2,73

1

Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500)

DGT

3,10

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Năm 2017

Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500)

0,16

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

-2,94

2

Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng

TSC

0,19

Thửa 596, tờ 5

Bạch Đằng

Năm 2020

Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng

0,40

Thửa 1584, tờ 9

Bạch Đằng

Ngân sách

0,21

3

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)

DTL

0,68

Thửa 93, tờ 5

Thạnh Hội

Năm 2020

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)

0,68

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5

Thạnh Hội

Ngân sách

0,00

I

huyện Phú Giáo

2

90,20

 

 

 

 

56,39

 

 

 

-33,81

1

Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,20

công trình dạng tuyến

xã Phước Hòa

Năm 2019

Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0,28

tờ 35, thửa 305; tờ 55 thửa 05, 07; tờ 58 thửa 04, 07, 08, 09, 15, 16, 21, 22; tờ 59 thửa 02

xã Phước Hòa

Doanh nghiệp

0,08

2

Đường tạo lực Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng

DGT

90,00

Đã phóng tuyến trên BĐ

Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Tân Hiệp, Tân Long

Năm 2017

Đường tạo lực Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng

56,11

Công trình dạng tuyến

Đi qua địa bàn một số xã thuộc huyện Phú Giáo

Ngân sách

-33,89

B

ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ THEO TẾN DỘ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng (A+B)

5

94,17

 

 

 

 

57,63

 

 

 

-36,54

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Nguồn vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường/ thị trấn

A

Công trình địa phương loại bỏ

18

51,63

0,00

51,63

 

 

 

 

A1

Công trình, dự án quá 03 năm

17

41,63

0

41,63

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

6

9,07

0,00

9,07

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Định Hòa 2

DGD

1,18

 

1,18

NTD

Thửa đất số 133, tờ bản đồ số 5-4

Định Hòa

Ngân sách

2

Đường trục chính Đông Tây

DGT

5,00

 

5,00

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân An

Ngân sách

3

Mở rộng đường Liên khu 1, 2, 3

DGT

0,02

 

0,02

ODT

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

Ngân sách

4

Nâng cấp, mở rộng đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường Phú Hòa (đường N8-N10)

DGT

2,07

 

2,07

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

Ngân sách

5

Công trình Đường dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110KV Gò Đậu.

DNL

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

Doanh nghiệp

6

Công trình Trạm biến áp 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối

DNL

0,60

 

0,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Hòa

Doanh nghiệp

II

Thành phố Thuận An

4

2,22

0,00

2,22

 

 

 

 

1

Bồi thường, Giải phóng mặt bằng (bổ sung) cho dự án Khu trung tâm chính trị - hành chính tập trung thị xã Thuận An (trước đây là Trung văn văn hóa Thuận An)

TSC

0,20

 

0,20

CLN

Tờ ĐC10

Lái Thiêu

Ngân sách

2

Bồi thường GPMB cho dự án trường Tiểu học Lái Thiêu 2

DGD

1,43

 

1,43

NTD, ODT, HNK

thửa 515,516,517,518,385,51 9 514,512 tờ bản đồ số 19(3)

Lái Thiêu

Ngân sách

3

Bồi thường GPMB cho dự án trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2

DGD

0,40

 

0,40

CLN, ODT, DGD

thửa 530,705,516,529 tờ bản đồ số 5

Bình Nhâm

Ngân sách

4

Trụ sở UBND phường An Thạnh

TSC

0,19

 

0,19

HNK, ODT

thửa 40,789,1291 tờ bản đồ số 5

An Thạnh

Ngân sách

III

Thị xã Tân Uyên

2

0,15

0,00

0,15

 

 

 

 

1

Nâng cấp, bê tông nhựa tuyến đường ĐX10, xã Tân Vĩnh Hiệp

DGT

0,10

 

0,10

HNK

Công trình dạng tuyến

Tân Vĩnh Hiệp

Ngân sách

2

Nâng cấp, mở rộng, bê tông nhựa tuyến đường ĐĐT.TPK 09

DGT

0,05

 

0,05

HNK

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

IV

Huyện Bàu Bàng

1

0,41

0,00

0,41

 

 

 

 

1

Trường mầm non Sao Mai

DGD

0,41

 

0,41

CLN

Tờ bản đồ số 7

Long Nguyên

Ngân sách

V

Thị xã Bến Cát

3

29,48

0,00

29,48

 

 

 

 

1

Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà Vi)

DGT

3,52

 

3,52

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

2

Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741

DGT

0,96

 

0,96

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước, Tân Định

Ngân sách

3

Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng)

DRA

25,00

 

25,00

CLN

Tờ bản đồ số 29

Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

VI

Huyện Phú Giáo

1

0,30

0,00

0,30

 

 

 

 

1

Mở rộng Đường ĐH 520

DGT

0,30

 

0,30

CLN

Tờ 12

Phước Hòa

Ngân sách

A2

Công trình, dự án chưa quá 03 năm

1

10,00

0,00

10,00

 

 

 

 

I

Huyện Dầu Tiếng

1

10,00

0,00

10,00

 

 

 

 

1

Khu di tích chiến khu Long Nguyên

DDT

10,00

 

10,00

CLN

Tờ 41

Long Tân

Ngân sách

B

Thẩm định không đủ điều kiện

15

31,8772

0,14

31,7372

 

 

 

 

I

Thành phố Dĩ An

3

4,66

0,14

4,52

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Mầm

DGT

0,40

0,14

0,26

HNK, CLN

4.TĐH.3; 4.TĐH.1; 4.TĐH.A

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

2

Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 4

ODT

2,42

 

2,42

CLN

TD9H1; 4.TĐH.3; 4.TĐH.2

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

3

Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 5

ODT

1,84

 

1,84

CLN

7.BT.B

Bình Thắng

Ngân sách

II

Huyện Dầu Tiếng

2

4,05

0,00

4,05

 

 

 

 

1

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa

DGT

2,00

 

2,00

CLN

Tờ 9, 12

Minh Hòa

Ngân sách

2

Mở rộng chợ An Lập

DCH

2,05

 

2,05

CLN

Tờ 32

An Lập

Ngân sách

III

Huyện Bàu Bàng

10

23,17

0,00

23,17

 

 

 

 

1

Trường mầm non Ánh Dương

DGD

1,71

 

1,71

CLN

Tờ BĐ 54

Lai Uyên

Ngân sách

2

Khu di tích lịch sử Dinh Điền 2

DVH

0,12

 

0,12

CLN

Thửa 52, tờ BĐ 13

Trừ Văn Thố

Ngân sách

3

Trung tâm văn hóa TT. Lai Uyên

DVH

2,00

 

2,00

CLN

Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 6, tờ bản đồ số 26

Lai Uyên

Ngân sách

4

Công trình các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Bến Cát

DNL

0,30

 

0,30

CLN

Tờ DC 34, DC 25, DC 22DC15, DC11, DC10, DC40, DC 37

Lai Hưng

Doanh nghiệp

5

Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng

DVH

5,92

 

5,92

CLN

1 phần thửa 38, tờ 40

Lai Hưng

Ngân sách

6

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng

DYT

3,43

 

3,43

CLN

Tờ bản đồ số 41

Lai Uyên

Ngân sách

7

Các công trình thuộc TTHC huyện Bàu Bàng

TSC

7,83

 

7,83

CLN

Tờ bản đồ số 56

Lai Uyên

Ngân sách

8

Văn phòng ấp Đồng Chèo

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 87, tờ 38

Lai Uyên

Ngân sách

9

Văn phòng ấp Bàu Bàng

DSH

0,05

 

0,05

CLN

Tờ số 40

Lai Uyên

Ngân sách

10

Đất nghĩa địa cũ

NTD

1,50

 

1,50

CLN

Thửa 11, Tờ BĐ 73

Long Nguyên

Ngân sách

 

Tổng (A+B)

33

83,51

0,14

83,37

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.601

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.104.248
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!