Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
42/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Phạm Quang Nguyên
Ngày ban hành:
18/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 42/NQ-HĐND
Vĩnh Phúc, ngày
18 tháng 10 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (ĐỢT 3)
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách
cấp tỉnh năm 2024; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 và Nghị
quyết số 12/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 2);
Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phân bổ kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước địa phương năm 2024 (đợt 3); Báo cáo số
305/BC-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu
giải trình một số nội dung về đầu tư công trình HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương, cụ
thể như sau:
1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương.
Tổng số phân bổ 855,540 tỷ đồng,
trong đó:
a) Phân bổ chi tiết cho các dự
án cấp tỉnh quản lý: 192,197 tỷ đồng, gồm:
- Các hoạt động kinh tế:
169,769 tỷ đồng;
Chi tiết:
+ Lĩnh vực Nông nghiệp và
PTNT:
+ Trụ sở cơ quan QLNN:
+ Giao thông:
+ Hạ tầng công cộng:
- Văn hóa:
- Giáo dục đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp:
- Y tế:
45,619 tỷ đồng;
0,322 tỷ đồng;
122,7 tỷ đồng;
1,128 tỷ đồng.
15 tỷ đồng;
6,8 tỷ đồng.
0,628 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm
theo)
b) Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho
các dự án do cấp huyện, xã quản lý: 663,343 tỷ đồng, gồm:
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ban thường vụ Tỉnh ủy
về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Vĩnh Yên đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030 là: 68 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy
về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Phúc Yên đến năm 2030, định hướng
đến năm 2045 là: 105 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ban chấp hành Đảng bộ
tỉnh Khóa XVII về phát triển giáo dục tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025, định
hướng đến năm 2030 là: 130 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho
các dự án quan trọng có tác động đến phát triển kinh tế - xã hội các địa
phương: 261,738 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu
cho các dự án hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB các Khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh: 98,605 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm
theo)
2. Số vốn còn lại phân bổ
sau: 281,261 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này;
Chịu trách nhiệm toàn diện về
danh mục dự án, mức vốn giao đảm bảo đúng đối tượng, nguyên tắc, tiêu chí, định
mức theo đúng quy định.
Đối với số vốn còn lại 281,261
tỷ đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát các dự án, nhiệm vụ quan trọng
và đề nghị phân bổ theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 18 tháng 10 năm
2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Quang Nguyên
Biểu số 01
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(ĐỢT 3) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC DỰ ÁN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm
theo Nghị quyết số: 42/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian khởi công và hoàn thành
Quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh quản lý
Vốn đã bố trí từ khởi công đến nay
Số phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách
địa phương
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
Tổng mức đầu tư
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
Vốn khác
TỔNG SỐ
2.338.087
2.284.687
53.400
852.144
1.535.907
192.197
I
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
2.274.407
2.221.007
53.400
804.410
1.519.881
169.769,0
I.1
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
698.115
698.115
0
141.282
589.724
45.619,0
a
Dự án quyết toán
571.960
571.960
0
15.851
560.124
5.119
1
Nâng
cao bờ bao đồng Cốc, Đồng Quân, Gốc Bống xã Đồng Cương Huyện Yên Lạc
Yên Lạc
2014
QT số 1146/QĐ- CT ngày 09/8/2024
3.977
3.977
1.603
2.347
63,0
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn
2
Bê
tông hóa mặt bờ kênh chính Tả ngạn đoạn qua địa phận xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc
và Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường
Vĩnh Tường
2022
QT số 2374/QĐ- CT ngày 03/11/2023
9.234
9.234
9.234
377
39,0
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn
3
Trọng
điểm cấp bách, cải tạo, nâng cấp và mở rộng mặt đê tả sông Lô, huyện Sông Lô,
tỉnh Vĩnh Phúc
Huyện Sông Lô
2013-2020
2829/QT-CT ngày 20/12/2023
259.745
259.745
0
3.474
258.579
3.475,0
Chi cục Thủy lợi
4
Xử
lý cấp bách kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy tỉnh Vĩnh Phúc
H. Tam Dương, Vĩnh Tường
2013-2021
2855/QT-CT ngày 22/12/2023
242.286
242.286
0
680
242.824
680,0
Chi cục Thủy lợi
5
Xây
dựng mốc cao độ, cột thủy trí và nâng cấp hệ thống quan trắc khí tượng thủy
văn các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
tỉnh Vĩnh Phúc
2017-2023
1514/QT-CT ngày 10/7/2023
4.978
4.978
0
118
4.999
119,0
Chi cục Thủy lợi
6
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Dự án dừng thực hiện
2736/QT-CT ngày 11/12/2023
2.687
2.687
0
620
2.068
620,0
Chi cục Thủy lợi
7
Dự
án phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2012-2015
toàn tỉnh
2012-2025
Số 1338/QĐ-CT ngày 20/06/2023
49.052
49.052
0
122
48.929
123,0
Chi cục Thú Y (nay là Chi cục Chăn nuôi
và thú Y tỉnh Vĩnh Phúc)
b
Dự án chuyển tiếp
52.197
52.197
0
51.450
29.600
9.500
1
Cải
tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Lý Đặng, xã Quang Sơn huyện Lập Thạch
Lập Thạch
2023-2024
Số: 810/QĐ- UBND ngày 27/4/2022
6.361
6.361
0
5.600
3.800
1.800,0
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập Thạch
Tiết kiệm chi 2019 và dự phòng NS tỉnh
2
Cải
tạo, mở rộng các kho vật tư dự trữ PCTT & TKCN
Vĩnh Tường
2020-2023
205/QĐ-CT ngày 27/01/2022
4.838
4.838
0
4.838
4.000
500,0
Chi cục Thủy lợi
Tiết kiệm chi 2019 và dự phòng ngân sách
cấp tỉnh
3
Cải
tạo nâng cấp đập Na Do và hệ thống kênh tưới
Tam Đảo
2023-2025
1939/QĐ-CT ngày 31/10/2022
14.500
14.500
0
14.500
13.000
700,0
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
4
Cải
tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A
Vĩnh Tường
2023-2025
1866/QĐ-CT ngày 22/8/2023
19.500
19.500
0
19.500
4.800
5.000,0
Ban QLDA NN&PTNT tỉnh
5
Đường
lâm nghiệp, phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh
khu vực Đồng Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
Phúc Yên
2023-2025
791/QĐ-UBND, ngày 22/4/2022
6.998
6.998
0
7.012
4.000
1.500,0
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc
b
Dự án mới
73.958
73.958
0
73.981
0
31.000
1
Bổ
sung tuyến ống cấp nước các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh
tỉnh Vĩnh Phúc
2023-2025
2315/QĐ-CT ngày 24/10/2023
14.477
14.477
0
14.500
0
8.000,0
TT Nước sạch &VSMTNT
2
Dự
án cấp nước xã Trung Mỹ huyện Bình Xuyên
Bình Xuyên
2024-2025
2238/QĐ-CT ngày 16/10/2023
40.000
40.000
0
40.000
0
15.000,0
TT Nước sạch &VSMTNT
3
Mở
rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu-Hồng
Phương huyện Yên Lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu
Yên lạc
2024-2025
15/QĐ-UBND ngày 05/01/2024
19.481
19.481
0
19.481
0
8.000,0
TT Nước sạch &VSMTNT
I.2
Trụ sở cơ quan QLNN
2.894
2.894
0
2.894
2.125
322,0
a
Dự án quyết toán
2.894
2.894
0
2.894
2.125
322,0
1
Đầu
tư nâng cấp hạ tầng Công nghệ thông tin tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vĩnh yên
2022
QT số 1154/QĐ- UBND ngày 13/8/2024
2.894
2.894
2.894
2.125
322,0
Sở Kế hoạch và Đầu tư
I.3
Giao thông
1.554.370
1.500.970
53.400
640.637
911.759
122.700,0
a
Các dự án hoàn thành
802.586
782.386
20.200
236.053
541.307
61.000,0
1
Đường
song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường
Hợp Thịnh - Đạo Tú
Tam Dương
2019-2023
2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
301.686
301.686
0
85.686
170.314
19.400,0
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
Tiết kiệm chi năm 2018
2
Đường
nội bộ phía nam khu công viên cây xanh Khu danh thắng Tây Thiên, huyện Tam Đảo
Tam Đảo
2019-2020
1385/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
11.174
11.174
0
4.174
600
1.000,0
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
Tăng thu năm 2016
3
Đường
Nguyễn Tất Thành kéo dài, huyện Bình Xuyên, đoạn từ ĐT.302B đến đường Tôn Đức
Thắng kéo dài (giai đoạn II)
TT Bá Hiến và xã Thiện Kế
2019-2022
2723/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
185.200
165.000
20.200
50.000
141.200
11.600,0
UBND huyện Bình Xuyên
TK chi năm 2017
4
Đường
từ Thiền viện Trúc lâm Tây Thiên ra ĐT.302, Khu danh thắng Tây Thiên, đoạn từ
bến xe P3 ra ĐT.302
Tam Đảo
2019-2023
2836/QĐ-UBND ngày 31/10/2019;
1837/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
52.683
52.683
0
34.193
17.193
20.000,0
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
TK chi năm 2017 -2018
5
Đường
trung tâm huyện Vĩnh Tường. Tuyến QL2 (Cụm KTXH Đại Đồng) đến QL 2C (cụm Công
nghiệp đồng Sóc, xã Vũ Di), huyện Vĩnh Tường
2869/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
251.843
251.843
0
62.000
212.000
9.000,0
UBND huyện Vĩnh Tường
Tăng thu 2016(DA Tỉnh quản lý)
b
Dự án chuyển tiếp
751.784
718.584
33.200
404.584
370.452
61.700
1
Đường
trục Đông Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên
2019-2023
2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
258.300
258.300
0
24.300
105.700
24.300,0
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
TK chi 2019
2
Đường
vành đai phía nam thành phố Vĩnh yên, đoạn từ sân Golf đầm Vạc đến đường Yên
Lạc - Vĩnh Yên
Vĩnh Yên
2022-2025
1799/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
270.284
270.284
0
270.284
94.752
17.400,0
UBND TP Vĩnh Yên
3
Đường
trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (Phường Hội
Hợp, TP Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)
Huyện Yên Lạc
2019-2023
QĐ số 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
223.200
190.000
33.200
110.000
170.000
20.000,0
Ban QLDAXD&PTCC N huyện Yên Lạc
Tiết kiệm chi năm 2018
I.4
Hạ tầng Công cộng
19.028
19.028
0
19.597
16.273
1.128
a
Dự án quyết toán
19.028
19.028
0
19.597
16.273
1.128,0
1
Hệ
thống chiếu sáng tuyến Quốc lộ 2C, đoạn từ Km37+900 đến Km49+750
Lập Thạch
2023
QT số 1147/QĐ- CT ngày 09/8/2024
19.028
19.028
19.597
16.273
1.128,0
Sở Công Thương
II
VĂN HÓA
39.500
39.500
0
39.531
678
15.000,0
a
Dự án mới
39.500
39.500
0
39.531
678
15.000,0
Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND về tu bổ, tôn tạo di tích
1
Tu
bổ, tôn tạo di tích chùa Quảng Hựu, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
2022-2025
1948/QĐ-UBND ngày 06/9/2023
13.846
13.846
0
13.846
400
5.000,0
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
2
Tu
bổ, tôn tạo di tích đình Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc
Vĩnh tường
2023-2025
2823/QĐ-CT ngày 20/12/2023
14.108
14.108
0
14.139
138
5.000,0
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
3
Tu
bổ, tôn tạo di tích chùa Tích Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên
2023-2025
2352/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
11.546
11.546
0
11.546
140
5.000,0
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
III
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GD NGHỀ NGHIỆP
8.203
8.203
0
8.203
0
6.800,0
a
Dự án mới
1
Khắc
phục sự cố sạt lở do mưa lũ gây ra tại Trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm
thần tỉnh Vĩnh Phúc
Tam Dương
2023-2025
2191/QĐ-UBND ngày 09/10/2023
8.203
8.203
0
8.203
0
6.800,0
Sở Lao động- TB&XH
IV
Lĩnh vực Y tế
15.977
15.977
0
0
15.348
628,0
a
Công trình quyết toán
1
Cải
tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương
Tam Dương
2009-2016
1950/QĐ-UBND ngày 06/9/20263
6.133
6.133
0
0
5.722
410,0
Sở Y tế
2
Bệnh
viện tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc (Hạng mục: Nhà khoa dinh dưỡng, nhà chống nhiễm
khuẩn, nhà hành chính khoa dinh dưỡng, nhà kỹ thuật khoa thần kinh, nhà bệnh nhân
khoa thần kinh, nhà vật lý trị liệu và PHCN, đường GT nội bộ sân vườn, điện
chiếu sáng sân vườn)
Vĩnh Yên
2009
2781/QĐ-CT ngày 18/12/2023
9.844
9.844
0
0
9.626
218,0
Sở Y tế
Biểu số 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(ĐỢT 3) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
(Kèm
theo Nghị quyết số: 42/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian khởi công và hoàn thành
Quyết định đầu tư
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh quản
lý
Vốn NS tỉnh đã bố trí từ khởi công đến nay
Số phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn
ngân sách địa phương
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
Vốn huyện, xã
TỔNG SỐ
2.996.346
2.321.959
674.387
2.308.559
943.562
663.343
I
Hỗ thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU
của Tỉnh ủy về phát triển thành phố Vĩnh Yên
284.907
266.475
18.432
266.475
74.000
68.000
a
Dự án chuyển tiếp
1
Cải tạo chỉnh trang đường Mê Linh,
thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ chợ Tổng đến nút giao nhà thi đấu thể thao)
Vĩnh Yên
2023-2026
2255/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
75.757
75.757
0
75.757
9.500
21.000
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
TB 842-TB/TU ngày 07/12/2022
2
Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc
Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, xã Định Trung, thành
phố Vĩnh Yên
Vĩnh Yên
2021-2024
3601/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
139.485
139.485
0
139.485
35.000
30.500
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
NQ04
3
Cải tạo chỉnh trang đường Lê
Hồng Phong, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh
ủy)
Vĩnh Yên
2023-2025
2205/QĐ-UBND ngày 11/9/2023
14.233
14.233
0
14.233
4.000
5.000
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
4
Cải tạo chỉnh trang đường Trần
Phú, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao thông đường Nguyễn Tất Thành đến
nút giao đường Vành đai 2)
Vĩnh Yên
2023-2025
1950/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
28.432
15.000
13.432
15.000
6.500
8.500
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
5
Cải tạo, chỉnh trang đường Bà
Triệu đoạn từ đường Mê Linh đến đường Tuệ Tĩnh, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên
Vĩnh Yên
2022-2025
2862/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
27.000
22.000
5.000
22.000
19.000
3.000
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
II
Hỗ thực hiện Nghị quyết
09-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển thành phố Phúc Yên
980.055
890.000
90.055
890.000
430.000
105.000
a
Dự án chuyển tiếp
1
Đường vào khu đất dịch vụ xã
Cao Minh
Cao Minh
2021-2025
736/QĐ-UBND 12/4/2021
110.000
110.000
0
110.000
67.000
20.000
Ban QLDA Phúc Yên
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
2
Đường tránh Xuân Hoà đến đường
Nguyễn Văn Linh thành phố Phúc Yên
Xuân Hoà
2021-2025
733/QĐ-UBND 12/4/2021
142.635
140.000
2.635
140.000
85.000
20.000
Ban QLDA Phúc Yên
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
3
Đầu tư phát triển đô thị phường
Phúc Thắng đoạn từ ĐT 301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành
Phúc Thắng
2021-2025
735/QĐ-UBND 12/4/2021
267.207
260.000
7.207
260.000
110.000
20.000
Ban QLDA Phúc Yên
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
4
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn
Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Ngọc Thanh
2022-2025
1747/QĐ-UBND 27/7/2022
193.160
120.000
73.160
120.000
37.000
20.000
Ban QLDA Phúc Yên
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
5
Hạ tầng kỹ thuật phát triển
đô thị phường Trưng Nhị
Trưng Nhị
2021-2025
734/QĐ-UBND 12/4/2021
267.053
260.000
7.053
260.000
131.000
25.000
Ban QLDA Phúc Yên
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
III
Bổ sung có mục tiêu hỗ có mục
tiêu thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển giáo dục
395.030
375.030
20.000
375.030
109.800
130.000
a
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án Trường THCS chất lượng
cao huyện Tam Dương
Tam Dương
2022-2025
250/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
200.000
180.000
20.000
180.000
70.000
50.000
BQLDA ĐTXD huyện Tam Dương
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
2
Trường THCS Tô Hiệu, phường Đống
Đa, thành phố Vĩnh Yên
Vĩnh Yên
2023-2025
1393/QĐ-UBND ngày 16/6/2023
195.030
195.030
0
195.030
39.800
80.000
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
IV
Hỗ trợ các dự án quan trọng
có tác động lớn đến KTXH các địa phương
996.722
665.449
331.273
656.449
307.762
261.738
a
Dự án chuyển tiếp
1
Đường từ Đền Cả Tam Quan vào
Đền Mẫu Sinh thị trấn Đại Đình, khu di tích lịch sử danh lam thắng cảnh Tây
Thiên thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo
Tam Đảo
2022-2024
1020/QĐ-UBND ngày 08/9/2022
70.000
50.000
20.000
50.000
15.000
35.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
Tăng thu năm 2016
2
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông liên huyện từ xã Phú Xuân huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh
(giai đoạn 1)
Xã Phú Xuân
2023-2026
588/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
111.949
111.949
0
111.949
15.000
55.000
Ban QLDA ĐTXD Huyện Bình Xuyên
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
3
Nhà văn hoá công nhân thành
phố Phúc Yên
Phúc Thắng
2023-2025
3783/QĐ-UBND 21/12/2021
44.979
25.000
19.979
25.000
10.000
10.000
Ban QLDA TP Phúc Yên
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
4
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ
ĐT.304 (Thôn nho Lâm xã Tam Hồng) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc
Huyện Yên Lạc
2022-2025
3126/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
45.000
30.000
15.000
30.000
20.000
10.000
Ban QLDAXD & PTCCN huyện Yên Lạc
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
5
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ
ĐT.305 (Thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc
Huyện Yên Lạc
2023-2025
3127/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
135.000
70.000
65.000
70.000
40.000
20.000
Ban QLDAXD & PTCCN huyện Yên Lạc
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
6
Đường nối từ ĐT.304 (thị trấn
Tứ Trưng) đến đường Vành Đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân)
TT Tứ Trưng, Vân Xuân
2022-2025
3004/QĐ-UBND ngày 27/6/2022
193.362
110.000
83.362
110.000
40.000
40.000
Ban QLDA ĐTXDCT huyện Vĩnh Tường
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
7
Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn
Tân Phát, ngầm tràn Vực Lưu và ngầm tràn Ấp Dâu - Đồng Thứ, xã Minh Quang,
huyện Tam Đảo
Tam Đảo
2021-2024
1399/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
37.000
25.000
12.000
25.000
8.000
17.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
8
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH62
đoạn nối từ ĐT302, cầu Bồ Lý - Yên Dương đến đường Tây Thiên - Tam Sơn đi
QL2C
Tam Đảo
2023-2024
số 2279/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
55.000
40.000
15.000
40.000
20.262
19.738
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
9
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 62
đoạn nối từ đường Tây Thiên Tam Sơn (đoạn kết nối với QL2C) đến khu đất đấu
giá QSD thôn Đồng Thành
Tam Đảo
2023-2025
1919/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
40.000
25.000
15.000
25.000
18.500
6.500
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
10
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.65, từ Tam Quan (ĐT.309) đến bưu điện Hồ Sơn, huyện Tam Đảo
Tam Đảo
2022-2024
1233/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
74.000
69.000
5.000
60.000
55.000
5.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
11
Cải tạo nâng cấp ngầm tràn Trại
Khóng đi TL302 và ngầm tràn thôn Phô Cóc xã Minh Quang huyện Tam Đảo
Tam Đảo
2021-2024
937/QĐ-UBND ngày 28/6/2022
31.500
22.500
9.000
22.500
7.000
15.500
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
12
Nhà văn hóa thanh thiếu nhi
huyện Tam Đảo
Tam Đảo
2021-2024
1914/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
30.000
12.000
18.000
12.000
9.000
3.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
Tăng thu tiền sử dụng đất năm 2018
13
Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết
hợp đường giao thông (khu vực chùa Bảo Đài, huyện Lập Thạch)
Lập Thạch
2023-2025
328/QĐ-UBND ngày 17/02/2022; 2767/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
30.932
25.000
5.932
25.000
20.000
5.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
14
Cải tạo, nâng cấp đường kết nối
trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn
từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô
huyện Sông Lô
2021-2024
737/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
98.000
50.000
48.000
50.000
30.000
20.000
UBND huyện Sông Lô
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
V
Hỗ trợ các dự án Hạ tầng
khu tái định cư phục vụ GPMB các Khu công nghiệp (BSCMT)
339.632
125.005
214.627
120.605
22.000
98.605
a
Dự án chuyển tiếp
72.032
45.400
26.632
41.000
22.000
19.000
1
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò,
xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
Bình Xuyên
2023-2025
2094/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
44.332
20.000
24.332
20.000
5.000
15.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Bình Xuyên
Trong đó: Hoàn trả vốn ứng từ Quỹ Phát triển đất (2,593 tỷ đồng)
2
Hạ tầng khu tái định cư phục
vụ GPMB khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II - giai đoạn
1) tại xứ đồng Giếng Tang và xứ đồng Cửa Đình, TDP Hòa Bình, thị trấn Hoa
Sơn, huyện Lập Thạch
Lập Thạch
2022-2024
1873/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
27.700
25.400
2.300
21.000
17.000
4.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
b
Dự án mới
267.600
79.605
187.995
79.605
0
79.605
1
Khu đất Tái định cư phục vụ GPMB
Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
Tam Dương
2024-2025
3814/QĐ-UBND ngày 12/8/2024
179.870
40.605
139.265
40.605
0
40.605
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương
2
Khu tái định cư phục vụ GPMB
KCN Sông Lô I tại xã Tứ Yên huyện Sông Lô
Sông Lô
2024
1556/QĐ-UBND ngày 10/10/2023
23.972
12.000
11.972
12.000
12.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
3
Khu tái định cư phục vụ GPMB
KCN Sông Lô I tại xã Đồng Thịnh huyện Sông Lô
Sông Lô
2024
1353/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
14.889
7.000
7.889
7.000
7.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
4
Hạ tầng khu tái định cư phục
vụ GPMB KCN Sông Lô II
Sông Lô
2024
1351/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
48.869
20.000
28.869
20.000
20.000
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
Nghị quyết 42/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công ngày 18/10/2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
523
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng