|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Nguyên
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc, ngày
18 tháng 10 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (ĐỢT 3)
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách
cấp tỉnh năm 2024; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 và Nghị
quyết số 12/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 2);
Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phân bổ kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước địa phương năm 2024 (đợt 3); Báo cáo số
305/BC-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu
giải trình một số nội dung về đầu tư công trình HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương, cụ
thể như sau:
1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương.
Tổng số phân bổ 855,540 tỷ đồng,
trong đó:
a) Phân bổ chi tiết cho các dự
án cấp tỉnh quản lý: 192,197 tỷ đồng, gồm:
- Các hoạt động kinh tế:
|
169,769 tỷ đồng;
|
Chi tiết:
|
|
+ Lĩnh vực Nông nghiệp và
PTNT:
+ Trụ sở cơ quan QLNN:
+ Giao thông:
+ Hạ tầng công cộng:
- Văn hóa:
- Giáo dục đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp:
- Y tế:
|
45,619 tỷ đồng;
0,322 tỷ đồng;
122,7 tỷ đồng;
1,128 tỷ đồng.
15 tỷ đồng;
6,8 tỷ đồng.
0,628 tỷ đồng.
|
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm
theo)
b) Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho
các dự án do cấp huyện, xã quản lý: 663,343 tỷ đồng, gồm:
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ban thường vụ Tỉnh ủy
về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Vĩnh Yên đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030 là: 68 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy
về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Phúc Yên đến năm 2030, định hướng
đến năm 2045 là: 105 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ban chấp hành Đảng bộ
tỉnh Khóa XVII về phát triển giáo dục tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025, định
hướng đến năm 2030 là: 130 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho
các dự án quan trọng có tác động đến phát triển kinh tế - xã hội các địa
phương: 261,738 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu
cho các dự án hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB các Khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh: 98,605 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm
theo)
2. Số vốn còn lại phân bổ
sau: 281,261 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này;
Chịu trách nhiệm toàn diện về
danh mục dự án, mức vốn giao đảm bảo đúng đối tượng, nguyên tắc, tiêu chí, định
mức theo đúng quy định.
Đối với số vốn còn lại 281,261
tỷ đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát các dự án, nhiệm vụ quan trọng
và đề nghị phân bổ theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 18 tháng 10 năm
2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Quang Nguyên
|
Biểu số 01
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(ĐỢT 3) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC DỰ ÁN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm
theo Nghị quyết số: 42/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh quản lý
|
Vốn đã bố trí từ khởi công đến nay
|
Số phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách
địa phương
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2.338.087
|
2.284.687
|
53.400
|
852.144
|
1.535.907
|
192.197
|
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
|
2.274.407
|
2.221.007
|
53.400
|
804.410
|
1.519.881
|
169.769,0
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
698.115
|
698.115
|
0
|
141.282
|
589.724
|
45.619,0
|
|
|
a
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
571.960
|
571.960
|
0
|
15.851
|
560.124
|
5.119
|
|
|
1
|
Nâng
cao bờ bao đồng Cốc, Đồng Quân, Gốc Bống xã Đồng Cương Huyện Yên Lạc
|
Yên Lạc
|
2014
|
QT số 1146/QĐ- CT ngày 09/8/2024
|
3.977
|
3.977
|
|
1.603
|
2.347
|
63,0
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn
|
|
2
|
Bê
tông hóa mặt bờ kênh chính Tả ngạn đoạn qua địa phận xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc
và Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường
|
Vĩnh Tường
|
2022
|
QT số 2374/QĐ- CT ngày 03/11/2023
|
9.234
|
9.234
|
|
9.234
|
377
|
39,0
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn
|
|
3
|
Trọng
điểm cấp bách, cải tạo, nâng cấp và mở rộng mặt đê tả sông Lô, huyện Sông Lô,
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Huyện Sông Lô
|
2013-2020
|
2829/QT-CT ngày 20/12/2023
|
259.745
|
259.745
|
0
|
3.474
|
258.579
|
3.475,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
4
|
Xử
lý cấp bách kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy tỉnh Vĩnh Phúc
|
H. Tam Dương, Vĩnh Tường
|
2013-2021
|
2855/QT-CT ngày 22/12/2023
|
242.286
|
242.286
|
0
|
680
|
242.824
|
680,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
5
|
Xây
dựng mốc cao độ, cột thủy trí và nâng cấp hệ thống quan trắc khí tượng thủy
văn các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
tỉnh Vĩnh Phúc
|
2017-2023
|
1514/QT-CT ngày 10/7/2023
|
4.978
|
4.978
|
0
|
118
|
4.999
|
119,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
|
Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Dự án dừng thực hiện
|
2736/QT-CT ngày 11/12/2023
|
2.687
|
2.687
|
0
|
620
|
2.068
|
620,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
7
|
Dự
án phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2012-2015
|
toàn tỉnh
|
2012-2025
|
Số 1338/QĐ-CT ngày 20/06/2023
|
49.052
|
49.052
|
0
|
122
|
48.929
|
123,0
|
Chi cục Thú Y (nay là Chi cục Chăn nuôi
và thú Y tỉnh Vĩnh Phúc)
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
52.197
|
52.197
|
0
|
51.450
|
29.600
|
9.500
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Lý Đặng, xã Quang Sơn huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
2023-2024
|
Số: 810/QĐ- UBND ngày 27/4/2022
|
6.361
|
6.361
|
0
|
5.600
|
3.800
|
1.800,0
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập Thạch
|
Tiết kiệm chi 2019 và dự phòng NS tỉnh
|
2
|
Cải
tạo, mở rộng các kho vật tư dự trữ PCTT & TKCN
|
Vĩnh Tường
|
2020-2023
|
205/QĐ-CT ngày 27/01/2022
|
4.838
|
4.838
|
0
|
4.838
|
4.000
|
500,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
Tiết kiệm chi 2019 và dự phòng ngân sách
cấp tỉnh
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp đập Na Do và hệ thống kênh tưới
|
Tam Đảo
|
2023-2025
|
1939/QĐ-CT ngày 31/10/2022
|
14.500
|
14.500
|
0
|
14.500
|
13.000
|
700,0
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A
|
Vĩnh Tường
|
2023-2025
|
1866/QĐ-CT ngày 22/8/2023
|
19.500
|
19.500
|
0
|
19.500
|
4.800
|
5.000,0
|
Ban QLDA NN&PTNT tỉnh
|
|
5
|
Đường
lâm nghiệp, phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh
khu vực Đồng Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
Phúc Yên
|
2023-2025
|
791/QĐ-UBND, ngày 22/4/2022
|
6.998
|
6.998
|
0
|
7.012
|
4.000
|
1.500,0
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
b
|
Dự án mới
|
|
|
|
73.958
|
73.958
|
0
|
73.981
|
0
|
31.000
|
|
|
1
|
Bổ
sung tuyến ống cấp nước các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
tỉnh Vĩnh Phúc
|
2023-2025
|
2315/QĐ-CT ngày 24/10/2023
|
14.477
|
14.477
|
0
|
14.500
|
0
|
8.000,0
|
TT Nước sạch &VSMTNT
|
|
2
|
Dự
án cấp nước xã Trung Mỹ huyện Bình Xuyên
|
Bình Xuyên
|
2024-2025
|
2238/QĐ-CT ngày 16/10/2023
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
0
|
15.000,0
|
TT Nước sạch &VSMTNT
|
|
3
|
Mở
rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu-Hồng
Phương huyện Yên Lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu
|
Yên lạc
|
2024-2025
|
15/QĐ-UBND ngày 05/01/2024
|
19.481
|
19.481
|
0
|
19.481
|
0
|
8.000,0
|
TT Nước sạch &VSMTNT
|
|
I.2
|
Trụ sở cơ quan QLNN
|
|
|
|
2.894
|
2.894
|
0
|
2.894
|
2.125
|
322,0
|
|
|
a
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
2.894
|
2.894
|
0
|
2.894
|
2.125
|
322,0
|
|
|
1
|
Đầu
tư nâng cấp hạ tầng Công nghệ thông tin tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vĩnh yên
|
2022
|
QT số 1154/QĐ- UBND ngày 13/8/2024
|
2.894
|
2.894
|
|
2.894
|
2.125
|
322,0
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
I.3
|
Giao thông
|
|
|
|
1.554.370
|
1.500.970
|
53.400
|
640.637
|
911.759
|
122.700,0
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
802.586
|
782.386
|
20.200
|
236.053
|
541.307
|
61.000,0
|
|
|
1
|
Đường
song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường
Hợp Thịnh - Đạo Tú
|
Tam Dương
|
2019-2023
|
2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
301.686
|
301.686
|
0
|
85.686
|
170.314
|
19.400,0
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
Tiết kiệm chi năm 2018
|
2
|
Đường
nội bộ phía nam khu công viên cây xanh Khu danh thắng Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2019-2020
|
1385/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
|
11.174
|
11.174
|
0
|
4.174
|
600
|
1.000,0
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
Tăng thu năm 2016
|
3
|
Đường
Nguyễn Tất Thành kéo dài, huyện Bình Xuyên, đoạn từ ĐT.302B đến đường Tôn Đức
Thắng kéo dài (giai đoạn II)
|
TT Bá Hiến và xã Thiện Kế
|
2019-2022
|
2723/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
185.200
|
165.000
|
20.200
|
50.000
|
141.200
|
11.600,0
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
TK chi năm 2017
|
4
|
Đường
từ Thiền viện Trúc lâm Tây Thiên ra ĐT.302, Khu danh thắng Tây Thiên, đoạn từ
bến xe P3 ra ĐT.302
|
Tam Đảo
|
2019-2023
|
2836/QĐ-UBND ngày 31/10/2019;
1837/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
52.683
|
52.683
|
0
|
34.193
|
17.193
|
20.000,0
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TK chi năm 2017 -2018
|
5
|
Đường
trung tâm huyện Vĩnh Tường. Tuyến QL2 (Cụm KTXH Đại Đồng) đến QL 2C (cụm Công
nghiệp đồng Sóc, xã Vũ Di), huyện Vĩnh Tường
|
|
|
2869/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
251.843
|
251.843
|
0
|
62.000
|
212.000
|
9.000,0
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
Tăng thu 2016(DA Tỉnh quản lý)
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
751.784
|
718.584
|
33.200
|
404.584
|
370.452
|
61.700
|
|
|
1
|
Đường
trục Đông Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên
|
|
2019-2023
|
2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
258.300
|
258.300
|
0
|
24.300
|
105.700
|
24.300,0
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
TK chi 2019
|
2
|
Đường
vành đai phía nam thành phố Vĩnh yên, đoạn từ sân Golf đầm Vạc đến đường Yên
Lạc - Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên
|
2022-2025
|
1799/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
|
270.284
|
270.284
|
0
|
270.284
|
94.752
|
17.400,0
|
UBND TP Vĩnh Yên
|
|
3
|
Đường
trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (Phường Hội
Hợp, TP Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)
|
Huyện Yên Lạc
|
2019-2023
|
QĐ số 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
223.200
|
190.000
|
33.200
|
110.000
|
170.000
|
20.000,0
|
Ban QLDAXD&PTCC N huyện Yên Lạc
|
Tiết kiệm chi năm 2018
|
I.4
|
Hạ tầng Công cộng
|
|
|
|
19.028
|
19.028
|
0
|
19.597
|
16.273
|
1.128
|
|
|
a
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
19.028
|
19.028
|
0
|
19.597
|
16.273
|
1.128,0
|
|
|
1
|
Hệ
thống chiếu sáng tuyến Quốc lộ 2C, đoạn từ Km37+900 đến Km49+750
|
Lập Thạch
|
2023
|
QT số 1147/QĐ- CT ngày 09/8/2024
|
19.028
|
19.028
|
|
19.597
|
16.273
|
1.128,0
|
Sở Công Thương
|
|
II
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
0
|
39.531
|
678
|
15.000,0
|
|
|
a
|
Dự án mới
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
0
|
39.531
|
678
|
15.000,0
|
|
|
|
Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND về tu bổ, tôn tạo di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích chùa Quảng Hựu, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
|
thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
|
2022-2025
|
1948/QĐ-UBND ngày 06/9/2023
|
13.846
|
13.846
|
0
|
13.846
|
400
|
5.000,0
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích đình Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Vĩnh tường
|
2023-2025
|
2823/QĐ-CT ngày 20/12/2023
|
14.108
|
14.108
|
0
|
14.139
|
138
|
5.000,0
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích chùa Tích Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên
|
2023-2025
|
2352/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
11.546
|
11.546
|
0
|
11.546
|
140
|
5.000,0
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
|
|
III
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GD NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
8.203
|
8.203
|
0
|
8.203
|
0
|
6.800,0
|
|
|
a
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khắc
phục sự cố sạt lở do mưa lũ gây ra tại Trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm
thần tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tam Dương
|
2023-2025
|
2191/QĐ-UBND ngày 09/10/2023
|
8.203
|
8.203
|
0
|
8.203
|
0
|
6.800,0
|
Sở Lao động- TB&XH
|
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
15.977
|
15.977
|
0
|
0
|
15.348
|
628,0
|
|
|
a
|
Công trình quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương
|
Tam Dương
|
2009-2016
|
1950/QĐ-UBND ngày 06/9/20263
|
6.133
|
6.133
|
0
|
0
|
5.722
|
410,0
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Bệnh
viện tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc (Hạng mục: Nhà khoa dinh dưỡng, nhà chống nhiễm
khuẩn, nhà hành chính khoa dinh dưỡng, nhà kỹ thuật khoa thần kinh, nhà bệnh nhân
khoa thần kinh, nhà vật lý trị liệu và PHCN, đường GT nội bộ sân vườn, điện
chiếu sáng sân vườn)
|
Vĩnh Yên
|
2009
|
2781/QĐ-CT ngày 18/12/2023
|
9.844
|
9.844
|
0
|
0
|
9.626
|
218,0
|
Sở Y tế
|
|
Biểu số 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(ĐỢT 3) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
(Kèm
theo Nghị quyết số: 42/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh quản
lý
|
Vốn NS tỉnh đã bố trí từ khởi công đến nay
|
Số phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn
ngân sách địa phương
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Vốn huyện, xã
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2.996.346
|
2.321.959
|
674.387
|
2.308.559
|
943.562
|
663.343
|
|
|
I
|
Hỗ thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU
của Tỉnh ủy về phát triển thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
284.907
|
266.475
|
18.432
|
266.475
|
74.000
|
68.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo chỉnh trang đường Mê Linh,
thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ chợ Tổng đến nút giao nhà thi đấu thể thao)
|
Vĩnh Yên
|
2023-2026
|
2255/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
75.757
|
75.757
|
0
|
75.757
|
9.500
|
21.000
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 842-TB/TU ngày 07/12/2022
|
2
|
Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc
Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, xã Định Trung, thành
phố Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên
|
2021-2024
|
3601/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
139.485
|
139.485
|
0
|
139.485
|
35.000
|
30.500
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
NQ04
|
3
|
Cải tạo chỉnh trang đường Lê
Hồng Phong, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh
ủy)
|
Vĩnh Yên
|
2023-2025
|
2205/QĐ-UBND ngày 11/9/2023
|
14.233
|
14.233
|
0
|
14.233
|
4.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
4
|
Cải tạo chỉnh trang đường Trần
Phú, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao thông đường Nguyễn Tất Thành đến
nút giao đường Vành đai 2)
|
Vĩnh Yên
|
2023-2025
|
1950/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
28.432
|
15.000
|
13.432
|
15.000
|
6.500
|
8.500
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
5
|
Cải tạo, chỉnh trang đường Bà
Triệu đoạn từ đường Mê Linh đến đường Tuệ Tĩnh, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên
|
2022-2025
|
2862/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
27.000
|
22.000
|
5.000
|
22.000
|
19.000
|
3.000
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
II
|
Hỗ thực hiện Nghị quyết
09-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển thành phố Phúc Yên
|
|
|
|
980.055
|
890.000
|
90.055
|
890.000
|
430.000
|
105.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu đất dịch vụ xã
Cao Minh
|
Cao Minh
|
2021-2025
|
736/QĐ-UBND 12/4/2021
|
110.000
|
110.000
|
0
|
110.000
|
67.000
|
20.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
|
2
|
Đường tránh Xuân Hoà đến đường
Nguyễn Văn Linh thành phố Phúc Yên
|
Xuân Hoà
|
2021-2025
|
733/QĐ-UBND 12/4/2021
|
142.635
|
140.000
|
2.635
|
140.000
|
85.000
|
20.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
|
3
|
Đầu tư phát triển đô thị phường
Phúc Thắng đoạn từ ĐT 301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành
|
Phúc Thắng
|
2021-2025
|
735/QĐ-UBND 12/4/2021
|
267.207
|
260.000
|
7.207
|
260.000
|
110.000
|
20.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
|
4
|
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn
Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
Ngọc Thanh
|
2022-2025
|
1747/QĐ-UBND 27/7/2022
|
193.160
|
120.000
|
73.160
|
120.000
|
37.000
|
20.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật phát triển
đô thị phường Trưng Nhị
|
Trưng Nhị
|
2021-2025
|
734/QĐ-UBND 12/4/2021
|
267.053
|
260.000
|
7.053
|
260.000
|
131.000
|
25.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
|
III
|
Bổ sung có mục tiêu hỗ có mục
tiêu thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển giáo dục
|
|
|
|
395.030
|
375.030
|
20.000
|
375.030
|
109.800
|
130.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trường THCS chất lượng
cao huyện Tam Dương
|
Tam Dương
|
2022-2025
|
250/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
200.000
|
180.000
|
20.000
|
180.000
|
70.000
|
50.000
|
BQLDA ĐTXD huyện Tam Dương
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
2
|
Trường THCS Tô Hiệu, phường Đống
Đa, thành phố Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên
|
2023-2025
|
1393/QĐ-UBND ngày 16/6/2023
|
195.030
|
195.030
|
0
|
195.030
|
39.800
|
80.000
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
IV
|
Hỗ trợ các dự án quan trọng
có tác động lớn đến KTXH các địa phương
|
|
|
|
996.722
|
665.449
|
331.273
|
656.449
|
307.762
|
261.738
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Đền Cả Tam Quan vào
Đền Mẫu Sinh thị trấn Đại Đình, khu di tích lịch sử danh lam thắng cảnh Tây
Thiên thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2022-2024
|
1020/QĐ-UBND ngày 08/9/2022
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
50.000
|
15.000
|
35.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
Tăng thu năm 2016
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông liên huyện từ xã Phú Xuân huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh
(giai đoạn 1)
|
Xã Phú Xuân
|
2023-2026
|
588/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
|
111.949
|
111.949
|
0
|
111.949
|
15.000
|
55.000
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện Bình Xuyên
|
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
|
3
|
Nhà văn hoá công nhân thành
phố Phúc Yên
|
Phúc Thắng
|
2023-2025
|
3783/QĐ-UBND 21/12/2021
|
44.979
|
25.000
|
19.979
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban QLDA TP Phúc Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
4
|
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ
ĐT.304 (Thôn nho Lâm xã Tam Hồng) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Huyện Yên Lạc
|
2022-2025
|
3126/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
45.000
|
30.000
|
15.000
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
Ban QLDAXD & PTCCN huyện Yên Lạc
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
5
|
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ
ĐT.305 (Thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Huyện Yên Lạc
|
2023-2025
|
3127/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
135.000
|
70.000
|
65.000
|
70.000
|
40.000
|
20.000
|
Ban QLDAXD & PTCCN huyện Yên Lạc
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
6
|
Đường nối từ ĐT.304 (thị trấn
Tứ Trưng) đến đường Vành Đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân)
|
TT Tứ Trưng, Vân Xuân
|
2022-2025
|
3004/QĐ-UBND ngày 27/6/2022
|
193.362
|
110.000
|
83.362
|
110.000
|
40.000
|
40.000
|
Ban QLDA ĐTXDCT huyện Vĩnh Tường
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn
Tân Phát, ngầm tràn Vực Lưu và ngầm tràn Ấp Dâu - Đồng Thứ, xã Minh Quang,
huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2021-2024
|
1399/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
37.000
|
25.000
|
12.000
|
25.000
|
8.000
|
17.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH62
đoạn nối từ ĐT302, cầu Bồ Lý - Yên Dương đến đường Tây Thiên - Tam Sơn đi
QL2C
|
Tam Đảo
|
2023-2024
|
số 2279/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
55.000
|
40.000
|
15.000
|
40.000
|
20.262
|
19.738
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
|
9
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 62
đoạn nối từ đường Tây Thiên Tam Sơn (đoạn kết nối với QL2C) đến khu đất đấu
giá QSD thôn Đồng Thành
|
Tam Đảo
|
2023-2025
|
1919/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
40.000
|
25.000
|
15.000
|
25.000
|
18.500
|
6.500
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.65, từ Tam Quan (ĐT.309) đến bưu điện Hồ Sơn, huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2022-2024
|
1233/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
74.000
|
69.000
|
5.000
|
60.000
|
55.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
11
|
Cải tạo nâng cấp ngầm tràn Trại
Khóng đi TL302 và ngầm tràn thôn Phô Cóc xã Minh Quang huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2021-2024
|
937/QĐ-UBND ngày 28/6/2022
|
31.500
|
22.500
|
9.000
|
22.500
|
7.000
|
15.500
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
12
|
Nhà văn hóa thanh thiếu nhi
huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2021-2024
|
1914/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
30.000
|
12.000
|
18.000
|
12.000
|
9.000
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
Tăng thu tiền sử dụng đất năm 2018
|
13
|
Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết
hợp đường giao thông (khu vực chùa Bảo Đài, huyện Lập Thạch)
|
Lập Thạch
|
2023-2025
|
328/QĐ-UBND ngày 17/02/2022; 2767/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
30.932
|
25.000
|
5.932
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường kết nối
trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn
từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô
|
huyện Sông Lô
|
2021-2024
|
737/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
98.000
|
50.000
|
48.000
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
UBND huyện Sông Lô
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
V
|
Hỗ trợ các dự án Hạ tầng
khu tái định cư phục vụ GPMB các Khu công nghiệp (BSCMT)
|
|
|
|
339.632
|
125.005
|
214.627
|
120.605
|
22.000
|
98.605
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
72.032
|
45.400
|
26.632
|
41.000
|
22.000
|
19.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò,
xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
|
Bình Xuyên
|
2023-2025
|
2094/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
44.332
|
20.000
|
24.332
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bình Xuyên
|
Trong đó: Hoàn trả vốn ứng từ Quỹ Phát triển đất (2,593 tỷ đồng)
|
2
|
Hạ tầng khu tái định cư phục
vụ GPMB khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II - giai đoạn
1) tại xứ đồng Giếng Tang và xứ đồng Cửa Đình, TDP Hòa Bình, thị trấn Hoa
Sơn, huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
2022-2024
|
1873/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
|
27.700
|
25.400
|
2.300
|
21.000
|
17.000
|
4.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
|
b
|
Dự án mới
|
|
|
|
267.600
|
79.605
|
187.995
|
79.605
|
0
|
79.605
|
|
|
1
|
Khu đất Tái định cư phục vụ GPMB
Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
Tam Dương
|
2024-2025
|
3814/QĐ-UBND ngày 12/8/2024
|
179.870
|
40.605
|
139.265
|
40.605
|
0
|
40.605
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương
|
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
KCN Sông Lô I tại xã Tứ Yên huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
2024
|
1556/QĐ-UBND ngày 10/10/2023
|
23.972
|
12.000
|
11.972
|
12.000
|
|
12.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
KCN Sông Lô I tại xã Đồng Thịnh huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
2024
|
1353/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
14.889
|
7.000
|
7.889
|
7.000
|
|
7.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
|
|
4
|
Hạ tầng khu tái định cư phục
vụ GPMB KCN Sông Lô II
|
Sông Lô
|
2024
|
1351/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
48.869
|
20.000
|
28.869
|
20.000
|
|
20.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
|
|
Nghị quyết 42/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công ngày 18/10/2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
421
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|