Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
41/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 41/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THEO NGHỊ QUYẾT
SỐ 17/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 5613/TTr-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm
2020 (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư
công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:
Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm
2020 là 14.666.667.000.000 đồng (mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu
trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 303.680.000.000 đồng (ba
trăm lẻ ba tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA
là 262.580.000.000 đồng (hai trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng)
và vốn trong nước là 41.100.000.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ, một trăm triệu
đồng).
- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương:
14.362.987.000.000 đồng (mười bốn ngàn ba trăm sáu mươi hai tỷ, chín trăm
tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó: Vốn ngân sách cấp tỉnh
10.359.686.000.000 đồng (mười ngàn ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm tám
mươi sáu triệu đồng), vốn ngân sách cấp huyện 3.387.301.000.000 đồng (ba
ngàn ba trăm tám mươi bảy tỷ, ba trăm lẻ một triệu đồng), bội chi ngân sách
địa phương 616.000.000.000 đồng (sáu trăm mười sáu tỷ đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các
huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII,
VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
31/01/2021
|
Kế hoạch điều
chỉnh 2020 lần 3
|
Chênh lệch
|
Tỷ lệ thực hiện
đến 15/11/2020 (%)
|
Tỷ lệ ước thực
hiện đến 31/01/2021 (%)
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
14.909.287
|
5.130.683
|
12.786.563
|
14.666.667
|
-242.620
|
34,4%
|
85,8%
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
546.300
|
174.801
|
303.680
|
303.680
|
-242.620
|
32,0%
|
55,6%
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
505.200
|
162.671
|
262.580
|
262.580
|
-242.620
|
32,2%
|
52,0%
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
41.100
|
12.130
|
41.100
|
41.100
|
0
|
29,5%
|
100,0%
|
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
41.100
|
12.130
|
41.100
|
41.100
|
0
|
29,5%
|
100,0%
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)
|
14.362.987
|
4.955.882
|
12.482.883
|
14.362.987
|
0
|
34,5%
|
86,9%
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)
|
10.411.482
|
3.373.998
|
8.822.140
|
10.359.686
|
-51.796
|
32,4%
|
84,7%
|
1
|
Vốn ngân sách tỉnh tập trung
|
7.475.319
|
2.143.242
|
6.033.149
|
7.416.708
|
-58.611
|
28,7%
|
80,7%
|
1.1
|
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
|
920.955
|
22.338
|
867.975
|
869.876
|
-51.079
|
2,4%
|
94,2%
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
868.101
|
19.843
|
824.043
|
824.044
|
-44.057
|
2,3%
|
94,9%
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
27.795
|
1.270
|
19.773
|
20.773
|
-7.022
|
4,6%
|
71,1%
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
25.059
|
1.225
|
24.159
|
25.059
|
0
|
4,9%
|
96,4%
|
1.2
|
Thực hiện dự án (a+b+c)
|
6.554.364
|
2.120.904
|
5.165.174
|
6.546.832
|
-7.532
|
32,4%
|
78,8%
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
3.685.481
|
1.432.399
|
3.339.656
|
3.729.538
|
44.057
|
38,9%
|
90,6%
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
2.214.534
|
486.533
|
1.328.256
|
2.221.556
|
7.022
|
22,0%
|
60,0%
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
654.349
|
201.972
|
497.262
|
595.738
|
-58.611
|
30,9%
|
76,0%
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết (a+b)
|
1.578.028
|
772.503
|
1.424.148
|
1.578.028
|
0
|
49,0%
|
90,2%
|
a
|
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư
|
134.358
|
25.819
|
49.078
|
103.283
|
-31.075
|
19,2%
|
36,5%
|
b
|
Cấp huyện làm chủ đầu tư
|
1.443.670
|
746.684
|
1.375.070
|
1.474.745
|
31.075
|
51,7%
|
95,2%
|
3
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
1.308.135
|
457.683
|
1.363.843
|
1.363.950
|
55.815
|
35,0%
|
104,3%
|
4
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
50.000
|
570
|
1.000
|
1.000
|
-49.000
|
1,1%
|
2,0%
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
3.335.505
|
1.455.427
|
3.387.286
|
3.387.301
|
51.796
|
43,6%
|
101,6%
|
1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.410.000
|
916.906
|
1.410.000
|
1.410.000
|
0
|
65,0%
|
100,0%
|
2
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
734.664
|
301.629
|
734.664
|
734.664
|
0
|
41,1%
|
100,0%
|
3
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn
vốn kết dư năm 2019
|
1.190.841
|
236.892
|
1.242.622
|
1.242.637
|
51.796
|
19,9%
|
104,3%
|
III
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
616.000
|
126.457
|
273.457
|
616.000
|
0
|
20,5%
|
44,4%
|
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)
|
6.087.210
|
2.422.902
|
4.883.477
|
4.983.259
|
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.410.000
|
916.906
|
1.410.000
|
1.410.000
|
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
1.308.135
|
457.683
|
1.363.843
|
1.363.950
|
|
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
1.443.570
|
746.684
|
1.374.970
|
1.474.645
|
|
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
734.664
|
301.629
|
734.664
|
734.664
|
|
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn
vốn kế dư năm 2019
|
1.190.841
|
236.892
|
1.242.622
|
1.242.637
|
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
1.789.707
|
317.916
|
1.789.707
|
1.213.172
|
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
233.979
|
186.567
|
233.979
|
233.979
|
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
588.345
|
19.090
|
588.345
|
588.345
|
|
1.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
300.848
|
68.173
|
300.848
|
300.848
|
|
1.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
90.000
|
44.086
|
90.000
|
90.000
|
|
1.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
576.535
|
0
|
576.535
|
576.535
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
1.111.922
|
350.154
|
1.014.917
|
1.111.922
|
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
280.752
|
138.094
|
280.752
|
280.752
|
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
93.177
|
38.705
|
93.077
|
93.177
|
|
2.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
261.993
|
105.194
|
165.088
|
261.993
|
|
2.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
266.000
|
67.498
|
266.000
|
266.000
|
|
2.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
210.000
|
663
|
210.000
|
210.000
|
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
655.199
|
476.320
|
659.275
|
659.290
|
|
3.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
271.619
|
203.135
|
271.619
|
271.619
|
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
80.500
|
28.759
|
80.500
|
80.500
|
|
3.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
218.080
|
200.855
|
222.156
|
222.171
|
|
3.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
85.000
|
43.571
|
85.000
|
85.000
|
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
459.353
|
272.959
|
495.202
|
395.224
|
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
107.805
|
79.781
|
107.805
|
107.805
|
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
44.763
|
31.984
|
85.033
|
85.040
|
|
4.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
89.785
|
47.780
|
112.379
|
112.379
|
|
4.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
117.000
|
46.226
|
90.000
|
90.000
|
|
4.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
100.000
|
67.188
|
99.985
|
100.000
|
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
413.704
|
307.175
|
420.017
|
420.017
|
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.719
|
64.140
|
93.719
|
93.719
|
|
5.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
131.000
|
130.698
|
137.313
|
137.313
|
|
5.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
114.185
|
61.855
|
114.185
|
114.185
|
|
5.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
5.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
61.300
|
36.982
|
61.300
|
61.300
|
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
483.256
|
202.734
|
480.501
|
402.213
|
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
115.139
|
43.918
|
115.139
|
115.139
|
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
119.611
|
69.744
|
119.611
|
119.611
|
|
6.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
124.463
|
54.317
|
121.708
|
124.463
|
|
6.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
43.000
|
4.524
|
43.000
|
43.000
|
|
6.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
81.043
|
30.231
|
81.043
|
81.043
|
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
295.035
|
163.798
|
292.759
|
259.759
|
|
7.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
87.873
|
64.763
|
87.873
|
87.873
|
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
50.291
|
2.358
|
48.015
|
48.015
|
|
7.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
123.871
|
87.837
|
123.871
|
123.871
|
|
7.4
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
33.000
|
8.840
|
33.000
|
33.000
|
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
397.812
|
216.546
|
421.835
|
421.835
|
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
104.376
|
45.856
|
104.376
|
104.376
|
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
153.570
|
94.462
|
153.570
|
153.570
|
|
8.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
75.310
|
25.918
|
75.310
|
75.310
|
|
8.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
49.993
|
44.881
|
74.016
|
74.016
|
|
8.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
14.563
|
5.429
|
14.563
|
14.563
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
481.222
|
352.192
|
551.886
|
385.690
|
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
114.738
|
90.652
|
114.738
|
114.738
|
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
46.878
|
41.883
|
58.379
|
58.379
|
|
9.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
135.035
|
94.755
|
139.425
|
139.425
|
|
9.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
70.171
|
37.343
|
73.148
|
73.148
|
|
9.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
114.400
|
87.559
|
166.196
|
166.196
|
|
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chủ đầu tư
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
Giải ngân đến
15/11/2020
|
Ước giải ngân đến
31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
Tỷ lệ giải ngân
đến 15/11/2020
|
Tỷ lệ ước giải
ngân đến 31/01/2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
14.909.287
|
5.130.683
|
12.786.563
|
14.666.667
|
34,4%
|
85,8%
|
A
|
UBND CẤP HUYỆN
|
8.096.248
|
3.193.166
|
8.104.740
|
8.205.648
|
39,4%
|
100,1%
|
|
Vốn phân cấp tiêp chí
|
1.410.000
|
916.906
|
1.410.000
|
1.410.000
|
65,0%
|
100,0%
|
1
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
2.089.825
|
373.364
|
2.090.063
|
2.090.063
|
17,9%
|
100,0%
|
2
|
UBND thị xã Thuận An
|
1.855.223
|
350.591
|
1.758.218
|
1.855.223
|
18,9%
|
94,8%
|
3
|
UBND thị xã Dĩ An
|
875.541
|
544.969
|
879.617
|
879.632
|
62,2%
|
100,5%
|
4
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
531.753
|
329.350
|
570.602
|
571.689
|
61,9%
|
107,3%
|
5
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
811.926
|
583.423
|
783.093
|
783.093
|
71,9%
|
96,4%
|
6
|
UBND thị xã Bến Cát
|
557.084
|
231.687
|
554.329
|
557.084
|
41,6%
|
99,5%
|
7
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
446.035
|
199.212
|
443.759
|
443.804
|
44,7%
|
99,5%
|
8
|
UBND huyện Phú Giáo
|
428.039
|
216.962
|
452.062
|
452.062
|
50,7%
|
105,6%
|
9
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
500.822
|
363.608
|
572.997
|
572.998
|
72,6%
|
114,4%
|
B
|
SỞ, BAN, NGÀNH
|
6.813.039
|
1.937.517
|
4.681.823
|
6.461.019
|
28,4%
|
68,7%
|
I
|
Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng
|
6.121.071
|
1.728.832
|
4.101.828
|
5.822.986
|
28,2%
|
67,0%
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4.166.163
|
957.045
|
2.763.383
|
4.122.813
|
23,0%
|
66,3%
|
2
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1.354.811
|
355.416
|
797.124
|
1.140.667
|
26,2%
|
58,8%
|
3
|
Ban QLDA ngành Nông Nghiệp PTNT
|
392.686
|
342.101
|
406.454
|
410.751
|
87,1%
|
103,5%
|
4
|
Công an tỉnh
|
207.411
|
74.270
|
134.867
|
148.755
|
35,8%
|
65,0%
|
II
|
Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng
|
356.615
|
141.874
|
322.674
|
356.615
|
39,8%
|
90,5%
|
5
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
172.643
|
130.869
|
150.968
|
172.643
|
75,8%
|
87,4%
|
6
|
Sở Lao động TB - XH
|
119.143
|
10.128
|
119.143
|
119.143
|
8,5%
|
100,0%
|
7
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
70.509
|
36.459
|
70.509
|
70.509
|
51,7%
|
100,0%
|
8
|
Sở Văn hóa TT - DL
|
64.829
|
877
|
52.563
|
64.829
|
1,4%
|
81,1%
|
III
|
Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng
|
262.185
|
64.468
|
233.652
|
257.749
|
24,6%
|
89,1%
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.330
|
570
|
1.000
|
1.000
|
1,1%
|
2,0%
|
10
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
40.500
|
14.317
|
40.500
|
40.500
|
35,4%
|
100,0%
|
11
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
38.590
|
80
|
38.590
|
38.590
|
0,2%
|
100,0%
|
12
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
34.332
|
369
|
34.332
|
34.332
|
1,1%
|
100,0%
|
13
|
Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn
|
32.933
|
11.651
|
28.497
|
28.497
|
35,4%
|
86,5%
|
14
|
Sở Nội vụ
|
29.071
|
620
|
5.064
|
29.071
|
2,1%
|
17,4%
|
15
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
16.250
|
972
|
16.160
|
16.250
|
6,0%
|
99,4%
|
16
|
TT kiểm nghiệm
|
16.000
|
-
|
16.000
|
16.000
|
0,0%
|
100,0%
|
IV
|
Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng
|
73.168
|
2.343
|
23.669
|
23.669
|
3,2%
|
32,3%
|
17
|
Tỉnh đoàn
|
3.249
|
194
|
3.405
|
3.405
|
6,0%
|
104,8%
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.140
|
1.106
|
1.140
|
1.140
|
97,0%
|
100,0%
|
19
|
BV phục hồi chức năng
|
1.027
|
26
|
667
|
667
|
2,5%
|
64,9%
|
20
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
448
|
447
|
448
|
448
|
99,8%
|
100,0%
|
21
|
Trường CĐ Việt Hàn
|
270
|
-
|
270
|
270
|
0,0%
|
100,0%
|
22
|
Trường Việt Nam - Singapore
|
180
|
-
|
180
|
180
|
0,0%
|
100,0%
|
23
|
Sở Xây dựng
|
292
|
-
|
292
|
292
|
0,0%
|
100,0%
|
24
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
200
|
-
|
200
|
200
|
0,0%
|
100,0%
|
25
|
Báo Bình Dương
|
32
|
-
|
32
|
32
|
0,0%
|
100,0%
|
26
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
-
|
-
|
35
|
35
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước giải ngân đến
hết ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
88
|
920.955
|
22.338
|
867.975
|
869.876
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
40
|
868.101
|
19.843
|
824.043
|
824.044
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
24
|
321.601
|
5.792
|
317.462
|
317.462
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ
đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
2
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố
đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
3
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự
Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
300.000
|
|
300.000
|
300.000
|
4
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh
Phú đến cầu Ông Bố
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
5
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
6
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
7
|
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa -
An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
396
|
|
396
|
396
|
8
|
Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông
Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến
giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã
tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
4.200
|
1.868
|
2.754
|
2.754
|
10
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh
Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
328
|
278
|
610
|
610
|
11
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu
Liêm
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
2.900
|
1.918
|
2.900
|
2.900
|
12
|
Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.720
|
467
|
1.481
|
1.481
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
2.950
|
630
|
1.584
|
1.584
|
14
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ
cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
1.780
|
542
|
1.780
|
1.780
|
15
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
16
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
127
|
|
127
|
127
|
17
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
18
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
1.000
|
89
|
540
|
540
|
19
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
1.000
|
|
90
|
90
|
20
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn
đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
21
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng
5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã
tư Cần Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu
Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
24
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt
Sóng Thần
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
II
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
6
|
494.293
|
369
|
455.537
|
455.537
|
25
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
26
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
439.000
|
|
439.000
|
439.000
|
27
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến
Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải Bình Dương
|
1
|
4.000
|
|
390
|
390
|
28
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc
gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
29
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư
dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải Bình Dương
|
1
|
324
|
|
324
|
324
|
30
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc
khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
50.369
|
369
|
15.223
|
15.223
|
III
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH
|
|
3
|
42.175
|
11.001
|
41.586
|
41.587
|
31
|
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời
các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
11.175
|
10.585
|
10.586
|
10.587
|
32
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú
Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
30.000
|
416
|
30.000
|
30.000
|
33
|
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
7
|
10.032
|
2.681
|
9.458
|
9.458
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
2.359
|
591
|
2.100
|
2.100
|
35
|
Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại
từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
1
|
|
|
0
|
|
36
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường
Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
1.000
|
855
|
2.436
|
2.436
|
37
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
38
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua
xã Phú An, An Tây
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
2.000
|
740
|
749
|
749
|
39
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ
lưu vực Sông Đồng Nai
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải Bình Dương
|
1
|
2.673
|
|
2.673
|
2.673
|
40
|
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị
xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.000
|
495
|
500
|
500
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
26
|
27.795
|
1.270
|
19.773
|
20.773
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
5
|
5.436
|
0
|
5.436
|
5.436
|
41
|
Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ
Dầu Một
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
42
|
Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và
khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ
Dầu Một
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
43
|
Trường THPT chuyên Hùng Vương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
136
|
|
136
|
136
|
44
|
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư
thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN Việt
Nam - Singapore
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
45
|
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
II
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
5
|
3.809
|
0
|
2.687
|
3.687
|
46
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định
Hòa
|
UBND TP TDM
|
1
|
859
|
|
1.097
|
1.097
|
47
|
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải Bình Dương
|
1
|
1.800
|
|
800
|
1.800
|
48
|
Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học
viên thân nhân người bệnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
49
|
Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử
lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường
và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
50
|
|
50
|
50
|
50
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức
năng
|
Bệnh viện Phục hồi
chức năng
|
1
|
1.000
|
|
640
|
640
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
|
|
1
|
500
|
0
|
500
|
500
|
51
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích
hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử
của tỉnh giai đoạn 2017-2018
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
IV
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
6
|
8.250
|
463
|
2.350
|
2.350
|
52
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
150
|
0
|
150
|
150
|
53
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến
dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6.000
|
|
100
|
100
|
54
|
Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung
văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích
lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu
Long Nguyên)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
500
|
0
|
500
|
500
|
55
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm
Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.000
|
463
|
1.000
|
1.000
|
56
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
100
|
0
|
100
|
100
|
57
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền
phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình
ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh
hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng
chí chỉ huy chiến dịch)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
500
|
0
|
500
|
500
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
2
|
200
|
0
|
200
|
200
|
58
|
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển
nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
59
|
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
VI
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
4
|
8.000
|
0
|
8.000
|
8.000
|
60
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương. Dự
án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02 khối nhà)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
61
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
62
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự
án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà
thường trực (3 nhà)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
63
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
VII
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH
|
|
3
|
1.600
|
807
|
600
|
600
|
64
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ
huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện DT
|
1
|
1.000
|
561
|
|
|
65
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động
Công đoàn tỉnh BD
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
66
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An
|
UBND huyện DT
|
1
|
500
|
246
|
500
|
500
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN
|
|
22
|
25.059
|
1.225
|
24.159
|
25.059
|
I
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
3
|
4.106
|
1.131
|
3.206
|
4.106
|
67
|
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
1.500
|
709
|
1.500
|
1.500
|
68
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành
chính tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.606
|
422
|
1.606
|
1.606
|
69
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.000
|
|
100
|
1.000
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(QUỐC PHÒNG)
|
|
1
|
17.353
|
94
|
17.353
|
17.353
|
70
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu
Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
17.353
|
94
|
17.353
|
17.353
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(AN NINH)
|
|
5
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
71
|
Triển khai hệ thống Wifi và cổng thông tin điện
tử tại công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
72
|
Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
73
|
Hệ thống ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở
giam giữ
|
Công an tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
74
|
Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ
Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
75
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
IV
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)
|
|
13
|
2.600
|
0
|
2.600
|
2.600
|
76
|
Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông
|
Công an tỉnh
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
77
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân
Vĩnh Hiệp
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
78
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
79
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân
Thành
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
80
|
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị Phòng Cháy
chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho các đội Cảnh sát Phòng Cháy và Chữa cháy khu vực
trung tâm tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
81
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy
nổ giai đoạn 2
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
82
|
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu
nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
83
|
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và
cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
84
|
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ
đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
85
|
Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT
và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh
BD
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
86
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
87
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp
An
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
88
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực
Thanh Phước
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
hết ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
136
|
6.554.364
|
2.120.904
|
5.165.174
|
6.546.832
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
52
|
3.685.481
|
1.432.399
|
3.339.656
|
3.729.538
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
35
|
2.742.407
|
950.241
|
2.361.976
|
2.747.561
|
|
Công trình Thiết kế BVTC-TDT
|
|
7
|
597.152
|
228.797
|
769.072
|
769.072
|
1
|
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến
xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
40.042
|
1.425
|
40.042
|
40.042
|
2
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
185.000
|
122.075
|
185.000
|
185.000
|
3
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
71.000
|
4.470
|
128.696
|
128.696
|
4
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
27.400
|
858
|
27.400
|
27.400
|
5
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước
đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
121.710
|
1.463
|
121.710
|
121.710
|
6
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
46.000
|
1.904
|
40.201
|
40.201
|
7
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương
và tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
106.000
|
96.602
|
226.023
|
226.023
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
6
|
572.201
|
310.436
|
568.286
|
568.326
|
8
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4
làn xe (GĐ 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
113.000
|
29.174
|
113.000
|
113.000
|
9
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ
tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
45.000
|
1.051
|
45.000
|
45.000
|
10
|
Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
57.669
|
116
|
57.669
|
57.669
|
11
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn
cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
10.032
|
9.839
|
10.032
|
10.032
|
12
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
96.500
|
20.256
|
92.585
|
92.625
|
13
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã
Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
10
|
958.948
|
209.754
|
410.512
|
764.017
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến
ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
315.823
|
4.114
|
5.794
|
259.299
|
15
|
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng
khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
34.000
|
24.025
|
34.000
|
34.000
|
16
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường
|
UBND Thành phố Thủ
Dầu Một
|
1
|
98.000
|
47.718
|
98.000
|
98.000
|
18
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
|
|
|
|
19
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước
- Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
36.000
|
18.256
|
36.000
|
36.000
|
20
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến
điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
500
|
168
|
500
|
500
|
21
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
23.000
|
14.501
|
22.080
|
22.080
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa
(ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
140.000
|
1.014
|
2.513
|
2.513
|
23
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
311.625
|
99.958
|
211.625
|
311.625
|
|
Công trình thanh toán khối lượng
|
|
7
|
588.540
|
191.857
|
588.540
|
619.515
|
24
|
Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị
trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
25
|
24
|
25
|
25
|
25
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
12.975
|
257
|
12.975
|
43.950
|
26
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
500
|
300
|
500
|
500
|
27
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
14.100
|
6.643
|
14.100
|
14.100
|
28
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành,
huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
42.000
|
21.180
|
42.000
|
42.000
|
29
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu
Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
511.940
|
163.056
|
511.940
|
511.940
|
30
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch
Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
7.000
|
397
|
7.000
|
7.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
5
|
25.566
|
9.397
|
25.566
|
26.631
|
31
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
5.165
|
3.351
|
5.165
|
5.165
|
32
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư
công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao
với đường Thủ Biên - Cổng xanh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
|
|
|
1.065
|
33
|
Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào
cầu
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
801
|
437
|
801
|
801
|
34
|
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập
trung tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
12.113
|
-
|
12.113
|
12.113
|
35
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I
(Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ
Ngữ), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
7.487
|
5.609
|
7.487
|
7.487
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN)
|
|
1
|
37.975
|
26.171
|
33.678
|
37.975
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
37.975
|
26.171
|
33.678
|
37.975
|
36
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động
vật tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
37.975
|
26.171
|
33.678
|
37.975
|
III
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
8
|
439.840
|
227.790
|
466.626
|
466.626
|
|
Công trình lập TKBVTC-DT
|
|
1
|
16.700
|
1.223
|
16.700
|
16.700
|
37
|
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ
Rùa)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
16.700
|
1.223
|
16.700
|
16.700
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4
|
142.140
|
121.090
|
168.926
|
168.926
|
38
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã
Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.670
|
1.626
|
1.627
|
1.627
|
39
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã
Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
763
|
733
|
733
|
733
|
40
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động
trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
29.500
|
8.797
|
25.637
|
25.637
|
41
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
110.207
|
109.934
|
140.929
|
140.929
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
281.000
|
105.477
|
281.000
|
281.000
|
42
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước
và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
138.000
|
55.094
|
138.000
|
138.000
|
43
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II
|
Ban Quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
70.000
|
4.837
|
70.000
|
70.000
|
44
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực
Dĩ An
|
Ban Quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
73.000
|
45.546
|
73.000
|
73.000
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
8
|
465.259
|
228.197
|
477.376
|
477.376
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
287.914
|
194.460
|
307.405
|
307.405
|
45
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp
An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban Quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
65.914
|
449
|
30.000
|
30.000
|
46
|
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An -
Thuận An - Tân Uyên
|
Ban Quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
|
|
68.000
|
68.000
|
47
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
222.000
|
194.011
|
209.405
|
209.405
|
|
Công trình thanh toán khối lượng
|
|
3
|
161.145
|
17.984
|
153.771
|
153.771
|
48
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
19.145
|
10.539
|
17.906
|
17.906
|
49
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.000
|
545
|
1.079
|
1.079
|
50
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
141.000
|
6.900
|
134.786
|
134.786
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
16.200
|
15.753
|
16.200
|
16.200
|
51
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
|
Ban Quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
15.900
|
15.456
|
15.900
|
15.900
|
52
|
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm
thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
300
|
297
|
300
|
300
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
57
|
2.214.534
|
486.533
|
1.328.256
|
2.221.556
|
I
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
19
|
1.664.555
|
332.972
|
883.073
|
1.662.751
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3
|
381.000
|
1.142
|
31.215
|
381.000
|
53
|
Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi,
nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
15.000
|
972
|
15.000
|
15.000
|
54
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm
nghiệm tỉnh
|
1
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
55
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
350.000
|
170
|
215
|
350.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
7
|
1.234.675
|
315.112
|
829.938
|
1.232.836
|
56
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường
bệnh
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
50.000
|
29.506
|
50.000
|
50.000
|
57
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
55.000
|
55.000
|
58.000
|
58.000
|
58
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi
tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán
bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
48.600
|
5.213
|
25.268
|
48.600
|
59
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
685
|
200
|
200
|
685
|
60
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập
trung)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
702.706
|
113.001
|
555.823
|
697.867
|
61
|
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn
(thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo
vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
322.891
|
111.879
|
119.528
|
322.891
|
62
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu
quy hoạch xây dựng các bệnh vện và một số công trình của nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
54.793
|
313
|
21.119
|
54.793
|
|
Công trình quyết toán
|
|
9
|
48.880
|
16.718
|
21.920
|
48.915
|
63
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình
Dương (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
405
|
|
405
|
405
|
64
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi
chức năng
|
Bệnh viện Điều dưỡng
phục hồi chức năng
|
1
|
27
|
26
|
27
|
27
|
65
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy
hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh
phổi
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
66
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên
khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
750
|
200
|
750
|
750
|
67
|
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
400
|
|
400
|
400
|
68
|
Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho
phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
750
|
|
750
|
750
|
69
|
Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
353
|
353
|
353
|
353
|
70
|
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây
dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
46.195
|
16.139
|
19.200
|
46.195
|
71
|
Cải tạo Kho dược và khối hành chính Bệnh viện
Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
1
|
|
|
35
|
35
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
4
|
798
|
447
|
798
|
798
|
|
Công trình quyết toán
|
|
4
|
798
|
447
|
798
|
798
|
72
|
Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề
điện dân dụng – cấp độ quốc gia.
|
Trường CĐ Việt Nam
- Hàn Quốc
|
1
|
270
|
|
270
|
270
|
73
|
Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế
|
Trường Cao đẳng Y
tế
|
1
|
448
|
447
|
448
|
448
|
74
|
Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề
Việt Nam – Singapore
|
Trường CĐN Việt
Nam - Singapore
|
1
|
30
|
|
30
|
30
|
75
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề
nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam -
Singapore
|
Trường CĐN Việt
Nam - Singapore
|
1
|
50
|
|
50
|
50
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
|
|
7
|
37.132
|
15.126
|
36.712
|
36.802
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
35.500
|
14.317
|
35.500
|
35.500
|
76
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm,
thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ
Dầu Một
|
1
|
35.500
|
14.317
|
35.500
|
35.500
|
|
Công trình quyết toán
|
|
6
|
1.632
|
809
|
1.212
|
1.302
|
77
|
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền
thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm
nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
1
|
40
|
|
40
|
40
|
78
|
Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn
2
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
100
|
|
10
|
100
|
79
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Bình
Dương
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1
|
330
|
|
0
|
0
|
80
|
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm
chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2
|
Sở Xây dựng
|
1
|
292
|
|
292
|
292
|
81
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa
nhà trung tâm hành chính
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
1
|
30
|
|
30
|
30
|
82
|
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản
lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
840
|
809
|
840
|
840
|
IV
|
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
|
5
|
175.075
|
130.869
|
153.400
|
175.075
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
49.000
|
38.701
|
47.163
|
49.000
|
83
|
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
1
|
49.000
|
38.701
|
47.163
|
49.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
123.643
|
92.168
|
103.805
|
123.643
|
84
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh
truyền hình Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
1
|
54.172
|
53.289
|
53.376
|
54.172
|
85
|
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
1
|
69.471
|
38.879
|
50.429
|
69.471
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
2.432
|
0
|
2.432
|
2.432
|
86
|
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền
hình Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
87
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện
tử giai đoạn 3
|
Báo Bình Dương
|
1
|
32
|
|
32
|
32
|
VI
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
17
|
237.544
|
6.214
|
155.687
|
246.544
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5
|
91.711
|
753
|
88.913
|
100.711
|
88
|
Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến
Cát
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
1
|
38.490
|
80
|
38.490
|
38.490
|
89
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
22.000
|
0
|
16.000
|
22.000
|
90
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình
Dương
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
24.000
|
0
|
24.000
|
24.000
|
91
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ
huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
|
9.000
|
9.000
|
92
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền
phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn
khu)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
7.221
|
673
|
1.423
|
7.221
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
140.492
|
5.461
|
63.579
|
140.492
|
93
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu
tưởng niệm chiến khu D
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
134.492
|
4.584
|
60.699
|
134.492
|
94
|
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
5.000
|
0
|
2.000
|
5.000
|
95
|
Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến
An
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
1.000
|
877
|
880
|
1.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
9
|
5.341
|
0
|
3.195
|
5.341
|
96
|
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh
Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
97
|
Cổng chào tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
1
|
|
|
0
|
0
|
98
|
Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
261
|
0
|
261
|
261
|
99
|
Tượng đài chiến thắng Phước Thành
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
172
|
0
|
172
|
172
|
100
|
Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích
lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
1.499
|
0
|
0
|
1.499
|
101
|
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
647
|
0
|
0
|
647
|
102
|
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
839
|
|
839
|
839
|
103
|
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
286
|
|
286
|
286
|
104
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
1.637
|
|
1.637
|
1.637
|
VII
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
1
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
1
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
105
|
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
1.000
|
|
0
|
1.000
|
VIII
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
4
|
98.430
|
905
|
98.586
|
98.586
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
93.000
|
711
|
93.000
|
93.000
|
106
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc
làm tỉnh Bình Dương; |CCTL: 93.000trđ
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
1
|
93.000
|
711
|
93.000
|
93.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
3
|
5.430
|
194
|
5.586
|
5.586
|
107
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
4.517
|
|
4.517
|
4.515
|
108
|
Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động
trẻ tỉnh Bình Dương
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
487
|
194
|
643
|
643
|
109
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn.
Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
426
|
|
426
|
428
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN
|
|
27
|
654.349
|
201.972
|
497.262
|
595.738
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
|
5
|
380.029
|
91.243
|
295.486
|
380.074
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5
|
380.029
|
91.243
|
295.486
|
380.074
|
110
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa
nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
1
|
29.071
|
620
|
5.064
|
29.071
|
111
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
1
|
33.762
|
369
|
33.762
|
33.762
|
112
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
154.000
|
82.637
|
154.000
|
154.000
|
113
|
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
63.696
|
1.709
|
3.160
|
63.696
|
114
|
Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
99.500
|
5.908
|
99.500
|
99.545
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(QUỐC PHÒNG)
|
|
5
|
70.509
|
36.459
|
70.509
|
70.509
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
14.000
|
8.185
|
14.000
|
14.000
|
115
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
14.000
|
8.185
|
14.000
|
14.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
56.509
|
28.274
|
56.509
|
56.509
|
116
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh
thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
47.819
|
28.245
|
47.819
|
47.819
|
117
|
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự,
quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
100
|
29
|
100
|
100
|
118
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm
việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
3.625
|
|
3.625
|
3.625
|
119
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc
cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
4.965
|
|
4.965
|
4.965
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(AN NINH)
|
|
13
|
199.024
|
72.995
|
126.517
|
140.368
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4
|
137.794
|
62.603
|
72.687
|
79.138
|
120
|
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công
an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
1
|
43.000
|
36.595
|
43.000
|
43.000
|
121
|
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
69.780
|
2.745
|
5.000
|
11.124
|
122
|
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và
công an các huyện, thị xã, thành phố
|
Công an tỉnh
|
1
|
4.427
|
4.011
|
4.100
|
4.427
|
123
|
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Công an tỉnh
|
1
|
20.587
|
19.252
|
20.587
|
20.587
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
56.800
|
10.356
|
49.400
|
56.800
|
124
|
Bờ kè chống sạt lở Trại tam giam và Trung tâm Huấn
luyện Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
3.300
|
|
3.300
|
3.300
|
125
|
Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc
Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
126
|
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
9.000
|
3.060
|
9.000
|
9.000
|
127
|
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
43.500
|
7.296
|
36.100
|
43.500
|
|
Công trình quyết toán
|
|
5
|
4.430
|
36
|
4.430
|
4.430
|
128
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an Thị xã Bến Cát
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
129
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an Thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
387
|
|
387
|
387
|
130
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an Thị xã Thuận An
|
Công an tỉnh
|
1
|
2.700
|
36
|
2.700
|
2.700
|
131
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
1
|
643
|
|
643
|
643
|
132
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ
|
Công an tỉnh
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
IV
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)
|
|
4
|
4.787
|
1.275
|
4.750
|
4.787
|
|
Công trình quyết toán
|
|
4
|
4.787
|
1.275
|
4.750
|
4.787
|
133
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực:
Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân
Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện
Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
1
|
3.129
|
|
3.129
|
3.129
|
134
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự
cố cháy nổ
|
Công an tỉnh
|
1
|
798
|
416
|
798
|
798
|
135
|
Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa
|
Công an tỉnh
|
1
|
666
|
666
|
666
|
666
|
136
|
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh
sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)
|
Công an tỉnh
|
1
|
194
|
193
|
157
|
194
|
PHỤ LỤC VI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
hết ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
120
|
1.578.028
|
772.503
|
1.424.148
|
1.578.028
|
|
Khối tỉnh
|
|
4
|
134.358
|
25.819
|
49.078
|
103.283
|
|
Khối huyện
|
|
116
|
1.443.670
|
746.684
|
1.375.070
|
1.474.745
|
A
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
6
|
155.799
|
27.031
|
61.216
|
115.421
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
3
|
113.358
|
16.402
|
28.078
|
82.283
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
3
|
113.358
|
16.402
|
28.078
|
82.283
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
85.280
|
116
|
0
|
54.205
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
85.280
|
116
|
0
|
54.205
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
28.078
|
16.286
|
28.078
|
28.078
|
2
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
370
|
183
|
370
|
370
|
3
|
Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
27.708
|
16.103
|
27.708
|
27.708
|
II
|
Khối huyện thị
|
|
3
|
42.441
|
10.629
|
33.138
|
33.138
|
II.2
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
1
|
40.291
|
10.629
|
30.988
|
30.988
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
40.291
|
10.629
|
30.988
|
30.988
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường
bệnh - Nguồn XSKT
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
40.291
|
10.629
|
30.988
|
30.988
|
II.3
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
1
|
2.050
|
0
|
2.050
|
2.050
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
2.050
|
0
|
2.050
|
2.050
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo
(quy mô 120 giường bệnh)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
2.050
|
|
2.050
|
2.050
|
III.4
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
1
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
100
|
0
|
100
|
100
|
6
|
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
B
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
114
|
1.422.229
|
745.472
|
1.362.932
|
1.462.607
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
1
|
21.000
|
9.417
|
21.000
|
21.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
1
|
21.000
|
9.417
|
21.000
|
21.000
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
21.000
|
9.417
|
21.000
|
21.000
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình
Dương
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1
|
21.000
|
9.417
|
21.000
|
21.000
|
II
|
Khối huyện thị
|
|
113
|
1.401.229
|
736.055
|
1.341.932
|
1.441.607
|
II.1
|
| | |