Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 41/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 41/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 17/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 5613/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:

Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 14.666.667.000.000 đồng (mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:

- Vốn Ngân sách Trung ương: 303.680.000.000 đồng (ba trăm lẻ ba tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA là 262.580.000.000 đồng (hai trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng) và vốn trong nước là 41.100.000.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ, một trăm triệu đồng).

- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 14.362.987.000.000 đồng (mười bốn ngàn ba trăm sáu mươi hai tỷ, chín trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó: Vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359.686.000.000 đồng (mười ngàn ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng), vốn ngân sách cấp huyện 3.387.301.000.000 đồng (ba ngàn ba trăm tám mươi bảy tỷ, ba trăm lẻ một triệu đồng), bội chi ngân sách địa phương 616.000.000.000 đồng (sáu trăm mười sáu tỷ đồng).

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến 15/11/2020

Ước thực hiện đến 31/01/2021

Kế hoạch điều chỉnh 2020 lần 3

Chênh lệch

Tỷ lệ thực hiện đến 15/11/2020 (%)

Tỷ lệ ước thực hiện đến 31/01/2021 (%)

 

TỔNG CỘNG (A+B)

14.909.287

5.130.683

12.786.563

14.666.667

-242.620

34,4%

85,8%

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

546.300

174.801

303.680

303.680

-242.620

32,0%

55,6%

I

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

505.200

162.671

262.580

262.580

-242.620

32,2%

52,0%

II

VỐN TRONG NƯỚC

41.100

12.130

41.100

41.100

0

29,5%

100,0%

 

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

41.100

12.130

41.100

41.100

0

29,5%

100,0%

B

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)

14.362.987

4.955.882

12.482.883

14.362.987

0

34,5%

86,9%

I

VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)

10.411.482

3.373.998

8.822.140

10.359.686

-51.796

32,4%

84,7%

1

Vốn ngân sách tỉnh tập trung

7.475.319

2.143.242

6.033.149

7.416.708

-58.611

28,7%

80,7%

1.1

Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)

920.955

22.338

867.975

869.876

-51.079

2,4%

94,2%

a

Hạ tầng kinh tế

868.101

19.843

824.043

824.044

-44.057

2,3%

94,9%

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

27.795

1.270

19.773

20.773

-7.022

4,6%

71,1%

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

25.059

1.225

24.159

25.059

0

4,9%

96,4%

1.2

Thực hiện dự án (a+b+c)

6.554.364

2.120.904

5.165.174

6.546.832

-7.532

32,4%

78,8%

a

Hạ tầng kinh tế

3.685.481

1.432.399

3.339.656

3.729.538

44.057

38,9%

90,6%

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

2.214.534

486.533

1.328.256

2.221.556

7.022

22,0%

60,0%

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

654.349

201.972

497.262

595.738

-58.611

30,9%

76,0%

2

Vốn xổ số kiến thiết (a+b)

1.578.028

772.503

1.424.148

1.578.028

0

49,0%

90,2%

a

Cấp tỉnh làm chủ đầu tư

134.358

25.819

49.078

103.283

-31.075

19,2%

36,5%

b

Cấp huyện làm chủ đầu tư

1.443.670

746.684

1.375.070

1.474.745

31.075

51,7%

95,2%

3

Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

1.308.135

457.683

1.363.843

1.363.950

55.815

35,0%

104,3%

4

Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

50.000

570

1.000

1.000

-49.000

1,1%

2,0%

II

VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

3.335.505

1.455.427

3.387.286

3.387.301

51.796

43,6%

101,6%

1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.410.000

916.906

1.410.000

1.410.000

0

65,0%

100,0%

2

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

734.664

301.629

734.664

734.664

0

41,1%

100,0%

3

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019

1.190.841

236.892

1.242.622

1.242.637

51.796

19,9%

104,3%

III

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

616.000

126.457

273.457

616.000

0

20,5%

44,4%

 

PHỤ LỤC II

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)

6.087.210

2.422.902

4.883.477

4.983.259

 

 

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.410.000

916.906

1.410.000

1.410.000

 

 

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

1.308.135

457.683

1.363.843

1.363.950

 

 

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

1.443.570

746.684

1.374.970

1.474.645

 

 

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

734.664

301.629

734.664

734.664

 

 

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

1.190.841

236.892

1.242.622

1.242.637

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

1.789.707

317.916

1.789.707

1.213.172

 

1.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

233.979

186.567

233.979

233.979

 

1.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

588.345

19.090

588.345

588.345

 

1.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

300.848

68.173

300.848

300.848

 

1.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

90.000

44.086

90.000

90.000

 

1.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

576.535

0

576.535

576.535

 

2

Thị xã Thuận An

1.111.922

350.154

1.014.917

1.111.922

 

2.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

280.752

138.094

280.752

280.752

 

2.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

93.177

38.705

93.077

93.177

 

2.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

261.993

105.194

165.088

261.993

 

2.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

266.000

67.498

266.000

266.000

 

2.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

210.000

663

210.000

210.000

 

3

Thị xã Dĩ An

655.199

476.320

659.275

659.290

 

3.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

271.619

203.135

271.619

271.619

 

3.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

80.500

28.759

80.500

80.500

 

3.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

218.080

200.855

222.156

222.171

 

3.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

85.000

43.571

85.000

85.000

 

4

Thị xã Tân Uyên

459.353

272.959

495.202

395.224

 

4.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

107.805

79.781

107.805

107.805

 

4.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

44.763

31.984

85.033

85.040

 

4.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

89.785

47.780

112.379

112.379

 

4.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

117.000

46.226

90.000

90.000

 

4.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

100.000

67.188

99.985

100.000

 

5

Huyện Bắc Tân Uyên

413.704

307.175

420.017

420.017

 

5.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

93.719

64.140

93.719

93.719

 

5.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

131.000

130.698

137.313

137.313

 

5.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

114.185

61.855

114.185

114.185

 

5.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

13.500

13.500

13.500

13.500

 

5.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

61.300

36.982

61.300

61.300

 

6

Thị xã Bến Cát

483.256

202.734

480.501

402.213

 

6.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

115.139

43.918

115.139

115.139

 

6.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

119.611

69.744

119.611

119.611

 

6.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

124.463

54.317

121.708

124.463

 

6.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

43.000

4.524

43.000

43.000

 

6.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

81.043

30.231

81.043

81.043

 

7

Huyện Bàu Bàng

295.035

163.798

292.759

259.759

 

7.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

87.873

64.763

87.873

87.873

 

7.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

50.291

2.358

48.015

48.015

 

7.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

123.871

87.837

123.871

123.871

 

7.4

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

33.000

8.840

33.000

33.000

 

8

Huyện Phú Giáo

397.812

216.546

421.835

421.835

 

8.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

104.376

45.856

104.376

104.376

 

8.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

153.570

94.462

153.570

153.570

 

8.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

75.310

25.918

75.310

75.310

 

8.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

49.993

44.881

74.016

74.016

 

8.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

14.563

5.429

14.563

14.563

 

9

Huyện Dầu Tiếng

481.222

352.192

551.886

385.690

 

9.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

114.738

90.652

114.738

114.738

 

9.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

46.878

41.883

58.379

58.379

 

9.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

135.035

94.755

139.425

139.425

 

9.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

70.171

37.343

73.148

73.148

 

9.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

114.400

87.559

166.196

166.196

 

 

PHỤ LỤC III

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chủ đầu tư

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

Giải ngân đến 15/11/2020

Ước giải ngân đến 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

Tỷ lệ giải ngân đến 15/11/2020

Tỷ lệ ước giải ngân đến 31/01/2021

 

TỔNG CỘNG

14.909.287

5.130.683

12.786.563

14.666.667

34,4%

85,8%

A

UBND CẤP HUYỆN

8.096.248

3.193.166

8.104.740

8.205.648

39,4%

100,1%

 

Vốn phân cấp tiêp chí

1.410.000

916.906

1.410.000

1.410.000

65,0%

100,0%

1

UBND thành phố Thủ Dầu Một

2.089.825

373.364

2.090.063

2.090.063

17,9%

100,0%

2

UBND thị xã Thuận An

1.855.223

350.591

1.758.218

1.855.223

18,9%

94,8%

3

UBND thị xã Dĩ An

875.541

544.969

879.617

879.632

62,2%

100,5%

4

UBND thị xã Tân Uyên

531.753

329.350

570.602

571.689

61,9%

107,3%

5

UBND huyện Bắc Tân Uyên

811.926

583.423

783.093

783.093

71,9%

96,4%

6

UBND thị xã Bến Cát

557.084

231.687

554.329

557.084

41,6%

99,5%

7

UBND huyện Bàu Bàng

446.035

199.212

443.759

443.804

44,7%

99,5%

8

UBND huyện Phú Giáo

428.039

216.962

452.062

452.062

50,7%

105,6%

9

UBND huyện Dầu Tiếng

500.822

363.608

572.997

572.998

72,6%

114,4%

B

SỞ, BAN, NGÀNH

6.813.039

1.937.517

4.681.823

6.461.019

28,4%

68,7%

I

Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng

6.121.071

1.728.832

4.101.828

5.822.986

28,2%

67,0%

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4.166.163

957.045

2.763.383

4.122.813

23,0%

66,3%

2

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

1.354.811

355.416

797.124

1.140.667

26,2%

58,8%

3

Ban QLDA ngành Nông Nghiệp PTNT

392.686

342.101

406.454

410.751

87,1%

103,5%

4

Công an tỉnh

207.411

74.270

134.867

148.755

35,8%

65,0%

II

Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng

356.615

141.874

322.674

356.615

39,8%

90,5%

5

Đài Phát thanh truyền hình

172.643

130.869

150.968

172.643

75,8%

87,4%

6

Sở Lao động TB - XH

119.143

10.128

119.143

119.143

8,5%

100,0%

7

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

70.509

36.459

70.509

70.509

51,7%

100,0%

8

Sở Văn hóa TT - DL

64.829

877

52.563

64.829

1,4%

81,1%

III

Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng

262.185

64.468

233.652

257.749

24,6%

89,1%

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50.330

570

1.000

1.000

1,1%

2,0%

10

Đại học Thủ Dầu Một

40.500

14.317

40.500

40.500

35,4%

100,0%

11

Liên đoàn lao động tỉnh

38.590

80

38.590

38.590

0,2%

100,0%

12

Sở Thông tin Truyền thông

34.332

369

34.332

34.332

1,1%

100,0%

13

Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn

32.933

11.651

28.497

28.497

35,4%

86,5%

14

Sở Nội vụ

29.071

620

5.064

29.071

2,1%

17,4%

15

Bệnh viện đa khoa tỉnh

16.250

972

16.160

16.250

6,0%

99,4%

16

TT kiểm nghiệm

16.000

-

16.000

16.000

0,0%

100,0%

IV

Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng

73.168

2.343

23.669

23.669

3,2%

32,3%

17

Tỉnh đoàn

3.249

194

3.405

3.405

6,0%

104,8%

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.140

1.106

1.140

1.140

97,0%

100,0%

19

BV phục hồi chức năng

1.027

26

667

667

2,5%

64,9%

20

Trường Cao đẳng Y tế

448

447

448

448

99,8%

100,0%

21

Trường CĐ Việt Hàn

270

-

270

270

0,0%

100,0%

22

Trường Việt Nam - Singapore

180

-

180

180

0,0%

100,0%

23

Sở Xây dựng

292

-

292

292

0,0%

100,0%

24

Sở Khoa học và Công nghệ

200

-

200

200

0,0%

100,0%

25

Báo Bình Dương

32

-

32

32

0,0%

100,0%

26

Bệnh viện y học cổ truyền

-

-

35

35

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

88

920.955

22.338

867.975

869.876

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

40

868.101

19.843

824.043

824.044

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

24

321.601

5.792

317.462

317.462

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn

UBND Tp Thuận An

1

500

 

500

500

2

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND Tp Thuận An

1

500

 

500

500

3

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND Tp Thuận An

1

300.000

 

300.000

300.000

4

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố

UBND Tp Thuận An

1

500

 

500

500

5

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

100

 

100

100

6

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

1

100

 

100

100

7

Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

UBND thị xã Bến Cát

1

396

 

396

396

8

Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

UBND Tp Dĩ An

1

1.000

 

1.000

1.000

9

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

4.200

1.868

2.754

2.754

10

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

328

278

610

610

11

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2.900

1.918

2.900

2.900

12

Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.720

467

1.481

1.481

13

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2.950

630

1.584

1.584

14

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

1.780

542

1.780

1.780

15

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

1.500

 

1.500

1.500

16

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1

127

 

127

127

17

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1

100

 

100

100

18

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

1.000

89

540

540

19

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

1.000

 

90

90

20

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

21

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

22

Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cần Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

23

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

24

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

UBND Tp Dĩ An

1

100

 

100

100

II

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

6

494.293

369

455.537

455.537

25

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

500

 

500

500

26

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

UBND Tp Thuận An

1

439.000

 

439.000

439.000

27

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

4.000

 

390

390

28

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

UBND Tp Dĩ An

1

100

 

100

100

29

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

324

 

324

324

30

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

50.369

369

15.223

15.223

III

CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

 

3

42.175

11.001

41.586

41.587

31

Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

11.175

10.585

10.586

10.587

32

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1

30.000

416

30.000

30.000

33

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh

UBND Tp Thuận An

1

1.000

 

1.000

1.000

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

 

7

10.032

2.681

9.458

9.458

34

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

2.359

591

2.100

2.100

35

Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai

Sở Nông nghiệp và PTNT

1

 

 

0

 

36

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

1.000

855

2.436

2.436

37

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

UBND Tp Thuận An

1

1.000

 

1.000

1.000

38

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

2.000

740

749

749

39

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

2.673

 

2.673

2.673

40

Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

1.000

495

500

500

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

26

27.795

1.270

19.773

20.773

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

5

5.436

0

5.436

5.436

41

Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

2.500

 

2.500

2.500

42

Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

2.500

 

2.500

2.500

43

Trường THPT chuyên Hùng Vương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

136

 

136

136

44

Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

100

 

100

100

45

Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

Sở LĐTBXH

1

200

 

200

200

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

5

3.809

0

2.687

3.687

46

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND TP TDM

1

859

 

1.097

1.097

47

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

1.800

 

800

1.800

48

Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

100

 

100

100

49

Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

50

 

50

50

50

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

Bệnh viện Phục hồi chức năng

1

1.000

 

640

640

III

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

 

1

500

0

500

500

51

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018

Sở Thông tin Truyền thông

1

500

 

500

500

IV

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

 

6

8.250

463

2.350

2.350

52

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

150

0

150

150

53

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6.000

 

100

100

54

Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

500

0

500

500

55

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.000

463

1.000

1.000

56

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

100

0

100

100

57

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

500

0

500

500

V

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

2

200

0

200

200

58

Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Sở Khoa học và Công nghệ

1

100

 

100

100

59

Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

1

100

 

100

100

VI

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

 

4

8.000

0

8.000

8.000

60

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương. Dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02 khối nhà)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2.000

 

2.000

2.000

61

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2.000

 

2.000

2.000

62

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2.000

 

2.000

2.000

63

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2.000

 

2.000

2.000

VII

CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

 

3

1.600

807

600

600

64

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện DT

1

1.000

561

 

 

65

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD

Liên đoàn lao động tỉnh

1

100

 

100

100

66

Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An

UBND huyện DT

1

500

246

500

500

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN

 

22

25.059

1.225

24.159

25.059

I

HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

3

4.106

1.131

3.206

4.106

67

Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

1.500

709

1.500

1.500

68

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.606

422

1.606

1.606

69

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.000

 

100

1.000

II

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

 

1

17.353

94

17.353

17.353

70

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

17.353

94

17.353

17.353

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

 

5

1.000

0

1.000

1.000

71

Triển khai hệ thống Wifi và cổng thông tin điện tử tại công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

72

Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

73

Hệ thống ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ

Công an tỉnh

1

 

 

 

 

74

Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

75

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

IV

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

 

13

2.600

0

2.600

2.600

76

Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

Công an tỉnh

1

100

 

100

100

77

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

78

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

79

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

80

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị Phòng Cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho các đội Cảnh sát Phòng Cháy và Chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

81

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

82

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

83

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

84

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

85

Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

86

Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

87

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp An

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

88

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

136

6.554.364

2.120.904

5.165.174

6.546.832

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

52

3.685.481

1.432.399

3.339.656

3.729.538

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

35

2.742.407

950.241

2.361.976

2.747.561

 

Công trình Thiết kế BVTC-TDT

 

7

597.152

228.797

769.072

769.072

1

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND Tp Dĩ An

1

40.042

1.425

40.042

40.042

2

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

185.000

122.075

185.000

185.000

3

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

71.000

4.470

128.696

128.696

4

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

UBND thị xã Bến Cát

1

27.400

858

27.400

27.400

5

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

121.710

1.463

121.710

121.710

6

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

46.000

1.904

40.201

40.201

7

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

106.000

96.602

226.023

226.023

 

Công trình khởi công mới

 

6

572.201

310.436

568.286

568.326

8

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

113.000

29.174

113.000

113.000

9

Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

45.000

1.051

45.000

45.000

10

Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

57.669

116

57.669

57.669

11

Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

1

10.032

9.839

10.032

10.032

12

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

96.500

20.256

92.585

92.625

13

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

250.000

250.000

250.000

250.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

10

958.948

209.754

410.512

764.017

14

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

315.823

4.114

5.794

259.299

15

Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

34.000

24.025

34.000

34.000

16

Xây dựng đường Bắc Nam 3

UBND Tp Dĩ An

1

 

 

 

 

17

Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường

UBND Thành phố Thủ Dầu Một

1

98.000

47.718

98.000

98.000

18

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

UBND Tp Dĩ An

1

 

 

 

 

19

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III

UBND thị xã Bến Cát

1

36.000

18.256

36.000

36.000

20

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

UBND thị xã Tân Uyên

1

500

168

500

500

21

Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

23.000

14.501

22.080

22.080

22

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

140.000

1.014

2.513

2.513

23

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

311.625

99.958

211.625

311.625

 

Công trình thanh toán khối lượng

 

7

588.540

191.857

588.540

619.515

24

Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

25

24

25

25

25

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

12.975

257

12.975

43.950

26

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

500

300

500

500

27

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

14.100

6.643

14.100

14.100

28

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

42.000

21.180

42.000

42.000

29

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

511.940

163.056

511.940

511.940

30

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

7.000

397

7.000

7.000

 

Công trình quyết toán

 

5

25.566

9.397

25.566

26.631

31

Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

5.165

3.351

5.165

5.165

32

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng xanh

UBND thị xã Tân Uyên

1

 

 

 

1.065

33

Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu

UBND Tp Thuận An

1

801

437

801

801

34

Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

12.113

-

12.113

12.113

35

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

7.487

5.609

7.487

7.487

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)

 

1

37.975

26.171

33.678

37.975

 

Công trình khởi công mới

 

1

37.975

26.171

33.678

37.975

36

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

37.975

26.171

33.678

37.975

III

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

8

439.840

227.790

466.626

466.626

 

Công trình lập TKBVTC-DT

 

1

16.700

1.223

16.700

16.700

37

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

UBND thị xã Tân Uyên

1

16.700

1.223

16.700

16.700

 

Công trình khởi công mới

 

4

142.140

121.090

168.926

168.926

38

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

1.670

1.626

1.627

1.627

39

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

763

733

733

733

40

Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

29.500

8.797

25.637

25.637

41

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

110.207

109.934

140.929

140.929

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

281.000

105.477

281.000

281.000

42

Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

UBND Tp Dĩ An

1

138.000

55.094

138.000

138.000

43

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

70.000

4.837

70.000

70.000

44

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

73.000

45.546

73.000

73.000

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

 

8

465.259

228.197

477.376

477.376

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

287.914

194.460

307.405

307.405

45

Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

65.914

449

30.000

30.000

46

Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

 

 

68.000

68.000

47

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

222.000

194.011

209.405

209.405

 

Công trình thanh toán khối lượng

 

3

161.145

17.984

153.771

153.771

48

Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

19.145

10.539

17.906

17.906

49

Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.000

545

1.079

1.079

50

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

141.000

6.900

134.786

134.786

 

Công trình quyết toán

 

2

16.200

15.753

16.200

16.200

51

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

15.900

15.456

15.900

15.900

52

Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

300

297

300

300

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

57

2.214.534

486.533

1.328.256

2.221.556

I

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

19

1.664.555

332.972

883.073

1.662.751

 

Công trình khởi công mới

 

3

381.000

1.142

31.215

381.000

53

Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

15.000

972

15.000

15.000

54

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

1

16.000

 

16.000

16.000

55

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

350.000

170

215

350.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

7

1.234.675

315.112

829.938

1.232.836

56

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

UBND huyện Bàu Bàng

1

50.000

29.506

50.000

50.000

57

Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

UBND TX Tân Uyên

1

55.000

55.000

58.000

58.000

58

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

48.600

5.213

25.268

48.600

59

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

685

200

200

685

60

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập trung)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

702.706

113.001

555.823

697.867

61

Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

322.891

111.879

119.528

322.891

62

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh vện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

54.793

313

21.119

54.793

 

Công trình quyết toán

 

9

48.880

16.718

21.920

48.915

63

Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

405

 

405

405

64

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

1

27

26

27

27

65

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

0

 

0

0

66

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

750

200

750

750

67

Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

400

 

400

400

68

Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

750

 

750

750

69

Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

353

353

353

353

70

Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

46.195

16.139

19.200

46.195

71

Cải tạo Kho dược và khối hành chính Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương

Bệnh viện Y học cổ truyền

1

 

 

35

35

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

4

798

447

798

798

 

Công trình quyết toán

 

4

798

447

798

798

72

Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng – cấp độ quốc gia.

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

1

270

 

270

270

73

Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế

Trường Cao đẳng Y tế

1

448

447

448

448

74

Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

30

 

30

30

75

Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

50

 

50

50

III

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

 

7

37.132

15.126

36.712

36.802

 

Công trình khởi công mới

 

1

35.500

14.317

35.500

35.500

76

Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

35.500

14.317

35.500

35.500

 

Công trình quyết toán

 

6

1.632

809

1.212

1.302

77

Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng

Sở Thông tin truyền thông

1

40

 

40

40

78

Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

100

 

10

100

79

Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Bình Dương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

330

 

0

0

80

Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2

Sở Xây dựng

1

292

 

292

292

81

Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính

Sở Thông tin truyền thông

1

30

 

30

30

82

Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

840

809

840

840

IV

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

5

175.075

130.869

153.400

175.075

 

Công trình khởi công mới

 

1

49.000

38.701

47.163

49.000

83

Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

Đài Phát thanh truyền hình

1

49.000

38.701

47.163

49.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

123.643

92.168

103.805

123.643

84

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm

Đài Phát thanh truyền hình

1

54.172

53.289

53.376

54.172

85

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Đài Phát thanh truyền hình

1

69.471

38.879

50.429

69.471

 

Công trình quyết toán

 

2

2.432

0

2.432

2.432

86

Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2.400

 

2.400

2.400

87

Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3

Báo Bình Dương

1

32

 

32

32

VI

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

 

17

237.544

6.214

155.687

246.544

 

Công trình khởi công mới

 

5

91.711

753

88.913

100.711

88

Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến Cát

Liên đoàn lao động tỉnh

1

38.490

80

38.490

38.490

89

Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

22.000

0

16.000

22.000

90

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

24.000

0

24.000

24.000

91

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện DT

1

 

 

9.000

9.000

92

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

7.221

673

1.423

7.221

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

140.492

5.461

63.579

140.492

93

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

134.492

4.584

60.699

134.492

94

Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

5.000

0

2.000

5.000

95

Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến An

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1.000

877

880

1.000

 

Công trình quyết toán

 

9

5.341

0

3.195

5.341

96

Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

1

0

 

0

0

97

Cổng chào tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

 

 

0

0

98

Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

261

0

261

261

99

Tượng đài chiến thắng Phước Thành

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

172

0

172

172

100

Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1.499

0

0

1.499

101

Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

647

0

0

647

102

Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)

Tỉnh đoàn

1

839

 

839

839

103

Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)

Tỉnh đoàn

1

286

 

286

286

104

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)

Tỉnh đoàn

1

1.637

 

1.637

1.637

VII

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

 

1

1.000

0

0

1.000

 

Công trình quyết toán

 

1

1.000

0

0

1.000

105

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1.000

 

0

1.000

VIII

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

 

4

98.430

905

98.586

98.586

 

Công trình khởi công mới

 

1

93.000

711

93.000

93.000

106

Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; |CCTL: 93.000trđ

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1

93.000

711

93.000

93.000

 

Công trình quyết toán

 

3

5.430

194

5.586

5.586

107

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2

Sở LĐTBXH

1

4.517

 

4.517

4.515

108

Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương

Tỉnh đoàn

1

487

194

643

643

109

Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy

Sở LĐTBXH

1

426

 

426

428

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN

 

27

654.349

201.972

497.262

595.738

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

 

5

380.029

91.243

295.486

380.074

 

Công trình khởi công mới

 

5

380.029

91.243

295.486

380.074

110

Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính

Sở Nội vụ

1

29.071

620

5.064

29.071

111

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1

Sở Thông tin truyền thông

1

33.762

369

33.762

33.762

112

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

154.000

82.637

154.000

154.000

113

Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

63.696

1.709

3.160

63.696

114

Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

99.500

5.908

99.500

99.545

II

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

 

5

70.509

36.459

70.509

70.509

 

Công trình khởi công mới

 

1

14.000

8.185

14.000

14.000

115

Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

14.000

8.185

14.000

14.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

56.509

28.274

56.509

56.509

116

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

47.819

28.245

47.819

47.819

117

Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

1

100

29

100

100

118

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

3.625

 

3.625

3.625

119

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

4.965

 

4.965

4.965

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

 

13

199.024

72.995

126.517

140.368

 

Công trình khởi công mới

 

4

137.794

62.603

72.687

79.138

120

Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

Công an tỉnh

1

43.000

36.595

43.000

43.000

121

Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

1

69.780

2.745

5.000

11.124

122

Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

Công an tỉnh

1

4.427

4.011

4.100

4.427

123

Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

Công an tỉnh

1

20.587

19.252

20.587

20.587

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

56.800

10.356

49.400

56.800

124

Bờ kè chống sạt lở Trại tam giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

3.300

 

3.300

3.300

125

Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

1.000

 

1.000

1.000

126

Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

9.000

3.060

9.000

9.000

127

Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

43.500

7.296

36.100

43.500

 

Công trình quyết toán

 

5

4.430

36

4.430

4.430

128

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

129

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

1

387

 

387

387

130

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An

Công an tỉnh

1

2.700

36

2.700

2.700

131

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

1

643

 

643

643

132

Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ

Công an tỉnh

1

200

 

200

200

IV

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

 

4

4.787

1.275

4.750

4.787

 

Công trình quyết toán

 

4

4.787

1.275

4.750

4.787

133

Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

1

3.129

 

3.129

3.129

134

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ

Công an tỉnh

1

798

416

798

798

135

Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa

Công an tỉnh

1

666

666

666

666

136

Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)

Công an tỉnh

1

194

193

157

194

 

PHỤ LỤC VI

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ

 

120

1.578.028

772.503

1.424.148

1.578.028

 

Khối tỉnh

 

4

134.358

25.819

49.078

103.283

 

Khối huyện

 

116

1.443.670

746.684

1.375.070

1.474.745

A

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

6

155.799

27.031

61.216

115.421

I

Khối tỉnh

 

3

113.358

16.402

28.078

82.283

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

3

113.358

16.402

28.078

82.283

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

85.280

116

0

54.205

1

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

85.280

116

0

54.205

 

Công trình quyết toán

 

2

28.078

16.286

28.078

28.078

2

Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

370

183

370

370

3

Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

27.708

16.103

27.708

27.708

II

Khối huyện thị

 

3

42.441

10.629

33.138

33.138

II.2

HUYỆN BÀU BÀNG

 

1

40.291

10.629

30.988

30.988

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

40.291

10.629

30.988

30.988

4

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh - Nguồn XSKT

UBND huyện Bàu Bàng

1

40.291

10.629

30.988

30.988

II.3

HUYỆN PHÚ GIÁO

 

1

2.050

0

2.050

2.050

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

1

2.050

0

2.050

2.050

5

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

UBND huyện Phú Giáo

1

2.050

 

2.050

2.050

III.4

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

1

100

0

100

100

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

1

100

0

100

100

6

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

100

 

100

100

B

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

114

1.422.229

745.472

1.362.932

1.462.607

I

Khối tỉnh

 

1

21.000

9.417

21.000

21.000

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

1

21.000

9.417

21.000

21.000

 

Công trình khởi công mới

 

1

21.000

9.417

21.000

21.000

7

Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

21.000

9.417

21.000

21.000

II

Khối huyện thị

 

113

1.401.229

736.055

1.341.932

1.441.607

II.1