TT
|
Danh mục dự
án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2016
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn thu
tiền SDĐ
|
Nguồn XSKT
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
548.700
|
456.000
|
80.700
|
12.000
|
|
|
A
|
TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
117.500
|
58.500
|
59.000
|
|
|
|
B
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
929/QĐ-UBND
ngày 13/6/2014
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án hệ thống cấp nước, thoát nước thị trấn
Ân Thi, huyện Ân Thi
|
1450/QĐ-UBND
ngày 24/8/2011
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
C
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
D
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
412.700
|
379.000
|
21.700
|
12.000
|
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
49.665
|
47.465
|
2.200
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
3.171
|
3.171
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt
lở Văn Nhuệ, huyện Ân Thi (giai đoạn 2)-HM: Đền bù GPMB
|
911/QĐ-UBND
ngày 31/5/2011
|
171
|
171
|
|
|
|
|
2
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở
xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi
|
2425/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo
Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành
phố Hưng Yên
|
1441/QĐ-UBND
ngày 14/7/2010
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
4
|
Xử lý cấp bách khu vực sạt lở do mưa lũ gây ra
tại xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang
|
1995/QĐ-UBND
ngày 22/10/2013
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
46.494
|
44.294
|
2.200
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện
Mỹ Hào
|
2020/QĐ-UBND
ngày 15/10/2010
|
2.319
|
1.119
|
1.200
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ
Hào (Giai đoạn II)
|
1748/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo,
thành phố Hưng Yên
|
3142/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở
xã Bình Minh, huyện Khoái Châu
|
1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào
|
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
12.375
|
12.375
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nạo vét và kè mái sông Đống Lỗ - Tính
Linh (đoạn từ K0+34 - K1+275 và đoạn từ K1+800 - K2+479)
|
2117/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Hưng
Long, huyện Mỹ Hào
|
2684/QĐ-UBND ngày
31/12/2007
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
8
|
Tăng cường năng lực sản xuất hạt giống lúa chất
lượng cao tại Xí nghiệp giống cây trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống cây trồng
Tam Thiên Mẫu
|
1943/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ và trạm
bơm Lệ Xá, huyện Tiên Lữ
|
2126/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
128.516
|
121.516
|
7.000
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
3.516
|
3.516
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205
(đoạn từ Km15-Km18) huyện Khoái Châu (giai đoạn 1)
|
722/QĐ-UBND
ngày 14/4/2009
|
16
|
16
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng
|
1890/QĐ-UBND
ngày 11/10/2013
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn
km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện Khoái Châu
|
1777/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
72.000
|
65.000
|
7.000
|
|
|
|
1
|
Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần
Cao)
|
1549/QĐ-UBND
ngày 26/7/2010
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam
tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh
|
1747/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung
tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào giai đoạn I
|
1303/QĐ-UBND
ngày 29/8/2013
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường 209C đoạn từ
Km1+200-Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện Khoái Châu
|
3368/QĐ-UBND
ngày 07/11/2012
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện
Kim Động
|
1518/QĐ-UBND
ngày 11/9/2014
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường vào Khu công nghiệp phía Nam, thị trấn
Lương Bằng, huyện Kim Động
|
1018/QĐ-UBND
ngày 19/6/2013
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn
K0+000 – Km4+231)
|
2032/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
8
|
Cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá,
huyện Tiên Lữ
|
2028/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường
ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến phà La Tiến
(Km16+0 –Km25+900)
|
1549/QĐ-UBND
ngày 19/9/2014
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa đường ĐH.14, huyện Văn Lâm
|
1338/QĐ-UBND
ngày 11/4/2014
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường 201 huyện Phù Cừ đoạn
Km 12+860-Km14+00 và Dự án xây dựng mặt đường và an toàn giao thông đường 201
huyện Phù Cừ, đoạn Km12+860-Km14+00
|
1409/QĐ-UBND
ngày 03/10/2012; 5799QĐ-UBND ngày 24/10/2013; 5961/QĐ-UBND ngày 26/11/2013;
1519/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
12
|
Đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên, đoạn
từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5
|
2229/QĐ-UBND
ngày 30/10/2010
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
53.000
|
53.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ
|
2152/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (199 cũ)
Km0+00-Km8+07
|
2148/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Tây (cầu Lạng) tại Km5+500 ĐT.380 (đường
196 cũ)
|
2149/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Khé tại Km13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
2150/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Bà Sinh Km12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ)
|
2151/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn
Cao, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên
|
3860/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL5, huyện Mỹ
Hào đoạn từ Km20+350 - Km 24+625
|
2451/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
8
|
Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
2372/QĐ-UBND
ngày 07/12/2015
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
III
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
31.566
|
31.566
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
4.136
|
4.136
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế thành phố
Hưng Yên
|
2532/QĐ-UBND ngày
08/12/2010
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
2149/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010
|
80
|
80
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên
(HM: Sân đường bê tông, bồn hoa (giai đoạn I); tường rào còn lại phía Đông;
sân đường nội bộ + rãnh thoát nước khu vực nhà KTNV, Khoa Da liễu, truyền nhiễm
và nhà điều trị bệnh nhân 3 tầng; đơn nguyên B và các hành lang cầu - nhà bệnh
nhân 3 tầng)
|
1414/QĐ-UB ngày
20/8/1999; 2157/QĐ-UB ngày 20/9/2002; 2496/QĐ-UB ngày 29/10/2002;
|
250
|
250
|
|
|
|
|
4
|
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh Hưng Yên
|
896/QĐ-UBND
ngày 29/4/2010
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng Nhà điều trị - Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên
|
947/QĐ-UBND
ngày 07/6/2011
|
940
|
940
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc và phòng khám- Ban Bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1365/QĐ-UBND
ngày 26/7/2012
|
866
|
866
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
27.430
|
27.430
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
(giai đoạn II)
|
2173/QĐ-UBND
ngày 21/10/2009
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, Bệnh
viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên
|
275/QĐ-UBND
ngày 24/02/2014
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt
Hưng Yên
|
1838/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
4
|
Nhà làm việc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
1898/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013
|
930
|
930
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Văn
Giang
|
1748/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
IV
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
|
79.600
|
76.600
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
28.360
|
25.360
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM:
cải tạo nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng học)
|
2301/QĐ-SKHĐT
ngày 06/10/2008
|
107
|
107
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng công trình phụ trợ (Nhà để xe học
sinh, rãnh thoát nước, sân bê tông) trường THPT Nguyễn Trung Ngạn
|
1789/QĐ-SKHĐT ngày
21/10/2010
|
63
|
63
|
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Phù Cừ
|
2029/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
149
|
149
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà lớp học lý thuyết trường THPT Trần
Quang Khải
|
2094/QĐ-UBND
ngày 26/10/2010
|
45
|
45
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Minh Châu giai đoạn I (HM: Đường
dây và TBA 50KVA 35(22)/0,4KV)
|
1624/QĐ-UBND
ngày 28/8/2008
|
41
|
41
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trường THPT chuyên Hưng Yên
|
1778/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng
nghiệp thành phố Hưng Yên
|
325/QĐ-UBND
ngày 09/3/2012
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
8
|
Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Yên Mỹ
|
1860/QĐ-UBND
ngày 24/10/2012
|
1.555
|
1.555
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ thanh toán nợ XDCB các công trình xây dựng
trường, lớp học thuộc các cấp học mầm non, tiểu học, THCS (Chi tiết theo Phụ
lục số 2A)
|
|
17.800
|
17.800
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
26.240
|
26.240
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bộ môn và phục vụ học tập, một số công
trình phụ trợ Trường THPT Văn Giang
|
1819/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011
|
1.640
|
1.640
|
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Nam Khoái Châu
|
1523/QĐ-UBND ngày
12/9/2014
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp nhà lớp học, nhà hiệu bộ và
các hạng mục phụ trợ trường THPT Trưng Vương
|
2092/QĐ-UBND
ngày 26/10/2010
|
400
|
400
|
|
|
|
|
4
|
Nhà thí nghiệm thực hành trường THPT Triệu
Quang Phục
|
1435/QĐ-UBND
ngày 22/8/2014
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
5
|
Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật
tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH
và CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2027/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Nhà hiệu bộ trường THPT Hưng Yên
|
1273/QĐ-UBND
ngày 01/8/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
7
|
Nhà hiệu bộ trường THPT Văn Giang
|
1773/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
8
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường
THPT Văn Lâm
|
1701/QĐ-UBND
ngày 17/10/2014
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
9
|
Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phạm Ngũ
Lão, huyện Ân Thi
|
1700/QĐ-UBND ngày
17/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
10
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Trưng Vương,
huyện Văn Lâm
|
1748/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các
hạng mục phụ trợ trường mầm non trung tâm xã Hồng Vân, huyện Ân Thi
|
54/QĐ-UBND ngày
16/10/2015
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015
|
1727/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Trần Hưng Đạo
|
2081/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Nam Phù Cừ
|
2080/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ
|
2064/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường
THPT Dương Quảng Hàm
|
2160/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Tăng cường năng lực kiểm định, thử nghiệm của
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng Yên
|
2145/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
6
|
Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ
trường THPT Mỹ Hào
|
2166/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
V
|
NGÀNH VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
19.861
|
16.361
|
3.500
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
2.861
|
2.861
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ tôn tạo di tích đền Đa Hòa, xã Bình
Minh, huyện Khoái Châu (HM: Đại đế, Thiên hương, Đệ nhị, Đệ tam, Chuôi vồ, Hậu
cung (GĐ1) và Nhà bia, trụ cổng; Lầu chuông, Lầu khánh, Nhà Ngọ Môn, Nhà thảo
bạt tả, bạt hữu; Nhà Thảo xá, Nhà Ngựa tả; Nhà Thảo xá, Nhà Ngựa hữu (GĐ 2))
|
936/QĐ-UBND
ngày 08/5/2008
|
2.861
|
2.861
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
17.000
|
13.500
|
3.500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên
|
1917/QĐ-UBND
ngày 29/10/2012
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền
dẫn phát sóng của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên
|
1692/QĐ-UBND
ngày 15/10/2014
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa huyện Kim Động
|
2007/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà vệ sinh chung, đường vào khu di
tích lịch sử đền Đậu An
|
878/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hoá Lao động - Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
1234b/QĐ-TLĐ ngày
18/10/2011
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
VI
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN
|
|
51.492
|
47.492
|
4.000
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
8.492
|
8.492
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1762/QĐ-UBND
ngày 20/10/2011
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội
Nhà báo tỉnh
|
1763/QĐ-UBND
ngày 20/10/2011
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở
Xây dựng
|
2225/QĐ-UBND
ngày 30/10/2009
|
625
|
625
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
2531/QĐ-UBND
ngày 08/12/2010
|
760
|
760
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Mặt trận tổ
quốc tỉnh Hưng Yên
|
1103/QĐ-UBND
ngày 03/7/2013
|
742
|
742
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
tỉnh
|
2037/QĐ-UBND
ngày 30/10/2008
|
262
|
262
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
222/QĐ-UBND
ngày 13/02/2014
|
203
|
203
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở
Nội vụ
|
2034/QĐ-UBND
ngày 30/10/2008
|
400
|
400
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ
|
1263/QĐ-UBND
ngày 25/7/2013
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
10
|
Sửa chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy
|
1596/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013
|
800
|
800
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
27.500
|
23.500
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên
|
1241/QĐ-UBND
ngày 06/7/2012
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Hưng Yên
|
1432/QĐ-UBND
ngày 22/8/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Hưng Yên
|
1862/QĐ-UBND
ngày 24/10/2012
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Thành ủy, Ủy ban Mặt trận tổ
quốc và các đoàn thể thành phố Hưng Yên
|
1868/QĐ-UBND
ngày 24/10/2012
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Văn
Giang
|
1774/QĐ-UBND
ngày 23/10/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1579/QĐ-UBND
ngày 22/9/2014
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2168/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Khoái Châu
|
2165/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
2082/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc 3 tầng, kho tàng
tạm giữ tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh
|
2167/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
VII
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH,
QUỐC PHÒNG
|
|
25.000
|
23.000
|
2.000
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
22.000
|
20.000
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng công trình Trung tâm hội nghị tỉnh
|
2368/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013
|
22.000
|
20.000
|
2.000
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình Phân đội sẵn sàng chiến đấu
Bộ CHQS tỉnh
|
2460/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh
(Giai đoạn 3)
|
1750/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
VIII
|
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN
|
|
27.000
|
15.000
|
|
12.000
|
|
|
a
|
Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT xã Thiện Phiến (Điểm đầu tiếp giáp
đê bao sông Luộc đối diện đường 195; điểm cuối bãi đóng tàu Đại Dương - thôn
Lam Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường GTNT xã Tống Trân, huyện Phù Cừ (Điểm đầu
từ dốc đê 195 nhà ông Nhuận; điểm cuối nhà ông Phẩm - thôn An Cầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường GTNT xã Mai Động, huyện Kim Động (Điểm đầu
từ nhà ông Thuật Ánh; điểm cuối đến bối bà Doanh thôn Hạnh Lâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường GTNT xã Phú Cường, thành phố Hưng Yên
(Điểm đầu đường đập gò; điểm cuối tiếp giáp xã Hùng Cường)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường GTNT xã Xuân Quan, huyện Văn Giang (Điểm
đầu nhà ông Tiến thôn; điểm cuối 9 Nghĩa trang nhân dân Đìa Cát - thôn 7)
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ 40 xã làm truyền thanh không dây
(Chi tiết theo Phụ lục số 2B)
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ xây dựng trạm y tế, trường mầm non một
số xã khó khăn
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Liêu Xá, huyện Yên Mỹ
|
35A/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
2
|
Trạm y tế thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi
|
61b/QĐ-UBND
ngày 18/10/2015
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Thọ Vinh, huyện Kim Động: Cải tạo,
sửa chữa nhà khám và chữa bệnh, các hạng mục phụ trợ
|
99/QĐ-UBND ngày
26/10/2015
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã Xuân Quan, huyện Văn Giang: Xây dựng
nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ
|
67a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Trường mầm non trung tâm xã Đa Lộc, huyện Ân
Thi
|
52/QĐ-UBND ngày
12/10/2015
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
6
|
Trường mầm non trung tâm xã Đức Thắng, huyện
Tiên Lữ
|
27/QĐ-UBND ngày
08/10/2015
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Trường mầm non xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ
|
91A/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
8
|
Trường mầm non xã Tiên Tiến, huyện Phù Cừ
|
30/QĐ-UBND ngày
28/10/2015
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|