- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
của các dự án dự kiến không giải ngân hết kế hoạch vốn đã bố trí, do dự án đã
hoàn thành và nguyên nhân khác.
- Điều chỉnh tăng/giảm kế hoạch
vốn trong nội bộ dự án của chủ đầu tư.
- Bố trí các dự án cần thiết
khác đã đảm bảo thủ tục bố trí vốn.
- Tổng vốn: 1.500 tỷ đồng.
- Tổng vốn: 630 tỷ đồng.
- Tổng vốn: 38,777 tỷ đồng.
- Tổng vốn sau khi điều chỉnh:
38,777 tỷ đồng (giữ nguyên so với kế hoạch ban đầu và không điều chỉnh tăng/giảm).
1. Tổ chức thực hiện Nghị quyết
này.
2. Tăng cường công tác kiểm
tra, giám sát chặt chẽ chỉ tiêu kế hoạch; đẩy nhanh tiến độ thanh, quyết toán
công trình hoàn thành; và điều hòa nội bộ kế hoạch vốn (nếu cần thiết) và điều
chỉnh vốn ngân sách Trung ương cụ thể theo thông báo vốn điều chỉnh năm 2022 (nếu
có) của Trung ương và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 14 tháng 11 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 theo Nghị
quyết số 81
|
Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 cuối năm
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn ngân sách Tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ đọng XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
9.066.226
|
4.235.385
|
531.239
|
530.934
|
6.811
|
|
|
|
* Theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhiệm vụ quy hoạch
|
|
|
|
62.372
|
56.000
|
30.000
|
22.500
|
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn
thành
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
20.249
|
14.401
|
|
|
|
III
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
8.763.728
|
3.939.785
|
480.990
|
494.033
|
6.811
|
|
|
|
Cụ thể:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
288.251
|
195.461
|
70.300
|
75.800
|
|
|
|
2
|
An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
36.373
|
36.373
|
18.600
|
18.600
|
|
|
|
3
|
Khoa
học, công nghệ
|
|
|
|
45.940
|
45.940
|
12.490
|
32.250
|
|
|
|
4
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
89.289
|
89.289
|
32.400
|
41.900
|
|
|
|
5
|
Khu
công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
393.116
|
193.116
|
20.000
|
3.000
|
938
|
|
|
6
|
Công
trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
4.079.514
|
1.700.000
|
146.000
|
154.180
|
|
|
|
7
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
113.105
|
79.300
|
26.000
|
28.200
|
|
|
|
8
|
Hoạt
động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội
|
|
|
|
298.471
|
215.985
|
51.800
|
56.323
|
573
|
|
|
9
|
Văn
hóa
|
|
|
|
55.108
|
21.800
|
18.900
|
|
|
|
|
10
|
Xã
hội
|
|
|
|
9.323
|
9.300
|
6.000
|
5.880
|
|
|
|
11
|
Phát
thanh truyền hình thông tấn
|
|
|
|
57.112
|
33.500
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
12
|
Thể
dục, thể thao
|
|
|
|
42.061
|
42.061
|
8.000
|
37.000
|
5.300
|
|
|
13
|
Giao
thông
|
|
|
|
3.206.948
|
1.228.543
|
20.500
|
12.100
|
|
|
|
14
|
Môi
trường
|
|
|
|
49.117
|
49.117
|
35.000
|
|
|
|
|
15
|
Các
dự án khác đang đẩy nhanh tiến độ thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
13.800
|
|
|
|
|
* Cụ thể chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhiệm vụ quy hoạch
|
|
|
|
62.372
|
56.000
|
30.000
|
22.500
|
-
|
-
|
|
|
-
Xây dựng nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Sở KHĐT
|
2020-2022
|
22/QĐ-UBND.HC ngày 10/01/2020;
66/QĐ-UBND-HC ngày 18/01/2021 của UBND Tỉnh
|
62.372
|
56.000
|
30.000
|
22.500
|
|
|
|
B
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn
thành
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
20.249
|
14.401
|
-
|
-
|
(*)
|
I
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư.
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
600
|
5.941
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn quốc gia
Tràm Chim giai đoạn 2021-2025
|
VQG Tràm Chim
|
2022-2025
|
139a/QĐ-VQG ngày 16/7/2021 của VQG Tràm
Chim
|
1.715
|
1.700
|
500
|
1.585
|
|
|
|
2
|
-
Hạ tầng giao thông khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở GTVT
|
2022
|
325/QĐ-SGTVT.CLCTGT ngày 23/9/2021 của Sở
GTVT
|
8.748
|
8.748
|
|
3.898
|
|
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc Ban quản lý Khu di tích Xẻo Quýt
|
Sở VHTT&DL
|
2021-2022
|
220/QĐ-SVHTTDL ngày 02/4/2021 của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
238
|
238
|
|
180
|
|
|
|
4
|
-
Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị
|
SXD
|
2022
|
Số 1925/QĐ-UBND-HC ngày 20/12/2021 của
UBND Tỉnh (CTĐT) và Số 35/QĐ- SXD ngày 18.01/2022 của Sở XD (chuẩn bị đầu tư)
|
319
|
310
|
|
278
|
|
|
|
5
|
-
Xây dựng không gian khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp
|
Sở KHĐT
|
2022-2025
|
|
75.000
|
25.000
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
19.649
|
8.460
|
|
|
(*)
|
C
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
8.763.728
|
3.939.785
|
480.990
|
480.233
|
6.811
|
-
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
288.251
|
195.461
|
70.300
|
75.800
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
90.930
|
90.930
|
45.300
|
40.500
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
90.930
|
90.930
|
45.300
|
40.500
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Đầu tư xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2021-2022
|
|
32.613
|
22.220
|
12.400
|
11.300
|
|
|
|
|
+
Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh (giai đoạn 1)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2021-2022
|
388/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2021 của UBND Tỉnh
|
8.166
|
8.166
|
4.300
|
3.700
|
|
|
|
|
+
Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh (giai đoạn 2)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2021-2022
|
389/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2021 của UBND Tỉnh
|
14.054
|
14.054
|
8.100
|
7.600
|
|
|
|
2
|
-
Chốt dân quân thường trực trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp năm 2020 (công
trình bí mật Nhà nước)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2021-2023
|
Số 1321/QĐ-QK ngày 15/6/2021 của Quân khu
9
|
16.077
|
16.077
|
8.400
|
4.700
|
|
|
|
3
|
-
Trạm KSBP CKQT Dinh Bà
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2021-2022
|
số 1018/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2021 của
UBND Tỉnh
|
14.928
|
14.928
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
4
|
-
Trạm KSBP Tân Thành B
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2021-2022
|
số 826/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND
Tỉnh
|
9.267
|
9.267
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
5
|
-
Trạm KSBP Bình Phú
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2021-2022
|
số 823/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND
Tỉnh
|
9.502
|
9.502
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
6
|
-
Trạm KSBP Cả Xiêm
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2021-2022
|
số 825/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND
Tỉnh
|
9.519
|
9.519
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
7
|
-
Trạm KSBP Kinh Thống Nhất
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2021-2022
|
số 824/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND
Tỉnh
|
9.417
|
9.417
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
197.321
|
104.531
|
25.000
|
35.300
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
153.990
|
61.200
|
10.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Đầu tư xây dựng công trình Khu kinh tế Quốc phòng Tân Hồng (giai đoạn 2)
|
Đoàn KTQP 959
|
2021-2024
|
Số 1659/QĐ-BQP ngày 04/6/2021 của Bộ Quốc
phòng
|
153.990
|
61.200
|
10.000
|
20.000
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
43.331
|
43.331
|
15.000
|
15.300
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Công trình bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, trang bị kỹ thuật Bộ CHQS Tỉnh
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2021-2023
|
36/QĐ-BTL ngày 27/02/2021 của Bộ Tư lệnh
Quân khu IX
|
16.534
|
16.534
|
5.000
|
7.200
|
|
|
|
2
|
-
Cải tạo nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện, thị, thành phố
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2021-2023
|
390/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2021 của UBND Tỉnh
|
26.797
|
26.797
|
10.000
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
36.373
|
36.373
|
18.600
|
18.600
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
16.260
|
16.260
|
9.600
|
9.600
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
16.260
|
16.260
|
9.600
|
9.600
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Kho vũ khí Công an tỉnh Đồng Tháp
|
Công an Tỉnh
|
2021-2022
|
Số 1514/QĐ-UBND.HC ngày 06/10/2021 của
UBND Tỉnh
|
9.600
|
9.600
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
2
|
-
Nhà làm việc đội Cảnh sát giao thông - huyện Hồng Ngự
|
Công an Tỉnh
|
2021-2022
|
865/QĐ-UBND-HC ngày 06/07/2021 của UBND Tỉnh
|
6.660
|
6.660
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
20.113
|
20.113
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
20.113
|
20.113
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Doanh trại Trung đội Cảnh sát cơ động và đội quản lý sử dụng động vật nghiệp
vụ thuộc Phòng Cảnh sát cơ động Công an tỉnh Đồng Tháp
|
Công an Tỉnh
|
2021-2022
|
1464/QĐ-UBND-HC ngày 28/09/2021 của UBND
Tỉnh
|
20.113
|
20.113
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
45.940
|
45.940
|
12.490
|
32.250
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
4.998
|
4.998
|
2.490
|
2.250
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
4.998
|
4.998
|
2.490
|
2.250
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Xưởng sản xuất thực nghiệm và phòng kiểm định hiệu chuẩn
|
Sở KHCN
|
2021-2022
|
930/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
|
4.998
|
4.998
|
2.490
|
2.250
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
40.942
|
40.942
|
10.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
40.942
|
40.942
|
10.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn
2021 - 2025
|
Sở KHCN
|
2021-2023
|
1289/QĐ-UBND-HC ngày 31/08/2021 của UBND
tỉnh
|
40.942
|
40.942
|
10.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
89.289
|
89.289
|
32.400
|
41.900
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
5.618
|
5.618
|
3.400
|
3.400
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
5.618
|
5.618
|
3.400
|
3.400
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Hệ thống thông tin ngành Thông tin và truyền thông
|
Sở TTTT
|
2021-2022
|
Số 1407/QĐ-UBND-HC ngày 15/9/2021 của
UBND Tỉnh
|
5.618
|
5.618
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
83.671
|
83.671
|
29.000
|
38.500
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
83.671
|
83.671
|
29.000
|
38.500
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Dự án Cổng dịch vụ công và điều hành tác nghiệp nội bộ tỉnh Đồng Tháp
|
Sở TTTT
|
2021-2023
|
931/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
|
20.079
|
20.079
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
2
|
-
Dự án Triển khai Trung tâm điều hành thông minh (IoC)
|
Sở TTTT
|
2021-2022
|
Số 1427/QĐ-UBND- HC ngày 20/9/2021 của
UBND Tỉnh
|
24.119
|
24.119
|
5.000
|
14.500
|
|
|
|
3
|
-
Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng
giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Cao Lãnh
|
Sở TNMT
|
2021-2023
|
Số 997/QĐ-UBND.HC ngày 23/7/2021 của UBND
Tỉnh
|
15.809
|
15.809
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
4
|
-
Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng
giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lai Vung
|
Sở TNMT
|
2021-2023
|
Số 1019/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2021 của
UBND Tỉnh
|
10.135
|
10.135
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5
|
-
Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng
giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lấp Vò
|
Sở TNMT
|
2021-2023
|
Số 1020/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2021 của
UBND Tỉnh
|
13.529
|
13.529
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
393.116
|
193.116
|
20.000
|
3.000
|
938
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
393.116
|
193.116
|
20.000
|
3.000
|
938
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
393.116
|
193.116
|
20.000
|
3.000
|
938
|
-
|
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu Đồng tháp (giai đoạn 3)
|
BQL KKT
|
2022-2025
|
Số 349/QĐ-UBND-HC ngày 12/4/2022 của UBND
Tỉnh
|
393.116
|
193.116
|
20.000
|
3.000
|
938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
4.079.514
|
1.700.000
|
146.000
|
154.180
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện)
|
|
2021-2025
|
342/UBND-ĐTXD ngày 29/10/2020; 410/UBND-ĐTXD ngày
09/12/2020; 192/UBND-ĐTXD ngày 07/6/2021; 278/UBND-ĐTXD
ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
|
4.079.514
|
1.700.000
|
146.000
|
154.180
|
-
|
-
|
|
|
trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1.1)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
125.291
|
56.300
|
4.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
125.291
|
56.300
|
4.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Đường ra bến phà Hồng Ngự - Tân Châu (Đ-01)
|
UBND HHN
|
2022-2025
|
|
93.810
|
38.800
|
3.000
|
|
|
|
|
|
-
Đường Đ-07
|
UBND HHN
|
2021-2024
|
13006/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND
huyện
|
31.481
|
17.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
(1.2)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho Thành phố Hồng Ngự
|
|
|
|
230.067
|
127.000
|
22.000
|
22.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
230.067
|
127.000
|
22.000
|
22.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Chỉnh trang đô thị khu đô thị An Thạnh
|
UBND TPHN
|
2021-2022
|
Số 1821/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND
TPHN
|
53.375
|
27.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
-
Hạ tầng khu đô thị Bắc An Thành
|
UBND TPHN
|
2021-2023
|
Số 1820/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND
TPHN
|
176.692
|
100.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
(1.3)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tam Nông
|
|
|
|
45.366
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
45.366
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Cầu qua kênh hậu thị trấn Tràm Chim (Đường Tràm Chim)
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
Số 1917/QĐ-UBND-HC ngày 30/9/2021 của
UBND huyện
|
24.128
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
-
Đường Tràm Chim nối dài (từ Tiếp giáp cầu qua kênh Hậu đến đường Đ-03) - Đường
Đ-03 (từ đường Tràm Chim nối dài đến đường Đ-06)
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
Số 2209/QĐ-UBND-HC ngày 19/11/2021 của
UBND huyện
|
21.238
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
(1.4)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
137.572
|
99.500
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
137.572
|
99.500
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Bờ kè hoa viên cặp QL30 (cặp sông Xóm Giồng)
|
UBND HCL
|
2022-2023
|
Số 1863/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND
Huyện
|
45.000
|
31.500
|
8.000
|
10.000
|
|
|
|
|
-
Hoàn thiện mặt đường nội ô thị trấn
|
UBND HCL
|
2021-2022
|
Số 807/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND
Huyện
|
14.572
|
14.000
|
4.000
|
10.000
|
|
|
|
|
-
Trục đường vào khu đô thị mới đường Thống Linh
|
UBND HCL
|
2022-2024
|
Số 1865/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND
Huyện
|
18.000
|
18.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
-
Đường trục chính số 4, khóm Mỹ Thuận
|
UBND HCL
|
2022-2024
|
Số 1867/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND
Huyện
|
60.000
|
36.000
|
8.000
|
|
|
|
|
(1.5)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tháp Mười
|
|
|
|
288.952
|
90.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
14.196
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Chỉnh trang, nâng cấp đầu voi chợ Trường Xuân theo quy hoạch
|
UBND HTM
|
2021-2022
|
Số 5359/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND
huyện
|
14.196
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
84.108
|
55.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Cầu kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
Số 5357/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND
huyện
|
84.108
|
55.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
c
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
190.648
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Đầu tư hạ tầng Khu đô thị Bắc Mỹ An
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
Số 436/QĐ-UBND 31/10/2019; 11501/QĐ-UBND
ngày 17/12/2021 UBND huyện
|
190.648
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
(1.6)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho Thành phố Sa Đéc
|
|
|
|
108.359
|
50.000
|
10.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
108.359
|
50.000
|
10.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Cầu và Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
UBND TPSĐ
|
2021-2023
|
Số 374/QĐ-UBND-XDCB ngày 27/11/2020 của
thành phố
|
108.359
|
50.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
|
(1.7)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lấp Vò
|
|
|
|
138.283
|
40.000
|
15.000
|
9.380
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
138.283
|
40.000
|
15.000
|
9.380
|
-
|
-
|
|
|
-
Đường Rạch Ngã Cạy (đoạn từ rạch Cái Dâu đến vòng xoay Nguyễn Huệ)
(Hạng mục: Bồi thường, xây dựng)
|
UBND HLVo
|
2021-2023
|
Số 1639/QĐ-UBND.HC ngày 29/11/2021 của
UBND huyện
|
30.741
|
20.000
|
5.000
|
9.380
|
|
|
|
|
-
Khu dân cư đường Đ13
|
UBND HLVo
|
2022-2024
|
|
51.600
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
-
Khu dân cư đường Đ5
|
UBND HLVo
|
2022-2024
|
|
55.942
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
(1.8)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung
|
|
|
|
100.168
|
26.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
100.168
|
26.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
Đường Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp đường Đ-02 đến đường Ngô Gia Tự)
|
UBND HLVung
|
2022-2024
|
|
43.925
|
16.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
-
Đường D5 (từ đường N9 đến ĐT851)
|
UBND HLVung
|
2021-2023
|
|
56.243
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1.9)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tân Hồng
|
|
|
|
59.576
|
43.000
|
-
|
16.800
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022
|
|
|
|
59.576
|
43.000
|
-
|
16.800
|
-
|
-
|
|
|
Nâng
cấp hệ thống giao thông thoát nước chống ngập úng thị trấn Sa Rài (Giai đoạn
2)
|
UBND HTH
|
2020-2022
|
Số 284/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 27/8/2020 của
UBND huyện
|
59.576
|
43.000
|
|
16.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
113.105
|
79.300
|
26.000
|
28.200
|
-
|
-
|
|
(1)
|
- Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật đối với các cụm dân cư
vượt lũ giai đoạn 01 trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ có mục tiêu cho cấp cho cấp
huyện)
|
UBND cấp huyện
|
2021-2024
|
226/KH-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh
|
113.105
|
79.300
|
26.000
|
28.200
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
60.086
|
31.252
|
26.000
|
28.200
|
-
|
-
|
|
(1.1)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tam Nông
|
|
|
|
19.387
|
11.600
|
11.600
|
11.600
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
19.387
|
11.600
|
11.600
|
11.600
|
-
|
-
|
|
|
-
Cải tạo sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Cụm dân cư Cả Nổ
|
UBND HTN
|
2021-2022
|
Số 1016/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2021 của
UBND huyện
|
5.566
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
-
Cải tạo sửa chữa hạ tầng Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh
|
UBND HTN
|
2021-2022
|
Số 1017/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2021 của
UBND huyện
|
8.161
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
-
Cải tạo sửa chữa hạ tầng Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành A
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
Số 1132/QĐ-UBND-HC ngày 16/8/2021 của
UBND huyện
|
5.660
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
(1.2)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tháp Mười
|
|
|
|
12.581
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
12.581
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
-
|
-
|
|
|
-
CDC trung tâm xã Phú Điền
|
UBND HTM
|
2021-2022
|
Số 10545/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND
huyện Tháp Mười
|
5.182
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
-
CDC Phú Điền mở rộng
|
UBND HTM
|
2022-2023
|
Số 10546/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND
huyện Tháp Mười
|
1.887
|
800
|
800
|
800
|
|
|
|
|
-
TDC kênh Đồng Tiến
|
UBND HTM
|
2021-2022
|
Số 10547/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND
huyện Tháp Mười
|
5.512
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
(1.3)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
6.375
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
6.375
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
|
|
-
CDC xã Phương Trà
|
UBND HCL
|
2021-2022
|
Số 1836/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND
Huyện
|
6.375
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
(1.4)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung
|
|
|
|
4.300
|
3.352
|
3.300
|
3.300
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
4.300
|
3.352
|
3.300
|
3.300
|
-
|
-
|
|
|
-
CDC xã Vĩnh Thới
|
UBND HLVung
|
2021-2023
|
Số 210/QĐ-UBND-XDCB ngày 05/8/2021 của
UBND huyện
|
4.300
|
3.352
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
(1.5)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tân Hồng
|
|
|
|
17.443
|
9.000
|
3.800
|
6.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
6.789
|
3.400
|
1.300
|
700
|
-
|
-
|
|
|
-
CDC xã An Phước
|
UBND HTH
|
2020-2022
|
Số 327/QĐ-UBND.XDCB ngày 28/12/2020 của
UBND huyện
|
6.789
|
3.400
|
1.300
|
700
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
10.654
|
5.600
|
2.500
|
5.300
|
-
|
-
|
|
|
-
CDC Thống Nhất
|
UBND HTH
|
2022-2024
|
Số 395/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/11/2021 của
UBND huyện
|
6.558
|
4.000
|
1.500
|
3.700
|
|
|
|
|
-
CDC Bắc Trang
|
UBND HTH
|
2022-2023
|
Số 394/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/11/2021 của
UBND huyện
|
4.096
|
1.600
|
1.000
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội
|
|
|
|
298.471
|
215.985
|
51.800
|
56.323
|
573
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
88.471
|
65.985
|
33.800
|
26.323
|
573
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
88.471
|
65.985
|
33.800
|
26.323
|
573
|
|
|
1
|
-
Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở KH&CN
|
2021-2023
|
Số 1468/QĐ-UBND-HC ngày 28/9/2021 của
UBND Tỉnh
|
7.095
|
7.095
|
3.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
-
Dự án Kho lưu trữ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở TN&MT
|
2021-2022
|
Số 1971/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2020 của
UBND Tỉnh
|
15.860
|
15.860
|
9.200
|
9.200
|
|
|
|
3
|
-
Kho lưu trữ, nhà xe, nhà Đội cảnh vệ thuộc Văn phòng UBND Tỉnh
|
VPUBND Tỉnh
|
2021-2022
|
Số 370/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2021;
651/QĐ-UBND-HC ngày 31/05/2021 của UBND Tỉnh
|
14.294
|
14.294
|
9.000
|
6.550
|
|
|
|
4
|
-
Xây dựng Nhà ăn, hội trường và sửa chữa Trụ sở huyện ủy Lai Vung
|
UBND HLVung
|
2021-2023
|
Số 785/QĐ-UBND.HC ngày 16/6/2021 của UBND
Tỉnh
|
25.163
|
25.163
|
12.600
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Trụ
sở Cục Quản lý thị trường Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng đền bù, GPMB)
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất (Sở TNMT)
|
2021-2023
|
2228/QĐ-BCT ngày 28/9/2021; 1094/QĐ- BCT
ngày 06/6/2022 của Bộ Công thương
|
26.059
|
3.572,767
|
|
573
|
573
|
|
|
(2)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng
Tháp
|
|
2021-2025
|
VB số 477/UBND- ĐTXD ngày 28/12/2020 và số 271/UBND-ĐTXD ngày
12/7/2021 của UBND Tỉnh
|
210.000
|
150.000
|
18.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2.1)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho thành phố Sa Đéc
|
|
|
|
32.714
|
13.400
|
2.500
|
10.900
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
14.772
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
|
-
Trụ sở UBND phường 2
|
UBND TPSĐ
|
2021-2022
|
Số 119/QĐ-UBND.HC ngày 15/6/2021 của UBND
thành phố
|
14.772
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
17.942
|
8.400
|
-
|
8.400
|
-
|
-
|
|
|
-
Trụ sở UBND phường 3
|
UBND TPSĐ
|
2021-2023
|
Số 206/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của
UBND TPSĐ
|
12.745
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
-
Sửa chữa mở rộng Trụ sở UBND xã Tân Quy Tây
|
UBND TPSĐ
|
2021-2022
|
Số 216/QĐ-UBND-XDCB ngày 15/11/2021 của
UBND TPSĐ
|
5.197
|
3.400
|
|
3.400
|
|
|
|
(2.2)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Hồng
Ngự
|
|
|
|
16.086
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
16.086
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Trụ sở UBND xã Phú Thuận A
|
UBND HHN
|
2021-2022
|
Số 6026/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND
huyện
|
7.819
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
Trụ sở UBND xã Thường Phước 2
|
UBND HHN
|
2021-2022
|
Số 6150/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
huyện
|
8.267
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
(2.3)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tam
Nông
|
|
|
|
2.474
|
1.800
|
1.000
|
1.800
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
2.474
|
1.800
|
1.000
|
1.800
|
-
|
-
|
|
|
-
Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc UBND xã Phú Hiệp
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
Số 2237/QĐ-UBND-HC ngày 25/11/2021 của
UBND huyện
|
2.474
|
1.800
|
1.000
|
1.800
|
|
|
|
(2.4)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tháp
Mười
|
|
|
|
11.347
|
7.000
|
4.000
|
1.400
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
7.422
|
4.400
|
1.400
|
1.400
|
-
|
-
|
|
|
-
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND thị trấn Mỹ An
|
UBND HTM
|
2021-2022
|
Số 6323/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
huyện
|
4.023
|
2.200
|
700
|
700
|
|
|
|
|
-
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Phú Điền
|
UBND HTM
|
2021-2022
|
Số 6324/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
huyện
|
3.399
|
2.200
|
700
|
700
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
3.925
|
2.600
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều
|
UBND HTM
|
2022-2023
|
|
3.925
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
(2.5)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lấp
Vò
|
|
|
|
16.745
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
16.745
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Trụ sở UBND Thị trấn Lấp Vò
|
UBND H. Lấp Vò
|
2021-2022
|
Số 715/QĐ-UBND.HC ngày 23/3/2021 của UBND
huyện
|
8.117
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
Trụ sở UBND xã Hội An Đông
|
UBND H. L Vò
|
2020-2022
|
Số 943/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND
huyện
|
8.628
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
(2.6)
|
Hỗ trợ có mục tiệu cho huyện Cao
Lãnh
|
|
|
|
4.333
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
4.333
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Trụ sở UBND xã Phương Thịnh
|
UBND HCL
|
2020-2022
|
Số 319/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 và số
944/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện
|
1.921
|
1.700
|
700
|
700
|
|
|
|
|
-
Trụ sở UBND xã Bình Hàng Trung
|
UBND HCL
|
2020-2022
|
Số 320/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 và số
942/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện
|
2.412
|
2.300
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
(2.7)
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho thành phố Hồng Ngự
|
|
|
|
7.904
|
3.500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
7.904
|
3.500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
|
|
-
Trụ sở UBND phường An Lạc
|
UBND TPHN
|
2021-2022
|
Số 1085/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND
thành phố
|
7.904
|
3.500
|
500
|
500
|
|
|
|
(2.8)
|
Hỗ trợ có mục tiêu huyện Lai Vung
|
|
|
|
11.637
|
5.400
|
-
|
5.400
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
11.637
|
5.400
|
-
|
5.400
|
-
|
-
|
|
|
-
Trụ sở UBND xã Định Hòa
|
UBND H L Vung
|
2021-2023
|
Số 366/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của
UBND huyện
|
6.088
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
-
Trụ sở UBND xã Vĩnh Thới
|
UBND H L Vung
|
2021-2023
|
Số 335/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của
UBND huyện
|
5.549
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Văn hóa
|
|
|
|
55.108
|
21.800
|
18.900
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
55.108
|
21.800
|
18.900
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
55.108
|
21.800
|
18.900
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt
Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp
|
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2017-2022
|
Số 1307/QÐ-UBND.HC ngày 24/8/2020;
1071/QÐ- UBND.HC ngày 03/8/2021 (QĐĐT đ/c) của UBND Tỉnh
|
55.108
|
21.800
|
18.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Xã hội
|
|
|
|
9.323
|
9.300
|
6.000
|
5.880
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
9.323
|
9.300
|
6.000
|
5.880
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
9.323
|
9.300
|
6.000
|
5.880
|
-
|
-
|
|
1
|
-
San lấp mặt bằng và xây dựng mới hàng rào cơ sở Điều trị nghiện Tỉnh
|
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2021-2023
|
Số 1316/QĐ-UBND-HC ngày 06/09/2021 của
UBND tỉnh
|
9.323
|
9.300
|
6.000
|
5.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Phát thanh truyền hình thông tấn
|
|
|
|
57.112
|
33.500
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
57.112
|
33.500
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
57.112
|
33.500
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Dự án Thiết bị truyền hình kỹ thuật số chuẩn HD
|
Đài PT & TH Đồng Tháp
|
2022-2025
|
Số 528/QĐ-UBND.HC ngày 10/5/2021;
1126/QĐ-UBND-HC ngày 10/8/2021 của UBND Tỉnh
|
57.112
|
33.500
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
42.061
|
42.061
|
8.000
|
37.000
|
5.300
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
(chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022)
|
|
|
|
42.061
|
42.061
|
8.000
|
37.000
|
5.300
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
42.061
|
42.061
|
8.000
|
37.000
|
5.300
|
-
|
|
1
|
-
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất khu liên hợp thể dục thể thao
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2021-2023
|
Số 885/QĐ-UBND-HC ngày 07/7/2021 của UBND
Tỉnh
|
42.061
|
42.061
|
8.000
|
37.000
|
5.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Giao thông
|
-
|
-
|
-
|
3.206.948
|
1.228.543
|
20.500
|
12.100
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
32.893
|
2.893
|
-
|
2.100
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
32.893
|
2.893
|
-
|
2.100
|
-
|
-
|
|
|
-
Bến phà Tân Châu – Hồng Ngự (phía bờ huyện Hồng Ngự)
|
Sở GTVT
|
2018 - Quý II/2022
|
Số 1420/QĐ-UBND-HC ngày 16/9/2020; 1929/QĐ-UBND-HC ngày 21/12/2021 của UBND Tỉnh
|
32.893
|
2.893
|
|
2.100
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
238.055
|
23.650
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
238.055
|
23.650
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
-
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông, TTPTQĐ (Sở
TNMT)
|
2021-2024
|
Số 645/QĐ-UBND-HC ngày 28/5/2021 của UBND
Tỉnh
|
238.055
|
23.650
|
|
10.000
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
2.936.000
|
1.202.000
|
20.500
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
2.936.000
|
1.202.000
|
20.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
-
Hạ tầng giao thông khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở GTVT
|
2021-2025
|
|
2.936.000
|
1.202.000
|
20.500
|
|
|
|
|
XIV
|
Môi trường
|
|
|
|
49.117
|
49.117
|
35.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
49.117
|
49.117
|
35.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
49.117
|
49.117
|
35.000
|
|
|
|
|
1
|
-
Mở rộng Trung tâm công nghệ xử lý môi trường Mỹ Thọ (giai đoạn 1)
|
TT PTQĐ-Sở TN&MT
|
2021-2022
|
727/QĐ-UBND-HC ngày 11/06/2021 của UBND Tỉnh
(CTĐT)
|
49.117
|
49.117
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Các dự án khác đang đẩy nhanh tiến độ thực hiện
|
-
|
-
|
-
|
40.126
|
39.600
|
-
|
13.800
|
|
|
|
1
|
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
8.848
|
8.400
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
8.848
|
8.400
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
8.848
|
8.400
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo hạ tầng đô thị khu vực chợ Thường Thới
|
UBND HHN
|
2021-2022
|
Số 6134/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
Huyện
|
8.848
|
8.400
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
25.672
|
25.600
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
25.672
|
25.600
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
25.672
|
25.600
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà
làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Hồng Ngự
|
Công an Tỉnh
|
2022-2024
|
Số 967/QĐ-UBND.HC ngày 26/8/2022 của UBND
Tỉnh
|
13.168
|
13.100
|
|
3.500
|
|
|
|
2
|
Nhà
làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười
|
Công an Tỉnh
|
2022-2024
|
Số 917/QĐ-UBND.HC ngày 16/8/2022 của UBND
Tỉnh
|
12.504
|
12.500
|
|
3.500
|
|
|
|
3
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
5606
|
5600
|
|
4.800
|
|
|
|
3.1
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
5606
|
5600
|
|
4.800
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
5606
|
5600
|
|
4.800
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng các hạng mục PCCCR phân khu A5
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT
|
2021-2022
|
Số 188/QĐ-UBND.HC ngày 02/03/2022 của
UBND Tỉnh
|
5.606
|
5.600
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 theo Nghị
quyết
|
Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư năm
2022
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn ngân sách Tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ đọng XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
17.238.877
|
9.283.544
|
1.500.000
|
1.500.000
|
84.884
|
|
|
|
* Theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn
thành
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
20.252
|
18.342
|
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
17.038.877
|
9.083.544
|
1.479.748
|
1.481.658
|
84.884
|
|
|
|
Cụ thể:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
4.281.387
|
3.190.220
|
586.200
|
683.516
|
8.200
|
|
|
2
|
Y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
270.488
|
270.489
|
49.200
|
19.630
|
|
|
|
3
|
Giao
thông
|
|
|
|
6.941.357
|
3.427.312
|
583.670
|
585.912
|
76.684
|
|
|
4
|
Công
trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
4.079.514
|
1.700.000
|
119.000
|
95.000
|
|
|
|
5
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
517.667
|
208.436
|
66.678
|
47.088
|
|
|
|
6
|
Xã
hội
|
|
|
|
23.228
|
23.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Thể
dục, thể thao
|
|
|
|
129.340
|
68.191
|
50.000
|
40.512
|
|
|
|
8
|
Môi
trường
|
|
|
|
795.896
|
195.896
|
15.000
|
|
|
|
|
|
* trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư các dự án Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
1.247.201
|
791.191
|
265.670
|
305.230
|
|
|
|
|
* Cụ thể chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn
thành
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
20.252
|
18.342
|
|
|
(*)
|
a
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư.
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
10.490
|
6.680
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
Tu bổ, chống xuống cấp một số di tích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Sở VH-TT&DL
|
2022-2024
|
334A/QĐ-SVHTTDL ngày 23/8/2021 của Sở
VH-TT&DL (CBĐT); 1176/QĐ-UBND.HC ngày 16/8/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT)
|
287
|
287
|
|
280
|
|
|
|
2
|
-
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
|
Sở VH-TT&DL
|
2022-2023
|
371A/QĐ-SVHTTDL ngày 30/9/2021 của Sở
VH-TT&DL (CBĐT); 1165/QĐ-UBND.HC ngày 28/9/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT)
|
127
|
127
|
|
120
|
|
|
|
3
|
-
Phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng
|
Sở VH-TT&DL
|
2022-2024
|
374A/QĐ-SVHTTDL ngày 11/10/2021 của Sở
VH-TT&DL (CBĐT); 1527/QĐ-UBND.HC ngày 07/10/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT)
|
394
|
394
|
500
|
390
|
|
|
|
4
|
-
Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh
|
2021-2024
|
944/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2021 của UBND Tỉnh
(CTĐT) và 127/QĐ-QLDA ngày 10/8/2021 của Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh
|
2.691
|
2.691
|
5.000
|
2.600
|
|
|
|
5
|
-
Xử lý sạt sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao
Lãnh (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh
|
2022-2025
|
945/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
(CTĐT) và 183/QĐ- QLDA ngày 10/8/2021 của Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh
|
3.912
|
3.912
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
6
|
-
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền,
Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh
|
2022-2025
|
942/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
(CTĐT) và 127/QĐ- QLDA ngày 10/8/2021 của Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh
|
5.133
|
5.133
|
|
1.070
|
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 2)
|
Trung tâm Đầu tư và Khai thác
hạ tầng
(Ban Quản lý Khu kinh tế
|
2022- 2025
|
285/QĐ-UBND-HC ngày 30/03/2022
của UBND Tỉnh (CTĐT) và 41/QĐ-TT ngày 18/8/2022 của CĐT
|
519.005
|
119.005
|
2.990
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
9.762
|
11.662
|
|
|
(*)
|
B
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
17.038.877
|
9.083.544
|
1.479.748
|
1.481.658
|
84.884
|
-
|
|
|
Cụ thể:
|
|
|
|
17.038.877
|
9.083.544
|
1.479.748
|
1.481.658
|
84.884
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
4.255.127
|
3.167.070
|
586.200
|
674.366
|
8.200
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
157.942
|
131.372
|
39.300
|
46.242
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
157.942
|
131.372
|
39.300
|
46.242
|
|
|
|
1
|
- Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020
|
|
2016- 2022
|
233/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của
HĐND Tỉnh
|
22.258
|
20.359
|
500
|
6.759
|
|
|
|
|
- Trường THCS An Lộc
|
UBND TPHN
|
2018- 2021
|
226/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
thành phố
|
22.258
|
20.359
|
500
|
6.759
|
|
|
|
2
|
- Hỗ trợ huyện Hồng Ngự thực hiện đề án 8 xã biên giới
|
|
|
|
85.482
|
60.811
|
17.200
|
17.883
|
|
|
|
|
+
Trường THCS Thường Lạc (tên cũ: Trường THCS Thường Thới Hậu B)
|
UBND HHN
|
2019-2022
|
3794/QĐ-UBND ngày 25/10/2018, số
1817/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND huyện
|
9.298
|
8.111
|
|
722
|
|
|
|
|
+
Trường TH Thường Lạc 2 (tên cũ: Trường TH Thường Thới Hậu B2)
|
UBND HHN
|
2019-2022
|
Số 3753/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, số
1870/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND huyện
|
18.201
|
13.300
|
3.300
|
3.911
|
|
|
|
|
+
Trường THCS Thường Phước 1
|
UBND HHN
|
2019-2022
|
Số 3754/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, số
1871/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND huyện
|
37.016
|
23.700
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
|
+
Trường THCS Thường Thới Hậu A
|
UBND HHN
|
2019-2022
|
Số 3752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, số
1869/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND huyện
|
20.967
|
15.700
|
6.500
|
5.850
|
|
|
|
3
|
-
Hội trường trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
|
Sở GDĐT
|
2021-2023
|
1980/QÐ-UBND.HC ngày 30/12/2020 và
643/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021 của UBND Tỉnh
|
19.573
|
19.573
|
11.600
|
11.600
|
|
|
|
4
|
-
Nâng cấp, mở rộng trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Tháp
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình
DD&CN Tỉnh
|
2019-2022
|
934/QĐ-UBND.HC ngày 03/9/2019,
1430/QĐ-UBND.HC ngày 20/9/2021 của UBND Tỉnh
|
30.629
|
30.629
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
321.083
|
321.083
|
80.000
|
99.000
|
8.200
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
142.714
|
142.714
|
40.000
|
39.100
|
|
|
|
1
|
-
Dự án Mua sắm thiết bị mầm non giai đoạn 2021-2025
|
Sở GDĐT
|
2021-2023
|
640/QÐ-UBND.HC ngày 27/5/2021 của UBND Tỉnh
|
33.699
|
33.699
|
10.000
|
7.000
|
|
|
|
2
|
-
Trường Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình
DD&CN Tỉnh
|
2021-2022
|
Số 574/QÐ-UBND.HC ngày 19/5/2021 của UBND
Tỉnh
|
35.091
|
35.091
|
10.000
|
14.700
|
|
|
|
3
|
Mua
sắm thiết bị dạy học tin học
|
Sở GDĐT
|
2021-2023
|
Số 828/QĐ-UBND.HC ngày 29/6/2021 của UBND
Tỉnh
|
32.420
|
32.420
|
10.000
|
7.400
|
|
|
|
4
|
- Dự án Mua sắm thiết bị bàn ghế học sinh phổ thông
|
Sở GDĐT
|
2021-2023
|
1954/QÐ-UBND.HC ngày 25/12/2020 của
UBND Tỉnh
|
41.504
|
41.504
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
178.369
|
178.369
|
40.000
|
59.900
|
8.200
|
|
|
1
|
- Dự án Trường Trung học phổ
thông Kiến Văn
|
Ban QLDA
đầu tư xây
dựng công trình
DD&CN Tỉnh
|
2019-2022
|
Số 1555/QĐ-UBND-HC ngày 07/10/2020 của
UBND Tỉnh
|
68.056
|
68.056
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Dự án Trung học phổ thông thành
phố Cao Lãnh
|
Ban QLDA
đầu tư xây
dựng công trình
DD&CN Tỉnh
|
2020-2023
|
Số 886/QĐ-UBND.HC
ngày 07/7/2021
của UBND Tỉnh
|
110.313
|
110.313
|
20.000
|
39.900
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
- Chương trình đảm bảo cơ sở vật
chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025
|
|
2021-2025
|
385/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND Tỉnh
|
3.618.000
|
2.600.000
|
440.000
|
495.524
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
136.321
|
136.067
|
50.100
|
42.004
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
29.057
|
29.057
|
14.500
|
8.252
|
|
|
|
1
|
-
Trường MG Phú Thuận A
|
UBND HHN
|
2021-2023
|
6027/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND huyện
|
7.416
|
7.416
|
3.000
|
1.727
|
|
|
|
2
|
-
Trường MG Long Khánh B
|
UBND HHN
|
2021-2023
|
6030/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND huyện
|
10.698
|
10.698
|
4.600
|
2.050
|
|
|
|
3
|
-
Trường TH Thường Phước 2A
|
UBND HHN
|
2021-2023
|
6029/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND huyện
|
10.943
|
10.943
|
6.900
|
4.475
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự
|
|
|
|
49.364
|
49.364
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
1
|
-
Trường MG Phường An Thạnh (Điểm chính)
|
UBND TPHN
|
2020-2022
|
471/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố
|
8.568
|
8.568
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
-
Trường TH Tân Hội
|
UBND TPHN
|
2020-2022
|
467/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố
|
25.353
|
25.353
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
3
|
-
Trường TH An Bình A3
|
UBND TPHN
|
2020-2022
|
472/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố
|
7.506
|
7.506
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
4
|
-
Trường TH An Lạc 1
|
UBND TPHN
|
2020-2022
|
470/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố
|
7.937
|
7.937
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ huyện Tháp Mười
|
|
|
|
5.654
|
5.400
|
2.000
|
2.200
|
|
|
|
1
|
-
Trường TH Mỹ Quý 3
|
UBND HTM
|
2021-2022
|
6284/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện
|
5.654
|
5.400
|
2.000
|
2.200
|
|
|
|
d
|
Hỗ trợ huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
14.624
|
14.624
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
1
|
-
Trường TH thị trấn Mỹ Thọ 1 (điểm chính)
|
UBND HCL
|
2020-2022
|
510/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 và
850/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện
|
14.624
|
14.624
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
e
|
Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
6.809
|
6.809
|
1.000
|
1.600
|
|
|
|
1
|
-
Trường MN Trúc Xanh (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2021-2022
|
2121/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND thành phố
|
6.809
|
6.809
|
1.000
|
1.600
|
|
|
|
f
|
Hỗ trợ huyện Lấp Vò
|
|
|
|
5.059
|
5.059
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
1
|
-
Trường Mầm non Mỹ An Hưng A
|
UBND H. Lấp Vò
|
2021-2022
|
722/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND
huyện
|
5.059
|
5.059
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
g
|
Hỗ trợ huyện Châu Thành
|
|
|
|
25.754
|
25.754
|
11.500
|
8.852
|
|
|
|
1
|
-
Trường MG An Hiệp
|
UBND HCT
|
2020-2022
|
1174/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện
|
6.631
|
6.631
|
2.500
|
1.747
|
|
|
|
2
|
-
Trường MN An Khánh A (điểm An Bình)
|
UBND HCT
|
2020-2022
|
1168/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện
|
4.165
|
4.165
|
1.000
|
121
|
|
|
|
3
|
-
Trường TH Nha Mân 2 (điểm chính)
|
UBND HCT
|
2020-2022
|
1172/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện
|
14.958
|
14.958
|
8.000
|
6.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
1.076.964
|
1.030.493
|
197.700
|
207.148
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ huyện Tân Hồng
|
|
|
|
279.063
|
269.970
|
44.500
|
52.900
|
|
|
|
1
|
-
Trường MG Tân Phước
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
266/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 và
289/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 14/9/2021 của UBND huyện
|
13.067
|
13.067
|
3.000
|
3.800
|
|
|
|
2
|
-
Trường MN Thị trấn Sa Rài
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
267/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 và
150/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 01/7/2021 của UBND huyện
|
8.512
|
8.512
|
3.000
|
3.700
|
|
|
|
3
|
-
Trường MG Tân Công Chí
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
268/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 và
305/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 24/9/2021 của UBND huyện
|
12.048
|
12.048
|
3.000
|
700
|
|
|
|
4
|
-
Trường TH Giồng Găng
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
269/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND
huyện
|
19.125
|
19.125
|
3.000
|
3.500
|
|
|
|
5
|
-
Trường TH Trần Phú
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
270/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 và
274/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 11/9/2021 của UBND huyện
|
13.099
|
13.099
|
3.000
|
6.300
|
|
|
|
6
|
-
Trường TH Nguyễn Huệ
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
271/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND
huyện
|
19.680
|
19.680
|
3.000
|
4.500
|
|
|
|
7
|
-
Trường THCS Nguyễn Quang Diêu
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
272/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND
huyện
|
37.179
|
37.179
|
3.000
|
1.300
|
|
|
|
8
|
-
Trường THCS Tân Phước
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
273/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND
huyện
|
29.776
|
29.776
|
3.000
|
4.700
|
|
|
|
9
|
-
Trường THCS Tân Hộ Cơ
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
274/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND
huyện
|
29.723
|
29.723
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
10
|
-
Trường MG Tân Thành A (điểm chính)
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
316/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 và
319/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 08/10/2021 (điều chỉnh dự án) của UBND huyện
|
10.329
|
10.329
|
3.500
|
2.000
|
|
|
|
11
|
-
Trường TH Tân Công Chí 1
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
317/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 và
331/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 18/10/2021 (điều chỉnh dự án) của UBND huyện
|
9.017
|
9.017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
12
|
-
Trường TH Bình Phú 2
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
318/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 và
331/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 18/10/2021 (điều chỉnh dự án) của UBND huyện
|
11.882
|
11.882
|
3.500
|
4.500
|
|
|
|
13
|
-
Trường TH Tân Thành B2
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
319/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
29.680
|
29.680
|
3.500
|
5.200
|
|
|
|
14
|
-
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
320/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
35.946
|
26.853
|
3.500
|
6.200
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự
|
|
|
|
17.131
|
17.131
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
-
Trường MN Thị xã Hồng Ngự
|
UBND TPHN
|
2017-2022
|
468/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố
|
17.131
|
17.131
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ huyện Tam Nông
|
|
|
|
87.040
|
73.928
|
22.700
|
25.827
|
|
|
|
1
|
-
Trường TH Tràm Chim 2 (điểm chính)
|
UBND HTN
|
2020-2022
|
1780/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020 của UBND
huyện
|
13.844
|
11.807
|
3.500
|
3.427
|
|
|
|
2
|
-
Trường TH Phú Ninh B (điểm chính)
|
UBND HTN
|
2020-2022
|
1889/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020 của UBND
huyện
|
24.017
|
18.752
|
4.000
|
8.338
|
|
|
|
3
|
-
Trường TH Phú Hiệp A (điểm chính)
|
UBND HTN
|
2020-2022
|
1891/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020 của UBND
huyện
|
26.352
|
21.558
|
8.000
|
7.972
|
|
|
|
4
|
-
Trường THCS An Hòa
|
UBND HTN
|
2020-2022
|
1930/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020 của UBND
huyện
|
22.827
|
21.811
|
7.200
|
6.090
|
|
|
|
d
|
Hỗ trợ huyện Thanh Bình
|
|
|
|
146.980
|
146.980
|
24.000
|
23.555
|
|
|
|
1
|
-
Trường THCS Tân Thạnh
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
380/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện
|
35.544
|
35.544
|
6.000
|
3.852
|
|
|
|
2
|
-
Trường THCS An Phong
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
379/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện
|
37.654
|
37.654
|
5.000
|
3.291
|
|
|
|
3
|
-
Trường TH Tân Mỹ 1
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
381/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện
|
31.807
|
31.807
|
6.000
|
8.615
|
|
|
|
4
|
-
Trường TH Tân Quới 2
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
382/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện
|
41.975
|
41.975
|
7.000
|
7.797
|
|
|
|
e
|
Hỗ trợ huyện Tháp Mười
|
|
|
|
133.257
|
125.380
|
24.500
|
31.241
|
|
|
|
1
|
-
Trường Mầm non Đốc Binh Kiều 2
|
UBND HTM
|
2021 - 2023
|
5350/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của
UBND huyện
|
11.060
|
11.000
|
2.500
|
457
|
|
|
|
2
|
-
Trường Tiểu học Phú Điền 1
|
UBND HTM
|
2021 - 2023
|
5349/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của
UBND huyện
|
29.388
|
29.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
3
|
-
Trường TH - THCS Thanh Mỹ (phần TH)
|
UBND HTM
|
2021 - 2023
|
5348/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của
UBND huyện
|
21.569
|
19.646
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
4
|
-
Trường TH Mỹ An A
|
UBND HTM
|
2021-2022
|
6283/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện
|
19.681
|
14.175
|
4.000
|
4.940
|
|
|
|
5
|
-
Trường TH Mỹ An 1 (điểm chính)
|
UBND HTM
|
2021-2022
|
6286/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
|
13.670
|
13.670
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
6
|
Trường
MN Thanh Mỹ 2
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
6338/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
|
9.879
|
9.879
|
1.500
|
5.344
|
|
|
|
7
|
Trường
MN Mỹ Quý 2
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
6339/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
|
8.461
|
8.461
|
1.500
|
3.500
|
|
|
|
8
|
-
Trường TH Mỹ Quý 1
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
6341/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
|
19.549
|
19.549
|
3.000
|
5.000
|
|
|
|
f
|
Hỗ trợ huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
124.721
|
118.686
|
19.500
|
14.938
|
|
|
|
1
|
-
Trường MN Gáo Giồng
|
UBND HCL
|
2020-2022
|
845/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện
|
33.427
|
33.427
|
4.000
|
1.200
|
|
|
|
2
|
-
Trường Tiểu học Ba Sao 2
|
UBND HCL
|
2020-2022
|
528/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND huyện
|
21.912
|
21.119
|
4.500
|
3.938
|
|
|
|
3
|
-
Trường Tiểu học Phương Thịnh 1
|
UBND HCL
|
2020-2022
|
846/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện
|
27.881
|
22.639
|
5.000
|
3.800
|
|
|
|
4
|
-
Trường TH Nhị Mỹ 1 (điểm chính)
|
UBND HCL
|
2020-2022
|
758/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 và 830/QĐ-
UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện
|
24.985
|
24.985
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
5
|
-
Trường TH Phong Mỹ 4
|
UBND HCL
|
2021-2022
|
847/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 và
1119/QĐ- UBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện
|
16.516
|
16.516
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
g
|
Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
89.963
|
89.963
|
19.000
|
12.100
|
|
|
|
1
|
-
Trường TH Nguyễn Trung Trực (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2021-2022
|
2122/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND thành phố
|
14.042
|
14.042
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
2
|
-
Trường TH Trần Phú (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2021-2022
|
2123/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND thành phố
|
10.904
|
10.904
|
4.000
|
3.600
|
|
|
|
3
|
-
Trường MN Mỹ Phú 2
|
UBND TPCL
|
2021-2022
|
2127/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND thành phố
|
14.269
|
14.269
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
4
|
-
Trường TH Phan Đăng Lưu (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2021-2022
|
2125/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND thành phố
|
30.990
|
30.990
|
4.000
|
500
|
|
|
|
5
|
-
Trường TH Bùi Thị Xuân (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2021-2022
|
2126/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND thành phố
|
19.758
|
19.758
|
3.000
|
1.000
|
|
|
|
i
|
Hỗ trợ huyện Lai Vung
|
|
|
|
174.626
|
164.272
|
29.000
|
34.000
|
|
|
|
1
|
-
Trường MN Long Thắng 2
|
UBND H. Lai Vung
|
2021-2023
|
575/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
27.680
|
26.101
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
-
Trường MN Long Hậu 2
|
UBND H. Lai Vung
|
2021-2023
|
578/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
24.306
|
22.772
|
3.000
|
4.000
|
|
|
|
3
|
-
Trường TH Long Hậu 2
|
UBND H. Lai Vung
|
2021-2023
|
576/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
21.440
|
21.440
|
3.000
|
4.000
|
|
|
|
4
|
-
Trường TH Long Thắng 2
|
UBND H. Lai Vung
|
2021-2022
|
574/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
28.906
|
26.576
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5
|
-
Trường TH Vĩnh Thới 3
|
UBND H. Lai Vung
|
2021-2023
|
577/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
20.072
|
15.809
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
6
|
-
Trường TH Tân Hòa 1
|
UBND H. Lai Vung
|
2021-2023
|
573/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
27.360
|
26.712
|
5.000
|
6.500
|
|
|
|
7
|
-
Trường THCS Tân phước
|
UBND H. Lai Vung
|
2021-2023
|
579/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND
huyện
|
24.862
|
24.862
|
5.000
|
6.500
|
|
|
|
j
|
Hỗ trợ huyện Châu Thành
|
|
|
|
24.183
|
24.183
|
9.500
|
7.587
|
|
|
|
1
|
-
Trường MG Hòa Tân
|
UBND HCT
|
2020-2022
|
1175/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện
|
24.183
|
24.183
|
9.500
|
7.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.3)
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
1.473.540
|
1.392.521
|
192.200
|
246.372
|
|
|
|
a
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
140.132
|
137.682
|
17.800
|
29.100
|
|
|
|
1
|
- Trường THPT Hồng Ngự 3
|
Ban QLDA
ĐTXD CT DD&CN Tỉnh
|
2022- 2024
|
Số 102/QĐ-UBND.HC
ngày 27/01/2022 của UBND Tỉnh
|
53.282
|
53.282
|
5.800
|
10.000
|
|
|
|
2
|
- Trường THPT Tân Phú Trung
|
Sở GD&ĐT
|
2022- 2024
|
1824/QĐ-UBND.HC ngày 30/11/2021 của
UBND Tỉnh
|
18.225
|
18.200
|
|
5.100
|
|
|
|
3
|
- Trường THPT Lai Vung 3
|
Sở GD&ĐT
|
2022- 2024
|
1825/QÐ-UBND.HC ngày 01/12/2021 của
UBND Tỉnh
|
23.663
|
23.600
|
4.000
|
7.000
|
|
|
|
4
|
- Trường THCS-THPT Hòa Bình
|
Sở GD&ĐT
|
2022- 2024
|
1823/QÐ-UBND.HC ngày 30/11/2021 của
UBND Tỉnh
|
21.701
|
21.700
|
4.000
|
7.000
|
|
|
|
5
|
- Trường THCS-THPT Giồng Thị
Đam
|
|
|
|
23.261
|
20.900
|
4.000
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ huyện Tháp Mười
|
|
|
|
144.922
|
143.774
|
10.400
|
10.400
|
|
|
|
1
|
Trường MN Đốc Binh Kiều 1
|
UBND HTM
|
2021- 2023
|
6334/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
huyện
|
21.282
|
21.200
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Trường MN Mỹ Hòa
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
6335/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
huyện
|
31.045
|
31.000
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
3
|
Trường MN Mỹ Quý 1
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
6336/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
huyện
|
23.538
|
23.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
4
|
-
Trường TH Tân Kiều 3
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
6340/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện
|
26.676
|
26.600
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
5
|
-
Trường THCS TT Mỹ An
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
6342/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện
|
20.841
|
20.800
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
6
|
-
Trường THCS Tân Kiều
|
UBND HTM
|
2021-2023
|
6343/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện
|
21.540
|
20.674
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự
|
|
|
|
166.179
|
146.900
|
16.400
|
16.400
|
|
|
|
1
|
Trường
THCS An Lạc
|
UBND TPHN
|
2021-2023
|
2743/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của
UBND thành phố
|
83.019
|
75.000
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
2
|
Trường
MG Phường An Lạc
|
UBND TPHN
|
2021-2023
|
2742/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của
UBND thành phố
|
57.178
|
46.000
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
3
|
Trường
TH An Thạnh 1
|
UBND TPHN
|
2021-2023
|
2741/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của
UBND thành phố
|
25.982
|
25.900
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Hỗ trợ huyện Thanh Bình
|
|
|
|
126.735
|
126.500
|
16.400
|
22.873
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Tân Mỹ 2 (Điểm chính)
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
561/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
26.408
|
26.400
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
2
|
Trường
Mẫu giáo Phú Lợi (Điểm chính)
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
562/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
21.912
|
21.900
|
2.400
|
3.400
|
|
|
|
3
|
Trường
THCS Phú Lợi
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
563/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
24.272
|
24.200
|
2.400
|
3.400
|
|
|
|
4
|
Trường
Mẫu giáo Tân Mỹ (Điểm chính)
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
566/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
21.875
|
21.800
|
2.400
|
3.400
|
|
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Bình Tấn 2 (Điểm chính)
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
564/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
11.751
|
11.700
|
2.400
|
5.873
|
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Thị trấn 2 (Điểm chính)
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
565/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
20.517
|
20.500
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Hỗ trợ huyện Tân Hồng
|
|
|
|
20.655
|
19.900
|
16.400
|
9.500
|
|
|
|
1
|
-
Trường MN Dinh Bà (điểm phụ Cụm dân cư mới)
|
UBND HTH
|
2021-2023
|
372/QĐ-UBND.XDCB ngày 10/11/2021 của UBND
huyện
|
7.327
|
7.200
|
6.500
|
3.100
|
|
|
|
2
|
-
Trường MN Tân Thành A (điểm phụ Chiến Thắng)
|
UBND HTH
|
2021-2023
|
374/QĐ-UBND.XDCB ngày 10/11/2021 của UBND
huyện
|
6.101
|
5.500
|
4.900
|
2.000
|
|
|
|
3
|
-
Trường MN 1/6
|
UBND HTH
|
2021-2023
|
373/QĐ-UBND.XDCB ngày 10/11/2021 của UBND
huyện
|
7.227
|
7.200
|
5.000
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Hỗ trợ huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
199.638
|
198.800
|
16.400
|
20.962
|
|
|
|
1
|
Trường
THCS Phương Trà
|
UBND HCL
|
2021-2023
|
Số 1861/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND
Huyện
|
33.812
|
33.800
|
4.000
|
10.746
|
|
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Gáo Giồng
|
UBND HCL
|
2021-2023
|
Số 1859/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND
Huyện
|
23.486
|
23.000
|
2.400
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Trường
Mầm non Bình Thạnh B
|
UBND HCL
|
2022-2023
|
Số 1853/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND
Huyện
|
44.904
|
44.900
|
2.400
|
922
|
|
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Bình Thạnh 3
|
UBND HCL
|
2022-2023
|
Số 1855/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND
Huyện
|
40.302
|
40.000
|
2.400
|
963
|
|
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Bình Thạnh 2
|
UBND HCL
|
2022-2023
|
Số 1857/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND
Huyện
|
22.523
|
22.500
|
2.400
|
731
|
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Tân Hội Trung 1
|
UBND HCL
|
2022-2023
|
Số 1859/QĐ-UBND ngày 30/11/2021của UBND
Huyện
|
34.611
|
34.600
|
2.800
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Hỗ trợ huyện Châu Thành
|
|
|
|
80.715
|
77.300
|
16.400
|
24.771
|
-
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Phú Long (Điểm Phú Hòa)
|
UBND HCT
|
2021-2023
|
số 1153/QĐ-UBND ngày 11/9/2021 của UBND
huyện
|
5.231
|
5.200
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
2
|
-
Trường mẫu giáo An Nhơn (Điểm Chính)
|
UBND HCT
|
2021-2023
|
Số 1986/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
huyện
|
11.839
|
11.800
|
4.500
|
6.500
|
|
|
|
3
|
-
Trường Tiểu học Cái Tàu Hạ 2
|
UBND HCT
|
2021-2023
|
Số 1985/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
huyện
|
13.326
|
13.300
|
2.900
|
4.000
|
|
|
|
4
|
-
Trường mẫu giáo Tân Phú (Điểm chính)
|
UBND HCT
|
2021-2023
|
Số 1987/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
huyện
|
15.990
|
15.900
|
2.900
|
5.000
|
|
|
|
5
|
-
Trường Tiểu học Hòa Tân 1
|
UBND HCT
|
2021-2023
|
Số 1984/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
huyện
|
34.329
|
31.100
|
3.200
|
6.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Hỗ trợ huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
119.139
|
118.500
|
16.400
|
22.965
|
|
|
|
1
|
Trường
MG Thường Thới Tiền
|
UBND HHN
|
2020-2023
|
13213/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
7.436
|
7.400
|
2.900
|
3.500
|
|
|
|
2
|
Trường
TH Phú Thuận B3
|
UBND HHN
|
2020-2023
|
13350/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND
huyện
|
10.316
|
10.000
|
2.900
|
4.500
|
|
|
|
3
|
Trường
TH Thường Thới Hậu A
|
UBND HHN
|
2020-2023
|
13351/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND
huyện
|
37.129
|
37.000
|
2.900
|
6.076
|
|
|
|
4
|
Trường
THCS Long Thuận
|
UBND HHN
|
2021-2024
|
13352/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND
huyện
|
44.992
|
44.900
|
4.500
|
5.689
|
|
|
|
5
|
Trường
THCS Long Khánh A
|
UBND HHN
|
2020-2023
|
13214/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
19.266
|
19.200
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Hỗ trợ huyện Tam Nông
|
|
|
|
152.543
|
126.456
|
16.400
|
14.801
|
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non Tràm Chim
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
2035/QĐ-UBND-HC ngày 01/11/2021 của UBND
huyện
|
52.305
|
50.656
|
4.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Phú Cường B (điểm chính)
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
2032/QĐ-UBND-HC ngày 01/11/2021 của UBND
huyện
|
13.308
|
10.997
|
2.400
|
3.201
|
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học -THCS Phú Thành B
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
2289/QĐ-UBND-HC ngày 30/11/2021 của UBND
huyện
|
13.206
|
8.990
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
4
|
Trường
Trung học cơ sở Phú Hiệp
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
2295/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2021 của UBND
huyện
|
21.594
|
17.778
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Phú Hiệp B (Điểm Chính)
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
2389/QĐ-UBND-HC ngày 1712/2021 của UBND
huyện
|
23.186
|
16.649
|
2.400
|
950
|
|
|
|
6
|
Trường
Mầm non Hoa Sen
|
UBND HTN
|
2022-2024
|
2296/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2021 của UBND
huyện
|
28.944
|
21.386
|
2.800
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
94.625
|
80.800
|
16.400
|
22.700
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non Hương Sen
|
UBND TPCL
|
2022-2023
|
2106/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của
UBND thành phố
|
14.943
|
14.900
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
2
|
Trường
TH Mỹ Ngãi (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2022-2023
|
2519/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của
UBND thành phố
|
14.991
|
14.000
|
3.700
|
6.200
|
|
|
|
3
|
Trường
TH Tịnh Thới (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2022-2023
|
2520/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của
UBND thành phố
|
12.625
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
|
4
|
Trường
TH Lê Quí Đôn (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2022-2023
|
|
14.900
|
14.900
|
3.700
|
|
|
|
|
5
|
Trường
THCS Thống Linh (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2022-2023
|
2371/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của
UBND thành phố
|
37.166
|
25.000
|
5.300
|
8.800
|
|
|
|
J
|
Hỗ trợ huyện Lai Vung
|
|
|
|
90.892
|
78.609
|
16.400
|
15.900
|
|
|
|
1
|
-
Trường Tiểu học Tân Thành 3
|
UBND H. L Vung
|
2022-2023
|
Số 45/QĐ-UBND-XDCB ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
25.926
|
23.075
|
5.300
|
4.000
|
|
|
|
2
|
-
Trường Tiểu học Phong Hòa 2 (điểm chính)
|
UBND H. L Vung
|
2022-2024
|
Số 43/QĐ-UBND-XDCB ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
10.700
|
10.700
|
3.700
|
2.400
|
|
|
|
3
|
-
Trường Tiểu học Phong Hòa 2 (điểm Tân Qưới)
|
UBND H. L Vung
|
2022-2024
|
Số 42/QĐ-UBND-XDCB ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
12.375
|
10.140
|
3.700
|
2.500
|
|
|
|
4
|
-
Trường THCS Long Hậu
|
UBND H. L Vung
|
2022-2024
|
Số 44/QĐ-UBND-XDCB ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
41.891
|
34.694
|
3.700
|
7.000
|
|
|
|
k
|
Hỗ trợ huyện Lấp Vò
|
|
|
|
137.365
|
137.300
|
16.400
|
36.000
|
|
|
|
1
|
-
Trường TH Tân Khánh Trung 3
|
UBND HL Vò
|
2021-2023
|
Số 176/QĐ-UBND.HC ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
23.502
|
23.500
|
4.500
|
8.000
|
|
|
|
2
|
-
Trường TH Mỹ An Hưng A
|
UBND HL Vò
|
2021-2023
|
Số 1736/QĐ-UBND.HC ngày 17/12/2021 của
UBND huyện
|
21.309
|
21.300
|
2.900
|
8.000
|
|
|
|
3
|
-
Trường TH Định An
|
UBND HL Vò
|
2021-2023
|
Số 175/QĐ-UBND.HC ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
26.327
|
26.300
|
2.900
|
10.000
|
|
|
|
4
|
-
Trường THCS Định An
|
UBND HL Vò
|
2021-2023
|
Số 142/QĐ-UBND.HC ngày 17/01/2022 của
UBND huyện
|
38.227
|
38.200
|
3.200
|
10.000
|
|
|
|
5
|
Trường
Mầm non thị trấn Lấp Vò
|
UBND HL Vò
|
2021-2023
|
|
28.000
|
28.000
|
2.900
|
|
|
|
|
(4)
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện xây dựng Trung tâm Văn hoá- Học tập cộng
đồng cấp xã
|
|
2021-2025
|
316/KH-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Tỉnh
|
44.527
|
18.000
|
6.000
|
17.000
|
|
|
|
(4.1)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
44.527
|
18.000
|
6.000
|
17.000
|
|
|
|
1
|
* Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Thanh Bình
|
|
|
|
12.517
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phú Lợi
|
UBND HTB
|
2020-2022
|
378/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2020 của UBND
huyện
|
5.235
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Tân Mỹ
|
UBND HTB
|
2021-2022
|
534/QĐ-UBND-HC ngày 11/11/2021 của UBND
huyện
|
7.282
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
* Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung
|
|
|
|
7.924
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phong Hòa
|
UBND HLVung
|
2021-2023
|
334/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND
huyện
|
7.924
|
3.000
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
* Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
24.086
|
9.000
|
-
|
9.000
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Thường Thới Hậu A
|
UBND H.HN
|
2021-2022
|
6152/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND Huyện
|
9.209
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Long Khánh A
|
UBND H.HN
|
2021-2023
|
13354/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của
UBND Huyện
|
7.745
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Long Khánh B
|
UBND H.HN
|
2021-2023
|
13355/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của
UBND Huyện
|
7.132
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
(5)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
113.575
|
96.615
|
20.900
|
16.600
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
49.708
|
32.748
|
10.900
|
10.900
|
|
|
|
|
*
Hỗ trợ thành phố Sa Đéc thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tỉnh Đồng
Tháp giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
49.708
|
32.748
|
10.900
|
10.900
|
|
|
|
|
-
Trường TH Phú Long
|
UBND TPSĐ
|
2021-2023
|
Số 255/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/12/2021 của
UBND thành phố
|
49.708
|
32.748
|
10.900
|
10.900
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
63.867
|
63.867
|
10.000
|
5.700
|
-
|
-
|
|
|
-
Dự án Mua sắm trang, thiết bị dạy học ngoại ngữ
|
Sở GDĐT
|
2022-2025
|
Số 34/QĐ-UBND.HC ngày 11/01/2022 của UBND
Tỉnh
|
63.867
|
63.867
|
10.000
|
5.700
|
|
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
270.488
|
270.489
|
49.200
|
19.630
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
9.033
|
9.033
|
4.200
|
4.430
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
9.033
|
9.033
|
4.200
|
4.430
|
|
|
|
1
|
-
Trạm kiểm dịch Y tế Thường Phước
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2021-2022
|
367/QĐ-UBND.HC ngày 29/3/2021 của UBND Tỉnh
|
4.462
|
4.462
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
2
|
-
Trạm kiểm dịch Y tế Dinh Bà
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2021-2022
|
336/QĐ-UBND-HC ngày 22/3/2021 của UBND Tỉnh
|
4.571
|
4.571
|
2.000
|
2.230
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
261.455
|
261.456
|
45.000
|
15.200
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
261.455
|
261.456
|
45.000
|
15.200
|
|
|
|
1
|
-
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị Bệnh viện
đa khoa khu vực Hồng Ngự
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2022-2024
|
Số 98/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND
Tỉnh
|
58.691
|
58.691
|
10.000
|
12.300
|
|
|
|
2
|
-
Nâng cấp Mở rộng Bệnh viện Phổi
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2022-2025
|
Số 672/QĐ-UBND- HC ngày 27/6/2022 của
UBND Tỉnh
|
138.692
|
138.692
|
15.000
|
2.900
|
|
|
|
3
|
-
Trang bị bổ sung mới thiết bị chuyên môn cho 08 Trung tâm y tế có giường bệnh
của tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Y tế
|
2021-2023
|
77/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND Tỉnh
(CTĐT)
|
64.072
|
64.073
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giao thông
|
|
|
|
6.820.476
|
3.318.142
|
583.670
|
579.212
|
76.684
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
631.142
|
631.142
|
189.000
|
135.027
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
443.255
|
443.255
|
145.000
|
91.167
|
|
|
|
1
|
- Nâng cấp đường ĐT841
và xây dựng mới cầu Sở Thượng
2
|
Ban QLDA
ĐXDCT Giao thông; UBND HHN;
UBND TPHN
|
2019- 2022
|
1673/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của
UBND Tỉnh
|
328.156
|
328.156
|
89.000
|
56.287
|
|
|
|
2
|
- Mở rộng đường ĐT 849 đoạn từ
ĐT 848 đến Quốc lộ 80
|
Ban QLDA
ĐXDCT Giao thông; UBND HLVo
|
2021 -
2023
|
Số 1841/QĐ-UBND-HC ngày 04/12/2020 của
UBND Tỉnh
|
115.099
|
115.099
|
56.000
|
34.880
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
187.887
|
187.887
|
44.000
|
43.860
|
|
|
|
1
|
- Nâng cấp đường ĐT848
đoạn từ nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng
|
Ban QLDA
ĐXDCT Giao thông; TTPTQD-
Sở TNMT
|
2019- 2022
|
1676/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019;
1627/QĐ-UBND-HC
ngày 27/10/2021 của UBND Tỉnh
|
78.896
|
78.896
|
26.000
|
21.000
|
|
|
|
2
|
-
Mở rộng đường ĐT846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông; UBND HTM
|
2020 - 2022
|
1674/QĐ-UBND-HC ngày 30/12/2019; 1748/QĐ-UBND-HC
ngày 18/11/2021 của UBND Tỉnh
|
78.848
|
78.848
|
2.000
|
14.000
|
|
|
|
3
|
-
Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT843
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông; UBND HTH
|
2021 - 2022
|
1892/QĐ-UBND-HC ngày 16/12/2020 và
1855a/QĐ-UBND-HC ngày 07/12/2021 của UBND Tỉnh
|
30.143
|
30.143
|
16.000
|
8.860
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2022
|
|
|
|
2.245.167
|
810.000
|
108.000
|
210.467
|
76.684
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
2.180.000
|
780.000
|
100.000
|
196.467
|
76.684
|
|
|
1
|
-
Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845)
|
Sở GTVT; TTPTQD- Sở TNMT
|
2021-2025
|
969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021;
1338/QĐ-UBND-HC ngày 07/09/2021 của UBND Tỉnh
|
2.180.000
|
780.000
|
100.000
|
196.467
|
76.684
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
65.167
|
30.000
|
8.000
|
14.000
|
|
|
|
1
|
-
Đường T3. Hạ tầng thủy sản (đoạn từ tỉnh lộ ĐT848 đến sông Tiền) (hỗ trợ có mục
tiêu)
|
UBND TPSĐ
|
2021-2023
|
Số 412/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/12/2020 của
UBND TPSĐ
|
65.167
|
30.000
|
8.000
|
14.000
|
|
|
|
(3)
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện (đầu tư hạ tầng giao thông nông thôn góp
phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới)
|
UBND các huyện
|
2021-2025
|
443/UBND-ĐTXD ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh
|
1.008.167
|
675.000
|
201.670
|
233.718
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
87.297
|
76.200
|
13.500
|
3.700
|
|
|
|
1
|
* Hỗ trợ huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
87.297
|
76.200
|
13.500
|
3.700
|
|
|
|
|
-
Hệ thống cầu đường bờ Đông
kênh
Cái Bèo
|
UBND HCL
|
2021-2022
|
848/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND Huyện
|
7.776
|
7.700
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
-
Hệ thống cầu đường Bờ bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
UBND HCL
|
2021-2023
|
849/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND Huyện
|
20.690
|
17.000
|
7.000
|
1.000
|
|
|
|
|
-
Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
UBND HCL
|
2020-2022
|
516/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND
huyện
|
58.831
|
51.500
|
3.800
|
-
|
|
|
|
(3.2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
654.070
|
422.420
|
140.170
|
185.602
|
|
|
|
1
|
* Hỗ trợ huyện Lấp Vò
|
|
|
|
134.930
|
90.000
|
33.000
|
46.000
|
|
|
|
|
-
Đường ĐH.64
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2021-2023
|
724/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND
Huyện
|
48.614
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
Đường ĐH.67B
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2021-2022
|
725/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND
Huyện
|
10.248
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
-
Đường ĐH.65
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2021-2023
|
723/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND
Huyện
|
76.068
|
70.000
|
25.000
|
38.000
|
|
|
|
2
|
* Hỗ trợ huyện Lai Vung
|
|
|
|
163.830
|
90.000
|
27.000
|
40.000
|
|
|
|
|
-
Đường huyện lộ Phan Văn Bảy
|
UBND huyện Lai Vung
|
2021-2024
|
76/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/3/2021 của UBND
Huyện
|
82.715
|
44.000
|
12.000
|
20.000
|
|
|
|
|
-
Đường huyện lộ số 5
|
UBND huyện Lai Vung
|
2021-2024
|
77/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/3/2021 của UBND
Huyện
|
81.115
|
46.000
|
15.000
|
20.000
|
|
|
|
3
|
* Hỗ trợ huyện Thanh Bình
|
|
|
|
29.909
|
26.420
|
7.670
|
2.970
|
|
|
|
|
-
Đường Kháng Chiến, bờ nam
|
UBND HTB
|
2021-2022
|
375/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND Huyện
|
14.958
|
13.670
|
2.520
|
2.520
|
|
|
|
|
-
Đường Tân Thạnh - Phú Lợi
|
UBND HTB
|
2021-2022
|
374/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện
|
14.951
|
12.750
|
5.150
|
450
|
|
|
|
4
|
* Hỗ trợ huyện Tam Nông
|
|
|
|
42.825
|
31.000
|
11.000
|
9.272
|
|
|
|
|
-
Cầu qua kênh Mười Tải
|
UBND HTN
|
2021-2022
|
514/QĐ-UBND-HC ngày 22/3/2021 của UBND
Huyện
|
7.043
|
7.000
|
3.000
|
1.727
|
|
|
|
|
-
Đường bờ Tây kênh Phú Đức
|
UBND HTN
|
2021-2022
|
1923/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2020
|
24.700
|
14.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
-
Cầu qua kênh An Bình
|
UBND HTN
|
2021-2022
|
1894/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020;
1921/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2020
|
11.082
|
10.000
|
4.000
|
3.545
|
|
|
|
5
|
* Hỗ trợ huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
56.626
|
50.000
|
17.900
|
33.460
|
|
|
|
|
-
ĐH Phú Thuận A
|
UBND HHN
|
2021-2022
|
5982/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND Huyện
|
56.626
|
50.000
|
17.900
|
33.460
|
|
|
|
6
|
* Hỗ trợ huyện Tân Hồng
|
|
|
|
174.497
|
110.000
|
33.600
|
43.900
|
|
|
|
|
-
Đường Tân Thành (Long Sơn Ngọc - Biên Giới)
|
UBND HTH
|
2021-2023
|
286/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND
Huyện
|
40.543
|
28.000
|
11.900
|
7.200
|
|
|
|
|
-
ĐH Tân Thành Đông đoạn từ cầu Chòi Mòi đến cầu Bàu Lức
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
287/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND
Huyện
|
14.959
|
15.000
|
3.000
|
2.200
|
|
|
|
|
-
Đường Thống Nhất (đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến Quốc lộ 30)
|
UBND HTH
|
2021-2023
|
323/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND
Huyện
|
33.155
|
23.000
|
7.600
|
14.500
|
|
|
|
|
-
ĐH Bắc Trang
|
UBND HTH
|
2021-2023
|
321/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND
Huyện
|
36.542
|
28.000
|
7.600
|
16.000
|
|
|
|
|
-
ĐH Tứ Tân đoạn ĐH Tân Thành B - Tân Phước đến ĐH Tân Thành Tây
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
322/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND
Huyện
|
14.980
|
12.000
|
2.500
|
3.000
|
|
|
|
|
-
ĐH Việc Thược
|
UBND HTH
|
2021-2022
|
324/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND
Huyện
|
34.318
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
7
|
* Hỗ trợ huyện Tháp Mười
|
|
|
|
51.453
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
-
Cầu kênh Nguyễn Văn Tiếp A (chợ Mỹ Quí)
|
UBND HTM
|
2021 - 2023
|
6059/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND
Huyện
|
51.453
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.3)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
314.236
|
171.580
|
48.000
|
44.416
|
|
|
|
1
|
* Hỗ trợ huyện Tam Nông
|
|
|
|
54.363
|
37.000
|
7.000
|
7.200
|
|
|
|
|
Đường
bờ Nam kênh Tân Công Sính 1
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
2148/QĐ-UBND-HC ngày 10/11/2021 của UBND
huyện
|
36.769
|
29.000
|
|
7.200
|
|
|
|
|
-
Cầu Phú Nông
|
UBND HTN
|
2022-2023
|
1814/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020 của UBND
huyện (CTĐT)
|
10.546
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
-
Cầu ranh Tam Nông - Tháp Mười
|
UBND HTN
|
2022-2023
|
1815/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020 của UBND
huyện (CTĐT)
|
7.048
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
* Hỗ trợ huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
129.711
|
60.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
-
ĐH. Long Thuận
|
UBND HHN
|
2021-2024
|
13357/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của
UBND huyện
|
32.948
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
-
ĐH. Long Khánh A-B
|
UBND HHN
|
2022-2024
|
|
39.526
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
-
ĐH. Long Phú Thuận A-B
|
UBND HHN
|
2021-2024
|
|
57.237
|
20.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
* Hỗ trợ huyện Châu Thành
|
|
|
|
13.412
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
-
Đường Mù U - Rau Cần
|
UBND HCT
|
2021-2023
|
1748/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của
huyện
|
13.412
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
4
|
* Hỗ trợ huyện Thanh Bình
|
|
|
|
116.750
|
63.580
|
10.000
|
16.216
|
|
|
|
|
-
Đường kênh 2/9
|
UBND HTB
|
2022-2024
|
570/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021
|
116.750
|
63.580
|
10.000
|
16.216
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
2.936.000
|
1.202.000
|
85.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
2.936.000
|
1.202.000
|
85.000
|
|
|
|
|
1
|
-
Hạ tầng giao thông khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở GTVT
|
2021-2025
|
|
2.936.000
|
1.202.000
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
4.079.514
|
1.700.000
|
119.000
|
95.000
|
|
|
|
(1)
|
Phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện)
|
|
2021-2025
|
342/UBND-ĐTXD ngày 29/10/2020; 410/UBND-ĐTXD ngày 09/12/2020;
192/UBND-ĐTXD ngày 07/6/2021; 278/UBND-ĐTXD ngày 14/7/2021 của
UBND Tỉnh
|
4.079.514
|
1.700.000
|
119.000
|
95.000
|
-
|
-
|
|
|
trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1.1)
|
Thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
851.457
|
250.000
|
90.000
|
69.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
851.457
|
250.000
|
90.000
|
69.000
|
|
|
|
|
-
Đường Nguyễn Thị Lựu (đoạn KDC Phường 4 Hòa An - sông Hổ Cứ)
|
UBND TPCL
|
2021-2024
|
2522/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của
UBND TPCL
|
314.525
|
128.000
|
35.000
|
45.000
|
|
|
|
|
-
Đường Vành Đai Tây (đoạn đường ĐT846 - KDC Phường 4 Hòa An)
|
UBND TPCL
|
2021-2024
|
2523/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của
UBND TPCL
|
273.759
|
100.000
|
35.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
Đường Nguyễn Văn Tre (đoạn đường Nguyễn Thái Học - đường Thiên Hộ Dương)
|
UBND TPCL
|
2021-2024
|
2498/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của
UBND TPCL
|
263.173
|
22.000
|
20.000
|
22.000
|
|
|
|
(1.2)
|
Thành phố Sa Đéc
|
|
|
|
152.094
|
90.000
|
25.000
|
26.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
152.094
|
90.000
|
25.000
|
26.000
|
|
|
|
|
-
Đường N7 (đoạn từ đường Hoa Sa Đéc đến đường ĐT 848)
|
UBND TPSĐ
|
2021-2023
|
183/QĐ-UBND-XDCB ngày 01/9/2021 của UBND
TPSĐ
|
152.094
|
90.000
|
25.000
|
26.000
|
|
|
|
(1.3)
|
Thành phố Hồng Ngự
|
|
|
|
62.375
|
23.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến khởi công năm 2022
|
|
|
|
62.375
|
23.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
|
-
Cầu Trần Hưng Đạo (bắc qua Mương Nhà Máy)
|
UBND TPHN
|
2021-2023
|
|
62.375
|
23.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
517.667
|
208.436
|
66.678
|
47.088
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
494.686
|
194.636
|
66.678
|
44.088
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
415.069
|
165.019
|
51.678
|
44.088
|
|
|
|
1
|
-
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) tỉnh Đồng Tháp
|
Sở NN&PTNT
|
2016-2022
|
2988/QĐ-BNN-HTQT ngày 06/8/2020 của Bộ
NN&PTNT; 1397/QĐ- UBND ngày 21/12/2015; 503/QĐ-UBND.HC ngày 04/5/2021 của
UBND Tỉnh
|
333.556
|
118.506
|
28.378
|
28.378
|
|
|
|
2
|
-
Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT
|
2020 - 2022
|
298/QĐ-UBND ngày 19/3/2020;
1520/QĐ-UBND-HC ngày 06/10/2021 của UBND Tỉnh
|
81.513
|
46.513
|
23.300
|
15.710
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
79.617
|
29.617
|
15.000
|
-
|
|
|
|
1
|
-
Dự án Bố trí ổn định dân cư Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng
|
UBND HTH
|
2020 - 2022
|
761/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2020;
940/QĐ-UBND.HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
|
79.617
|
29.617
|
15.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
22.981
|
13.800
|
-
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
22.981
|
13.800
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cấp nước sạch nông thôn khu vực Giồng Găng, xã Tân Phước
- Cà Vàng, xã Thông Bình, HTH
|
Sở NN&PTNT
|
2021-2023
|
1951/QĐ-UBND.HC ngày 24/12/2021 của UBND
Tỉnh
|
22.981
|
13.800
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã hội
|
|
|
|
23.228
|
23.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
23.228
|
23.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
23.228
|
23.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
-
Đền thờ liệt sĩ huyện Hồng Ngự
|
UBND HHN
|
2021-2023
|
11868/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND
huyện
|
23.228
|
23.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
129.340
|
68.191
|
50.000
|
40.512
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
129.340
|
68.191
|
50.000
|
40.512
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
129.340
|
68.191
|
50.000
|
40.512
|
|
|
|
1
|
Hỗ
trợ cấp huyện đầu tư Khu liên hợp TDTT 6 huyện và Tổ hợp thể thao 27 xã (hỗ
trợ có mục tiêu)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm đầu mối
|
2021-2025
|
316/KH-UBND ngày 29/10/2021 của
UBND tỉnh
|
129.340
|
68.191
|
50.000
|
40.512
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Khu liên hợp TDTT huyện
|
|
|
|
32.664
|
20.200
|
15.300
|
8.320
|
|
|
|
a
|
Khu
liên hợp TDTT huyện Hồng Ngự
(DK.
NS tỉnh hỗ trợ TC 5 tỷ đồng, trong đó: NC sân bóng đá 11 người khoảng 4 tỷ đồng,
XM 02 sân bóng chuyển 0,7 tỷ đồng và XM 02 sân bi sắt 0,3 tỷ đồng)
|
UBND HHN
|
2021-2022
|
13356/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND
huyện
|
3.149
|
3.100
|
3.500
|
2.720
|
|
|
|
b
|
Khu
liên hợp TDTT huyện Thanh Bình
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 5 tỷ đồng)
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
Số 25/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND
huyện
|
14.190
|
5.000
|
3.000
|
400
|
|
|
|
c
|
Khu
liên hợp TDTT huyện Lai Vung
(DK.
NS tỉnh hỗ trợ TC 5 tỷ đồng, trong đó: NC sân bóng đá 11 người khoảng 3 tỷ đồng,
XM 02 sân bóng chuyển 0,7 tỷ đồng, XM 02 sân bi sắt 0,3 tỷ đồng và phần còn lại
NC nhà thi đấu huyện)
|
UBND H. L Vung
|
2021-2023
|
337/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND
huyện
|
4.100
|
4.100
|
3.000
|
1.400
|
|
|
|
d
|
Khu
liên hợp TDTT huyện Lấp Vò
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 4 tỷ đồng)
|
UBND H. L Vò
|
2022-2024
|
|
5.120
|
4.000
|
2.000
|
|
|
|
|
e
|
Khu
liên hợp thể dục thể thao huyện Tháp Mười (DK NS tỉnh hỗ trợ 4 tỷ đồng)
|
UBND HTM
|
2022
|
10553/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện
|
6.105
|
4.000
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
1.2
|
- Tổ hợp thể thao xã
|
|
|
|
96.676
|
47.991
|
34.700
|
32.192
|
|
|
|
a
|
+ H. Hồng Ngự
|
|
|
|
5.747
|
5.200
|
3.200
|
4.520
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Long Thuận
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HHN
|
2022-2023
|
11066/QĐ-UBND ngày 03/9/2021;
13174/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện
|
3.102
|
2.600
|
1.600
|
2.600
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Long Khánh A
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HHN
|
2022-2023
|
11175/QĐ-UBND ngày 17/9/2021; 13176/QĐ-
UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện
|
2.645
|
2.600
|
1.600
|
1.920
|
|
|
|
b
|
+ TP. Hồng Ngự
|
TPHN
|
2022
|
|
3.546
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Hội
(DK.
NS tỉnh hỗ trợ 2,4 tỷ đồng, trong đó vốn Tỉnh hỗ trợ XM 02 sân bóng chuyền
0,6 tỷ đồng; xây mới 02 sân bi sắt 0,3 tỷ đồng và NC sân bóng đá 7 người 1,5
tỷ đồng)
|
UBND TPHN
|
2020-2022
|
1086/QĐ-UBND ngày 11/6/2021;
2744/QĐ- UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện
|
3.546
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
c
|
+ H. Tam Nông
|
|
2022-2024
|
|
27.931
|
7.800
|
5.800
|
3.200
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Phú Thọ
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTN
|
2021-2022
|
1839/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020;
2377/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2021 (điều chỉnh CTĐT); 2414/QĐ- UBND-HC ngày
22/12/2020 (QĐĐT) của UBND huyện
|
3.409
|
2.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Phú Đức
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
1765/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020;
2391/QĐ-UBND-HC ngày 17/12/2021 (điều chỉnh CTĐT); 2413/QĐ-UBND-HC ngày
22/12/2021 (QĐĐT) của UBND huyện
|
2.970
|
2.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã An Long
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTN
|
2021-2023
|
1764/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020;
2413/QĐ-UBND-HC ngày 22/12/2021 (QĐĐT) của UBND huyện
|
21.552
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
d
|
+ H. Thanh Bình
|
|
2022-2024
|
|
14.012
|
12.491
|
8.000
|
4.572
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Long
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTB
|
2021-2022
|
266/QĐ-UBND.HC ngày 06/7/2021; 567/QĐ-UBND.HC
ngày 25/11/2021 (QĐĐT điều chỉnh) của UBND huyện
|
2.591
|
2.591
|
1.600
|
2.372
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Bình Tấn
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTB
|
2021-2022
|
162/QĐ-UBND-HC ngày 17/5/2021;
569/QĐ-UBND-HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện
|
2.506
|
2.500
|
1.600
|
200
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Quới
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTB
|
2021-2022
|
568/QĐ-UBND-HC ngày 25/11/2021 của UBND
huyện
|
2.247
|
2.200
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Phú
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
Số 26/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND
huyện
|
3.507
|
2.600
|
1.600
|
200
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Mỹ
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTB
|
2021-2023
|
Số 27/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND
huyện
|
3.161
|
2.600
|
1.600
|
200
|
|
|
|
e
|
+ H. Tháp Mười
|
|
2022-2023
|
|
5.572
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Đốc Binh Kiều
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND HTM
|
2022
|
10552/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của
UBND huyện
|
5.572
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
f
|
+ TP. Cao Lãnh
|
|
2022
|
|
13.090
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Thuận Tây
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND TPCL
|
2022-2023
|
2343/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
UBND Thành phố
|
13.090
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
g
|
+ H. Lai Vung
|
|
2022
|
|
13.816
|
5.000
|
3.200
|
2.400
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Thành
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND H. L Vung
|
2021-2023
|
338/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND
huyện
|
2.443
|
2.400
|
1.600
|
800
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Phong Hòa
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND H. L Vung
|
2021-2024
|
Số 40/QĐ-UBND- XDCB ngày 24/01/2022 của
UBND huyện
|
11.373
|
2.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
h
|
+ H. Lấp Vò
|
|
|
|
9.266
|
7.300
|
5.300
|
7.300
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Long Hưng B
(DK.
NS tỉnh hỗ trợ 2,1 tỷ đồng, trong đó: NC sân bóng đá 7 người khoảng 1,5 tỷ đồng,
XM 02 sân bóng chuyển 0,6 tỷ đồng)
|
UBND H. L Vò
|
2021-2022
|
Số 172/QĐ-UBND-HC ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
2.965
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Bình Thạnh Trung
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND H. L Vò
|
2021-2022
|
Số 174/QĐ-UBND-HC ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
2.788
|
2.600
|
1.600
|
2.600
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã Hội An Đông
(DK
NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC
sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND H. L Vò
|
2021-2023
|
Số 173/QĐ-UBND-HC ngày 25/01/2022 của
UBND huyện
|
3.513
|
2.600
|
1.600
|
2.600
|
|
|
|
i
|
+ H. Châu Thành
|
|
|
|
3.696
|
2.600
|
1.600
|
2.600
|
|
|
|
|
Tổ
hợp thể thao xã An Phú Thuận
|
UBND HCT
|
2021-2022
|
455/QĐ-UBND ngày 08/6/2021;
1797/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện
|
3.696
|
2.600
|
1.600
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Môi trường
|
|
|
|
795.896
|
195.896
|
15.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
795.896
|
195.896
|
15.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
795.896
|
195.896
|
15.000
|
|
|
|
|
1
|
-
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền,
Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐXDCT NN&PTNT
|
2022-2025
|
942/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
(CTĐT)
|
795.896
|
195.896
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Các dự án khác đang đẩy nhanh tiến độ thực hiện
|
|
|
|
147.141
|
132.320
|
|
15.850
|
|
|
|
IX.1
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
26.260
|
23.150
|
|
9.150
|
|
|
|
1
|
Chương
trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ
thông giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
5.043
|
4.950
|
|
950
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2022
|
|
|
|
5.043
|
4.950
|
|
950
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
5.043
|
4.950
|
|
950
|
|
|
|
(1)
|
-
Trường TH An Bình B. (Điểm phụ Ba Ánh )
|
UBND TPHN
|
2020-2022
|
469/QĐ-UBND 17/12/2020 và 118/QĐ-UBND
ngày 26/01/202 của UBND thành phố
|
5.043
|
4.950
|
|
950
|
|
|
|
2
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
21.217
|
18.200
|
|
8.200
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
21.217
|
18.200
|
|
8.200
|
|
|
|
2.1
|
- Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự
thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tỉnh Đồng Tháp
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
21.217
|
18.200
|
|
8.200
|
|
|
|
(1)
|
Trường TH Bình Thạnh
|
UBND TPHN
|
2019-2022
|
Số 226/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 và QĐ
số 1284/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của
UBND thành phố
|
21.217
|
18.200
|
|
8.200
|
|
|
|
IX.2
|
Giao thông
|
|
|
|
120.881
|
109.170
|
|
6.700
|
|
|
|
1
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
120.881
|
109.170
|
|
6.700
|
|
|
|
a
|
dự án nhóm C
|
|
|
|
120.881
|
109.170
|
|
6.700
|
|
|
|
(1)
|
- Nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843,
huyện Tam Nông
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
2021-2022
|
251/QĐ-UBND-HC ngày 21/3/2022
|
5.170
|
5.170
|
|
4.000
|
|
|
|
(2)
|
Xây dựng cầu Phú Hiệp và Cà Dâm, huyện Tam Nông
|
Ban QLDA ĐTXDCT
Giao thông
|
2021-2023
|
Số 658/QĐ-UBND- HC ngày 22/06/2022 của UBND Tỉnh
|
115.711
|
104.000
|
|
2.700
|
|
|
|
(*) Giao UBND Tỉnh phân khai
chi tiết.