Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2022 kế hoạch đầu tư công Hậu Giang năm 2023
Số hiệu:
39/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hậu Giang
Người ký:
Trần Văn Huyến
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 39/NQ-HĐND
Hậu Giang, ngày
09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công
năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
Hậu Giang thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2023, với tổng số vốn là
2.234.159 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Nguồn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:
588.224 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 350.000 triệu đồng.
3. Nguồn xổ số kiến thiết: 1.100.000 triệu đồng.
4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 90.600 triệu
đồng.
5. Vốn ứng trước nhà đầu tư: 3.000 triệu đồng.
6. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia: 102.335 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục
l, II, III, IV, V, VI)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
PHỤ LỤC I
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư
Kế hoạch năm 2023
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
CĐNS
Tiền sử dụng đất
XSKT
Tổng số
17.877.036
6.215.993
2.038.224
588.224
350.000
1.100.000
a
Hỗ trợ khuyến
khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
29.411
29.411
b
Trả nợ gốc, lãi phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
19.700
19.700
c
Bổ sung vốn cho
Quỹ phát triển Hợp tác xã theo đề án Phát triển nông nghiệp bền vững
8.000
8.000
d
Bổ sung vốn điều
lệ cho Quỹ đầu tư phát triển
50.000
50.000
đ
Bổ sung vốn cho
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021-2025
1.000
1.000
e
Ghi thu, ghi chi
tiền sử dụng đất
150.000
150.000
g
Trích đo đạc và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
20.000
20.000
h
Bổ sung nguồn vốn
quỹ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay hỗ trợ người lao động
đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng theo quy định tại Nghị quyết
số 23/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
20.000
20.000
i
Hỗ trợ đầu tư
phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh
5.000
5.000
k
Vốn bố trí cho
các dự án
17.877.036
6.215.993
1.735.113
480.113
180.000
1.075.000
A
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
15.741.707
4.557.664
1.164.559
202.549
170.947
791.063
I
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
287.469
79.964
4.500
2.500
-
2.000
Dự án tất toán
tài khoản
281.505
74.000
2.500
2.500
-
-
1
Dự án chuyển đổi nông
nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)
2015
2022
1569/QĐ-UBND, 9/11/201; 823/QĐ-UBND , 10/5/2021
281.505
74.000
2.500
2.500
Dự án khởi công
mới năm 2023
5.964
5.964
2.000
-
-
2.000
1
Xây dựng bản đồ nông
hóa thổ nhưỡng phục vụ định hướng vùng sản xuất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
2022
2024
1155/QĐ-UBND, 22/6/2022
5.964
5.964
2.000
2.000
II
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
54.964
54.964
17.634
17.634
-
-
Dự án tất toán
tài khoản
54.964
54.964
17.634
17.634
-
-
1
Quy hoạch tỉnh Hậu
Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
2020
2022
1445/QĐ-UBND 12/8/2020
54.964
54.964
17.634
17.634
III
Sở Giao thông vận
tải
-
9.927.000
823.500
129.377
-
86.613
42.764
Dự án khởi công
mới năm 2023
-
9.927.000
823.500
129.377
-
86.613
42.764
1
Dự án thành phần 3
thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng
giai đoạn 1
2023
2027
60/2022/QH15, 16/6/2022
9.927.000
823.500
129.377
86.613
42.764
Thu hồi ứng trước 5.000 triệu đồng theo Công văn số
1809/UBND-NCTH, 22/11/2022
IV
Sở Y tế
91.829
19.547
10.000
-
-
10.000
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
91.829
19.547
10.000
-
-
10.000
1
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu
Giang
2021
2024
501/QĐ-UBND, 19/3/2019
91.829
19.547
10.000
10.000
V
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh
1.889.200
370.000
115.000
-
-
115.000
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
1.889.200
370.000
115.000
-
-
115.000
1
Đường 926B tỉnh Hậu
Giang kết nối Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng
2021
2026
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021
1.569.200
350.000
100.000
100.000
2
Nạo vét kênh trục tỉnh
Hậu Giang
2022
2025
3300/QĐ-BNN-XD 29/8/2022
320.000
20.000
15.000
15.000
VI
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
-
533.032
533.032
131.334
-
84.334
47.000
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
398.000
398.000
22.000
-
-
22.000
1
Giải phóng mặt bằng
Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng 46ha)
2022
2023
567/QĐ-UBND, 23/3/2022
398.000
398.000
22.000
22.000
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
135.032
135.032
109.334
-
84.334
25.000
1
Dự án Đầu tư xây dựng
1/2 tuyến Đường số 5 và Đường số 9 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp
Sông Hậu đợt 2 - giai đoạn 1
2022
2024
353/QĐ-UBND, 17/02/2022
17.032
17.032
5.960
5.960
2
Xây dựng kết cấu hạ
tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A
2022
2025
1736/QĐ-UBND, 19/8/2010
118.000
118.000
103.374
78.374
25.000
VII
Sở Khoa học và
Công nghệ
24.500
24.500
8.510
8.510
-
-
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
11.660
11.660
4.510
4.510
-
-
1
Đầu tư trang thiết
bị Phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ
sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường.
2021
2023
81/QĐ-SKHĐT 04/03/2021
11.660
11.660
4.510
4.510
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
12.840
12.840
4.000
4.000
-
-
1
Đầu tư trang thiết
bị Phòng Nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao Công nghệ, năng lượng sinh học, công
nghệ nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ gen, thí nghiệm miễn dịch và vắcxin.
2022
2024
10/QĐ-SKHĐT, 27/01/2022
12.840
12.840
4.000
4.000
VIII
Sở Tư pháp
14.485
14.485
11.435
11.435
-
-
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
14.485
14.485
11.435
11.435
-
-
1
Số hóa Sổ hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
2022
2024
12/QĐ-SKHĐT, 28/01/2022
14.485
14.485
11.435
11.435
IX
Sở Thông tin và
Truyền thông
20.000
20.000
11.098
11.098
-
-
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
20.000
20.000
11.098
11.098
-
-
1
Mở rộng, nâng cấp
Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và xây dựng Hệ thống hỗ trợ
xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến
2021
2023
1987/QĐ-UBND, 20/10/2021
20.000
20.000
11.098
11.098
X
Ban Quản lý Khu
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
104.000
104.000
50.000
50.000
-
-
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
104.000
104.000
50.000
50.000
-
-
1
Giải phóng mặt bằng:
Khu mời gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai đoạn 1); Khu thực nghiệm
trình diễn (giai đoạn 2) thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao Hậu Giang)
2021
2024
118/QĐ-UBND, 22/01/2021
104.000
104.000
50.000
50.000
Thu hồi ứng trước 40.000 triệu đồng theo Công văn số
1619/UBND-NCTH, 25/10/2022
XI
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
230.966
230.966
19.800
19.800
-
-
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
20.000
20.000
5.800
5.800
-
-
1
Nâng cấp, sửa chữa Ban
CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2)
2021
2023
222/QĐ-UBND, 04/02/2021
20.000
20.000
5.800
5.800
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
11.500
11.500
3.000
3.000
-
-
1
Ban Chỉ huy quân sự
phường Vĩnh Tường
2022
2024
1250/QĐ-UBND, 01/07/2021
3.500
3.500
1.500
1.500
2
Nâng cấp, cải tạo
Sân đường Kho Quân khí
2022
2024
41/QĐ-SKHĐT, 10/3/2022
8.000
8.000
1.500
1.500
Dự án khởi công
mới năm 2023
199.466
199.466
11.000
11.000
-
-
1
Căn cứ hậu phương
2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9
2023
2026
01/NQ-HĐND, 04/7/2022
199.466
199.466
11.000
11.000
XII
Công an tỉnh
37.107
37.107
21.290
21.290
-
-
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
8.107
8.107
2.325
2.325
-
-
1
Công an xã Vị Thanh
2021
2023
54/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
3.607
3.607
987
987
2
Công an xã Vị Đông
2021
2023
55/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
4.500
4.500
1.338
1.338
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
29.000
29.000
18.965
18.965
-
-
1
Công an xã Vị Bình
2022
2024
38/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022
4.500
4.500
2.900
2.900
2
Công an xã Vĩnh Viễn
A
2022
2024
37/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022
4.500
4.500
2.715
2.715
3
Công an xã Long
Bình
2022
2024
39/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022
4.500
4.500
2.900
2.900
4
Đầu tư thiết bị phục
vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh
2022
2024
58/QĐ-SKHĐT, 17/3/2022
6.000
6.000
3.980
3.980
5
Sửa chữa, nâng cấp,
cải tạo Công an các xã gồm: Đông Phước, Đông Phú, Phương Phú, Tân Hòa, Thạnh
Xuân, Long Trị, Thuận Hưng, Vị Thắng
2022
2024
59/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022
9.500
9.500
6.470
6.470
XIII
Văn phòng Tỉnh ủy
20.990
20.990
10.490
10.490
-
-
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
20.990
20.990
10.490
10.490
-
-
1
Nâng cấp hệ thống
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
2021
2023
1245/QĐ-UBND, 01/7/2021
20.990
20.990
10.490
10.490
XIV
Sở Tài nguyên và
Môi trường
99.876
99.876
36.767
14.705
-
22.062
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
52.314
52.314
14.705
14.705
-
-
1
Dự án Giải phóng mặt
bằng để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường 5, thành phố Vị
Thanh
2021
2023
1637/QĐ-UBND, 23/8/2021
52.314
52.314
14.705
14.705
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
47.562
47.562
22.062
-
-
22.062
1
Xây dựng hệ thống
quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Cơ sở vật chất phòng
thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động giai đoạn 2
2021
2024
36/NQ-HĐND; 10/11/2020; 336/QĐ-UBND , 25/02/2021
47.562
47.562
22.062
22.062
XV
Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh
35.600
20.000
7.000
7.000
-
-
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
-
35.600
20.000
7.000
7.000
-
-
1
Khu tái định cư phục
vụ Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố
Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
2022
2024
661/QĐ-UBND, 31/3/2022
35.600
20.000
7.000
7.000
XVI
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
1.767.192
1.544.236
413.503
28.087
-
385.416
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
-
600.326
377.370
84.163
23.812
-
60.351
1
Xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh
2013
2023
762/QĐ-UBND, 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND , 04/10/2016
274.136
51.180
12.861
12.861
2
Sửa chữa Trụ sở làm
việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 2)
2021
2023
173/QĐ-UBND, 11/3/2021
30.000
30.000
10.951
10.951
3
Trung tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh Hậu Giang
2021
2023
252/QĐ-UBND, 09/02/2021
21.328
21.328
10.891
10.891
4
Trung tâm bảo trợ
xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng
mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạng mục phụ trợ
2021
2023
21/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
14.999
14.999
2.299
2.299
5
Cải tạo mở rộng bệnh
viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh
2021
2023
57/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
10.079
10.079
8.809
8.809
6
Trung tâm Y tế
thành phố Vị Thanh
2021
2023
253/QĐ-UBND, 09/02/2021
44.995
44.995
12.093
12.093
7
Cải tạo mở rộng Trung
tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh
2021
2023
254/QĐ-UBND, 09/02/2021
20.000
20.000
13.200
13.200
8
Trạm y tế Phường IV
2021
2023
51/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
9.000
9.000
3.750
3.750
11
Trường THPT Vĩnh Tường
2021
2023
260/QĐ-UBND 09/02/2021
18.000
18.000
1.960
1.960
12
Trường THPT Cây
Dương
2021
2023
15/QĐ-UBND 06/01/2021
21.299
21.299
873
873
13
Trường THPT Châu
Thành A
2021
2023
64/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
9.000
9.000
290
290
14
Trường THPT Tây Đô
2021
2023
36/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
14.000
14.000
90
90
15
Trường THPT Phú Hữu
2021
2023
63/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021
14.990
14.990
790
790
16
Trường THPT Ngã Sáu
2021
2023
19/QĐ-SKHĐT 15/01/2021
9.000
9.000
40
40
17
Trường THPT Trường Long
Tây.
2021
2023
61/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
9.200
9.200
260
260
18
Trường THPT Tân
Long
2021
2023
16/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
12.000
12.000
30
30
19
Xây dựng tượng đài
thuộc di tích Chiến thắng Chày Đạp, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
2021
2023
220/QĐ-SKHĐT, 18/6/2021
7.300
7.300
190
190
20
Trường THPT Hòa An
2021
2023
17/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
10.000
10.000
276
276
21
Trường THPT Long Mỹ
2021
2023
259/QĐ-UBND, 09/02/2021
18.000
18.000
2.940
2.940
22
Trường THPT Vị Thủy
2021
2023
59/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
7.000
7.000
290
290
23
Trường THPT Tầm Vu
2021
2023
398/QĐ-SKHĐT, 28/12/2020
5.000
5.000
120
120
24
Trường THPT Nguyễn
Minh Quang
2021
2023
20/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
7.000
7.000
50
50
25
Trường THPT Lương Thế
Vinh
2021
2023
18/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
9.000
9.000
50
50
26
Di tích lịch sử quốc
gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam cấp nhà
trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật
trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn....); thay mới hệ thống đèn
chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng.
2021
2023
230/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021
5.000
5.000
1.060
1.060
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
-
446.866
446.866
132.065
-
-
132.065
1
Xây dựng cơ sở hạ tầng
cụm công trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung
tâm Giám định Y khoa, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
2021
2024
511/QĐ-UBND, 15/3/2021
190.000
190.000
40.000
40.000
2
Cải tạo, mở rộng Bệnh
viện đa khoa tỉnh
2021
2024
251/QĐ-UBND, 09/02/2021
54.318
54.318
13.284
13.284
3
Xây dựng Nhà trưng
bày Cố luật sư Nguyễn Hữu Thọ
2022
2024
136/QĐ-SKHĐT, 03/6/2022
14.995
14.995
8.000
8.000
4
Nâng cấp, sửa chữa Nhà
thi đấu Hậu Giang
2022
2024
1051/QĐ-UBND; 02/6/2022
31.860
31.860
15.000
15.000
5
Di tích Khu ủy,
Quân khu ủy Khu 9
2022
2024
2359/QĐ-UBND; 03/12/2021
14.993
14.993
2.000
2.000
6
Nâng cấp, sửa chữa cổng
- hàng rào, nhà trực bảo vệ mục tiêu, trung tâm dịch vụ truyền hình và điều
hành, nhà đặt máy phát sóng
2022
2024
62/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022
8.700
8.700
2.580
2.580
7
Lắp đặt hệ thống
chiếu sáng trên địa bàn tỉnh
2022
2024
655/QĐ-UBND, 31/3/2022
25.000
25.000
17.581
17.581
8
Nâng cấp, mở rộng
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật và mồ côi phường IV, thành phố Vị Thanh
2022
2024
61/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022
2.000
2.000
800
800
9
Trang thiết bị bàn,
ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp
2022
2025
615/QĐ-UBND, 25/3/2022
95.000
95.000
25.000
25.000
10
Nâng cấp sửa chữa
nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy giai đoạn 2
2022
2024
77/QĐ-SKHĐT, 31/3/2022
10.000
10.000
7.820
7.820
Dự án khởi công
mới năm 2023
720.000
720.000
197.275
4.275
-
193.000
1
Khu tái định cư Tân
Hòa
2023
2026
13/NQ-HĐND, 17/6/2022
200.000
200.000
50.000
50.000
2
Khu tái định cư xã
Tân Phú Thạnh giai đoạn 2
2023
2026
12/NQ-HĐND, 17/6/2022
120.000
120.000
30.000
30.000
3
Khu tái định cư Mái
Dầm
2023
2026
10/NQ-HĐND, 17/6/2022
400.000
400.000
117.275
4.275
113.000
XVII
Đài Phát thanh
và Truyền hình Hậu Giang
96.600
96.600
2.621
-
-
2.621
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
96.600
96.600
2.621
-
-
2.621
1
Nâng cấp hệ thống
phát thanh - truyền hình Hậu Giang
2021
2024
163/QĐ-UBND, 27/01/2021
96.600
96.600
2.621
2.621
XVIII
Sở Giáo dục và
Đào tạo
459.897
459.897
160.555
-
-
160.555
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
243.397
243.397
45.685
-
-
45.685
1
Đầu tư hệ thống lọc
nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2
2021
2023
540/QĐ-UBND, 18/3/2021
56.397
56.397
19.125
19.125
2
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 1
2021
2023
1765/QĐ-UBND, 15/9/2021
44.500
44.500
3.747
3.747
3
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 2
2021
2023
1766/QĐ-UBND, 15/9/2021
44.500
44.500
5.941
5.941
4
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 6
2021
2023
1874/QĐ-UBND, 01/10/2021
41.000
41.000
7.500
7.500
5
Trang thiết bị
phòng học ngoại ngữ
2021
2023
1873/QĐ-UBND, 01/10/2021
20.000
20.000
3.276
3.276
6
Trang thiết bị
phòng học vi tính cấp trung học cơ sở
2021
2023
1875/QĐ-UBND, 01/10/2021
37.000
37.000
6.096
6.096
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
216.500
216.500
114.870
-
-
114.870
1
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 3
2022
2024
2381/QĐ-UBND, 07/12/2021
25.000
25.000
20.000
20.000
2
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 7
2022
2024
23 80/QĐ-UBND , 07/12/2021
44.500
44.500
30.000
30.000
3
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 10
2022
2024
2382/QĐ-UBND, 07/12/2021
44.500
44.500
30.000
30.000
4
Trang thiết bị
phòng học vi tính cấp tiểu học
2022
2025
656/QĐ-UBND, 31/3/2022
102.500
102.500
34.870
34.870
XIX
Báo Hậu Giang
4.000
4.000
2.980
-
-
2.980
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
4.000
4.000
2.980
-
-
2.980
1
Xây dựng báo điện tử
Hậu Giang tích hợp đa phương tiện
2022
2023
60/QĐ-SKHĐT, 12/3/2022
4.000
4.000
2.980
2.980
XX
Công ty Cổ phần Cấp
nước và Vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang
43.000
-
665
-
-
665
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
43.000
665
-
-
665
1
Trạm cấp nước tập
trung liên xã Hòa An và xã Hiệp Hung, huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m3 /h)
2021
2023
737/QĐ-UBND, 19/4/2021
43.000
43.000
665
665
B
CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
2.135.329
1.658.329
570.554
277.564
9.053
283.937
I
UBND thành phố Vị
Thanh
1.000.907
523.907
207.485
10.213
106
197.166
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
-
909.907
432.907
150.241
8.953
106
141.182
1
Mở rộng nâng cấp đô
thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
2018
2023
496/QĐ-UBND 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND , 04/10/2018
834.617
357.617
130.000
130.000
Thu hồi ứng trước 80.000 triệu đồng theo Công văn số
1619/UBND-NCTH, 25/10/2022
2
Nâng cấp sửa chữa
Đường số 1, phường IV, thành phố Vị Thanh
2021
2023
3928/QĐ-UBND, 01/12/2020
4.731
4.731
106
-
106
-
3
Đường Hòa Bình nối
dài
2021
2023
255/QĐ-UBND, 09/02/2021
37.293
37.293
8.953
8.953
-
4
Trường THCS Châu
Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh
2021
2023
258/QĐ-UBND, 09/02/2021
23.000
23.000
7.500
7.500
5
Trường Tiểu học Lý Thường
Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)
2021
2023
4055/QĐ-UBND, 07/12/2020
10.266
10.266
3.682
3.682
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
-
91.000
91.000
57.244
1.260
-
55.984
1
Mở rộng Cụm công nghiệp
- Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh
2022
2024
660/QĐ-UBND, 31/3/2022
50.000
50.000
29.980
29.980
Thu hồi ứng trước 28.903 triệu đồng theo Công văn số
1809/UBND-NCTH, 22/11/2022
2
Kè gia cố và nâng cấp
mặt đê Xà No đoạn từ cầu 6 Thước đến cầu Ba Voi
2022
2024
662/QĐ-UBND, 31/3/2022
20.000
20.000
18.658
18.658
3
Hoàn thiện hạ tầng
Khu tái định cư phường V
2022
2024
6289/QĐ-UBND, 10/12/2021
5.000
5.000
1.260
1.260
4
Đầu tư xe thu gom rác
thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh
quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn thành phố Vị Thanh
2022
2024
6290/QĐ-UBND, 10/12/2021
3.000
3.000
395
395
5
Trường Tiểu học Bùi
Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
2022
2024
6291/QĐ-UBND, 10/12/2021
13.000
13.000
6.951
6.951
II
UBND thành phố
Ngã Bảy
106.127
106.127
37.851
17.761
2.000
18.090
Dự án tất toán
tài khoản
17.512
17.512
6.277
-
-
6.277
1
Nhà thi đấu Bóng rổ,
thành phố Ngã Bảy
2020
2022
1291/QĐ-UBND, 26/6/2020
14.000
14.000
5.227
5.227
2
Nâng cấp sửa chữa lộ
bờ phải kênh Láng Sen, ấp Láng Sen và Láng Sen A, xã Hiệp Lợi
2017
2019
1694/QĐ-UBND, 27/10/2016; 3730/QĐ-UBND , 31/10/2016
3.512
3.512
1.050
1.050
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
-
59.600
59.600
17.087
15.509
-
1.578
1
Khu tái định cư
thành phố Ngã Bảy
2021
2023
1885/QĐ-UBND, 05/10/2021
22.000
22.000
7.000
7.000
2
Nâng cấp lộ Mang
Cá, xã Đại Thành
2021
2023
2576/QĐ-UBND, 03/12/2020
5.000
5.000
950
950
3
Lộ kênh Đào (đoạn từ
Mái Dầm đến Ba Ngàn A), xã Đại Thành
2021
2023
2575/QĐ-UBND, 03/12/2020
5.600
5.600
2.040
2.040
4
Lộ kênh 500, khu vực
V, phường Ngã Bảy
2021
2023
2585/QĐ-UBND, 03/12/2020
2.000
2.000
1.219
1.219
5
Công viên cây xanh
và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài)
2021
2023
2586/QĐ-UBND, 03/12/2020
14.000
14.000
4.300
4.300
Thu hồi ứng trước 1.000 triệu đồng theo Công văn số
1809/UBND-NCTH, 22/11/2022
6
Nâng cấp sửa chữa
nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy
2021
2023
2567/QĐ-UBND, 03/12/2020
7.000
7.000
1.570
1.570
7
Trường Tiểu học Kim
Đồng
2021
2023
2577/QĐ-UBND, 03/12/2020
4.000
4.000
8
8
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
29.015
29.015
14.487
2.252
2.000
10.235
1
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND phường Ngã Bảy, Trụ sở UBND phường Lái Hiếu
2022
2024
2229/QĐ-UBND, 10/12/2021
1.400
1.400
370
370
2
Nâng cấp Trụ sở
Công an thành phố Ngã Bảy
2022
2024
2228/QĐ-UBND, 10/12/2021
3.000
3.000
1.455
1.455
3
San lấp mặt bằng chỉnh
trang nút giao Hiệp Thành
2022
2024
2226/QĐ-UBND, 10/12/2021
1.200
1.200
427
427
4
Lộ cặp Trung tâm
thương mại phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy
2022
2024
2227/QĐ-UBND, 10/12/2021
3.000
3.000
2.000
2.000
5
Trường trung học cơ
sở Đại Thành, xã Đại Thành
2022
2024
2587/QĐ-UBND, 03/12/2020
8.415
8.415
2.275
2.275
6
Đầu tư xe thu gom
rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo
cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng
đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Ngã Bảy
2022
2024
2230/QĐ-UBND, 10/12/2021
3.000
3.000
1.990
1.990
7
Xây dựng Phòng Giáo
dục và Đào tạo thành phố Ngã Bảy
2022
2024
2231/QĐ-UBND, 10/12/2021
6.000
6.000
3.980
3.980
8
Xây mới 06 phòng học
trường Mẫu giáo Sao Mai
2022
2024
2232/QĐ-UBND, 10/12/2021
3.000
3.000
1.990
1.990
III
UBND thị xã Long
Mỹ
166.015
166.015
47.519
40.816
789
5.914
Dự án tất toán
tài khoản
8.500
8.500
50
-
-
50
1
Trường tiểu học Tân
phú 3, xã Tân phú, thị xã Long Mỹ
2020
2022
2200/QĐ-UBND 01/12/2020
8.500
8.500
50
50
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
80.315
80.315
26.605
25.816
789
-
1
Trụ sở UBND xã Long
Trị A
2021
2023
3151a/QĐ-UBND, 7/12/2020
14.990
14.990
4.840
4.840
2
Kho lưu trữ thị xã
Long Mỹ
2021
2023
3150a/QĐ-UBND, 07/12/2020
5.000
5.000
1.450
1.450
3
Trụ sở UBND phường
Vĩnh Tường
2021
2023
3150b/QĐ-UBND, 7/12/2020
14.998
14.998
4.838
4.838
4
Trụ sở phường Trà Lồng
2021
2023
3150c/QĐ-UBND, 7/12/2020
14.998
14.998
5.848
5.848
5
Trụ sở phường Bình
Thạnh
2021
2023
3150d/QĐ-UBND, 7/12/2020
14.990
14.990
5.840
5.840
6
Trụ sở Phòng Giáo dục
và Đào tạo thị xã
2021
2023
3151 b/QĐ-UBND, 7/12/2020
10.000
10.000
3.000
3.000
7
Tuyến lộ cặp kênh Lộ
Hoang
2021
2023
3152a/QĐ-UBND, 7/12/2020
5.339
5.339
789
789
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
77.200
77.200
20.864
15.000
-
5.864
1
Khu tái định cư thị
xã Long Mỹ
2021
2024
1858/QĐ-UBND, 29/9/2021
60.000
60.000
15.000
15.000
-
-
2
Đầu tư xe thu gom rác
thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh
quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn thị xã Long Mỹ
2022
2024
123/QĐ-UBND, 18/01/2022
3.000
3.000
618
618
3
Tuyến đường Lò Rèn
2022
2024
105/QĐ-UBND, 17/01/2022
2.100
2.100
190
190
4
Trường Tiểu học
Long Trị A1
2021
2023
975/QĐ-UBND, 25/3/2021
7.600
7.600
1.523
1.523
5
Tuyến đường xẻo
Trâm A
2022
2024
13/QĐ-UBND, 05/01/2022
4.500
4.500
3.533
3.533
IV
UBND huyện Long
Mỹ
100.440
100.440
24.687
7.761
2.582
14.344
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
81.440
81.440
13.058
3.446
2.582
7.030
1
Đường bê tông bờ
Nam kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 xã Lương Nghĩa
2021
2023
2584/QĐ-UBND, 09/12/2020
5.000
5.000
446
446
2
Đường bê tông tuyến
kênh Chống Mỹ (đoạn từ 930B đến sông Ngan Dừa) ấp 6 xã Xà Phiên
2021
2023
2587/QĐ-UBND, 09/12/2020
7.000
7.000
2.337
2.337
3
Đường bê tông bờ Bắc
kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa
2021
2023
2588/QĐ-UBND, 09/12/2020
10.000
10.000
288
288
4
Nâng cấp mở rộng đường
nội ô thị trấn Vĩnh Viễn
2021
2023
2589/QĐ-UBND, 09/12/2020
10.000
10.000
375
375
5
Tuyến đường kênh Ngang
(đoạn từ cầu 7 Kỷ đến 7 Quyền)
2021
2023
2620/QĐ-UBND, 09/12/2020
1.500
1.500
261
261
6
Tuyến đường bờ đông
kênh 2 Quyền đoạn từ cầu 10 Thước đến kênh Chống Mỹ
2021
2023
2621/QĐ-UBND, 09/12/2020
4.440
4.440
2.321
2.321
7
Trường Mẫu giáo Xà
Phiên 2
2021
2023
2590/QĐ-UBND, 09/12/2020
5.000
5.000
1.699
1.699
8
Trường Mẫu giáo Xà
Phiên 1 (giai đoạn 2)
2021
2023
2609/QĐ-UBND, 09/12/2020
10.000
10.000
1.241
1.241
9
Trường THCS Nguyễn
Thành Đô
2021
2023
2610/QĐ-UBND, 09/12/2020
15.000
15.000
2.341
2.341
10
Trung tâm văn hóa
thể thao - học tập cộng đồng xã Vĩnh Viễn A
2021
2023
2611/QĐ-UBND, 09/12/2020
3.000
3.000
444
444
11
Trường THCS Xà
Phiên
2021
2023
2619/QĐ-UBND, 09/12/2020
10.500
10.500
1.305
1.305
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
19.000
19.000
11.629
4.315
-
7.314
1
Đường bê tông tuyến
sông Cái Trầu ấp 6 xã Xà Phiên
2022
2024
2291/QĐ-UBND, 13/8/2021
6.000
6.000
4.315
4.315
2
Đầu tư xe thu gom rác
thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh
quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn huyện Long Mỹ
2022
2024
3257/QĐ-UBND, 10/12/2021
3.000
3.000
1.757
1.757
3
Trường Tiểu học
Vĩnh Viễn 1
2022
2024
3256/QĐ-UBND, 10/12/2021
10.000
10.000
5.557
5.557
V
UBND huyện Vị Thủy
195.398
195.398
64.037
53.762
2.181
8.094
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
-
132.398
132.398
50.047
41.762
2.181
6.104
1
Kè kênh xáng Nàng
Mau (giai đoạn 2)
2021
2023
243/QĐ-UBND, 08/02/2021
78.802
78.802
30.012
30.012
2
Tuyến đường giao
thông nông thôn ấp 5, thị trấn Nàng Mau
2021
2023
4420/QĐ-UBND, 07/12/2020
5.000
5.000
2.450
2.450
3
Tuyến Kênh Ngang (ấp
6,7), xã Vĩnh Thuận Tây
2021
2023
4421/QĐ-UBND, 07/12/2020
9.000
9.000
3.910
3.910
4
Cầu Kênh Hậu
2021
2023
4419/QĐ-UBND, 07/12/2020
5.000
5.000
2.450
2.450
5
Đường GTNT ấp 6, ấp
7, ấp 8, xã Vị Thắng
2021
2023
4422/QĐ-UBND, 07/12/2020
6.000
6.000
2.940
2.940
6
Đường GTNT ấp Tân
long
2021
2023
4441/QĐ-UBND, 07/12/2020
6.301
6.301
2.181
2.181
7
Trường tiểu học Vị
Đông 1
2021
2023
558/QĐ-UBND, 19/3/2021
17.535
17.535
4.975
4.975
8
Trường tiểu học Vị
Đông 3
2021
2023
4437/QĐ-UBND, 07/12/2020
4.760
4.760
1.129
1.129
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
-
63.000
63.000
13.990
12.000
-
1.990
1
Khu tái định cư thị
trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy
2021
2024
1899/QĐ-UBND, 06/10/2021
60.000
60.000
12.000
12.000
2
Đầu tư xe thu gom
rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo
cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng
đến năm 2030) trên địa bàn huyện Vị Thủy
2022
2024
253/QĐ-UBND, 25/01/2022
3.000
3.000
1.990
1.990
VI
UBND huyện Phụng
Hiệp
133.826
133.826
39.576
38.258
575
743
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
63.226
63.226
15.688
14.370
575
743
1
Tuyến lộ cập kênh
Xáng Nàng Mau (bờ phải) xã Tân Long - Long Thạnh
2021
2023
7609/QĐ-UBND, 7/12/2020
12.000
12.000
4.171
4.171
2
Tuyến từ trường
THCS Hòa Mỹ đến Ngã Tư Phủ Thuật
2021
2023
7610/QĐ-UBND, 7/12/2020
7.000
7.000
1.617
1.617
3
Đường số 1, một đoạn
tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung
tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp (giai đoạn 2)
2021
2023
7586/QĐ-UBND, 7/12/2020
13.316
13.316
5.116
5.116
4
Trụ sở UBND xã Thạnh
Hoà
2021
2023
361/QĐ-UBND, 03/03/2021
16.000
16.000
3.466
3.466
5
Tuyến Kênh Ngang TT
Búng Tàu- xã Hiệp Hưng
2021
2023
7611/QĐ-UBND 7/12/2020
5.010
5.010
575
575
6
Đường vào Trung tâm
hành chính xã Thạnh Hòa
2021
2023
7600/QĐ-UBND, 07/12/2020
9.900
9.900
743
743
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
70.600
70.600
23.888
23.888
-
-
1
Khu tái định cư tại
thị trấn Cây Dương
2021
2024
1755/QĐ-UBND, 14/9/2021
58.600
58.600
15.000
15.000
2
Trụ sở làm việc Phòng
nông nghiệp phát triển nông thôn và các trạm
2022
2024
6439/QĐ-UBND, 26/8/2020
12.000
12.000
8.888
8.888
VII
UBND huyện Châu
Thành
310.316
310.316
101.090
84.018
820
16.252
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
-
33.591
33.591
7.232
-
820
6.412
1
Nâng cấp cơ sở hạ tầng
khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
2021
2023
6195/QĐ-UBND, 09/12/2020
3.591
3.591
820
820
2
Trường Mẫu giáo Phú
Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị
ở các khu A, B, C để công nhận đạt chuẩn)
2021
2023
6205/QĐ-UBND, 09/12/2020
15.000
15.000
1.652
1.652
3
Trường Tiểu học Đồng
Khởi (Xây dựng mới phòng học, khối phòng phục vụ học tập, khối hiệu bộ và
trang thiết bị)
2021
2023
6200/QĐ-UBND, 09/12/2020
15.000
15.000
4.760
4.760
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
-
276.725
276.725
93.S58
84.018
-
9.840
1
Khu tái định cư thị
trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2
2021
2024
1879/QĐ-UBND, 04/10/2021
60.000
60.000
15.000
15.000
2
Đường nối thị trấn
Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu
2021
2024
754/QĐ-UBND, 23/4/2021
180.000
180.000
59.484
59.484
Thu hồi ứng trước 50.800 triệu đồng theo Công văn số
1462/UBND-NCTH, 29/9/2022
3
Khu hành chính xã
Đông Phú, huyện Châu Thành
2021
2023
6191/QĐ-UBND, 09/12/2020
14.000
14.000
576
576
4
Đường GTNT tuyến Giồng
Ổi
2022
2024
3233/QĐ-UBND, 18/08/2021
2.100
2.100
1.570
1.570
5
Đường GTNT tuyến Đường
Gỗ
2022
2024
4220/QĐ-UBND, 12/10/2021
7.500
7.500
6.400
6.400
6
Đường GTNT tuyến
kênh Bờ Tràm
2022
2024
3234/QĐ-UBND, 18/08/2021
1.625
1.625
988
988
7
Đầu tư xe thu gom rác
thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh
quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành
2022
2024
259/QĐ-UBND, 14/01/2022
3.000
3.000
1.990
1.990
8
Nâng cấp mở rộng
Trường Mẫu giáo Phú Hữu A
2022
2024
113/QĐ-UBND, 11/01/2022
5.000
5.000
4.923
4.923
9
Nâng cấp mở rộng
Trường Mẫu giáo Họa Mi
2022
2024
114/QĐ-UBND, 11/01/2022
3.500
3.500
2.927
2.927
VIII
UBND huyện Châu
Thành A
122.300
122.300
48.309
24.975
-
23.334
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
122.300
122.300
48.309
24.975
-
23.334
1
Khu tái định cư xã
Tân Phú Thạnh
2021
2024
1855/QĐ-UBND, 29/9/2021
60.000
60.000
15.436
15.436
2
Nâng cấp đường giao
thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen
2022
2024
9082/QĐ-UBND, 14/12/2021
6.000
6.000
1.179
1.179
3
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND Thị trấn Cái Tắc
2022
2024
9083/QĐ-UBND, 14/12/2021
1.200
1.200
685
685
4
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A
2022
2024
9084/QĐ-UBND, 14/12/2021
1.200
1.200
685
685
5
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND xã Trường Long Tây
2022
2024
9085/QĐ-UBND, 14/12/2021
1.650
1.650
1.130
1.130
6
Nâng cấp, sửa chữa Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
2022
2024
9086/QĐ-UBND, 14/12/2021
1.500
1.500
785
785
7
Nâng cấp, sửa chữa
Hội trường UBND huyện
2022
2024
9087/QĐ-UBND, 14/12/2021
1.200
1.200
685
685
8
Đường giao thông
nông thôn tuyến kênh 4000
2022
2024
9088/QĐ-UBND, 14/12/2021
4.000
4.000
2.910
2.910
9
Hàng rào BCH Quân sự
huyện (02 mặt còn lại)
2022
2024
9089/QĐ-UBND, 14/12/2021
2.000
2.000
1.480
1.480
10
Trường Mầm non Anh
Đào
2021
2023
524/QĐ-UBND, 16/3/2021
25.550
25.550
14.025
14.025
11
Đầu tư xe thu gom
rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo
cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng
đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành A
2022
2024
9090/QĐ-UBND, 14/12/2021
3.000
3.000
1.390
1.390
12
Trường tiểu học thị
trấn Một Ngàn A (Giai đoạn 2)
2022
2024
9092/QĐ-UBND, 14/12/2021
10.000
10.000
5.730
5.730
13
Nâng cấp sửa chữa
Trường tiểu học thị trấn Rạch Gòi B (điểm chính)
2022
2024
9091/QĐ-UBND, 14/12/2021
5.000
5.000
2.189
2.189
PHỤ LỤC II
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc
Quyết định đầu tư
Kế hoạch năm 2023
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tổng số
1.107.295
377.566
90.600
Vốn bố trí cho
các dự án
1.107.295
377.566
90.600
A
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
91.829
19.547
20.000
I
Sở Y tế
91.829
19.547
20.000
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
91.829
19.547
20.000
1
Đầu tư xây dựng và
phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh
Hậu Giang
2021
2024
501/QĐ-UBND, 19/3/2019
91.829
19.547
20.000
B
CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
1.015.466
358.019
70.600
I
UBND thành phố Vị
Thanh
1.015.466
358.019
70.600
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
1.015.466
358.019
70.600
1
Mở rộng nâng cấp đô
thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
2019
2023
496/QĐ-UBND, 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND , 04/10/2018; 1833/QĐ-UBND ,
28/9/2021; 852/QĐ-UBND , 29/4/2021; 1275/QĐ-UBND , 12/7/2022
1.015.466
358.019
70.600
PHỤ LỤC III
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN ỨNG TRƯỚC
NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Thời gian khởi công hoàn thành
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn năm 2023
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Ứng trước nhà đầu tư
Ứng trước nhà đầu tư
TỔNG SỐ
216.499
216.499
3.000
3.000
UBND huyện Châu
Thành
216.499
216.499
3.000
3.000
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
216.499
216.499
3.000
3.000
1
Khu tái định cư cho
Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 2
2020 - 2023
696/QĐ-UBND, 12/4/2021
216.499
216.499
3.000
3.000
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Đơn vị thực hiện
Mã dự án
Thời gian khởi công hoàn thành
Tổng mức đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW năm 2023
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng số các nguồn vốn
Trong đó: NSTW
Tổng cộng
48.343
48.343
12.355
I
DỰ ÁN 1: Giải quyết
tình trạng thiếu nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ
5.571
5.571
1.770
1
Nhà ở
2.240
2.240
620
1.1
Xã Xà Phiên
1.120
1.120
320
a
Hỗ trợ nhà ở
2022 - 2025
1.120
1.120
320
1.2
Xã Lương Nghĩa
1.120
1.120
300
a
Hỗ trợ nhà ở
2022 - 2025
1.120
1.120
300
2
Nước sinh hoạt
3.331
3.331
1.150
2.1
Phát triển tuyến ống
cấp nước trên địa bàn xã Xà Phiên và xã Lương Nghĩa
7973892
2022 - 2024
1977/QĐ-UBND, 18/7/2022
3.331
3.331
1150
II
DỰ ÁN 4: Đầu tư
cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ
30.009
30.009
7.000
1
Tiểu dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
30.009
30.009
7.000
1.1
Xã Xà Phiên
11.100
11.100
4.000
a
Tuyến đường Cái Rắn,
ấp 4
7970422
2022 - 2024
1971/QĐ-UBND, 18/7/2022
3.200
3.200
1000
b
Tuyến đường kênh Bốn
Thước, ấp 5
7970468
2022 - 2024
1972/QĐ-UBND, 18/7/2022
2.200
2.200
1000
c
Tuyến đường kênh Tắc,
ấp 4
7970423
2022 - 2024
1973/QĐ-UBND, 18/7/2022
2.700
2.700
1000
d
Tuyến đường kênh
Cây Me, ấp 5
7973894
2023 - 2025
880/UBND-NCTH, 24/6/2022
3.000
3.000
1000
1.2
Xã Lương Nghĩa
18.909
18.909
3.000
a
Tuyến đường kênh Rạch
Bào Ráng ấp 6
7972036
2022 - 2024
1974/QĐ-UBND, 18/7/2022
2.500
2.500
300
b
Tuyến đường nam
kênh Thủy Lợi 3 ấp 11
7973895
2022 - 2024
1975/QĐ-UBND, 18/7/2022
3.300
3.300
1000
c
Tuyến đường tây
kênh Thủy lợi 6 ấp 10
7970425
2022 - 2024
1976/QĐ-UBND, 18/7/2022
5.400
5.400
1000
d
Tuyến đường đông
kênh Thủy lợi 6 ấp 10
7973893
2023 - 2025
880/UBND-NCTH, 24/6/2022
7.709
7.709
700
III
DỰ ÁN 5: Phát
triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
8.666
8.666
2.235
1
Tiểu dự án 1: Đổi
mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù
chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
8.666
8.666
2.235
1.1
Nâng cấp sửa chữa
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh
7962060
2022 - 2024
196/QĐ-SKHĐT, 05/9/2022
6.784
6.784
1300
1.2
Nâng cấp sửa chữa
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Him Lam
7962059
2023 - 2025
880/UBND-NCTH, 24/6/2022
1.882
1.882
935
IV
DỰ ÁN 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ
3.166
3.166
1.000
1
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số
1.400
1.400
500
1.1
Đầu tư nâng cấp điểm
đến 03 chùa Khmer Ấp 4, Ấp 5 xã Xà Phiên và Ấp 7, xã Lương Nghĩa.
7970426
2022 - 2024
1978/QĐ-UBND, 18/7/2022
1.400
1.400
500
2
Hỗ trợ đầu tư bảo
tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số
1.766
1.766
500
2.1
Nhà văn hóa ấp 7,
xã Lương Nghĩa
7971441
2023 - 2025
880/UBND-NCTH, 24/6/2022
1.766
1.766
500
V
DỰ ÁN 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình
Sở Thông tin và Truyền thông
931
931
350
1
Tiểu dự án 2: Ứng
dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an
ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
931
931
350
1.1
Thiết lập các điểm
hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại xã để phục
vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự
7969941
2022 - 2024
225/QĐ-UBND, 14/11/2022
931
931
350
PHỤ LỤC V
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Đơn vị thực hiện
Thời gian khởi
công - hoàn thành
Tổng mức đầu tư
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2023
Ghi chú
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
Tổng số các nguồn
vốn
Trong đó: NSTW
Tổng cộng
9.754
9.754
2.970
I
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
9.754
9.754
2.970
1
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
9.754
9.754
2.970
1.1
Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị
công nghệ thông tin cho Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
2022 - 2024
226/QĐ-SKHĐT,
14/11/2022
9.754
9.754
2.970
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Thời gian khởi
công - hoàn thành
Tổng mức đầu tư
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2023
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
Tổng số các nguồn
vốn
Trong đó: NSTW
TỔNG CỘNG
281.562
281.562
87.010
A
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
141.220
141.220
51.380
I
UBND huyện Châu Thành
22.600
22.600
11.500
*
Xã Phú Hữu
13.100
13.100
6.300
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
8.700
8.700
4.000
1
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hữu
2022 - 2024
2775/QĐ-UBND,
18/07/2022
7.000
7.000
3.000
2
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi
2022 - 2024
2777/QĐ-UBND,
18/07/2022
1.700
1.700
1.000
Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)
4.400
4.400
2.300
1
Tuyến giao thông nông thôn Kênh Cái Dầu, ấp Phú
Nghĩa
2022 - 2024
2773/QĐ-UBND,
18/07/2022
4.400
4.400
2.300
*
Xã Phú Tân
9.500
9.500
5.200
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
9.500
9.500
5.200
1
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Tân
2022 - 2024
2774/QĐ-UBND,
18/07/2022
3.500
3.500
2.000
2
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí
2022 - 2024
2771/QĐ-UBND,
18/07/2022
1.500
1.500
800
3
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí A
2022 - 2024
2770/QĐ-UBND,
18/07/2022
1.500
1.500
800
4
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lễ
2022 - 2024
2772/QĐ-UBND,
18/07/2022
1.500
1.500
800
5
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lễ A
2022 - 2024
2778/QĐ-UBND,
18/07/2022
1.500
1.500
800
II
UBND thị xã Long Mỹ
29.420
29.420
7.480
*
Xã Tân Phú
15.540
15.540
7.180
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)
4.140
4.140
1.500
1
Trường THCS Tân Phú
2022 - 2024
2286/QĐ-UBND,
18/7/2022
4.140
4.140
1.500
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
7.800
7.800
4.180
1
Nhà văn hóa ấp Long Hưng 1
2022 - 2024
2287/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.300
1.300
700
2
Nhà văn hóa ấp Long Hưng 2
2022 - 2024
2288/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.300
1.300
700
3
Nhà văn hóa ấp Long Trị 1
2022 - 2024
2289/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.300
1.300
700
4
Nhà văn hóa ấp Tân Hòa
2022 - 2024
2290/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.300
1.300
680
5
Nhà văn hóa ấp Tân Hưng 2
2022 - 2024
2291/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.300
1.300
700
6
Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh
2022 - 2024
2292/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.300
1.300
700
Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)
3.600
3.600
1.500
2
Tuyến đường thầy 3B (đoạn còn lại)
2022 - 2024
2295/QĐ-UBND,
18/7/2022
3.600
3.600
1.500
*
Xã Long Bình
13.880
13.880
300
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)
3.880
3.880
100
1
Trường Mẫu giáo Long Bình
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.100
1.100
30
Vốn chuẩn bị đầu
tư
2
Trường Tiểu học Long Bình
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
2.780
2.780
70
Vốn chuẩn bị đầu
tư
Tiêu chí số 6 về Cơ sở vật chất văn hóa
10.000
10.000
200
1
Trung tâm văn hóa xã Long Bình
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
10.000
10.000
200
Vốn chuẩn bị đầu
tư
III
UBND huyện Vị Thủy
56.800
56.800
19.800
*
Xã Vị Bình
27.900
27.900
11.400
Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)
18.000
18.000
6.600
1
Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Vị Bình 1
2022 - 2024
1527/QĐ-UBND,
06/9/2022
18.000
18.000
6.600
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
9.900
9.900
4.800
1
Trung tâm Văn hóa xã Vị Bình
2022 - 2024
2488/QĐ-UBND,
18/7/2022
3.500
3.500
2.000
2
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 9B
2022 - 2024
2488/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
700
3
Nhà văn hóa ấp 9A1
2022 - 2024
2490/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
700
4
Nhà văn hóa ấp 9A2
2022 - 2024
2491/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
700
5
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 2
2022 - 2024
2492/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
700
*
Xã Vị Đông
28.900
28.900
8.400
Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)
12.000
12.000
2.000
1
Trường tiểu học Vị Đông 1
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
5.000
5.000
1.000
2
Trường tiểu học Vị Đông 4
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
7.000
7.000
1.000
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
16.900
16.900
6.400
1
Xây dựng trung tâm văn hóa xã
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
3.500
3.500
1.000
2
Nhà văn hóa ấp 1
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.400
1.400
600
3
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 1A
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.600
1.600
600
4
Nhà văn hóa ấp 2
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.400
1.400
600
5
Nhà văn hóa ấp 3A
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.400
1.400
600
6
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.600
1.600
600
7
Nhà văn hóa ấp 5
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.400
1.400
600
8
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 6
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.600
1.600
600
9
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.600
1.600
600
10
Nhà văn hóa ấp 8
2023 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.400
1.400
600
IV
UBND huyện Phụng Hiệp
32.400
32.400
12.600
*
Xã Hiệp Hưng
32.400
32.400
12.600
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
9.400
9.400
2.500
1
Trường tiểu học Hiệp Hưng 1
2022 - 2024
6009/QĐ-UBND ngày
18/7/2022
9.400
9.400
2.500
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
23.000
23.000
10.100
1
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hiệp Hưng
2022 - 2024
6010/QĐ-UBND,
18/7/2022
8.000
8.000
2.500
2
Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh
2022 - 2024
6011/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.400
1.400
480
3
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Long Phụng
2022 - 2024
6012/QĐ-UBND, 18/7/2022
1.600
1.600
880
4
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Lợi A
2022 - 2024
6013/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
880
5
Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B
2022 - 2024
6014/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.400
1.400
680
6
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Hiệp Hòa
2022 - 2024
6015/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
880
7
Nhà văn hóa ấp Lái Hiếu
2022 - 2024
6016/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.400
1.400
680
8
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Chánh
2022 - 2024
6017/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
880
9
Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A
2022 - 2024
6018/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.400
1.400
680
10
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Quyết Thắng A
2022 - 2024
6019/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
880
11
Nhà văn hóa ấp Quyết Thắng B
2022 - 2024
6020/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.400
1.400
680
B
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
109.342
109.342
23.630
I
UBND thành phố Vị Thanh
30.300
30.300
7.600
*
Xã Hỏa Tiến
6.700
6.700
2.000
Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)
6.700
6.700
2.000
1
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trương Định,
xã HỏaTiến
2022 - 2024
3254/QĐ-UBND,
19/7/2022
6.700
6.700
2.000
*
Xã Vị Tân
20.000
20.000
5.500
Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)
20.000
20.000
5.500
1
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân
2022 - 2024
3251/QĐ-UBND,
19/7/2022
16.000
16.000
4.000
2
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Hoa Hồng, xã Vị
Tân
2022 - 2024
3251/QĐ-UBND,
19/7/2022
4.000
4.000
1.500
*
Xã Tân Tiến
3.600
3.600
100
Tiêu chí về văn hóa (tiêu chí số 6)
3.600
3.600
100
1
Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp
1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
3.600
3.600
100
Vốn chuẩn bị đầu
tư
II
UBND huyện Châu Thành
19.000
19.000
3.150
*
Xã Đông Phước A
8.500
8.500
3.000
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
8.500
8.500
3.000
1
Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2
2022 - 2024
2776/QĐ-UBND,
18/07/2022
8.500
8.500
3.000
*
Xã Đông Thạnh
10.500
10.500
150
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
8.500
8.500
100
1
Trường Tiểu học Phú An
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
8.500
8.500
100
Vốn chuẩn bị đầu
tư
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
2.000
2.000
50
1
Xây mới Nhà Văn hóa ấp Đông Thuận
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
2.000
2.000
50
Vốn chuẩn bị đầu
tư
III
UBND huyện Châu Thành A
11.400
11.400
4.630
*
Xã Nhơn Nghĩa A
11.400
11.400
4.630
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
11.400
11.400
4.630
1
Trường THCS Nhơn Nghĩa A (giai đoạn 2)
2022 - 2024
2592/QĐ-UBND,
18/7/2022
10.000
10.000
4.000
2
Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Nhơn Nghĩa A1
2022 - 2024
2593/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.400
1.400
630
IV
UBND huyện Vị Thủy
16.600
16.600
4.650
*
Xã Vị Thanh
9.600
9.600
4.500
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
6.000
6.000
3.000
1
Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Vị Thanh
2022 - 2024
2504/QĐ-UBND,
18/7/2022
6.000
6.000
3.000
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
3.600
3.600
1.500
1
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A1
2022 - 2024
2505/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.600
1.600
700
2
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7B1
2022 - 2024
2506/QĐ-UBND,
18/7/2022
2.000
2.000
800
*
Xã Vị Thắng
7.000
7.000
150
Tiêu chí về Giáo dục (Tiêu chí số 5)
7.000
7.000
150
1
Trường THCS Vị Thắng
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
7.000
7.000
150
Vốn chuẩn bị đầu
tư
VI
UBND huyện Long Mỹ
9922
9922
300
*
Xã Vĩnh Thuận Đông
9.922
9.922
300
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
3.900
3.900
150
1
Nhà văn hóa ấp 1, xã Vĩnh Thuận Đông
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.300
1.300
50
Vốn chuẩn bị đầu
tư
2
Nhà văn hóa ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.300
1.300
50
Vốn chuẩn bị đầu
tư
3
Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông
2024 - 2025
88Q/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.300
1.300
50
Vốn chuẩn bị đầu
tư
Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)
6.022
6.022
150
1
Tuyến đường bờ sông Lý Nết ấp 8, xã Vĩnh Thuận
Đông
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.972
1.972
50
Vốn chuẩn bị đầu
tư
2
Tuyến đường bờ nam Bến Ruộng ấp 6, xã Vĩnh Thuận
Đông
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
4.050
4.050
100
Vốn chuẩn bị đầu
tư
VII
UBND huyện Phụng Hiệp
22.120
22.120
3.300
*
Xã Phương Phú
8.000
8.000
3.000
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
8.000
8.000
3.000
1
Trường TH Phương Phú 1
2022 - 2024
6021/QĐ-UBND,
18/7/2022
8.000
8.000
3.000
*
Xã Thạnh Hòa
14.120
14.120
300
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
10.920
10.920
200
1
Trường TH Thạnh Hòa 1
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
10.920
10.920
200
Vốn chuẩn bị đầu
tư
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
3.200
3.200
100
1
Nhà văn hóa ấp Nhất A
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.600
1.600
50
Vốn chuẩn bị đầu
tư
2
Nhà văn hóa ấp Tầm Vu 3
2024 - 2025
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
1.600
1.600
50
Vốn chuẩn bị đầu
tư
C
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
19.000
19.000
7.000
I
UBND thành phố Ngã Bảy
11.700
11.700
5.000
*
Xã Đại Thành
11.700
11.700
5.000
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
8.000
8.000
3.000
1
Trường THCS Đại Thành
2022 - 2024
1465/QĐ-UBND,
18/7/2022
8.000
8.000
3.000
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
3.700
3.700
2.000
1
Nhà văn hóa ấp Đông An, xã Đại Thành
2022 - 2024
1464/QĐ-UBND,
18/7/2022
1.700
1.700
1.000
2
Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa xã Đại Thành
2022 - 2024
1463/QĐ-UBND,
18/7/2022
2.000
2.000
1.000
III
UBND huyện Châu Thành A
7.300
7.300
2.000
*
Xã Thạnh Xuân
7.300
7.300
2.000
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
7.300
7.300
2.000
1
Nâng cấp sửa chữa Trường tiểu học Thạnh Xuân
2022 - 2024
2594/QĐ-UBND,
18/7/2022
7.300
7.300
2.000
D
ĐẦU TƯ TIÊU CHÍ VỀ NƯỚC SẠCH
12.000
12.000
5.000
I
Công ty Cổ phần cấp nước và Vệ sinh môi trường
nông thôn Hậu Giang
12.000
12.000
5.000
1
Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước
xã Phú Hữu, xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
2022 - 2024
193/QĐ-SKHĐT,
30/8/2022
12.000
12.000
5.000
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Hậu Giang ban hành
820
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng