|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2021 dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022
Số hiệu:
|
39/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lập
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/NQ-HĐND
|
Hải
Phòng, ngày 12 tháng 8 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CỘNG THÀNH PHỐ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy
định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố cho
ý kiến về dự kiến lần thứ ba Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2021 và Báo cáo số 205/BC-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân thành phố về dự kiến lần thứ nhất Kế
hoạch đầu tư công thành phố năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 09
tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch
đầu tư công thành phố năm 2022 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Đồng ý nguyên tắc, thứ tự ưu tiên
giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại
Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021.
2. Dự kiến nguồn vốn đầu tư công năm
2022 do thành phố quản lý là 18.340,25 tỷ đồng. Bao gồm:
a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương: 1.500,00 tỷ đồng;
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương: 14.840,25 tỷ đồng;
c) Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay:
2.000,00 tỷ đồng.
3. Phương án bố trí vốn đầu tư công
năm 2022:
Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương
trình, dự án của thành phố, dự kiến phương án bố trí vốn đầu tư công như sau:
a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương: phân bổ đúng danh mục và mức vốn cho từng dự án, chương trình
theo Quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ.
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và vốn đầu tư từ nguồn vốn vay bố trí theo thứ tự
ưu tiên sau:
- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất:
|
1.000,000
tỷ đồng
|
- Phân cấp cho các quận, huyện:
|
2.859,317
tỷ đồng
|
- Hỗ trợ các quận
xây dựng các công viên cây xanh:
|
105,000
tỷ đồng
|
- Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu:
|
2.996,190
tỷ đồng
|
- Vốn cho công
tác quy hoạch:
|
50,000
tỷ đồng
|
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng:
|
92,240
tỷ đồng
|
- Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài
chính ngoài ngân sách:
|
10,000
tỷ đồng
|
- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư và vốn
thực hiện các dự án của thành phố:
|
9.720,502
tỷ đồng
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố và
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp
tục hoàn thiện dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 như sau:
a) Báo cáo Chính phủ, Bộ Tài chính và
các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt các quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp theo hướng tạo điều
kiện cho thành phố có thêm nguồn lực đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng.
b) Khẩn trương xây dựng phương án, đề
án huy động nguồn vốn vay để đầu tư các dự án trọng điểm của thành phố, báo cáo
các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để có thêm nguồn vốn đầu tư năm 2022.
c) Quyết định đầu tư các dự án đã được
Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư để làm cơ sở giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2022.
d) Chỉ đạo, đôn đốc các dự án đã hoàn
thành công tác thi công khẩn trương lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành, thẩm
tra, phê duyệt quyết toán theo quy định hiện hành để đủ điều kiện bố trí vốn dứt
điểm cho các dự án trong năm 2022.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12
tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KH và ĐT,
TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể
TP;
- Các quận ủy, huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP ĐBQH và HDND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP (để đăng);
- Báo HP, Đài PT và TH HP;
- Các CV VP ĐBQH và HĐND TP;
- Lưu VT, HSKH.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Văn Lập
|
BIỂU I: PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Gửi
kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Ghi chú
|
Kế hoạch HĐND TP đã
giao
|
Ước thực hiện
|
Số vốn
|
So với ước thực hiện năm
2021
|
Giá trị tăng / giảm
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
7=6/3
|
|
I
|
Vốn đầu
tư công của địa phương
|
12.372.336,0
|
13.747.336,0
|
16.840.250,0
|
3.092.914,0
|
122,5
|
|
1
|
Ghi chi tiền
đất
|
1.000.000,0
|
1.000.000,0
|
1.000.000,0
|
0,0
|
100,0
|
Sẽ cập nhật
sau khi HĐND TP phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều
tiết năm 2022
|
2
|
Phân cấp cho
các quận, huyện
|
2.755.685,0
|
2.755.685,0
|
2.859.317,5
|
103.632,5
|
103,8
|
|
a
|
Hỗ trợ vốn
đầu tư công từ NSTP
|
1.470.755,0
|
1.470.755,0
|
1.617.830,5
|
147.075,5
|
110,0
|
Tăng 10%
so với năm 2021
|
b
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền đất và kinh phí bồi thường GPMB,
đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất của các quận,
huyện
|
1.241.487,0
|
1.241.487,0
|
1.241.487,0
|
0,0
|
100,0
|
Sẽ cập nhật
sau khi HĐND TP phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết năm 2022
|
c
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu được điều tiết (quận Hải An)
|
43.443.0
|
43.443,0
|
0,0
|
-43.443,0
|
0,0
|
3
|
Hỗ trợ các quận,
huyện chi trả kinh phí bồi thường GPM13 tái định cư phục vụ Dự án Xây dựng đường ô
tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng trên địa bàn thành phố
|
220.442,4
|
220.442,4
|
0,0
|
-220.442,4
|
0,0
|
Hết nhu cầu
|
4
|
Hỗ trợ
các quận xây dựng các công viên cây xanh (07 quận)
|
105.000,0
|
100.004,0
|
105.000,0
|
4.996,0
|
105,0
|
Sẽ cập nhật
sau khi thành phố hoàn tất các thủ tục đầu tư xây dựng công viên cây
xanh
|
5
|
Xây dựng xã nông
thôn mới kiểu mẫu
|
944.401,0
|
944.401,0
|
2.996.190,0
|
2.051.789,0
|
317,3
|
Bố trí đủ
cho 14 xã năm 2021 là 1.996,2 tỷ đồng và dự kiến 20 xã khởi công mới
năm 2022 là 1.000 tỷ đồng
|
6
|
Công tác
quy hoạch (Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 và các quy hoạch khác theo Luật Quy hoạch)
|
50.000,0
|
32.000,0
|
50.000,0
|
18.000,0
|
156,3
|
|
7
|
Hỗ trợ nhà ở
cho người có công với cách mạng
|
9.977,0
|
152.780,0
|
99.240,0
|
-53.540,0
|
65,0
|
Đủ theo Tờ
trình số 57/TTr-SLĐTBXH ngày 15/6/2021 của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
8
|
Cấp vốn điều
lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
9
|
Vốn thực hiện
dự án và vốn chuẩn bị đầu tư các dự án của thành phố
|
7.286.830,6
|
8.542.023,6
|
9.720.502,5
|
1.178.478,9
|
133,4
|
|
a
|
Các dự án
vay lại vốn ODA theo Hiệp định đã ký
|
62.400,0
|
62.400,0
|
66.000,0
|
3.600,0
|
105,8
|
|
b
|
Các dự án của
thành phố, bao gồm:
|
7.224.430,6
|
8.479.623,6
|
9,654.502,5
|
1.174.878,9
|
133,6
|
|
+
|
Các dự
án quyết toán
|
150.000.0
|
|
0,0
|
0,0
|
|
Hiện không
có DA nào, nếu phát sinh sẽ ưu tiên bố trí vốn dứt điểm
|
+
|
Các dự
án nợ đọng XDCB
|
|
|
125.701,0
|
125.701,0
|
|
Bố trí vốn
để thực hiện theo kiến nghị KTNN
|
+
|
Các dự
án thu hồi vốn ứng trước
|
|
|
35.862,0
|
35.862,0
|
|
+
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
6.250.044,5
|
|
7.594.351,6
|
7.594.351,6
|
121,5
|
|
+
|
Các dự án
khởi công mới và vốn chuẩn bị đầu tư
|
824.386,1
|
|
1.898.587,9
|
1.898.587,9
|
230,3
|
|
BIỂU II: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Gửi kèm theo Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Lĩnh vực, dự án đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt DA
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến
hết tháng 6/2021
|
Nhu cầu vốn NSTP còn lại
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTP
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
40.171.324
|
37.127.304
|
27.424.613
|
25.247.761
|
11.879.544
|
|
A
|
Các dự án
trọng điểm
|
|
|
9.016.893
|
8.540.893
|
5.447.612
|
4.973.762
|
3.567.131
|
|
I
|
Hoạt
động kinh tế
|
|
9.016.893
|
8.540.893
|
5.447.612
|
4.973.762
|
3.567.131
|
|
I.1
|
Giao
thông
|
|
|
9.016.893
|
8.540.893
|
5.447.612
|
4.973.762
|
3.567.131
|
|
1
|
Cải tạo nâng
cấp đường 359 từ cầu Binh đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
2931/QĐ-UBND 31/10/2017
|
1.315.665
|
1.235.665
|
1.315.665
|
1.235.665
|
0
|
Đang điều chỉnh TMĐT đo tăng chi phí
GPMB.
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến đường trực giao
thông Khu đô thị và công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy
Nguyên
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
2626/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
1.141.437
|
1.141.437
|
1.001.000
|
1.001.000
|
140.437
|
|
3
|
Xây dựng
tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn
Bỉnh Khiêm - Văn Cao đến dường Lê Lợi
|
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
917/QĐ-UBND, 24/5/2013
355/QĐ-UBND, 07/3/2016
|
1.357.411
|
1.357.411
|
622.466
|
622.466
|
734.945
|
|
4
|
Xây dựng cầu
Rào I
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2143/QĐ-UBND, 24/7/2020
|
2.265.198
|
2.265.198
|
1.151.000
|
1.151.000
|
1.114.198
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
3095/QĐ-UBND, 07/10/2020
|
1.220.720
|
1.220.720
|
367.681
|
367,681
|
853.039
|
|
6
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng tuyến đường bộ ven biển qua địa bàn thành phố Hải
Phòng từ ĐT.353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km19+645)
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2513/QĐ-UBND, 24/8/2020
|
946.367
|
550.367
|
396.000
|
2.150
|
548.217
|
|
7
|
Xây dựng
tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng -
Máng Nước - Quốc lộ 5
|
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
1910/QĐ-UBND, 20/8/2019
|
770.095
|
770.095
|
5.93.800
|
593.800
|
176.295
|
|
B
|
Các dự
án đối ứng ODA
|
|
|
1.555.912
|
172.696
|
594.584
|
46.970
|
125.726
|
|
I
|
Hoạt động kinh tế
|
|
|
1.379.982
|
147.957
|
448.819
|
33.045
|
114.912
|
|
1.1
|
Nông
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
1.204.052
|
123.218
|
303.054
|
19.120
|
104.098
|
|
1
|
Xây dựng hồ
chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vỹ (giai
đoạn 1)
|
Tổng đội thanh niên xung phong
|
1648/QĐ-UBND, 17/10/2011 145/QĐ-UBND , 21/01/2016
498/QĐ-UBND , 07/3/2017 3267/QĐ-UBND , 29/11/2017
|
188.192
|
16.192
|
178.120
|
6.120
|
10.072
|
|
2
|
Hiện đại
hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng
ven biển
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
165/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017
|
885.860
|
86.960
|
37.000
|
5.000
|
81.960
|
|
3
|
Phục hồi và
phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn
2016 -2020
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
2580/QĐ-UBND, 31/10/2018
1940/QĐ-UBND, 21/8/2019
|
130.000
|
20.066
|
117.934
|
8.000
|
12.066
|
|
II
|
Bảo vệ
môi trường
|
|
|
101.085
|
16.944
|
73.535
|
8.745
|
8.199
|
|
1
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2591/QĐ-UBND 05/10/2017
|
101.085
|
16.944
|
73.535
|
8.745
|
8.199
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
74.845
|
7.795
|
72.230
|
5.180
|
2.615
|
|
1
|
Cung cấp
trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng
|
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng
|
151/QĐ-UBND 21/01/2016;
2618/QĐ-UBND, 09/10/2018
|
74.845
|
7.795
|
72.230
|
5.180
|
2.615
|
|
C
|
Các
dự án chuyển tiếp khác
|
|
|
29.598.519
|
28.413.715
|
21.382.416
|
20.227.028
|
8.186.687
|
|
I
|
Hoạt động
kinh tế
|
|
|
27.503.363
|
26.625.206
|
20.119.371
|
19.179.248
|
7.445.958
|
|
I.
|
Giao
thông
|
|
|
12.876.762
|
12.538.883
|
7.668.369
|
7.278.479
|
5.260.404
|
|
1
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường bộ ven biển (Km1+00) đến Ngã Ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận
Đồ Sơn
|
UBND quận Đồ Sơn
|
1963/QĐ-UBND, 10/7/2020
|
832.689
|
832.689
|
301.500
|
300.000
|
532.689
|
|
2
|
Xây dựng mở rộng
đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT353 đến ĐT361)
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
3096/QĐ-UBND, 07/10/2020
|
566.957
|
566.957
|
53.500
|
50.000
|
516.957
|
|
3
|
Xây dựng trục
đường Hồ Sen - cầu Rào 2, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã 3 đường
Chợ Con
|
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2911/QĐ-UBND, 22/9/2020
|
2.053.334
|
2.053.334
|
1.750.670
|
1.750.670
|
302.665
|
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua Khu công nghiệp Kiến Thụy đến
đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
2650/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
924.238
|
924.238
|
93.000
|
93.000
|
831.238
|
|
5
|
Xây dựng đường
nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh
Bảo đến đường bộ ven biển
|
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2662/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
1.343.185
|
1.343.185
|
99.100
|
99.100
|
1.244.085
|
|
6
|
Mở rộng đường
xuyên đảo Cát Hải (Cái Viềng - Mốc Trắng)
|
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2275/QĐ-UBND 20/11/2007
1122/QĐ-UBND 17/6/2009
356a/QĐ-UBND 20/02/2017
2502/QĐ-UBND 26/9/2017
|
777.510
|
745.230
|
551.575
|
519.295
|
225.935
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp đường 356, đoạn từ Ngã ba Áng Sỏi đến tổ
dân phổ số 2 thị trấn Cát Bà,
huyện Cát Hải
|
BQLDAĐTXD các công hình giao thông Hải
Phòng
|
2723/QĐ-UBND 22/10/2018
|
232.178
|
232.178
|
177.557
|
177.557
|
54.621
|
|
8
|
Cải tạo,
nâng cấp đường 356 (đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng
Sỏi, huyện Cát Hải)
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
1445/QĐ-UBND, 16/9/2011 1604/QĐ-UBND,
22/8/2013 1818/QĐ-UBND , 21/8/2014 2503/QĐ-UBND , 26/9/2017
|
826.657
|
555.657
|
703.743
|
462.883
|
92.774
|
|
9
|
Xây dựng
tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục, huyện Vĩnh Bảo
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2671/QĐ-UBND 31/10/2016
2779/QĐ-UBND 26/10/2018
|
1.290.947
|
1.290.947
|
1.092.356
|
1.092.356
|
198.591
|
|
10
|
Xây dựng
tuyến đường vào và khu bảo tồn bãi cọc Cao Quỳ, xã Liên Khê, huyện
Thủy Nguyên
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
719/QĐ-UBND, 12/3/2020
2111/QĐ-UBND 23/7/2020
|
362.461
|
362.461
|
303.510
|
252.510
|
109.951
|
|
11
|
Cải tạo đường
thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
2930/QĐ-UBND 31/10/2017
|
305.462
|
305.462
|
303.297
|
303.297
|
2.165
|
|
12
|
CM tạo,
nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Hàn - quốc lộ 37
|
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2933/QĐ-UBND 31/10/2017
2374/QĐ-UBND 04/10/2019
|
318.592
|
318.592
|
258.143
|
258.143
|
60.449
|
|
13
|
Xây dựng
tuyến đường bao phía Nam kênh huyện đội, thị trấn
Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212)
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
2856/QĐ-UBND 30/10/2017
|
103.415
|
92.462
|
82.600
|
46.300
|
46.162
|
|
14
|
Cải tạo,
nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ha Quán Chủng Km18+500 đến
ngã tư Kênh Km27+600)
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2017
|
133.534
|
133.534
|
102.716
|
102.716
|
30.818
|
|
15
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường liên phường) quận
Hải An
|
UBND quận Hải An
|
2857/QĐ-UBND 30/10/2017
|
242.530
|
242.530
|
136.648
|
136.498
|
106.032
|
|
16
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm thương mại AEONMALL Hải
Phòng Lê Chân
|
UBND quận Lê Chân
|
1731/QĐ-UBND, 26/7/2019
|
119.278
|
119.278
|
85.800
|
85.800
|
33.478
|
|
17
|
Xây dựng tuyến
đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường
liên phường) quận Hải An
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2855/QĐ-UBND 30/10/2017
|
282.574
|
282.574
|
240.030
|
240.030
|
42.544
|
|
18
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Cúc Phố - Ninh Đông (đoạn từ xa Cộng Hiền đến xã
Vĩnh Phòng, huyện Vĩnh Bảo)
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2781/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
42.912
|
37.162
|
25.000
|
25.000
|
12.162
|
|
19
|
Xây dựng cầu
sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
869/QĐ-UBND, 10/4/2019
|
185.034
|
182.004
|
135.900
|
135.900
|
46.104
|
|
20
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Ngô Quyền
|
BQLDAĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2634/QĐ-UBND 28/10/2016
|
79.650
|
79.650
|
63.935
|
63.935
|
15.715
|
|
21
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường phòng chống lụt bão và trục liên xã Bắc Hưng -
Nam Hưng - Đông Hưng - Tây Hưng (đoạn từ ngã ba Quán Cháy đi cống
C4)
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
2884/QĐ-UBND 28/10/2017
|
141.033
|
126.167
|
146.989
|
122.689
|
3.478
|
|
22
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp mở rộng đường Máng Nước từ ngã tư Tôn Đức Thắng Quốc lộ 5 đến
đường tỉnh 351, huyện An Dương
|
UBND huyện An Dương
|
908/QĐ-UBND, 02/4/2021
|
359.817
|
359.817
|
200.000
|
200.000
|
159.817
|
|
23
|
Dự án đầu
tư xây dựng tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường
trong khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An
|
BQLDA ĐTXD các công tành giao thông Hải Phòng
|
1254/QĐ-UBND, 02/4/2021
|
162.675
|
162.675
|
0
|
0
|
162.675
|
|
24
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường Máng Nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại Thị trấn
Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
2636/QĐ-UBND 28/10/2016
|
420.005
|
420.005
|
167.000
|
167.000
|
253.005
|
|
I.2
|
Công
trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
13.084.796
|
13.084.796
|
11.519.337
|
11,507.935
|
1.576.861
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công
trình dân dụng
|
2008/QĐ-UBND 15/9/2016
2632/QĐ-UBND 10/10/2018
|
9.899.085
|
9.899.085
|
9.891.090
|
9.891.090
|
7.995
|
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc sông Cấm
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
2610/QĐ-UBND 28/10/2016
2553/QĐ-UBND 24/10/2019
|
911.134
|
911.134
|
680.582
|
680.582
|
230.552
|
|
3
|
Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2)
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
2247/ QĐ-UBND, 20/9/2019
|
637.897
|
637.897
|
309.200
|
309.200
|
328.697
|
|
4
|
Đầu tư chỉnh
trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô
Quyền và phục vụ đấu giá đất
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
875/QĐ-UBND, 10/4/2019
|
70.305
|
70.305
|
48.550
|
48.500
|
21.805
|
|
5
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ Khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai;
Khu 311 Đà Nẵng, phường cầu Tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường
Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
2856/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
330.140
|
330.140
|
118.623
|
118.623
|
211.518
|
|
6
|
Xây dựng
khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng
Giang, quận Ngô Quyền
|
UBND quận Ngô Quyền
|
50/QĐ-UBND, 11/01/2012
54/QĐ-UBND, 12/01/2015
|
198.516
|
198.516
|
160.156
|
160.156
|
38.360
|
|
7
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đất tái định cư dự án đầu tư xây dựng đường Đông Khê 2 tại
phường Đông Khê, quận Ngô Quyền
|
UBND quận Ngô Quyền
|
564/QĐ-UBND 14/03/2017
|
69.161
|
69.161
|
39.400
|
39.400
|
29.761
|
|
8
|
Xây dựng
Khu tái định cư đảo Cát Hải - giai đoạn 1 (tại các xã Văn
Phong, Nghĩa Lộ, Hoàng Châu - diện tích 19,68ha)
|
UBND huyện Cát Hải
|
547/QĐ-UBND, 14/3/2019
|
642.879
|
642.879
|
121.736
|
110.384
|
532.494
|
|
9
|
Dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật 9,2 ha phường Thành Tô, quận Hải An
|
UBND quận Hải An
|
1655/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
138.552
|
138.552
|
|
|
138.552
|
|
10
|
Xây dựng
Khu tái định cư phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường Máng Nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo, huyện
Thủy Nguyên
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
2905/QĐ-UBND 31/10/2017
|
187.127
|
187.127
|
150.000
|
150.000
|
37.127
|
|
I.3
|
Nông
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
979.702
|
829.423
|
492.045
|
343.214
|
486.209
|
|
1
|
Xây dựng hồ
chứa và công trình thủy lợi cung cấp nước ngọt tại xã Xuân Đám, huyện Cát Hải
|
BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
984/QĐ-UBND, 23/6/2010
447/QĐ-UBND, 05/3/2013
2343/QĐ-UBND, 31/10/2014
1117/QĐ-UBND, 04/5/2020
|
131.453
|
60,621
|
100.832
|
30.000
|
30.621
|
|
2
|
Xây dựng
Câng cá Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải
|
BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
2893/QĐ-UBND 30/10/2017
91/QĐ-UBND, 11/01/2019
|
297.324
|
297.324
|
225.684
|
225.184
|
72.140
|
|
3
|
Xây dựng
công trình Kiên cố hóa và điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đê tả
Lạch Tray từ cầu An Đồng đến cầu Rào, đoạn K19+000 - K25+750
|
BQLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
871/QĐ-UBND, 06/02/2010
2385/QĐ-UBND, 19/10/2015
2895/QĐ-UBND, 02/11/2018
|
235.766
|
161.267
|
120.529
|
43.030
|
118.237
|
|
4
|
Tu bổ, nâng
cấp đê điều xung yếu năm 2021 thành phố Hải Phòng
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
2885/QĐ-UBND 31/10/2017;
3758/QĐ-UBND, 11/12/2020
|
46.000
|
46.000
|
15.000
|
15.000
|
31.000
|
|
5
|
Cải tạo mặt
đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đa hữu sông Thái Bình
(từ xã Tân Liên đến cầu Hàn), huyện Vĩnh Bảo
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
3706/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
269.159
|
264.211
|
30.000
|
30.000
|
234.211
|
|
I.4
|
Khu
công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
562.103
|
172.103
|
439.620
|
49.620
|
122.483
|
|
1
|
Xây dựng mở
rộng đường trục qua Khu công nghiệp Đình Vũ, thành phố Hải Phòng
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2133/QĐ-UBND, 29/10/2013
3077/QĐ-UBND, 21/11/2018
|
562.103
|
172,103
|
439.620
|
49.620
|
122.483
|
|
II
|
An
ninh và trật tự, an toàn xã
hội
|
|
|
464.095
|
455.145
|
313.150
|
313.150
|
141.995
|
|
1
|
Xây dựng,
nâng cấp Trụ sở Công an thành phố
|
Công an thành phố
|
2904/QĐ-UBND 31/10/2017
|
165.907
|
165.907
|
94.500
|
94.500
|
71.407
|
|
2
|
Xây dựng
doanh trại Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 1 - Khu vực Dương Kinh
|
Công an thành phố
|
2828/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
55.949
|
46.999
|
30.000
|
30.000
|
16,999
|
|
3
|
Đồng mới
tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển
|
Công an thành phố
|
2846/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
199.742
|
199.742
|
154.550
|
154.550
|
45.192
|
|
4
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc Công an phường Đằng Lâm, quận Hải An
|
Công an thành phố
|
2912/QĐ-UBND 31/10/2017
|
13.500
|
13.500
|
10.850
|
10.850
|
2.650
|
|
5
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc Công an phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng
|
Công an thành phá
|
2913/QĐ-UBND 31/10/2017
|
13.999
|
13.999
|
11.250
|
11.250
|
2.749
|
|
6
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc Công an phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân
|
Công an thành phố
|
2935/QĐ-UBND 31/10/2017
|
14.998
|
14.998
|
12.000
|
12.000
|
2.998
|
|
III
|
Quốc
phòng
|
|
|
234.286
|
160.737
|
187.340
|
127.340
|
33.397
|
|
1
|
Xây dựng
trung tâm huấn luyện dự bị động viên thuộc Bộ Chỉ huy quân sự
thành phố
|
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
1571/QĐ-UBND, 04/10/2011
|
105.070
|
31.521
|
84.030
|
24.030
|
7.491
|
|
2
|
Sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp doanh trại Trường Quân sự thành phố
|
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
2580/QĐ-UBND, 23/12/2009
|
42.393
|
42.393
|
33.910
|
33.910
|
8.483
|
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo, nâng cấp căn cứ hậu phương số 1 Khu vực
phòng thủ thành phố Hải Phòng, mật danh: CCHP/HP-2016
|
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
2621/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
86.823
|
86.823
|
69.400
|
69.400
|
17.423
|
|
IV
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
357.870
|
278.870
|
208.488
|
125.900
|
152.970
|
|
1
|
Xây dựng Nhà
học thí nghiệm, học tiếng, học bộ môn Trường
Trung học phổ thông chuyên Trần Phú
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
2938/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
70.968
|
70.968
|
46.000
|
46.000
|
24.968
|
|
2
|
Xây dựng
Trường mầm non Nhi Đức
|
UBND quện Kiến An
|
2897/QĐ-UBND 30/10/2017
|
63.086
|
63.086
|
48.588
|
39.200
|
23.886
|
|
3
|
Xây dựng, sửa
chữa Trường THPT Ngô Quyền
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
2566/QĐ-UBND, 25/10/2019
|
47.292
|
47.292
|
35.200
|
35.200
|
12.092
|
|
4
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình Trung tâm Giáo dục thể chất, Trường Đại học
Hải Phòng
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
1641/QĐ-UBND, 25/08/2009
1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015
2003/QĐ-UBND, 14/7/2021
|
176.525
|
97.525
|
78.700
|
5.500
|
92.025
|
|
V
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
597.169
|
575.022
|
280.477
|
265.800
|
309.222
|
|
1
|
Chỉnh
trang, nâng cấp Bệnh viện Trẻ em
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng
|
2613/QĐ-UBND 09/10/2017
|
76.676
|
76.676
|
61.300
|
61.300
|
15.376
|
|
2
|
Xây dựng Bệnh
viện Y học cổ truyền Hải Phòng - Giai đoạn I
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
2662/QĐ-UBND 31/10/2016
|
188.742
|
188.742
|
146.500
|
146.500
|
42.242
|
|
3
|
Xây dựng
nhà điều trị 5 tầng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
2664/QĐ-UBND 31/10/2016
|
57.435
|
57.435
|
46.000
|
46.000
|
11.435
|
|
4
|
Dự án đầu
tư Trang thiết bị triển khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh
viện Trẻ em Hải Phòng
|
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
|
469/QĐ-UBND 27/02/2015
|
52.129
|
39.955
|
13.339
|
6.000
|
33,955
|
|
5
|
Trung tâm Y
tế quận Dương Kinh
|
UBND quận Dương Kinh
|
701/QĐ-UBND, ngày 12/03/2021
|
222.187
|
212.214
|
13.339
|
6.000
|
206.214
|
|
VI
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức
|
|
|
296.460
|
231.460
|
161.540
|
161.540
|
69.920
|
|
1
|
Xây dựng mới đơn
nguyên 2 tòa án nhân dân quận Ngô quyền và tu bổ, bảo tồn tòa nhà Pháp phía
trước
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng
|
2636/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
27.662
|
27.662
|
21.470
|
21.470
|
6.192
|
|
2
|
Xây dựng
Trang tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền
|
UBND quận Ngô Quyền
|
3544/QĐ-UBND, 25/11/2020
|
254.175
|
189.175
|
130.000
|
130.000
|
59.175
|
|
3
|
Xây dựng Hội
trường xét xử thân thiện, phòng làm việc của thẩm phán và thư ký Tòa Gia đình
và người chưa thành niên, Trung tâm lưu trữ hồ sơ Tòa án nhân dân thành phố
|
BQLDA phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình
dân dụng
|
53/QĐ-UBND, 07/01/2020
|
14.623
|
14.623
|
10.070
|
10.070
|
4.553
|
|
VII
|
Bảo vệ
môi trường
|
|
|
145.275
|
87.275
|
112.050
|
54.050
|
33.225
|
|
1
|
Xây dựng
Khu xử lý chất thải rắn Áng Chà Chà - giai đoạn I, xã Trân
Châu, huyện Cát Hải
|
UBND huyện Cát Hải
|
2896/QĐ-UBND 30/10/2017
2107/QĐ-UBND, 06/9/2019
|
116.408
|
58.408
|
90.000
|
32.000
|
26.408
|
|
2
|
Cải tạo và xây
dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải rắn Đĩnh Vũ
|
Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hải Phòng
|
2637/QĐ-UBND 28/10/2016
|
14.985
|
14.985
|
12.000
|
12.000
|
2.985
|
|
3
|
Báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Trạm xử lý nước thải Cụm công
nghiệp Tân Liên
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và
khu kinh tế, khu công nghiệp
|
2630/QĐ-UBND 10/10/2018
|
13.882
|
13.S82
|
10.050
|
10.050
|
3.832
|
|
BIỂU III: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI
(Gửi kèm theo Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
QĐ
phê duyệt
|
Ghi
chú
|
Số QĐ
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTP
|
|
Tổng
số
|
|
31.186.264
|
30.080.764
|
|
A
|
Các dự án trọng điểm
|
|
24.222.141
|
23.116.641
|
|
I
|
Hoạt động kinh tế
|
|
24.034.662
|
22.929.162
|
|
I.1
|
Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kĩ thuật khu đô thị mới
|
|
7.165.500
|
7.165.500
|
|
1
|
Công trình kiến
trúc Khu đô thị mới Bắc sông Cấm
|
|
4.180.500
|
4.180.500
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu chung cư
Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền
|
|
2.985.000
|
2.985.000
|
|
I.2
|
Giao thông
|
|
16.869.162
|
15.763.662
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi
|
49/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020
|
5.375.316
|
5.375.316
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng
nói huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải
Phòng và thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng
Ninh
|
50/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020
|
1.940.990
|
835.490
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đường vành
đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng đạo - đường Bùi Viện
|
51/TTr-UBND ngày 18/6/2021
|
7.439.524
|
7.439.524
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân
và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352
|
97/TTr-UBND
ngày 16/7/2020
|
1.334.876
|
1.334.876
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông
Hóa và đoạn tuyến qua Hải Phòng của
tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình
đi cầu Nghìn
|
45/TTr-UBND
ngày 14/6/2021
|
778.456
|
778.456
|
|
II
|
Văn hóa thông tin
|
|
187.479
|
187.479
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo quần thể di tích Bến K15, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
|
28/NQ-HĐND ngày 19/7/2019
|
187.479
|
187.479
|
|
B
|
Các dự án khởi công mới khác
|
|
6.964.123
|
6.964.123
|
|
I
|
Hoạt động kinh tế
|
|
5.520.601
|
5.520.601
|
|
1.1
|
Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
1.851.683
|
1.851.683
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật các khu đất thuộc Bộ Tư lệnh Hải quân
|
42/NQ-HĐND,
ngày 22/12/2020
|
481.414
|
481,414
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật tại Khu đất trận địa dự bị của cPPK172/e240 và
cPPK 171/e240 thuộc quân chủng Phòng không - không quân
|
44/NQ-HĐND,
ngày 22/12/2020
|
142.615
|
142.615
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đất trận địa chính thức của cPPK172/e240 và TLd72/e285 thuộc quân
chủng Phòng không Không quân
|
43/NQ-HĐND,
ngày 22/12/2020
|
129.133
|
129.133
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu đất của trung đoàn bộ 238/F363 và khu gia đình quân
nhân của sư đoàn 363 thuộc quân chủng Phòng không -
Không quân
|
45/NQ-HĐND,
ngày 22/12/2020
|
269.442
|
269.442
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng công viên Nút
Nam Cầu Bính
|
48/TTr-UBND
ngày 15/6/2021
|
134.528
|
134.528
|
|
6
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng sân golf Hải Phòng SakuraClub tại
huyện An Lão
|
47/TTr-UBND
ngày 15/6/2021
|
73.033
|
73.033
|
|
7
|
Dự án xây dựng mở rộng nghĩa trang
Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão phục vụ giải phóng
mặt bằng cho Dự án quần thể sân
golf Hải Phòng Sakura Golf Club tại huyện An Lão
|
55/TTr-UBND
ngày 28/6/2021
|
37.787
|
37.787
|
|
8
|
Chỉnh trang
sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ
|
|
572.335
|
572.335
|
|
9
|
Báo cáo KTKT đầu tư giải phóng mặt
bằng Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào
|
58/QĐ-UBND
ngày 08/01/2020
|
11.396
|
11.396
|
|
I.2
|
Giao thông
|
|
3.668.918
|
3.668.918
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến đê tả sông cấm đoạn từ K25+000 đến K31+741 tại huyện Thủy Nguyên
|
26/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
2.980.087
|
2.980.087
|
|
2
|
Dự án đầu tư
xây dựng nút giao khác mức tại Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc
lộ 5
|
43/TTr-UBND
ngày 04/6/2021
|
688.831
|
688.831
|
|
II
|
Môi trường
|
|
1.067.748
|
1.067.748
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý
nước thải hệ thống tín hiệu giao thông và công
|
48/NQ-HĐND,
ngày 22/12/2020
|
1.067.748
|
1.067.748
|
|
III
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
375.774
|
375.774
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng
đào tạo nghề kỹ thuật giai đoạn 1
|
59/TTr-UBND
ngày 08/07/2021
|
375.774
|
375.774
|
|
c
|
Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án sẽ đầu tư mới và các dự án sẽ điều
chỉnh
|
|
|
|
|
BIỂU IV: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN NỢ ĐỌNG
XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Gửi kèm theo Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Nợ
đọng XDCB đến 31/12/2020
|
|
Chủ
đầu tư
|
Số
QĐ, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
Tổng
số (Tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTP
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
|
|
6.202.781
|
2.170.485
|
251.402
|
251.402
|
|
1
|
Dự án Công viên Vụng Hương
|
Công
ty CP CTCC và DVDLHP
|
2194/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010
|
8.985
|
8.985
|
7.360
|
7.360
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm
công nghiệp Tân Liên (giai đoạn II)
|
BanQLDAXD
HT kỹ thuật các cụm công nghiệp
|
1552/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010; 2634/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
112.222
|
112.222
|
1.656
|
1.656
|
|
3
|
Trung tâm y tế dự phòng thành phố
|
BQL
CT PTĐT và ĐTXDCT DD
|
Số
598/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
6.829
|
1.329
|
1.200
|
1.200
|
|
4
|
Nâng cấp đê biển I đoạn từ K0+000 đến
K11+500 từ K17+000 đến K17+591
|
Ban
QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT
|
2337/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
306.753
|
154.753
|
7.544
|
7.544
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Cảng Trân
Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải
|
Ban
QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT
|
2893/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
282.538
|
282.538
|
56.853
|
56.853
|
|
6
|
Dự án đầu tư bố trí, sắp xếp và ổn định dân cư khu vực Khe Sâu, đào Cát Bà, huyện Cát Hải,
thành phố Hải Phòng
|
Chi
cục phát triển nông thôn
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2011
|
46.164
|
19.395
|
3.755
|
3.755
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm
giáo dục lao động - hòa nhập cộng đồng Hải Phòng
|
Tổng
đội TNXP Hải Phòng
|
2468/QĐ-UBND
ngày 16/10/2002
1979/QĐ-UBND
ngày 30/9/2009
|
151.576
|
111.576
|
5.840
|
5.840
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng mạng cáp ngầm
0,4Kv cấp điện sản xuất, sinh hoạt và nhiệm vụ quốc phòng an ninh tại đảo Bạch
Long Vỹ
|
Tổng
đội TNXP Hải Phòng
|
2659/QĐ-UBND
ngày 08/10/2004
2352/QĐ-UBND
ngày 12/10/2005
|
7.962
|
0
|
1.653
|
1.653
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước
ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vĩ (giai đoạn 1)
|
Tổng
đội TNXP Hải Phòng
|
1648/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011
|
188.192
|
16.192
|
9.020
|
9.020
|
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào II
|
BQL
da ĐTXD các CTGT Hải Phòng
|
646/QĐ-UBND
ngày 16/4/2009
|
660.319
|
61.059
|
1.044
|
1.044
|
|
11
|
Dự án xây dựng tuyến đường cầu Rào
- Nút giao Nguyễn Văn Linh
|
BQL
da ĐTXD các CTGT Hải Phòng
|
1861/QĐ-UBND
ngày 22/9/2009
|
291.851
|
291.851
|
6.243
|
6.243
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Hải Phòng -
giai đoạn 1
|
BCH
Thành đoàn Hải Phòng
|
587/QĐ-UBND
ngày 26/3/2009
|
82,639
|
82.639
|
5.726
|
5.726
|
|
13
|
Đường bao Đông Nam quận Hải An
|
UBND
quận Hải An
|
587/QĐ-UBND ngày 9/4/09;
1195/QĐ-UBND
ngày 31/7/12
|
2.066.540
|
200.000
|
18.111
|
18.111
|
|
14
|
Dự án xây dựng điện chiếu sáng, lan
can hồ Phương Lưu
|
BQLCTPTĐT
và ĐTXD CT DD
|
39/QĐ-UBND
ngày 13/01/2011
|
13.830
|
13.830
|
345
|
345
|
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng và hoàn thiện
cơ sở hạ tầng Vườn Quốc gia Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2015
|
Vườn
Quốc gia Cát Bà
|
1843/QĐ-UBND
ngày 30/10/2010
|
270.044
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
16
|
Dự án quản lý và
xử lý chất thải rắn Hải Phòng
|
Công
ty TNHH MTV Môi trường đô thị
|
1359/QĐ-UBND
ngày 8/6/2015
|
351.413
|
88.249
|
2.909
|
2.909
|
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng bãi rác tạm Đình Vũ và trạm xử lý nước rỉ rác tại bãi rác tạm Đình Vũ
|
Công
ty TNHH MTV Môi trường đô thị
|
2945/QĐ-UBND
ngày 10/11/2014 và 501/QĐ-UB ngày 5/4/2005
|
6.388
|
6.388
|
770
|
770
|
|
18
|
Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viện
Trẻ em Hải Phòng
|
Bệnh
viện trẻ em Hải Phòng
|
1590/QĐ-UBND
ngày 13/8/2009
|
146.450
|
58.580
|
1.149
|
1.149
|
|
19
|
Dự án đầu tư Trang thiết bị triển
khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
|
Bệnh
viện trẻ em Hải Phòng
|
469/QĐ-UBND
ngày 27/02/2015
|
52.129
|
39.955
|
23.279
|
23.279
|
|
20
|
Dự án Bệnh viện đa khoa huyện Tiên
lãng
|
BQLCTPTĐT
và ĐTXD CT DD
|
1617/QĐ-UBND
ngày 01/10/2010; 1969/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
57.630
|
20.674
|
9.721
|
9.721
|
|
21
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy
|
BQLCTPTĐT
và ĐTXD CTDD
|
798/QĐ-UBND
ngày 27/5/2011
|
51.685
|
51.435
|
6.180
|
6.180
|
|
22
|
Bệnh viện đa
khoa quận Hải An
|
BQL
CT PTĐT và ĐTXD CT DD
|
1276/QĐ-UBND
ngày 06/7/2009
|
81.850
|
32.728
|
3.285
|
3.285
|
|
23
|
Dự án xây dựng Khu huấn luyện đua
thuyền thành phố Hải Phòng giai đoạn I
|
BQL
CT PTĐT và ĐTXD CT DD
|
1155/QĐ-UBND
ngày 09/6/2014
|
194.039
|
68.047
|
16.423
|
16.423
|
|
24
|
Dự án Trung tâm huấn luyện và tổ chức
thi đấu môn bắn súng, bắn cung
|
BQL
CT PTĐT và ĐTXD CT DD
|
2105/QĐ-UBND
ngày 30/11/2012
|
255.689
|
49.798
|
9.834
|
9.834
|
|
25
|
Dự án Cải tạo đoạn đường du lịch từ
nút giao thông đầu Khu I đến Đồi Độc - Đồ Sơn
|
BQL
CT PTĐT và ĐTXD CT DD
|
2225/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
93.842
|
40
|
3.034
|
3.034
|
|
26
|
Dự án Tu bổ, tôn tạo di tích đình
Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
BQL
CT PTĐT và ĐTXD CT DD
|
2552/QĐ-UBND
ngày 24/12/2013
|
34.014
|
17.014
|
2.489
|
2.489
|
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đất TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố
|
UBND quận Lê Chân
|
1857/QĐ-UBND
ngày 06/09/2016
|
139.025
|
139.025
|
7.006
|
7.006
|
|
28
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp vỉa
hè, kè đá sông đào Hạ Lý đường Lán Bè, đoạn từ cầu An Dương đến cầu An Đồng
|
UBND
quận Lê Chân
|
2678/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
61.723
|
61.723
|
289
|
289
|
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng đường vào cơ
quan nội chính, tư pháp quận Lê Chân
|
UBND
quận Lê Chân
|
2934/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
61.182
|
61.182
|
3.124
|
3.124
|
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm Thương mại AEONMALL Hải Phòng Lê
Chân
|
UBND
quận Lê Chân
|
1731/QĐ-UBND
ngày 26/07/2019
|
119.278
|
119.278
|
30.559
|
30.559
|
|
BIỂU V: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN THU HỒI VỐN
ỨNG TRƯỚC
(Gửi kèm theo Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Vốn
ứng trước chưa thu hồi đến hết KH năm 2021
|
Nhu
cầu năm 2022
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
35.862,014
|
35.862,014
|
|
1
|
7465798 - Xây dựng tuyến đường gom
Khu công nghiệp Tràng Duệ
|
5.500,000
|
5.500,000
|
|
2
|
7030557 - Bảo tồn đa dạng sinh học
Vườn Quốc gia Cát Bà 2007 2011 thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (0311)
|
697,400
|
697,400
|
|
3
|
7195810 - Bảo vệ rừng phòng hộ ven
biển (Thành hội Chữ Thập Đỏ) thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (0311)
|
113,400
|
113,400
|
|
4
|
220000132 - Neo đậu tàu thuyền dịch
vụ bắt cá Ngọc Hải, Đồ Sơn
|
2.015,000
|
2.015,000
|
|
5
|
220070009 - Nâng cấp hệ thống thủy
lợi Hòn Ngọc, huyện Thủy Nguyên
|
6.337,000
|
6.337,000
|
|
6
|
7036119 - Cầu Rào-Nút giao đường
Nguyễn Văn Linh
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
7
|
7047809 - Trung tâm dưỡng sinh và
phục hồi sức khoẻ cán bộ thành phố
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
8
|
7030711 - Trung tâm Giáo dục Lao động
xã hội số 2 (khu dạy nghề người sau cai nghiện)
|
4.999,214
|
4.999,214
|
|
9
|
7370292 - Xây dựng hệ thống trình
diễn nhạc nước kết hợp âm thanh, ánh sáng, đài phun nước tại khu vực lòng hồ
Tam Bạc (gđ 1)
|
200,000
|
200,000
|
|
BIỂU VI: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Gửi kèm theo Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công
đến tháng 6/2021
|
Nhu cầu vốn NSTW năm 2022
|
Số QĐ
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
13.043.661
|
7.416.657
|
3.634.594
|
3.233.438
|
2.180.671
|
480.671
|
A
|
Thu hồi
các khoản vốn ứng trước
|
|
5.727.355
|
3.783.363
|
3.629.115
|
2.228.438
|
480.671
|
480.671
|
I
|
Hoạt
động kinh tế
|
|
5.727.355
|
3.783.363
|
3.629.115
|
2.228.438
|
480.671
|
480.671
|
I.1
|
Giao
thông
|
|
5.727.355
|
3.783.363
|
3.629.115
|
2.228.438
|
480.671
|
480.671
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng Khu bay Cảng hàng không quốc tế Cát Bi
|
375/QĐ-UBND, 15/02/2013;
3095/QĐ-UBND, 12/12/2016;
167/QĐ-UBND, 23/01/2017;
1396/QĐ-UBND, 13/6/2019;
1472/QĐ-UBND
|
3.660.815
|
2.483.363
|
2.998.075
|
1.759.188
|
400.921
|
400.921
|
2
|
Đường bao
Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường
cao tốc Hà Nội Hải Phòng
|
587/QĐ-UBND, 04/9/2009;
195/QĐ-UBND, 31/7/2012
|
2.066.540
|
1.300.000
|
631.040
|
469.250
|
79.750
|
79.750
|
B
|
Dự án khởi
công mới
|
|
7.316.306
|
3.633.294
|
5.479
|
1.005.000
|
1.700.000
|
0
|
I
|
Hoạt
động kinh tế
|
|
7.316.306
|
3.633.294
|
5.479
|
1.005.000
|
1.700.000
|
0
|
I.1
|
Giao
thông
|
|
7.316.306
|
3.633.294
|
5.479
|
1.005.000
|
1.700.000
|
0
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng cầu Bến Rừng
|
50/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
1.940.990
|
1.100.000
|
5.000
|
5.000
|
700.000
|
0
|
2
|
Dự án đầu
tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi
|
49/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
5.375.316
|
1.692.304
|
479
|
0
|
1.000.000
|
0
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022
1.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|