|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2012/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày 14
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Qua xem xét Báo cáo số 202/BC-UBND ngày 03
tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2012 và Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế
hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều
1.
Thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 tỉnh
Tiền Giang từ nguồn vốn ngân sách nhà nước như sau:
1. Tổng nguồn vốn
ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 là 1.754,9 tỷ đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn trong
cân đối ngân sách địa phương: 505,5 tỷ đồng;
b) Nguồn vốn từ nguồn
thu xổ số kiến thiết: 750,0 tỷ đồng;
c) Nguồn vốn kết dư
từ các năm trước chuyển sang: 48,6 tỷ đồng;
d) Nguồn vốn từ nguồn
tăng thu ngân sách (nguồn thu xổ số kiến thiết) năm 2012 chưa bố trí chuyển
sang năm 2013: 150,0 tỷ đồng;
e) Nguồn vốn ngân
sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 167,2 tỷ đồng;
f) Nguồn vốn Chương
trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 68,6 tỷ đồng
(bao gồm vốn nước ngoài - ODA là 6,0 tỷ đồng);
g) Nguồn vốn ngoài
nước (ODA): 65,0 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách đầu
tư xây dựng cơ bản năm 2013 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân
cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 172,7 tỷ đồng, trong đó trích 30% từ nguồn
thu tiền sử dụng đất của cấp huyện đưa vào Quỹ phát triển đất của tỉnh theo dự
toán năm 2013 là 34,86 tỷ đồng;
b) Chi hỗ trợ cho các
xã, phường, thị trấn đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu và xã nông thôn mới: 112,5
tỷ đồng;
c) Chi trả nợ vay
Ngân hàng Phát triển và nợ khác: 102,5 tỷ đồng;
d) Trích 30% từ nguồn
thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh đưa vào Quỹ phát triển đất của tỉnh theo dự
toán năm 2013: 18,84 tỷ đồng;
e) Chi đầu tư cho Y
tế, Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: 574,5 tỷ đồng;
f) Chi đầu tư cho các
công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục
tiêu cho địa phương: 167,2 tỷ đồng;
g) Chi đầu tư cho các
công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn
đầu tư phát triển): 68,6 tỷ đồng;
h) Chi cho công tác
chuẩn bị đầu tư và các công trình, dự án khác: 473,1 tỷ đồng;
i) Chi cho các công
trình sử dụng vốn ngoài nước (ODA): 65,0 tỷ đồng.
3. Ngoài nguồn vốn
ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 là 1.754,9 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tích cực huy động các nguồn vốn khác, thỏa thuận với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch.
Trong đó, ưu tiên đầu tư các công trình trọng điểm của tỉnh.
(Đính kèm biểu danh
mục công trình xây dựng cơ bản)
Trong năm, nếu có
phát sinh, điều chỉnh nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu và vốn
chương trình mục tiêu quốc gia, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bố trí danh mục sử dụng và báo cáo với Hội đồng
nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều
2.
Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hướng dẫn, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Ban Kinh tế -
Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua và có hiệu
lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Biểu
1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN
2013 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Nhóm
Dự án (A/B/C)
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC - HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Vốn
đã bố trí vốn đến năm 2012
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm 2013
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
3.278.499
|
570.924
|
806.280
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
1.338.121
|
130.272
|
505.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy hoạch,
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.001
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khoa học - Công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
42.060
|
25.651
|
18.000
|
|
*
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
27.340
|
25.651
|
4.500
|
|
1
|
Nâng cao năng
lực Trung tâm Kỹ
thuật và Công nghệ sinh học Tiền Giang
|
TT.KTCNSH
|
C
|
TP.MT
|
TTB,
Phòng TN 2.168 m2
|
2009-2012
|
2414/QĐ-
UBND, 08/7/2009
|
27.340
|
25.651
|
4.500
|
|
*
|
Công trình khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
14.720
|
-
|
13.500
|
|
1
|
Xây dựng Báo Ấp Bắc
điện tử (giai đoạn 2)
|
Báo
AB
|
C
|
TP.MT
|
Trang
bị phần mềm, thiết bị công nghệ thông tin
|
2013-2014
|
1635/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
1.000
|
|
800
|
|
2
|
Nâng cấp phần mềm
hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp
|
VPTU
|
C
|
toàn
tỉnh
|
Trang
bị phần mềm, thiết bị công nghệ thông tin
|
2013-2014
|
1636/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
3.328
|
|
1.600
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
hạ tầng mạng diện rộng tỉnh Tiền Giang
|
VP.UB
|
C
|
TP.MT
|
Thiết
bị hạ tầng công nghệ thông tin
|
2013-2014
|
1637/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
6.492
|
|
3.000
|
|
4
|
Xây dựng và nâng
cấp hạ tầng mạng LAN cho UBND các huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ
Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông, thị xã Gò Công và thành phố Mỹ
Tho
|
STTTT
|
C
|
toàn
tỉnh
|
Thiết
bị mạng hạ tầng công nghệ thông tin
|
2013-2015
|
1638/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
3.900
|
|
1.700
|
|
5
|
Các dự án khoa học
công nghệ khác (Nấm ăn và nấm dược liệu, Nông nghiệp công nghệ cao…….)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nông nghiệp - Nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
47.986
|
8.437
|
18.500
|
|
*
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
23.966
|
8.437
|
8.500
|
|
1
|
Chuyển đổi diện
tích trồng Tràm kém hiệu quả sang trồng Khóm
|
H.TP
|
C
|
H.TP
|
2.035
ha. Tổng chiều dài đê bao 61.608 m
|
2011-2013
|
1114/QĐ-
UBND, 14/5/2012
|
18.884
|
8.437
|
6.000
|
|
2
|
Nhà Làm việc Trung
tâm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
SNN
|
C
|
TP.MT
|
DTXD
776 m2
|
2013-2014
|
1399/QĐ-SKH&ĐT,
02/10/2012 và 1399/QĐ- SKH&ĐT, 02/10/2012
|
5.082
|
|
2.500
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
24.020
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Phòng kiểm nghiệm
hạt giống cây trồng nông nghiệp cấp tỉnh
|
SNN
|
C
|
TPMT
|
SC
trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm
|
2013-2014
|
1636/QĐ-
SKH&ĐT, 24/10/2012
|
1.446
|
|
1.000
|
|
2
|
Phòng kiểm nghiệm
chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm
|
SNN
|
|
TPMT
|
SC
trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm
|
|
3426/QĐ-
UBND ngày 31/10/2011
|
14.467
|
|
5.000
|
|
3
|
Nâng cấp Phòng xét
nghiệm bệnh thủy sản
|
SNN
|
C
|
TPMT
|
SC
trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm
|
2013-2014
|
1637/QĐ-
SKH&ĐT, 24/10/2012
|
3.212
|
|
1.500
|
|
4
|
Sửa chữa văn phòng
làm việc Chi cục bảo vệ thực vật
|
SNN
|
C
|
HCT
|
SC
Nhà làm việc, XD mới Nhà kho 59 m2
|
2013-2014
|
689/QĐ-
UBND ngày 20/3/2012
|
1.342
|
|
500
|
|
5
|
Xây dựng nhà làm
việc Trạm bảo vệ thực vật huyện Cai Lậy
|
SNN
|
C
|
HCL
|
DTXD
115m2
|
2013-2014
|
1573/QĐ-
SKH&ĐT, 23/10/2012
|
891
|
|
1.000
|
|
6
|
Sửa chữa chuồng thú
Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười
|
SNN
|
C
|
HTP
|
SN
691,7 m2. SC chuồng thú khu 1, 2
|
2013-2014
|
1540/QĐ-
SKH&ĐT, 22/10/2012
|
2.662
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
6.892
|
1.500
|
5.000
|
|
*
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
2.752
|
1.500
|
1.000
|
|
1
|
Tuyến cống thoát
nước đấu nối hệ thống thoát nước CCN Trung An, KDC Bình Tạo, Tỉnh lộ 864 ra
sông Tiền
|
Cty.PTHT
|
C
|
TP.MT
|
Cống
339m
|
2012
|
948/QĐ-
SKH&ĐT, 19/7/2012
|
2.752
|
1.500
|
1.000
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
4.140
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Đường và cầu nối
Khu công nghiệp Tân Hương và Khu Tái định cư Tân Hương
|
Cty.PTHT
|
C
|
HCT
|
Đường
dài 592,34m. Cầu dài 12m - TT 8 tấn
|
2012
|
1618/QĐ-
SKH&ĐT, 24/10/2012
|
4.140
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
20.162
|
-
|
10.000
|
|
*
|
Công trình khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
20.162
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Mở rộng Chợ Tân Phước
|
HTP
|
C
|
HTP
|
|
2013-2015
|
|
12.754
|
|
5.000
|
|
2
|
Bến bãi Chợ Phú Phong
|
HCT
|
C
|
HCT
|
DTXD
885 m2
|
2013-2015
|
1668/QĐ-SKH&ĐT,
25/10/2012
|
7.408
|
|
3.000
|
|
3
|
Chợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
764.915
|
17.321
|
53.000
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
29.915
|
17.321
|
9.000
|
|
1
|
Mở rộng khu di tích
chiến thắng Ấp Bắc (giai đoạn 2)
|
S.VH
|
C
|
H.CL
|
San
nền 5.801 m2, DXTD 258 m2, sửa chữa các hạng phụ
|
2012
|
2771/QĐ-
UBND, 21/9/2011
|
12.403
|
5.365
|
6.000
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa
thông tin thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
C
|
TP.MT
|
2.251
m2
|
2010-2012
|
3806/QĐ-
UBND, 30/10/2007
|
17.512
|
11.956
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
735.000
|
-
|
44.000
|
|
1
|
Tiểu dự án: Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường
trung tâm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1-32 ha
|
TTPTQĐ
|
B
|
TPMT
|
32
ha
|
2013-2015
|
2601/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
548.000
|
-
|
25.000
|
|
2
|
Tiểu dự án: Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư thuộc Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Quảng trường
trung tâm tỉnh- khoảng 8ha
|
TTPTQĐ
|
B
|
TPMT
|
8
ha
|
2013-2015
|
2600/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
176.000
|
-
|
15.000
|
|
3
|
Công viên nước mini
- nhà thiếu nhi tỉnh TG
|
Tỉnh
Đoàn
|
C
|
TPMT
|
1.187m2
|
2013-2015
|
2591/QĐ-
SKH&ĐT, 07/10/2009
|
11.000
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
249.419
|
33.893
|
42.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
51.159
|
33.893
|
17.000
|
|
1
|
Trụ sở các Hội quần
chúng tỉnh Tiền Giang
|
UB.MTTQ
|
C
|
TP.MT
|
2.500m2
|
2010-2011
|
3862/QĐ-UBND,
22/10/2009 và 2533/QĐ- UBND, 19/10/2012
|
21.159
|
18.893
|
2.000
|
|
2
|
Sửa chữa trụ sở các
cơ quan
|
Các
ngành
|
|
Các
huyện, TX, TP
|
|
2011-2012
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
*
|
Công trình khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
198.260
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang
|
VP.TU
|
B
|
TP.MT
|
SC
9.360 m2
|
2013-2016
|
2637/QĐ-
UBND, 25/10/2007
|
78.440
|
|
20.000
|
|
2
|
Đối ứng đầu tư xây
dựng Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
B
|
TP.MT
|
DTsàn
4.236 m2
|
2013-2016
|
2638/QĐ-
UBND, 25/10/2008
|
119.820
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
|
|
|
191.687
|
28.469
|
51.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
88.648
|
28.469
|
23.500
|
|
1
|
Khối cơ quan Cảnh sát
Điều tra - Công an tỉnh Tiền Giang
|
CA
TỈNH
|
C
|
TP.MT
|
6.500m2
|
2011-2013
|
729/QĐ-UBND,
03/3/2010
|
29.270
|
11.500
|
10.500
|
Hoàn
trả tiền sử dụng đất
|
2
|
Ban chỉ huy quân sự
huyện Châu Thành
|
BCHQS
|
C
|
HCT
|
6.300m2
|
2012-2015
|
3408/QĐ-UBND,
30/10/2008
|
24.098
|
8.369
|
6.000
|
|
3
|
Ban CHQS huyện Tân
Phú Đông/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang/QK9
|
BCHQS
|
C
|
H.TPĐ
|
4500m2
|
2011-2013
|
4198/QĐ-BQP,
29/10/2010
|
28.600
|
8.600
|
2.000
|
Đối
ứng
|
4
|
Trụ sở làm việc và
nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2012 và 2013-2015
|
BCHQS
|
C
|
toàn
tỉnh
|
|
2013-2015
|
4524/QĐ-
UBND, 30/12/2011
|
6.680
|
|
5.000
|
|
*
|
Công trình khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
103.039
|
-
|
27.500
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp Trụ
sở Công an tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
C
|
TPMT
|
|
2013-2014
|
|
14.700
|
|
12.500
|
Hoàn
trả tiền sử dụng đất
|
2
|
Công an thị xã Gò Công
|
CA
|
B
|
TXGC
|
|
2013-2015
|
|
66.000
|
|
5.000
|
Đối
ứng
|
4
|
Sửa chữa Hội trường
trường quân sự tỉnh
|
BCHQS
|
C
|
HCT
|
SC
376 m2, XD mới 823 m2
|
2013-2014
|
1338/QĐ-SKH&ĐT,
26/9/2012
|
7.354
|
|
5.000
|
|
5
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên
phòng Tiền Giang (CT: Hội trường 200 chỗ)
|
BCHBĐBP
|
C
|
TXGC
|
DTXD
954 m2
|
2013-2015
|
1412/QĐ-
SKH&ĐT, 23/10/2012
|
14.985
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
298.000
|
|
1
|
Vốn đầu tư phân cấp
cho huyện, thành phố, thị xã (bao gồm trích chuyển 30% nguồn thu SDĐ vào Quỹ
phát triển đất của tỉnh và trích chuyển nguồn thu SDĐ phục vụ cho cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, thực hiện theo hướng dẫn của Sở Tài chính)
|
Các
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
172.656
|
|
2
|
Hoàn trả lãi và vốn
vay Ngân hàng Phát triển, Hoàn trả Ngân sách tiền sử dụng đất thiếu hụt 2012
|
S.TC
|
|
|
|
|
|
|
|
102.500
|
Trong
đó năm 2013: Nợ ngân hàng 52 tỷ đồng
-
Bù thiếu SDĐ 2012 = 50,5 tỷ
|
3
|
Trích chuyển vào
Quỹ phát triển đất của tỉnh (30% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh)
|
QPTĐ
Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
18.840
|
|
4
|
Trích chuyển nguồn
thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh phục vụ cho cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cấp tỉnh (theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg của Thủ tướng Chính phủ )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
5
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành, tạm ứng từ các năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn đầu tư phát triển)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.601
|
|
1
|
Phần vốn đầu tư
phát triển kế hoạch năm 2013 là 68,60 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài-ODA là
6 tỷ đồng) để thực hiện 05 chương trình mục tiêu quốc gia. Kế hoạch chi tiết
nguồn vốn này sẽ thực hiện theo các hướng dẫn của Trung ương sẽ trình Thường
trực Hội đồng nhân dân sau.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
1.940.378
|
440.652
|
167.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình phát
triển KTXH các vùng
|
|
|
|
|
|
|
468.689
|
155.072
|
60.000
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
468.689
|
155.072
|
60.000
|
|
1
|
Đường huyện 11
|
H.GCT
|
C
|
HGCT
|
Đường
7.846m, cầu dài 30m - TT 0,5xHL93
|
2011
- 2012
|
4698/QĐ-UBND,
31/12/2008 và 3205/QĐ- UBND, 14/10/2011
|
18.704
|
14.000
|
4.500
|
|
2
|
Xây dựng 03 cầu trên
đường Giồng Tre, huyện Cai Lậy (cầu Bình Trị, cầu Thâm Rôn, cầu Ông Quí)
|
H.CL
|
C
|
CL
|
03
cầu TT H13
|
2011-2012
|
2408/QĐ-SKH&ĐT,
23/9/2009 và 4322,4319/QĐ- SKH&ĐT, 18/1/2010
|
10.640
|
8.377
|
2.200
|
|
3
|
Đường nghĩa trang
xã Bình Phan - Bình Phục Nhứt
|
H.CG
|
C
|
CG
|
3.989
m
|
2011-2012
|
375/QĐ-
SKH&ĐT, 03/3/2010
|
6.202
|
5.000
|
935
|
|
4
|
Các cầu trên Đường
tỉnh 864
|
SGT
|
B
|
4
huyện
|
7
BTCT HL93.dài 632,26m
|
2012-2015
|
1809/QĐ-UBND,
21/6/2010
|
213.160
|
32.000
|
42.365
|
|
5
|
Trường Đại học Tiền
Giang
|
ĐHTG
|
B
|
H.CT
|
XD
các giảng đường, Khoa KHCB, Khoa KTXH
|
2010-2015
|
1596/QĐ-
UBND, 07/5/2009 và 2793/QĐ- UBND, 07/8/2009
|
219.983
|
95.695
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ đầu tư các
bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
129.180
|
36.450
|
11.040
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
129.180
|
36.450
|
11.040
|
|
1
|
Bệnh viện Phụ sản
tỉnh Tiền Giang
|
SYT
|
B
|
MT
|
200
giường, 14.460 m2
|
2010-2014
|
1595/QĐ-
UBND, 07/5/2009
|
129.180
|
36.450
|
11.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư các
huyện mới chia tách
|
|
|
|
|
|
|
60.331
|
23.435
|
24.841
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
60.331
|
23.435
|
24.841
|
|
1
|
Nâng cấp đường vào
các bến phà đi Tân Phú Đông
|
SGT
|
C
|
TPĐ
|
18.627m
|
2009-2011
|
4738/QĐ-
UBND, 31/12/2008
|
9.919
|
12.935
|
2.000
|
|
2
|
Bến phà Tân Long -
huyện Tân Phú Đông
|
SGT
|
B
|
H.GCT,
H.TPĐ
|
12
tấn
|
2012-2015
|
3429/QĐ-
UBND, 31/10/2010
|
50.412
|
10.500
|
22.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư trụ
sở xã
|
|
|
|
|
|
|
9.129
|
1.890
|
3.228
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
9.129
|
1.890
|
3.228
|
|
1
|
Sửa chữa và nâng cấp
Trụ sở UBND xã Phú Tân
|
H.TPĐ
|
C
|
TPĐ
|
556
m2
|
2011-2012
|
3080/QĐ-UBND,
06/10/2011
|
5.916
|
1.641
|
1.728
|
|
2
|
Sửa chữa và nâng cấp
Trụ sở UBND xã Tân Phú
|
H.TPĐ
|
C
|
TPĐ
|
324
m2
|
2011-2012
|
3087/QĐ-UBND,
06/10/2011
|
3.213
|
249
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hỗ trợ vốn đối ứng
ODA các tỉnh khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chương trình củng cố,
nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông
|
|
|
|
|
|
|
887.165
|
65.798
|
13.802
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
887.165
|
65.798
|
13.802
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò
Công
|
SNN
|
B
|
GCĐ
|
Đê
biển: 27,3km và các cống
|
2009-2012
|
2158/QĐ-
UBND, 19/8/2010
|
887.165
|
65.798
|
13.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đầu tư hạ tầng du
lịch
|
|
|
|
|
|
|
49.820
|
6.500
|
5.524
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
49.820
|
6.500
|
5.524
|
|
1
|
Khu đón tiếp đường
bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn
|
SVH
|
B
|
MT
|
2,8
ha
|
2012-2015
|
3431/QĐ-
UBND, 31/10/2011
|
49.820
|
6.500
|
5.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chương trình xây
dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Đồng bằng sông Cửu Long (giai
đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
336.064
|
151.507
|
21.144
|
|
1
|
Các công trình, dự
án xây dựng cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ tỉnh Tiền Giang (3 cụm và 44 bờ
bao khu dân cư)
|
Các
huyện CB-CL-TP
|
C
|
Các
huyện CB-CL-TP
|
03
cụm dân cư, 44 tuyến bờ bao (13.700 hộ dân)
|
2009-2013
|
4177/QĐ-
UBND ngày 23/12/2008
|
336.064
|
151.507
|
21.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
(ODA)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 NGUỒN
VỐN TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Nhóm
Dự án (A/B/C)
|
Địa
điểm
XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian
KC
- HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Vốn
đã bố trí vốn đến năm 2012
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm 2013
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
2.517.126
|
299.644
|
750.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo-
Dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
1.205.194
|
196.942
|
425.000
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
717.792
|
195.442
|
292.500
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền
Giang
|
ĐHTG
|
B
|
H.CT
|
XD
các giảng đường, Khoa KHCB, Khoa KTXH
|
2010-2015
|
1596/QĐ-
UBND, 07/5/2009, 2793/QĐ- UBND, 07/8/2009
|
219.983
|
95.695
|
65.000
|
|
2
|
Trường THPT chuyên
Tiền Giang
|
S.GD
|
B
|
TPMT
|
1.050
học sinh
|
2013-2015
|
2580/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
274.311
|
16.000
|
100.000
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn
Đình Chiểu
|
S.GD
|
B
|
TP.MT
|
2.025
học sinh, 45 lớp
|
2012-2014
|
3740/QĐ-
UBND, 01/12/2011
|
156.000
|
16.000
|
40.000
|
|
4
|
Trường mẫu giáo,
mầm non các huyện
|
Các
huyện
|
C
|
Các
huyện
|
|
2012-2015
|
|
|
25.000
|
50.000
|
|
5
|
Trường Trung học cơ
sở Phường 6 - Thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
C
|
TP.MT
|
970
học sinh, DTXD 4.213 m2
|
2011-2013
|
707/QĐ-
UBND, 03/02/2010 và 1376/QĐ- UBND, 07/6/2012
|
36.217
|
19.747
|
8.000
|
|
6
|
Khối giảng đường
Trường Cao Đẳng Y Tế Tỉnh Tiền Giang
|
S.YT
|
B
|
TP.MT
|
3500
sinh viên
|
2012-2014
|
3741/QĐ-
UBND ngày 01/12/2011
|
31.281
|
8.000
|
9.000
|
|
7
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành chuyển tiếp, đối ứng các dự án ODA, NGO và các trường học
cấp thiết khác
|
S.GD,
S.YT, các huyện
|
C,
B
|
Các
huyện
|
|
|
|
|
15.000
|
20.500
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
487.402
|
1.500
|
132.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học Đạo
Thạnh - TP.Mỹ Tho
|
TPMT
|
C
|
TP.MT
|
700
hs, DTXD 5978 m2
|
2013-2015
|
1960/QĐ-
UBND, 05/6/2009 và 1393/QĐ- UBND, 11/6/2012
|
22.882
|
|
8.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trung An - thành phố Mỹ Tho
|
TPMT
|
C
|
TP.MT
|
900
hs, DTXD 6862 m2
|
2013-2015
|
392/QĐ-
UBND, 28/01/2010
|
25.484
|
|
9.000
|
|
3
|
Trường Trung học cơ
sở Phường 2 - thành phố Mỹ Tho
|
TPMT
|
C
|
TP.MT
|
1.190
hs, DTXD 4113 m2
|
2013-2015
|
3640/QĐ-
UBND, 21/12/2010
|
23.499
|
|
8.500
|
|
4
|
Trường THPT Phước
Thạnh (giai đoạn 2)
|
SGD
|
C
|
TPMT
|
1.350
học sinh - DT sàn 2.806 m2
|
2013-2015
|
3586/QĐ-
UBND, 25/10/2012
|
15.000
|
|
5.500
|
|
5
|
Trường tiểu học Thủ
Khoa Huân
|
TPMT
|
B
|
TPMT
|
23
phòng học
|
2013-2015
|
2599/QĐ-
UBND, 23/10/2012
|
51.000
|
|
12.000
|
|
6
|
Nhà tập thể dục thể
thao trường THPT Trương Định
|
SGD
|
C
|
TXGC
|
|
2013-2015
|
1644/QĐ-
SKH&ĐT, 24/10/2012
|
14.500
|
|
5.500
|
|
7
|
Khối phòng học, nhà
tập thể dục thể thao trường THPT Chợ Gạo
|
SGD
|
C
|
HCG
|
1.872
hs - 15 phòng học + nhà đa năng
|
2013-2015
|
1634/QĐ-
SKH&ĐT, 24/10/2012
|
12.500
|
|
5.000
|
|
8
|
Trường Tiểu học Hậu
Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
C
|
H.CB
|
720
hs
|
2013-2015
|
2639/QĐ-
UBND, 25/10/2012
|
31.900
|
|
8.000
|
|
9
|
Trường THCS Đoàn
Thị Nghiệp - huyện Cai Lậy
|
SGD
|
B
|
HCL
|
1.040
hs
|
2013-2015
|
2587/QĐ-
UBND, 25/10/2012
|
32.000
|
|
8.000
|
|
10
|
Trường trung học cơ
sở thị trấn Chợ Gạo - H.Chợ Gạo
|
H.CG
|
C
|
HCG
|
|
2013-2015
|
4700/QĐ-
UBND, 31/12/2008
|
19.967
|
|
7.000
|
|
11
|
Trường TH Tân Lý
Tây B
|
H.CT
|
C
|
H.CT
|
12
phòng
|
2013-2015
|
1643/QĐ-
SKH&ĐT, 24/10/2012
|
13.117
|
|
5.000
|
|
12
|
Trường TH Hữu Đạo
|
H.CT
|
C
|
H.CT
|
khối
lớp học
|
2013-2015
|
4751/QĐ-
UBND, 15/10/2012
|
11.363
|
|
4.500
|
|
13
|
Trường tiểu học Tân
Hòa Thành B
|
H.TP
|
C
|
H.TP
|
|
2013-2014
|
1642/QĐ-
SKH&ĐT, 24/10/2012
|
7.850
|
|
4.000
|
|
14
|
Trường THCS Hưng
Thạnh
|
H.TP
|
C
|
H.TP
|
|
2013-2014
|
1641/QĐ-
SKH&ĐT, 24/10/2012
|
6.500
|
|
3.500
|
|
15
|
Trường trung học
Văn hóa Nghệ thuật (giai đoạn 2)- hạng mục: Ký túc xá
|
SVH
|
C
|
TPMT
|
KTX
126 giường - DTXD 946 m2
|
2013-2014
|
229/QĐ-
SKH&ĐT, 21/02/2010
|
9.340
|
|
4.500
|
|
16
|
Các Trung tâm dạy
nghề huyện Cái Bè, Tân Phước, Tân Phú Đông, Chợ Gạo, Cai Lậy…
|
Các
huyện CB, TP. TPĐ
|
|
|
|
|
2632,
2633,2635/QĐ- UBND, 25/10/2012
|
90.500
|
|
25.000
|
|
17
|
Đối ứng dự án Đầu
tư nghề trọng điểm cấp độ quốc gia giai đoạn 2011-2015 của Trường Trung cấp
GTVT,Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy, Gò Công; Trường Cao đẳng nghề
Tiền Giang….
|
TrTC.KTKT
|
B
|
TP.MT
|
500
hs/năm
|
2012-2015
|
|
100.000
|
1.500
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
1.119.108
|
62.202
|
100.000
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.119.108
|
62.202
|
100.000
|
|
1
|
Trạm y tế xã,
phường, thị trấn
|
Các
huyện
|
C
|
Các
huyện
|
|
2010-2012
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
2
|
Đối ứng các công
trình Y tế- sử dụng vốn TPCP
|
S.YT
|
B,C
|
Các
huyện
|
|
2008-2012
|
|
930.961
|
|
30.000
|
|
3
|
Bệnh viện Phụ sản
tỉnh Tiền Giang
|
S.YT
|
B
|
TP.MT
|
200
giường; 14.660 m2
|
2010-2013
|
1595/QĐ-
UBND, 07/05/2009
|
129.180
|
49.702
|
35.000
|
|
4
|
Trụ sở Ban bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy Tiền Giang
|
VP.TU
|
B
|
TP.MT
|
2.833
m2
|
2012-2014
|
3301/QĐ-
UBND, 25/10/2011
|
53.967
|
12.500
|
20.000
|
|
5
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành và đối ứng dự án ODA lĩnh vực y tế
|
toàn
tỉnh
|
|
toàn
tỉnh
|
Các
công trình hoàn thành và đối 04 dự án ODA y tế
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn hỗ trợ đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng và xây dựng nông thôn mới các xã
|
Các
huyện
|
|
Các
huyện
|
|
2011
|
|
|
|
112.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa -Thông tin-
Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
20.313
|
-
|
12.500
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Cơ sở thể dục thể
thao xã, phường, thị trấn
|
Các
huyện
|
C
|
Các
huyện
|
|
2008-2010
|
|
|
|
5.000
|
|
*
|
Công trình khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
20.313
|
-
|
7.500
|
|
1
|
Thiết bị sản xuất
chương trình phát thanh truyền hình - Đài Phát thanh - Truyền hình Tiền Giang
|
Đài
PT-TH
|
C
|
TPMT
|
Đầu
tư thiết bị lưu trữ và phát thanh truyền hình (11 danh mục)
|
2013-2015
|
2576/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
20.313
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
162.511
|
30.500
|
71.000
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
108.745
|
30.500
|
49.000
|
|
1
|
Đường Tân Hiệp -
Thân Đức - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
C
|
H.CT
|
853m
|
2012-2014
|
1767/QĐ-
UBND, 21/5/2009
|
15.843
|
9.500
|
7.000
|
|
2
|
Đường tỉnh 861 (đoạn
từ Km 4+775 đến Km 14+167,7)
|
S.GT
|
B
|
H.CB
|
9.393m,
05 cầu dài 220m - 8 tấn
|
2011-2013
|
3897/QĐ-
UBND, 28/10/2009
|
57.396
|
9.000
|
9.000
|
|
3
|
Đường tỉnh 874
(giai đoạn I)
|
S.GT
|
C
|
H.CL,
H.CT
|
6.385m,
|
2012-2013
|
3304/QĐ-
UBND, 25/10/2011
|
20.733
|
7.000
|
7.000
|
|
4
|
Đường huyện 35
(đoạn từ ĐT 870 đến Kênh Nguyễn Tấn Thành)
|
H.CT
|
C
|
H.CT
|
Đường
3.963m
|
2012-2013
|
2364/QĐ-
SKH&ĐT, 21/9/2009 và 451/QĐ- SKH&ĐT, 16/04/2012
|
14.773
|
5.000
|
6.000
|
|
5
|
Sửa chữa các công
trình giao thông
|
Các
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
53.766
|
-
|
22.000
|
|
1
|
Đường Huyện 20
|
H.GCT
|
C
|
HGCT
|
5.309m
|
|
2909/QĐ-
UBND, 22/9/2008
|
11.950
|
|
7.000
|
02
công trình thuộc KH XDCB năm 2011, tạm đình hoãn thực hiện theo NQ 11-CP
|
2
|
Đường huyện 70 -
huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
C
|
HCL
|
17,9km
|
2013-2015
|
5220/QĐ-
UBND, 31/12/2009 và 2656/QĐ- UBND, 26/10/2012
|
30.866
|
|
10.000
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
(đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Lý Thường Kiệt)
|
TP.MT
|
C
|
TPMT
|
479m
|
2013-2015
|
1669/QĐ-
SKH&ĐT, 25/10/2012
|
10.950
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
29.000
|
|
1
|
Đối ứng xây dựng
cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ
|
Các
huyện CB-CL-TP
|
C
|
Các
huyện CB-CL-TP
|
03
cụm dân cư, 44 tuyến bờ bao (13.700 hộ dân)
|
2009-2013
|
4177/QĐ-
UBND, 23/12/2008
|
|
|
12.000
|
|
2
|
Đối ứng các dự án ODA,
NGO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
3
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành, tạm ứng từ các năm trước và các công trình khác
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 NGUỒN
VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2012 CHƯA BỐ TRÍ CHUYỂN SANG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Nhóm
Dự án (A/B/C)
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC - HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Vốn
đã bố trí vốn đến năm 2012
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm 2013
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
744.322
|
128.703
|
150.000
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo-
Dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
212.037
|
110.242
|
34.800
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
166.037
|
110.242
|
28.800
|
|
1
|
Trường TH Phường 4
- Thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
C
|
TP.MT
|
1.050
học sinh - 32 lớp, 4.777m2
|
2010-2012
|
4737/QĐ-
UBND, 31/12/2008
|
26.365
|
23.795
|
2.400
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư - Trường Đại học Tiền Giang
|
TT.PTQĐ
|
B
|
H.CT
|
Diện
tích 7ha
|
2010-2013
|
2776/QĐ-
UBND, 10/9/2008
|
50.193
|
42.300
|
5.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Mỹ
Lợi B
|
H.CB
|
C
|
H.CB
|
8
phòng học, 1.223 m2
|
2011-2012
|
788/QĐ-UBND,
20/3/2008
|
6.600
|
6.108
|
1.500
|
|
4
|
Trường Tiểu học Hậu
Mỹ Bắc B
|
H.CB
|
C
|
H.CB
|
600
học sinh; 2.506 m2
|
2011-2013
|
3406/QĐ-
UBND, 30/10/2008
|
16.984
|
10.131
|
2.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Hậu
Mỹ Trinh - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
C
|
H.CB
|
490
học sinh, 12 phòng học, 1.854 m2
|
2011-2012
|
279/QĐ-
UBND, 25/01/2011
|
9.089
|
7.638
|
2.900
|
|
6
|
Đối ứng Trường THCS
An Hữu
|
H.CB
|
C
|
H.CB
|
1.350
học sinh, 7.228 m2
|
2012-2013
|
517/QĐ-
UBND, 05/3/2012
|
28.580
|
5.000
|
5.000
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Bình Đông 1 - thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
C
|
TX.GC
|
650
học sinh, 15 phòng, 1.227 m2
|
2011-2013
|
3728/QĐ-
UBND, 30/11/2011
|
13.477
|
7.770
|
3.500
|
|
8
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Tân Phước
|
H.TP
|
C
|
H.TP
|
DTXD
12.900 m2
|
2012-2014
|
4559/QĐ-
SKH&ĐT, 17/12/2010
|
14.749
|
7.500
|
6.500
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
46.000
|
-
|
6.000
|
|
1
|
Đối ứng Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân- Hội Nông dân tỉnh Tiền
Giang
|
Hội
ND
|
B
|
TPMT
|
|
2013-2017
|
1085-QĐ/
HNDTW, 24/10/2012
|
46.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
24.924
|
18.461
|
4.700
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
24.924
|
18.461
|
4.700
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng
TP Mỹ Tho
|
S.YT
|
C
|
TP.MT
|
1254
m²
|
2010-2012
|
3807/QĐ-
UBND, 30/10/2007
|
5.812
|
5.000
|
1.300
|
|
2
|
Trung tâm y tế dự
phòng huyện Cái Bè
|
S.YT
|
C
|
H.CB
|
1.187
m²
|
2011-2012
|
3380/QĐ-
UBND, 27/10/2011
|
13.012
|
7.768
|
2.000
|
|
3
|
Trung tâm y tế dự phòng
huyện Châu Thành
|
S.YT
|
C
|
H.CT
|
1.120
m²
|
2011-2012
|
3450/QĐ-UBND,
02/11/2011
|
6.100
|
5.693
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Văn hóa -Thông tin
- Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
498.000
|
-
|
25.000
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
498.000
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Tiểu dự án: Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm
tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1-32 ha
|
TTPTQĐ
|
B
|
TPMT
|
32
ha
|
2013-2015
|
2601/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
498.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
9.361
|
-
|
85.500
|
|
*
|
Công trình khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
9.361
|
-
|
85.500
|
|
1
|
Đường Lê Văn Phẩm
(đoạn 2)
|
S.GT
|
B
|
TPMT
|
Đường
1.911m, cầu dài13m - HL93
|
2014-2016
|
2572/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
129.935
|
|
60.000
|
|
2
|
Cải tạo và Nâng cấp
Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân
- huyện Tân Phước
|
HTP
|
B
|
HTP
|
Đường
5.596m
|
2014-2015
|
2582/QĐ-
UBND, 24/10/2012
|
46.336
|
|
16.500
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước
ĐT.864 (đoạn từ mố Tây cầu Xoài Mút đi Vĩnh Kim)
|
S.GT
|
C
|
HCT
|
Tổng
chiều dài cống 452m
|
2013
|
1674/QĐ-
SKH&ĐT, 25/10/2012
|
1.017
|
|
1.000
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước
ĐT.862 (đoạn từ Trường PTTH Gò Công đến cầu Kênh 16 và đoạn qua khu vực chợ
Tân Thành)
|
S.GT
|
C
|
TXGC
& HGCĐ
|
Tổng
chiều dài cống 2.553m
|
2013
|
1675/QĐ-
SKH&ĐT, 25/10/2012
|
5.837
|
|
5.500
|
|
5
|
Hệ thống thoát nước
ĐT.879C (đoạn qua khu vực chợ Đăng Hưng Phước)
|
S.GT
|
C
|
HCG
|
Tổng
chiều dài cống 1.250m
|
2013
|
1673/QĐ-
SKH&ĐT, 25/10/2012
|
2.507
|
|
2.500
|
|
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND ban hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 ban hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 tỉnh Tiền Giang
4.318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|