|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Tí
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2006/NQ-HĐND
|
Phan Thiết, ngày
10 tháng 7 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG
ĐIỂM, BỨC XÚC CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh
về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm giai đoạn
2006 - 2010; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh giai
đoạn 2006 – 2010 bao gồm:
1. Danh mục các công trình trọng điểm và bức xúc
(có phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng chủ
yếu (có phụ lục II kèm theo).
3. Tổng vốn huy động toàn xã hội thực hiện kế hoạch
đầu tư phát triển của tỉnh: trên 42.000 tỷ đồng.
Để triển khai thực hiện tốt kế hoạch đầu tư phát
triển giai đoạn 2006 - 2010, Hội đồng nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số nội dung
sau:
a) Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước, các quy định của Chính phủ và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về
các nội dung có liên quan đến công tác đầu tư phát triển để có kế hoạch huy động
và bố trí vốn đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển theo kế hoạch hàng năm và 5 năm
đã nêu trên;
b) Việc điều hành kế hoạch đầu tư phát triển
hàng năm phải khắc phục tình trạng đầu tư dàn trải; rà soát và kiên quyết đình
chỉ các dự án đầu tư kém hiệu quả; không bố trí vốn cho các dự án đầu tư không
đủ thủ tục theo quy định của pháp luật; sử dụng nguồn vốn có hiệu quả và ưu
tiên dành vốn thanh toán các khoản nợ vay khi đến hạn; không để phát sinh nợ khối
lượng đầu tư xây dựng cơ bản trái với quy định của pháp luật;
c) Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, ban
ngành và địa phương liên quan khẩn trương hoàn thành các thủ tục chuẩn bị đầu
tư các công trình trọng điểm và bức xúc. Trong phân kỳ đầu tư các công trình trọng
điểm, cần bố trí vốn ưu tiên trong những năm đầu kế hoạch 5 năm 2006-2010 cho
các công trình sau:
- Hạ tầng các khu công nghiệp;
- Các công trình thuỷ lợi, nhất là các công
trình thuỷ lợi chuyển tiếp;
- Hệ thống các tuyến đường giao thông, trước hết
là các tuyến giao thông phục vụ phát triển du lịch;
- Các khu tái định cư của tỉnh.
d) Phát huy đúng mức vai trò trách nhiệm của chủ
đầu tư; tăng cường đúng mức công tác kiểm tra, giám sát, bảo đảm chất lượng các
công trình; ngăn ngừa và kiên quyết chống tình trạng lãng phí, thất thoát trong
xây dựng cơ bản.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này, hàng năm báo cáo tình hình và tiến độ thực hiện để
HĐND tỉnh theo dõi, giám sát.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Thuận khoá VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2006./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐẦU TƯ CÁC
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM & BỨC XÚC GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của Hội đồng nhân
nhân tỉnh)
STT
|
DANH MỤC DỰ
ÁN
|
Tổng vốn
đầu tư
|
Bố trí
đến 2005
|
Giai đoạn
2006-2010
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng
cộng
|
Tr.đó
NS tỉnh
|
Phân kỳ đầu tư
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
|
TỔNG SỐ
|
10,377,700
|
368,726
|
7,334,000
|
2,765,000
|
302,800
|
1,255,200
|
1,740,000
|
1,909,000
|
2,127,000
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH TRỌNG
ĐIỂM
|
10,246,700
|
368,726
|
7,203,000
|
2,634,000
|
293,800
|
1,227,200
|
1,700,000
|
1,885,000
|
2,097,000
|
|
|
|
Công nghiệp
|
2,672,000
|
-
|
1,522,000
|
330,000
|
40,000
|
230,000
|
352,000
|
420,000
|
480,000
|
|
|
1
|
Hạ tầng Khu công
nghiệp Phan Thiết gđoạn II
|
72,000
|
|
72,000
|
40,000
|
10,000
|
30,000
|
32,000
|
|
|
NST+NĐT
|
|
2
|
Hạ tầng Khu công
nghiệp Hàm Kiệm
|
600,000
|
|
600,000
|
130,000
|
30,000
|
100,000
|
120,000
|
150,000
|
200,000
|
NST+NĐT
|
|
3
|
Hạ tầng Khu công
nghiệp DV dầu khí Sơn Mỹ
|
1,500,000
|
|
650,000
|
100,000
|
|
100,000
|
150,000
|
200,000
|
200,000
|
NST+NĐT
|
|
4
|
Hạ tầng Khu công
nghiệp Tân Đức
|
500,000
|
|
200,000
|
60,000
|
|
|
50,000
|
70,000
|
80,000
|
NST+NĐT
|
|
|
Nông nghiệp - Thủy
lợi
|
3,825,500
|
79,500
|
2,491,000
|
200,000
|
74,400
|
355,600
|
565,000
|
670,000
|
826,000
|
|
|
5
|
Hệ thống chuyển
nước lưu vực toàn tỉnh
|
600,000
|
|
370,000
|
100,000
|
|
50,000
|
70,000
|
100,000
|
150,000
|
NS tỉnh + TW
|
|
6
|
Hệ thống các thuỷ
lợi nhỏ, hồ đập
|
269,500
|
49,500
|
220,000
|
100,000
|
24,400
|
45,600
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
NST + TW
|
|
7
|
Hệ thống tiếp nước
khu Lê Hồng Phong
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
TW+ODA
|
|
8
|
Dự án tưới Phan
Thiết - Phan Rí
|
1,109,000
|
30,000
|
840,000
|
|
30,000
|
140,000
|
200,000
|
220,000
|
250,000
|
TW
|
|
9
|
Hồ Sông Móng
|
95,000
|
|
95,000
|
|
20,000
|
20,000
|
25,000
|
30,000
|
|
TW
|
|
10
|
Hồ Sông Dinh 3
|
346,000
|
|
346,000
|
|
|
50,000
|
70,000
|
100,000
|
126,000
|
TW
|
|
11
|
Đập dâng Tà Pao
|
1,206,000
|
|
420,000
|
|
|
|
100,000
|
120,000
|
200,000
|
TW
|
|
|
Thủy sản
|
99,000
|
23,000
|
76,000
|
36,000
|
19,400
|
41,600
|
15,000
|
|
|
|
|
12
|
Khu neo đậu tàu
thuyền Mũi Né
|
40,000
|
|
40,000
|
|
10,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
NST+TW
|
|
13
|
KCN chế biến thủy
sản Nam Phan Thiết
|
59,000
|
23,000
|
36,000
|
36,000
|
9,400
|
26,600
|
|
|
|
NST+NĐT
|
|
|
Giao thông
|
430,000
|
8,000
|
422,000
|
366,000
|
11,000
|
88,000
|
123,000
|
125,000
|
75,000
|
|
|
14
|
Đường Đông Giang
- Đa Mi
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
10,000
|
15,000
|
15,000
|
NS tỉnh+TW
|
|
15
|
Các công trình
phụ trợ ga Phan Thiết
|
59,000
|
|
59,000
|
3,000
|
|
19,000
|
20,000
|
20,000
|
|
NS tỉnh
|
Vốn đất
|
16
|
Cảng Vận tải -
Phan Thiết
|
32,000
|
8,000
|
24,000
|
24,000
|
6,000
|
10,000
|
8,000
|
|
|
NS tỉnh
|
|
17
|
Đường trục ngang
QL55 - ĐT 709
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
NS tỉnh
|
Vốn đất
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐT710
|
75,000
|
|
75,000
|
75,000
|
5,000
|
15,000
|
25,000
|
30,000
|
|
NS tỉnh
|
|
19
|
Nâng cấp, MR Đường
ĐT766 (ĐT 713 cũ)
|
72,000
|
|
72,000
|
72,000
|
|
12,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
NS tỉnh
|
|
20
|
Nâng cấp, MR Đường
ĐT712
|
72,000
|
|
72,000
|
72,000
|
|
12,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
NS tỉnh
|
|
|
Hạ tầng đô thị
|
1,668,000
|
65,000
|
1,603,000
|
830,000
|
92,000
|
285,000
|
335,000
|
380,000
|
511,000
|
|
|
21
|
HT thoát nước và
xử lý nước thải Phan Thiết
|
420,000
|
|
420,000
|
50,000
|
|
50,000
|
70,000
|
120,000
|
180,000
|
ODA+NS tỉnh
|
|
22
|
HT thoát nước và
xử lý nước thải TX Lagi
|
341,000
|
|
341,000
|
50,000
|
|
50,000
|
70,000
|
100,000
|
121,000
|
ODA+NS tỉnh
|
|
23
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
52,000
|
|
52,000
|
40,000
|
12,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
NS tỉnh
|
Vốn đất
|
24
|
Kè bờ, nạo vét, chỉnh
trang sông Cà Ty
|
200,000
|
40,000
|
160,000
|
60,000
|
10,000
|
30,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
NST+TW
|
|
25
|
Đường Hùng Vương
|
85,000
|
25,000
|
60,000
|
60,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
NS tỉnh
|
Vốn đất
|
26
|
Đường ĐT706B
(Phan Thiết - Mũi Né)
|
500,000
|
|
500,000
|
500,000
|
50,000
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
150,000
|
NS tỉnh
|
Vốn đất
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
|
15,000
|
15,000
|
20,000
|
20,000
|
NS tỉnh
|
Vốn đất
|
|
Hạ tầng du lịch
|
500,000
|
121,608
|
262,000
|
200,000
|
12,000
|
50,000
|
50,000
|
70,000
|
80,000
|
|
|
28
|
Hệ thống giao
thông ven biển
|
500,000
|
121,608
|
262,000
|
200,000
|
12,000
|
50,000
|
50,000
|
70,000
|
80,000
|
NST + TW
|
|
|
Khu dân cư - Khu
tái định cư
|
214,300
|
48,924
|
162,000
|
162,000
|
23,000
|
49,000
|
60,000
|
30,000
|
-
|
|
|
29
|
Khu dân cư Văn
Thánh gđ 3
|
62,600
|
34,045
|
28,000
|
28,000
|
8,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
NS tỉnh
|
|
30
|
Khu dân cư
A&E Thanh Hải
|
102,700
|
14,879
|
85,000
|
85,000
|
5,000
|
25,000
|
25,000
|
30,000
|
|
NS tỉnh
|
|
31
|
Khu TĐC Hồ Điều
Hòa & Đường Tôn Đức Thắng
|
49,000
|
|
49,000
|
49,000
|
10,000
|
14,000
|
25,000
|
|
|
NS tỉnh
|
|
|
Y tế
|
74,000
|
-
|
74,000
|
74,000
|
10,000
|
24,000
|
30,000
|
10,000
|
|
|
|
32
|
Bệnh viện đa
khoa khu vực phía Bắc
|
44,000
|
|
44,000
|
44,000
|
10,000
|
14,000
|
20,000
|
|
|
NS tỉnh
|
|
33
|
Bệnh viện đa
khoa khu vực phía Nam
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
NS tỉnh
|
|
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
307,900
|
22,694
|
235,000
|
130,000
|
7,000
|
23,000
|
80,000
|
75,000
|
50,000
|
|
|
34
|
Trường chuyên Trần
Hưng Đạo (mới)
|
64,000
|
2,000
|
62,000
|
62,000
|
2,000
|
15,000
|
20,000
|
25,000
|
|
NS tỉnh
|
|
35
|
Khu Đại học Bình
thuận
|
200,000
|
|
150,000
|
45,000
|
|
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
NS+DN
|
|
36
|
Trường Dạy nghề
|
43,900
|
20,694
|
23,000
|
23,000
|
5,000
|
8,000
|
10,000
|
|
|
NS tỉnh
|
|
|
Văn hóa - Thể dục
thể thao
|
386,000
|
-
|
286,000
|
236,000
|
-
|
66,000
|
70,000
|
75,000
|
75,000
|
|
|
37
|
Trung tâm VH quảng
trường Nguyễn Tất Thành
|
76,000
|
|
76,000
|
76,000
|
|
16,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
NS tỉnh
|
|
38
|
Nhà thiếu nhi tỉnh
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
|
5,000
|
5,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
39
|
Bảo tàng tổng hợp
tỉnh
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
NS tỉnh
|
|
40
|
Khu liên hợp Thể
dục thể thao tỉnh
|
200,000
|
|
100,000
|
50,000
|
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
NS tỉnh+TW
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
5,000
|
15,000
|
20,000
|
30,000
|
-
|
|
|
41
|
Trụ sở làm việc
các cơ quan Đảng, Nhà
nước, Đoàn thể
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
5,000
|
15,000
|
20,000
|
30,000
|
|
NS tỉnh
|
(*)
|
B
|
CÔNG TRÌNH BỨC
XÚC
|
131,000
|
|
131,000
|
131,000
|
9,000
|
28,000
|
40,000
|
24,000
|
30,000
|
|
|
1
|
Đường Hàm Cần -
Mỹ Thạnh
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
4,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
NS tỉnh
|
|
2
|
Kè chống xâm thực
bờ biển Đồi Dương, PThiết
|
27,000
|
|
27,000
|
27,000
|
5,000
|
10,000
|
12,000
|
|
|
NS tỉnh
|
|
3
|
Kè chống xâm thực
bờ biển Phú Quý
|
84,000
|
|
84,000
|
84,000
|
|
10,000
|
20,000
|
24,000
|
30,000
|
NS tỉnh
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỦ YẾU ĐẾN 2010
NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH VÀ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2006/NQ-HĐND ngày
10/7/2006 của Hội đồng nhân nhân Tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
|
Thời gian
KC-HT
|
Tổng vốn
đầu tư
|
Vốn bố trí
đến 2005
|
Giai đoạn 2006-2010
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3,186,900
|
248,108
|
209,800
|
480,600
|
661,000
|
596,000
|
655,000
|
2,602,400
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
779,500
|
59,500
|
32,400
|
133,600
|
140,000
|
154,000
|
160,000
|
620,000
|
1
|
Hệ thống các thủy lợi nhỏ, hồ đập
|
Toàn tỉnh
|
2004-2010
|
269,500
|
49,500
|
24,400
|
45,600
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
220,000
|
2
|
Kè chống xâm thực bờ biển Phú Quý
|
PQuý
|
2007-2009
|
84,000
|
|
|
10,000
|
20,000
|
24,000
|
30,000
|
84,000
|
3
|
Kè Sông Dinh
|
TPhong
|
2003-2007
|
26,000
|
10,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
16,000
|
4
|
Hệ thống tiếp nước cho Khu Lê Hồng Phong
|
BBình
|
2007-2010
|
200,000
|
|
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
200,000
|
5
|
Khu tái định cư Hồ Tà Pao
|
TLinh
|
2007-2011
|
200,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
30,000
|
30,000
|
100,000
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
172,000
|
0
|
30,000
|
50,000
|
52,000
|
20,000
|
20,000
|
172,000
|
6
|
Khu công nghiệp Phan Thiết - giai đoạn 2
|
PThiết
|
2006-2008
|
72,000
|
|
10,000
|
30,000
|
32,000
|
|
|
72,000
|
7
|
Các cụm CN-TTCN, làng nghề nông thôn
|
|
2006-2010
|
100,000
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
100,000
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
315,000
|
0
|
10,000
|
45,000
|
75,000
|
70,000
|
85,000
|
285,000
|
8
|
Khu neo đậu tàu thuyền Mũi Né
|
Pthiết
|
2006-2008
|
40,000
|
|
10,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
40,000
|
9
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh bão Chí Công
|
Tphong
|
2008-2010
|
100,000
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
40,000
|
100,000
|
10
|
Hạ tầng giống thủy sản
|
|
2007-2010
|
45,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
15,000
|
45,000
|
11
|
Hạ tầng nuôi thủy sản nước ngọt
|
|
2007-2010
|
50,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
15,000
|
15,000
|
50,000
|
12
|
Hạ tầng nuôi tôm
|
|
2007-2011
|
80,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
15,000
|
15,000
|
50,000
|
4
|
Giao thông
|
|
|
453,000
|
56,000
|
97,000
|
105,000
|
115,000
|
40,000
|
40,000
|
397,000
|
13
|
Cầu Sông Lũy
|
Tuy Phong
|
2005-2008
|
128,000
|
8,000
|
37,000
|
40,000
|
43,000
|
|
|
120,000
|
14
|
Cảng Phú Quý giai đoạn 2
|
Pquý
|
2004-2008
|
125,000
|
48,000
|
20,000
|
25,000
|
32,000
|
|
|
77,000
|
15
|
Cầu và hệ thống đường giao thông nông thôn
|
|
2006-2010
|
200,000
|
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
200,000
|
5
|
Thương mại - Du lịch
|
|
|
540,000
|
121,608
|
12,000
|
60,000
|
65,000
|
85,000
|
80,000
|
302,000
|
16
|
Chợ nông sản Hàm Thuận Nam
|
HTNam
|
2007-2009
|
40,000
|
|
|
10,000
|
15,000
|
15,000
|
|
40,000
|
17
|
Hạ tầng du lịch tuyến ven biển
|
|
2006-2008
|
500,000
|
121,608
|
12,000
|
50,000
|
50,000
|
70,000
|
80,000
|
262,000
|
6
|
Công cộng
|
|
|
590,000
|
0
|
20,000
|
75,000
|
115,000
|
140,000
|
200,000
|
550,000
|
18
|
Hệ thống thoát nước, xử lý nước thải TP. Phan
Thiết
|
PThiết
|
2006-2010
|
420,000
|
|
|
50,000
|
70,000
|
120,000
|
180,000
|
420,000
|
19
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các thị trấn, thị
tứ
|
Toàn tỉnh
|
2007-2011
|
100,000
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
60,000
|
20
|
Hệ thống cấp nước Tuy Phong
|
TPhong
|
2006-2008
|
70,000
|
|
20,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
70,000
|
7
|
Y tế
|
|
|
108,000
|
7,000
|
3,000
|
7,000
|
41,000
|
30,000
|
20,000
|
101,000
|
21
|
Bệnh viện chuyên khoa Nhi 100 giường
|
PThiết
|
2008-2010
|
15,000
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
15,000
|
22
|
Bệnh viện chuyên khoa Sản 100 giường
|
PThiết
|
2008-2010
|
15,000
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
15,000
|
23
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao 100 giường
|
PThiết
|
2003-2008
|
28,000
|
7,000
|
3,000
|
7,000
|
11,000
|
|
|
21,000
|
24
|
Bệnh viện tâm thần
|
PThiết
|
2008-2009
|
20,000
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
20,000
|
25
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh 200 giường
|
PThiết
|
2008-2010
|
30,000
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
30,000
|
8
|
Giáo dục
|
|
|
200,000
|
0
|
0
|
0
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
150,000
|
26
|
Khu Đại học Bình Thuận
|
PThiết
|
2008-2011
|
200,000
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
150,000
|
9
|
Văn hóa - thông tin
|
|
|
29,400
|
4,000
|
5,400
|
5,000
|
8,000
|
7,000
|
0
|
25,400
|
27
|
Nhà trưng bày Văn hóa Chăm
|
BBình
|
2008-2009
|
8,000
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
8,000
|
28
|
NC, đổi mới Đai trưng bày Bảo tàng HCM-CNBT
|
PThiết
|
2007-2009
|
10,000
|
|
|
3,000
|
4,000
|
3,000
|
|
10,000
|
29
|
Phủ sóng truyền hình 3 huyện phía Nam
|
TLinh
|
2005-2007
|
11,400
|
4,000
|
5,400
|
2,000
|
|
|
|
7,400
|
Nghị quyết 39/2006/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/2006/NQ-HĐND ngày 10/07/2006 về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
3.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|