Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
38/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành:
13/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 38/NQ-HĐND
Lào Cai, ngày 13
tháng 11 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 15
(Kỳ
họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 199/BC-KTNS ngày 09
tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm
2022 chuyển nguồn sang năm 2023 tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3
năm 2023: Giảm kế hoạch vốn đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
1.157 triệu đồng; bổ sung kế hoạch vốn cho UBND huyện Bát Xát: 1.157 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm
2023:
a) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
- Đã giao tại các Nghị quyết: Số
47/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022, số 05/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023, số
11/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023, số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023, số
33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023: Tổng kế hoạch vốn 1.664.530 triệu đồng, đã
phân bổ chi tiết 1.480.811 triệu đồng, chưa phân bổ 183.719 triệu đồng.
- Điều chỉnh lần này: Giảm kế
hoạch vốn đã phân bổ của 59 dự án, số tiền 601.863 triệu đồng.
- Số còn lại chưa phân bổ sau
điều chỉnh: 785.582 triệu đồng.
b) Nguồn tăng thu thuế, phí,
thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh:
- Đã giao tại các Nghị quyết: Số
47/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022, số 05/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023, số
11/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023, số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023, số
33/NQ- HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023: Tổng kế hoạch vốn 1.150.000 triệu đồng,
đã phân bổ chi tiết 1.150.000 triệu đồng.
- Điều chỉnh lần này: Giảm kế
hoạch vốn đã phân bổ của 06 dự án, số tiền 38.400 triệu đồng.
- Số còn lại chưa phân bổ sau
điều chỉnh: 38.400 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững:
- Đã giao tại các Nghị quyết: Số
47/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022, số 11/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023: Tổng
kế hoạch vốn 273.385 triệu đồng, đã phân bổ chi tiết 270.163 triệu đồng, chưa
phân bổ 3.222 triệu đồng.
- Điều chỉnh lần này: Giảm kế
hoạch vốn đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số tiền 843 triệu đồng;
Giao kế hoạch vốn cho huyện Bát Xát: 4.065 triệu đồng.
- Số còn lại chưa phân bổ sau
điều chỉnh: 0 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu số 02, phụ biểu số 02.1; 02.2 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết; Quyết định ứng trước dự toán năm 2024 để bố
trí vốn cho các dự án đã thanh toán, đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công
và Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp giải quyết công việc phát
sinh) thông qua ngày 13 tháng 11 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu; UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc VP;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
Biểu số 01
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 KÉO DÀI THỜI
GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC - HT
Giá trị phê duyệt dự án/quyết toán
Lũy kế vốn đã bố trí
Kế hoạch vốn
Ghi chú
Số, ngày tháng năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó: NSTW thực hiện Chương trình MTQG GNBV
Tổng số
Trong đó: NSTW thực hiện Chương trình MTQG GNBV
Kế hoạch vốn đã giao
Điều chỉnh tăng
Điều chỉnh giảm
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
1
2
3
4
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Tổng số
24.950
21.750
1.157
1.157
1.157
1.157
1.157
1.157
I
Chương trình MTQG Giảm nghèo
bền vững
24.950
21.750
1.157
1.157
1.157
1.157
1.157
1.157
*
Công trình hoàn thành
22.950
19.750
-
-
-
1.157
-
1.157
1
Trường THCS&THPT Bát Xát
(Mường Hum); Hạng mục: Nhà ký túc xá + hệ thống phòng cháy, chữa cháy
UBND huyện Bát Xát
Xã Mường Hum
2022-2024
6956 ngày 24/10/2022
22.950
19.750
-
1.157
1.157
*
Công trình đang thi công
2.000
2.000
1.157
1.157
1.157
-
1.157
-
1
Xây dựng Website việc làm tỉnh
Lào Cai (Cổng thông tin việc làm)
Sở Lao động - Thương binh & XH
Toàn tỉnh
2022-2024
2192 ngày 30/09/2022
2.000
2.000
1.157
1.157
1.157
1.157
-
Biểu số 02
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
ST T
Nguồn vốn
Kế hoạch đầu tư công năm 2023
Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết
Kế hoạch vốn điều chỉnh, phân bổ kỳ này
Số vốn còn lại chưa phân bổ
Ghi chú
Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ
Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG CỘNG
6.486.571
6.073.878
641.106
4.065
1.049.734
A
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
3.899.487
3.581.068
640.263
0
958.682
1
Vốn ngân sách tập trung
672.157
672.157
0
2
Nguồn thu tiền sử dụng đất,
tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác
ngân sách tỉnh
2.814.530
2.630.811
640.263
823.982
-
Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách tỉnh
1.664.530
1.480.811
601.863
785.582
-
Nguồn tăng thu thuế, phí,
thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh
1.150.000
1.150.000
38.400
38.400
3
Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
33.000
26.500
6.500
4
Nguồn thu đóng góp từ khai
thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông
267.000
172.771
94.229
5
Vốn vay lại chính phủ vay nước
ngoài
112.800
78.829
33.971
B
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
2.586.014
2.491.740
843
4.065
91.052
I
Vốn trong nước
2.310.964
2.307.742
843
4.065
0
1
Vốn NSTW đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
1.151.600
1.151.600
0
2
Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
510.429
510.429
0
3
Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
273.385
270.163
843
4.065
0
4
Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới
89.550
89.550
0
5
Nguồn vốn Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
226.000
226.000
0
6
Nguồn ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm
2023
60.000
60.000
0
II
Vốn nước ngoài ODA
275.050
183.998
91.052
C
NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA
1.070
1.070
0
Phụ biểu số 02.1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023
NGUỒN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung/Đơn vị thực hiện
Kế hoạch vốn
Điều chỉnh
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
Ghi chú
Điều chỉnh tăng
Điều chỉnh giảm
TỔNG SỐ
50.593
4.065
4.065
50.593
I
Huyện Bát Xát
46.528
4.065
-
50.593
1
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở
hạ tầng các huyện nghèo
46.528
4.065
50.593
II
Sở Lao động - Thương binh
và XH
843
-
843
-
1
Dự án 4 - Tiểu dự án 1: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
843
843
-
III
Kinh phí chưa phân bổ chi
tiết
3222
3.222
-
Phụ biểu số 02.2
BIỂU CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH
VỐN ĐÃ PHÂN BỔ NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
Danh mục công trình
Chủ đầu tư
Địa điểm thực hiện
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến 2023
Kế hoạch vốn năm 2023
Ghi chú
Số, ngày, tháng, năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Điều chỉnh giảm
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
Tổng số
Tr.đó: NS tỉnh
Tổng số
65
7.675.270
4.964.066
3.161.718
760.612
640.263
120.349
I
Nguồn thu tiền sử dụng đất
59
7.172.273
4.586.166
2.742.636
669.612
601.863
67.749
1
Đường tránh Quốc lộ 4D đoạn
qua thị trấn Sa Pa (Km100-Km111), tỉnh Lào Cai
Sở GTVT-XD
Thị xã Sa Pa
2016- 2022
445 ngày 24/02/2016; 3399 ngày 06/10/2020
489.276
72.760
65.000
18.000
11.000
7.000
2
Đường Trần Hưng Đạo kéo dài,
TP. Lào Cai, đoạn 1 từ Km0+00 - Km1+544; Hạng mục: Bổ sung mặt bằng hai bên
và các đường nhánh
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
4795 ngày 28/12/2020
472.622
472.622
311.386
31.600
18.400
13.200
3
Thoát nước khu vực phường
Xuân Tăng và các vùng phụ cận
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2015- 2016
3212 ngày 30/10/2014
44.201
44.201
39.600
4.500
3.062
1.438
4
Dự án đầu tư xây dựng Trung
tâm Y tế huyện SiMaCai
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
Huyện SiMaCai
2022- 2025
924 ngày 21/4/2023
85.000
30.000
5.000
5.000
5.000
-
5
Dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng gđ 2
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
Huyện Bảo Thắng
2022- 2025
1935 ngày 6/9/2022
75.000
30.000
5.000
5.000
4.967
33
6
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ
thuật Khu đô thị mới tổ 11, Phường Bắc Lệnh, TP Lào Cai
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
4282 ngày 09/12/2021
35.000
35.000
24.500
9.500
6.900
2.600
7
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ
thuật Khu đô thị mới tổ 6,7, TP Lào Cai
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
Thành phố Lào Cai
2021- 2025
4282 ngày 09/12/2021
110.000
110.000
7.200
5.200
5.000
200
8
San gạt mặt bằng Tiểu khu đô
thị số 18, phường Bắc Cường, TP Lào Cai
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2016- 2023
3752 ngày 28/10/2016; 260 ngày 19/01/2017
141.490
141.490
141.490
1.070
1.070
-
9
Bổ sung đường D3 (đoạn từ B4
- B5), Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường, thành phố Lào Cai
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2015- 2018
2583 ngày 10/8/2016; 1081 ngày 07/4/2017 2061 ngày 01/7/2020
98.865
72.581
67.562
1.400
470
930
10
Khắc phục hậu quả thiên tai
Đường tỉnh 153, tỉnh Lào Cai
Sở GTVT-XD
Huyện Bắc Hà
2023- 2023
2911 ngày 25/11/2022
10.400
10.400
5.000
5.000
2.332
2.668
11
Kinh phí giải phóng mặt bằng
công trình Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98+500
Km100+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai
Sở GTVT-XD
Huyện Mường Khương
2023- 2024
1526 ngày 11/8/2023
34.000
5.000
34.000
5.000
2.500
2.500
12
Kinh phí giải phóng mặt bằng
công trình Xử lý các vị trí mất an toàn và ùn tắc giao thông đoạn
Km114+150-Km114+350 và Km121+50- Km121+150 và hệ thống rãnh dọc đoạn
Km91+670-Km92 Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai
Sở GTVT-XD
Huyện Saapa
2023- 2024
1527 ngày 14/04/2023
8.500
1.000
8.500
1.000
500
500
13
Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Hồng,
thành phố Lào Cai giai đoạn 1
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2018- 2020
4416/QĐ-BNN ngày 30/10/2017
620.000
320.000
283.674
26.000
2.320
23.680
14
Phân hiệu đại học Thái nguyên
tại Lào Cai, hạng mục Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn phục vụ sinh viên Lào Cai
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
04 ngày 09/4/2021
45.000
45.000
35.000
5.000
5.000
-
15
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường
trách QL4D đoạn qua TT Sapa và dự án đường nối cao tốc HN-LC
Sở GTVT-XD
Thị xã Sa Pa
2019- 2020
3541 ngày 31/10/2018
35.800
35.800
21.000
20.000
20.000
-
16
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ
thuật tổ 23 phường pom Hán, TP Lào Cai
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2020- 2022
3753 ngày 03/11/2020
24.287
24.287
20.000
20.000
20.000
-
17
San gạt bằng hai bên đường
D1, đoạn từ Km0+750 (nút giao đường B1)-Km9+353 (Nút giao đại lộ Trần Hưng Đạo)
Tp Lào Cai
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh
Thành phố Lào Cai
2017- 2020
697 ngày 15/3/2016
325.272
325.272
62.000
60.000
60.000
-
18
Rà phá bom, mìn, vật nổ còn
sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2013-2015
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Tỉnh Lào Cai
2014- 2021
93 ngày 13/01/2023 1346 ngày 05/6/2023
50.956
29.956
24.956
24.956
24.956
-
19
Trụ sở làm việc Công an phường
Duyên Hải
Công an tỉnh
Thành phố Lào Cai
2022- 2024
3767 ngày 25/10/2021
11.900
11.900
9.700
3.700
3.700
-
20
Cổng, hàng rào, ngoại thất và
sân đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh Lào Cai
Công an tỉnh
Thành phố Lào Cai
2022- 2024
711 ngày 04/4/2022
10.000
10.000
8.100
1.100
1.100
-
21
Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy
huyện Si Ma Cai
Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai
Huyện Si Ma Cai
2023- 2025
01 ngày 23/02/2023
9.000
9.000
4.600
4.600
4.600
-
22
Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh
Yên huyện Bảo Yên
UBND huyện Bảo Yên
Huyện Bảo Yên
2021- 2023
6373 ngày 13/12/2021
13.000
13.000
9.100
1.800
1.800
-
23
Nâng cấp, mở rộng đường Bản Phiệt
- Làng Chung, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng.
Sở GTVT-XD
Huyện Bảo Thắng
2020- 2022
3217 ngày 22/12/2022
21.970
8.947
8.947
1.147
1.147
-
24
Cải tạo sửa chữa tuyến đường
TN7, thành phố Lào Cai
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
2267 ngày 07/10/2022
24.500
24.500
19.000
5.000
5.000
-
25
Hệ thống điện chiếu sáng công
cộng trên tuyến Quốc lộ 70 đoạn qua địa phận xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
Huyện Bảo Thắng
2023- 2025
363 ngày 23/02/2023
8.000
8.000
6.400
6.400
6.400
-
26
Quy hoạch chung xây dựng dọc
tuyến sông Hồng kết nối đô thị thành phố Lào Cai với đô thị Phố Lu
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2020- 2021
56 ngày 12/01/2021 2834 ngày 9/8/2021
3.268
3.268
2.300
1.800
1.800
-
27
Quy hoạch chung xây dựng dọc
tuyến sông Hồng kết nối đô thị Phố Lu với đô thị Bảo Hà - Tân An
Sở GTVT-XD
Huyện Bảo Thắng
2020- 2021
56 ngày 12/01/2021 2836 ngày 9/8/2021
2.530
2.530
1.900
1.400
1.400
-
28
Cầu Giang Đông, thành phố Lào
Cai
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2015- 2017
4270 ngày 08/12/2021
360.995
50.448
49.074
1.418
1.418
-
29
Khu tái định cư cảng hàng
không Lào Cai
UBND huyện Bảo Yên
Huyện Bảo Yên
2017- 2019
840 ngày 16/3/2017; 715 ngày 26/3/2019
409.921
409.921
382.000
12.000
12.000
-
30
Cầu Làng Giàng, thành phố Lào
Cai
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2020- 2024
444 ngày 22/02/2022
258.194
58.194
47.900
1.800
1.800
-
31
Cấp điện 04 thôn, xã Cốc Lầu,
huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu)
Sở Công Thương
Huyện Bắc Hà
2020- 2022
3091 ngày 01/10/2019
32.247
22.247
20.000
1.000
1.000
-
32
Sửa chữa, nâng cấp mở rộng trụ
sở Đảng uỷ - HĐND xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà.
UBND huyện Bắc Hà
Huyện Bắc Hà
2021- 2022
1390 ngày 29/4/2021
5.000
5.000
4.500
1.000
1.000
-
33
Cảng hàng không Sa Pa. Dự án
thành phần 1 (Giải phóng mặt bằng và tái định cư)-Giai đoạn 1 thuộc dự án Đầu
tư xây dựng Cảng hàng không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo phương thức Đối tác công
tư (PPP)
UBND huyện Bảo Yên
Huyện Bảo Yên
2021- 2025
3992 ngày 10/11/2021
1.200.000
440.000
353.000
100.000
87.000
13.000
34
Xây mới trụ sở Đảng ủy - HĐND
- UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn
UBND huyện Văn Bàn
Huyện Văn Bàn
2021- 2022
1745 ngày 11/8/2022
11.500
10.500
9.400
2.800
2.800
-
35
Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu
đa năng tỉnh Lào Cai
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
Thành phố Lào Cai
2023- 2025
1270 ngày 29/5/2023
39.000
39.000
29.200
29.200
29.200
-
36
Trung tâm hội nghị Sa Pa
Văn phòng Tỉnh ủy
Huyện Sa Pa
2016- 2018
156 ngày 18/01/2023
122.054
122.054
122.054
6.754
6.754
-
37
Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố
- thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà
UBND huyện Bắc Hà
Huyện Bắc Hà
2022- 2024
4731 ngày 31/12/2021
9.500
9.500
7.500
2.500
2.500
-
38
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ
thuật nhà ở xã hội Khu Lâm Viên, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
1346 ngày 27/4/2021
18.477
18.477
14.000
6.500
6.500
-
39
Hội trường lớn Trường chính
trị tỉnh
Trường Chính trị tỉnh
Thành phố Lào Cai
2022- 2024
04 ngày 04/01/2022
21.700
12.000
12.000
3.600
3.600
-
40
Khắc phục bão lũ đường Sán
Chá - Thèn Ván; đường Nà Mỏ - Lao Chải xã Lùng Cải, huyện Bắc Hà
UBND huyện Bắc Hà
Huyện Bắc Hà
2023- 2025
41 ngày 23/02/2023
3.000
3.000
1.500
1.500
1.500
-
41
Hệ thống điện chiếu sáng công
cộng trên tuyến Quốc lộ 70 đoạn qua trung tâm thị trấn Nông trường Phong Hải,
huyện Bảo Thắng
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
Huyện Bảo Thắng
2023- 2025
412 ngày 27/02/2023
20.000
20.000
10.100
10.100
10.100
-
42
Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tỉnh Lào Cai
2018- 2022
2993 ngày 12/9/2016
127.663
20.849
7.523
4.750
4.750
-
43
Nâng cấp, Sửa chữa nhà khách
UBND huyện Si Ma Cai
Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai
Huyện Si Ma Cai
2023- 2025
09 ngày 06/3/2023
14.000
14.000
7.100
7.100
7.100
-
44
Dự án Quản lý cải tạo rừng
phòng hộ bảo vệ môi trường tại phường Bắc Cường thành phố Lào Cai
UBND thành phố Lào Cai
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
3640 ngày 31/10/2019
2.300
2.300
2.300
-
45
Khu dân cư tổ 12, phường Nam
Cường thành phố Lào Cai
UBND thành phố Lào Cai
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
16 ngày 15/7/2022
30.317
30.317
30.317
10.317
10.317
-
46
Khắc phục hậu quả thiên tai,
đảm bảo giao thông các tuyến ĐT.153, ĐT.159 tỉnh Lào Cai
Sở GTVT-XD
Huyện Bắc Hà, Huyện Bảo Yên
2021- 2023
3448 ngày 24/9/2021
7.800
7.800
7.000
4.500
4.500
-
47
Nâng cấp chỉnh trang các tuyến
đường nội thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên
UBND huyện Bảo Yên
Huyện Bảo Yên
2021- 2023
771 ngày 29/3/2022
50.000
35.000
35.000
12.000
12.000
-
48
Khắc phục hậu quả thiên tai
đường tỉnh 153 tỉnh Lào Cai
Sở GTVT-XD
Huyện Bắc Hà
2911 ngày 25/11/2022
10.400
10.400
5.000
5.000
5.000
-
49
Quản lý, cải tạo rừng phòng hộ
bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành tại 02 phường Duyên Hải, Kim Tân xã Đồng
Tuyển, thành phố Lào Cai
UBND thành phố Lào Cai
Thành phố Lào Cai
2017- 2020
3481 ngày 23/10/2019
72.118
58.613
16.246
3.000
3.000
-
50
Trụ sở làm việc Công an phường
Bình Minh
Công an tỉnh
Thành phố Lào Cai
2022- 2024
3769 ngày 25/10/2021
11.900
11.900
10.400
4.400
4.400
-
51
Cải tạo, nâng cấp công viên Hồ
Chí Minh, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
Thành phố Lào Cai
2023- 2025
832 ngày 13/4/2023
25.000
25.000
20.000
20.000
20.000
-
52
Trụ sở liên khối cơ quan
thành phố Lào Cai
UBND thành phố Lào Cai
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
25, ngày 16/7/2021
38.000
19.000
19.000
9.500
9.500
-
53
Đường Phan Đình Phùng kéo dài
(đoạn từ đường Minh Khai đến đường Phạm Văn Xảo), thành phố Lào Cai.
Ban QLDA CTGT tỉnh
Thành phố Lào Cai
2023- 2025
376 ngày 24/2/2023
8.000
8.000
4.100
4.100
4.100
-
54
Cải tạo sửa chữa tuyến, nâng cấp
tuyến đường Y Tý- Ngải Thầu (đoạn Km38+900 - Km33+00), đường tỉnh 158
Sở GTVT-XD
Huyện Bát Xát
2021- 2023
2207 ngày 29/6/2021
23.600
23.600
18.800
7.000
7.000
-
55
Trụ sở làm việc các cơ quan
hành chính huyện Sa Pa
Sở GTVT-XD
Thị xã Sa Pa
2018- 2020
3496 ngày 31/10/2018
197.850
177.850
76.407
20.000
20.000
-
56
Đền bù, GPMB dự án Khu Trung
tâm hành chính mới huyện Sa Pa
UBND thị xã Sa Pa
Thị xã Sa Pa
2019- 2021
3506 ngày 31/10/2018 246a ngày 27/8/2018
550.000
402.782
120.000
30.000
30.000
-
57
Trường THPT số 3 Mường
Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn + khu vệ sinh bán trú
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
Huyện Mường Khương
2022- 2024
1251 ngày 26/5/2023
14.200
14.200
5.000
5.000
5.000
-
58
Hạ tầng kỹ thuật tiểu khu đô
thị số 15, thành phố Lào Cai
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh
Thành phố Lào Cai
2022- 2025
44 ngày 08/12/2021
470.000
470.000
50.000
50.000
50.000
-
59
Trụ sở hành chính mới huyện Bảo
Thắng
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
Huyện Bảo Thắng
2023- 2026
41 ngày 07/12/2022
200.000
140.000
15.300
15.300
15.300
-
II
Nguồn tăng thu thuế, phí,
thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
6
502.997
377.900
419.082
91.000
38.400
52.600
1
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ
thuật trường THPTDT nội trú tỉnh Lào Cai và Vùng phụ cận
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2020- 2021
3027 ngày 09/9/2020
120.900
120.900
106.450
25.000
10.000
15.000
2
Trường PTDT Nội trú tỉnh
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2021- 2023
1573 ngày 13/5/2021
100.000
100.000
90.000
20.000
1.700
18.300
3
Trường PTDT Nội trú
THCS&THPT huyện Bảo Thắng
Sở GTVT-XD
Thành phố Lào Cai
2020- 2022
4895 ngày 30/12/2020
90.000
90.000
80.000
10.000
3.200
6.800
4
Xử lý cung đường tiềm ẩn tai
nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km93-Km96, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai
Sở Giao thông VT- XD
Huyện Mường Khương
2023- 2024
1034 ngày 08/11/2022
51.803
8.000
51.803
8.000
4.000
4.000
5
Xử lý cung đường tiềm ẩn tai
nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km96-Km98+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai
Sở Giao thông VT- XD
Huyện Mường Khương
2023- 2024
1017 ngày 07/11/2022
39.829
8.000
39.829
8.000
4.000
4.000
6
Đường nối cao tốc Nội Bài -
Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Sa Pa)
UBND thị xã Sa Pa
Thị xã Sa Pa
2017- 2019
2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018
100.465
51.000
51.000
20.000
15.500
4.500
Nghị quyết 38/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 13/11/2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
494
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng