Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
38/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Phạm Văn Lập
Ngày ban hành:
12/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 38/NQ-HĐND
Hải Phòng, ngày
12 tháng 8 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm
2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ
trình số 91/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-KTNS ngày 09 tháng 8 năm 2021 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công thành phố
năm 2021 đối với một số nhiệm vụ, chương trình, dự án theo các biểu chi tiết
kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực
hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối với 14 xã nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện từ
năm 2021, giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện:
- Lập Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư, trình Hội
đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo thẩm quyền; tổ chức lập, thẩm định, phê
duyệt, thực hiện dự án đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng các quy định pháp luật;
- Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp giao kế hoạch vốn
chi tiết năm 2021; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để trình Hội đồng nhân dân
thành phố bố trí bổ sung kinh phí để hoàn thành 14 xã nông thôn mới kiểu mẫu
trong năm 2022 theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố
và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
khoá XVI, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QH TP;
- Ủy ban MTTQVNTP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Báo HP, Đài PTTH HP;
- Các CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
BIỂU
I. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
Nội dung
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
Ghi chú
Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
Điều chỉnh kỳ
này
Tăng/Giảm tổng
vốn (+/-)
Nội dung
Tổng vốn
Nội dung
Tổng vốn
TỔNG SỐ
12.372.337,000
12.372.337,000
0,0
I
Ghi chi tiền đất
1.000.000,000
1.000.000,000
0,0
Giữ nguyên các nội
dung trang Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 22/12/2022
II
Phân cấp cho các quận, huyện
Phân cấp cho 15 quận,
huyện của thành phố
2.755.685,000
Phân cấp cho 15 quận,
huyện của thành phố
2.755.685,000
0,0
III
Hỗ trợ các quận, huyện chi trả kinh phí bồi thường
GPMB tái định cư phục vụ Dự án Xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng
trên địa bàn thành phố
Hỗ trợ quận Hải
An, quận Dương Kinh, huyện Kiến Thụy, huyện An Lão
220.442,397
Hỗ trợ quận Hải
An, quận Dương Kinh, huyện Kiến Thụy, huyện An Lão
220.442,397
0,0
IV
Hỗ trợ các quận xây dựng các công viên
07 quận, mỗi quận
01 công viên
105.000,000
Hỗ trợ các quận đầu
tư công viên cây xanh
105.000,000
0,0
V
Xây dựng các xã nông thôn mới kiểu mẫu
08 xã xây dựng
nông thôn một kiểu mẫu từ năm 2020
944.401,000
07 xã xây dựng
nông thôn mới kiểu mẫu từ năm 2020; 14 xã xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu từ
năm 2021
944.401,000
0,0
VI
Công tác quy hoạch
Quy hoạch thành phố
Hải Phòng thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các quy hoạch khác theo
Luật Quy hoạch
50.000,000
Quy hoạch thành phố
Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các quy hoạch khác
theo Luật Quy hoạch
32.000,000
-18.000,0
VII
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng
Hỗ trợ theo số vốn
còn lại của Đề án số 7452/ĐA-UBND ngày 19/11/2018 cho các hộ phát sinh đến
ngày 30/9/2018
9.977,000
Hỗ trợ theo số vốn
còn lại của Đề án số 7452/ĐA- UBND ngày 19/11/2018 cho các hộ phát sinh đến
ngày 30/9/2018; Hỗ trợ có các hộ phát sinh mới sau ngày 30/9/2018
152.780,000
142.803,0
VIII
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án.
7.286.831,603
7.162.028,603
-124.803,0
Điều chỉnh giữa
các chủ đầu tư khác nhau
1
Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án sẽ đầu tư mới
và các dự án sẽ điều chỉnh
639.386,121
38.872,000
-600.514,121
2
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án cho
các dự án đang triển khai thực hiện
6.647.444,482
7.123.156,603
475.712,121
BIỂU
II. PHÂN BỔ VỐN ĐỂ TIẾP TỤC THÍ ĐIỂM XÂY DỰNG 14 XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TỪ
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2021
Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
Đã giao chi tiết
cho 07 xã thí điểm xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện từ năm 2020
Phân bổ chi tiết
kỳ này cho 14 xã thí điểm xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện từ năm
2021
TỔNG SỐ
944.401
420.600
523.801
1
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo
71.270
74.800
Xã Tân Liên
71.270
Xã Tam Đa
37.400
Xã Hòa Bình
37.400
2
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng
69.470
74.800
Xã Kiến Thiết
69.470
Xã Cấp Tiến
37.400
Xã Tiên Thắng
37.400
3
Ủy ban nhân dân huyện An Lão
76.610
37.400
Xã Tân Dân
76.610
Xã Chiến Thắng
37.400
4
Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy
58.330
37.400
Xã Thụy Hương
58.330
Xã Thanh Sơn
37.400
5
Ủy ban nhân dân huyện An Dương
61.460
112.200
Xã Đồng Thái
61.460
Xã An Hòa
37.400
Xã Quốc Tuấn
37.400
Xã Đặng Cương
37.400
6
Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên
83.460
187.201
Xã Gia Minh
33.472
Xã Gia Đức
49.988
Xã Kênh Giang
37.400
Xã Liên Khê
37.400
xa Hòa Bình
37.400
Xã Lưu Kiếm
37.400
Xã Thủy Đường
37.601
BIỂU
III. PHÂN BỔ VỐN HỖ TRỢ CÁC QUẬN ĐẦU TƯ CÔNG VIÊN CÂY XANH TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2021
Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
Điều chỉnh kỳ
này
Tăng/ Giảm
(+/-)
Hạng mục
Kế hoạch năm
2021
Hạng mục
Kế hoạch năm
2021
TỔNG SỐ
07 quận, mỗi quận
01 công viên
105.000
Hỗ trợ các quận
đầu tư công viên cây xanh
105.000
0
1
Quận Ngô Quyền
Đầu tư 01 công
viên cây xanh
15.000
Hỗ trợ đầu tư công
viên cây xanh
19.996
4.996
2
Quận Hồng Bàng
Đầu tư 01 công viên
cây xanh
15.000
Hỗ trợ đầu tư công
viên cây xanh
10.004
-4.996
3
Quận Lê Chân
Đầu tư 01 công
viên cây xanh
15.000
Hỗ trợ đầu tư công
viên cây xanh
15.000
0
4
Quận Kiến An
Đầu tư 01 công
viên cây xanh
15.000
Hỗ trợ đầu tư công
viên cây xanh
15.000
0
5
Quận Hải An
Đầu tư 01 công
viên cây xanh
15.000
Hỗ trợ đầu tư công
viên cây xanh
15.000
0
6
Quận Dương Kinh
Đầu tư 01 công
viên cây xanh
15.000
Hỗ trợ đầu tư công
viên cây xanh
15.000
0
7
Quận Đồ Sơn
Đầu tư 01 công
viên cây xanh
15.000
Hỗ trợ đầu tư công
viên cây xanh
15.000
0
BIỂU
IV: BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 CHO CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến tháng 7/2021 (không tính các
khoản không cấp nguồn hoặc nộp trả NSTP)
Nhu cầu bổ sung vốn năm 2021
Dự kiến bổ sung vốn năm 2021
Ghi chú
Tổng số
Trong đó: vốn ĐTC từ NSTP
Tổng số
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
Năm 2021
TỔNG SỐ
5.372.576,263
4.121.929,642
2.755.986309
2.193.284,771
221.694,448
772.006,318
475.712,120
I
Các dự án quyết
toán
1.993.678,884
835.179,263
1.866.976,946
1.496.055,890
84.993,966
128.039,214
128.039,214
I.1
Hoạt động kinh tế
483.100,274
375.254,389
410.347,385
376.217,385
34.130,000
72.752,886
72.752,886
1
Công trình
công cộng tại các đô thị; hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
135.072,126
60.590,241
122.481,885
104.481,885
18.000,000
12.590,240
12.590,240
1
Xây dựng công trình
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư xã Nghĩa Lộ, huyện Cát Hải
135,072,126
60.590,241
122.481,885
104.481,885
18.000,000
12.590,240
12.590,240
2
Nông nghiệp,
thủy lợi và thủy sản
348.028,148
314.664,148
287.865,500
271.735,500
16.130,000
60.162,646
60.162,646
1
Dự án đầu tư bố trí
lại dân cư phát triển nông thôn theo mô hình thí điểm tại các xã Tân Trào, xã
Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy
65,490,979
32.126,979
62.181,500
56.051,500
6.130,000
3.309,477
3.309,477
2
Dự án đầu tư xây dựng
Cảng cá Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
282.537,169
282.537,169
225.684,000
215.684,000
10.000,000
56.853,169
56.853,169
I.2
Y tế
45.850,952
18.950,952
43305,999
16.305,999
0,000
2.644,953
2.644,953
1
Dự án đầu tư Cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng - giai đoạn I
45.850,952
18.950,952
43.205,999
16.305,999
2.644,953
2.644,953
I.3
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
802.280,128
36.358,396
784.762,484
766.762,484
, 18.000,000
18.358,396
18.358,396
1
Xây dựng tuyến đường
trục chính Tây Nam khu công nghiệp Đình Vũ
802.280,128
36.358,396
784.762,484
766.762,484
18.000,000
18.358,396
18.358,396
I.4
Phát thanh, truyền
hình
342.191,493
342.191,493
310.605,988
277.742,022
32.863,966
31.585,504
31.585,504
1
Đầu tư nâng cao
năng lực hoạt động của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng
342.191,493
342.191,493
310.605,988
277.742,022
32.863,966
31.585,504
31.585,504
I.5
Bảo vệ môi trường
320.256,037
62.424,033
318.055,090
59.028,000
0,000
2.697,475
2.697,475
1
Dự án Quản lý và xử
lý chất thải rắn thành phố Hải Phòng
320.256,037
62.424,033
318.055,090
59.028,000
2.697,475
2.697,475
II
Các dự án cấp
bách, cấp thiết
3.378.897,379
3.286.750,379
889.009,363
697.228,881
136.700,482
643.967,104
347.672,906
II.1
Hoạt động kinh tế
3.090.699,193
3.020.699,193
872.733,363
680.952,881
136.700,482
521.760,918
306.687,000
1
Công trình
công cộng tại các đô thị; hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
1.538.838,566
1.468.838,566
758.723,363
652.702,881
50.940,482
251.760,918
221.687,000
1
Dự án Xây dựng khu
tái định cư tại khu đất 9,2 ha phường Thành Tô, quận Hải An
138.552,000
138.552,000
940,000
0,000
940,000
56.000,000
51.000,000
2
Dự án đầu tư xây dựng
Khu tái định cư đảo Cát Hải - giai đoạn I (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và
Hoàng Châu - diện tích 19,68 ha)
642.878,973
642.878,973
121.736,414
91.735,932
30.000,482
150.000,000
125.000,000
3
Dự án đầu tư xây dựng
Khu tái định cư đảo Cát Hải - giai đoạn I (tại các xã Văn Phong và Nghĩa Lộ,
diện tích 15,66 ha)
495.737,675
425.737,675
421.566,000
421.566,000
15.000,000
15.000,000
4
Đầu tư xây dựng khu
tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng
Giang, quận Ngô Quyền
198.516,000
198.516,000
159.400,949
139.400,949
20.000,000
22.687,000
22.687,000
5
Đầu tư xây dựng
công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư (điểm số 3) tại phường Đằng Hải,
quận Hải An phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông
Khê 2
63.153,918
63.153,918
55.080,000
8.073,918
8.000,000
2
Nông nghiệp,
thủy lợi và thủy sản
46.000,000
46.000,000
16.000,000
1.000,000
15.000,000
25,000,000
15.000,000
1
Dự án Tu bổ, nâng cấp
đê điều xung yếu năm 2021 thành phố Hải Phòng
46.000,000
46.000,000
16.000,000
1.000,000
15.000,000
25.000,000
15.000,000
3
Giao thông
1.505.860,627
1.505.860,627
98.010,000
27.250,000
70.760,000
245.000,000
70.000,000
1
Đầu tư xây dựng tuyến
đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển
1.343.185,295
1.343.185,295
97.250,000
27.250,000
70.000,000
200.000,000
50.000,000
2
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong Khu công nghiệp Nam
Tràng Cát, quận Hải An
162.675,332
162.675,332
760,000
760,000
45.000,000
20.000,000
II.2
Y tế
274.316,000
252.169,000
6.700,000
6.700,000
0,000
117.900,000
37.900,000
1
Dự án đầu tư trang thiết
bị triển khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện trẻ em
52.129,000
39.955,000
6.000,000
6.000,000
17.900,000
17.900,000
2
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm Y tế quận Dương Kinh
222.187,000
212.214,000
700,000
700,000
100.000,000
20.000,000
II.3
Khu, cụm công
nghiệp và khu kinh tế
13.882,186
13.882,186
9.576,000
9.576,000
0,000
4.306,186
3.085,906
1
Báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình Nâng cấp Trạm xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Liên
13.882,186
13.882,186
9.576,000
9.576,000
4.306,186
3.085,906
BIỂU
V: ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 GIỮA CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
KHV ODA vay lại năm 2021
KHVĐTC NSTP năm 2021
Ghi chú
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
KH vốn
Điều chỉnh kỳ này
Tăng/ Giảm (+/-)
KH vốn
Điều chỉnh kỳ này
Tăng/ Giảm (+/-)
ODA vay lại
Vốn NSTP
ODA vay lại
Vốn NSTP
I
Điều chỉnh, bổ
sung vốn ODA vay lại
6.674.814
1.003.315
1.383.934
5.153.916
786.213
1.035.279
29.000
29.000
0
0
0
0
1
Hiện đại hóa ngành
lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
885.860
182.950
86.960
3.000
3.000
29.000
4.284
-24.716
2
Thoát nước mưa
thoát nước thải và quản lý chất thải rắn
5.788.954
820.365
1.296.974
5.150.916
786.213
1.032.279
0
24.716
24.716
II
Điều chỉnh vốn
NSTP
12.964.890
0
12.964.890
9.027.221
0
9.027.221
0
0
0
2.240.000
2.240.000
0
II.1
Hoạt động
kinh tế
12.964.890
0
12.964.890
9.027.221
0
9.027.221
0
0
0
2.240.000
2.240.000
0
1
Công trình
công cộng tại các đô thị; hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
9.899.085
0
9.899.085
8.721.907
0
8.721.907
0
0
0
1.160.000
710.000
-450.000
1
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm
9.899.085
9.899.085
8.721.907
8.721.907
1.160.000
710.000
-450.000
Dự án trọng điểm năm 2021
3
Giao thông
3.065.805
0
3.065.805
305.314
0
305.314
0
0
0
1.080.000
1.530.000
450.000
1
Tuyến đường Đông
Khê 2 - giai đoạn I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn
Cao đến đường Lê Lợi
1.357.411
1.357.411
100.712
100.712
530.000
730.000
200.000
Dự án trọng điểm năm 2021
2
Cải tạo, nâng cấp
đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến đường trục giao thông Khu đô thị và công
nghiệp Bến Rừng, huyện Thủy Nguyên
1.141.437
1.141.437
201.102
201.102
500.000
600.000
100.000
Dự án trọng điểm năm 2021; Năm 2021 DA còn được bs từ
nguồn tiết kiệm chi 300,0 tỷ đồng
3
Đầu tư xây dựng mở
rộng đường ĐT 363 (đoạn từ kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361)
566.957
566.957
3.500
3.500
50.000
200.000
150.000
Nghị quyết 38/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2021
167
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng