Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND 2020 dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 38/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 9 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày
20 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công
năm 2021 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 25 tháng 8 năm
2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như
sau:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương: 882.800 triệu đồng.
- Vốn ngân sách trung ương: 1.617.200
triệu đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ vốn
Thực hiện theo Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các
nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025; cụ thể:
- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản
phát sinh trước ngày 01/01/2015.
- Các công trình, dự án được bố trí vốn
phải thuộc danh mục dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
của tỉnh.
- Đảm bảo nguyên tắc đầu tư hài hòa
giữa các địa phương trong tỉnh, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội trên địa
bàn, ổn định đời sống nhân dân.
- Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn cho các
công trình, dự án được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn.
- Công trình hoàn thành chờ phê duyệt
quyết toán đến ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn, bố trí 90% trở lên so với dự
toán được duyệt.
- Công trình, dự án dự kiến hoàn
thành năm 2021 bố trí vốn từ 85% đến 90% dự toán được duyệt.
- Công trình, dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021, công trình khởi công mới năm 2021, công trình chuẩn bị đầu
tư bố trí vốn theo quy định.
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức: Tiếp tục ưu tiên bố trí các công trình trọng điểm thực hiện các
khâu đột phá, nhiệm vụ trọng tâm Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII,
nhiệm kỳ 2020-2025; xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND và Ủy ban nhân dân cấp xã; thực
hiện lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
3. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư công
năm 2021: 2.500.000 triệu đồng, trong đó:
3.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân
sách địa phương: 882.800 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức: 700.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 160.800 triệu đồng (đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 80.400
triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền
sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng).
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
22.000 triệu đồng;
3.2. Vốn ngân sách trung ương:
1.617.200 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.367.200 triệu đồng, gồm:
- Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục
tiêu: 1.117.200 triệu đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 250.000 triệu
đồng, gồm:
+ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 70.000 triệu
đồng;
+ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 100.000
triệu đồng;
+ Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030: 80.000 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 250.000 triệu đồng.
(Chi tiết như biểu
số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 27 tháng 8
năm 2020./
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Năm 2020
|
Dự kiến Kế hoạch
đầu tư công giai đoạn 2021-2020
|
Dự kiến nhu cầu
kế hoạch năm 2021
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2021
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ
01/01/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ
01/01/2020 đến 31/12/2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
3.266.760,0
|
1.306.270,0
|
3.266.760,0
|
25.577.024,0
|
2.500.000,0
|
2.500.000,0
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.266.760,0
|
1.306.270,0
|
3.266.760,0
|
25.577.024,0
|
2.500.000,0
|
2.500.000,0
|
|
I
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
810.520,0
|
628.904,0
|
810.520,0
|
7.221.750,0
|
882.800,0
|
882.800,0
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
|
556.520,0
|
495.510,6
|
556.520,0
|
4.454.250,0
|
700.000,0
|
700.000,0
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Phân cấp
cho huyện, thành phố quản lý sử dụng)
|
220.000,0
|
122.645,0
|
220.000,0
|
2.650.000,0
|
160.800,0
|
160.800,0
|
Đối với dự kiến KH 2021: Đã giảm trừ trích lập quỹ
phát triển đất 30%: 80.400 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ
sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng.
|
3
|
Vốn thu từ Xổ số kiến thiết
|
22.000,0
|
10.748,4
|
22.000,0
|
117.500,0
|
22.000,0
|
22.000,0
|
|
4
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
12.000,0
|
|
12.000,0
|
|
|
|
|
II
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.456.240,0
|
677.366,0
|
2.456.240,0
|
18.355.274,0
|
1.617.200,0
|
1.617.200,0
|
|
1
|
Vốn trong nước:
|
2.078.440,0
|
640.590,0
|
2.078.440,0
|
16.920.274,0
|
1.367.200,0
|
1.367.200,0
|
|
1
|
Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục
tiêu
|
1.545.015,0
|
477.545,0
|
1.545.015,0
|
14.145.274,0
|
1.117.200,0
|
1.117.200,0
|
|
2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
533.425,0
|
163.045,0
|
533.425,0
|
2.775.000,0
|
250.000,0
|
250.000,0
|
|
|
- Giảm nghèo bền vững
|
154.635,0
|
65.009,0
|
154.635,0
|
960.000,0
|
70.000,0
|
70.000,0
|
|
|
- Xây dựng Nông thôn mới
|
378.790,0
|
98.036,0
|
378.790,0
|
1.815.000,0
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
- Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
Đã bao gồm nội dung đầu tư theo QĐ số 2085/QĐ-TTg
và QĐ số 2086/QĐ-TTg
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
377.800,0
|
36.776,0
|
377.800,0
|
1.435.000,0
|
250.000,0
|
250.000,0
|
|
B
|
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô, năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
23.805.676,4
|
20.704.784,7
|
1.992.763,0
|
1.935.203,0
|
482.677,3
|
461.904,6
|
1.945.266,0
|
1.888.206,0
|
3.972.662,0
|
3.570.332,0
|
15.968.200,0
|
14.968.200,0
|
99.524,0
|
|
1.117.200,0
|
1.117.200,0
|
10.000,0
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
263.912,6
|
254.912,6
|
2.960,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.960,0
|
2.000,0
|
9.960,0
|
9.000,0
|
290.000,0
|
290.000,0
|
|
|
53.200,0
|
53.200,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
100.000,0
|
91.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000,0
|
91.000,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
|
|
|
|
|
45.000,0
|
36.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000,0
|
36.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà lớp học
4 tầng; hạ tầng kỹ thuật, khu dịch vụ + khoa y dược trường Đại học Tân Trào,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
55.000,0
|
55.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000,0
|
55.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
63.912,6
|
63.912,6
|
2.000,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.000,0
|
2.000,0
|
9.000,0
|
9.000,0
|
49.000,0
|
49.000,0
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
63.912,6
|
63.912,6
|
2.000,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.000,0
|
2.000,0
|
9.000,0
|
9.000,0
|
49.000,0
|
49.000,0
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
63.912,6
|
63.912,6
|
2.000,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.000,0
|
2.000,0
|
9.000,0
|
9.000,0
|
49.000,0
|
49.000,0
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khoa dân tộc
nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang
|
|
|
|
1500/QĐ-UBND; 26/10/2015
|
45.000,0
|
45.000,0
|
|
|
|
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
2
|
Xây công trình Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú ATK Sơn Dương - giai đoạn 2, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
1509/QĐ-UBND; 28/10/2015
|
18.912,6
|
18.912,6
|
2.000,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
16.000,0
|
16.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
960,0
|
|
|
|
960,0
|
|
960,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
960,0
|
|
|
|
960,0
|
|
960,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
|
|
1
|
Chương trình kiên cố
hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi
mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm
bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm
bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường điểm
liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường Phổ
thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
160,0
|
|
|
|
160,0
|
|
160,0
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
895.784,0
|
279.784,0
|
16.200,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
16.200,0
|
1.000,0
|
48.200,0
|
30.000,0
|
193.000,0
|
193.000,0
|
|
|
44.000,0
|
44.000,0
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
895.784,0
|
279.784,0
|
16.200,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
16.200,0
|
1.000,0
|
48.200,0
|
30.000,0
|
193.000,0
|
193.000,0
|
|
|
44.000,0
|
44.000,0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
76.218,0
|
76.218,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
33.000,0
|
30.000,0
|
43.000,0
|
43.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
76.218,0
|
76.218,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
33.000,0
|
30.000,0
|
43.000,0
|
43.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Bệnh
viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
76.218,0
|
76.218,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
33.000,0
|
30.000,0
|
43.000,0
|
43.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
819.566,0
|
203.566,0
|
15.200,0
|
|
|
|
15.200,0
|
|
15.200,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
29.000,0
|
29.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
819.566,0
|
203.566,0
|
15.200,0
|
|
|
|
15.200,0
|
|
15.200,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
29.000,0
|
29.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2020-2023
|
13/NQ-HĐND ngày 29/4/2020
|
198.000,0
|
150.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
15.000,0
|
|
15.000,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo nâng
cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
|
|
|
|
53.566,0
|
53.566,0
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp bệnh viện
đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
568.000,0
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
III
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
220.000,0
|
220.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
220.000,0
|
220.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
220.000,0
|
220.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Dự án Bảo tồn, tôn
tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Dự án bảo quản tu bổ
phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất
Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)
|
|
|
|
|
170.000,0
|
170.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
IV
|
PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
|
|
|
|
265.500,0
|
265.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
265.500,0
|
265.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
265.500,0
|
265.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp thiết
bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
265.500,0
|
265.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
V
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Khu liên hợp thể
thao tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
VI
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1.800.000,0
|
1.800.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
1.800.000,0
|
1.800.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
1.800.000,0
|
1.800.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý nước
thải thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
1.800.000,0
|
1.800.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
VII
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
|
|
19.911.923,1
|
17.442.030,1
|
1.408.168,0
|
1.366.968,0
|
331.780,7
|
311.008,0
|
1.360.671,0
|
1.319.971,0
|
3.896.502,0
|
3.513.332,0
|
11.229.000,0
|
10.229.000,0
|
99.524,0
|
|
728.500,0
|
728.500,0
|
10.000,0
|
|
|
VII.1
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
|
|
|
5.306.553,2
|
5.099.684,8
|
590.000,0
|
581.000,0
|
233.867,3
|
233.437,3
|
590.000,0
|
581.000,0
|
2.462.727,0
|
2.350.081,0
|
2.463.000,0
|
2.463.000,0
|
99.524,0
|
|
118.400,0
|
118.400,0
|
10.000,0
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
380.000,0
|
380.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.000,0
|
310.000,0
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
380.000,0
|
380.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.000,0
|
310.000,0
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
1
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
140.000,0
|
140.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
3
|
Kè suối Chả, thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000,0
|
90.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
4
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
5
|
Thủy lợi hồ Nà Dân,
xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kè chống sạt lở bờ
suối đoạn từ Nà Tà-Đông Đa, xã Thượng Nông, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng hạng
mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô Rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
4.926.553,2
|
4.719.684,8
|
590.000,0
|
581.000,0
|
233.867,3
|
233.437,3
|
590.000,0
|
581.000,0
|
2.462.727,0
|
2.350.081,0
|
2.153.000,0
|
2.153.000,0
|
99.524,0
|
|
118.000,0
|
118.000,0
|
10.000,0
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
|
148.394,4
|
148.394,4
|
|
|
|
|
|
|
113.125,0
|
113.125,0
|
35.000,0
|
35.000,0
|
35.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
148.394,4
|
148.394,4
|
|
|
|
|
|
|
113.125,0
|
113.125,0
|
35.000,0
|
35.000,0
|
35.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Khuân Giáng xã Xuân Vân huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2011-2015
|
36/QĐ-CT, 13/01/2011
|
49.963,8
|
49.963,8
|
|
|
|
|
|
|
36.694,0
|
36.694,0
|
13.000,0
|
13.000,0
|
13.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp
Thủy lợi hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2011-2015
|
1320/QĐ-CT, 18/10/2011
|
48.700,0
|
48.700,0
|
|
|
|
|
|
|
36.700,0
|
36.700,0
|
12.000,0
|
12.000,0
|
12.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
công trình thủy lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2010-2015
|
322/QĐ-CT, 29/3/2010
|
49.730,7
|
49.730,7
|
|
|
|
|
|
|
39.731,0
|
39.731,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án
hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
150.388,0
|
110.000,0
|
28.000,0
|
20.000,0
|
12.576,0
|
12.146,0
|
28.000,0
|
20.000,0
|
103.000,0
|
95.000,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
17.000,0
|
17.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
150.388,0
|
110.000,0
|
28.000,0
|
20.000,0
|
12.576,0
|
12.146,0
|
28.000,0
|
20.000,0
|
103.000,0
|
95.000,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
17.000,0
|
17.000,0
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
85.000,0
|
60.000,0
|
21.000,0
|
13.000,0
|
10.098,0
|
9.668,0
|
21.000,0
|
13.000,0
|
58.000,0
|
50.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
2
|
Dự án phát triển
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
1478/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
65.388,0
|
50.000,0
|
7.000,0
|
7.000,0
|
2.478,0
|
2.478,0
|
7.000,0
|
7.000,0
|
45.000,0
|
45.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng hạ tầng
thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
100.000,0
|
90.000,0
|
25.000,0
|
25.000,0
|
7.800,0
|
7.800,0
|
25.000,0
|
25.000,0
|
85.000,0
|
60.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
3.325.511,8
|
3.169.031,3
|
536.000,0
|
536.000,0
|
213.491,3
|
213.491,3
|
536.000,0
|
536.000,0
|
2.141.002,0
|
2.062.356,0
|
1.306.000,0
|
1.306.000,0
|
64.524,0
|
|
70.000,0
|
70.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
3.325.511,8
|
3.169.031,3
|
536.000,0
|
536.000,0
|
213.491,3
|
213.491,3
|
536.000,0
|
536.000,0
|
2.141.002,0
|
2.062.356,0
|
1.306.000,0
|
1.306.000,0
|
64.524,0
|
|
70.000,0
|
70.000,0
|
10.000,0
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cao năng
lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm Lâm Tuyên Quang
|
|
|
|
1505/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
61.372,0
|
50.000,0
|
|
|
|
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
40.000,0
|
40.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
4541/QĐ-BNN; 15/11/2018
|
105.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
11.000,0
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án điều chỉnh bổ
sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
1766 QĐ-TTg, 10/10/2011
|
1.868.935,0
|
1.868.935,0
|
500.000,0
|
500.000,0
|
203.000,0
|
203.000,0
|
500.000,0
|
500.000,0
|
1.421.831,0
|
1.421.831,0
|
447.000,0
|
447.000,0
|
64.524,0
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng
trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
354, 28/3/2016
|
85.000,0
|
60.000,0
|
|
|
|
|
|
|
11.000,0
|
1.000,0
|
59.000,0
|
59.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
5
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại
thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
390/QĐ-UBND 31/3/2016
|
83.547,0
|
60.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
9.789,4
|
9.789,4
|
10.000,0
|
10.000,0
|
23.000,0
|
12.000,0
|
48.000,0
|
48.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
6
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát
Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
|
2018-2022
|
354/QĐ-UBND; 28/3/2016
|
88.200,0
|
68.000,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
403,2
|
403,2
|
15.000,0
|
15.000,0
|
23.000,0
|
17.000,0
|
51.000,0
|
51.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
7
|
Dự án Kè chống sạt
lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình
|
|
2 km
|
2014-2025
|
1609/QĐ-CT; 31/12/2019
|
150.132,0
|
125.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
298,7
|
298,7
|
5.000,0
|
5.000,0
|
33.517,0
|
10.000,0
|
115.000,0
|
115.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
8
|
Dự án Kè bảo vệ bờ
sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
3,55 km
|
2021-2025
|
839/QĐ-UBND; 06/7/2010
|
297.701,3
|
297.701,3
|
|
|
|
|
|
|
231.130,0
|
231.130,0
|
66.000,0
|
66.000,0
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
9
|
Kè bảo vệ bờ sông
Lô đoạn qua thị xã Tuyên Quang
|
|
|
|
1113/QĐ-UBND ngày 27/7/2007
|
385.624,5
|
359.395,0
|
|
|
|
|
|
|
376.524,0
|
359.395,0
|
400.000,0
|
400.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình hỗ trợ
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
1.302.259,0
|
1.292.259,0
|
26.000,0
|
25.000,0
|
7.800,0
|
7.800,0
|
26.000,0
|
25.000,0
|
105.600,0
|
79.600,0
|
797.000,0
|
797.000,0
|
|
|
31.000,0
|
31.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.302.259,0
|
1.292.259,0
|
26.000,0
|
25.000,0
|
7.800,0
|
7.800,0
|
26.000,0
|
25.000,0
|
105.600,0
|
79.600,0
|
797.000,0
|
797.000,0
|
|
|
31.000,0
|
31.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án kè chống sạt
lở bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
89.000,0
|
89.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
89.000,0
|
89.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
2
|
Dự án kè chống sạt
lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
2,6 km
|
2021-2025
|
1346/QĐ-CT 21/10/2011
|
143.000,0
|
143.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
143.000,0
|
143.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
500.000,0
|
500.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
4
|
Kè bờ suối thôn Nặm
Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
98.000,0
|
98.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
60.000,0
|
60.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
5
|
Kè bảo vệ tuyến đê
An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
6
|
Kè bảo vệ bờ sông
Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
4,31 km
|
|
2730/QĐ-CT; 31/12/2009
|
172.259,0
|
172.259,0
|
|
|
|
|
|
|
19.600,0
|
19.600,0
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ
suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hồ thủy lợi
Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.2
|
KHU CÔNG NGHIỆP,
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1.331.688,0
|
413.000,0
|
11.800,0
|
11.000,0
|
|
|
11.800,0
|
11.000,0
|
263.824,0
|
85.000,0
|
651.000,0
|
651.000,0
|
|
|
10.400,0
|
10.400,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu
công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
1.011.688,0
|
93.000,0
|
11.800,0
|
11.000,0
|
|
|
11.800,0
|
11.000,0
|
263.824,0
|
85.000,0
|
331.000,0
|
331.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
1.011.688,0
|
93.000,0
|
11.800,0
|
11.000,0
|
|
|
11.800,0
|
11.000,0
|
263.824,0
|
85.000,0
|
331.000,0
|
331.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.011.688,0
|
93.000,0
|
11.800,0
|
11.000,0
|
|
|
11.800,0
|
11.000,0
|
263.824,0
|
85.000,0
|
331.000,0
|
331.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
|
|
|
1526a/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
61.591,0
|
30.000,0
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
3.000,0
|
25.000,0
|
22.000,0
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020
|
|
|
|
1468/QĐ-UBND 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND 13/11/2017
|
950.097,0
|
63.000,0
|
8.800,0
|
8.000,0
|
|
|
8.800,0
|
8.000,0
|
238.824,0
|
63.000,0
|
323.000,0
|
323.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
VII.3
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
13.028.681,9
|
11.684.345,4
|
791.668,0
|
766.468,0
|
88.513,4
|
71.670,7
|
744.171,0
|
719.471,0
|
1.148.751,0
|
1.069.251,0
|
7.895.000,0
|
6.895.000,0
|
|
|
584.600,0
|
584.600,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
3.861.000,0
|
3.861.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
3.166.000,0
|
3.166.000,0
|
|
|
1.400,0
|
1.400,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
3.861.000,0
|
3.861.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
3.166.000,0
|
3.166.000,0
|
|
|
1.400,0
|
1.400,0
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp trục phát triển vùng đường tỉnh ĐT 185 từ Km29+500 đến Km236
|
|
|
|
|
900.000
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900.000
|
900.000
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo,
thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05), đoạn
Km0+00-Km18+200 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
90.000,0
|
90.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000,0
|
90.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba Năng Khả đường
giao QL 279 đến xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
125.000,0
|
125.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn
Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
153.000,0
|
153.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.000,0
|
153.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
6
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên
Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang).
|
|
|
|
|
285.000,0
|
285.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.000,0
|
285.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
7
|
Đường Yên Phú đi
Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
198.000,0
|
198.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198.000,0
|
198.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
8
|
Dự án đường giao
thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết,
huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện
Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
10
|
Đường mở mới từ Tổ
dân phố 2 đến Tổ 5 và từ Quảng trường đi đến khu Ao Mon (Tổ dân phố 8), thị
trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
11
|
Dự án đường giao
thông từ xã Tân Long - xã Tân Tiến - xã Trung Trực (Đỉnh Mười) - Xã Kiến Thiết,
huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố
Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
1.100.000,0
|
1.100.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
530.000,0
|
530.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
13
|
Xây dựng Bến Thủy tại
khu vực Nà Năm xã Thúy Loa (Cũ) huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
180.000,0
|
180.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
180.000,0
|
180.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
9.167.681,9
|
7.823.345,4
|
790.668,0
|
766.468,0
|
88.513,4
|
71.670,7
|
743.171,0
|
719.471,0
|
1.147.751,0
|
1.069.251,0 | | |