|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/NQ-HĐND 2017 kế hoạch vốn đầu tư xây dựng Đắk Lắk
Số hiệu:
|
37/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 08
tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng
11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2018,
Báo cáo số 296/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
tình hình thực hiện kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2017 và dự kiến kế hoạch xây dựng
cơ bản năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của
Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng ngân sách tỉnh năm
2018 như sau:
I. Nguồn vốn đầu tư phát triển
ngân sách tỉnh năm 2018
Tổng nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương
năm 2018 là 1.746,791 tỷ đồng, tăng 188,881 tỷ đồng so với kế hoạch Trung ương
giao (gồm: tăng tiền thu sử dụng đất 174 tỷ đồng; thành phố Buôn Ma Thuột
hoàn trả vốn vay 6 tỷ đồng; tiền bán nhà Trụ sở cũ của Hội cựu chiến binh tỉnh
8,881 tỷ đồng). Trong đó:
- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng
cơ bản trong nước: 882,910 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 674 tỷ đồng; trong
đó: Cấp tỉnh giao 356,8 tỷ đồng, cấp huyện giao 317,2 tỷ đồng (tiền sử dụng
đất của các đơn vị thực hiện năm 2018 gồm: Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh:
127,5 tỷ đồng; thành phố Buôn Ma Thuột: 400 tỷ đồng; các huyện, thị xã: 146,5 tỷ
đồng. Tỷ lệ phân chia tiền thu sử dụng đất giữa ngân sách tỉnh và ngân sách cấp
huyện thực hiện theo Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 11/10/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130 tỷ đồng.
- Nguồn tiền vay, thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả
vốn vay cho ngân sách tỉnh: 06 tỷ đồng.
- Nguồn thu từ bán Trụ sở cũ của Hội Cựu chiến
binh: 8,881 tỷ đồng.
- Nguồn vay bội chi (thông báo sau nếu phát sinh
vay trong năm 2018): 45 tỷ đồng.
II. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư
năm 2018
1. Nguyên tắc phân bổ
1.1. Ưu tiên bố trí cho lĩnh vực khoa học và công
nghệ, bố trí đủ vốn đối ứng các dự án ODA theo tiến độ.
1.2. Bố trí vốn bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp
huyện để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây
dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2016-2020; bố trí đối ứng
10% cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững.
1.3. Về bố trí hoàn ứng: Bố trí vốn cho các dự án
đã ứng trước vốn để thu hồi và bố trí cho các dự án xây dựng cơ bản đã ứng vốn
từ Quỹ phát triển đất có đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
1.4. Về thứ tự ưu tiên và tỷ lệ bố trí vốn: Trong từng
nguồn vốn, ưu tiên bố trí cho các dự án theo thứ tự: i) Dự án đã có phê duyệt
quyết toán (bố trí đủ 100% số vốn còn thiếu) ; ii) Dự án hoàn thành nhưng chưa
phê duyệt quyết toán (bố trí đạt khoảng 85-90% tổng số vốn ngân sách tỉnh);
iii) Dự án chuyển tiếp theo tiến độ (bố trí đạt khoảng 60-75% tổng số vốn ngân
sách tỉnh; iv) Dự án mở mới bố trí đảm bảo nhóm C không quá 3 năm và nhóm B
không quá 5 năm.
2. Kế hoạch phân bổ
Tổng vốn xây dựng cơ bản nguồn ngân sách địa phương
là 1.746,791 tỷ đồng, được phân bổ như sau:
2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây
dựng cơ bản trong nước: 882,910 tỷ đồng.
- Đầu tư cho các dự án về phát triển khoa học và
công nghệ: 19,602 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 07 dự án hoàn thành, chuyển tiếp 9,602
tỷ đồng.
+ Bố trí mở mới cho 01 dự án: 10 tỷ đồng.
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện theo
Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy
nghề công lập giai đoạn 2016-2020: 48 tỷ đồng;
- Đối ứng phần ngân sách địa phương cho các dự án
ODA: 105,596 tỷ đồng.
- Bố trí 84 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn
vốn bù hụt thu năm 2015.
- Bố trí vốn cho các dự án: 625,712 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 154 dự án hoàn thành, chuyển tiếp
558,712 tỷ đồng.
+ Bố trí mở mới cho 04 dự án: 37 tỷ đồng.
+ Bố trí cho các dự án quyết toán trong năm 2018;
các dự án được điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư; các dự án chuẩn bị đầu tư (nếu
có): 30 tỷ đồng.
2.2.Tiền thu sử dụng đất: 674 tỷ đồng, trong
đó:
a. Cấp tỉnh hưởng: 356,8 tỷ đồng, thực hiện các nội
dung sau:
- Bố trí 67,4 tỷ đồng cho kinh phí đo đạc, đăng ký
quản lý đất đai (10%);
- Bố trí 67,4 tỷ đồng cho Quỹ phát triển đất theo
quy định (10%).
- Đối ứng 180 tỷ đồng cho Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của
Thủ tướng Chính phủ, trong đó bố trí tối thiểu 50 tỷ đồng để thực hiện Nghị quyết
số 173/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Bố trí 42 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn
vốn bù hụt thu năm 2015.
b. Cấp huyện hưởng: 317,2 tỷ đồng (Bố trí 317,2
tỷ đồng để đầu tư cho các dự án do cấp huyện quản lý)
2.3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130 tỷ đồng
- Bố trí 60,5 tỷ đồng cho các dự án hoàn thành,
chuyển tiếp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp tỉnh quản lý;
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện theo
Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy
nghề công lập giai đoạn 2016-2020: 18 tỷ đồng;
- Đối ứng 20 tỷ đồng cho Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ: 8,5 tỷ đồng.
- Bố trí 23 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn
vốn bù hụt thu năm 2015.
2.4. Nguồn vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước và
thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả tiền vay tín dụng ưu đãi: 14.881 triệu đồng (Bố
trí cho 2 dự án, với số vốn 14.881 triệu đồng)
- Bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp 8,481 tỷ đồng.
- Bố trí mở mới cho 01 dự án: 6,4 tỷ đồng.
2.5. Nguồn vay bội chi 45 tỷ đồng, sẽ thông báo
sau nếu phát sinh vay trong năm 2018.
Đối với nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn
trái phiếu Chính phủ, nguồn thông báo sau và các nguồn vốn bổ sung trong năm, Ủy
ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ
để kịp thời quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết
này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá IX,
Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08
tháng 12 năm 2017./.
PHỤ BIỂU 1
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ
|
Phương án phân
bổ
|
Ghi chú
|
Tổng nguồn vốn
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh thực
hiện
|
Cấp huyện thực
hiện
|
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5)
|
1.746.791
|
1.155.091
|
591.700
|
|
1
|
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước
|
882.910
|
834.910
|
48.000
|
|
1.1
|
Đầu tư phát triển khoa học và công nghệ
|
20.602
|
20.602
|
-
|
|
1.2
|
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát
triển giáo dục và đào tạo
|
48.000
|
-
|
48.000
|
|
1.3
|
Đối ứng các dự án ODA
|
105.596
|
105.596
|
-
|
|
1.4
|
Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt thu
năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh
|
84.000
|
84.000
|
|
|
1.5
|
Bố trí vốn cho các dự án
|
624.712
|
624.712
|
-
|
|
2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
674.000
|
176.800
|
497.200
|
|
|
a. Ngân sách tỉnh
|
356.800
|
176.800
|
180.000
|
|
|
+ Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai
|
67.400
|
67.400
|
-
|
|
|
+ Bổ sung Quỹ phát triển đất
|
67.400
|
67.400
|
-
|
|
|
+ Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông
thôn mới cho cấp huyện
|
180.000
|
-
|
180.000
|
|
|
+ Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt
thu năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh
|
42.000
|
42.000
|
-
|
|
|
b. Ngân sách huyện, thành phố trong đó
|
317.200
|
|
317.200
|
|
|
+ Thực hiện các dự án đầu tư
|
317.200
|
|
317.200
|
|
3
|
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư (Y tế,
xã hội)
|
130.000
|
83.500
|
46.500
|
|
|
+ Bố trí cho các dự án đầu tư cho giáo dục và đào
tạo
|
60.500
|
60.500
|
|
|
|
+ Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
8.500
|
|
8.500
|
|
|
+ Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông
thôn mới cho cấp huyện (tối thiểu 10% vốn XSKT)
|
20.000
|
-
|
20.000
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát
triển giáo dục và đào tạo
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
+ Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt
thu năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh
|
23.000
|
23.000
|
|
-
|
4
|
Nguồn vốn bán nhà (8.881 triệu đồng) và TP BMT
hoàn trả tiền vay tín dụng ưu đãi (6.000 triệu đồng)
|
14.881
|
14.881
|
|
|
|
+ Bố trí cho các dự án đầu tư
|
14.881
|
14.881
|
|
|
5
|
Nguồn vay bội chi NSNN (thông báo sau nếu phát
sinh vay trong năm 2018)
|
45.000
|
45.000
|
|
|
PHỤ BIỂU 2
DANH MỤC BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM
2018 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư Kế hoạch năm 2017
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2018
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
|
Tổng số
|
Tổng số: NST
|
Tổng số
|
Tổng số: NST
|
Tổng số: NST
|
Tr.đó. Thanh
toán nợ XDCB
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
134.288
|
134.288
|
16.734
|
16.734
|
16.734
|
64.017
|
64.017
|
64.017
|
47.091
|
47.091
|
20.602
|
20.602
|
0
|
|
|
|
a
|
Các dự án đã
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
11.136
|
11.136
|
234
|
234
|
234
|
10.974
|
10.974
|
10.974
|
162
|
162
|
162
|
162
|
0
|
|
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết
bị, xây dựng hệ thống một cửa điện tử liên thông tại các huyện: Kr. Buk, Kr.
Pắc, Cư Kuin, Ea Sup, TX Buôn Hồ và Sở Thông tin truyền thông
|
Toàn tỉnh
|
Sở TT-TT
|
2010- 2011
|
921/QĐ-UBND ngày 14/5/2016
|
8.393
|
8.393
|
34
|
34
|
34
|
8.374
|
8.374
|
8.374
|
19
|
19
|
19
|
19
|
|
QT
|
Do hoàn trả ngân sách 19 triệu đồng
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống
công nghệ thông tin tại Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền Thông Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Sở TT-TT
|
2015- 2017
|
2531/QĐ-UBND, 27/10/2014
|
2.743
|
2.743
|
200
|
200
|
200
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
143
|
143
|
143
|
143
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các dự án đã
bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
31.840
|
31.840
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
29.500
|
29.500
|
29.500
|
2.340
|
2.340
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng tỉnh Đăk
Lăk
|
TP. BMT
|
Sở KHCN
|
2013- 2015
|
2444/QĐ-UBND 24/10/2012
|
31.840
|
31.840
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
29.500
|
29.500
|
29.500
|
2.340
|
2.340
|
0
|
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
58.132
|
58.132
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
23.543
|
23.543
|
23.543
|
34.589
|
34.589
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp hệ
thống giao ban trực tuyến tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
VP UBND tỉnh
|
2015- 2017
|
2584/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
5.854
|
5.854
|
500
|
500
|
500
|
5.230
|
5.230
|
5.230
|
624
|
624
|
0
|
0
|
|
CT
|
|
|
2
|
Phát triển hệ thống
cơ sở dữ liệu về thông tin KH&CN tỉnh Đắk Lắk, GĐ 2016 - 2020
|
TP. BMT
|
Trung tâm thông tin và Thống kê KHCN tỉnh Đắk Lắk
|
2016- 2017
|
823/QĐ-UBND, 28/3/2016
|
7.461
|
7.461
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
661
|
661
|
0
|
0
|
|
CT
|
|
|
3
|
Trại thực nghiệm
Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Giai đoạn 1)
|
TP. BMT
|
Sở KH&CN
|
2017- 2020
|
3237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
44.817
|
44.817
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
11.513
|
11.513
|
11.513
|
33.304
|
33.304
|
9.000
|
9.000
|
|
CT
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2018
|
|
|
|
|
33.180
|
33.180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
11.440
|
11.440
|
0
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Lắk (GĐ1)
|
Tại các cơ quan Đảng của tỉnh
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
33.180
|
33.180
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
11.440
|
11.440
|
|
MM
|
|
|
PHỤ BIỂU 3
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2018 - NGUỒN VỐN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KCHT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017
|
Số vốn còn thiếu/nhu cầu bố trí MM, CBĐT
|
Kế hoạch năm 2018
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
NST
|
Tr.đó. Thanh
toán nợ XDCB
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
32
|
33
|
21
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
0
|
5.605.672
|
2.761.378
|
3.605.865
|
1.389.543
|
1.787.750
|
1.247.618
|
624.712
|
624.712
|
6.275
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
1.878.935
|
784.895
|
1.339.139
|
370.620
|
384.734
|
354.090
|
172.884
|
172.884
|
0
|
|
|
|
a
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng và đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
50.818
|
50.818
|
33.030
|
33.030
|
17.788
|
17.788
|
17.788
|
17.788
|
0
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh
lộ 8, đoạn Km6+150 -Km 8+00
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
2560/QĐ-UBND, 224/9/2009; 163/QĐ-UBND, 22/01/2017;
616/QĐ-UBND, 13/3/2015; 1102/QĐ-UBND, 09/5/2017;
|
44.165
|
44.165
|
27.500
|
27.500
|
16.665
|
16.665
|
16.665
|
16.665
|
|
QT
|
|
|
3
|
Cầu thôn 5, xã
Krông Á, huyện M'Drắk
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
|
4594/QĐ-UBND, 03/4/2012; 2969/QĐ-UBND, 25/12/2015
|
6.653
|
6.653
|
5.530
|
5.530
|
1.123
|
1.123
|
1.123
|
1.123
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
146.788
|
57.426
|
116.671
|
38.250
|
23.610
|
19.176
|
8.200
|
8.200
|
0
|
|
|
|
1
|
Cầu km8+830 - đường
Ea Pil - Cư Prao
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
|
1454/QĐ-UBND, 13/6/2011
|
21.300
|
18.521
|
15.800
|
15.800
|
5.500
|
2.721
|
500
|
500
|
|
HT
|
|
|
2
|
Đường nội TT Krông
Kmar, H Krông Bông (20 trục)
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
470/QĐ-UBND, 27/2/2009
|
42.199
|
3.836
|
38.363
|
|
3.836
|
3.836
|
-
|
-
|
|
HT
|
|
|
3
|
Hệ thống kênh dẫn, đường
giao thông dọc bờ kênh buôn Tiêu, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
2013- 2015
|
2896a/QĐ-UBND 05/10/2012
|
8.144
|
7.405
|
6.250
|
6.250
|
1.894
|
1.155
|
200
|
200
|
|
HT
|
|
|
5
|
Cầu Buôn Du Mah, xã
Đắk Phơi
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
2015- 2017
|
587/QĐ-UBND, 16/10/2009
|
10.078
|
9.162
|
6.200
|
6.200
|
3.878
|
2.962
|
1.800
|
1.800
|
|
HT
|
|
|
7
|
Đường giao thông nội
thị trấn Buôn Trấp (12 trục), huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2009- 2012
|
2755/QĐ-UBND, 27/10/2010
|
65.067
|
18.502
|
50.058
|
10.000
|
8.502
|
8.502
|
5.700
|
5.700
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
1.505.774
|
589.465
|
1.189.438
|
299.340
|
316.336
|
290.125
|
112.000
|
112.000
|
0
|
|
|
|
1
|
Đường GT liên xã Ea
Ral - Ea Sol
|
Ea H'leo
|
UBND H. Ea H'leo
|
2010- 2012
|
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010
|
23.138
|
18.510
|
17.000
|
17.000
|
6.138
|
1.510
|
1.000
|
1.000
|
|
CT
|
|
|
2
|
Đường vành đai phía
Tây thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
2375/QĐ-UBND,10/10/2014; 3098/QĐ-UBND, 13/11/2015
|
676.506
|
24.244
|
646.202
|
|
30.304
|
24.244
|
14.500
|
14.500
|
|
CT
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh
lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008;1140/QĐ-UBND 15/5/2017
|
125.580
|
81.776
|
98.726
|
54.941
|
26.854
|
26.835
|
6.400
|
6.400
|
|
CT
|
|
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp đường
Âu Cơ- Lạc Long Quân, TTr Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
2023/QĐ-UBND 27/9/2013
|
71.664
|
71.664
|
52.800
|
52.800
|
18.864
|
18.864
|
3.900
|
3.900
|
|
CT
|
|
|
5
|
Đường GT từ trung
tâm xã Cư Bông đi thôn 17, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
229/QĐ-KHĐT 26/10/2011; 9063/UBND-TH, 11/11/2016
|
13.365
|
13.365
|
8.474
|
8.474
|
4.891
|
4.891
|
1.500
|
1.500
|
|
CT
|
|
|
6
|
Xã Ea Sô (Ea Sar
cũ), huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
2130/QĐ-UBND 12/8/2009; 3906/QĐ-UBND, 29/12/2016
|
75.215
|
46.165
|
45.050
|
16.000
|
30.165
|
30.165
|
18.600
|
18.600
|
|
CT
|
|
|
7
|
Đường đi thôn 8, xã
Cư Ê Bur, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
|
2860/QĐ-UBND, 28/9/2016
|
23.035
|
16.125
|
16.300
|
12.300
|
6.735
|
3.825
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
8
|
Đường trục chính
trung tâm nội thị trấn Ea Kar đi xã Cư Ni, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
418/QĐ-UBND, 21/02/2008; 2092/QĐ-UBND, 10/08/2009;
1388/QĐ-UBND, 03/06/2011
|
71.583
|
60.583
|
66.735
|
55.735
|
4.848
|
4.848
|
1.000
|
1.000
|
|
CT
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn xã Ea Bông (gói 1)
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
219/QĐ-UBND, 6/7/2010; 1314/QĐ-UBND, 12/5/2016
|
14.278
|
11.422
|
9.208
|
9.208
|
5.070
|
2.214
|
1.000
|
1.000
|
|
CT
|
|
|
10
|
Đường giao thông từ
trung tâm xã Ea Ning đến thôn 11, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
|
225/QĐ-SKHĐT, 21/10/2011; 250/QĐ-UBND, 25/01/2016
|
11.866
|
11.866
|
10.154
|
10.154
|
1.712
|
1.712
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
|
11
|
Đường giao thông
Buôn Chàm A và B, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
2096/QĐ-UBND, 29/9/2011; 1205/QĐ-UBND, 27/6/2016
|
10.185
|
10.185
|
9.100
|
9.100
|
1.085
|
1.085
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
|
12
|
Đường GT liên xã
Tam Giang - Phú Xuân (NST80%)
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
|
2372/QĐ-UBND, 08/9/2009
|
19.986
|
18.555
|
18.278
|
18.278
|
1.708
|
277
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
13
|
Đường GT xã Hoà
Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
3408/QĐ-UBND 24/12/2010
|
20.374
|
20.374
|
18.300
|
18.300
|
2.074
|
2.074
|
1.000
|
1.000
|
|
CT
|
|
|
14
|
Mở rộng, nâng cấp tỉnh
lộ 8, đoạn Km8- Km13+393, H Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Sở GTVT
|
|
2758/QĐ-UBND 24/10/2011: 2840/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
171.645
|
15.604
|
152.041
|
|
19.604
|
15.604
|
11.600
|
11.600
|
|
CT
|
|
|
15
|
Đường giao thông
nông thôn xã Băng A Đrênh, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
2327/QĐ-UBND, 24/9/2012; 1586/QĐ-UBND, 01/6/2016
|
7.853
|
7.853
|
2.750
|
2.750
|
5.103
|
5.103
|
3.000
|
3.000
|
|
CT
|
|
|
16
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc quy hoạch tổ dân phố 4, phường Tân Lập,
Tp Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2017- 2019
|
3154/QĐ-UBND, 21/10/2016
|
10.767
|
6.460
|
2.400
|
2.400
|
8.367
|
4.060
|
2.000
|
2.000
|
|
CT
|
|
|
17
|
Đường giao thông từ
tỉnh lộ 12 (xã Hòa Sơn) đến Trung tâm xã Khuê Ngọc Điền, huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
3251B/QĐ-UBND 31/10/2016
|
35.000
|
35.000
|
7.500
|
7.500
|
27.500
|
27.500
|
15.500
|
15.500
|
|
CT
|
|
|
18
|
Đường liên thôn
Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2017- 2020
|
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
24.954
|
24.954
|
4.400
|
4.400
|
20.554
|
20.554
|
10.600
|
10.600
|
|
CT
|
|
|
19
|
Dự án Cầu vượt sông
Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối tỉnh lộ 2 với tỉnh lộ 7
|
Kr.Ana, Lắk
|
Sở GTVT
|
|
828b/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
98.780
|
94.760
|
4.020
|
|
94.760
|
94.760
|
20.000
|
20.000
|
|
CT
|
|
|
d
|
Dự án mở mới
năm 2018
|
|
|
|
|
175.555
|
87.185
|
-
|
-
|
27.000
|
27.000
|
34.896
|
34.896
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông đi
trung tâm xã Ea Uy, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Cầu nước đục (lý trình
Km8+995)
|
Kr. Pắc
|
BQLDA ĐTXD huyện Krông Pắc
|
|
3905/QĐ-UBND, 29/12/2016; 2291/QĐ-UBND, 11/8/2017
|
9.855
|
7.185
|
|
|
3.000
|
3.000
|
4.896
|
4.896
|
|
MM
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh
lộ 1, đoạn Km53 - Km70
|
B. Đôn- Ea Súp
|
BQL DA ĐTXD CT GT&NN PTNT tỉnh ĐL
|
|
2578/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
125.700
|
40.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
15.000
|
15.000
|
|
MM
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh
lộ 12, đoạn Km0+00-Km 13+750
|
|
BQL DA ĐTXD CT GT&NN PTNT tỉnh ĐL
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
15.000
|
15.000
|
|
MM
|
|
|
II
|
Nông nghiệp nông
thôn
|
|
|
|
|
1.682.517
|
566.617
|
938.079
|
167.487
|
700.487
|
355.669
|
139.572
|
139.572
|
6.275
|
|
|
|
a
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
87.128
|
71.136
|
72.624
|
57.770
|
14.504
|
13.366
|
13.366
|
13.366
|
0
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
đập Rọ Đá
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
|
678/QĐ-UBND 25/8/2016
|
9.985
|
9.985
|
9.500
|
9.500
|
485
|
485
|
485
|
485
|
|
QT
|
|
|
2
|
Thủy lợi Ea Hum
|
Ea Hleo
|
UBND H. Ea H'leo
|
|
2073/QĐ-UBND, 21/4/2010
|
13.920
|
13.920
|
11.600
|
11.600
|
2.320
|
2.320
|
2.320
|
2.320
|
|
QT
|
|
|
3
|
Thủy lợi Ea Klock 3
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
2359/QĐ-UBND, 16/8/2012
|
11.505
|
11.505
|
10.680
|
10.680
|
825
|
825
|
825
|
825
|
|
QT
|
|
|
4
|
Xây dựng đê bao chống
lũ cánh đồng Thăng Lập, xã Ea Kuăng, H Kr Pắk
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
|
5183/QĐ-UBND, 05/9/2011
|
14.994
|
140
|
14.854
|
|
140
|
140
|
140
|
140
|
|
QT
|
|
|
5
|
Kiên cố hóa kênh
N2-4, phường Khánh Xuân (gói số 1, gói số 2)
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
70/QĐ-UBND, 22/3/2010; 2788/QĐ-UBND, 19/10/2015
|
17.272
|
16.134
|
13.000
|
13.000
|
4.272
|
3.134
|
3.134
|
3.134
|
|
QT
|
|
|
6
|
Thủy lợi Hồ Tây
Nhông
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
1512/QĐ-UBND, 15/7/2016
|
9.411
|
9.411
|
3.000
|
3.000
|
6.411
|
6.411
|
6.411
|
6.411
|
|
QT
|
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
đập dâng Nà Xược, Hạng mục: Kênh chính và các công trình trên kênh, xã Ea
Huar, huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B.Đôn
|
|
3625/QĐ-UBND, 21/8/2015
|
10.041
|
10.041
|
9.990
|
9.990
|
51
|
51
|
51
|
51
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
367.943
|
87.198
|
320.811
|
41.866
|
18.101
|
18.101
|
13.575
|
13.575
|
5.075
|
|
|
|
2
|
Thủy lợi cải tạo
cánh đồng buôn Krông, xã Dur Kmăl
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
1470/QĐ-UBND, 16/6/2011
|
21.862
|
4.385
|
17.477
|
|
4.385
|
4.385
|
3.700
|
3.700
|
|
HT
|
|
|
3
|
Khu tái định cư
thôn 6, xã Cư Né
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
2012- 2013
|
1589/QĐ-UBND, 23/7/2012
|
17.820
|
17.820
|
13.720
|
13.720
|
4.100
|
4.100
|
3.300
|
3.300
|
|
HT
|
|
|
4
|
Chống sạt lở hệ thống
đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2009- 2017
|
1245/QĐ-UBND, 19/5/2011
|
312.799
|
49.531
|
283.768
|
22.300
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 1,
2, 3, 4 đã đủ vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 5
|
|
|
|
|
8.081
|
8.081
|
1.646
|
1.646
|
6.435
|
6.435
|
5.075
|
5.075
|
5.075
|
HT
|
|
|
5
|
Khu huấn luyện nuôi
trồng thủy Sản, khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu
sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
TP. BMT
|
TT khuyến nông
|
|
315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu thực hành
các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm
phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
TP. BMT
|
TT khuyến nông
|
|
315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010
|
7.381
|
7.381
|
4.200
|
4.200
|
3.181
|
3.181
|
1.500
|
1.500
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
1.227.446
|
408.283
|
544.644
|
67.851
|
667.882
|
324.202
|
112.631
|
112.631
|
1.200
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh
công trình thủy lợi Dang Kang hạ
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
2013- 2015
|
915/QĐ-UBND, 18/4/2012
|
8.121
|
7.383
|
7.300
|
7.300
|
821
|
83
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
5
|
Kè chống sạt lở bờ
tả suối Krông Kmar, thị trấn Krông Mar, huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
Sở TN&MT
|
|
2804b/QĐ-UBND 30/10/2012; 2615/QĐ-UBND, 21/9/2017
|
160.000
|
39.991
|
100.000
|
6.500
|
60.000
|
33.491
|
20.500
|
20.500
|
|
CT
|
|
|
2
|
Thủy lợi buôn Tah
1, xã Ea Drơng
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'Gar
|
|
83/QĐ-KHĐT 06/4/2010; 809/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
13.582
|
1.352
|
10.000
|
|
3.582
|
1.352
|
800
|
800
|
|
CT
|
|
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa
công trình thủy lợi Tơng Mja
|
TX. B. Hồ
|
UBND TX. B. Hồ
|
|
2073/QĐ-UBND ngày 24/4/2010; 3429/QĐ-UBND 24/11/2017
|
14.713
|
14.713
|
3.100
|
3.100
|
11.613
|
11.613
|
7.900
|
7.900
|
|
CT
|
|
|
5
|
DA di dời 69 hộ dân
thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hoà) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình
Hoà, huyện Krông Ana)
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2012- 2014
|
3494/QĐ-UBND 31/12/2010
|
32.351
|
32.351
|
17.949
|
17.949
|
14.402
|
14.402
|
7.300
|
7.300
|
|
CT
|
|
|
6
|
Dự án thực hiện ĐCĐC
cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp
dân cư nơi cần thiết)
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
2010- 2015
|
2338/QĐ-UBND 03/9/2009
|
53.709
|
25.349
|
31.360
|
3.000
|
22.349
|
22.349
|
5.000
|
5.000
|
|
CT
|
|
|
7
|
Điều chỉnh, MR DA
phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
3075/QĐ-UB, 20/11/11
|
70.930
|
21.279
|
26.208
|
|
44.722
|
21.279
|
4.300
|
4.300
|
|
CT
|
|
|
8
|
DA QH sắp xếp, ổn định
DDCTD thôn Cư Dhiăt, xã Cư Drăm, Huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
3197/QĐ-UBND, 12/11/09
|
22.277
|
6.683
|
12.040
|
|
10.237
|
6.683
|
1.300
|
1.300
|
|
CT
|
|
|
9
|
DA QH sắp xếp dân
cư xã Ea Kiết, H.Cư M' gar
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'Gar
|
|
163/QĐ-UBND 21/01/09
|
33.873
|
10.156
|
16.000
|
|
17.873
|
10.156
|
2.000
|
2.000
|
|
CT
|
|
|
10
|
Ổn định dân DCTD xã
Krông Á, huyện M'Đrắk
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
|
2071/QĐ-UBND 14/8/2008
|
18.960
|
4.243
|
3.500
|
|
15.460
|
4.243
|
800
|
800
|
|
CT
|
|
|
11
|
Bố trí dân cư tại
các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea
Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012
|
39.934
|
2.075
|
32.455
|
|
7.479
|
2.075
|
2.000
|
2.000
|
|
CT
|
|
|
12
|
QH, sắp xếp, ổn định
DDCTD thôn Ea Nơh Prơng, xã Hòa Phong, H.Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr Bông
|
|
2284/QĐ-UBND,05/10/2012
|
35.703
|
10.711
|
15.785
|
|
19.918
|
10.711
|
2.100
|
2.100
|
|
CT
|
|
|
13
|
Ổn định dân DCTD xã
Cư KRóa, MĐrăk
|
M'Đrắk
|
UBND H. MĐrăk
|
|
2069/QĐ-UBND 14/8/08; 374/QĐ-UBND 20/2/2014
|
48.192
|
14.458
|
20.698
|
|
27.494
|
14.458
|
2.900
|
2.900
|
|
CT
|
|
|
14
|
QH bố trí, sắp xếp DDCTD
và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã
Đăk Nuê, H.Lăk
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012
|
49.871
|
14.961
|
26.291
|
|
23.580
|
13.224
|
2.600
|
2.600
|
|
CT
|
|
|
15
|
Ổn định dân DCTD xã
Ea MDoal, MĐrăk
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND, 20/02/2014
|
24.117
|
7.235
|
15.892
|
2.000
|
8.225
|
5.235
|
1.000
|
1.000
|
|
CT
|
|
|
16
|
Ổn định DDCTD xã
Krông Nô, H.Lăk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
3160/QĐ-UBND, 18/11/08
|
54.430
|
16.329
|
22.842
|
0
|
31.588
|
16.329
|
3.300
|
3.300
|
|
CT
|
|
|
17
|
DA QH sắp xếp dân
cư xã Ia Jlơi (xã Ia Lốp cũ), H.Ea Sup
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
3178/QĐ-UBND, 19/11/08
|
51.675
|
15.503
|
11.779
|
|
39.896
|
15.503
|
3.100
|
3.100
|
|
CT
|
|
|
18
|
Điều chỉnh, mở rộng
DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui, H.Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
2283/QĐ-UBND, 5/10/2012
|
75.156
|
22.547
|
21.712
|
5.038
|
53.444
|
17.509
|
3.500
|
3.500
|
|
CT
|
|
|
19
|
Xây dựng vùng dân
di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
|
487/QĐ-UBND, 07/3/2014
|
145.000
|
43.500
|
15.466
|
|
129.534
|
43.500
|
5.000
|
5.000
|
|
CT
|
|
|
20
|
Dự án sắp xếp dân
cư vùng khó khăn ngập lụt xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
3138/QĐ-UBND, 17/11/2008
|
12.545
|
12.545
|
6.900
|
6.900
|
5.645
|
5.645
|
2.500
|
2.500
|
|
CT
|
|
|
21
|
Đường cứu hộ cứu nạn
xã Hòa Phong-Cư Pui, huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
534/QĐ-UBND ngày 12/3/2012
|
37.678
|
14.077
|
25.601
|
2.000
|
12.077
|
12.077
|
8.600
|
8.600
|
|
CT
|
|
|
22
|
Hồ chứa nước Nam Ka,
xã Nam Ka, huyện Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
1010/QĐ-UBND, 27/4/2016
|
10.500
|
2.500
|
8.000
|
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
CT
|
|
|
23
|
Kiên cố hóa kênh
mương nội đồng xã Tân Tiến: Hạng mục Kênh và công trình trên kênh, giai đoạn 1,2
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
2015- 2017
|
|
14.920
|
14.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
2015- 2017
|
6360/QĐ-UBND, 13/12/2010; 3845/QĐ-UBND 23/11/2017
|
8.920
|
8.493
|
5.562
|
5.562
|
3.358
|
2.931
|
2.931
|
2.931
|
|
QT
|
|
|
|
Giai đoạn 2
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
|
3750/QĐ-UBND, 23/10/2014;1709/QĐ-UBND 23/6/2017
|
6.000
|
6.000
|
4.102
|
4.102
|
1.898
|
1.898
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
24
|
Khu tái định cư số 3,
xã Cư Né, huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
2932/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
70.947
|
14.947
|
10.000
|
|
60.947
|
14.947
|
11.200
|
11.200
|
|
CT
|
|
|
25
|
Hệ thống kênh tưới
Buôn Triết
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
1515/QĐ-UBND 15/6/09
|
88.933
|
1.500
|
69.702
|
|
19.231
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
CT
|
|
|
26
|
Nâng cấp đập Xâm
lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2016- 2020
|
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016
|
24.409
|
22.909
|
4.400
|
4.400
|
20.009
|
18.509
|
9.300
|
9.300
|
|
CT
|
|
|
III
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
618.808
|
394.074
|
368.265
|
191.329
|
249.543
|
199.675
|
126.158
|
126.158
|
-
|
|
|
|
a
|
Các dự án đã
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
75.549
|
55.740
|
61.403
|
39.003
|
14.146
|
13.758
|
13.758
|
13.758
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ và tường
rào bao quanh khu vực nghĩa trang mới của Giáo xứ Thánh Tâm thuộc nghĩa trang
thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
|
329/QĐ-STC, 07/09/2017
|
4.495
|
4.495
|
1.000
|
1.000
|
3.495
|
3.495
|
3.495
|
3.495
|
|
QT
|
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp
đoạn tuyến nối tiếp Tỉnh lộ 5, từ Km0+00 đến Km 3+500, TP. Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
2010- 2011
|
3143/QĐ-UBND, 9/11/2009; 3051/QĐ-UBND 17/11/2015;
3037/QĐ-UBND, 02/11/2017
|
53.190
|
38.103
|
43.100
|
28.400
|
10.090
|
9.703
|
9.703
|
9.703
|
|
QT
|
|
|
3
|
Đường liên khối 6,
phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
2010- 2012
|
1118/QĐ-UBND, 5/10/2010; 2890/QĐ-UBND, 18/10/2017
|
15.236
|
10.515
|
14.958
|
7.258
|
278
|
278
|
278
|
278
|
|
QT
|
|
|
4
|
Hệ thống phun nước
nghệ thuật tại Quảng trường, TP BMT, tỉnh Đắk Lắk (Chi phí XD phát sinh-gói
thầu số 1)
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
2008- 2009
|
467/QĐ-STC 21/11/2017
|
2.627
|
2.627
|
2.345
|
2.345
|
282
|
282
|
282
|
282
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các dự án đã
bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
206.168
|
107.893
|
148.097
|
70.525
|
58.071
|
37.368
|
22.100
|
22.100
|
0
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Giải
phóng, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
2009- 2011
|
3130/QĐ-UBND, 14/11/2008;2240/QĐ-UBND 28/10/2013;
1049/QĐ-UBND, 15/4/2016.
|
30.591
|
25.304
|
22.258
|
22.258
|
8.333
|
3.046
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
2
|
Thảm bê tông nhựa một
số tuyến đường nội thành phố Buôn Ma Thuột (6 tuyến) NST 70%
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
2010- 2011
|
1476/QĐ-UBND 18/6/2010
|
27.172
|
19.020
|
23.823
|
16.463
|
3.349
|
2.557
|
1.000
|
1.000
|
|
HT
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp vỉa
hè đường Đinh Tiên Hoàng
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
|
22/QĐ-KHĐT 22/1/2010
|
3.547
|
3.547
|
1.800
|
1.800
|
1.747
|
1.747
|
-
|
-
|
|
HT
|
|
|
4
|
Đường Bùi Thị Xuân,
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
3776/QĐ-UBND 30/11/2010
|
7.697
|
4.719
|
3.548
|
3.548
|
4.149
|
1.171
|
500
|
500
|
|
HT
|
|
|
5
|
Một số trục đường
giao thông nội thị trấn Quảng Phú, h Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'gar
|
|
1549/QĐ-UBND 24/6/2011
|
28.563
|
19.994
|
10.000
|
10.000
|
18.563
|
9.994
|
7.000
|
7.000
|
|
HT
|
|
|
6
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND Ea Súp
|
|
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009;
235/QĐ-UBND, 26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011
|
108.598
|
35.309
|
86.668
|
16.456
|
21.930
|
18.853
|
13.600
|
13.600
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
315.159
|
219.974
|
158.765
|
81.801
|
156.394
|
138.172
|
86.300
|
86.300
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Huy Liệu,
phường Tân Thành
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013
|
18.730
|
4.006
|
12.987
|
2.500
|
5.743
|
1.506
|
500
|
500
|
|
CT
|
|
|
2
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
2349/QĐ-UBND 15/9/2010
|
32.433
|
20.722
|
14.711
|
3.000
|
17.722
|
17.722
|
12.500
|
12.500
|
|
CT
|
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp nước
mương thoát nước mưa trên địa bàn phường Tân Tiến, TPBMT
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
|
2519/QĐ-UBND 21/9/2009; 685/QĐ-UBND, 23/03/2017
|
44.624
|
44.624
|
19.400
|
19.400
|
25.224
|
25.224
|
14.900
|
14.900
|
|
CT
|
|
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp
đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
2010- 2012
|
450/QĐ-KHĐT 10/2/2010
|
42.145
|
25.353
|
11.172
|
700
|
30.973
|
24.653
|
18.300
|
18.300
|
|
CT
|
|
|
5
|
Bãi chôn lấp, xử lý
chất thải rắn huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
|
1057/QĐ-UBND, 29/3/2011; 3605/QD- UBND, 18/10/2011;
2085/QĐ-UBND, 14/7/2014
|
11.728
|
9.314
|
6.715
|
4.300
|
5.013
|
5.013
|
2.000
|
2.000
|
|
CT
|
|
|
6
|
Mở rộng đường Phạm
Hồng Thái (đoạn Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng), TP. Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
6209/QĐ-UBND 30/10/2015
|
14.998
|
14.998
|
13.500
|
13.500
|
1.498
|
1.498
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
|
7
|
Đường GT liên huyện
Ea Kar đi M'rắk
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
3259/QĐ-UBND 16/12/2010
|
62.272
|
28.480
|
54.793
|
21.001
|
7.479
|
7.479
|
2.400
|
2.400
|
|
CT
|
|
|
10
|
Công viên Sơn La
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
2009- 2012
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
2972/QĐ-UBND, 07/11/2016
|
17.175
|
17.175
|
8.000
|
8.000
|
9.175
|
9.175
|
4.900
|
4.900
|
|
CT
|
|
|
11
|
Tiểu dự án giải phóng
mặt bằng thuộc Dự án cải tạo đường Hồ Chí Minh đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng
nối với đường Lê Duẩn, Tp Buôn Ma Thuột
|
BMT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk
|
|
953/QĐ-UBND, 19/4/2017
|
13.262
|
5.175
|
8.087
|
|
5.175
|
5.175
|
3.900
|
3.900
|
|
CT
|
Hoàn ứng Quỹ PT đất
|
|
12
|
Xây dựng khu vực tượng
đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi
|
TP. BMT
|
Tỉnh Đoàn
|
2017- 2020
|
3236/QĐ-UBND 28/10/2016
|
27.133
|
27.133
|
5.000
|
5.000
|
22.133
|
22.133
|
17.300
|
17.300
|
|
CT
|
|
|
13
|
Hệ thống thoát nước
khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
2016- 2018
|
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016
|
30.659
|
22.994
|
4.400
|
4.400
|
26.259
|
18.594
|
9.400
|
9.400
|
|
CT
|
|
|
d
|
Dự án mở mới
|
|
|
|
|
20.932
|
10.466
|
-
|
-
|
20.932
|
10.466
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nút giao
bùng binh Km3, phường Tân Lập
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2018- 2020
|
3003/QĐ-UBND,31/10/2017
|
20.932
|
10.466
|
|
|
20.932
|
10.466
|
4.000
|
4.000
|
|
MM
|
bsung
|
|
IV
|
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
149.555
|
118.055
|
91.756
|
67.756
|
57.799
|
50.299
|
20.700
|
20.700
|
0
|
|
|
|
a
|
Các dự án đã
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
46.106
|
21.106
|
41.735
|
18.235
|
4.371
|
2.871
|
700
|
700
|
0
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu công nghiệp Hòa Phú
|
TP. BMT
|
Cty PTHT KCN Hòa Phú
|
|
370/QĐ-UBND, 19/02/2008
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục Trồng
cây xanh trục đường CN2, CN3
|
TP. BMT
|
Cty PTHT
KCN Hòa Phú
|
|
1611/QĐ-UBND, 09/8/2013
|
1.475
|
1.475
|
1.475
|
1.475
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Đường trục chính
CN1 (gói thầu số 11)
|
TP. BMT
|
Cty PTHT
KCN Hòa Phú
|
2008
|
2897/QĐ-UBND, 03/10/2016
|
17.860
|
6.860
|
17.860
|
6.860
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
Gói thầu số 7A
(cổng, tường rào)
|
TP. BMT
|
Cty PTHT
KCN Hòa Phú
|
|
60/QĐ-Cty, 10/102011
|
7.471
|
7.471
|
4.900
|
4.900
|
2.571
|
2.571
|
700
|
700
|
|
CT
|
|
|
-
|
Gói thầu số 12:
Trục đường CN112
|
TP. BMT
|
Cty PTHT
KCN Hòa Phú
|
2013
|
24A/QĐ-Cty, 23/4/2013
|
19.300
|
5.300
|
17.500
|
5.000
|
1.800
|
300
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
b
|
Dự án đang
triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
103.449
|
96.949
|
50.021
|
49.521
|
53.428
|
47.428
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè chắn đất - Cụm
công nghiệp Krông Búk
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
2754/QĐ-UBND ngày 28/11/2012
|
14.671
|
14.671
|
10.072
|
10.072
|
4.599
|
4.599
|
900
|
900
|
|
CT
|
|
|
3
|
Hệ thống xử lý nước
thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
|
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010
|
36.013
|
30.013
|
18.384
|
18.384
|
17.629
|
11.629
|
4.100
|
4.100
|
|
CT
|
|
|
4
|
Đường giao thông trục
chính cụm công nghiệp Ea Đar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
2061/QĐ-UBND 01/11/2004; 2215/QĐ-UBND ngày
|
7.641
|
7.641
|
7.000
|
7.000
|
641
|
641
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
|
5
|
Cụm Công nghiệp Ea
Đar, hạng mục: Cổng tường rào
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
1053/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
5.124
|
5.124
|
3.000
|
3.000
|
2.124
|
2.124
|
800
|
800
|
|
CT
|
|
|
6
|
Hệ thống điện chiếu
sáng đường vành đai phía tây TPBMT
|
TP. BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
2016- 2020
|
829/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1139/QĐ-UBND; 15/5/2017
|
40.000
|
39.500
|
11.565
|
11.065
|
28.435
|
28.435
|
14.000
|
14.000
|
|
CT
|
|
|
V
|
AN NINH QUỐC
PHÒNG
|
|
|
|
|
339.109
|
96.141
|
245.313
|
45.564
|
93.796
|
50.577
|
28.188
|
28.188
|
0
|
|
|
|
a
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
59.427
|
6.852
|
57.339
|
4.764
|
2.088
|
2.088
|
2.088
|
2.088
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường GT từ xã Ea H'leo
(Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ1)
|
Ea H'leo- Ea Súp
|
UBND H. Ea H'leo
|
|
2562/QĐ-UBND, 05/10/2011
|
54.523
|
4.643
|
52.880
|
3.000
|
1.643
|
1.643
|
1.643
|
1.643
|
|
QT
|
|
|
2
|
Đường giao thông nội
vùng xã biên giới xã Ea Bung
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
2014- 2015
|
238/QĐ-UBND 29/6/2012
|
4.904
|
2.209
|
4.459
|
1.764
|
445
|
445
|
445
|
445
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
35.790
|
14.316
|
34.174
|
12.700
|
1.616
|
1.616
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung tâm huấn luyện
và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an tỉnh
|
TP. BMT
|
Công an tỉnh
|
2013- 2015
|
1593/QĐ-UBND 25/6/2009
|
35.790
|
14.316
|
34.174
|
12.700
|
1.616
|
1.616
|
200
|
200
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
243.892
|
74.973
|
153.800
|
28.100
|
90.092
|
46.873
|
25.900
|
25.900
|
-
|
|
|
|
1
|
Doanh trại cơ quan
quân sự huyện Krông Búk (NST 50%)
|
Kr. Búk
|
BCH QS tỉnh
|
2009- 2010
|
611/QĐ-BTL 29/4/2010
|
17.185
|
8.285
|
13.400
|
4.500
|
3.785
|
3.785
|
2.500
|
2.500
|
|
CT
|
|
|
2
|
Doanh Trại Ban CHQS
huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
BCH QS tỉnh
|
|
1283/QĐ-BTL ngày 29/8/2012
|
29.499
|
14.499
|
19.200
|
4.500
|
10.299
|
9.999
|
4.500
|
4.500
|
|
CT
|
|
|
3
|
Doanh trại Đại Đội
công Binh
|
|
BCH QS tỉnh
|
|
1791/QĐ-BTL ngày 15/10/2010
|
9.517
|
4.817
|
8.700
|
4.000
|
817
|
817
|
500
|
500
|
|
CT
|
|
|
4
|
Dự án doanh trại D303/E584
|
|
BCH QS tỉnh
|
|
1856/QĐ-BTL 2710/2010
|
33.637
|
16.818
|
24.900
|
8.100
|
8.737
|
8.718
|
2.000
|
2.000
|
|
CT
|
|
|
5
|
Cải tạo Sở chỉ huy
Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
BCH BĐBP tỉnh
|
|
225/QĐ-BQP 26/01/2015
|
45.500
|
10.000
|
32.000
|
7.000
|
13.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
CT
|
|
|
6
|
Đường GT từ xã Ea
H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ 2)
|
Ea H'leo- Ea Súp
|
UBND H. Ea H'leo
|
|
819/QĐ-UBND ngày 07/4/2015; 2577/QĐ-UBND 31/10/2015
|
108.554
|
20.554
|
55.600
|
0
|
52.954
|
20.554
|
13.400
|
13.400
|
|
CT
|
|
|
VI
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
451.496
|
366.372
|
320.898
|
252.640
|
103.707
|
96.141
|
44.303
|
44.303
|
-
|
|
|
|
a
|
Các dự án đã
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
42.494
|
42.494
|
40.191
|
40.191
|
2.303
|
2.303
|
2.303
|
2.303
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Hội
Chữ thập đỏ tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
2014- 2016
|
879/QĐ-UBND 01/4/2016
|
8.754
|
8.754
|
8.200
|
8.200
|
554
|
554
|
554
|
554
|
|
QT
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Sở
Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Sở Ngoại vụ
|
2014- 2016
|
709/QĐ-UBND 04/4/2014
|
20.144
|
20.144
|
19.391
|
19.391
|
753
|
753
|
753
|
753
|
|
QT
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Sở
Thông tin Truyền Thông
|
TP. BMT
|
Sở TT- TT
|
2010- 2011
|
2911/QĐ-UBND 11/11/2010
|
13.596
|
13.596
|
12.600
|
12.600
|
996
|
996
|
996
|
996
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
3.879
|
3.879
|
3.577
|
3.577
|
302
|
302
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở làm việc HĐND và UBND H. Kr. Păk
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
2008- 2010
|
3381/QĐ-UBND 06/10/2010
|
3.879
|
3.879
|
3.577
|
3.577
|
302
|
302
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
c
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
363.752
|
292.408
|
277.130
|
208.872
|
86.622
|
83.536
|
29.000
|
29.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ Sở làm việc và
Hội trường Tỉnh ủy
|
TP. BMT
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2027/QĐ-UBND 05/8/2015
|
166.302
|
166.302
|
127.830
|
127.830
|
38.472
|
38.472
|
10.000
|
10.000
|
|
CT
|
|
|
2
|
Trụ Sở làm việc Sở
Tài chính
|
TP. BMT
|
Sở Tài chính
|
|
2821/QĐ-UBND 31/10/2011
|
58.324
|
58.324
|
56.264
|
56.264
|
2.060
|
2.060
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
HĐND & UBND huyện Kr. Búk
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
3502/QĐ-UBND 31/12/2010; 3330/QĐ-UBND 01/12/2017
|
57.110
|
19.972
|
37.138
|
0
|
19.972
|
19.972
|
10.000
|
10.000
|
|
CT
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc huyện
ủy; nhà làm việc khối dân vận, mặt trận và các đoàn thể huyện Kr. Búk
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
1460/QĐ-UBND 13/6/2011;3331/QĐ-UBND 01/12/2017
|
37.170
|
7.550
|
29.620
|
0
|
7.550
|
7.550
|
4.500
|
4.500
|
|
CT
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND và UBND xã Ea Khal, huyện Ea H'leo
|
Ea H'leo
|
UBND xã Ea Khal
|
|
2526/QĐ-UBND 25/5/2016
|
12.186
|
7.600
|
4.100
|
2.600
|
8.086
|
5.000
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
6
|
Trụ sở cơ quan tỉnh
Đoàn tỉnh Đắk Lắk
|
Tp. BMT
|
BCH Đoàn tỉnh Đắk Lắk
|
|
2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
32.660
|
32.660
|
22.178
|
22.178
|
10.482
|
10.482
|
4.300
|
4.300
|
|
CT
|
|
|
d
|
Dự án mở mới
năm 2018
|
|
|
|
|
41.371
|
27.591
|
-
|
-
|
14.480
|
10.000
|
13.000
|
13.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Thị ủy Buôn
Hồ
|
TX. B. Hồ
|
BQLDA ĐTXD DD và CN tỉnh Đắk Lắk
|
|
3012/QĐ-UBND ngầy 31/10/2017
|
41.371
|
27.591
|
|
|
14.480
|
10.000
|
13.000
|
13.000
|
|
MM
|
|
|
VII
|
Các dự án thuộc
CTMTQG Nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
|
|
|
18.567
|
7.131
|
4.400
|
4.400
|
14.167
|
2.731
|
1.100
|
1.100
|
0
|
|
|
|
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
18.567
|
7.131
|
4.400
|
4.400
|
14.167
|
2.731
|
1.100
|
1.100
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt thị trấn Buôn Trấp
|
|
|
|
414/QĐ-KHĐT 22/8/2007; 463/QĐ-SKHĐT 12/9/2007;
367/QĐ-SKHĐT 23/7/2008
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Gói số 2 (Trượt
giá và khối lượng phát sinh)
|
Kr. Ana
|
TTNSH& MTNT
|
|
|
2.101
|
2.101
|
1.700
|
1.700
|
401
|
401
|
0
|
-
|
|
CT
|
CV16 42/U
BND - NNM T ngày 19/3/ 2013
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt xã
Hòa Tân - H.Krông Bông (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%)
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
2013- 2015
|
2613/QĐ-UBND 24/6/2013
|
16.466
|
5.030
|
2.700
|
2.700
|
13.766
|
2.330
|
1.100
|
1.100
|
|
CT
|
|
|
VIII
|
Du lịch
|
|
|
|
|
31.003
|
10.706
|
5.000
|
5.000
|
26.003
|
5.706
|
4.100
|
4.100
|
0
|
|
|
|
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
31.003
|
10.706
|
5.000
|
5.000
|
26.003
|
5.706
|
4.100
|
4.100
|
0
|
|
|
|
1
|
Chống sạt lở bờ
sông Sê rê pốk, đoạn trong Khu du lịch Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B.Đôn
|
|
2229/QĐ-UBND 25/9/2014
|
31.003
|
10.706
|
5.000
|
5.000
|
26.003
|
5.706
|
4.100
|
4.100
|
|
HT
|
Có
|
|
IX
|
VHTT-TDTT
|
|
|
|
|
72.192
|
61.598
|
38.468
|
30.200
|
33.724
|
31.398
|
18.174
|
18.174
|
0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án đã
bàn giao đưa vào sử dụng và phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
14.774
|
14.774
|
6.800
|
6.800
|
7.974
|
7.974
|
7.974
|
7.974
|
0
|
|
|
|
1
|
Quảng trường trung
tâm huyện Ea súp (giai đoạn 1)
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
2017- 2020
|
353a/QĐ-UBND 31/10/2016
|
14.774
|
14.774
|
6.800
|
6.800
|
7.974
|
7.974
|
7.974
|
7.974
|
|
QT
|
|
|
(2)
|
Các dự án đã bàn
giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
30.418
|
19.824
|
25.668
|
17.400
|
4.750
|
2.424
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
1
|
Hoa viên trung tâm
huyện Krông Pắc (NST 70%)
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
|
132/QĐ-SKHĐT 20/8/2012
|
15.736
|
11.015
|
14.168
|
9.900
|
1.568
|
1.115
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa
thể thao huyện Krông Bông (GĐ2) (NST60%, NSH 40%)
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
3758/QĐ-UBND 02/10/2014
|
14.682
|
8.809
|
11.500
|
7.500
|
3.182
|
1.309
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
(3)
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
6.000
|
6.000
|
21.000
|
21.000
|
10.200
|
10.200
|
0
|
|
|
|
1
|
Trung tâm tích hợp
dữ liệu
|
TP. BMT
|
Sở TTTT
|
|
3213b/QĐ-UBND 28/10/2016; 1354/QĐ-UBND 07/6/2017
|
27.000
|
27.000
|
6.000
|
6.000
|
21.000
|
21.000
|
10.200
|
10.200
|
|
CT
|
|
|
X
|
DANH MỤC TDUD
|
|
|
|
|
325.669
|
316.968
|
230.553
|
230.553
|
93.375
|
86.415
|
34.732
|
34.732
|
0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án đã
bàn giao đưa vào sử dụng và phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
40.814
|
38.073
|
32.195
|
32.195
|
6.878
|
5.878
|
5.878
|
5.878
|
0
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Ea Tun, xã Ea Sol
|
Ea Hleo
|
UBND H. Ea H'leo
|
2009- 2010
|
3515/QĐ-UBND, 21/12/2015; 1182/QĐ-UBND, 19/4/2016;
445/QĐ-UBND, 09/11/2016
|
4.007
|
4.007
|
2.500
|
2.500
|
1.507
|
1.507
|
1.507
|
1.507
|
|
QT
|
|
|
2
|
Đường GT từ buôn
Ayun, xã Cư Pơng đến Buôn xóm A xã Ea Sin
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
|
1927/QĐ-UBND, 24/7/2015
|
13.096
|
13.096
|
11.680
|
11.680
|
1.416
|
1.416
|
1.416
|
1.416
|
|
QT
|
|
|
3
|
KCH kênh mương từ
trạm bơm điện đi cánh đồng Ea Yiêng Hạ, xã Ea Yiêng (Giai đoạn I; giai đoạn
II)
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
|
3684/QĐ-UBND, 25/10/2010
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn I
|
|
|
|
3684/QĐ-UBND, 25/10/2010; 1896/QĐ-UBND, 10/4/2015
|
9.186
|
9.186
|
9.186
|
9.186
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn II
|
|
|
|
4257/QĐ-UBND, 31/12/2014
|
8.375
|
6.634
|
5.729
|
5.729
|
905
|
905
|
905
|
905
|
|
QT
|
|
|
4
|
Cầu qua suối Ea
Rôk, xã Cư Kbang
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
446/QĐ-KHĐT 19/8/2008;09/QĐ- SKHĐT 17/01/2014; 231/QĐ-STC,
04/8/2016
|
6.150
|
5.150
|
3.100
|
3.100
|
3.050
|
2.050
|
2.050
|
2.050
|
|
QT
|
|
|
b
|
Các dự án bàn
giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
63.671
|
61.880
|
46.894
|
46.894
|
16.777
|
14.986
|
5.500
|
5.500
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ
trung tâm xã Ea Tiêu vào buôn H'luk và buôn Êbung, xã Ea Tiêu (gói 1, gói 2)
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
2010- 2010
|
1404/QĐ-UBND 20/5/2013
|
9.839
|
8.562
|
6.000
|
6.000
|
3.839
|
2.562
|
1.300
|
1.300
|
|
HT
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ
thôn EaKroa xã CưNé đi thôn Nam Trung xã Chứ Kbô huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
2011- 2012
|
4550/QĐ-UBND 31/12/2010
|
9.676
|
9.676
|
9.001
|
9.001
|
675
|
675
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
3
|
KCH kênh mương và
San ủi cánh đồng lúa nước hai buôn Ea Nong A, Ea Nong B xã Vụ Bổn - Giai đoạn
1, 2
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
|
3374/QĐ-UBND, 30/9/2010; 4261/QĐ-UBND, 31/12/2014
|
16.777
|
16.777
|
11.980
|
11.980
|
4.797
|
4.797
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
4
|
Thủy lợi Ea Chiêu,
xã Ea Tân
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
|
250/QĐ-KHĐT, 29/5/09
|
4.206
|
3.834
|
3.793
|
3.793
|
413
|
41
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
5
|
Kiên cố hóa kênh
mương Cánh đồng thôn 19/5 và Trảng dài, xã Tân Hòa
|
B. Đôn
|
UBND H. B.Đôn
|
|
146/QĐ-UBND, 13/01/2012
|
5.547
|
5.547
|
5.200
|
5.200
|
347
|
347
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
6
|
Nâng cấp trạm bơm
điện xã Ea Yiêng, huyện Kr. Pắc
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
|
334/QĐ-UBND 12/2/2014
|
1.009
|
1.009
|
899
|
899
|
110
|
110
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
7
|
Đường GT liên xã Cư
Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya Tờ Mốt)
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND, 02/01/2014
|
11.636
|
11.636
|
5.704
|
5.704
|
5.932
|
5.932
|
4.200
|
4.200
|
|
HT
|
|
|
8
|
Cầu liên thôn Lộc
Thuận - Lộc Hải, xã Phú Lộc
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
|
269/QĐ-UBND, 22/02/2011; 2583/QĐ-UBND, 18/8/2011
|
4.981
|
4.839
|
4.317
|
4.317
|
664
|
522
|
0
|
-
|
|
HT
|
|
|
(3)
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
221.184
|
217.015
|
151.464
|
151.464
|
69.720
|
65.551
|
23.354
|
23.354
|
0
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa trạm
bơm Thăng Bình 2 và hệ thống kênh mương, xã Bình Hòa (giai đoạn I)
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
1417/QĐ-UBND 03/7/2009
|
7.844
|
7.844
|
7.101
|
7.101
|
743
|
743
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
3
|
Thủy lợi Ea Kul, xã
Ea Tân
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
|
249/QĐ-KHĐT, 25/5/09
|
5.986
|
5.986
|
4.800
|
4.800
|
1.186
|
1.186
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
4
|
Nâng cấp trạm bơm
và hệ thống kênh mương Buôn Trấp 2, xã Bình Hòa
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
3847/QĐ-UBND 31/12/2011
|
9.931
|
9.931
|
9.625
|
9.625
|
306
|
306
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
5
|
KCH kênh mương thủy
lợi Đắk Liêng, thủy lợi Yang Lah, thủy lợi Buôn Tơr, xã Đắk Liêng
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
631/QĐ-KHĐT, 11/6/08
|
6.955
|
6.955
|
5.820
|
5.820
|
1.135
|
1.135
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh tưới
công trình thuỷ lợi An Ninh
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
2562/QĐ-UBND, 12/8/11; 1349/QĐ-UBND, 21/6/2012
|
8.840
|
8.840
|
6.600
|
6.600
|
2.240
|
2.240
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
7
|
Kênh hồ Ea MTá, xã
Ea Bhốk
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
|
3710/QĐ-UBND 28/10/2011; 2567/QĐ-UBND, 31/8/2012
|
10.824
|
10.824
|
9.600
|
9.600
|
1.224
|
1.224
|
238
|
238
|
|
CT
|
|
|
8
|
KCH kênh công trình
thủy lợi Cư Păm, xã Cư Kty hạng mục Kênh mương và công trình trên kênh
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
2883/QĐ-UBND, 26/9/2011
|
9.997
|
9.997
|
6.800
|
6.800
|
3.197
|
3.197
|
700
|
700
|
|
CT
|
|
|
9
|
Kiên cố hoá kênh mương
đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar
|
B. Đôn
|
UBND H. B.Đôn
|
|
268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND, 11/7/2013
|
8.502
|
8.502
|
5.900
|
5.900
|
2.602
|
2.602
|
500
|
500
|
|
CT
|
|
|
10
|
Hệ thống kênh tưới công
trình thủy lợi Buôn Jơl
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
1387/QĐ-UBND, 09/9/2010; 1511/QĐ-UBND, 15/7/2016
|
6.501
|
6.501
|
1.800
|
1.800
|
4.701
|
4.701
|
3.100
|
3.100
|
|
CT
|
|
|
11
|
Hệ thống kênh mương
công trình thủy lợi Buôn Giêr
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
|
3365/QĐ-UBND 08/11 2011
|
9.018
|
9.018
|
7.200
|
7.200
|
1.818
|
1.818
|
400
|
400
|
|
CT
|
|
|
12
|
Nâng cấp sửa chữa
trạm bơm Thăng Bình 2 và hệ thống kênh mương, xã Bình Hòa (giai đoạn II)
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
1417/QĐ-UBND 03/7/2009; 1386/QĐ-UBND, 26/5/2016
|
3.958
|
3.958
|
3.466
|
3.466
|
492
|
492
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa chữa
công trình xây dựng đường và nâng cấp đập Ea Trum, xã Cư Suê
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'Gar
|
2010- 2011
|
348/QĐ-UBND, 17/6/2013
|
5.124
|
5.124
|
4.459
|
4.459
|
665
|
665
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
15
|
Đường GTNT Buôn
Niêng 1, Buôn Niêng 2, Buôn Kô Đung xã Ea Nuôl
|
B. Đôn
|
UBND H. B.Đôn
|
2008- 2010
|
1173/QĐ-UBND, 17/6/2010; 2617/QĐ-UBND, 22/10/2013
|
9.649
|
9.649
|
8.279
|
8.279
|
1.370
|
1.370
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
|
16
|
Đường giao thông
liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
1034/QĐ-UBND 27/4/2009
|
12.988
|
12.988
|
12.270
|
12.270
|
718
|
718
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
17
|
Đường giao thông từ
trung tâm thị trấn Ea Sup đi xã Ea Bung
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
2010- 2011
|
474/QĐ-UBND, 10/12/2012
|
8.665
|
8.665
|
6.250
|
6.250
|
2.415
|
2.415
|
200
|
200
|
|
CT
|
|
|
18
|
Khắc phục hậu quả lũ
lụt đường vào TT xã Cư Prông
|
Ea kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
522/QĐ-UBND, 9/6/2011
|
11.084
|
10.077
|
9.172
|
9.172
|
1.912
|
905
|
0
|
-
|
|
CT
|
|
|
19
|
Đường giao thông liên
xã từ đường liên huyện Ea Súp- Ea H'leo, xã Cư Kbang đi trung tâm cụm xã Ea Rốk
(gói 1)
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
2957/QĐ-UBND, 23/10/2012
|
17.317
|
17.317
|
6.500
|
6.500
|
10.817
|
10.817
|
6.500
|
6.500
|
|
CT
|
|
|
20
|
Sửa chữa Đường giao
thông nội vùng Buôn Diêu
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
2010- 2012
|
1148/QĐ-UBND, 26/5/2016
|
6.784
|
6.784
|
1.800
|
1.800
|
4.984
|
4.984
|
3.300
|
3.300
|
|
CT
|
|
|
21
|
Đường từ xã Ea Tiêu,
huyện Cư Kuin đi xã Ea Kao, TP. BMT (giai đoạn 1, giai đoạn 2)
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
|
631/QĐ-KHĐT 30/10/2009; 89/QĐSTC, 04/4/2016
|
20.215
|
18.714
|
9.600
|
9.600
|
10.615
|
9.114
|
|
|
|
CT
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
89/QĐ-STC, 04/4/2016
|
12.016
|
12.016
|
9.600
|
9.600
|
2.416
|
2.416
|
2.416
|
2.416
|
|
QT
|
|
|
22
|
Đường giao thông từ
buôn Cư Hiam, xã Cư Pơng đến thôn 1, xã Ea Ngai
|
Kr. Búk
|
UBND H. Kr. Búk
|
2011- 2012
|
1144/QĐ-UBND 14/05/2010; 108/QĐ-UBND 09/01/2014
|
18.823
|
17.162
|
8.422
|
8.422
|
10.401
|
8.740
|
4.400
|
4.400
|
|
CT
|
|
|
23
|
Đường GT khu vực
trung tâm xã Yang Tao
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
2008- 2012
|
359/QĐ-UBND, 9/11/2010
|
10.163
|
10.163
|
6.400
|
6.400
|
3.763
|
3.763
|
1.200
|
1.200
|
|
CT
|
|
|
XI
|
Các dự án còn
thiếu theo Thông báo 310
|
|
|
|
|
38.821
|
38.821
|
23.994
|
23.994
|
30.415
|
14.827
|
4.800
|
4.800
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải tạo hệ thống thoát
nước quốc lộ 14, đoạn qua thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP.BMT
|
Cty TNHH MTV ĐT&MT
|
|
3051/QĐ-UBND - 16/11/2007
|
32.400
|
32.400
|
23.994
|
23.994
|
23.994
|
8.406
|
0
|
-
|
|
CT
|
Chờ QT
|
|
2
|
Công trình thủy lợi
Buôn Ja Tu II
|
Lắk
|
UBND H. Lăk
|
|
391/QĐ-KHĐT, 30/7/2009
|
6.421
|
6.421
|
|
|
6.421
|
6.421
|
4.800
|
4.800
|
|
CT
|
|
|
XII
|
Chuẩn bị đầu tư
và bố trí cho các DA QT, tăng TMĐT được phê duyệt trong năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
HĐND - UBND tỉnh
|
TP. BMT
|
VP UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Chuyên
Nguyễn Du
|
TP. BMT
|
Sở GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phát triển cơ sở hạ
tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
|
các huyện trong tỉnh
|
Sở NN&PT NT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Phát triển các
thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1TV QLĐT& MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 4
DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA NĂM 2018 - NGUỒN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2017 được giao
|
Lũy kế vốn đến hết kế hoạch năm 2017
|
Nhu cầu Kế hoạch năm 2018
|
Kế hoạch năm 2018
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn đối ứng
|
Vốn đối ứng
|
Vốn đối ứng
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
NSĐP
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSĐP
|
Tổng số
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó cấp phát từ trung ương
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
12
|
|
46
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
4.435.163
|
933.292
|
441.839
|
491.453
|
3.501.871
|
3.137.093
|
216.595
|
97.131
|
51.927
|
111.231
|
111.231
|
111.231
|
105.596
|
105.596
|
105.596
|
105.596
|
105.596
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
320.080
|
46.798
|
32.759
|
14.039
|
273.282
|
273.282
|
13.811
|
5.311
|
3.311
|
5.147
|
5.147
|
5.147
|
1.441
|
1.441
|
1.441
|
1.441
|
1.441
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
320.080
|
46.798
|
32.759
|
14.039
|
273.282
|
273.282
|
13.811
|
5.311
|
3.311
|
5.147
|
5.147
|
5.147
|
1.441
|
1.441
|
1.441
|
1.441
|
1.441
|
|
1
|
Chương trình đảm bảo
chất lượng trường học (SEQAP)
|
Các huyện, Tp. BMT
|
Sở GDĐT; các phòng GD huyện, TX, TP
|
2011- 2015
|
12/QĐ-BGDĐT ngày 04/1/10
|
138.540
|
15.708
|
10.996
|
4.712
|
122.832
|
122.832
|
611
|
611
|
611
|
611
|
611
|
611.000
|
241
|
241
|
241
|
241
|
241
|
|
2
|
Nâng cấp Trường cao
đẳng nghề TNDT Tây Nguyên
|
|
Trường CĐN TNDT Tây Nguyên
|
|
2905/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
126.540
|
21.090
|
14.763
|
6.327
|
105.450
|
105.450
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự án giáo dục THCS
khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
Toàn tỉnh
|
Sở GD-ĐT
|
2015- 2017
|
7283/UBND-TH ngày 02/10/2015
|
55.000
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
45.000
|
45.000
|
10.200
|
3.200
|
1.200
|
3.036
|
3.036
|
3.036
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
II
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
199.652
|
45.572
|
12.845
|
32.727
|
154.080
|
88.314
|
40.504
|
10.504
|
4.300
|
9.015
|
9.015
|
9.015
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
199.652
|
45.572
|
12.845
|
32.727
|
154.080
|
88.314
|
40.504
|
10.504
|
4.300
|
9.015
|
9.015
|
9.015
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1
|
Dự án chăm sóc sức
khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2
|
Toàn tỉnh
|
Sở Y tế
|
2014- 2019
|
769/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2015, số 1606/QĐ-UBND ngày
06/6/2016; 1622/QĐ-UBND ngày 07/6/2016; 1786/QĐ-UBND ngày 23/6/2016
|
120.620
|
32.306
|
12.845
|
19.461
|
88.314
|
88.314
|
24.504
|
9.504
|
3.300
|
4.765
|
4.765
|
4.765
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ xử lý
chất thải Bệnh viện
|
Toàn tỉnh
|
Sở Y tế
|
2015- 2016
|
2942/QĐ-BYT ngày 15/5/2015
|
79.032
|
13.266
|
|
13.266
|
65.766
|
|
16.000
|
1.000
|
1.000
|
4.250
|
4.250
|
4.250
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
III
|
Lĩnh vực công cộng
|
|
|
|
|
1.946.557
|
507.176
|
285.926
|
221.250
|
1.439.381
|
1.334.927
|
107.964
|
57.000
|
26.000
|
64.006
|
64.006
|
64.006
|
62.155
|
62.155
|
62.155
|
62.155
|
62.155
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
1.366.333
|
408.466
|
285.926
|
122.540
|
957.867
|
957.867
|
101.964
|
51.000
|
20.000
|
64.006
|
64.006
|
64.006
|
52.155
|
52.155
|
52.155
|
52.155
|
52.155
|
|
1
|
Dự án Phát triển
các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT
|
2014- 2019
|
143/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
862.181
|
203.653
|
142.557
|
61.096
|
658.528
|
658.528
|
101.964
|
51.000
|
20.000
|
54.700
|
54.700
|
54.700
|
26.396
|
26.396
|
26.396
|
26.396
|
26.396
|
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống
thoát nước mưa, nước thải và đấu nối hộ gia đình Tp. Buôn Ma Thuột
|
Tp. BMT
|
Cty TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk
|
|
3578/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
504.152
|
204.813
|
143.369
|
61.444
|
299.339
|
299.339
|
|
|
|
9.306
|
9.306
|
9.306
|
25.759
|
25.759
|
25.759
|
25.759
|
25.759
|
|
|
Dự án mở mới
2018
|
|
|
|
|
580.224
|
98.710
|
-
|
98.710
|
481.514
|
377.060
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ phát
triển biên giới
|
|
Sở KHĐT
|
2016- 2020
|
2257/QĐ-UBND ngày 29/7/2016
|
580.224
|
98.710
|
|
98.710
|
481.514
|
377.060
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
IV
|
Lĩnh vực nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
1.288.464
|
215.115
|
34.309
|
180.806
|
1.073.349
|
1.025.709
|
51.000
|
21.000
|
15.000
|
27.331
|
27.331
|
27.331
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
590.072
|
171.793
|
34.309
|
137.484
|
418.279
|
418.279
|
33.000
|
13.000
|
7.000
|
15.519
|
15.519
|
15.519
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
1
|
Phát triển cơ sở hạ
tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
|
các huyện trong tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
2014- 2018
|
3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày
31/12/2015; 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
319.408
|
64.013
|
34.309
|
29.704
|
255.395
|
255.395
|
24.000
|
9.000
|
3.000
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
Dự án Chuyển đổi
nông nghiệp bền vững (VnSat)
|
các huyện trong tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
2016- 2020
|
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
270.664
|
107.780
|
|
107.780
|
162.884
|
162.884
|
9.000
|
4.000
|
4.000
|
6.319
|
6.319
|
6.319
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020
|
|
|
|
|
698.392
|
43.322
|
-
|
43.322
|
655.070
|
607.430
|
18.000
|
8.000
|
8.000
|
11.812
|
11.812
|
11.812
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
4
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập
|
Toàn tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
2016- 2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
451.360
|
23.630
|
|
23.630
|
427.730
|
397.800
|
9.000
|
4.000
|
4.000
|
7.312
|
7.312
|
7.312
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
5
|
Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
Toàn tỉnh
|
Sở NN&PTNT ; Sở GD&ĐT; Sở Y tế
|
2016- 2020
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
|
247.032
|
19.692
|
|
19.692
|
227.340
|
209.630
|
9.000
|
4.000
|
4.000
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
V
|
Lĩnh vực Tài
nguyên Môi trường
|
|
|
|
|
107.548
|
17.821
|
-
|
17.821
|
89.727
|
62.809
|
450
|
450
|
450
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Dự án mở mới
2018
|
|
|
|
|
107.548
|
17.821
|
-
|
17.821
|
89.727
|
62.809
|
450
|
450
|
450
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
|
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016
|
107.548
|
17.821
|
|
17.821
|
89.727
|
62.809
|
450
|
450
|
450
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
VI
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
572.862
|
100.810
|
76.000
|
24.810
|
472.052
|
352.052
|
2.866
|
2.866
|
2.866
|
5.732
|
5.732
|
5.732
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cao hiệu quả sử
dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán
|
|
Sở NN&PTNT
|
2017- 2022
|
Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016
|
553.250
|
95.800
|
76.000
|
19.800
|
457.450
|
337.450
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Nâng cao hiệu quả dự
án Cấp nước thị xã Buôn Hồ
|
|
|
|
|
19.612
|
5.010
|
|
5.010
|
14.602
|
14.602
|
866
|
866
|
866
|
1.732
|
1.732
|
1.732
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
VII
|
Thông báo sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
PHỤ BIỂU 5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 cuả HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2017
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017
|
Số vốn còn thiếu/nhu cầu CBĐT
|
Kế hoạch năm 2018
|
QT, HT, CT
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
|
Tr.đó. Thanh
toán nợ XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số NST
|
|
Tr.đó. Thanh
toán nợ XDCB
|
Tổng số: NST
|
Tổng số: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
16
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
544.063
|
395.775
|
102.000
|
102.000
|
0
|
288.541
|
203.508
|
255.522
|
127.379
|
130.000
|
130.000
|
0
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
544.063
|
395.775
|
102.000
|
102.000
|
0
|
288.541
|
203.508
|
255.522
|
127.379
|
60.500
|
60.500
|
0
|
0
|
0
|
(1)
|
Các dự án đã
hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
19.186
|
15.236
|
4.500
|
4.500
|
0
|
16.499
|
12.549
|
2.687
|
2.687
|
400
|
400
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhà lớp học 15 phòng
thuộc Trường THPT Lê Hữu Trác, huyện Cư M'gar (CTMTQG 50%, NST 50%)
|
Cư M'gar
|
Sở GDĐT
|
|
2011- 2012
|
111/QĐ-KHĐT 27/6/2011
|
8.898
|
4.948
|
500
|
500
|
|
7.550
|
3.600
|
1.348
|
1.348
|
400
|
400
|
|
HT
|
|
2
|
Nhà lớp học 6 P (02
tầng) thuộc Trường TH Lê Lợi, thị trấn Ea Súp - huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
|
351a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
|
3.646
|
3.646
|
2.500
|
2.500
|
|
3.000
|
3.000
|
646
|
646
|
|
|
|
HT
|
|
3
|
Đường vào trường PTTH
DTNT Nơ Trang Lơng
|
TP. BMT
|
Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng
|
|
2011- 2012
|
80/QĐ-KHĐT 2/4/2010
|
2.944
|
2.944
|
500
|
500
|
|
2.600
|
2.600
|
344
|
344
|
|
|
|
HT
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Viết Xuân, xã Ea Rốk, Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
|
233/QĐ-UBND 09/6/2012
|
3.698
|
3.698
|
1.000
|
1.000
|
|
3.349
|
3.349
|
349
|
349
|
0
|
0
|
|
HT
|
|
(2)
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
415.167
|
310.539
|
96.500
|
96.500
|
0
|
269.930
|
188.847
|
145.237
|
121.692
|
60.100
|
60.100
|
0
|
|
|
1
|
Trường THPT Chuyên
Nguyễn Du
|
TP. BMT
|
Sở GDĐT
|
|
|
3153/QĐ-UBND 10/11/2009
|
162.865
|
89.951
|
10.000
|
10.000
|
|
146.114
|
73.200
|
16.751
|
16.751
|
5.660
|
5.660
|
|
CT
|
|
2
|
Nhà ở nội trú cho
HS và GV trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
2010- 2012
|
354/QĐ-KHĐT 2/11/2010; 2174/QĐ-UBND 16/8/2017
|
22.693
|
20.423
|
3.000
|
3.000
|
|
15.825
|
15.825
|
6.868
|
4.598
|
1.500
|
1.500
|
|
CT
|
|
3
|
Trường THCS Trần Đại
Nghĩa, phường Đạt Hiếu, TX Buôn Hồ
|
TX. B Hồ
|
UBND TX. B. Hồ
|
|
|
2431/QĐ-UBND 19/9/2011
|
27.600
|
13.800
|
3.000
|
3.000
|
|
18.869
|
12.700
|
8.731
|
1.100
|
0
|
0
|
|
CT
|
|
4
|
Trường THPT Hai Bà
Trưng - TX Buôn Hồ (GĐ 2). Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 18 phòng, nhà bảo
vệ, nhà vệ sinh và nhà để xe 2 bánh
|
TX B. Hồ
|
Sở GD và ĐT
|
|
|
3239/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.460
|
10.460
|
14.540
|
14.540
|
8.700
|
8.700
|
|
CT
|
|
5
|
Trường THPT Nguyễn
Bỉnh Khiêm, xã Ea Yông, huyện Krông Pắc - Hạng mục Nhà đa chức năng; sân trường,
hàng rào, nhà để xe, nhà vệ sinh và hệ thống cấp, thoát nước (NST 75%), NSH
25%
|
Kr. Pắc
|
UBND H. Kr. Pắc
|
|
|
7744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H
|
14.930
|
11.198
|
7.000
|
7.000
|
|
8.308
|
8.308
|
6.622
|
2.890
|
700
|
700
|
|
CT
|
|
6
|
Trường THPT Nguyễn
Tất Thành, huyện M'Drắk
|
M'Đr ắk
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
3232/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
20.610
|
20.610
|
10.000
|
10.000
|
|
10.200
|
10.200
|
10.410
|
10.410
|
6.300
|
6.300
|
|
CT
|
|
7
|
Trường THCS Lý Tự
Trọng, xã Ea Sô, huyện Ea Kar (GĐ1) NST 50%
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
|
3211b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
19.710
|
9.855
|
4.000
|
4.000
|
|
6.100
|
4.100
|
13.610
|
5.755
|
3.800
|
3.800
|
|
CT
|
|
8
|
Trường THPT Krông
Bông, huyện Krông Bông, hạng mục: Nhà đa chức năng, nhà cầu nối, nhà vệ sinh giáo
viên, nhà để xe giáo viên, nhà sinh hoạt tổ chuyên môn kết hợp phòng truyền
thống và phòng hoạt động đoàn đội, sân bê tông
|
Kr. Bông
|
UBND H. Kr. Bông
|
|
|
3238/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
17.315
|
17.315
|
8.000
|
8.000
|
|
8.170
|
8.170
|
9.145
|
9.145
|
5.700
|
5.700
|
|
CT
|
|
9
|
Trường THCS Lê Quý
Đôn, xã Ya Tờ Mốt
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
|
45/QĐ-UBND ngày 19/3/2012
|
2.284
|
2.284
|
1.000
|
1.000
|
|
1.916
|
1.916
|
368
|
368
|
0
|
0
|
|
CT
|
|
10
|
Nhà làm việc - Giảng
đường thuộc Trường CĐN Đắk Lắk
|
TP.BMT
|
Trường CĐN Đắk Lắk
|
|
|
3234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UB tỉnh
|
30.188
|
30.188
|
11.000
|
11.000
|
|
11.818
|
11.818
|
18.370
|
18.370
|
8.000
|
8.000
|
|
CT
|
|
11
|
Nhà thí nghiệm - Thực
hành thuộc Trường CĐ sư phạm Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Trường CĐSP Đắk Lắk
|
|
|
3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
14.975
|
14.975
|
5.000
|
5.000
|
|
7.150
|
7.150
|
7.825
|
7.825
|
4.800
|
4.800
|
|
CT
|
|
12
|
Nhà lớp học 12
phòng thuộc Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
UBND H. Ea Kar
|
|
|
2025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
|
8.228
|
6.171
|
4.100
|
4.100
|
|
4.170
|
4.170
|
4.058
|
2.001
|
800
|
800
|
|
CT
|
|
13
|
Nhà Khảo thí và Kiểm
định chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
TP. BMT
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.100
|
5.100
|
4.900
|
4.900
|
2.900
|
2.900
|
|
CT
|
|
14
|
Nhà Lớp học 8 P -
Trường Tiểu học Ea Rốc, xã Ea Rốc, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
|
|
352a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
|
4.962
|
4.962
|
3.400
|
3.400
|
|
3.400
|
3.400
|
1.562
|
1.562
|
740
|
740
|
|
CT
|
|
15
|
Trường THPT Trần Đại
Nghĩa (GĐ 3) huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
UBND H. B. Đôn
|
|
|
3864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện B.Đôn
|
6.861
|
6.861
|
3.000
|
3.000
|
|
3.070
|
3.070
|
3.791
|
3.791
|
2.400
|
2.400
|
|
CT
|
|
16
|
Trường THPT Nguyễn
Chí Thanh, xã Krông Nô, huyện Lắk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
|
|
3235/QĐ-UBND 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
26.946
|
26.946
|
9.000
|
9.000
|
|
9.260
|
9.260
|
17.686
|
17.686
|
8100
|
8100
|
|
CT
|
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
109.710
|
70.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
2.112
|
2.112
|
107.598
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng y tế
(GĐ 1)
|
TP. BMT
|
Trường CĐ Y tế
|
|
|
Cv 269/HĐND -VP ngày 30/6/2016 của TT HĐND tỉnh
|
109.710
|
70.000
|
1.000
|
1.000
|
|
2.112
|
2.112
|
107.598
|
3.000
|
0
|
0
|
|
CBĐ T
|
|
II
|
Đối ứng để thực
hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện (tối thiểu 10% vốn XSKT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
III
|
Đối ứng Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
IV
|
Bổ sung có mục
tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
V
|
Bố trí các dự án
để bù hụt thu, danh mục theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 TỪ NGUỒN THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC
SỞ HỮU NHÀ NƯỚC VÀ TIỀN TP BMT HOÀN TRẢ VỐN VAY
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KCHT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2017
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2018
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NST
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
35.743
|
25.277
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
29.743
|
19.277
|
14.881
|
14.881
|
|
|
Các dự án
đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
14.811
|
14.811
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
8.811
|
8.811
|
8.481
|
8.481
|
|
1
|
Trụ Sở làm việc Hội
cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Hội cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk
|
2017- 2019
|
957/QĐ-UBND 20/4/2017
|
14.811
|
14.811
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
8.811
|
8.811
|
8.481
|
8.481
|
CT
|
|
Dự kiến mở mới
năm 2018
|
|
|
|
|
20.932
|
10.466
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.932
|
10.466
|
6.400
|
6.400
|
|
1
|
Mở rộng nút giao
bùng binh Km3, phường Tân Lập
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2018- 2020
|
3003/QĐ-UBND,31/10/2017
|
20.932
|
10.466
|
|
|
|
|
20.932
|
10.466
|
6.400
|
6.400
|
MM
|
PHỤ BIỂU 7
PHÂN BỔ VỐN CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2018 -NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
ĐVT. Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Loại huyện
|
Tổng số
|
Kế hoạch 2018
|
Ghi chú
|
Hỗ trợ xây dựng
mầm non
|
Hỗ trợ XD trường
chuẩn quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
|
48.000
|
15.000
|
33.000
|
|
1
|
Buôn Ma Thuột
|
I
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2
|
Buôn Hồ
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
3
|
Ea Kar
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
4
|
Cư M'gar
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
5
|
Krông Pắc
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
6
|
Krông Ana
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
7
|
Krông Búk
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
8
|
Krông Bông
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
9
|
M'Đrắk
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
10
|
Ea Súp
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
11
|
Buôn Đôn
|
IV
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
|
PHỤ BIỂU 8
PHÂN BỔ VỐN CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2018 TỪ VỐN XSKT
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
ĐVT. Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Loại huyện
|
Tổng số
|
Kế hoạch 2018
|
Ghi chú
|
Hỗ trợ xây dựng
mầm non
|
Hỗ trợ XD trường
chuẩn quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
|
18.000
|
6.000
|
12.000
|
|
1
|
Ea H'leo
|
II
|
4.200
|
1.200
|
3.000
|
|
2
|
Krông Năng
|
III
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
|
3
|
Cư Kuin
|
III
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
|
4
|
Lắk
|
IV
|
4.800
|
1.800
|
3.000
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
1.492
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|