Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 37/NQ-HĐND 2017 kế hoạch vốn đầu tư xây dựng Đắk Lắk

Số hiệu: 37/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Y Biêr Niê
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2018, Báo cáo số 296/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2017 và dự kiến kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng ngân sách tỉnh năm 2018 như sau:

I. Nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2018

Tổng nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương năm 2018 là 1.746,791 tỷ đồng, tăng 188,881 tỷ đồng so với kế hoạch Trung ương giao (gồm: tăng tiền thu sử dụng đất 174 tỷ đồng; thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả vốn vay 6 tỷ đồng; tiền bán nhà Trụ sở cũ của Hội cựu chiến binh tỉnh 8,881 tỷ đồng). Trong đó:

- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 882,910 tỷ đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 674 tỷ đồng; trong đó: Cấp tỉnh giao 356,8 tỷ đồng, cấp huyện giao 317,2 tỷ đồng (tiền sử dụng đất của các đơn vị thực hiện năm 2018 gồm: Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh: 127,5 tỷ đồng; thành phố Buôn Ma Thuột: 400 tỷ đồng; các huyện, thị xã: 146,5 tỷ đồng. Tỷ lệ phân chia tiền thu sử dụng đất giữa ngân sách tỉnh và ngân sách cấp huyện thực  hiện theo Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130 tỷ đồng.

- Nguồn tiền vay, thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 06 tỷ đồng.

- Nguồn thu từ bán Trụ sở cũ của Hội Cựu chiến binh: 8,881 tỷ đồng.

- Nguồn vay bội chi (thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2018): 45 tỷ đồng.

II. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2018

1. Nguyên tắc phân bổ

1.1. Ưu tiên bố trí cho lĩnh vực khoa học và công nghệ, bố trí đủ vốn đối ứng các dự án ODA theo tiến độ.

1.2. Bố trí vốn bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2016-2020; bố trí đối ứng 10% cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững.

1.3. Về bố trí hoàn ứng: Bố trí vốn cho các dự án đã ứng trước vốn để thu hồi và bố trí cho các dự án xây dựng cơ bản đã ứng vốn từ Quỹ phát triển đất có đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1.4. Về thứ tự ưu tiên và tỷ lệ bố trí vốn: Trong từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí cho các dự án theo thứ tự: i) Dự án đã có phê duyệt quyết toán (bố trí đủ 100% số vốn còn thiếu) ; ii) Dự án hoàn thành nhưng chưa phê duyệt quyết toán (bố trí đạt khoảng 85-90% tổng số vốn ngân sách tỉnh); iii) Dự án chuyển tiếp theo tiến độ (bố trí đạt khoảng 60-75% tổng số vốn ngân sách tỉnh; iv) Dự án mở mới bố trí đảm bảo nhóm C không quá 3 năm và nhóm B không quá 5 năm.

2. Kế hoạch phân bổ

Tổng vốn xây dựng cơ bản nguồn ngân sách địa phương là 1.746,791 tỷ đồng, được phân bổ như sau:

2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 882,910 tỷ đồng.

- Đầu tư cho các dự án về phát triển khoa học và công nghệ: 19,602 tỷ đồng.

+ Bố trí cho 07 dự án hoàn thành, chuyển tiếp 9,602 tỷ đồng.

+ Bố trí mở mới cho 01 dự án: 10 tỷ đồng.

- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện theo Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2016-2020: 48 tỷ đồng;

- Đối ứng phần ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 105,596 tỷ đồng.

- Bố trí 84 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn vốn bù hụt thu năm 2015.

- Bố trí vốn cho các dự án: 625,712 tỷ đồng.

+ Bố trí cho 154 dự án hoàn thành, chuyển tiếp 558,712 tỷ đồng.

+ Bố trí mở mới cho 04 dự án: 37 tỷ đồng.

+ Bố trí cho các dự án quyết toán trong năm 2018; các dự án được điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư; các dự án chuẩn bị đầu tư (nếu có): 30 tỷ đồng.

2.2.Tiền thu sử dụng đất: 674 tỷ đồng, trong đó:

a. Cấp tỉnh hưởng: 356,8 tỷ đồng, thực hiện các nội dung sau:

- Bố trí 67,4 tỷ đồng cho kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%);

- Bố trí 67,4 tỷ đồng cho Quỹ phát triển đất theo quy định (10%).

- Đối ứng 180 tỷ đồng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ, trong đó bố trí tối thiểu 50 tỷ đồng để thực hiện Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Bố trí 42 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn vốn bù hụt thu năm 2015.

b. Cấp huyện hưởng: 317,2 tỷ đồng (Bố trí 317,2 tỷ đồng để đầu tư cho các dự án do cấp huyện quản lý)

2.3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130 tỷ đồng

- Bố trí 60,5 tỷ đồng cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp tỉnh quản lý;

- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện theo Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2016-2020: 18 tỷ đồng;

- Đối ứng 20 tỷ đồng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ;

- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ: 8,5 tỷ đồng.

- Bố trí 23 tỷ đồng để thu hồi vốn ứng trước nguồn vốn bù hụt thu năm 2015.

2.4. Nguồn vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước và thành phố Buôn Ma Thuột hoàn trả tiền vay tín dụng ưu đãi: 14.881 triệu đồng (Bố trí cho 2 dự án, với số vốn 14.881 triệu đồng)

- Bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp 8,481 tỷ đồng.

- Bố trí mở mới cho 01 dự án: 6,4 tỷ đồng.

2.5. Nguồn vay bội chi 45 tỷ đồng, sẽ thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2018.

Đối với nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn thông báo sau và các nguồn vốn bổ sung trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ để kịp thời quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Y Biêr Niê

 

PHỤ BIỂU 1

PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

Phương án phân bổ

Ghi chú

Tổng nguồn vốn

Trong đó

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp huyện thực hiện

 

NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5)

1.746.791

1.155.091

591.700

 

1

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

882.910

834.910

48.000

 

1.1

Đầu tư phát triển khoa học và công nghệ

20.602

20.602

-

 

1.2

Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo

48.000

-

48.000

 

1.3

Đối ứng các dự án ODA

105.596

105.596

-

 

1.4

Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt thu năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh

84.000

84.000

 

 

1.5

Bố trí vốn cho các dự án

624.712

624.712

-

 

2

Thu tiền sử dụng đất

674.000

176.800

497.200

 

 

a. Ngân sách tỉnh

356.800

176.800

180.000

 

 

+ Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai

67.400

67.400

-

 

 

+ Bổ sung Quỹ phát triển đất

67.400

67.400

-

 

 

+ Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện

180.000

-

180.000

 

 

+ Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt thu năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh

42.000

42.000

-

 

 

b. Ngân sách huyện, thành phố trong đó

317.200

 

317.200

 

 

+ Thực hiện các dự án đầu tư

317.200

 

317.200

 

3

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư (Y tế, xã hội)

130.000

83.500

46.500

 

 

+ Bố trí cho các dự án đầu tư cho giáo dục và đào tạo

60.500

60.500

 

 

 

+ Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

8.500

 

8.500

 

 

+ Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện (tối thiểu 10% vốn XSKT)

20.000

-

20.000

 

 

+ Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo

18.000

 

18.000

 

 

+ Thực hiện các dự án đầu tư (Hoàn ứng để bù hụt thu năm 2015) theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh

23.000

23.000

 

-

4

Nguồn vốn bán nhà (8.881 triệu đồng) và TP BMT hoàn trả tiền vay tín dụng ưu đãi (6.000 triệu đồng)

14.881

14.881

 

 

 

+ Bố trí cho các dự án đầu tư

14.881

14.881

 

 

5

Nguồn vay bội chi NSNN (thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2018)

45.000

45.000

 

 

 

PHỤ BIỂU 2

DANH MỤC BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2018 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư Kế hoạch năm 2017

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Số vốn còn thiếu

Kế hoạch năm 2018

QT, HT, CT

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

 

Tổng số

Tổng số: NST

Tổng số

Tổng số: NST

Tổng số: NST

Tr.đó. Thanh toán nợ XDCB

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

134.288

134.288

16.734

16.734

16.734

64.017

64.017

64.017

47.091

47.091

20.602

20.602

0

 

 

 

a

Các dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

11.136

11.136

234

234

234

10.974

10.974

10.974

162

162

162

162

0

 

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị, xây dựng hệ thống một cửa điện tử liên thông tại các huyện: Kr. Buk, Kr. Pắc, Cư Kuin, Ea Sup, TX Buôn Hồ và Sở Thông tin truyền thông

Toàn tỉnh

Sở TT-TT

2010- 2011

921/QĐ-UBND ngày 14/5/2016

8.393

8.393

34

34

34

8.374

8.374

8.374

19

19

19

19

 

QT

Do hoàn trả ngân sách 19 triệu đồng

 

2

Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin tại Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền Thông Đắk Lắk

TP. BMT

Sở TT-TT

2015- 2017

2531/QĐ-UBND, 27/10/2014

2.743

2.743

200

200

200

2.600

2.600

2.600

143

143

143

143

 

QT

 

 

b

Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

31.840

31.840

4.000

4.000

4.000

29.500

29.500

29.500

2.340

2.340

0

0

0

 

 

 

1

Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng tỉnh Đăk Lăk

TP. BMT

Sở KHCN

2013- 2015

2444/QĐ-UBND 24/10/2012

31.840

31.840

4.000

4.000

4.000

29.500

29.500

29.500

2.340

2.340

0

 

 

HT

 

 

c

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

58.132

58.132

12.500

12.500

12.500

23.543

23.543

23.543

34.589

34.589

9.000

9.000

0

 

 

 

1

Đầu tư nâng cấp hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

VP UBND tỉnh

2015- 2017

2584/QĐ-UBND, 31/10/2014

5.854

5.854

500

500

500

5.230

5.230

5.230

624

624

0

0

 

CT

 

 

2

Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin KH&CN tỉnh Đắk Lắk, GĐ 2016 - 2020

TP. BMT

Trung tâm thông tin và Thống kê KHCN tỉnh Đắk Lắk

2016- 2017

823/QĐ-UBND, 28/3/2016

7.461

7.461

2.000

2.000

2.000

6.800

6.800

6.800

661

661

0

0

 

CT

 

 

3

Trại thực nghiệm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Giai đoạn 1)

TP. BMT

Sở KH&CN

2017- 2020

3237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

44.817

44.817

10.000

10.000

10.000

11.513

11.513

11.513

33.304

33.304

9.000

9.000

 

CT

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

33.180

33.180

0

0

0

0

0

0

10.000

10.000

11.440

11.440

0

 

 

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Lắk (GĐ1)

Tại các cơ quan Đảng của tỉnh

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

33.180

33.180

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

11.440

11.440

 

MM

 

 

 

PHỤ BIỂU 3

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2018 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KCHT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Số vốn còn thiếu/nhu cầu bố trí MM, CBĐT

Kế hoạch năm 2018

QT, HT, CT

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

NST

Tr.đó. Thanh toán nợ XDCB

 

1

2

3

4

6

7

8

9

25

26

27

28

29

30

32

33

21

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

0

5.605.672

2.761.378

3.605.865

1.389.543

1.787.750

1.247.618

624.712

624.712

6.275

 

 

 

I

Giao thông

 

 

 

 

1.878.935

784.895

1.339.139

370.620

384.734

354.090

172.884

172.884

0

 

 

 

a

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

50.818

50.818

33.030

33.030

17.788

17.788

17.788

17.788

0

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn Km6+150 -Km 8+00

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

2560/QĐ-UBND, 224/9/2009; 163/QĐ-UBND, 22/01/2017; 616/QĐ-UBND, 13/3/2015; 1102/QĐ-UBND, 09/5/2017;

44.165

44.165

27.500

27.500

16.665

16.665

16.665

16.665

 

QT

 

 

3

Cầu thôn 5, xã Krông Á, huyện M'Drắk

M'Đrắk

UBND H. M'Đrắk

 

4594/QĐ-UBND, 03/4/2012; 2969/QĐ-UBND, 25/12/2015

6.653

6.653

5.530

5.530

1.123

1.123

1.123

1.123

 

QT

 

 

b

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

146.788

57.426

116.671

38.250

23.610

19.176

8.200

8.200

0

 

 

 

1

Cầu km8+830 - đường Ea Pil - Cư Prao

M'Đrắk

UBND H. M'Đrắk

 

1454/QĐ-UBND, 13/6/2011

21.300

18.521

15.800

15.800

5.500

2.721

500

500

 

HT

 

 

2

Đường nội TT Krông Kmar, H Krông Bông (20 trục)

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

470/QĐ-UBND, 27/2/2009

42.199

3.836

38.363

 

3.836

3.836

-

-

 

HT

 

 

3

Hệ thống kênh dẫn, đường giao thông dọc bờ kênh buôn Tiêu, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

2013- 2015

2896a/QĐ-UBND 05/10/2012

8.144

7.405

6.250

6.250

1.894

1.155

200

200

 

HT

 

 

5

Cầu Buôn Du Mah, xã Đắk Phơi

Lắk

UBND H. Lăk

2015- 2017

587/QĐ-UBND, 16/10/2009

10.078

9.162

6.200

6.200

3.878

2.962

1.800

1.800

 

HT

 

 

7

Đường giao thông nội thị trấn Buôn Trấp (12 trục), huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2009- 2012

2755/QĐ-UBND, 27/10/2010

65.067

18.502

50.058

10.000

8.502

8.502

5.700

5.700

 

HT

 

 

c

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

1.505.774

589.465

1.189.438

299.340

316.336

290.125

112.000

112.000

0

 

 

 

1

Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol

Ea H'leo

UBND H. Ea H'leo

2010- 2012

1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010

23.138

18.510

17.000

17.000

6.138

1.510

1.000

1.000

 

CT

 

 

2

Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

2375/QĐ-UBND,10/10/2014; 3098/QĐ-UBND, 13/11/2015

676.506

24.244

646.202

 

30.304

24.244

14.500

14.500

 

CT

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

3349/QĐ-UBND, 08/12/2008;1140/QĐ-UBND 15/5/2017

125.580

81.776

98.726

54.941

26.854

26.835

6.400

6.400

 

CT

 

 

4

Mở rộng, nâng cấp đường Âu Cơ- Lạc Long Quân, TTr Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

2023/QĐ-UBND 27/9/2013

71.664

71.664

52.800

52.800

18.864

18.864

3.900

3.900

 

CT

 

 

5

Đường GT từ trung tâm xã Cư Bông đi thôn 17, huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

229/QĐ-KHĐT 26/10/2011; 9063/UBND-TH, 11/11/2016

13.365

13.365

8.474

8.474

4.891

4.891

1.500

1.500

 

CT

 

 

6

Xã Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

2130/QĐ-UBND 12/8/2009; 3906/QĐ-UBND, 29/12/2016

75.215

46.165

45.050

16.000

30.165

30.165

18.600

18.600

 

CT

 

 

7

Đường đi thôn 8, xã Cư Ê Bur, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

 

2860/QĐ-UBND, 28/9/2016

23.035

16.125

16.300

12.300

6.735

3.825

0

-

 

CT

 

 

8

Đường trục chính trung tâm nội thị trấn Ea Kar đi xã Cư Ni, huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

418/QĐ-UBND, 21/02/2008; 2092/QĐ-UBND, 10/08/2009; 1388/QĐ-UBND, 03/06/2011

71.583

60.583

66.735

55.735

4.848

4.848

1.000

1.000

 

CT

 

 

9

Đường giao thông nông thôn xã Ea Bông (gói 1)

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

 

219/QĐ-UBND, 6/7/2010; 1314/QĐ-UBND, 12/5/2016

14.278

11.422

9.208

9.208

5.070

2.214

1.000

1.000

 

CT

 

 

10

Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Ning đến thôn 11, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

 

225/QĐ-SKHĐT, 21/10/2011; 250/QĐ-UBND, 25/01/2016

11.866

11.866

10.154

10.154

1.712

1.712

200

200

 

CT

 

 

11

Đường giao thông Buôn Chàm A và B, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

2096/QĐ-UBND, 29/9/2011; 1205/QĐ-UBND, 27/6/2016

10.185

10.185

9.100

9.100

1.085

1.085

200

200

 

CT

 

 

12

Đường GT liên xã Tam Giang - Phú Xuân (NST80%)

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

 

2372/QĐ-UBND, 08/9/2009

19.986

18.555

18.278

18.278

1.708

277

0

-

 

CT

 

 

13

Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

3408/QĐ-UBND 24/12/2010

20.374

20.374

18.300

18.300

2.074

2.074

1.000

1.000

 

CT

 

 

14

Mở rộng, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn Km8- Km13+393, H Cư M'gar

Cư M'gar

Sở GTVT

 

2758/QĐ-UBND 24/10/2011: 2840/QĐ-UBND ngày 27/9/2016

171.645

15.604

152.041

 

19.604

15.604

11.600

11.600

 

CT

 

 

15

Đường giao thông nông thôn xã Băng A Đrênh, huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

 

2327/QĐ-UBND, 24/9/2012; 1586/QĐ-UBND, 01/6/2016

7.853

7.853

2.750

2.750

5.103

5.103

3.000

3.000

 

CT

 

 

16

Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc quy hoạch tổ dân phố 4, phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

2017- 2019

3154/QĐ-UBND, 21/10/2016

10.767

6.460

2.400

2.400

8.367

4.060

2.000

2.000

 

CT

 

 

17

Đường giao thông từ tỉnh lộ 12 (xã Hòa Sơn) đến Trung tâm xã Khuê Ngọc Điền, huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

3251B/QĐ-UBND 31/10/2016

35.000

35.000

7.500

7.500

27.500

27.500

15.500

15.500

 

CT

 

 

18

Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2017- 2020

2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016

24.954

24.954

4.400

4.400

20.554

20.554

10.600

10.600

 

CT

 

 

19

Dự án Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối tỉnh lộ 2 với tỉnh lộ 7

Kr.Ana, Lắk

Sở GTVT

 

828b/QĐ-UBND, 30/3/2016

98.780

94.760

4.020

 

94.760

94.760

20.000

20.000

 

CT

 

 

d

Dự án mở mới năm 2018

 

 

 

 

175.555

87.185

-

-

27.000

27.000

34.896

34.896

-

 

 

 

1

Đường giao thông đi trung tâm xã Ea Uy, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Cầu nước đục (lý trình Km8+995)

Kr. Pắc

BQLDA ĐTXD huyện Krông Pắc

 

3905/QĐ-UBND, 29/12/2016; 2291/QĐ-UBND, 11/8/2017

9.855

7.185

 

 

3.000

3.000

4.896

4.896

 

MM

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km53 - Km70

B. Đôn- Ea Súp

BQL DA ĐTXD CT GT&NN PTNT tỉnh ĐL

 

2578/QĐ-UBND, 31/10/2014

125.700

40.000

 

 

12.000

12.000

15.000

15.000

 

MM

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km0+00-Km 13+750

 

BQL DA ĐTXD CT GT&NN PTNT tỉnh ĐL

 

 

40.000

40.000

 

 

12.000

12.000

15.000

15.000

 

MM

 

 

II

Nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

1.682.517

566.617

938.079

167.487

700.487

355.669

139.572

139.572

6.275

 

 

 

a

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

87.128

71.136

72.624

57.770

14.504

13.366

13.366

13.366

0

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đập Rọ Đá

Cư M'gar

UBND H. Cư M'gar

 

678/QĐ-UBND 25/8/2016

9.985

9.985

9.500

9.500

485

485

485

485

 

QT

 

 

2

Thủy lợi Ea Hum

Ea Hleo

UBND H. Ea H'leo

 

2073/QĐ-UBND, 21/4/2010

13.920

13.920

11.600

11.600

2.320

2.320

2.320

2.320

 

QT

 

 

3

Thủy lợi Ea Klock 3

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

2359/QĐ-UBND, 16/8/2012

11.505

11.505

10.680

10.680

825

825

825

825

 

QT

 

 

4

Xây dựng đê bao chống lũ cánh đồng Thăng Lập, xã Ea Kuăng, H Kr Pắk

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

 

5183/QĐ-UBND, 05/9/2011

14.994

140

14.854

 

140

140

140

140

 

QT

 

 

5

Kiên cố hóa kênh N2-4, phường Khánh Xuân (gói số 1, gói số 2)

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

70/QĐ-UBND, 22/3/2010; 2788/QĐ-UBND, 19/10/2015

17.272

16.134

13.000

13.000

4.272

3.134

3.134

3.134

 

QT

 

 

6

Thủy lợi Hồ Tây Nhông

Lắk

UBND H. Lăk

 

1512/QĐ-UBND, 15/7/2016

9.411

9.411

3.000

3.000

6.411

6.411

6.411

6.411

 

QT

 

 

7

Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Nà Xược, Hạng mục: Kênh chính và các công trình trên kênh, xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn

B. Đôn

UBND H. B.Đôn

 

3625/QĐ-UBND, 21/8/2015

10.041

10.041

9.990

9.990

51

51

51

51

 

QT

 

 

b

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng

 

 

 

 

367.943

87.198

320.811

41.866

18.101

18.101

13.575

13.575

5.075

 

 

 

2

Thủy lợi cải tạo cánh đồng buôn Krông, xã Dur Kmăl

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

 

1470/QĐ-UBND, 16/6/2011

21.862

4.385

17.477

 

4.385

4.385

3.700

3.700

 

HT

 

 

3

Khu tái định cư thôn 6, xã Cư Né

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

2012- 2013

1589/QĐ-UBND, 23/7/2012

17.820

17.820

13.720

13.720

4.100

4.100

3.300

3.300

 

HT

 

 

4

Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2009- 2017

1245/QĐ-UBND, 19/5/2011

312.799

49.531

283.768

22.300

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Gói thầu số 1, 2, 3, 4 đã đủ vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Gói thầu số 5

 

 

 

 

8.081

8.081

1.646

1.646

6.435

6.435

5.075

5.075

5.075

HT

 

 

5

Khu huấn luyện nuôi trồng thủy Sản, khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng

TP. BMT

TT khuyến nông

 

315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng

TP. BMT

TT khuyến nông

 

315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010

7.381

7.381

4.200

4.200

3.181

3.181

1.500

1.500

 

HT

 

 

c

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

1.227.446

408.283

544.644

67.851

667.882

324.202

112.631

112.631

1.200

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh công trình thủy lợi Dang Kang hạ

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

2013- 2015

915/QĐ-UBND, 18/4/2012

8.121

7.383

7.300

7.300

821

83

0

-

 

CT

 

 

5

Kè chống sạt lở bờ tả suối Krông Kmar, thị trấn Krông Mar, huyện Krông Bông

Kr. Bông

Sở TN&MT

 

2804b/QĐ-UBND 30/10/2012; 2615/QĐ-UBND, 21/9/2017

160.000

39.991

100.000

6.500

60.000

33.491

20.500

20.500

 

CT

 

 

2

Thủy lợi buôn Tah 1, xã Ea Drơng

Cư M'gar

UBND H. Cư M'Gar

 

83/QĐ-KHĐT 06/4/2010; 809/QĐ-UBND ngày 15/9/2017

13.582

1.352

10.000

 

3.582

1.352

800

800

 

CT

 

 

4

Nâng cấp sửa chữa công trình thủy lợi Tơng Mja

TX. B. Hồ

UBND TX. B. Hồ

 

2073/QĐ-UBND ngày 24/4/2010; 3429/QĐ-UBND 24/11/2017

14.713

14.713

3.100

3.100

11.613

11.613

7.900

7.900

 

CT

 

 

5

DA di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hoà) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hoà, huyện Krông Ana)

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2012- 2014

3494/QĐ-UBND 31/12/2010

32.351

32.351

17.949

17.949

14.402

14.402

7.300

7.300

 

CT

 

 

6

Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết)

Lắk

UBND H. Lăk

2010- 2015

2338/QĐ-UBND 03/9/2009

53.709

25.349

31.360

3.000

22.349

22.349

5.000

5.000

 

CT

 

 

7

Điều chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

3075/QĐ-UB, 20/11/11

70.930

21.279

26.208

 

44.722

21.279

4.300

4.300

 

CT

 

 

8

DA QH sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Cư Dhiăt, xã Cư Drăm, Huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

3197/QĐ-UBND, 12/11/09

22.277

6.683

12.040

 

10.237

6.683

1.300

1.300

 

CT

 

 

9

DA QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H.Cư M' gar

Cư M'gar

UBND H. Cư M'Gar

 

163/QĐ-UBND 21/01/09

33.873

10.156

16.000

 

17.873

10.156

2.000

2.000

 

CT

 

 

10

Ổn định dân DCTD xã Krông Á, huyện M'Đrắk

M'Đrắk

UBND H. M'Đrắk

 

2071/QĐ-UBND 14/8/2008

18.960

4.243

3.500

 

15.460

4.243

800

800

 

CT

 

 

11

Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012

39.934

2.075

32.455

 

7.479

2.075

2.000

2.000

 

CT

 

 

12

QH, sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Ea Nơh Prơng, xã Hòa Phong, H.Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr Bông

 

2284/QĐ-UBND,05/10/2012

35.703

10.711

15.785

 

19.918

10.711

2.100

2.100

 

CT

 

 

13

Ổn định dân DCTD xã Cư KRóa, MĐrăk

M'Đrắk

UBND H. MĐrăk

 

2069/QĐ-UBND 14/8/08; 374/QĐ-UBND 20/2/2014

48.192

14.458

20.698

 

27.494

14.458

2.900

2.900

 

CT

 

 

14

QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk

Lắk

UBND H. Lăk

 

1415/QĐ-UBND, 02/7/2012

49.871

14.961

26.291

 

23.580

13.224

2.600

2.600

 

CT

 

 

15

Ổn định dân DCTD xã Ea MDoal, MĐrăk

M'Đrắk

UBND H. M'Đrắk

 

2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND, 20/02/2014

24.117

7.235

15.892

2.000

8.225

5.235

1.000

1.000

 

CT

 

 

16

Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk

Lắk

UBND H. Lắk

 

3160/QĐ-UBND, 18/11/08

54.430

16.329

22.842

0

31.588

16.329

3.300

3.300

 

CT

 

 

17

DA QH sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi (xã Ia Lốp cũ), H.Ea Sup

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

3178/QĐ-UBND, 19/11/08

51.675

15.503

11.779

 

39.896

15.503

3.100

3.100

 

CT

 

 

18

Điều chỉnh, mở rộng DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui, H.Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

2283/QĐ-UBND, 5/10/2012

75.156

22.547

21.712

5.038

53.444

17.509

3.500

3.500

 

CT

 

 

19

Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk

M'Đrắk

UBND H. M'Đrắk

 

487/QĐ-UBND, 07/3/2014

145.000

43.500

15.466

 

129.534

43.500

5.000

5.000

 

CT

 

 

20

Dự án sắp xếp dân cư vùng khó khăn ngập lụt xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

3138/QĐ-UBND, 17/11/2008

12.545

12.545

6.900

6.900

5.645

5.645

2.500

2.500

 

CT

 

 

21

Đường cứu hộ cứu nạn xã Hòa Phong-Cư Pui, huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

534/QĐ-UBND ngày 12/3/2012

37.678

14.077

25.601

2.000

12.077

12.077

8.600

8.600

 

CT

 

 

22

Hồ chứa nước Nam Ka, xã Nam Ka, huyện Lắk

Lắk

UBND H. Lăk

 

1010/QĐ-UBND, 27/4/2016

10.500

2.500

8.000

 

2.500

2.500

1.500

1.500

 

CT

 

 

23

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Tân Tiến: Hạng mục Kênh và công trình trên kênh, giai đoạn 1,2

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

2015- 2017

 

14.920

14.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

2015- 2017

6360/QĐ-UBND, 13/12/2010; 3845/QĐ-UBND 23/11/2017

8.920

8.493

5.562

5.562

3.358

2.931

2.931

2.931

 

QT

 

 

 

Giai đoạn 2

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

 

3750/QĐ-UBND, 23/10/2014;1709/QĐ-UBND 23/6/2017

6.000

6.000

4.102

4.102

1.898

1.898

0

-

 

CT

 

 

24

Khu tái định cư số 3, xã Cư Né, huyện Krông Búk

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

2932/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

70.947

14.947

10.000

 

60.947

14.947

11.200

11.200

 

CT

 

 

25

Hệ thống kênh tưới Buôn Triết

Lắk

UBND H. Lăk

 

1515/QĐ-UBND 15/6/09

88.933

1.500

69.702

 

19.231

1.500

1.200

1.200

1.200

CT

 

 

26

Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2016- 2020

2775/QĐ-UBND, 21/9/2016

24.409

22.909

4.400

4.400

20.009

18.509

9.300

9.300

 

CT

 

 

III

Hạ tầng đô thị

 

 

 

 

618.808

394.074

368.265

191.329

249.543

199.675

126.158

126.158

-

 

 

 

a

Các dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

75.549

55.740

61.403

39.003

14.146

13.758

13.758

13.758

-

 

 

 

1

Đường nội bộ và tường rào bao quanh khu vực nghĩa trang mới của Giáo xứ Thánh Tâm thuộc nghĩa trang thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

 

329/QĐ-STC, 07/09/2017

4.495

4.495

1.000

1.000

3.495

3.495

3.495

3.495

 

QT

 

 

2

Mở rộng, nâng cấp đoạn tuyến nối tiếp Tỉnh lộ 5, từ Km0+00 đến Km 3+500, TP. Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

2010- 2011

3143/QĐ-UBND, 9/11/2009; 3051/QĐ-UBND 17/11/2015; 3037/QĐ-UBND, 02/11/2017

53.190

38.103

43.100

28.400

10.090

9.703

9.703

9.703

 

QT

 

 

3

Đường liên khối 6, phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

2010- 2012

1118/QĐ-UBND, 5/10/2010; 2890/QĐ-UBND, 18/10/2017

15.236

10.515

14.958

7.258

278

278

278

278

 

QT

 

 

4

Hệ thống phun nước nghệ thuật tại Quảng trường, TP BMT, tỉnh Đắk Lắk (Chi phí XD phát sinh-gói thầu số 1)

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

2008- 2009

467/QĐ-STC 21/11/2017

2.627

2.627

2.345

2.345

282

282

282

282

 

QT

 

 

b

Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

206.168

107.893

148.097

70.525

58.071

37.368

22.100

22.100

0

 

 

 

1

Nâng cấp đường Giải phóng, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

2009- 2011

3130/QĐ-UBND, 14/11/2008;2240/QĐ-UBND 28/10/2013; 1049/QĐ-UBND, 15/4/2016.

30.591

25.304

22.258

22.258

8.333

3.046

0

-

 

HT

 

 

2

Thảm bê tông nhựa một số tuyến đường nội thành phố Buôn Ma Thuột (6 tuyến) NST 70%

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

2010- 2011

1476/QĐ-UBND 18/6/2010

27.172

19.020

23.823

16.463

3.349

2.557

1.000

1.000

 

HT

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp vỉa hè đường Đinh Tiên Hoàng

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

 

22/QĐ-KHĐT 22/1/2010

3.547

3.547

1.800

1.800

1.747

1.747

-

-

 

HT

 

 

4

Đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

3776/QĐ-UBND 30/11/2010

7.697

4.719

3.548

3.548

4.149

1.171

500

500

 

HT

 

 

5

Một số trục đường giao thông nội thị trấn Quảng Phú, h Cư M'gar

Cư M'gar

UBND H. Cư M'gar

 

1549/QĐ-UBND 24/6/2011

28.563

19.994

10.000

10.000

18.563

9.994

7.000

7.000

 

HT

 

 

6

Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND Ea Súp

 

3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009; 235/QĐ-UBND, 26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011

108.598

35.309

86.668

16.456

21.930

18.853

13.600

13.600

 

HT

 

 

c

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

315.159

219.974

158.765

81.801

156.394

138.172

86.300

86.300

-

 

 

 

1

Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013

18.730

4.006

12.987

2.500

5.743

1.506

500

500

 

CT

 

 

2

Đường Thủ Khoa Huân

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

2349/QĐ-UBND 15/9/2010

32.433

20.722

14.711

3.000

17.722

17.722

12.500

12.500

 

CT

 

 

3

Cải tạo nâng cấp nước mương thoát nước mưa trên địa bàn phường Tân Tiến, TPBMT

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

 

2519/QĐ-UBND 21/9/2009; 685/QĐ-UBND, 23/03/2017

44.624

44.624

19.400

19.400

25.224

25.224

14.900

14.900

 

CT

 

 

4

Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

2010- 2012

450/QĐ-KHĐT 10/2/2010

42.145

25.353

11.172

700

30.973

24.653

18.300

18.300

 

CT

 

 

5

Bãi chôn lấp, xử lý chất thải rắn huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

 

1057/QĐ-UBND, 29/3/2011; 3605/QD- UBND, 18/10/2011; 2085/QĐ-UBND, 14/7/2014

11.728

9.314

6.715

4.300

5.013

5.013

2.000

2.000

 

CT

 

 

6

Mở rộng đường Phạm Hồng Thái (đoạn Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng), TP. Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

6209/QĐ-UBND 30/10/2015

14.998

14.998

13.500

13.500

1.498

1.498

200

200

 

CT

 

 

7

Đường GT liên huyện Ea Kar đi M'rắk

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

3259/QĐ-UBND 16/12/2010

62.272

28.480

54.793

21.001

7.479

7.479

2.400

2.400

 

CT

 

 

10

Công viên Sơn La

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

2009- 2012

 

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn 2

 

 

 

2972/QĐ-UBND, 07/11/2016

17.175

17.175

8.000

8.000

9.175

9.175

4.900

4.900

 

CT

 

 

11

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng thuộc Dự án cải tạo đường Hồ Chí Minh đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng nối với đường Lê Duẩn, Tp Buôn Ma Thuột

BMT

Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk

 

953/QĐ-UBND, 19/4/2017

13.262

5.175

8.087

 

5.175

5.175

3.900

3.900

 

CT

Hoàn ứng Quỹ PT đất

 

12

Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi

TP. BMT

Tỉnh Đoàn

2017- 2020

3236/QĐ-UBND 28/10/2016

27.133

27.133

5.000

5.000

22.133

22.133

17.300

17.300

 

CT

 

 

13

Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

2016- 2018

2212/QĐ-UBND, 27/7/2016

30.659

22.994

4.400

4.400

26.259

18.594

9.400

9.400

 

CT

 

 

d

Dự án mở mới

 

 

 

 

20.932

10.466

-

-

20.932

10.466

4.000

4.000

 

 

 

 

1

Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập

TP. BMT

UBND TP. BMT

2018- 2020

3003/QĐ-UBND,31/10/2017

20.932

10.466

 

 

20.932

10.466

4.000

4.000

 

MM

bsung

 

IV

ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

149.555

118.055

91.756

67.756

57.799

50.299

20.700

20.700

0

 

 

 

a

Các dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

46.106

21.106

41.735

18.235

4.371

2.871

700

700

0

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Phú

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

 

370/QĐ-UBND, 19/02/2008

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Hạng mục Trồng cây xanh trục đường CN2, CN3

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

 

1611/QĐ-UBND, 09/8/2013

1.475

1.475

1.475

1.475

0

0

0

-

 

 

 

 

-

Đường trục chính CN1 (gói thầu số 11)

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

2008

2897/QĐ-UBND, 03/10/2016

17.860

6.860

17.860

6.860

0

0

0

 

 

 

 

 

-

Gói thầu số 7A (cổng, tường rào)

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

 

60/QĐ-Cty, 10/102011

7.471

7.471

4.900

4.900

2.571

2.571

700

700

 

CT

 

 

-

Gói thầu số 12: Trục đường CN112

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

2013

24A/QĐ-Cty, 23/4/2013

19.300

5.300

17.500

5.000

1.800

300

0

-

 

CT

 

 

b

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

103.449

96.949

50.021

49.521

53.428

47.428

20.000

20.000

-

 

 

 

1

Kè chắn đất - Cụm công nghiệp Krông Búk

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

2754/QĐ-UBND ngày 28/11/2012

14.671

14.671

10.072

10.072

4.599

4.599

900

900

 

CT

 

 

3

Hệ thống xử lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

2838/QĐ-UBND, 05/11/2010

36.013

30.013

18.384

18.384

17.629

11.629

4.100

4.100

 

CT

 

 

4

Đường giao thông trục chính cụm công nghiệp Ea Đar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

2061/QĐ-UBND 01/11/2004; 2215/QĐ-UBND ngày

7.641

7.641

7.000

7.000

641

641

200

200

 

CT

 

 

5

Cụm Công nghiệp Ea Đar, hạng mục: Cổng tường rào

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

1053/QĐ-UBND ngày 21/10/2009

5.124

5.124

3.000

3.000

2.124

2.124

800

800

 

CT

 

 

6

Hệ thống điện chiếu sáng đường vành đai phía tây TPBMT

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

2016- 2020

829/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1139/QĐ-UBND; 15/5/2017

40.000

39.500

11.565

11.065

28.435

28.435

14.000

14.000

 

CT

 

 

V

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

339.109

96.141

245.313

45.564

93.796

50.577

28.188

28.188

0

 

 

 

a

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

59.427

6.852

57.339

4.764

2.088

2.088

2.088

2.088

-

 

 

 

1

Đường GT từ xã Ea H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ1)

Ea H'leo- Ea Súp

UBND H. Ea H'leo

 

2562/QĐ-UBND, 05/10/2011

54.523

4.643

52.880

3.000

1.643

1.643

1.643

1.643

 

QT

 

 

2

Đường giao thông nội vùng xã biên giới xã Ea Bung

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

2014- 2015

238/QĐ-UBND 29/6/2012

4.904

2.209

4.459

1.764

445

445

445

445

 

QT

 

 

b

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

35.790

14.316

34.174

12.700

1.616

1.616

200

200

-

 

 

 

1

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an tỉnh

TP. BMT

Công an tỉnh

2013- 2015

1593/QĐ-UBND 25/6/2009

35.790

14.316

34.174

12.700

1.616

1.616

200

200

 

HT

 

 

c

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

243.892

74.973

153.800

28.100

90.092

46.873

25.900

25.900

-

 

 

 

1

Doanh trại cơ quan quân sự huyện Krông Búk (NST 50%)

Kr. Búk

BCH QS tỉnh

2009- 2010

611/QĐ-BTL 29/4/2010

17.185

8.285

13.400

4.500

3.785

3.785

2.500

2.500

 

CT

 

 

2

Doanh Trại Ban CHQS huyện Krông Bông

Kr. Bông

BCH QS tỉnh

 

1283/QĐ-BTL ngày 29/8/2012

29.499

14.499

19.200

4.500

10.299

9.999

4.500

4.500

 

CT

 

 

3

Doanh trại Đại Đội công Binh

 

BCH QS tỉnh

 

1791/QĐ-BTL ngày 15/10/2010

9.517

4.817

8.700

4.000

817

817

500

500

 

CT

 

 

4

Dự án doanh trại D303/E584

 

BCH QS tỉnh

 

1856/QĐ-BTL 2710/2010

33.637

16.818

24.900

8.100

8.737

8.718

2.000

2.000

 

CT

 

 

5

Cải tạo Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

BCH BĐBP tỉnh

 

225/QĐ-BQP 26/01/2015

45.500

10.000

32.000

7.000

13.500

3.000

3.000

3.000

 

CT

 

 

6

Đường GT từ xã Ea H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ 2)

Ea H'leo- Ea Súp

UBND H. Ea H'leo

 

819/QĐ-UBND ngày 07/4/2015; 2577/QĐ-UBND 31/10/2015

108.554

20.554

55.600

0

52.954

20.554

13.400

13.400

 

CT

 

 

VI

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

451.496

366.372

320.898

252.640

103.707

96.141

44.303

44.303

-

 

 

 

a

Các dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

42.494

42.494

40.191

40.191

2.303

2.303

2.303

2.303

-

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Hội chữ thập đỏ tỉnh

2014- 2016

879/QĐ-UBND 01/4/2016

8.754

8.754

8.200

8.200

554

554

554

554

 

QT

 

 

2

Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Sở Ngoại vụ

2014- 2016

709/QĐ-UBND 04/4/2014

20.144

20.144

19.391

19.391

753

753

753

753

 

QT

 

 

3

Trụ sở làm việc Sở Thông tin Truyền Thông

TP. BMT

Sở TT- TT

2010- 2011

2911/QĐ-UBND 11/11/2010

13.596

13.596

12.600

12.600

996

996

996

996

 

QT

 

 

b

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

3.879

3.879

3.577

3.577

302

302

-

-

-

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND và UBND H. Kr. Păk

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

2008- 2010

3381/QĐ-UBND 06/10/2010

3.879

3.879

3.577

3.577

302

302

0

-

 

HT

 

 

c

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

363.752

292.408

277.130

208.872

86.622

83.536

29.000

29.000

-

 

 

 

1

Trụ Sở làm việc và Hội trường Tỉnh ủy

TP. BMT

Văn phòng Tỉnh ủy

 

2027/QĐ-UBND 05/8/2015

166.302

166.302

127.830

127.830

38.472

38.472

10.000

10.000

 

CT

 

 

2

Trụ Sở làm việc Sở Tài chính

TP. BMT

Sở Tài chính

 

2821/QĐ-UBND 31/10/2011

58.324

58.324

56.264

56.264

2.060

2.060

200

200

 

CT

 

 

3

Trụ sở làm việc HĐND & UBND huyện Kr. Búk

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

3502/QĐ-UBND 31/12/2010; 3330/QĐ-UBND 01/12/2017

57.110

19.972

37.138

0

19.972

19.972

10.000

10.000

 

CT

 

 

4

Trụ sở làm việc huyện ủy; nhà làm việc khối dân vận, mặt trận và các đoàn thể huyện Kr. Búk

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

1460/QĐ-UBND 13/6/2011;3331/QĐ-UBND 01/12/2017

37.170

7.550

29.620

0

7.550

7.550

4.500

4.500

 

CT

 

 

5

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Ea Khal, huyện Ea H'leo

Ea H'leo

UBND xã Ea Khal

 

2526/QĐ-UBND 25/5/2016

12.186

7.600

4.100

2.600

8.086

5.000

0

-

 

CT

 

 

6

Trụ sở cơ quan tỉnh Đoàn tỉnh Đắk Lắk

Tp. BMT

BCH Đoàn tỉnh Đắk Lắk

 

2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

32.660

32.660

22.178

22.178

10.482

10.482

4.300

4.300

 

CT

 

 

d

Dự án mở mới năm 2018

 

 

 

 

41.371

27.591

-

-

14.480

10.000

13.000

13.000

-

 

 

 

1

Trụ sở Thị ủy Buôn Hồ

TX. B. Hồ

BQLDA ĐTXD DD và CN tỉnh Đắk Lắk

 

3012/QĐ-UBND ngầy 31/10/2017

41.371

27.591

 

 

14.480

10.000

13.000

13.000

 

MM

 

 

VII

Các dự án thuộc CTMTQG Nước sạch và VSMT nông thôn

 

 

 

 

18.567

7.131

4.400

4.400

14.167

2.731

1.100

1.100

0

 

 

 

 

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

18.567

7.131

4.400

4.400

14.167

2.731

1.100

1.100

-

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Buôn Trấp

 

 

 

414/QĐ-KHĐT 22/8/2007; 463/QĐ-SKHĐT 12/9/2007; 367/QĐ-SKHĐT 23/7/2008

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

- Gói số 2 (Trượt giá và khối lượng phát sinh)

Kr. Ana

TTNSH& MTNT

 

 

2.101

2.101

1.700

1.700

401

401

0

-

 

CT

CV16 42/U BND - NNM T ngày 19/3/ 2013

 

2

Cấp nước sinh hoạt xã Hòa Tân - H.Krông Bông (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%)

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

2013- 2015

2613/QĐ-UBND 24/6/2013

16.466

5.030

2.700

2.700

13.766

2.330

1.100

1.100

 

CT

 

 

VIII

Du lịch

 

 

 

 

31.003

10.706

5.000

5.000

26.003

5.706

4.100

4.100

0

 

 

 

 

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

31.003

10.706

5.000

5.000

26.003

5.706

4.100

4.100

0

 

 

 

1

Chống sạt lở bờ sông Sê rê pốk, đoạn trong Khu du lịch Buôn Đôn

B. Đôn

UBND H. B.Đôn

 

2229/QĐ-UBND 25/9/2014

31.003

10.706

5.000

5.000

26.003

5.706

4.100

4.100

 

HT

 

IX

VHTT-TDTT

 

 

 

 

72.192

61.598

38.468

30.200

33.724

31.398

18.174

18.174

0

 

 

 

(1)

Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

14.774

14.774

6.800

6.800

7.974

7.974

7.974

7.974

0

 

 

 

1

Quảng trường trung tâm huyện Ea súp (giai đoạn 1)

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

2017- 2020

353a/QĐ-UBND 31/10/2016

14.774

14.774

6.800

6.800

7.974

7.974

7.974

7.974

 

QT

 

 

(2)

Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

30.418

19.824

25.668

17.400

4.750

2.424

0

-

0

 

 

 

1

Hoa viên trung tâm huyện Krông Pắc (NST 70%)

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

 

132/QĐ-SKHĐT 20/8/2012

15.736

11.015

14.168

9.900

1.568

1.115

0

-

 

HT

 

 

2

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Krông Bông (GĐ2) (NST60%, NSH 40%)

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

3758/QĐ-UBND 02/10/2014

14.682

8.809

11.500

7.500

3.182

1.309

0

-

 

HT

 

 

(3)

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

27.000

27.000

6.000

6.000

21.000

21.000

10.200

10.200

0

 

 

 

1

Trung tâm tích hợp dữ liệu

TP. BMT

Sở TTTT

 

3213b/QĐ-UBND 28/10/2016; 1354/QĐ-UBND 07/6/2017

27.000

27.000

6.000

6.000

21.000

21.000

10.200

10.200

 

CT

 

 

X

DANH MỤC TDUD

 

 

 

 

325.669

316.968

230.553

230.553

93.375

86.415

34.732

34.732

0

 

 

 

(1)

Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

40.814

38.073

32.195

32.195

6.878

5.878

5.878

5.878

0

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ea Tun, xã Ea Sol

Ea Hleo

UBND H. Ea H'leo

2009- 2010

3515/QĐ-UBND, 21/12/2015; 1182/QĐ-UBND, 19/4/2016; 445/QĐ-UBND, 09/11/2016

4.007

4.007

2.500

2.500

1.507

1.507

1.507

1.507

 

QT

 

 

2

Đường GT từ buôn Ayun, xã Cư Pơng đến Buôn xóm A xã Ea Sin

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

1927/QĐ-UBND, 24/7/2015

13.096

13.096

11.680

11.680

1.416

1.416

1.416

1.416

 

QT

 

 

3

KCH kênh mương từ trạm bơm điện đi cánh đồng Ea Yiêng Hạ, xã Ea Yiêng (Giai đoạn I; giai đoạn II)

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

 

3684/QĐ-UBND, 25/10/2010

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

-

Giai đoạn I

 

 

 

3684/QĐ-UBND, 25/10/2010; 1896/QĐ-UBND, 10/4/2015

9.186

9.186

9.186

9.186

0

0

0

 

 

 

 

 

-

Giai đoạn II

 

 

 

4257/QĐ-UBND, 31/12/2014

8.375

6.634

5.729

5.729

905

905

905

905

 

QT

 

 

4

Cầu qua suối Ea Rôk, xã Cư Kbang

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

446/QĐ-KHĐT 19/8/2008;09/QĐ- SKHĐT 17/01/2014; 231/QĐ-STC, 04/8/2016

6.150

5.150

3.100

3.100

3.050

2.050

2.050

2.050

 

QT

 

 

b

Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

63.671

61.880

46.894

46.894

16.777

14.986

5.500

5.500

-

 

 

 

1

Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Tiêu vào buôn H'luk và buôn Êbung, xã Ea Tiêu (gói 1, gói 2)

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

2010- 2010

1404/QĐ-UBND 20/5/2013

9.839

8.562

6.000

6.000

3.839

2.562

1.300

1.300

 

HT

 

 

2

Đường giao thông từ thôn EaKroa xã CưNé đi thôn Nam Trung xã Chứ Kbô huyện Krông Búk

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

2011- 2012

4550/QĐ-UBND 31/12/2010

9.676

9.676

9.001

9.001

675

675

0

-

 

HT

 

 

3

KCH kênh mương và San ủi cánh đồng lúa nước hai buôn Ea Nong A, Ea Nong B xã Vụ Bổn - Giai đoạn 1, 2

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

 

3374/QĐ-UBND, 30/9/2010; 4261/QĐ-UBND, 31/12/2014

16.777

16.777

11.980

11.980

4.797

4.797

0

-

 

HT

 

 

4

Thủy lợi Ea Chiêu, xã Ea Tân

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

 

250/QĐ-KHĐT, 29/5/09

4.206

3.834

3.793

3.793

413

41

0

-

 

HT

 

 

5

Kiên cố hóa kênh mương Cánh đồng thôn 19/5 và Trảng dài, xã Tân Hòa

B. Đôn

UBND H. B.Đôn

 

146/QĐ-UBND, 13/01/2012

5.547

5.547

5.200

5.200

347

347

0

-

 

HT

 

 

6

Nâng cấp trạm bơm điện xã Ea Yiêng, huyện Kr. Pắc

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

 

334/QĐ-UBND 12/2/2014

1.009

1.009

899

899

110

110

0

-

 

HT

 

 

7

Đường GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya Tờ Mốt)

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND, 02/01/2014

11.636

11.636

5.704

5.704

5.932

5.932

4.200

4.200

 

HT

 

 

8

Cầu liên thôn Lộc Thuận - Lộc Hải, xã Phú Lộc

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

 

269/QĐ-UBND, 22/02/2011; 2583/QĐ-UBND, 18/8/2011

4.981

4.839

4.317

4.317

664

522

0

-

 

HT

 

 

(3)

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

221.184

217.015

151.464

151.464

69.720

65.551

23.354

23.354

0

 

 

 

2

Nâng cấp sửa chữa trạm bơm Thăng Bình 2 và hệ thống kênh mương, xã Bình Hòa (giai đoạn I)

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

 

1417/QĐ-UBND 03/7/2009

7.844

7.844

7.101

7.101

743

743

0

-

 

CT

 

 

3

Thủy lợi Ea Kul, xã Ea Tân

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

 

249/QĐ-KHĐT, 25/5/09

5.986

5.986

4.800

4.800

1.186

1.186

0

-

 

CT

 

 

4

Nâng cấp trạm bơm và hệ thống kênh mương Buôn Trấp 2, xã Bình Hòa

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

 

3847/QĐ-UBND 31/12/2011

9.931

9.931

9.625

9.625

306

306

0

-

 

CT

 

 

5

KCH kênh mương thủy lợi Đắk Liêng, thủy lợi Yang Lah, thủy lợi Buôn Tơr, xã Đắk Liêng

Lắk

UBND H. Lăk

 

631/QĐ-KHĐT, 11/6/08

6.955

6.955

5.820

5.820

1.135

1.135

200

200

 

CT

 

 

6

Kiên cố hóa kênh tưới công trình thuỷ lợi An Ninh

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

2562/QĐ-UBND, 12/8/11; 1349/QĐ-UBND, 21/6/2012

8.840

8.840

6.600

6.600

2.240

2.240

0

-

 

CT

 

 

7

Kênh hồ Ea MTá, xã Ea Bhốk

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

 

3710/QĐ-UBND 28/10/2011; 2567/QĐ-UBND, 31/8/2012

10.824

10.824

9.600

9.600

1.224

1.224

238

238

 

CT

 

 

8

KCH kênh công trình thủy lợi Cư Păm, xã Cư Kty hạng mục Kênh mương và công trình trên kênh

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

2883/QĐ-UBND, 26/9/2011

9.997

9.997

6.800

6.800

3.197

3.197

700

700

 

CT

 

 

9

Kiên cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar

B. Đôn

UBND H. B.Đôn

 

268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND, 11/7/2013

8.502

8.502

5.900

5.900

2.602

2.602

500

500

 

CT

 

 

10

Hệ thống kênh tưới công trình thủy lợi Buôn Jơl

Lắk

UBND H. Lăk

 

1387/QĐ-UBND, 09/9/2010; 1511/QĐ-UBND, 15/7/2016

6.501

6.501

1.800

1.800

4.701

4.701

3.100

3.100

 

CT

 

 

11

Hệ thống kênh mương công trình thủy lợi Buôn Giêr

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

 

3365/QĐ-UBND 08/11 2011

9.018

9.018

7.200

7.200

1.818

1.818

400

400

 

CT

 

 

12

Nâng cấp sửa chữa trạm bơm Thăng Bình 2 và hệ thống kênh mương, xã Bình Hòa (giai đoạn II)

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

 

1417/QĐ-UBND 03/7/2009; 1386/QĐ-UBND, 26/5/2016

3.958

3.958

3.466

3.466

492

492

0

-

 

CT

 

 

14

Nâng cấp, sửa chữa công trình xây dựng đường và nâng cấp đập Ea Trum, xã Cư Suê

Cư M'gar

UBND H. Cư M'Gar

2010- 2011

348/QĐ-UBND, 17/6/2013

5.124

5.124

4.459

4.459

665

665

0

-

 

CT

 

 

15

Đường GTNT Buôn Niêng 1, Buôn Niêng 2, Buôn Kô Đung xã Ea Nuôl

B. Đôn

UBND H. B.Đôn

2008- 2010

1173/QĐ-UBND, 17/6/2010; 2617/QĐ-UBND, 22/10/2013

9.649

9.649

8.279

8.279

1.370

1.370

200

200

 

CT

 

 

16

Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk

Lắk

UBND H. Lăk

 

1034/QĐ-UBND 27/4/2009

12.988

12.988

12.270

12.270

718

718

0

-

 

CT

 

 

17

Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Ea Sup đi xã Ea Bung

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

2010- 2011

474/QĐ-UBND, 10/12/2012

8.665

8.665

6.250

6.250

2.415

2.415

200

200

 

CT

 

 

18

Khắc phục hậu quả lũ lụt đường vào TT xã Cư Prông

Ea kar

UBND H. Ea Kar

 

522/QĐ-UBND, 9/6/2011

11.084

10.077

9.172

9.172

1.912

905

0

-

 

CT

 

 

19

Đường giao thông liên xã từ đường liên huyện Ea Súp- Ea H'leo, xã Cư Kbang đi trung tâm cụm xã Ea Rốk (gói 1)

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

2957/QĐ-UBND, 23/10/2012

17.317

17.317

6.500

6.500

10.817

10.817

6.500

6.500

 

CT

 

 

20

Sửa chữa Đường giao thông nội vùng Buôn Diêu

Lắk

UBND H. Lăk

2010- 2012

1148/QĐ-UBND, 26/5/2016

6.784

6.784

1.800

1.800

4.984

4.984

3.300

3.300

 

CT

 

 

21

Đường từ xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin đi xã Ea Kao, TP. BMT (giai đoạn 1, giai đoạn 2)

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

 

631/QĐ-KHĐT 30/10/2009; 89/QĐSTC, 04/4/2016

20.215

18.714

9.600

9.600

10.615

9.114

 

 

 

CT

 

 

 

Giai đoạn 1

 

 

 

89/QĐ-STC, 04/4/2016

12.016

12.016

9.600

9.600

2.416

2.416

2.416

2.416

 

QT

 

 

22

Đường giao thông từ buôn Cư Hiam, xã Cư Pơng đến thôn 1, xã Ea Ngai

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

2011- 2012

1144/QĐ-UBND 14/05/2010; 108/QĐ-UBND 09/01/2014

18.823

17.162

8.422

8.422

10.401

8.740

4.400

4.400

 

CT

 

 

23

Đường GT khu vực trung tâm xã Yang Tao

Lắk

UBND H. Lăk

2008- 2012

359/QĐ-UBND, 9/11/2010

10.163

10.163

6.400

6.400

3.763

3.763

1.200

1.200

 

CT

 

 

XI

Các dự án còn thiếu theo Thông báo 310

 

 

 

 

38.821

38.821

23.994

23.994

30.415

14.827

4.800

4.800

-

 

 

 

1

Cải tạo hệ thống thoát nước quốc lộ 14, đoạn qua thành phố Buôn Ma Thuột

TP.BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

 

3051/QĐ-UBND - 16/11/2007

32.400

32.400

23.994

23.994

23.994

8.406

0

-

 

CT

Chờ QT

 

2

Công trình thủy lợi Buôn Ja Tu II

Lắk

UBND H. Lăk

 

391/QĐ-KHĐT, 30/7/2009

6.421

6.421

 

 

6.421

6.421

4.800

4.800

 

CT

 

 

XII

Chuẩn bị đầu tư và bố trí cho các DA QT, tăng TMĐT được phê duyệt trong năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc HĐND - UBND tỉnh

TP. BMT

VP UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường THPT Chuyên Nguyễn Du

TP. BMT

Sở GDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

các huyện trong tỉnh

Sở NN&PT NT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột

Tp. BMT

Cty TNHH 1TV QLĐT& MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 4

DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA NĂM 2018 - NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2017 được giao

Lũy kế vốn đến hết kế hoạch năm 2017

Nhu cầu Kế hoạch năm 2018

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

Số quyết định

 

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

NSĐP

Tổng số

NSĐP

NSĐP

Tổng số

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

Tổng số

Trong đó cấp phát từ trung ương

1

2

3

 

5

6

7

8

9

 

12

 

46

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

4.435.163

933.292

441.839

491.453

3.501.871

3.137.093

216.595

97.131

51.927

111.231

111.231

111.231

105.596

105.596

105.596

105.596

105.596

 

I

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

320.080

46.798

32.759

14.039

273.282

273.282

13.811

5.311

3.311

5.147

5.147

5.147

1.441

1.441

1.441

1.441

1.441

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

320.080

46.798

32.759

14.039

273.282

273.282

13.811

5.311

3.311

5.147

5.147

5.147

1.441

1.441

1.441

1.441

1.441

 

1

Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP)

Các huyện, Tp. BMT

Sở GDĐT; các phòng GD huyện, TX, TP

2011- 2015

12/QĐ-BGDĐT ngày 04/1/10

138.540

15.708

10.996

4.712

122.832

122.832

611

611

611

611

611

611.000

241

241

241

241

241

 

2

Nâng cấp Trường cao đẳng nghề TNDT Tây Nguyên

 

Trường CĐN TNDT Tây Nguyên

 

2905/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

126.540

21.090

14.763

6.327

105.450

105.450

3.000

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

-

 

-

-

 

 

3

Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Toàn tỉnh

Sở GD-ĐT

2015- 2017

7283/UBND-TH ngày 02/10/2015

55.000

10.000

7.000

3.000

45.000

45.000

10.200

3.200

1.200

3.036

3.036

3.036

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

 

II

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

199.652

45.572

12.845

32.727

154.080

88.314

40.504

10.504

4.300

9.015

9.015

9.015

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

199.652

45.572

12.845

32.727

154.080

88.314

40.504

10.504

4.300

9.015

9.015

9.015

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

1

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2

Toàn tỉnh

Sở Y tế

2014- 2019

769/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2015, số 1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2016; 1622/QĐ-UBND ngày 07/6/2016; 1786/QĐ-UBND ngày 23/6/2016

120.620

32.306

12.845

19.461

88.314

88.314

24.504

9.504

3.300

4.765

4.765

4.765

-

 

-

-

 

 

2

Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện

Toàn tỉnh

Sở Y tế

2015- 2016

2942/QĐ-BYT ngày 15/5/2015

79.032

13.266

 

13.266

65.766

 

16.000

1.000

1.000

4.250

4.250

4.250

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

III

Lĩnh vực công cộng

 

 

 

 

1.946.557

507.176

285.926

221.250

1.439.381

1.334.927

107.964

57.000

26.000

64.006

64.006

64.006

62.155

62.155

62.155

62.155

62.155

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

1.366.333

408.466

285.926

122.540

957.867

957.867

101.964

51.000

20.000

64.006

64.006

64.006

52.155

52.155

52.155

52.155

52.155

 

1

Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột

Tp. BMT

Cty TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT

2014- 2019

143/QĐ-UBND ngày 14/01/2016

862.181

203.653

142.557

61.096

658.528

658.528

101.964

51.000

20.000

54.700

54.700

54.700

26.396

26.396

26.396

26.396

26.396

 

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đấu nối hộ gia đình Tp. Buôn Ma Thuột

Tp. BMT

Cty TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk

 

3578/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

504.152

204.813

143.369

61.444

299.339

299.339

 

 

 

9.306

9.306

9.306

25.759

25.759

25.759

25.759

25.759

 

 

Dự án mở mới 2018

 

 

 

 

580.224

98.710

-

98.710

481.514

377.060

6.000

6.000

6.000

 

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

1

Dự án hỗ trợ phát triển biên giới

 

Sở KHĐT

2016- 2020

2257/QĐ-UBND ngày 29/7/2016

580.224

98.710

 

98.710

481.514

377.060

6.000

6.000

6.000

8.000

8.000

8.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

IV

Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

1.288.464

215.115

34.309

180.806

1.073.349

1.025.709

51.000

21.000

15.000

27.331

27.331

27.331

29.000

29.000

29.000

29.000

29.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

590.072

171.793

34.309

137.484

418.279

418.279

33.000

13.000

7.000

15.519

15.519

15.519

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

 

1

Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

các huyện trong tỉnh

Sở NN&PTNT

2014- 2018

3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

319.408

64.013

34.309

29.704

255.395

255.395

24.000

9.000

3.000

9.200

9.200

9.200

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

 

2

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat)

các huyện trong tỉnh

Sở NN&PTNT

2016- 2020

3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015

270.664

107.780

 

107.780

162.884

162.884

9.000

4.000

4.000

6.319

6.319

6.319

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020

 

 

 

 

698.392

43.322

-

43.322

655.070

607.430

18.000

8.000

8.000

11.812

11.812

11.812

9.000

9.000

9.000

9.000

9.000

 

4

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Toàn tỉnh

Sở NN&PTNT

2016- 2020

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

451.360

23.630

 

23.630

427.730

397.800

9.000

4.000

4.000

7.312

7.312

7.312

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

 

5

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Toàn tỉnh

Sở NN&PTNT ; Sở GD&ĐT; Sở Y tế

2016- 2020

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015

247.032

19.692

 

19.692

227.340

209.630

9.000

4.000

4.000

4.500

4.500

4.500

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

 

V

Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường

 

 

 

 

107.548

17.821

-

17.821

89.727

62.809

450

450

450

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

Dự án mở mới 2018

 

 

 

 

107.548

17.821

-

17.821

89.727

62.809

450

450

450

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

 

1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016

107.548

17.821

 

17.821

89.727

62.809

450

450

450

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

 

VI

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

572.862

100.810

76.000

24.810

472.052

352.052

2.866

2.866

2.866

5.732

5.732

5.732

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

1

Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán

 

Sở NN&PTNT

2017- 2022

Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016

553.250

95.800

76.000

19.800

457.450

337.450

2.000

2.000

2.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

 

2

Nâng cao hiệu quả dự án Cấp nước thị xã Buôn Hồ

 

 

 

 

19.612

5.010

 

5.010

14.602

14.602

866

866

866

1.732

1.732

1.732

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

VII

Thông báo sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

PHỤ BIỂU 5

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 cuả HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2017

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Số vốn còn thiếu/nhu cầu CBĐT

Kế hoạch năm 2018

QT, HT, CT

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Tổng số

 

Tr.đó. Thanh toán nợ XDCB

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số NST

 

Tr.đó. Thanh toán nợ XDCB

Tổng số: NST

Tổng số: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

16

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

544.063

395.775

102.000

102.000

0

288.541

203.508

255.522

127.379

130.000

130.000

0

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

544.063

395.775

102.000

102.000

0

288.541

203.508

255.522

127.379

60.500

60.500

0

0

0

(1)

Các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

19.186

15.236

4.500

4.500

0

16.499

12.549

2.687

2.687

400

400

0

0

0

1

Nhà lớp học 15 phòng thuộc Trường THPT Lê Hữu Trác, huyện Cư M'gar (CTMTQG 50%, NST 50%)

Cư M'gar

Sở GDĐT

 

2011- 2012

111/QĐ-KHĐT 27/6/2011

8.898

4.948

500

500

 

7.550

3.600

1.348

1.348

400

400

 

HT

 

2

Nhà lớp học 6 P (02 tầng) thuộc Trường TH Lê Lợi, thị trấn Ea Súp - huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

 

351a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện

3.646

3.646

2.500

2.500

 

3.000

3.000

646

646

 

 

 

HT

 

3

Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng

TP. BMT

Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng

 

2011- 2012

80/QĐ-KHĐT 2/4/2010

2.944

2.944

500

500

 

2.600

2.600

344

344

 

 

 

HT

 

4

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, xã Ea Rốk, Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

 

233/QĐ-UBND 09/6/2012

3.698

3.698

1.000

1.000

 

3.349

3.349

349

349

0

0

 

HT

 

(2)

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

415.167

310.539

96.500

96.500

0

269.930

188.847

145.237

121.692

60.100

60.100

0

 

 

1

Trường THPT Chuyên Nguyễn Du

TP. BMT

Sở GDĐT

 

 

3153/QĐ-UBND 10/11/2009

162.865

89.951

10.000

10.000

 

146.114

73.200

16.751

16.751

5.660

5.660

 

CT

 

2

Nhà ở nội trú cho HS và GV trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

2010- 2012

354/QĐ-KHĐT 2/11/2010; 2174/QĐ-UBND 16/8/2017

22.693

20.423

3.000

3.000

 

15.825

15.825

6.868

4.598

1.500

1.500

 

CT

 

3

Trường THCS Trần Đại Nghĩa, phường Đạt Hiếu, TX Buôn Hồ

TX. B Hồ

UBND TX. B. Hồ

 

 

2431/QĐ-UBND 19/9/2011

27.600

13.800

3.000

3.000

 

18.869

12.700

8.731

1.100

0

0

 

CT

 

4

Trường THPT Hai Bà Trưng - TX Buôn Hồ (GĐ 2). Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 18 phòng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh và nhà để xe 2 bánh

TX B. Hồ

Sở GD và ĐT

 

 

3239/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

25.000

25.000

10.000

10.000

 

10.460

10.460

14.540

14.540

8.700

8.700

 

CT

 

5

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Ea Yông, huyện Krông Pắc - Hạng mục Nhà đa chức năng; sân trường, hàng rào, nhà để xe, nhà vệ sinh và hệ thống cấp, thoát nước (NST 75%), NSH 25%

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

 

 

7744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H

14.930

11.198

7.000

7.000

 

8.308

8.308

6.622

2.890

700

700

 

CT

 

6

Trường THPT Nguyễn Tất Thành, huyện M'Drắk

M'Đr ắk

Sở GD&ĐT

 

 

3232/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

20.610

20.610

10.000

10.000

 

10.200

10.200

10.410

10.410

6.300

6.300

 

CT

 

7

Trường THCS Lý Tự Trọng, xã Ea Sô, huyện Ea Kar (GĐ1) NST 50%

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

 

3211b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

19.710

9.855

4.000

4.000

 

6.100

4.100

13.610

5.755

3.800

3.800

 

CT

 

8

Trường THPT Krông Bông, huyện Krông Bông, hạng mục: Nhà đa chức năng, nhà cầu nối, nhà vệ sinh giáo viên, nhà để xe giáo viên, nhà sinh hoạt tổ chuyên môn kết hợp phòng truyền thống và phòng hoạt động đoàn đội, sân bê tông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

 

3238/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

17.315

17.315

8.000

8.000

 

8.170

8.170

9.145

9.145

5.700

5.700

 

CT

 

9

Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Ya Tờ Mốt

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

 

45/QĐ-UBND ngày 19/3/2012

2.284

2.284

1.000

1.000

 

1.916

1.916

368

368

0

0

 

CT

 

10

Nhà làm việc - Giảng đường thuộc Trường CĐN Đắk Lắk

TP.BMT

Trường CĐN Đắk Lắk

 

 

3234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UB tỉnh

30.188

30.188

11.000

11.000

 

11.818

11.818

18.370

18.370

8.000

8.000

 

CT

 

11

Nhà thí nghiệm - Thực hành thuộc Trường CĐ sư phạm Đắk Lắk

TP. BMT

Trường CĐSP Đắk Lắk

 

 

3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

14.975

14.975

5.000

5.000

 

7.150

7.150

7.825

7.825

4.800

4.800

 

CT

 

12

Nhà lớp học 12 phòng thuộc Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

 

2025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện

8.228

6.171

4.100

4.100

 

4.170

4.170

4.058

2.001

800

800

 

CT

 

13

Nhà Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

TP. BMT

Sở GD&ĐT

 

 

3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

5.000

5.000

 

5.100

5.100

4.900

4.900

2.900

2.900

 

CT

 

14

Nhà Lớp học 8 P - Trường Tiểu học Ea Rốc, xã Ea Rốc, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

 

352a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện

4.962

4.962

3.400

3.400

 

3.400

3.400

1.562

1.562

740

740

 

CT

 

15

Trường THPT Trần Đại Nghĩa (GĐ 3) huyện Buôn Đôn

B. Đôn

UBND H. B. Đôn

 

 

3864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện B.Đôn

6.861

6.861

3.000

3.000

 

3.070

3.070

3.791

3.791

2.400

2.400

 

CT

 

16

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, xã Krông Nô, huyện Lắk

Lắk

UBND H. Lắk

 

 

3235/QĐ-UBND 28/10/2016 của UBND tỉnh

26.946

26.946

9.000

9.000

 

9.260

9.260

17.686

17.686

8100

8100

 

CT

 

(3)

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

109.710

70.000

1.000

1.000

0

2.112

2.112

107.598

3.000

0

0

0

 

 

1

Trường Cao đẳng y tế (GĐ 1)

TP. BMT

Trường CĐ Y tế

 

 

Cv 269/HĐND -VP ngày 30/6/2016 của TT HĐND tỉnh

109.710

70.000

1.000

1.000

 

2.112

2.112

107.598

3.000

0

0

 

CBĐ T

 

II

Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện (tối thiểu 10% vốn XSKT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

III

Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500

8.500

 

 

 

IV

Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

 

V

Bố trí các dự án để bù hụt thu, danh mục theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

23.000

23.000

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 6

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 TỪ NGUỒN THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC VÀ TIỀN TP BMT HOÀN TRẢ VỐN VAY
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KCHT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2017

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Số vốn còn thiếu

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

 

Tổng cộng

 

 

 

 

35.743

25.277

6.000

6.000

6.000

6.000

29.743

19.277

14.881

14.881

 

 

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

14.811

14.811

6.000

6.000

6.000

6.000

8.811

8.811

8.481

8.481

 

1

Trụ Sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Hội cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk

2017- 2019

957/QĐ-UBND 20/4/2017

14.811

14.811

6.000

6.000

6.000

6.000

8.811

8.811

8.481

8.481

CT

 

Dự kiến mở mới năm 2018

 

 

 

 

20.932

10.466

0

0

0

0

20.932

10.466

6.400

6.400

 

1

Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập

TP. BMT

UBND TP. BMT

2018- 2020

3003/QĐ-UBND,31/10/2017

20.932

10.466

 

 

 

 

20.932

10.466

6.400

6.400

MM

 

PHỤ BIỂU 7

PHÂN BỔ VỐN CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2018 -NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

ĐVT. Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Loại huyện

Tổng số

Kế hoạch 2018

Ghi chú

Hỗ trợ xây dựng mầm non

Hỗ trợ XD trường chuẩn quốc gia

 

TỔNG SỐ

 

48.000

15.000

33.000

 

1

Buôn Ma Thuột

I

3.000

 

3.000

 

2

Buôn Hồ

II

4.200

1.200

3.000

 

3

Ea Kar

II

4.200

1.200

3.000

 

4

Cư M'gar

II

4.200

1.200

3.000

 

5

Krông Pắc

II

4.200

1.200

3.000

 

6

Krông Ana

IV

4.700

1.700

3.000

 

7

Krông Búk

IV

4.700

1.700

3.000

 

8

Krông Bông

IV

4.700

1.700

3.000

 

9

M'Đrắk

IV

4.700

1.700

3.000

 

10

Ea Súp

IV

4.700

1.700

3.000

 

11

Buôn Đôn

IV

4.700

1.700

3.000

 

 

PHỤ BIỂU 8

PHÂN BỔ VỐN CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2018 TỪ VỐN XSKT
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

ĐVT. Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Loại huyện

Tổng số

Kế hoạch 2018

Ghi chú

Hỗ trợ xây dựng mầm non

Hỗ trợ XD trường chuẩn quốc gia

 

TỔNG SỐ

 

18.000

6.000

12.000

 

1

Ea H'leo

II

4.200

1.200

3.000

 

2

Krông Năng

III

4.500

1.500

3.000

 

3

Cư Kuin

III

4.500

1.500

3.000

 

4

Lắk

IV

4.800

1.800

3.000

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.489

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.201.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!