Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 366/NQ-HĐND 2021 dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm tỉnh Hưng Yên

Số hiệu: 366/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Trần Quốc Toản
Ngày ban hành: 29/04/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 366/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HƯNG YÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 226/BC-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên với nội dung cụ thể như sau:

1. Dự kiến tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên là 20.711.842 triệu đồng, bao gồm:

a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương 17.094.042 triệu đồng, bao gồm:

- Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức 3.348.400 triệu đồng;

- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 13.466.537 triệu đồng;

- Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình là 199.000 triệu đồng;

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng.

b) Nguồn vốn ngân sách trung ương 3.617.800 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn trong nước là 3.427.700 triệu đồng;

- Vốn nước ngoài là 190.100 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)

2. Phương án phân bổ vốn

a) Vốn cân đối ngân sách địa phương 17.094.042 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau:

- Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý là 10.418.170 triệu đồng (bao gồm: nguồn ngân sách tập trung 2.672.528 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh 6.561.354 triệu đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất Khu đại học Phố Hiến 905.183 triệu đồng; nguồn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng), dự kiến phân bổ như sau:

+ Bố trí đủ vốn đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 1.146.132 triệu đồng;

+ Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 100.000 triệu đồng;

+ Đầu tư chương trình, dự án khởi công mới là 7.074.872 triệu đồng;

+ Đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu của tỉnh 962.000 triệu đồng

+ Dự phòng xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình điều hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 200.000 triệu đồng;

(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)

+ Đầu tư các dự án hạ tầng kỹ thuật trong Khu đại học Phố Hiến là 905.183 triệu đồng: bố trí cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 319.592 triệu đồng; dự án khởi công mới là 585.591 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)

- Phân cấp cho ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý là 6.675.872 triệu đồng, trong đó:

+ Vốn ngân sách tập trung phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn giai đoạn 2021-2025 là 675.872 triệu đồng;

+ Nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện, xã: 6.000.000 triệu đồng (các huyện, thị xã, thành phố chủ động rà soát, điều chỉnh bổ sung nguồn thu tiền sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế địa phương làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của địa phương mình).

(Chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo)

b) Nguồn ngân sách trung ương 3.671.800 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau:

- Vốn ngân sách Trung ương trong nước 3.427.700 triệu đồng, trong đó: Đầu tư Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên là 2.000 tỷ đồng); số còn lại 1.427.700 triệu đồng phân bổ cho 08 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang là 245.600 triệu đồng; dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 là 1.179.500 triệu đồng; hoàn trả vốn ứng trước 2.600.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo)

- Vốn nước ngoài 190.100 triệu đồng; phân bổ cho 01 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 chuyển sang.

(Chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định của pháp luật.

Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:

- Cần đẩy nhanh quá trình thực hiện hoàn thiện hồ sơ đối với các dự án, công trình khởi công mới trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư làm căn cứ để đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đảm bảo theo quy định của Luật.

- Trên cơ sở nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được Trung ương giao, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh tiếp tục cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để HĐND tỉnh xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định.

- Cân đối bố trí nguồn vốn đảm bảo theo tổng mức đầu tư và thời gian thực hiện dự án được phê duyệt; có phương án phân bổ chi tiết đối với các nguồn vốn chưa phân bổ để báo cáo HĐND tỉnh. Đảm bảo cân đối nguồn vốn đầu tư và nguồn làm lương cho ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 07/05/2020 của HĐND tỉnh về thông qua nội dung báo cáo Bộ Kế hoạch đầu tư, Bộ Tài chính về thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười bảy nhất trí thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Toản

 

PHỤ LỤC SỐ I

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch hàng năm đã giao trong giai đoạn 2016-2020

Giải ngân kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: Kế hoạch vốn năm 2021 đã giao

Trung ương giao

Địa phương giao

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

9.453.249

20.024.220

19.379.156

1.877.805

2.944.770

4.011.458

4.416.984

6.128.140

18.709.908

1.801.659

2.517.287

3.922.325

4.350.981

6.117.657

20.711.842

3.102.761

-

A

PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ

I

NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

6.706.309

8.457.723

7.812.659

1.118.246

1.707.598

1.801.555

1.350.800

1.834.461

7.499.627

1.058.925

1.309.051

1.826.585

1.344.009

1.961.058

14.035.970

1.424.261

 

1

Cân đối NSĐP

3.210.273

4.248.674

4.215.430

660.215

734.012

828.730

827.869

1.164.605

4.114.023

600.894

718.707

822.223

807.595

1.164.605

10.418.170

1.033.871

 

a

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức

2.372.273

2.372.273

2.372.273

457.215

474.400

499.005

435.000

506.653

2.304.555

394.335

471.990

498.171

433.407

506.653

2.672.528

439.300

 

b

Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý

600.000

1.638.402

1.638.402

195.000

102.112

314.725

379.869

646.696

1.613.849

193.559

99.837

312.570

361.187

646.696

6.561.354

462.466

 

c

Nguồn thu tiền sử dụng đất trong Khu đại học Phố Hiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

905.183

100.000

 

d

Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199.000

 

 

đ

Vốn xổ số kiến thiết

89.500

89.500

56.256

8.000

9.000

15.000

13.000

11.256

51.239

13.000

2.500

11.483

13.000

11.256

80.105

32.105

 

e

Nguồn bội chi ngân sách

148.500

148.500

148.500

 

148.500

 

 

 

144.380

 

144.380

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.646.036

2.646.036

2.114.216

342.610

247.734

512.059

448.725

563.088

2.114.182

342.610

247.734

512.043

448.707

563.088

3.617.800

390.390

 

a

Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

2.142.536

2.142.536

1.610.716

332.510

193.684

432.059

313.825

338.638

1.610.682

332.510

193.684

432.043

313.807

338.638

3.617.800

390.390

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn trong nước

1.179.942

1.179.942

999.611

222.013

137.897

195.442

166.559

277.700

999.577

222.013

137.897

195.426

166.541

277.700

3.427.700

348.590

 

 

- Vốn nước ngoài

962.594

962.594

611.105

110.497

55.787

236.617

147.266

60.938

611.105

110.497

55.787

236.617

147.266

60.938

190.100

41.800

 

b

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

503.500

503.500

503.500

10.100

54.050

80.000

134.900

224.450

503.500

10.100

54.050

80.000

134.900

224.450

 

 

 

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

850.000

850.000

770.000

50.000

400.000

320.000

 

 

598.297

50.000

16.758

391.441

13.501

126.597

 

 

 

4

Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư

 

713.013

713.013

65.421

325.852

140.766

74.206

106.768

673.125

65.421

325.852

100.878

74.206

106.768

 

 

 

II

NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

1.735.607

5.202.187

5.202.187

338.299

609.040

1.026.592

1.203.846

2.024.411

5.057.430

325.034

587.236

968.160

1.187.270

1.989.730

3.675.872

1.065.000

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức

596.940

596.940

596.940

113.000

119.600

125.190

110.650

128.500

564.309

102.709

110.355

115.335

108.960

126.950

675.872

128.500

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.138.667

4.058.419

4.058.419

181.000

405.500

751.926

986.896

1.733.097

3.963.213

180.222

395.321

707.460

977.060

1.703.150

3.000.000

936.500

 

3

Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp huyện dành cho đầu tư

 

546.829

546.829

44.299

83.940

149.476

106.300

162.814

529.908

42.103

81.560

145.365

101.250

159.630

 

 

 

III

NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ

1.011.333

6.364.310

6.364.310

421.260

628.132

1.183.312

1.862.338

2.269.268

6.152.851

417.700

621.000

1.127.580

1.819.702

2.166.869

3.000.000

613.500

 

1

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.011.333

5.516.361

5.516.361

351.451

561.907

1.041.871

1.707.037

1.854.095

5.354.685

349.350

557.750

1.008.834

1.677.202

1.761.549

3.000.000

613.500

 

2

Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp xã dành cho đầu tư

 

847.949

847.949

69.809

66.225

141.441

155.301

415.173

798.166

68.350

63.250

118.746

142.500

405.320

 

 

 

B

PHÂN THEO NGUỒN VỐN

I

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.957.213

15.815.171

15.781.927

1.419.774

1.971.184

3.038.633

3.894.053

5.458.284

15.324.304

1.343.628

1.926.943

2.917.963

3.814.567

5.321.204

17.094.042

2.712.371

-

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức

2.969.213

2.969.213

2.969.213

570.215

594.000

624.195

545.650

635.153

2.868.864

497.044

582.345

613.506

542.367

633.603

3.348.400

567.800

-

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

2.750.000

11.213.181

11.213.181

727.451

1.069.519

2.108.521

3.073.802

4.233.888

10.931.747

723.131

1.052.908

2.028.864

3.015.449

4.111.395

13.466.537

2.112.466

-

3

Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199.000

 

 

4

Vốn xổ số kiến thiết

89.500

89.500

56.256

8.000

9.000

15.000

13.000

11.256

51.239

13.000

2.500

11.483

13.000

11.256

80.105

32.105

-

5

Nguồn bội chi ngân sách

148.500

148.500

148.500

-

148.500

-

-

-

144.380

-

144.380

-

-

-

-

-

-

6

Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp huyện dành cho đầu tư

-

1.394.778

1.394.778

114.108

150.165

290.917

261.601

577.987

1.328.074

110.453

144.810

264.111

243.750

564.950

-

-

-

II

Vốn ngân sách trung ương

2.646.036

2.646.036

2.114.216

342.610

247.734

512.059

448.725

563.088

2.114.182

342.610

247.734

512.043

448.707

563.088

3.617.800

390.390

 

1

Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

2.142.536

2.142.536

1.610.716

332.510

193.684

432.059

313.825

338.638

1.610.682

332.510

193.684

432.043

313.807

338.638

3.617.800

390.390

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn trong nước

1.179.942

1.179.942

999.611

222.013

137.897

195.442

166.559

277.700

999.577

222.013

137.897

195.426

166.541

277.700

3.427.700

348.590

-

 

- Vốn nước ngoài

962.594

962.594

611.105

110.497

55.787

236.617

147.266

60.938

611.105

110.497

55.787

236.617

147.266

60.938

190.100

41.800

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

503.500

503.500

503.500

10.100

54.050

80.000

134.900

224.450

503.500

10.100

54.050

80.000

134.900

224.450

 

 

 

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

850.000

850.000

770.000

50.000

400.000

320.000

 

 

598.297

50.000

16.758

391.441

13.501

126.597

 

 

 

III

Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư

-

713.013

713.013

65.421

325.852

140.766

74.206

106.768

673.125

65.421

325.852

100.878

74.206

106.768

-

-

-

 

PHỤ LỤC SỐ II

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn thu hồi vốn ứng trước, nguồn XSKT)
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT

Lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2016

Kế hoạch 5 năm 2016-2020

Giải ngân vốn giai đoạn 2016- 2020 đến hết 31/12/2020

Dự kiến kế hoạch trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: Kế hoạch năm 2021 đã giao

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

27.139.857

15.114.548

2.391.097

1.065.965

3.734.111

3.588.957

9.512.987

929.071

 

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

15.505.579

8.462.346

321.844

253.644

1.811.627

1.756.212

6.067.330

460.709

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

2.888.944

1.785.900

321.844

253.644

1.152.849

1.137.383

29.566

20.391

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào giai đoạn I

H. MH

1303/QĐ-UBND ngày 29/8/2013

299.773

32.000

21.000

20.000

10.000

10.000

 

 

 

2

Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên, đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5

H. MH

2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016

102.346

102.346

70.778

70.778

12.432

12.432

 

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900)

H. PC

1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

199.118

19.912

45.000

5.000

14.016

14.000

 

 

 

4

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)

TX.MH

2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017

209.500

109.500

 

 

96.142

94.884

 

 

 

5

Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

TPHY

2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015

171.973

154.776

 

 

42.500

42.500

 

 

 

6

Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ)

TPHY

656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

48.215

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện Khoái Châu

H.KC

1149/QĐ-UBND ngày 06/9/2010; 1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

40.576

31.093

29.000

19.000

5.272

4.000

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường 205 đoạn km31+700 đến km34+900

H. KĐ

1887/QĐ-UBND ngày 09/10/2008

12.845

12.845

9.848

9.848

206

205

 

 

 

3

Đường vào khu chất thải Đại Đồng, huyện VL

H.VL

186/QĐ-UBND ngày 21/01/2009

9.954

9.954

9.784

9.784

96

96

 

 

 

4

Đường cạnh cụm dệt may- khu CN phố nối B

H.YM

2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2001

1.251

1.178

1.144

1.144

34

34

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn K0+000 - Km4+231)

H. ÂT

2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

22.400

19.663

10.025

9.025

10.638

10.500

 

 

 

6

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 (đoạn từ Km15- Km18) huyện Khoái Châu (giai đoạn 1)

H.KC

722/QĐ-UBND ngày 14/4/2009

12.644

12.010

11.994

11.994

16

-

 

 

 

7

Xây dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng

H.VG

1890/QĐ-UBND ngày 11/10/2013

14.369

10.943

9.500

3.000

2.000

1.475

 

 

 

8

Cải tạo, sửa chữa Đường ĐH.14, huyện Văn Lâm

H. VL

1338/QĐ-UBND ngày 11/4/2014

9.287

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường 201 huyện Phù Cừ đoạn Km12+860 - Km14+00 và dự án Xây dựng mặt đường và an toàn giao thông đường 201 huyện Phù Cừ, đoạn Km12+860 - Km14+00

H. PC

1409/QĐ-UBND ngày 03/10/2012; 5799/QĐ-UBND ngày 24/10/2013; 5961/QĐ-UBND ngày 26/11/2013; 1519/QĐ-UBND ngày 25/4/2014

10.027

1.000

 

 

1.000

953

 

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Cao, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên

Tp.HY

3860/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

6.401

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

11

Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL.5, huyện Mỹ Hào đoạn từ Km20+350- Km24+625

H.MH

2451/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

21.343

10.000

 

 

9.500

9.112

 

 

 

12

Đường vào khu Công nghiệp phía nam, Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim động

H.KĐ

1018/QĐ-UBND ngày 19/6/2013

8.766

6.136

2.500

2.500

3.636

3.500

 

 

 

13

Xây dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện Kim Động

H. KĐ

1518/QĐ-UBND ngày 11/9/2014

17.760

12.432

11.000

8.000

4.432

4.000

 

 

 

14

Xây dựng công trình cầu GTNT xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ

H.PC

1832/QĐ-UBND ngày 01/10/2013

5.896

5.896

2.488

2.488

3.063

3.063

 

 

 

15

Xây dựng công trình cầu Tráng vũ xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ

H.PC

1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2013

14.565

14.565

 

 

873

873

 

 

 

16

Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ

H. TL

1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013

5.217

5.072

2.372

2.372

2.700

2.700

 

 

 

17

Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân quang

H. VL

4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2005; 3134/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

8.920

4.020

3.873

3.873

147

147

 

 

 

18

Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao)

H. PC

1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015

68.742

68.742

48.653

48.653

20.089

20.089

 

 

 

19

Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh

H. VL

1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011

42.133

42.133

18.185

18.185

17.228

17.227

 

 

 

20

Cải tạo, nâng cấp đường 209C, đoạn từ Km1+200 - Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện Khoái Châu

H. KC

3368/QĐ-UBND ngày 07/11/2012

30.137

7.673

 

 

7.673

7.500

 

 

 

21

Cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ

H. TL

2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

10.893

10.893

3.000

3.000

7.893

6.480

 

 

 

22

Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn xã Tống Trân, huyện Phù Cừ

H. PC

1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2010

27.600

2.500

 

 

2.500

2.400

 

 

 

23

Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động

H.KĐ

502/QĐ-UBND ngày 02/3/2010

49.897

5.400

 

 

5.400

5.400

 

 

 

24

Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km11+968 đến Km14+100)

H. KC

3306/QĐ-UBND ngày 27/9/2012

32.974

8.000

11.700

5.000

3.000

-

 

 

 

25

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ

H. TL

2152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 2175/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

19.453

13.617

 

 

13.617

13.600

 

 

 

26

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường 196 cũ)

H. VL

2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

10.500

10.500

 

 

9.195

9.194

 

 

 

27

Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ)

H. KC

2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

10.000

10.000

 

 

8.275

8.274

 

 

 

28

Cầu Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ)

H. VL

2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

15.000

15.000

 

 

11.131

11.131

 

 

 

29

Đường trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân Hưng, T.P Hưng Yên

TPHY

2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

44.939

31.457

 

 

28.312

28.300

 

 

 

30

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.19, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km5+400 đến Km7+000)

H. VL

2322QĐ-UBND ngày 26/10/2016

20.323

14.226

 

 

12.803

12.800

 

 

 

31

Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm

H. VL

1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

38.200

26.740

 

 

24.066

24.000

 

 

 

32

Đường trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm

H. VL

2228/QD- UBND ngày 13/10/2016

28.343

25.899

 

 

23.309

23.300

 

 

 

33

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm

H. VL

2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016

20.920

20.920

 

 

19.419

19.419

 

 

 

34

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800 - Km7+300, huyện Yên Mỹ

H.YM

2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

31.700

22.190

 

 

19.971

19.900

 

 

 

35

Cầu Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ

H.YM

2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016

13.500

13.500

 

 

10.650

10.008

 

 

 

36

Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi

H.ÂT

2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

36.973

25.881

 

 

23.293

23.293

 

 

 

37

Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi

H.ÂT

2347/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

17.500

12.250

 

 

11.025

10.813

 

 

 

38

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.53 đoạn Km0+000 - Km2+400, huyện Khoái Châu

H.KC

2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

23.500

16.450

 

 

14.805

14.805

 

 

 

39

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.73, huyện Kim Động

H.KĐ

2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

26.000

18.200

 

 

16.380

16.097

 

 

 

40

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60, huyện Kim Động

H.KĐ

2232/QĐ-UBND ngày 14/10/2016

20.000

14.000

 

 

12.600

12.600

 

 

 

41

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750)

H.TL

1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016

17.200

12.040

 

 

10.836

10.800

 

 

 

42

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ

H.PC

1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016

45.988

32.192

 

 

28.972

28.972

 

 

 

43

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn Km0+000 - Km2+620

H.PC

1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016

17.800

12.460

 

 

11.214

11.214

 

 

 

44

Đường quy hoạch số 4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1

H.YM

2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

69.500

48.650

 

 

45.859

45.859

 

 

 

45

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.58, huyện Khoái Châu

H,KC

2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

30.000

21.000

 

 

18.900

18.900

 

 

 

46

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.82 kéo dài (đoạn từ điểm đầu đường ĐH.82 huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376 huyện Ân Thi)

H.PC

2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

25.000

22.000

 

 

19.800

19.074

 

 

 

47

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hưng Long - Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào

TX.MH

2881/QĐ-UBND ngày 02/12/2012

14.980

10.486

 

 

8.771

8.700

 

 

 

48

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, huyện Mỹ Hào

TX.MH

1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

30.000

21.000

 

 

18.900

18.900

 

 

 

49

Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+00 (QL.39) - Km4+500 (giao với ĐH.57)

H.KC

2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

45.000

31.500

 

 

28.350

28.000

 

 

 

50

Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi từ Km0+000 đến Km3+850

H.ÂT

2883/QĐ-UBND ngày 02/12/2016

37.500

26.250

 

 

23.625

23.625

 

 

 

51

Đường trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Hoàng thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm thôn Cao Xá)

TPHY

2717/QĐ-UBND ngày 21/11/2016

39.000

27.300

 

 

25.625

25.625

 

 

 

52

Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376)

H.YM, ÂT

2719/QĐ-UBND ngày 21/11/2016

79.000

79.000

 

 

1.329

1.329

 

 

 

53

Cải tạo, nâng cấp ĐH.53, huyện Kim Động

H.KĐ

2878/QĐ-UBND ngày 02/12/2016

14.900

10.430

 

 

9.387

9.380

 

 

 

54

Cải tạo, nâng cấp đường Trục xã Quảng Châu (Đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích đền Trần Mã Châu)

TPHY

2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

16.900

11.830

 

 

10.647

10.600

 

 

 

55

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)

H.TL

1417/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

13.945

9.762

 

 

9.720

9.720

 

 

 

56

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 5 xã: Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ; Tống Trân, huyện Phù Cừ; Mại Động, huyện Kim Động; Phú Cường, thành phố Hưng Yên và Xuân Quan, huyện Văn Giang

H.VG; TP.HY

1719/QĐ-UBND ngày 16/8/2016

10.133

10.133

 

 

9.771

9.425

 

 

 

57

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 3 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên

H.KĐ; TPHY

2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.556

5.186

 

 

5.034

5.034

 

 

 

58

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 06 xã : Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Quảng Châu, thành phố Hưng Yên; Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ và Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ

TPHY, H.TL, PC

1797/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

11.254

10.500

 

 

10.543

10.379

 

 

 

59

Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Quỳnh trên ĐH.19, huyện Văn Lâm

H.VL

1847/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; 2930/QĐ-UBND ngày 17/12/2020

38.300

18.300

 

 

8.300

8.300

 

 

 

60

Dự án Xây dựng công trình cầu Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm

H.VL

267/QĐ-UBND ngày 28/01/2010; 1485/QĐ-UBND ngày 26/8/2011

13.981

13.331

 

 

1.080

1.056

 

 

 

61

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) Km0+000 - Km8+000

H. ÂT

2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

33.500

33.500

 

 

30.150

30.150

1.100

1.100

 

62

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang

H.VG

2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 2740/QĐ-UBND ngày 05/12/2019

44.400

26.180

 

 

23.562

23.500

2.680

2.680

 

63

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào

TX,MH

2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

30.000

21.000

 

 

18.900

18.900

2.100

2.100

 

64

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu

H.KC

1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016

42.800

29.960

 

 

26.964

26.964

2.000

 

 

65

Xây dựng cầu Cáp trên ĐH. 82 thuộc địa phận xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ

H. PC

1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

12.000

12.000

 

 

11.273

11.273

25

25

 

66

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)

H.PC

2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

38.466

26.926

 

 

24.255

24.255

1.396

1.396

 

67

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH.74 huyện Kim Động

H.KĐ

2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

39.000

27.300

 

 

24.570

21.800

2.570

2.570

 

68

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ

H.TL

2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

45.000

20.250

 

 

18.270

18.270

1.980

1.980

 

69

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên

TP.HY

2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017

42.500

29.750

 

 

26.775

26.775

2.975

2.500

 

70

Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu

H.KC

2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017

46.500

43.700

 

 

39.330

39.000

4.700

 

 

71

Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ)

H.KC

2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017

32.000

32.000

 

 

28.800

28.500

2.000

2.000

 

72

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi

H.KĐ; TPHY

2223/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

6.022

6.022

 

 

5.000

5.000

590

590

 

73

Xây dựng cầu Thôn Giang, xã Nhân La, huyện Kim Động

H.KĐ

1605/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

516

516

 

 

 

-

516

516

 

74

Xây dựng cầu Mai Động, huyện Kim Động

H.KĐ

1603/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

1.454

1.454

 

 

 

-

1.454

1.454

 

75

Xây dựng cầu Đức Hợp, huyện Kim Động

H.KĐ

1604/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

1.480

1.480

 

 

 

-

1.480

1.480

 

76

Cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (Đoạn từ Km0+00 đến Km0+500)

H.ÂT

1086/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4.996

2.000

 

 

 

-

2.000

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

2.145.872

1.393.501

-

-

658.778

618.829

774.831

376.380

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2 +910 đến Km7+000

H.VL

1710/QĐ-UBND 08/8/2019

174.770

174.770

 

 

30.000

30.000

144.770

45.333

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài)

H.VL

1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019

195.000

195.000

 

 

19.000

19.000

176.000

65.667

 

3

Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

H.ÂT

2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày 09/7/2020

328.000

111.841

 

 

52.870

52.780

59.061

 

 

4

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương

H.VG

1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

160.500

35.500

 

 

35.500

35.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu

H.KC

2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

12.000

6.000

 

 

6.000

6.000

-

 

 

2

Đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị)

H.VL

2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017

33.300

28.000

 

 

25.650

25.650

2.000

2.000

 

3

Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ

H. YM

2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018

78.000

67.521

 

 

67.521

42.931

31.731

24.000

 

4

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ

H.PC

2742/QĐ-UBND ngày 18/10/2017

21.000

15.000

 

 

13.500

13.500

1.500

1.500

 

5

Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II)

H. YM

2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

56.000

25.000

 

 

22.500

22.500

4.500

2.500

 

6

Đường nối khu A, B Cụm Công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm

H.VL

2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

47.000

32.900

 

 

29.610

28.500

3.000

3.000

 

7

Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100)

H.VG

2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

38.000

26.600

 

 

23.940

18.881

7.000

7.000

 

8

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216- Km9+260 theo lý trình mới)

H.VL

2677/QĐ-UBND ngày 11/10/2017

42.500

29.750

 

 

26.775

26.775

2.500

2.500

 

9

Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên

H.VL

1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

39.000

27.300

 

 

24.570

24.570

2.000

2.000

 

10

Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ

H. YM

1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

55.000

45.476

 

 

20.700

20.700

8.078

1.980

 

11

Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I)

H.VL

2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2197/QĐ-UBND ngày 18/9/2020

32.000

32.000

 

 

28.800

28.800

3.000

3.000

 

12

Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu

HKC

2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

76.000

76.000

 

 

68.400

59.800

16.200

15.000

 

13

Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội- Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38)

H.ÂT

1887/QĐ-UBND 27/8/2019

65.500

65.500

 

 

15.000

15.000

50.500

30.000

 

14

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động

H.KĐ

1712/QĐ-UBND 08/8/2019

33.000

23.100

 

 

13.000

13.000

23.100

10.100

 

15

Đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên)

TX.MH

2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

20.000

14.000

 

 

10.000

10.000

4.000

4.000

 

16

Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km1+300, huyện Văn Lâm

H.VL

791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019

26.800

18.760

 

 

12.342

12.342

6.000

6.000

 

17

Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95

H.TL

2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017

10.000

10.000

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

 

18

Đầu tư xây dựng công trình đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1)

TPHY

2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

35.000

17.500

 

 

6.000

6.000

11.500

4.000

 

19

Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc)

H.YM

2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

14.900

14.900

 

 

8.000

8.000

6.900

6.900

 

20

Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế)

TPHY

1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019

28.486

17.092

 

 

8.000

8.000

9.091

9.000

 

21

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên

TPHY

2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

28.393

17.036

 

 

8.000

8.000

9.036

9.000

 

22

Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ

H.PC

3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

79.000

31.600

 

 

17.000

17.000

14.600

14.600

 

23

Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu

H.KĐ

2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

14.850

10.395

 

 

8.000

8.000

6.994

2.000

 

24

Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)

H.VL

2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

52.000

31.200

 

 

12.500

12.500

18.700

18.700

 

25

Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường)

TPHY

2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

29.000

14.500

 

 

5.000

5.000

9.500

9.000

 

26

Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378)

H.KC

5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

72.800

32.760

 

 

7.000

7.000

25.760

15.000

 

27

Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì)

H.ÂT

2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018

73.273

51.291

 

 

28.600

28.600

37.600

17.600

 

28

Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

H.ÂT

475/QĐ-UBND ngày 29/02/2016

18.300

12.810

 

 

 

-

12.810

10.000

 

29

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động

H.KĐ

1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020

77.000

42.650

 

 

 

-

42.650

30.000

 

30

Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào

TX.MH

1737/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

38.500

19.250

 

 

 

-

4.250

 

 

31

Xây dựng đường trục trung tâm xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL.5 đến trục trung tâm huyện Mỹ Hào)

TX.MH

2663/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1589/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

41.000

20.500

 

 

 

-

15.500

 

 

c

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

10.470.763

5.282.944

-

-

-

-

5.262.933

63.938

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên

các huyện: VG, YM, KC, MH, VL

 

2.894.451

894.451

 

 

 

 

894.451

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Dự án đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua tỉnh Hưng Yên

Các huyện: KC, KĐ, TP HY

357/NQ-HĐND ngày 22/3/2021

1.414.000

814.000

 

 

 

-

814.000

 

 

2

Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00-Km14+420 giao QL.39)

H. VG, YM

 

580.000

280.000

 

 

 

 

280.000

 

 

3

Xây dựng Nút giao Tân Phúc, đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với QL.38

H.ÂT

 

320.000

320.000

 

 

 

 

320.000

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn km0+80 - km2+843

H.VL, MH

 

87.948

87.948

 

 

 

 

87.948

 

 

6

Đường trục trung tâm huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80 - tuyến tránh QL.38B)

H.Phù Cừ

 

200.000

80.000

 

 

 

 

60.000

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ

H.Phù Cừ

 

95.000

38.000

 

 

 

 

38.000

 

 

8

Xây dựng tuyến nối từ QL.38B (cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng) đến ĐH.85 huyện Phù Cừ

H.Phù Cừ

 

183.000

55.000

 

 

 

 

55.000

 

 

9

Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B (cầu Quán Đỏ) với ĐT.378

H. Tiên Lữ

 

180.000

81.000

 

 

 

 

81.000

 

 

10

Tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376

H. Tiên Lữ

 

121.647

68.122

 

 

 

-

68.111

 

 

11

Xây dựng tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao huyện Phù Cử

H. Tiên Lữ

 

152.000

68.400

 

 

 

 

68.400

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên)

TP.HY

 

133.128

93.190

 

 

 

 

93.190

 

 

13

Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương-Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc)

TP.HY

 

116.595

81.617

 

 

 

-

81.617

 

 

14

Đường giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Trung, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường)

TP.HY

 

93.000

65.100

 

 

 

 

65.100

 

 

15

Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm thị xã Mỹ Hào, đoạn giao bến xe đến ĐT.387

TX.Mỹ Hào

 

150.000

105.000

 

 

 

 

105.000

 

 

16

Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch

TX.Mỹ Hào

 

110.000

49.500

 

 

 

 

49.500

 

 

17

Dự án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH. 42, huyện Yên Mỹ

H.Yên Mỹ

 

150.000

105.000

 

 

 

 

105.000

 

 

18

Dự án đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao QL.5 đến giao ĐT.376

H.Yên Mỹ

 

205.000

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

19

Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km7+850) đến địa phận xã Tân Việt (Km14+00)

H.Yên Mỹ

 

290.000

260.000

 

 

 

-

260.000

 

 

20

Cải tạo, nâng cấp ĐH.57, huyện Khoái Châu

H.Khoái Châu

 

384.359

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

21

Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383 - ĐT.384 (đoạn qua Thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng) huyện Khoái Châu

H.Khoái Châu

 

128.546

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

22

Xây dựng tuyến đường nối ĐH57 với ĐT 384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu

H.Khoái Châu

 

128.032

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

23

XD đường kênh đông huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57-ĐT.384

H.Khoái Châu

 

160.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

24

Cải tạo, sửa chữa đường ĐH.75, huyện Kim Động (Điểm đầu giao với đường ĐH 73 điểm cuối giao với ĐH 53)

H.Kim Động

 

80.000

56.000

 

 

 

-

56.000

 

 

25

Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới) từ điểm giao với ĐH.59 giáp địa phận huyện Khoái Châu đến điểm giao với đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua huyện Kim Động

H.Kim Động

 

297.089

207.962

 

 

 

 

207.962

 

 

26

Đường ven đê sông Hồng, đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.25

H. Văn Giang

 

87.750

61.425

 

 

 

 

61.425

 

 

27

Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150 đến Km 7+750 (dốc nghĩa)

H.Văn Lâm

 

200.000

140.000

 

 

 

-

140.000

 

 

28

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn km 00 - km2+800

Sở GTVT

 

88.000

88.000

 

 

 

 

88.000

 

 

29

Đường từ QL.5 (đoạn giáp Công ty Acecook) đến cụm công nghiệp Minh Khai

H.Văn Lâm

 

125.000

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long

H.Yên Mỹ

360/NQ-HĐND ngày 22/3/2021

73.600

73.600

 

 

 

-

73.600

50.000

 

2

Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm

H.Văn Lâm

2979/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 619/QĐ-UBND ngày 10/8/2020

19.863

9.000

 

 

 

-

9.000

4.972

 

3

Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang.

H. Văn Giang

 

65.000

29.250

 

 

 

 

29.250

3.966

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang

H. Văn Giang

 

56.000

40.000

 

 

 

-

40.000

 

 

5

Đường ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23 đến ĐT.379

H. Văn Giang

 

62.417

43.692

 

 

 

 

43.692

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.379B, đoạn nút giao ĐT.379 đến nút giao ĐH.23, huyện Văn Giang

H. Văn Giang

 

45.000

31.500

 

 

 

 

31.500

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên)

H. Kim Động

 

10.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

8

Xây dựng cầu Động Xá Thị trấn Lương Bằng

H. Kim Động

 

43.500

30.450

 

 

 

 

30.450

 

 

9

Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80

H. Phù Cừ

2783/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; 3591/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

69.000

27.600

 

 

 

-

27.600

-

 

10

Dự án đường trục ngang giữa Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B và Khu công nghiệp Thăng Long II

TX. Mỹ Hào

2560/QĐ-UBND ngày 19/10/2018

60.000

30.000

 

 

 

-

30.000

-

 

11

Xây dựng tuyến đường từ QL39 (chân cầu vượt Phố Nối) kết nối với đường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào

TX. Mỹ Hào

 

70.000

35.000

 

 

 

 

35.000

 

 

12

Đường ĐH.42 kéo dài (đoạn từ ĐT.376 đến ĐH.24)

H. Yên Mỹ

2437/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

78.000

54.600

 

 

 

-

54.600

-

 

13

Dự án đường QH từ QL5A (giáp Hải Quan HY) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và giai đoạn II của Khu công nghiệp Thăng Long II

TX. Mỹ Hào

2628/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

27.000

13.500

 

 

 

-

13.500

-

 

14

Cải tạo nâng cấp đường ĐH.95 đoạn từ cầu Quán đỏ đến ngã tư Thị trấn Vương huyện Tiên Lữ

H. Tiên Lữ

2782/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

45.000

18.000

 

 

 

-

18.000

-

 

15

Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu

H. Khoái Châu

 

70.000

20.000

 

 

 

 

20.000

-

 

16

Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi)

H. Ân Thi

 

36.300

25.410

 

 

 

 

25.410

-

 

17

Xây dựng Cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Vân đi xã Hồng Quang, huyện Ân Thi

H. Ân Thi

 

45.000

31.500

 

 

 

 

31.500

-

 

18

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60 huyện Ân Thi, đoạn từ Km0+500 đến Km3+500

H. Ân Thi

 

31.870

22.309

 

 

 

 

22.309

-

 

19

Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65)

H. Ân Thi

 

65.000

45.500

 

 

 

 

45.500

-

 

20

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới)

H. Ân Thi

 

25.000

17.500

 

 

 

 

17.500

-

 

21

Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi

H. Ân Thi

 

35.000

24.500

 

 

 

 

24.500

-

 

22

Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá)

H. Ân Thi

 

28.000

19.600

 

 

 

 

19.600

-

 

23

Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi

H. Ân Thi

 

14.158

9.911

 

 

 

 

9.911

 

 

24

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hồ Tùng Mậu (đoạn từ giao ĐT.376 cũ đến ĐT,376 mới)

H. Ân Thi

 

5.000

3.500

 

 

 

 

3.500

 

 

25

Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (cầu Quán Bầu) với ĐH.81 huyện Phù Cừ

H. Phù Cừ

 

63.000

18.900

 

 

 

 

18.900

-

 

26

Xây dựng đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hưng Yên (Đoạn từ Chu Mạnh Chinh đến khu nhà ở thương mại Phúc Hưng)

TPHY

 

27.012

18.908

 

 

 

 

18.908

 

Đầu tư từ nguồn thu tiền SDĐ dự án KĐT Phúc Hưng

27

Cải tạo nâng cấp đường TL 376 đoạn km0+00 đến km2+300

H VL, VG, YM

 

60.000

60.000

 

 

 

 

60.000

 

 

28

Cầu Đình Dù trên ĐH.11B, huyện Văn Lâm

H. Văn Lâm

 

9.500

9.500

 

 

 

 

9.500

 

 

29

Đường trong cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim Hưng đến Công ty Cao su Giải Phóng)

H. Văn Lâm

 

38.999

38.999

 

 

 

 

38.999

 

 

30

Đường nối từ trung tâm giáo dục thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

H. Văn Lâm

 

38.000

26.000

 

 

 

 

26.000

 

 

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI

 

 

3.825.184

2.099.450

330.536

143.979

494.583

481.490

1.394.013

269.996

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

1.285.123

424.522

325.536

143.979

235.906

222.813

8.996

8.996

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Hưng Yên

TP Hưng Yên

1441/QĐ-UBND ngày 14/7/2010

110.034

20.369

97.393

 

2.293

2.261

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào

H. MH

2684/QĐ-UBND ngày 31/12/2007

246.105

55.000

20.000

20.000

35.000

35.000

-

 

 

3

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi

H. ÂT

2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

35.300

6.300

 

 

6.300

6.300

 

 

 

4

Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi

H.AT

2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009

29.961

8.988

21.544

8.417

571

571

 

 

 

5

Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng -huyện Tiên Lữ (Giai đoạn 2005-2008)

TPHY

1447/QĐ-UBND ngày 23/7/2008

15.712

683

 

 

683

680

 

 

 

6

Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở Văn Nhuệ, huyện Ân Thi (giai đoạn 2)- HM: Đền bù GPMB

H.AT

911/QĐ-UBND ngày 31/05/2011

12.541

2.022

12.370

1.851

171

171

-

 

 

7

Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh, huyện Khoái Châu

H. KC

1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013

37.179

8.000

9.000

3.000

5.000

5.000

-

 

 

8

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

H.AT

929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014

185.673

24.982

1.395

 

24.982

20.000

 

 

 

9

Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ

H.YM

2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

92.000

38.000

 

 

38.000

31.594

6.000

6.000

 

10

Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

H.PC

667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2579/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

105.000

10.000

 

 

3.000

3.000

196

196

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Các công trình trên sông Đống Lỗ-Tính Linh

H. KĐ- TP HY

2236/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

6.770

6.770

6.750

6.750

20

20

 

 

 

2

Dự án cải tạo, nạo vét sông Tam Bá Hiển thuộc địa phận huyện Văn Giang và huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

H.VG

2073/QĐ-UBND ngày 16/10/2006

6.920

1.287

6.838

1.205

82

82

 

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (HM: Xây dựng đường dây ĐDK 35KV và TBA)

H. MH

2155/QĐ-UBND ngày 27/10/2006

11.560

45

 

 

45

19

 

 

 

4

Xử lý cấp bách khu vực sạt lở do mưa lũ gây ra tại xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang

H.VG

2211/QĐ-UBND ngày 21/12/2012; 1995/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

7.158

3.579

5.960

2.381

1.198

1.181

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào

H.MH

2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010

41.561

41.561

33.276

33.276

6.869

6.869

 

 

 

6

Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố Hưng Yên

TP HY

3142/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

72.060

18.015

18.500

15.500

2.515

2.500

 

 

 

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào

H. MH

1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012

45.148

45.148

14.600

14.600

30.548

30.548

 

 

 

8

Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ

H.PC, H.TL

2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

6.893

6.893

2.000

2.000

4.893

4.893

 

 

 

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (Giai đoạn 2)

H. MH

1748/QĐ-UBND ngày 17/10/2011

29.793

12.828

28.465

11.500

1.000

58

 

 

 

10

Tăng cường năng lực sản xuất hạt giống lúa chất lượng cao tại Xí nghiệp giống cây trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống cây trồng Tam Thiên Mẫu

H. PC, H.YM

1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

42.355

22.409

37.110

17.164

5.245

5.245

 

 

 

11

Cải tạo, nạo vét và kè mái sống Đống Lỗ - Tính Linh (đoạn từ K0+34- K1+275 và đoạn từ K1+800-k2+479)

H.KĐ và TP HY

1544/QĐ-UBND ngày 26/07/2010 2117/QĐ-UBND ngày 12/11/2013

18.047

14.047

10.335

6.335

7.206

7.206

 

 

 

12

Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh D11 và kênh T2B thuộc huyện Văn Lâm

H.VL

2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

8.000

8.000

 

 

7.960

7.791

 

 

 

13

Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ tại Km12+600 trên sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên Mỹ

H.YM

2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

14.796

14.796

 

 

13.316

13.316

 

 

 

14

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

H.ÂT

2371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

8.000

8.000

 

 

7.200

7.200

 

 

 

15

Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ

H.YM

1969/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

2.400

1.200

 

 

1.171

1.171

 

 

 

16

Trạm bơm không ống cột nước thấp Cống Bún, huyện Ân Thi

H.ÂT

1970/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

2.500

1.250

 

 

1.209

1.209

 

 

 

17

Trạm bơm không ống cột nước thấp Bích Tràng, huyện Ân Thi

H.ÂT

1971/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

2.499

1.250

 

 

1.222

1.222

 

 

 

18

Trạm bơm không ống cột nước thấp Võng Phan, huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ

H.TL

1972/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

8.400

4.200

 

 

4.078

4.078

 

 

 

19

Trạm bơm không ống cột nước thấp Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên

TPHY

1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

8.800

4.400

 

 

4.324

4.324

 

 

 

20

Đầu tư xây dựng Trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn Lâm

H.VL

2366/QĐ-UBND ngày 28/10/

12.300

12.300

 

 

425

425

 

 

 

21

Đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng trung tâm giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên

H.PC

672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

38.458

1.000

 

 

1.000

500

 

 

 

22

Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa Lộc, huyện Ân Thi

H.ÂT

2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

12.200

12.200

 

 

10.980

10.980

1.200

1.200

 

23

Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi

H.ÂT

2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

9.000

9.000

 

 

7.400

7.400

1.600

1.600

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

241.628

145.028

5.000

-

77.477

77.477

61.317

49.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Dự án Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải tỉnh Hưng Yên (vốn cấp qua Bộ NN&PTNT)

H.PC; TPHY

4416/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016; 3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020

81.584

11.374

 

 

 

-

11.374

5.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng Yên

TPHY

384/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011; 2708/QĐ-UBND ngày 29/11/2019

19.234

14.234

5.000

 

9.000

9.000

5.000

5.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cảnh Lâm, huyện Yên Mỹ

 

52/QĐ-UBND ngày 09/01/2017

14.900

14.900

 

 

13.500

13.500

1.400

1.200

 

3

Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ

H. VG

2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

14.000

14.000

 

 

12.000

12.000

2.000

2.000

 

4

Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm

H.VL

1654/QĐ-UBND ngày 02/8/2019

13.000

13.000

 

 

11.000

11.000

2.000

2.000

 

5

Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên

TPHY

2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

28.350

11.310

 

 

8.000

8.000

3.310

3.000

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu

H.KC

2475/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

13.800

13.800

 

 

6.000

6.000

7.800

7.800

 

7

Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

TX.MH

2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

31.000

31.000

 

 

12.000

12.000

19.000

18.000

 

8

Kênh tưới trạm bơm Cống Bún xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

H.ÂT

2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

11.260

11.260

 

 

5.977

5.977

5.283

5.000

 

9

Công trình Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Tân Hưng, thành phố Hưng Yên

TP HY

1171/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; 1159/QĐ-UBND ngày 17/5/2019

14.500

10.150

 

 

 

 

4.150

 

 

c

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

358.500

341.700

-

-

-

-

341.700

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ

H.YM

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

2

Cải tạo nạo vét, kè một số đoạn trên sông Ngưu Giang

H.VG, YM

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

3

Xây dựng trạm bơm vùng bãi Phụng Công, Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên và xã Văn Đức, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

H.VG

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

H.YM

 

30.700

30.700

 

 

 

-

30.700

 

 

5

Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào

TX.MH

 

36.500

36.500

 

 

 

 

36.500

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động

H.KĐ

 

27.300

27.300

 

 

 

 

27.300

 

 

7

Trạm bơm không ống cột nước thấp tiêu, tưới Mai Viên, huyện Kim Động

H.ÂT

 

15.000

15.000

 

 

 

-

15.000

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Trung Đạo

H.YM

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Hồng Vân, huyện Ân Thi

H.PC

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Chợ Thi, huyện Ân Thi

H.ÂT

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Phúc Bố, thị xã Mỹ Hào

TX.MH

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn Lâm

H.VL

 

26.000

26.000

 

 

 

 

26.000

 

 

13

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động

H.KĐ

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

14

Cải tạo, kè gia cố mái kênh trung thủy nông Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào

TX.MH

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

15

Trạm bơm tiêu không ống cột nước thấp Văn Giang II huyện Yên Mỹ

H.YM

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

16

Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

17

Nạo vét, kè và xây cống trên sông Mỏ Quạ, huyện Kim Động

HKĐ

 

56.000

39.200

 

 

 

 

39.200

 

 

18

Xây dựng trạm bơm không ống cột nước thấp Ba Đông, huyện Phù Cừ

H. PC

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

d

Vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia;

 

 

1.919.933

1.168.200

 

 

181.200

181.200

962.000

212.000

 

e

Đề án phát triển, nâng cao hiệu quả kinh tế vùng bãi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

III

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

 

 

175.832

175.832

3.500

3.500

55.266

55.237

112.762

-

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

63.070

63.070

3.500

3.500

55.266

55.237

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020

 

1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

27.000

27.000

 

 

24.300

24.300

 

 

 

2

Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015

TP HY

1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014

7.529

7.529

1.500

1.500

5.600

5.584

 

 

 

3

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh truyền hình Hưng Yên

TPHY

1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014

13.541

13.541

2.000

2.000

10.366

10.366

 

 

 

4

Hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

14.987

-

 

 

b

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

112.762

112.762

-

-

-

-

112.762

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Hoàn thiện trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo an toàn thông tin tỉnh Hưng Yên

Sở TTTT

 

45.442

45.442

 

 

 

 

45.442

 

 

2

Xây dựng phim trường đa năng 350 chỗ ngồi, hạ tầng kỹ thuật trong trường quay và bổ sung thiết bị phục vụ sản xuất chương trình

Đài TH

 

67.320

67.320

 

 

 

 

67.320

 

 

IV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

1.167.643

1.016.357

156.340

143.840

324.768

309.677

535.428

38.292

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

549.999

465.284

156.340

143.840

304.325

293.639

694

694

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên

TP HY

1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

59.500

47.500

45.500

33.500

6.600

5.864

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH và CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

TP HY

2027/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

15.189

15.189

11.000

11.000

4.056

4.055

 

 

 

2

Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng)

H. ÂT

2301/QĐ- SKHĐT ngày 06/10/2008

1.242

1.242

965

965

107

107

 

 

 

3

Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM: Công trình phụ trợ)

H. ÂT

1789/QĐ- SKHĐT ngày 08/9/2009

834

834

728

728

63

63

 

 

 

4

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phù Cừ

H. PC

2029/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

8.230

8.230

7.500

7.500

149

149

 

 

 

5

Xây dựng nhà lớp học lý thuyết trường THPT Trần Quang Khải

H. KC

2094/QĐ-UBND ngày 26/10/2010

7.644

7.644

7.150

7.150

45

45

 

 

 

6

Trường THPT Minh Châu GĐ1 (HM: Đường dây và TBA 50KVA 35(22)/0,4KV)

H. YM

1624/QĐ-UBND ngày 28/8/2008

20.942

271

230

230

41

27

 

 

 

7

Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thành phố Hưng Yên

TP HY

325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012

18.512

18.512

15.467

15.467

3.045

3.045

 

 

 

8

Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Yên Mỹ

H. YM

1860/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

7.897

7.897

6.200

6.200

1.555

1.554

 

 

 

9

Nhà bộ môn và phục vụ học tập, một số công trình phụ trợ Trường THPT Văn Giang

H. VG

1819/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

10.966

10.966

9.100

8.600

1.866

1.640

 

 

 

10

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu

H. KC

1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014

6.097

6.097

4.500

4.500

1.597

1.597

 

 

 

11

Cải tạo nâng cấp nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trưng Vương

H. VL

2092/QĐ-UBND ngày 26/10/2010

3.090

3.090

2.600

2.600

490

400

 

 

 

12

Nhà hiệu bộ Trường THPT Hưng Yên

TP HY

1273/QĐ-UBND ngày 01/8/2014

9.224

9.224

6.000

6.000

3.224

3.000

 

 

 

13

Nhà hiệu bộ Trường THPT Văn Giang

H. VG

1773/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

4.471

4.471

2.500

2.500

1.971

1.900

 

 

 

14

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trưng Vương, huyện Văn Lâm

H. VL

1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

5.125

5.125

1.850

1.850

3.275

3.000

 

 

 

15

Nhà lớp học Trường mầm non 2 tầng 6 phòng xã Hồng Vân, huyện Ân Thi

H. ÂT

54/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

6.285

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

16

Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Văn Lâm

H. VL

1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

7.711

7.711

3.500

3.500

4.014

3.955

 

 

 

17

Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi

H. ÂT

1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

5.132

5.132

2.000

2.000

3.132

3.000

 

 

 

18

Nhà thí nghiệm thực hành Trường THPT Triệu Quang Phục

H. YM

1435/QĐ-UBND ngày 22/8/2014

9.429

9.429

6.150

6.150

2.500

2.500

 

 

 

19

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động, huyện Kim Động

H.KĐ

2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010

9.268

9.268

8.807

8.807

218

218

 

 

 

20

Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo

H. TL

1874/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

10.532

10.532

8.594

8.594

300

300

 

 

 

21

Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám

H. TL

1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008

6.460

6.460

5.999

5.999

413

413

 

 

 

22

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo

H. TL

2081/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

5.877

5.877

 

 

5.727

4.958

 

 

 

23

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ

H. PC

2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

5.693

5.693

 

 

5.543

5.000

 

 

 

24

Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ

H.PC

2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

5.129

5.129

 

 

4.979

4.500

 

 

 

25

Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Dương Quảng Hàm

H. VG

2160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

5.637

5.637

 

 

5.637

5.000

 

 

 

26

Tăng cường năng lực kiểm định, thử nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng Yên

TPHY

2145/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

7.995

7.995

 

 

7.995

7.900

 

 

 

27

Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào

TX.MH

2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

9.247

9.247

 

 

9.247

9.169

 

 

 

28

Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Phạm Ngũ Lão

H.ÂT

2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

9.596

9.596

 

 

8.636

8.628

 

 

 

29

Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường THPT Yên Mỹ

H.YM

2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

8.513

8.513

 

 

8.530

8.487

 

 

 

30

Nhà lớp học lý thuyết và thư viện trường THPT Kim Động

H.KĐ

2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.712

5.712

 

 

5.141

5.141

 

 

 

31

Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập trường THPT Nghĩa Dân

H.KĐ

2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.598

9.598

 

 

8.638

8.638

 

 

 

32

Trường Tiểu học xã Tân Việt

H.YM

2259/QĐ-UBND ngày 19/10/2016; 2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

10.894

10.894

 

 

10.810

10.806

 

 

 

33

Trường THCS Phạm Huy Thông, huyện Ân Thi (giai đoạn 1)

H.ÂT

2754/QĐ-UBND ngày 23/11/2016

37.400

14.960

 

 

13.464

13.400

 

 

 

34

Trường mầm non thôn Trà Dương, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ (Hạng mục: Cải tạo nhà lớp học và hệ thống sân vườn)

H.PC

161/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

2.500

2.500

 

 

2.500

2.000

 

 

 

35

Trường mầm non thôn Hoàng Cả I, Thị trấn Ân Thi (Hạng mục: Nhà lớp học)

H.ÂT

62/QĐ-UBND ngày 10/10/2015

2.500

2.500

 

 

2.500

2.000

 

 

 

36

Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng)

H. TL

42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

2.500

2.500

 

 

2.500

2.000

 

 

 

37

Trường mầm non Trung tâm xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng và các hạng mục phụ trợ)

H. TL

27/QĐ-UBND ngày 08/10/2015

2.999

2.500

 

 

2.500

2.500

 

 

 

38

Trường mầm non Trung tâm xã Đa Lộc, huyện Ân Thi

H.ÂT

52/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

8.526

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

39

Trường mầm non xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ

H.YM

91A/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

3.747

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

40

Trường mầm non xã Tiên Tiến. Huyện Phù Cừ

H.PC

30/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

9.811

3.000

 

 

3.000

-

 

 

 

41

Trường mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

H.ÂT

2852/QĐ_UB ND ngày 27/10/2017

7.500

5.500

 

 

5.467

5.460

 

 

 

42

Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi

H.ÂT

2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

7.500

5.500

 

 

5.500

5.500

 

 

 

43

Nhà lớp học 6 phòng Trường tiểu học xã Chỉ đạo, huyện Văn Lâm

H. VL

2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

5.500

5.500

 

 

5.240

5.240

 

 

 

44

Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm

H. VL

2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.500

5.500

 

 

5.500

5.500

 

 

 

45

Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công trình xây dựng trường, lớp học thuộc các cấp học Mầm non, Tiểu học, THCS

 

 

127.559

127.559

 

 

127.559

126.981

 

 

 

46

Trường lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Hòa Phong

TX.MH

2084/QĐ-UBND ngày 26/7/2017

5.787

4.051

 

 

4.051

3.000

694

694

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

36.433

25.936

-

-

20.443

16.039

9.598

8.598

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào

TX.MH

2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

14.990

10.493

 

 

5.000

5.000

5.493

5.493

 

2

Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên

Tp.HY

1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018

9.000

3.000

 

 

3.000

2.000

1.000

1.000

Nguồn xổ số kiến thiết

3

Trường THCS xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ

H.YM

2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

12.443

12.443

 

 

12.443

9.039

3.105

2.105

c

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

581.210

525.136

-

-

-

-

525.136

29.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua sắm thiết bị dùng chung lớp 2, lớp 6 và phòng học ngoại ngữ đa năng thuộc Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông năm 2021-2025

 

 

180.544

180.544

 

 

 

 

180.544

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Xây dựng nhà Hiệu bộ, nhà lớp học và các công trình phụ trợ trường THPT Nam Phù Cừ

H.PC

 

28.000

28.000

 

 

 

-

28.000

 

 

2

Nhà lớp học, chức năng và hiệu bộ Trường THPT Văn Lâm

H.VL

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

3

Nhà lớp học 12 phòng Trường THPT Đức Hợp, Kim Động

H.KĐ

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

4

Nhà lớp học 16 phòng Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật, Mỹ Hào

TX.MH

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

5

Nhà lớp học, một số phòng chức năng và sân đường Trường THPT Phù Cừ

H.PC

 

21.000

21.000

 

 

 

 

21.000

 

 

6

Nhà hiệu bộ và nhà lớp học Trường THPT Trưng Vương

H.VL

 

25.260

25.260

 

 

 

 

25.260

 

 

7

Nhà lớp học phổng thông Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên

TPHY

 

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

8

Trường THCS Liêu Xá, huyện Yên Mỹ

H.YM

 

14.560

4.000

 

 

 

-

4.000

4.000

Nguồn xổ số kiến thiết

9

Trường THCS xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm (hạng mục Nhà hiệu bộ và lớp học)

H.VL

 

13.000

9.000

 

 

 

-

9.000

9.000

 

10

Trường tiểu học xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu

H.KC

 

9.886

4.000

 

 

 

-

4.000

4.000

11

Trường tiểu học xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ

H.PC

 

14.950

4.000

 

 

 

-

4.000

4.000

12

Trường mầm non Tô Quyền - Phân Hiệu 1

H.VG

197QĐ-UBND ngày 21/12/2020

32.678

8.000

 

 

 

 

8.000

8.000

13

Nhà tổ bộ môn, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Nghĩa Dân

H.KĐ

 

11.340

11.340

 

 

 

 

11.340

 

 

14

Nhà hiệu bộ và nhà lớp học 3 tầng, trường THPT Trần Hưng Đạo

H.TL

 

14.992

14.992

 

 

 

 

14.992

 

 

15

Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Vĩnh Xá, Kim Động

H.KĐ

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

16

Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Đào Dương, Ân Thi

H.ÂT

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

17

Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường TH&THCS xã Hàm Tử, Khoái Châu

H.KC

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

18

Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Minh Phượng, Tiên Lữ

H.TL

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

19

Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Hoàng Lê, thành phố Hưng Yên

TP.HY

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

20

Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học, xã Việt Cường, Yên Mỹ

H.YM

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

21

Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Đại Đồng, Văn Lâm

H.VL

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

22

Hỗ trợ đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp một số trường học còn thiếu phòng học

Các huyện, TX, TP

 

80.000

80.000

 

 

 

 

80.000

 

 

V

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

1.857.050

946.670

783.050

139.069

251.599

221.621

459.047

75.764

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

894.119

270.950

640.426

110.196

71.449

67.668

1.741

1.741

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên (HM: Sân đường bê tông, bồn hoa (giai đoạn I); tường rào còn lại phía đông; Sân đường nội bộ + rãnh thoát nước khu vực nhà KTNV, Khoa da liễu, truyền nhiễm và nhà điều trị bệnh nhân 3 tầng; Đơn nguyên B

TPHY

1414/QĐ-UB ngày 20/8/1999; 2157/QĐ-UB ngày 20/9/2002; 2496/QĐ-UB ngày 29/10/2002

51.390

51.390

8.237

8.237

250

250

 

 

 

2

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên

H.KĐ

1108/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; 275/QĐ-UBND ngày 24/2/2014

579.032

41.000

457.032

22.000

4.000

4.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên

TP HY

2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2010

19.226

5.362

17.537

4.137

1.225

1.225

 

 

 

2

Nhà kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên

TPHY

896/QĐ-UBND ngày 29/4/2010

8.703

8.703

7.479

5.779

1.107

1.107

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền

TP HY

2149/QĐ-UBND ngày 29/10/2010

14.544

14.544

13.950

13.950

80

80

 

 

 

4

Nhà làm việc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh

TPHY

1898/QĐ-UBND ngày 14/10/2013

9.321

7.930

7.000

7.000

930

930

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Văn Giang

H. VG

769/QĐ-UBND ngày 21/4/2009; 1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

16.795

8.295

11.875

3.375

4.680

4.680

 

 

 

6

Trụ sở làm việc và phòng khám- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

TP HY

1365/QĐ-UBND ngày 26/7/2012

17.389

17.389

15.588

15.588

866

856

 

 

 

7

Xây dựng Nhà điều trị - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên

TPHY

947/QĐ-UBND ngày 07/6/2011

35.592

3.640

33.842

2.700

940

940

 

 

 

8

Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ

H.PC

1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009

35.247

26.773

34.904

21.430

3.143

3.143

 

 

 

9

Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu

H.KC

666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

4.967

4.967

 

 

4.966

4.966

 

 

 

10

Nhà khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, phòng vật tư thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

7.295

7.295

 

 

7.266

7.295

 

 

 

11

Xây dựng đường dây cáp ngầm 22kv và trạm biến áp 1250KVA-22/0,4Kv Bệnh viện đa khoa Phố Nối

BVĐK PN

2910/QĐ-UBND ngày 06/12/2016

3.697

3.697

 

 

3.327

3.327

 

 

 

12

Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)

TPHY

2383/QĐ-UBND ngày 28/11/2016

7.400

7.400

 

 

7.266

7.266

 

 

 

13

Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động

H.KĐ

82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

4.462

1.800

 

 

1.800

1.800

 

 

 

14

Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt Hưng Yên

TPHY

1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013

44.197

27.384

19.300

6.000

23.603

19.803

 

 

 

15

Trạm y tế xã Hồng Nam, TP. Hưng Yên (Hạng mục: Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)

TPHY

3751/QĐ-UBND ngày 19/10/2015

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

16

Trạm y tế xã Liêu Xá. Huyện Yên Mỹ

H.YM

35A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

1.247

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

17

Trạm y tế thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

H.ÂT

61B/QĐ-UBND ngày 18/10/2015

1.832

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

18

Trạm y tế xã Thọ Vinh, huyện Kim Động: Cải tạo, sửa chữa nhà khám và chữa bệnh các hạng mục phụ trợ

H.KĐ

99/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

1.102

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

19

Trạm y tế xã Xuân Quan huyện Văn Giang: Xây dựng Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ

H.VG

67A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

1.300

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

20

Xây dựng công trình nhà điều trị nội No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

BVĐK PN

1922/QĐ-UBND ngày 25/10/2007; 1746/QĐ-UBND ngày 07/9/2009; 1931/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

9.413

9.413

8.882

 

 

-

441

441

 

21

Xây dựng công trình hệ thống nhà cầu và hạng mục sân vườn, đường nội bộ khu điều trị No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

BVĐK PN

1453/QĐ-UBND ngày 25/7/2008; 1932/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

4.247

4.247

3.530

 

 

-

21

21

 

22

Xây dựng công trình Nhà kho và xưởng sửa chữa thiết bị Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

BVĐK PN

361/QĐ- SKH&ĐT ngày 05/6/2009; 1928/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

1.728

1.728

1.270

 

 

-

251

251

 

23

Xây dựng công trình khu hành chính Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Hưng Yên

H.KĐ

2076/QĐ-UBND ngày 09/12/2018

11.993

11.993

 

 

 

-

1.028

1.028

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

547.592

335.382

142.624

28.873

180.150

184.982

116.968

74.023

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II)

H.MH

2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009

236.371

96.855

123.418

28.873

67.982

67.982

 

 

 

2

Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên

TPHY

2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

59.977

32.961

 

 

26.000

26.000

6.961

6.961

 

3

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên

 

276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011

96.765

77.559

19.206

 

28.000

28.000

46.000

20.000

 

4

Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng yên

TPHY

2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

68.526

46.854

 

 

42.168

42.000

4.854

4.854

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế

TPHY

2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

44.865

44.865

 

 

9.000

9.000

35.865

19.808

 

2

Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi

TX.MH

2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

11.200

6.400

 

 

4.000

4.000

2.400

2.400

 

3

Cải tạo, mở rộng nhà điều dưỡng, sân đường; xây dựng mới nhà Khoa dinh dưỡng và các phòng chức năng Trung tâm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên

TPHY

2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

18.888

18.888

 

 

3.000

3.000

15.888

15.000

 

4

Xây dựng khối nhà khám chữa bệnh, hành chính - Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào

TX.MH

2417/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

11.000

11.000

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

c

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

415.338

340.338

-

-

-

-

340.338

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên

TP.HY

 

60.000

60.000

 

 

 

 

60.000

 

 

2

Xây dựng Cải tạo nâng cấp - Trung tâm y tế huyện Phù Cừ

H.Phù Cừ

 

95.000

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa khối nhà bát giác và nhà cầu nối khối bát giác với khối điều trị tổng hợp - Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Hưng Yên

TP. HY

 

14.998

14.998

 

 

 

 

14.998

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà nghỉ cán bộ công nhân viên và hạng mục phụ trợ Bệnh viện tâm thần kinh Hưng Yên

H.Kim Động

 

10.540

10.540

 

 

 

 

10.540

 

 

3

Xây dựng nhà Khoa khám bệnh Bệnh viện Phổi Hưng Yên

TP.HY

 

14.800

14.800

 

 

 

 

14.800

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp một số trung tâm y tế, bệnh viện tuyến tỉnh xuống cấp

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

4

Mua sắm trang thiết bị y tế

 

 

120.000

120.000

 

 

 

 

120.000

 

 

VI

LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI

 

 

997.112

474.734

241.451

82.612

92.758

92.146

257.605

9.000

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

519.173

203.320

241.451

82.612

92.758

92.146

3.623

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Bảo tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2 (HM: Đền Thiên Hậu Thượng phố, Đền Mây, Đền Võ Miếu)

TP Hưng Yên

3589/QĐ- BVHTT ngày 16/10/2003

53.700

370

9.842

 

370

370

 

 

 

2

Bảo tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân)

TPHY

3589/QĐ- BVHTT ngày 16/10/2003

53.700

6.496

23.544

924

5.572

5.571

 

 

 

3

Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên

TP HY

1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

119.223

53.223

74.700

23.700

21.313

21.313

 

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng Bến cảng đón khách trên sông Hồng, tỉnh Hưng Yên

TP HY

1859/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

61.481

34.000

26.500

19.000

15.000

15.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông

H. YM

3203/QĐ-UBND ngày 10/12/2004

8.286

3.100

5.886

700

476

-

 

 

 

2

Tu bổ tôn tạo di tích đền Đa Hòa, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu (HM: Đại đế, thiên hương, Đệ nhị, Đệ tam, Chuôi vồ, Hậu cung (GĐ 1) và nhà bia, trụ cổng; Lầu chuông, Lầu khánh; Nhà Ngọ Môn, Nhà thảo bạt tả, bạt hữu; Nhà Thảo xá, Nhà Ngựa tả; Nhà thảo xá,

H.KC

936/QĐ-UBND ngày 08/5/2008

25.890

2.861

20.716

-

2.861

2.861

 

 

 

3

Xây dựng nhà vệ sinh chung, đường vào khu di tích lịch sử Đền Đậu An

H. TL

878/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

3.259

1.134

2.125

 

1.134

1.000

 

 

 

4

Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hoá Lao động - Liên đoàn Lao động tỉnh

TP HY

1234b/QĐ-TLĐ ngày 18/10/2011

35.000

7.000

33.850

6.000

1.000

1.000

 

 

 

5

Cải tạo, chỉnh trang Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên

TPHY

1749/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

1.499

230

 

 

230

230

 

 

 

6

Công viên cây xanh Quảng trường trung tâm tỉnh Hưng Yên

TPHY

2036/QĐ-UBND ngày 30/10/2008

 

91

 

 

91

91

 

 

 

7

Nhà văn hóa huyện Kim Động

H. KĐ

2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

37.622

18.811

15.000

3.000

15.537

15.537

 

 

 

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh

TPHY

553/QĐ-UBND ngày 26/02/2015

37.507

16.507

 

 

6.000

6.000

 

 

 

9

Nhà văn hóa huyện Tiên Lữ

H.TL

2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

29.944

20.961

 

 

18.865

18.865

 

 

 

10

Đền thờ Lạc Long Quân (HM San nền và tường rào)

TPHY

2607/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

5.157

5.157

 

 

4.218

4.217

 

 

 

11

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh

TPHY

2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; 2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 21/6/2019

29.379

29.379

29.288

29.288

91

91

 

 

 

12

Tôn tạo, tu bổ di tích đình Triệu Đà, huyện Văn Giang

H.VG

2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

17.526

4.000

 

 

 

 

3.623

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

110.723

53.378

-

-

-

-

35.945

5.500

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Xây dựng đền thờ Danh nhân Nguyễn Trung Ngạn

H.ÂT

1435/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2019

24.996

9.998

 

 

 

-

4.000

4.000

 

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

H. Phù Cừ

3106/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

14.900

4.470

 

 

 

-

1.500

1.500

 

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hưng Yên

 

2576/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

14.996

14.996

 

 

 

 

14.996

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên

H.ÂT

1592/QĐ-UBND ngày 09/7/2018

10.950

10.449

 

 

 

 

10.449

 

 

5

Xây dựng khu di tích Nguyễn Thiện Thuật, xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào

TX.MH

1281/QĐ-UBND ngày 07/6/2019; 3474/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

44.881

13.464

 

 

 

-

5.000

 

 

c

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

367.216

218.037

-

-

-

-

218.037

3.500

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Cây đa và đền La Tiến, xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

H. Phù Cừ

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

85.969

25.790

 

 

 

-

25.790

 

 

2

XD nhà văn hóa trung tâm huyện Khoái Châu

H. Khoái Châu

 

80.000

30.000

 

 

 

-

30.000

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa thôn Thị Trung, xã Đình Dù

H.Văn Lâm

 

12.500

3.500

 

 

 

 

3.500

3.500

 

2

GPMB mở rộng Văn Miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên

TP. Hưng Yên

2464/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

38.747

38.747

 

 

 

-

38.747

 

 

3

Xây dựng quảng trường trung tâm huyện Khoái Châu

H. Khoái Châu

 

50.000

20.000

 

 

 

-

20.000

 

 

4

Đầu tư, cải tạo, nâng cấp một số công trình thiết chế văn hóa và tu bổ di tích

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

VII

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI

 

 

1.049.324

873.068

265.025

167.871

257.200

242.341

84.257

8.599

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

863.573

701.060

257.062

159.908

199.070

184.211

3.142

1.599

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Trụ sở làm việc HĐND- UBND thành phố Hưng Yên

TP HY

1862/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

79.988

24.000

61.054

12.500

7.134

5.000

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Thành ủy, Ủy ban mặt trận tổ quốc và các đoàn thể thành phố Hưng Yên

TP HY

1868/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

78.340

23.500

61.100

12.500

10.000

5.000

 

 

 

3

Trung tâm hội nghị tỉnh

TP HY

2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013

241.556

241.556

 

 

23.472

23.472

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên

TP HY

1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015; 1273/QĐ-UBND ngày 07/6/2019

143.135

143.135

33.000

33.000

1.403

1.403

 

 

 

5

Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên

TP HY

2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2578/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

31.448

17.000

 

 

17.000

17.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Xây dựng

TP HY

2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

6.661

6.661

5.775

5.775

810

808

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên

TP HY

1945/QĐ-UBND ngày 16/10/2013

4.970

4.970

4.495

4.495

28

28

 

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ

TPHY

1263/QĐ-UBND ngày 25/07/2013; 852/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

12.371

12.371

7.763

7.763

4.311

4.308

 

 

 

4

Sửa chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy

TP HY

1596/QĐ-UBND ngày 16/08/2013; 1132/QĐ-UBND ngày 14/6/2016

4.837

4.837

3.483

3.483

1.301

1.299

 

 

 

5

Nhà làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn báo Hưng Yên

TP HY

1878/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

5.965

5.965

5.900

5.900

36

35

 

 

 

6

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở GTVT

TPHY

682/QĐ-UBND ngày 19/4/2011

6.576

5.833

5.500

5.500

333

333

 

 

 

7

Trụ sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo tỉnh

TP HY

1763/QĐ-UBND ngày 20/10/2011

17.465

17.465

13.600

13.600

1.814

1.814

 

 

 

8

Trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông

TPHY

2035/QĐ-UBND ngày 30/10/2008; 2531/QĐ-UBND ngày 08/12/2010

10.175

10.175

9.415

9.415

760

736

 

 

 

9

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hưng Yên

TPHY

1809/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 1103/QĐ-UBND ngày 03/7/2013

9.029

9.029

7.950

7.950

742

742

 

 

 

10

Trụ sở Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh

TPHY

2037/QĐ-UBND ngày 30/10/2008

3.152

3.152

2.800

2.800

262

262

 

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

TP HY

222/QĐ-UBND ngày 13/02/2014

3.494

3.494

3.000

3.000

203

203

 

 

 

12

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ

TPHY

2034/QĐ-UBND ngày 30/10/2008

5.850

5.850

5.394

5.394

400

400

 

 

 

13

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc huyện ủy Văn Giang

H. VG

1774/QĐ-UBND ngày 23/10/2014

7.225

6.000

3.000

3.000

3.000

3.000

 

 

 

14

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TP HY

1579/QĐ-UBND ngày 22/9/2014

5.881

5.881

3.000

3.000

2.881

2.500

 

 

 

15

Trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên

H. MH

1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014

9.450

9.450

6.500

6.500

2.592

2.592

 

 

 

16

Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

TPHY

2168/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

 

17

Trụ sở làm việc Huyện ủy Khoái Châu

H. KC

2165/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

31.689

9.507

 

 

9.507

9.500

 

 

 

18

Trụ sở làm việc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

TPHY

2082/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

4.633

4.633

 

 

4.633

4.423

 

 

 

19

Cải tạo, mở rộng nhà làm việc 3 tầng, kho tàng tạm giữ tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh

TPHY

2167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

2.198

2.198

 

 

2.198

2.000

 

 

 

20

Cải tạo, sửa chữa đơn nguyên NLV 3 tầng phía trước và cổng hàng rào- Thanh tra tỉnh

TPHY

2058/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

1.999

1.500

 

 

1.350

1.300

 

 

 

21

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

TPHY

2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

2.947

2.947

 

 

2.664

2.664

 

 

 

22

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

TPHY

2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.898

3.898

 

 

3.689

3.689

 

 

 

23

Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà thành, thành phố Hưng Yên

TPHY

2300/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

 

 

9.956

9.935

 

 

 

24

Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy

TPHY

2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

19.000

19.000

 

 

18.998

18.998

 

 

 

25

Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

TPHY

2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

7.386

7.386

 

 

7.215

7.215

 

 

 

26

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Phù Cừ

H.PC

3937a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

9.500

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

 

27

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên

TPHY

2895/QĐ-UBND ngày 05/12/2016

8.580

8.580

 

 

7.722

7.665

 

 

 

28

Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TP HY

1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; 1010/QĐ-UBND ngày 17/4/2020

17.300

17.300

14.333

14.333

2.296

2.296

162

162

 

29

Trụ sở làm việc Huyện ủy Mỹ Hào

TX.MH

2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

21.959

15.371

 

 

13.860

13.860

1.437

1.437

 

30

Hạng mục san nền, hàng rào dự án Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Hưng Yên

TPHY

3133/QĐ-UBND ngày 04/12/2017

7.916

7.916

 

 

6.000

6.000

1.543

 

 

31

Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư trụ sở UBND xã

 

 

20.000

20.000

 

 

20.000

19.232

-

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

111.636

97.893

7.963

7.963

58.130

58.130

7.000

7.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy

TP HY

3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 30/7/2020

26.000

26.000

 

 

18.800

18.800

7.000

7.000

 

2

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên

 

2779/QĐ-UBND ngày 13/12/2019

29.600

29.600

 

 

5.000

5.000

 

 

 

3

Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên

TP HY

2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1872/QĐ-UBND ngày 12/8/2020

56.036

42.293

7.963

7.963

34.330

34.330

 

 

 

c

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

74.115

74.115

-

-

-

-

74.115

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Nội vụ

Sở Nội vụ

 

14.990

14.990

 

 

 

 

14.990

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ

Sở KHCN

 

10.670

10.670

 

 

 

 

10.670

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư Pháp

Sở Tư pháp

 

11.938

11.938

 

 

 

-

11.938

 

 

4

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên

Sở GTVT

 

15.000

15.000

 

 

 

-

15.000

 

 

5

Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trụ Sở làm việc của Ban QLDA đầu tư công trình giao thông - xây dựng

Ban QLDA GT-XD

 

21.517

21.517

 

 

 

-

21.517

 

 

XIII

LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC; HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

971.463

137.612

157.901

-

98.600

83.281

19.900

6.000

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

49.815

28.612

-

-

13.500

13.040

1.000

1.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Dự án hệ thống cấp nước, thoát nước thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

H.ÂT

1450/QĐ-UBND ngày 24/8/2011

38.315

17.112

 

 

3.000

2.540

 

 

 

2

Khu dân cư đấu giá phường An Tảo

TP HY

2948/QĐ-UBND ngày 14/12/2018; 761/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

11.500

11.500

 

 

10.500

10.500

1.000

1.000

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

921.648

109.000

157.901

-

85.100

70.241

18.900

5.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên

TP HY

2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

841.848

70.000

157.901

 

50.000

35.141

15.000

5.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên

TX.MH

2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018

79.800

39.000

 

 

35.100

35.100

3.900

 

 

IX

LĨNH VỰC QUY HOẠCH

 

 

58.638

58.638

-

-

20.000

20.000

38.638

19.550

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

58.638

58.638

-

-

20.000

20.000

38.638

19.550

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

2945/QĐ-UBND ngày 14/12/2018

58.638

58.638

 

 

20.000

20.000

38.638

19.550

 

X

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

 

 

195.321

91.379

13.950

13.950

22.559

21.852

54.011

4.161

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

52.321

41.529

13.950

13.950

22.559

21.852

4.161

4.161

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Dự án Ban CHQS huyện Khoái Châu/Bộ CHQS tỉnh Hưng Yên

H.KC

2703/QĐ-BTL ngày 08/6/2011

1.415

352

 

-

352

352

 

 

 

2

Dự án xây dựng công trình Phân đội sẵn sàng chiến đấu, Bộ CHQS tỉnh

TP HY

2460/QĐ-UBND ngày 20/12/2013

13.150

13.150

10.950

10.950

2.180

1.891

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (giai đoạn 3)

TPHY

1750/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

5.027

5.027

3.000

3.000

2.027

1.609

 

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh tỉnh gắn với Trường Quân sự tỉnh

 

2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

32.729

23.000

 

 

18.000

18.000

4.161

4.161

 

b

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

143.000

49.850

-

-

-

-

49.850

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Dự án trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Trung đoàn KTT126

H.KĐ

 

143.000

49.850

 

 

 

-

49.850

 

 

XI

LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN, XÃ HỘI

 

 

919.212

360.962

-

-

22.051

22.000

189.995

37.000

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

71.712

71.712

-

-

22.051

22.000

39.995

37.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Nhà ăn Công an tỉnh

TPHY

2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

28.717

28.717

 

 

16.051

16.000

3.000

3.000

 

2

Dự án doanh trại Đội chữa cháy khu vực Phố Nối A và Đội chữa cháy khu vực Văn Giang

H.VG; TX MH

2608/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

42.995

42.995

 

 

6.000

6.000

36.995

34.000

 

b

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

847.500

289.250

-

-

-

-

150.000

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Nhà trực ban doanh trại; nhà tiếp dân, kho tàng thư và các hạng mục phù trợ - Công an tỉnh Hưng Yên

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

50.000

 

Phê duyệt chủ trương đầu tư nếu đáp ứng đủ các điều kiện hỗ trợ vốn từ NSĐP theo qui định

2

Dự án cơ sở làm việc công an xã, thị trấn (145 xã, thị trấn đã được bố trí quỹ đất)

145 xã

145 xã

797.500

239.250

 

 

 

-

100.000

 

 

XII

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

XIII

DỰ PHÒNG XỬ LÝ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT SINH

 

 

200.000

200.000

 

 

 

 

200.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ III

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn thu tiền sử dụng đất thuộc Khu đại học Phố Hiến)
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT

Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 giao tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh

Giải ngân kế hoạch giai đoạn 2016- 2020

Ước lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

Giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Kế hoạch năm 2021

Tổng số

Trong đó NS tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

1.778.042

1.634.255

847.625

534.076

642.348

481.120

905.183

100.000

 

I

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

722.595

596.005

283.630

241.478

351.209

217.981

204.411

9.701

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

412.222

285.632

110.320

109.100

248.580

115.352

21.115

9.701

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi, hạng mục giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi

2256/QĐ-UBND ngày 29/11/2013

264.852

138.262

 

-

132.716

 

5.546

5.546

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Cải tạo di chuyển công trình điện phục vụ công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy Lợi

304/QĐ-UNBD ngày 04/12/2013

12.350

12.350

 

-

9.968

9.968

1.183

1.183

 

2

Cải tạo di chuyển công trình thủy lợi phục vụ công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy lợi

1822/QĐ-UBND ngày 04/12/2013

2.914

2.914

 

-

-

 

2.914

2.914

 

3

Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi, hạng mục chương trình phục hồi sinh kế cho các hộ dân bị ảnh hưởng nặng bởi dự án giải phóng mặt bằng mở rộng Trường Đại học Thủy lợi

2256/QĐ-UBND ngày 29/11/2013

9.519

9.519

 

-

6.989

6.478

58

58

 

3

Dự án Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến

1145/QĐ-UBND ngày 16/6/2016; 2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017

122.587

122.587

110.320

98.906

98.906

98.906

11.414

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

189.064

189.064

173.310

132.378

102.629

102.629

70.444

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến

927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018

111.593

111.593

100.430

86.106

86.106

86.106

14.324

 

 

2

Dự án Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến

2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

48.298

48.298

43.470

637

637

637

42.833

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến

1559/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

29.173

29.173

29.410

15.886

15.886

15.886

13.287

 

 

c

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

121.309

121.309

-

-

-

-

112.852

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Nu-3, Khu Đại học Phố Hiến

 

73.463

73.463

 

 

 

 

69.790

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư mới TT7, Khu Đại học Phố Hiến

113/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

47.846

47.846

 

-

 

 

43.062

 

 

II

LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

 

1.036

1.036

969

969

969

969

-

-

-

 

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

1.036

1.036

969

969

969

969

-

-

-

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, Nhật Tân, Tiên Lữ

1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018

1.036

1.036

969

969

969

969

 

 

 

III

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

1.054.411

1.037.214

563.026

291.630

290.170

262.170

700.772

90.299

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

292.585

275.388

263.326

161.787

222.978

194.978

20.424

5.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017

120.612

120.612

108.550

98.499

98.499

98.499

6.760

 

 

2

Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015

171.973

154.776

154.776

96.479

124.479

96.479

13.664

5.000

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

274.801

274.801

299.700

129.843

67.192

67.192

207.609

55.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc

2509/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

90.867

90.867

91.800

16.302

16.302

16.302

74.565

20.000

 

2

Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)

2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

107.587

107.587

108.000

23.427

23.427

23.427

84.160

35.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Dự án Hoàn chỉnh đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến Đường ĐH72)

2438/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

76.347

76.347

99.900

27.463

27.463

27.463

48.884

 

 

c

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

487.025

487.025

-

-

-

-

472.739

30.299

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Đường trục Bắc - Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam)

343/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

246.000

246.000

 

-

 

 

233.937

25.299

Đã phê duyệt CTĐT

2

Dự án Hoàn thiện đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)

 

97.621

97.621

 

-

 

 

97.621

 

 

3

Dự án Hoàn thiện đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)

 

103.181

103.181

 

-

 

 

103.181

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc đến đường ĐH.72)

344/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

40.223

40.223

 

-

 

 

38.000

5.000

Đã phê duyệt CTĐT

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh phân cấp

Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện, cấp xã quản lý

Tổng số

Trong đó

Cấp huyện

Cấp xã

 

TỔNG SỐ

6.675.872

675.872

6.000.000

3.000.000

3.000.000

1

Thành phố Hưng Yên

915.970

107.500

808.470

554.191

254.279

 

2

Huyện Văn Lâm

633.573

57.754

575.819

160.171

415.648

 

3

Huyện Mỹ Hào

1.110.274

67.425

1.042.849

573.412

469.438

 

4

Huyện Yên Mỹ

818.195

67.885

750.310

432.461

317.848

 

5

Huyện Văn Giang

945.127

54.854

890.273

352.376

537.897

 

6

Huyện Khoái Châu

446.496

82.293

364.203

144.154

220.049

 

7

Huyện Ân Thi

409.828

71.242

338.586

25.627

312.958

 

8

Huyện Kim Động

388.186

60.404

327.782

129.738

198.044

 

9

Huyện Phù Cừ

381.774

52.989

328.785

211.426

117.359

 

10

Huyện Tiên Lữ

626.449

53.526

572.923

416.444

156.479

 

Ghi chú: - Nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 là số liệu dự kiến sơ bộ; các huyện, thị xã, thành phố chủ động rà soát, điều chỉnh bổ sung nguồn thu sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế để làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 ở địa phương mình.

 

PHỤ LỤC SỐ V

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn vốn ngân sách trung ương vốn trong nước)
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT

Lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2016

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016- 2020

Kế hoạch hàng năm vốn NSTW/ TPCP đã giao trong giai đoạn 2016-2020

Giải ngân vốn NSTW/ TPCP trong giai đoạn 2016-2020 đến hết 31/12/2020

Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn năm 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó NSTW

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng số

Trong đó: Kế hoạch 2021 đã giao

Tổng số

Trong đó NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

22

23

24

25

 

TỔNG SỐ

 

9.366.479

4.921.024

164.264

52.116

1.103.292

999.611

222.013

137.897

195.442

166.559

277.700

999.577

222.013

137.897

195.426

166.541

277.700

5.495.921

3.427.700

348.590

 

1

Ứng trước

 

77.441

58.150

-

-

5.894

5.894

-

-

5.894

-

-

5.894

-

-

5.894

-

-

2.600

2.600

-

0

2

Hoàn thành

 

1.673.662

1.010.372

164.264

52.116

737.499

695.757

220.013

131.440

131.106

102.598

110.600

695.723

220.013

131.440

131.090

102.580

110.600

28.303

7.503

7.503

 

3

Chuyển tiếp

 

722.800

477.560

-

-

298.000

236.061

-

-

5.000

63.961

167.100

236.061

-

-

5.000

63.961

167.100

297.068

238.097

121.087

 

4

Khởi công mới

 

5.167.950

3.179.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.167.950

3.179.500

220.000

0

 

TỔNG

 

7.641.853

4.725.582

164.264

52.116

1.041.393

937.712

220.013

131.440

142.000

166.559

277.700

937.678

220.013

131.440

141.984

166.541

277.700

5.495.921

3.427.700

348.590

 

A

HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTg

 

53.442

53.442

 

 

53.442

53.442

 

 

53.442

 

-

53.442

 

 

53.442

 

-

 

 

 

 

B

CÁC NGÀNH/LĨNH VỰC

 

9.313.037

4.867.582

164.264

52.116

1.049.850

946.169

222.013

137.897

142.000

166.559

277.700

946.135

222.013

137.897

141.984

166.541

277.700

5.495.921

3.427.700

348.590

 

I

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

977.468

164.411

9.000

3.000

39.612

28.852

6.000

10.457

5.894

501

6.000

28.852

6.000

10.457

5.894

501

6.000

2.600

2.600

-

 

a

Hoàn trả vốn ứng trước

 

77.441

58.150

-

-

5.894

5.894

-

-

5.894

-

-

5.894

-

-

5.894

-

-

2.600

2.600

-

 

1

Dự án trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Hưng Yên

2121/QĐ-UBND ngày 12/11/2008

34.343

24.040

 

 

853

853

 

 

853

 

-

853

 

 

853

 

-

2.600

2.600

 

 

2

Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi

2425/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

29.961

20.973

 

 

4.832

4.832

 

 

4.832

 

-

4.832

 

 

4.832

 

-

 

 

 

 

3

Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng, huyện Tiên Lữ

2791/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

4.660

4.660

 

 

47

47

 

 

47

 

-

47

 

 

47

 

-

 

 

 

 

4

Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở bãi Phú Hùng Cường, huyện Kim Động

723/QĐ-UBND ngày 14/4/2009

8.477

8.477

 

 

162

162

 

 

162

 

-

162

 

 

162

 

-

 

 

 

 

b

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

58.179

32.261

9.000

3.000

25.261

14.501

4.000

4.000

-

501

6.000

14.501

4.000

4.000

-

501

6.000

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án tái định cư xã Bình Minh, huyện Khoái Châu

1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013

37.179

21.311

9.000

3.000

15.311

14.000

4.000

4.000

 

 

6.000

14.000

4.000

4.000

 

 

6.000

-

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên

1592/QĐ-UBND ngày 09/7/2018

21.000

10.950

 

 

9.950

501

 

 

 

501

-

501

 

 

 

501

-

-

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

841.848

74.000

-

-

8.457

8.457

2.000

6.457

-

-

-

8.457

2.000

6.457

-

-

-

-

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên

1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011; 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

841.848

74.000

 

 

8.457

8.457

2.000

6.457

 

 

-

8.457

2.000

6.457

 

 

-

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

 

99.448

82.448

-

-

14.448

14.097

-

-

5.000

9.097

-

14.063

-

-

4.984

9.079

-

1.100

-

-

 

a

Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

31.448

14.448

-

-

14.448

14.097

-

-

5.000

9.097

-

14.063

-

-

4.984

9.079

-

1.100

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên

2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2578/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

31.448

14.448

 

 

14.448

14.097

 

 

5.000

9.097

-

14.063

 

 

4.984

9.079

-

1.100

 

 

 

III

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

49.500

49.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49.500

49.500

49.500

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

49.500

49.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49.500

49.500

49.500

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mua sắm thiết bị dùng chung lớp 1 và phòng học ngoại ngữ đa năng thuộc Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông năm 2021- 2025

 

49.500

49.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.500

49.500

49.500

 

IV

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

409.071

215.501

97.164

26.891

77.201

76.113

28.513

-

17.000

12.000

18.600

76.113

28.513

-

17.000

12.000

18.600

13.959

1.072

1.072

 

a

Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

409.071

215.501

97.164

26.891

77.201

76.113

28.513

-

17.000

12.000

18.600

76.113

28.513

-

17.000

12.000

18.600

13.959

1.072

1.072

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Phố Nối tỉnh Hưng Yên (GĐ2)

2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009

236.371

150.000

77.864

20.891

25.000

25.000

25.000

 

 

 

-

25.000

25.000

 

 

 

-

 

 

 

 

2

Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên

2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

59.977

27.016

 

 

27.016

27.000

 

 

14.000

7.000

6.000

27.000

 

 

14.000

7.000

6.000

6.961

 

 

 

3

Dự án Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên

2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

68.526

21.672

 

 

21.672

20.600

 

 

3.000

5.000

12.600

20.600

 

 

3.000

5.000

12.600

6.998

1.072

1.072

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Bệnh viện mắt Hưng Yên

1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013

44.197

16.813

19.300

6.000

3.513

3.513

3.513

 

 

 

-

3.513

3.513

 

 

 

-

 

-

 

 

V

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

580.258

77.755

12.400

2.525

54.398

54.300

36.500

-

5.000

5.000

7.800

54.300

36.500

-

5.000

5.000

7.800

-

-

-

 

a

Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

110.258

77.755

12.400

2.525

54.398

54.300

36.500

-

5.000

5.000

7.800

54.300

36.500

-

5.000

5.000

7.800

-

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ)

656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

48.215

28.215

 

 

28.215

28.117

10.317

 

5.000

5.000

7.800

28.117

10.317

 

5.000

5.000

7.800

-

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh

553/QĐ-UBND ngày 26/2/2015

37.507

34.982

2.525

2.525

21.500

21.500

21.500

 

 

 

-

21.500

21.500

 

 

 

-

 

-

 

 

2

Cải tạo nâng cấp đường vào Đền Chử Đồng Tử - Tiên Dung

147/QĐ-UBND ngày 22/01/2014

24.536

14.558

9.875

-

4.683

4.683

4.683

 

 

 

-

4.683

4.683

 

 

 

-

 

-

 

 

VI

NGÀNH GIAO THÔNG

 

6.483.541

3.975.766

-

-

610.312

535.660

91.000

50.000

85.000

116.560

193.100

535.660

91.000

50.000

85.000

116.560

193.100

5.414.048

3.366.627

290.117

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

707.591

427.206

-

-

371.312

352.000

91.000

50.000

85.000

61.000

65.000

352.000

91.000

50.000

85.000

61.000

65.000

5.128

5.128

5.128

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900)

1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

199.118

179.206

 

 

123.312

108.000

58.000

10.000

40.000

 

-

108.000

58.000

10.000

40.000

 

-

1.128

1.128

1.128

 

2

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

671/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 938/QĐ-UBND ngày 19/5/2016; 2575/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

127.000

120.000

 

 

120.000

120.000

25.000

30.000

25.000

35.000

5.000

120.000

25.000

30.000

25.000

35.000

5.000

 

 

 

 

3

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)

2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017

209.500

100.000

 

 

100.000

96.000

 

 

10.000

26.000

60.000

96.000

 

 

10.000

26.000

60.000

4.000

4.000

4.000

 

1

Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiên

2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

171.973

28.000

 

 

28.000

28.000

8.000

10.000

10.000

 

 

28.000

8.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

b

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

657.500

418.560

-

-

239.000

183.660

-

-

-

55.560

128.100

183.660

-

-

-

55.560

128.100

290.470

231.499

114.489

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương

1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

160.500

125.000

 

 

125.000

95.000

 

 

 

15.000

80.000

95.000

 

 

 

15.000

80.000

30.000

30.000

30.000

 

2

Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ

2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2582/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

92.000

54.000

 

 

54.000

28.660

 

 

 

8.560

20.100

28.660

 

 

 

8.560

20.100

25.340

25.340

25.340

 

3

Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

328.000

219.560

 

 

40.000

40.000

 

 

 

32.000

8.000

40.000

 

 

 

32.000

8.000

235.130

176.159

59.149

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động

1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020

77.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

-

 

 

 

c

Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

5.118.450

3.130.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.118.450

3.130.000

170.500

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên

 

2.894.450

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.894.450

2.000.000

100.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376

359/NQ-HĐND ngày 22/3/2021

230.000

230.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230.000

230.000

70.500

 

2

Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km14+420 giao QL.39)

 

580.000

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580.000

300.000

 

 

3

Dự án đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên

537/NQ-HĐND ngày 22/3/2021

1.414.000

600.000

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

1.414.000

600.000

 

 

VII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI

 

511.506

222.458

-

-

222.458

209.707

50.000

65.000

24.106

23.401

47.200

209.707

50.000

65.000

24.106

23.401

47.200

12.598

6.598

6.598

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

181.856

163.458

-

-

163.458

157.306

50.000

65.000

19.106

15.000

8.200

157.306

50.000

65.000

19.106

15.000

8.200

6.000

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)

3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

105.000

95.000

 

 

95.000

94.906

20.000

45.000

10.106

15.000

4.800

94.906

20.000

45.000

10.106

15.000

4.800

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên

672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

38.458

37.458

 

 

37.458

37.400

20.000

10.000

4.000

 

3.400

37.400

20.000

10.000

4.000

 

3.400

-

 

 

 

2

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ

668/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2585/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

38.398

31.000

 

 

31.000

25.000

10.000

10.000

5.000

 

-

25.000

10.000

10.000

5.000

 

-

6.000

 

 

 

b

Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

65.300

59.000

-

-

59.000

52.401

-

-

5.000

8.401

39.000

52.401

-

-

5.000

8.401

39.000

6.598

6.598

6.598

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi

2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 2577/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

35.300

29.000

 

 

29.000

22.401

 

 

5.000

8.401

9.000

22.401

 

 

5.000

8.401

9.000

6.598

6.598

6.598

 

2

Dự án xử lý cấp bách sự cố kè Phú Hùng Cường, đê tả sông Hồng, thành phố Hưng Yên

1557/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

30.000

30.000

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

30.000

-

 

 

 

VIII

LĨNH VỰC KHO TÀNG

 

175.259

79.743

45.700

19.700

31.421

27.440

10.000

12.440

-

-

5.000

27.440

10.000

12.440

-

-

5.000

2.116

1.303

1.303

 

 

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

175.259

79.743

45.700

19.700

31.421

27.440

10.000

12.440

-

-

5.000

27.440

10.000

12.440

-

-

5.000

2.116

1.303

1.303

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên

1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

119.223

66.000

45.700

19.700

15.000

15.000

10.000

5.000

 

 

-

15.000

10.000

5.000

 

 

-

813

 

 

 

2

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên

2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1872/QĐ-UBND ngày 12/8/2020

56.036

13.743

 

 

16.421

12.440

 

7.440

 

 

5.000

12.440

 

7.440

 

 

5.000

1.303

1.303

1.303

 

 

PHỤ LỤC SỐ VI

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2016 ĐẾN NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài))
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết Hiệp định

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Lũy kế vốn giải ngân từ khi khởi công đến hết 31/01/2020

Giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2021

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng(3)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(4)

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó:

Quy đổi ra tiền Việt

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

NSTW

Các nguồn vốn khác

Tổng số

Trong đó:

Cấp phát từ NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

23

24

25

26

27

28

29

30

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.925.054

259.426

110.966

137.279

1.665.628

1.660.178

-

1.153.553

147.892

8.457

1.005.661

866.335

1.135.057

898.334

205.100

15.000

190.100

190.100

-

41.800

5.000

41.800

41.800

 

I

LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

 

 

 

678.500

73.932

36.966

36.966

604.568

604.568

 

471.372

53.395

 

417.977

278.651

473.489

347.781

-

-

-

-

 

-

 

-

-

 

 

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

678.500

73.932

36.966

36.966

604.568

604.568

 

471.372

53.395

 

417.977

278.651

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh (vốn vay WB)

Ngân hàng thế giới - WB

41.327

2283/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

678.500

73.932

36.966

36.966

604.568

604.568

 

471.372

53.395

 

417.977

278.651

473.489

347.781

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

841.848

149.331

74.000

75.331

692.517

692.517

 

440.806

58.457

8.457

382.349

382.349

520.536

409.521

205.100

15.000

190.100

190.100

 

41.800

5.000

41.800

41.800

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

841.848

149.331

74.000

75.331

692.517

692.517

 

440.806

58.457

8.457

382.349

382.349

520.536

409.521

205.100

15.000

190.100

190.100

 

41.800

5.000

41.800

41.800

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên

Kexim bank Hàn Quốc

41.481

1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011, 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

841.848

149.331

74.000

75.331

692.517

692.517

 

440.806

58.457

8.457

382.349

382.349

520.536

409.521

205.100

15.000

190.100

190.100

 

41.800

5.000

41.800

41.800

 

III

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

185.673

24.982

-

24.982

160.691

160.691

 

183.982

24.982

-

159.000

159.000

123.861

123.861

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

185.673

24.982

-

24.982

160.691

160.691

 

183.982

24.982

-

159.000

159.000

123.861

123.861

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

AFD Pháp

42.045

929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; 2979/QĐ-UBND ngày 07/11/2017

185.673

24.982

 

24.982

160.691

160.691

 

183.982

24.982

 

159.000

159.000

123.861

123.861

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

219.033

11.181

-

-

207.852

202.402

-

57.393

11.058

-

46.335

46.335

17.171

17.171

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

219.033

11.181

-

-

207.852

202.402

 

57.393

11.058

-

46.335

46.335

17.171

17.171

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng tỉnh Hưng Yên (vốn vay WB)

WB

41.487

1751/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

212.920

10.518

 

 

202.402

202.402

 

51.403

10.518

 

40.885

40.885

11.721

11.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện - Trung tâm y tế huyện Khoái Châu (vốn vay WB)

WB

40.694

1833/QĐ-UBND ngày 25/9/2015

6.113

663

 

 

5.450

 

 

5.990

540

 

5.450

5.450

5.450

5.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.250

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.44.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!