|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2019 điều chỉnh đầu tư công trung hạn giảm nghèo bền vững Lai Châu
Số hiệu:
|
36/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu
tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính
phủ về phê duyệt chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định 1669/QĐ-TTg ngày
19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 2671/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 524/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm
2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2016-2020, như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ, điều chỉnh
kế hoạch vốn
- Đối với phần vốn chênh lệch còn lại
73.209 triệu đồng (từ phần vốn 02 huyện
thoát nghèo Than Uyên và Tân Uyên sau khi điều chỉnh giảm): Phân bổ cho các huyện nghèo
theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đối với số vốn điều chỉnh giảm của Chương trình 135 là 3.528 triệu đồng: Điều chỉnh
giảm phần vốn đã giao cho các huyện theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Đối với nguồn
vốn bổ sung từ nguồn dự phòng chung cho các huyện thoát nghèo là 158.572 triệu
đồng: Phân bổ cho 2 huyện Than Uyên và Tân Uyên theo
nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND
ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư chi
tiết cho từng dự án: Thực hiện bố trí vốn theo thứ tự ưu
tiên: Trả vốn ứng trước còn lại trong giai đoạn 2016-2020, bố trí đủ vốn cho
các dự án chuyển tiếp theo tiến độ thực hiện, nếu còn bố trí cho các dự án khởi
công mới năm 2020 (có đủ thủ tục đầu tư theo quy định).
- Điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn
đối với các dự án không còn nhu cầu, bổ sung cho các dự án có khối lượng phát
sinh, dự án phê duyệt quyết toán còn nhu cầu vốn trên nguyên tắc số vốn điều chỉnh
tăng bằng số vốn điều chỉnh giảm.
2. Kế
hoạch giai đoạn 2016-2020
- Tổng kế hoạch
vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 1.453.406 triệu
đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân
sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh, bổ sung là 1.486.264 triệu đồng (có
biểu chi tiết kèm theo).
3. Các nội
dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này, thực hiện theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động, Thương binh và
Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Văn Hoàn
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị
quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn 2016-2020
|
Kế
hoạch trung hạn sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Điều
chỉnh giảm
|
Điều
chỉnh tăng
|
Bổ
sung trung hạn cho huyện thoát nghèo
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.453.406
|
125.714
|
|
158.572
|
1.486.264
|
|
I
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
1.453.406
|
125.714
|
|
158.572
|
1.486.264
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.453.406
|
125.714
|
|
158.572
|
1.486.264
|
|
a
|
Chương trình 30a
|
1.026.524
|
122.186
|
|
158.572
|
1.062.910
|
|
b
|
Chương trình 135
|
426.882
|
3.528
|
|
|
423.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30a
(Kèm theo Nghị
quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Phân
theo huyện
|
Kế hoạch trung
hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
|
Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Kế
hoạch trung hạn sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Tr.đó:
Thu hồi vốn ứng trước
|
Điều
chỉnh giảm
|
Điều
chỉnh tăng
|
Bổ
sung trung hạn cho huyện thoát nghèo
|
Tổng
số
|
Tr.đó:
Thu hồi vốn ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
1.026.524
|
78.011
|
195.395
|
73.209
|
158.572
|
1.062.910
|
83.468
|
|
1
|
Huyện Than Uyên
|
159.455
|
3.188
|
99.453
|
|
80.424
|
140.426
|
8.645
|
(1)
|
2
|
Huyện Tân Uyên
|
153.746
|
|
95.942
|
|
78.148
|
135.952
|
|
(1)
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
185.824
|
24.973
|
|
19.071
|
|
204.895
|
24.973
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
185.824
|
24.850
|
|
19.071
|
|
204.895
|
24.850
|
|
5
|
Huyện Nậm Nhùn
|
164.843
|
|
|
16.919
|
|
181.762
|
|
|
6
|
Huyện Mường Tè
|
176.832
|
25.000
|
|
18.148
|
|
194.980
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Các huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Biểu số 03
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
DỰ ÁN 2 - CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Nghị
quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Kế
hoạch vốn trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
|
Điều
chỉnh kế hoạch trung hạn
|
Kế
hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Phân
theo xã ĐBKK
|
Phân
theo bản ĐBKK
|
Điều
chỉnh giảm
|
Điều
chỉnh tăng
|
Tổng số
|
Phân
theo xã ĐBKK
|
Phân
theo bản ĐBKK
|
|
TỔNG SỐ
|
426.882
|
355.952
|
70.930
|
4.008
|
480
|
423.354
|
352.424
|
70.930
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
2
|
Huyện Than Uyên
|
40.780
|
26.380
|
14.400
|
278
|
|
40.502
|
26.102
|
14.400
|
|
3
|
Huyện Tân Uyên
|
40.723
|
24.992
|
15.730
|
277
|
|
40.445
|
24.715
|
15.730
|
|
4
|
Huyện Tam Đường
|
61.949
|
48.549
|
13.400
|
542
|
|
61.407
|
48.007
|
13.400
|
|
5
|
Huyện Phong Thổ
|
83.200
|
73.800
|
9.400
|
968
|
|
82.232
|
72.832
|
9.400
|
|
6
|
Huyện Sìn Hồ
|
101.072
|
91.272
|
9.800
|
1.146
|
|
99.926
|
90.126
|
9.800
|
|
7
|
Huyện Nậm Nhùn
|
34.512
|
28.713
|
5.800
|
|
480
|
34.993
|
29.193
|
5.800
|
|
8
|
Huyện Mường Tè
|
63.646
|
62.246
|
1.400
|
797
|
|
62.849
|
61.449
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CƠ SỞ HẠ TẦNG
ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG:
DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30a
(Kèm theo Nghị
quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Quy mô
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch 2016-2020 đã giao tại NQ số 25/NQ-HĐND
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn
|
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
ĐM
|
DA
|
Số, ngày, tháng, QĐ phê duyệt CTĐT, DAĐT
|
Tổng số
|
Vốn NSTW
|
Vốn dân đóng góp
|
Tổng số
|
NSTW
|
Vốn dân đóng góp
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Bổ sung trung hạn
|
Tổng số
|
NSTW
|
Vốn dân đóng góp
|
|
|
Kế hoạch giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
751.180
|
602.270
|
3.165
|
645.721
|
549.556
|
2.325
|
205.857
|
83.671
|
158.572
|
589.107
|
585.942
|
3.165
|
|
A
|
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
126.123
|
116.105
|
150
|
141.173
|
141.173
|
0
|
100.980
|
1.527
|
80.424
|
122.294
|
122.144
|
150
|
|
I
|
|
Thu hồi vốn ứng
trước
|
|
|
|
|
|
|
|
3.188
|
3.188
|
|
|
|
5.457
|
8.645
|
8.645
|
0
|
|
II
|
|
Nguồn vốn
chưa phân bổ chờ hướng dẫn của TW
|
|
|
|
|
|
|
|
99.453
|
99.453
|
|
99.453
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
|
Dự án hoàn
thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
51.700
|
41.832
|
0
|
38.532
|
38.532
|
0
|
1.527
|
1.527
|
694
|
39.226
|
39.226
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT
bản Mùi đi Hua Đán
|
Khoen On
|
7,1 km
|
15-17
|
1399/30.10.14
|
14.200
|
6.082
|
|
6.082
|
6.082
|
|
717
|
|
|
5.365
|
5.365
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường GTNT
bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On
|
Khoen On
|
8,2 km
|
16-18
|
87/28.10.16
|
20.000
|
20.000
|
|
16.700
|
16.700
|
|
|
1.527
|
|
18.227
|
18.227
|
|
|
|
3
|
Đường giao thông đi
liên xã Tà Mung đi Khoen On huyện Than Uyên
|
Tà Mung - Khoen On
|
5 km
|
17-19
|
928/25.8.17
|
17.500
|
15.750
|
|
15.750
|
15.750
|
|
810
|
|
694
|
15.634
|
15.634
|
|
|
IV
|
|
Các dự án dự
kiến khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
74.423
|
74.273
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
74.273
|
74.423
|
74.273
|
150
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn 279 đi Hua Chít
|
Tà Hừa
|
6,56 km
|
2020
|
1983/02.10.19
|
6.903
|
6.863
|
40
|
|
|
|
|
|
6.863
|
6.903
|
6.863
|
40
|
|
|
5
|
Đường GT bản Pá
Khoang đi Pá Chi Tấu, bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2
|
Tà Hừa, Pha Mu
|
3,77 km
|
2020
|
1332/18.10.19
|
9.150
|
9.140
|
10
|
|
|
|
|
|
9.140
|
9.150
|
9.140
|
10
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm
|
Khoen On
|
7 km
|
2020
|
1331/18.10.19
|
14.800
|
14.770
|
30
|
|
|
|
|
|
14.770
|
14.800
|
14.770
|
30
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường GTNT
bản Mở đi Noong Quang (GĐ2)
|
Khoen On
|
5 km
|
2020
|
1984/02.10.19
|
5.000
|
4.990
|
10
|
|
|
|
|
|
4.990
|
5.000
|
4.990
|
10
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường giao
thông liên bản, nội bản, đường SX xã Ta Gia
|
Ta Gia
|
14,5 km
|
2020
|
1334/18.10.19
|
13.570
|
13.560
|
10
|
|
|
|
|
|
13.560
|
13.570
|
13.560
|
10
|
|
|
9
|
Xây dựng phòng học
và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung
|
Tà Mung
|
08 PH + PT
|
2020
|
1988/02.10.19
|
5.000
|
4.990.10
|
|
|
|
|
|
|
4.990
|
5.000
|
4.990
|
10
|
|
|
10
|
Xây dựng phòng học
và các phòng chức năng, hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS xã Khoen On
|
Khoen On
|
08 PH + PT
|
2020
|
1989/02.10.19
|
6.000
|
5.990
|
10
|
|
|
|
|
|
5.990
|
6.000
|
5.990
|
10
|
|
|
11
|
Xây dựng phòng học
và các phòng chức năng trường Tiểu học và THCS xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
06 PH + PT
|
2020
|
1985/02.10.19
|
4.500
|
4.490
|
10
|
|
|
|
|
|
4.490
|
4.500
|
4.490
|
10
|
|
|
12
|
Xây dựng phòng học
trường THCS xã Hua Nà
|
Hua Nà
|
7 phòng + PT
|
2020
|
1987/02.10.19
|
5.500
|
5.490
|
10
|
|
|
|
|
|
5.490
|
5.500
|
5.490
|
10
|
|
|
13
|
Xây dựng phòng học
trường Mầm non xã
|
Mường Cang
|
04 phòng
|
2020
|
1986/02.10.19
|
4.000
|
3.990
|
10
|
|
|
|
|
|
3.990
|
4.000
|
3.990
|
10
|
|
B
|
|
Huyện
Tân Uyên
|
|
|
|
|
145.718
|
119.538
|
280
|
132.063
|
132.063
|
0
|
96.339
|
397
|
78.148
|
114.549
|
114.269
|
280
|
|
I
|
|
Nguồn vốn
chưa phân bố chờ hướng dẫn của Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
95.942
|
95.942
|
|
95.942
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
|
Dự án
hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
70.993
|
50.993
|
0
|
36.121
|
36.121
|
0
|
397
|
397
|
9.603
|
45.724
|
45.724
|
0
|
|
|
1
|
Đường Nà
Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
8,075 km
|
17-20
|
131/28.10.16
|
35.000
|
15.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
397
|
9.603
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Trường tiểu học bản
Mường
|
Thân Thuộc
|
12 PH
|
16-18
|
85/28.10.16
|
8.800
|
8.800
|
|
7.920
|
7.920
|
|
262
|
|
|
7.658
|
7.658
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp sửa
chữa thủy lợi Hua Cưởm 1+2
|
Trung Đồng
|
45 ha
|
16-17
|
1903/28.10.16
|
4.193
|
4.193
|
|
3.774
|
3.774
|
|
97
|
|
|
3.677
|
3.677
|
|
|
|
4
|
Trường TH số 1 bản Nà
Ngò
|
Nậm Sỏ
|
18 PH
|
16-18
|
84/28.10.16
|
23.000
|
23.000
|
|
19.427
|
19.427
|
|
38
|
|
|
19.389
|
19.389
|
|
|
III
|
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
74.725
|
68.545
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.545
|
68.825
|
68.545
|
280
|
|
|
5
|
Đường Hua Cần - Hô
Tra Nọi
|
Mường Khoa
|
10 km
|
2020
|
1335/18.10.19
|
14.950
|
14.930
|
20
|
|
|
|
|
|
14.930
|
14.950
|
14.930
|
20
|
|
|
6
|
Đường đến khu
sản xuất xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
8 km
|
2020
|
1173/16.10.19
|
5.000
|
4.090
|
10
|
|
|
|
|
|
4.090
|
4.100
|
4.090
|
10
|
|
|
7
|
Đường Ui Thái - Nà
Ui
|
Nậm Sỏ
|
7 km
|
2020
|
1333/18.10.19
|
14.990
|
14.970
|
20
|
|
|
|
|
|
14.970
|
14.990
|
14.970
|
20
|
|
|
8
|
Trường THCS
TT xã Thân Thuộc
|
Thân Thuộc
|
4PBM + 7P
|
2020
|
1254/16.10.17
|
9.800
|
9.790
|
10
|
|
|
|
|
|
9.790
|
9.800
|
9.790
|
10
|
|
|
9
|
Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo,
xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
5 km
|
2020
|
1259/16.10.17
|
14.995
|
9.895
|
100
|
|
|
|
|
|
9.895
|
9.995
|
9.895
|
100
|
(1)
|
|
10
|
Đường Ui
Dao - Ui Thái, xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
5,665 km
|
2020
|
1259/16.10.17
|
14.990
|
14.870
|
120
|
|
|
|
|
|
14.870
|
14.990
|
14.870
|
120
|
|
C
|
|
Huyện
Phong Thổ
|
|
|
|
|
267.195
|
159.974
|
1.400
|
226.347
|
131.257
|
1.250
|
3.060
|
22.131
|
0
|
151.728
|
150.328
|
1.400
|
|
|
|
Dự án
hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
234.505
|
149.625
|
1.250
|
226.347
|
131.257
|
1.250
|
3.060
|
11.782
|
0
|
141.229
|
139.979
|
1.250
|
|
|
1
|
Cầu treo bản
Mỏ
|
Nậm Xe
|
70 m
|
16-17
|
2702/28.10.16
|
3.350
|
3.350
|
|
3.015
|
3.015
|
|
|
103
|
|
3.118
|
3.118
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường
GTNT QL12 - bản Thèn Sin
|
Ma Ly Pho
|
3,4 km
|
16-17
|
2704/28.10.16
|
4.900
|
4.900
|
|
4.410
|
4.410
|
|
69
|
|
|
4.341
|
4.341
|
|
|
|
3
|
NC đường từ
TL132 đến bản Má Nghé
|
Bản Lang
|
1,4 km
|
16-17
|
2705/28.10.16
|
2.100
|
2.100
|
|
1.890
|
1.890
|
|
45
|
|
|
1.845
|
1.845
|
|
|
|
4
|
NC Đường GTNT
bản Nả Cúng - Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong
|
Bản Lang
|
6 km
|
17-19
|
717/12.7.17
|
8.000
|
8.000
|
|
7.215
|
7.215
|
|
1.463
|
|
|
5.752
|
5.752
|
|
|
|
5
|
Thủy lợi bản
Xin Chải
|
Sì Lở Lầu
|
15 ha
|
17-18
|
1347/17.8.17
|
2.300
|
2.300
|
|
2.070
|
2.070
|
|
174
|
|
|
1.896
|
1.896
|
|
|
|
6
|
Thủy lợi Tả
Hồ Thầu I bản Tô Y Phìn
|
Mồ Sì San
|
15 ha
|
17-18
|
1335/11.8.2017
|
3.999
|
3.999
|
|
2.792
|
2.792
|
|
|
87
|
|
2.879
|
2.879
|
|
|
|
7
|
Đường GTNT
trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 (Giai đoạn 1)
|
Mù Sang
|
2 km
|
17-18
|
1330/10.8.2017
|
3.346
|
3.346
|
|
2.336
|
2.336
|
|
|
64
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa,
nâng cấp thủy lợi Sín Chải
|
Hoang Thèn
|
90 ha
|
17-18
|
1348/17.8.2017
|
4.000
|
4.000
|
|
3.766
|
3.766
|
|
|
197
|
|
3.963
|
3.963
|
|
|
|
9
|
Đường GTNT
TT xã - bản Tả Ô
|
Vàng Ma Chải
|
1,4 km
|
17-18
|
1463/23.8.17
|
3.280
|
2.650
|
|
1.850
|
1.850
|
|
326
|
|
|
1.524
|
1.524
|
|
|
|
10
|
NC đường
GTNT TT xã - bản Chang Hoóng 2 (giai đoạn 1)
|
Huổi Luông
|
8 km
|
18-20
|
1361/30.10.17
|
12.000
|
11.700
|
300
|
11.921
|
11.621
|
300
|
|
58
|
|
11.979
|
11.679
|
300
|
|
|
11
|
Đường liên
bản Dền Tháng - Van Hồ I - Van Hồ
II (giai đoạn 1)
|
Nậm Xe
|
9 km
|
18-20
|
1362/30.10.17
|
11.000
|
10.800
|
200
|
10.635
|
10.435
|
200
|
|
180
|
|
10.815
|
10.615
|
200
|
|
|
12
|
Thủy lợi Lao Chải
|
Sì Lở Lầu
|
30 ha
|
18-20
|
1875/30.10.17
|
5.200
|
5.000
|
200
|
4.483
|
4.283
|
200
|
|
517
|
|
5.000
|
4.800
|
200
|
|
|
13
|
Thủy lợi Po Trà 1
|
Nậm Xe
|
31 ha
|
18-20
|
1876/30.10.17
|
6.000
|
5.900
|
100
|
5.711
|
5.611
|
100
|
|
189
|
|
5.900
|
5.800
|
100
|
|
|
14
|
Đường GTNT
TT xã - bản Tung Trung Vang
|
Mù Sang
|
2,5 km
|
18-20
|
1877/30.10.17
|
5.100
|
5.000
|
100
|
4323
|
4.223
|
100
|
|
677
|
|
5.000
|
4.900
|
100
|
|
|
15
|
Đường Nậm
Xe - Sin Súi Hồ
|
Nậm Xe, Sin Súi Hồ
|
26,72 km
|
17-20
|
134/31.10.16
|
100.000
|
20.000
|
|
100.000
|
14.585
|
|
|
5.415
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
16
|
Đường liên bản Huổi
Luông 3 - Huổi Luông 2
|
Huổi Luông
|
5 km
|
19-20
|
2780a/12.10.18
|
6.990
|
6.950
|
40
|
6.990
|
6.255
|
40
|
|
629
|
|
6.924
|
6.884
|
40
|
|
|
17
|
Đường bản Huổi Luông
3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1)
|
Huổi Luông
|
12 km
|
19-20
|
1255/12.10.18
|
12.000
|
11.920
|
80
|
12.000
|
10.730
|
80
|
|
1.110
|
|
11.920
|
11.840
|
80
|
|
|
18
|
Đường Pa Nậm
Cúm - Thèn Thầu - La Vân xã Huổi Luông
|
Huổi Luông
|
7 km
|
19-20
|
1254/12.10.18
|
8.500
|
8.450
|
50
|
8.500
|
7.600
|
50
|
|
534
|
|
8.184
|
8.134
|
50
|
|
|
19
|
Nâng cấp đường
bản Chí Sáng, Chung Hồ, Chảng Phàng, Sàng Ma Pho, Dền Sung
|
Sin Súi Hồ
|
9 km
|
19-20
|
1256/12.10.18
|
14.950
|
14.900
|
50
|
14.950
|
13.400
|
50
|
|
832
|
|
14.282
|
14.232
|
50
|
|
|
20
|
Đường GTNT
TT xã - Ngài Trồ - Hoàng Liên Sơn II
|
Nậm Xe
|
15 km
|
19-20
|
1253/12.10.18
|
14.990
|
11.940
|
50
|
14.990
|
10.750
|
50
|
|
1.190
|
|
11.990
|
11.940
|
50
|
|
|
21
|
Nâng cấp, sửa chữa
thủy lợi Dền Thàng B
|
Dào San
|
10 ha
|
18-19
|
84a/27.12.17
|
2.500
|
2.420
|
80
|
2.500
|
2.420
|
80
|
983
|
|
|
1.517
|
1.437
|
80
|
|
II
|
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
32.690
|
10.349
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.349
|
0
|
10.499
|
10.349
|
150
|
|
|
22
|
Nâng cấp đường
GTNT bản Hồng Thu Mán
|
Lản Nhì Thàng
|
2,2 km
|
2020
|
2877/31.10.19
|
2.800
|
2.750
|
50
|
|
|
|
|
2.750
|
|
2.800
|
2.750
|
50
|
|
|
23
|
Cấp nước
sinh hoạt xã Mù Sang
|
Mù Sang
|
496 hộ, 3.010 khẩu
|
20-22
|
1336/18.10.19
|
14.990
|
3.800
|
50
|
|
|
|
|
3.800
|
|
3.850
|
3.800
|
50
|
|
|
24
|
Cấp nước
sinh hoạt xã Vàng Ma Chải
|
Vảng Ma Chải
|
599 hộ, 3.690 khẩu
|
20-22
|
1330/18.10.19
|
14.900
|
3.799
|
50
|
|
|
|
|
3.799
|
|
3.849
|
3.799
|
50
|
|
D
|
|
Huyện
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
33.951
|
33.871
|
80
|
13.407
|
13.407
|
0
|
406
|
19.477
|
0
|
32.558
|
32.478
|
80
|
|
I
|
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
14.800
|
14.800
|
0
|
13.407
|
13.407
|
0
|
406
|
406
|
0
|
13.407
|
13.407
|
0
|
|
|
1
|
Đường tỉnh
lộ 129 - Can tỷ II, xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ
|
Ma Quai
|
2,4 km
|
16-17
|
1249/27.10.16
|
4.900
|
4.900
|
|
4.410
|
4.410
|
|
|
406
|
|
4.816
|
4.816
|
|
|
|
2
|
Thủy lợi Hồng
Quang 2
|
Pa Khóa
|
25 ha
|
16-17
|
1246/27.10.16
|
4.900
|
4.900
|
|
4.410
|
4.410
|
|
98
|
|
|
4.312
|
4.312
|
|
|
|
3
|
Thủy lợi Nậm
Coóng xã Nậm Cuổi
|
Nậm Cuổi
|
25 ha
|
17-18
|
814a/21.7 17
|
5.000
|
5.000
|
|
4.587
|
4.587
|
|
308
|
|
|
4.279
|
4.279
|
|
|
I
|
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
19.151
|
19.071
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.071
|
0
|
19.151
|
19.071
|
80
|
|
|
4
|
Đường từ Suối
Sù Tổng - Nậm Hải, xã Tả Phìn
|
Tả Phìn
|
3,5 km
|
2020
|
910/3.10.19
|
6.020
|
6.000
|
20
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.020
|
6.000
|
20
|
|
|
5
|
Thủy lợi Ma
Quai Thàng, xã Ma Quai
|
Ma Quai
|
15 ha
|
2020
|
911/3.10.19
|
2.010
|
2.000
|
10
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.010
|
2.000
|
10
|
|
|
6
|
Thủy lợi
Nà Tăm 1,2 xã Nậm Tăm
|
Nậm Tăm
|
20 ha
|
2020
|
912/3.10 19
|
3.020
|
3000
|
20
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.020
|
3.000
|
20
|
|
|
7
|
Thủy lợi
Lùng Cù, xã Lùng Thàng
|
Lùng Thàng
|
30 ha
|
2020
|
913/3.10.19
|
6.020
|
6.000
|
20
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.020
|
6.000
|
20
|
|
|
8
|
Thủy lợi
Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi
|
Nậm Cuổi
|
15 ha
|
2020
|
914/3.10.19
|
2.081
|
2.071
|
10
|
|
|
|
|
2.071
|
|
2.081
|
2.071
|
10
|
|
Đ
|
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
|
|
|
|
77.170
|
75.437
|
200
|
57.107
|
56.927
|
180
|
3.093
|
20.012
|
0
|
74.046
|
73.846
|
200
|
|
I
|
|
Dự án
hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
59.670
|
57.957
|
180
|
57.107
|
56.927
|
180
|
3.093
|
387
|
0
|
54.401
|
54.221
|
180
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm
Chà
|
Nậm Chà
|
30 ha
|
18-20
|
1102a/27.10.17
|
6.990
|
6.940
|
50
|
6.990
|
6.940
|
50
|
806
|
|
|
6.184
|
6.134
|
50
|
|
|
2
|
Thủy lợi Huổi
Dạo (GĐ2)
|
Nậm Chà
|
33 ha
|
16-18
|
90/28.10.16
|
8.000
|
7.200
|
|
6.895
|
6.895
|
|
817
|
|
|
6.078
|
6.078
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp thủy
lợi Nậm Vạc 1
|
Nậm Ban
|
24 ha
|
16-17
|
1368/08.10.16
1041/13.10.17
|
4.190
|
4.157
|
|
3.770
|
3.770
|
|
|
387
|
|
4.157
|
4.157
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp thủy lợi Nậm Vạc 2
|
Nậm Ban
|
21 km
|
16-18
|
1410/28.10.16
|
7.000
|
6.300
|
|
5.962
|
5.962
|
|
217
|
|
|
5.745
|
5.745
|
|
|
|
5
|
Đường Nậm cầy
- Huổi Van
|
Nậm Hàng
|
4 km
|
17-19
|
644/23.06.17
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
1.034
|
|
|
6.966
|
6.966
|
|
|
|
6
|
Đường từ TT xã Hua
Bum - Pa Cheo
|
Hua Bum
|
3 km
|
18-20
|
1101a/27.10.17
|
5.500
|
5 400
|
100
|
5.500
|
5.400
|
100
|
62
|
|
|
5.438
|
5.338
|
100
|
|
|
7
|
Đường Ma Sang
- Nậm Sập
|
Nậm Pì
|
2,6 km
|
19-20
|
1101/29.10.18
|
5.000
|
4.990
|
10
|
5.000
|
4.990
|
10
|
96
|
|
|
4.904
|
4.894
|
10
|
|
|
8
|
Nâng cấp
đường từ TT xã đi bản Nậm Vân Mông
|
Nậm Ban
|
20,41 km
|
19-20
|
1328/30.10.18
|
14.990
|
14.970
|
20
|
14.990
|
14.970
|
20
|
61
|
|
|
14.929
|
14.909
|
20
|
|
II
|
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
17.500
|
17.480
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.625
|
0
|
19.645
|
19.625
|
20
|
|
|
9
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum
|
Trung Chải
|
PH, nhà BGH,...
|
2020
|
1392/08.10.19
|
5.500
|
5.495
|
5
|
|
|
|
|
5.495
|
|
5.500
|
5.495
|
5
|
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường
Noong Kiêng - Nậm Cầy
|
Nậm Hàng
|
4 km
|
2020
|
1393/08.10.19
|
6.500
|
6.490
|
10
|
|
|
|
|
6.490
|
|
6.500
|
6.490
|
10
|
|
|
11
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDT bán trú THCS xã Trung Chải
|
Hua Bum
|
PH, nhà BGH,...
|
2020
|
1391/08.10.19
|
5.500
|
5.495
|
5
|
|
|
|
|
5.495
|
|
5.500
|
5.495
|
5
|
|
|
12
|
Dự án nhóm C thực
hiện theo cơ chế đặc thù do xã
làm chủ đầu tư
|
Các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.145
|
|
2.145
|
2.145
|
|
|
E
|
|
Huyện Mường
Tè
|
|
|
|
|
101.023
|
97.345
|
1.055
|
75.624
|
74.729
|
895
|
1.979
|
20.127
|
0
|
93.932
|
92.877
|
1.055
|
|
I
|
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
78.385
|
77.490
|
895
|
75.624
|
74.729
|
895
|
1.979
|
272
|
0
|
73.917
|
73.022
|
895
|
|
|
1
|
Đường giao
thông TT xã Thu Lũm (Km13) đi bản Pa Thắng
|
Thu Lũm
|
5 km
|
18-20
|
1508A/30.10.17
|
6.995
|
6.662
|
333
|
6.995
|
6.662
|
333
|
108
|
|
|
6.887
|
6.554
|
333
|
|
|
2
|
Phụ trợ Trường
Tiểu học trung tâm xã Tá Bạ
|
Tá Bạ
|
12P bán trú
|
18-20
|
1507A/30.10.17
|
6.000
|
5.910
|
90
|
6.000
|
5.910
|
90
|
24
|
|
|
5.976
|
5.886
|
90
|
|
|
3
|
Mặt đường,
thoát nước đường giao thông Tá Bạ - Lè Giằng
|
Tá Bạ
|
17,5 km
|
19-20
|
1262/12.10.18
|
14.990
|
14.794
|
196
|
14.990
|
14.794
|
196
|
248
|
|
|
14.742
|
14.546
|
196
|
|
|
4
|
Đường giao
thông đến bản U Na xã Tà Tổng
|
Tà Tổng
|
7 km
|
19-20
|
1260/12.10.18
|
10.500
|
10.435
|
65
|
10.500
|
10.435
|
65
|
600
|
|
|
9.900
|
9.835
|
65
|
|
|
5
|
Mặt đường, thoát
nước đường giao thông đến điểm ĐCĐC Xé Ma
|
Tà Tổng
|
18 km
|
19-20
|
1264/12.10.18
|
14.900
|
14.689
|
211
|
14.900
|
14.689
|
211
|
316
|
|
|
14.584
|
14.373
|
211
|
|
|
6
|
Đường GT Nậm
Phìn - Cờ Lò 1 xã Pa Ủ
|
Pa Ủ
|
11 km
|
16-18
|
91/28.10.16
|
25.000
|
25.000
|
|
21.556
|
21.556
|
|
|
272
|
|
21.828
|
21.828
|
|
|
|
7
|
Dự án nhóm C thực
hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư
|
Các xã
|
|
|
|
|
|
|
683
|
683
|
|
683
|
|
|
0
|
0
|
|
|
II
|
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
22.638
|
19.855
|
160
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.855
|
0
|
20.015
|
19.855
|
160
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường
Sín Chải A - B, xã Pa Vệ Sủ
|
Pa Vệ Sủ
|
11,4 km
|
2020
|
2823/18.10.19
|
6.000
|
5.950
|
50
|
|
|
|
|
5.950
|
|
6.000
|
5.950
|
50
|
|
|
9
|
Cụm thủy lợi
Phìn Khò, xã Mù Cả
|
Mù Cả
|
130 ha
|
2020
|
2820/18.10.19
|
6.995
|
5.529
|
20
|
|
|
|
|
5.529
|
|
5.549
|
5.529
|
20
|
|
|
10
|
Trường THCS
Vàng San
|
Vàng San
|
PH + PCN + PT
|
2020
|
2822/18.10.19
|
2.648
|
2.628
|
20
|
|
|
|
|
2.628
|
|
2.648
|
2.628
|
20
|
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Pa Vệ Sủ
|
Pa Vệ Sủ
|
PH + PCN + PT
|
2020
|
2821/18.10.19
|
6.995
|
5.748
|
70
|
|
|
|
|
5.748
|
|
5.818
|
5.748
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Lồng ghép ngân sách địa phương
Biểu số 05
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN
CƠ SỞ HẠ TẦNG DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG: DỰ ÁN 2 - CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Nghị
quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Quy mô
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn
|
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
ĐM
|
DA
|
Số, ngày, tháng, QĐ phê duyệt CTĐT, DAĐT
|
Tổng số
|
Vốn NSTW
|
Vốn dân đóng góp
|
Tổng số
|
NSTW
|
Vốn dân đóng góp
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Tổng số
|
NSTW
|
Vốn dân đóng góp
|
|
|
Kế hoạch
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
111.322
|
96.462
|
2.125
|
128.017
|
125.913
|
2.104
|
12.496
|
8.968
|
124.270
|
122.385
|
1.885
|
|
A
|
|
Huyện
Than Uyên
|
|
|
|
|
2.012
|
1.802
|
210
|
4.895
|
4.790
|
105
|
1.179
|
901
|
4.617
|
4.512
|
105
|
|
I
|
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020
|
|
|
|
|
1.006
|
901
|
105
|
1.006
|
901
|
105
|
901
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
NC CNSH bản
Nong Thăng
|
Phúc Than
|
120 hộ
|
19-20
|
2256/29.10.18
|
225
|
200
|
25
|
225
|
200
|
25
|
200
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Nâng cấp
tuyến kênh thủy lợi Pá Khoang
|
Pha Mu
|
14 ha
|
19-20
|
2256/29.10.18
|
781
|
701
|
80
|
781
|
701
|
80
|
701
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
1.006
|
901
|
105
|
3.889
|
3.889
|
0
|
278
|
901
|
4.617
|
4.512
|
105
|
|
|
3
|
Đường nội bản
Pá Khoang xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
1,3 km
|
2020
|
1760/23.8.19
|
781
|
701
|
80
|
|
|
|
|
701
|
781
|
701
|
80
|
|
|
4
|
Nâng cấp
kênh thủy lợi bản Sang Ngà xã Phúc Than
|
Phúc Than
|
15 ha
|
2020
|
1760/23.8.19
|
225
|
200
|
25
|
|
|
|
|
200
|
225
|
200
|
25
|
|
|
5
|
Các dự án
nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư
|
|
|
2020
|
|
|
|
|
3.889
|
3.889
|
|
278
|
|
3.611
|
3.611
|
0
|
|
B
|
|
Huyện
Tân Uyên
|
|
|
|
|
10.940
|
10.022
|
303
|
14.700
|
14.207
|
493
|
739
|
462
|
14.234
|
13.930
|
304
|
|
I
|
|
Dự án
hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
10.940
|
10.022
|
303
|
10.468
|
9.975
|
493
|
416
|
462
|
10.325
|
10.021
|
304
|
|
|
1
|
Đường giao
thông bản Nà Giàng
|
TT Tân Uyên
|
1 km
|
18-18
|
207b/20.12.17
|
881
|
611
|
80
|
691
|
629
|
62
|
18
|
|
691
|
611
|
80
|
|
|
2
|
Đường nội bản Hua
Cưởm 3
|
Trung Đồng
|
0,5 km
|
19-20
|
488/28.12.18
|
648
|
630
|
18
|
745
|
725
|
20
|
95
|
|
648
|
630
|
18
|
|
|
3
|
Đường nội bản Pắc
Khoa
|
Phúc Khoa
|
1,727 km
|
19-20
|
223/26.12.18
|
1.500
|
1.466
|
34
|
1.764
|
1.754
|
10
|
288
|
|
1.500
|
1.466
|
34
|
|
|
4
|
Nhà lớp học
MN bản Hua Ngò
|
Nậm Sỏ
|
2 phòng
|
19-20
|
211/28.12.18
|
1.100
|
1.085
|
15
|
1.135
|
1.100
|
35
|
15
|
|
1.100
|
1.085
|
15
|
|
|
5
|
Nhà lớp học
MN bản Nà Láo
|
Nậm Sỏ
|
2 phòng
|
2018
|
269a/25.12.17
|
860
|
855
|
5
|
755
|
750
|
5
|
|
105
|
860
|
855
|
5
|
|
|
6
|
Nhà lớp học
MN bản Nà Pắt
|
Thân Thuộc
|
2 phòng
|
2018
|
212a/25.12.17
|
810
|
302
|
8
|
755
|
747
|
8
|
|
55
|
810
|
802
|
8
|
|
|
7
|
Đường đến bản Nà Phát
|
Nậm Cần
|
0,7 km
|
2018
|
91/22.12.17
|
1.228
|
1.178
|
50
|
1.228
|
1.105
|
123
|
|
72
|
1.227
|
1.177
|
50
|
|
|
8
|
Đường nội bản
Kim Pu
|
Trung Đồng
|
1,22 km
|
2018
|
351a/25.12,17
|
945
|
925
|
20
|
945
|
875
|
70
|
|
50
|
945
|
925
|
20
|
|
|
9
|
Đường bản Nà
Bó - Tân Lập
|
TT Tân Uyên
|
0,73 km
|
2018
|
206a/20.12.17
|
697
|
682
|
15
|
697
|
649
|
48
|
|
33
|
697
|
682
|
15
|
|
|
10
|
Đường nội bản
Tân Muôn
|
TT Tân Uyên
|
0,143 km
|
2018
|
206b/20.12.17
|
1.248
|
943
|
35
|
978
|
891
|
87
|
|
52
|
978
|
943
|
35
|
|
|
11
|
Đường nội bản Tát
Xôm 2
|
Trung Đồng
|
1,19 km
|
19-20
|
487/28.12.18
|
1.023
|
845
|
23
|
775
|
750
|
25
|
|
95
|
868
|
845
|
23
|
|
II
|
|
Các dự án dự
kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
4.232
|
4.232
|
0
|
323
|
0
|
3.909
|
3.909
|
0
|
|
|
12
|
Các dự án nhóm C thực
hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư
|
Các xã
|
|
|
|
|
|
|
4.232
|
4.232
|
|
323
|
|
3.909
|
3.909
|
|
|
C
|
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
37.855
|
35.038
|
155
|
38.331
|
38.176
|
155
|
2.135
|
1.593
|
37.789
|
37.634
|
155
|
|
I
|
|
Dự án hoàn
thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
37.855
|
35.038
|
155
|
34.498
|
34.343
|
155
|
1.593
|
0
|
32.905
|
32.750
|
155
|
|
|
1
|
Đường GT liên bản
Sùng Phài - Căn Câu xã Sùng Phài
|
Sùng Phài
|
1,786 km
|
16-14
|
1994/26.10.16
|
3.950
|
3.950
|
|
3.555
|
3.555
|
|
74
|
|
3.481
|
3.481
|
|
|
|
2
|
Đường GT
Liên bản Lùng Than Lao Chải - Phìn Ngan Lao Chải
|
Tả Lèng
|
2,386 km
|
16-17
|
1995/26.10.16
|
4.455
|
4.455
|
|
4.455
|
4.455
|
|
31
|
|
4.424
|
4.424
|
|
|
|
3
|
Đường GT nội
bản Thèn Sin xã Thèn Sin
|
Thèn Sin
|
1,253 km
|
16-17
|
1996/26.10.16
|
3.015
|
3.015
|
|
3.015
|
3.015
|
|
96
|
|
2.919
|
2.919
|
|
|
|
4
|
Điểm trường
MN Ma Sao Phìn xã Khun Há
|
Khun Há
|
phụ trợ
|
16-17
|
1998/26.10.16
|
4.050
|
4.050
|
|
4.050
|
4.050
|
|
31
|
|
4.019
|
4.019
|
|
|
|
5
|
Đường GT
Phan Chu Hoa-Bản Đông xã Nùng Nàng
|
Nùng Nàng
|
1,025 km
|
16-17
|
1997/26.10.16
|
2.100
|
2.100
|
|
1.890
|
1.890
|
|
88
|
|
1.802
|
1.802
|
|
|
|
6
|
Trường MN bản
Nà Hum xã Bình Lư
|
Bình Lư
|
02 phòng
|
16-17
|
1999/26.10.16
|
900
|
900
|
|
810
|
810
|
|
26
|
|
784
|
784
|
|
|
|
7
|
Đường nội đồng
bản Cốc Phung - Nà Van xã Bản Bo (GĐI)
|
Bản Bo
|
2,7 km
|
18-19
|
1565/30.10.17
|
3.390
|
3.360
|
30
|
3.390
|
3.360
|
30
|
65
|
|
3.325
|
3.295
|
30
|
|
|
8
|
Cấp nước sinh
hoạt khu trung tâm xã Bản Hon (Đông Pao 1, Đông Pao 2)
|
Bản Hon
|
166 hộ
|
18-19
|
1566/30.10.17
|
2.714
|
2.694
|
20
|
2.714
|
2.694
|
20
|
404
|
|
2.310
|
2.290
|
20
|
|
|
9
|
Kiên cố nối
tiếp kênh thủy lợi Khun Hà 2 xã Khun Há
|
Khun Há
|
40 ha
|
18-19
|
1568/30.10.17
|
1.960
|
1.935
|
25
|
1.960
|
1.935
|
25
|
76
|
|
1.884
|
1.859
|
25
|
|
|
10
|
S/c nước
sinh hoạt tập trung bản Lúng Than Lao Chải, Lùng Than Trung Chải xã Tả Lèng
|
Tả Lèng
|
89 hộ
|
18-19
|
1571/30.10.17
|
1.778
|
1.763
|
15
|
1.778
|
1.763
|
15
|
71
|
|
1.707
|
1.692
|
15
|
|
|
11
|
Kênh thủy lợi
bản Suối Thầu, xã Bản Giang
|
Bản Giang
|
33 ha
|
18-19
|
1572A/30.10.17
|
880
|
865
|
15
|
880
|
865
|
15
|
68
|
|
812
|
797
|
15
|
|
|
12
|
Thủy lợi bản
Pan Khèo, xã Thèn Sin
|
Thèn Sin
|
32 ha
|
18-19
|
1572/30.10.17
|
1.860
|
1.835
|
25
|
1.860
|
1.835
|
25
|
402
|
|
1.458
|
1.433
|
25
|
|
|
13
|
Nhà lớp học
trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm
|
Nà Tăm
|
4 phòng
|
18-19
|
1569/30.10.17
|
6.803
|
4.116
|
25
|
4.141
|
4.116
|
25
|
161
|
|
3.980
|
3.955
|
25
|
|
II
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
3.833
|
3.833
|
0
|
542
|
1.593
|
4.884
|
4.884
|
0
|
|
|
14
|
Các dự án
nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu
tư
|
Các xã
|
|
2020
|
|
|
|
|
3.833
|
3.833
|
|
542
|
1.593
|
4.884
|
4.884
|
|
|
D
|
|
Huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
49.520
|
45.477
|
1.232
|
56.358
|
55.107
|
1.251
|
4.357
|
3.389
|
55.335
|
54.139
|
1.196
|
|
I
|
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
49.520
|
45.477
|
1.232
|
43.620
|
42.369
|
1.251
|
3.389
|
1.127
|
41.303
|
40.107
|
1.196
|
|
|
1
|
Đường từ TL
132 đến Bản Giao Chản
|
Bản Lang
|
1,1 km
|
16-17
|
2707/28.10.16
|
1.500
|
1.500
|
|
1.350
|
1.350
|
|
59
|
|
1.291
|
1.291
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học
tiểu học trường tiểu học Vừ A Dính
|
Dào San
|
3 phòng
|
16-17
|
2708/28.10.16
|
1.000
|
1.000
|
|
900
|
900
|
|
10
|
|
890
|
890
|
|
|
|
3
|
Thủy lợi
Làn Dào Thầu
|
Tung Qua Lìn
|
14 ha
|
16-17
|
2709/28.10.16
|
2.000
|
2.000
|
|
1.332
|
1.332
|
|
|
85
|
1.417
|
1.417
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi Tả
Ô
|
Vàng Ma Chải
|
5,5 ha
|
16-17
|
2711/28.10.16
|
1.300
|
1.300
|
|
1.170
|
1.170
|
|
70
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
5
|
Thủy lợi bản
Thà Giàng I
|
Sì Lở Lầu
|
13 ha
|
16-17
|
2712/28.10.16
|
3.000
|
3.000
|
|
2.947
|
2.947
|
|
297
|
|
2.650
|
2.650
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường
GTNT TT xã đi Mù Sang Cao (giai đoạn II)
|
Mù Sang
|
2,5 km
|
16-17
|
2713/28.10.16
|
5.000
|
5.000
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
480
|
4.980
|
4.980
|
|
|
|
7
|
Cầu treo Chảng
Phàng
|
Sin Súi Hồ
|
45 m
|
16-17
|
2714/28.10.16
|
2.400
|
2.400
|
|
2.160
|
2.160
|
|
|
146
|
2.306
|
2.306
|
|
|
|
8
|
Trường
PTDTBT THCS xã Nậm Xe
|
Nậm Xe
|
6 phòng
|
16-17
|
2715/28.10.16
|
3.045
|
3.045
|
|
2.741
|
2.741
|
|
|
99
|
2.840
|
2.840
|
|
|
|
9
|
Trường tiểu học Lê
Văn Tám xã Huổi Luông
|
Huổi Luông
|
6P + PT
|
16-17
|
2716/28.10.16
|
3.200
|
3.200
|
|
2.880
|
2.880
|
|
|
241
|
3.121
|
3.121
|
|
|
|
10
|
Trường tiểu
học TT xã Mồ Sì San
|
Mồ Sì San
|
03 P + PT
|
16-17
|
2717/28.10.16
|
1.500
|
1.500
|
|
1.350
|
1.350
|
|
|
76
|
1.426
|
1.426
|
|
|
|
11
|
Đường GTNT
Km8 QL12 - bản Sòn Thầu 1
|
Ma Ly Pho
|
3,4 km
|
16-17
|
2718/28.10.16
|
3.100
|
3.100
|
|
2.700
|
2.700
|
|
63
|
|
2.637
|
2 637
|
|
|
|
12
|
Đường nội
thôn Thèn Chồ
|
TT Phong Thổ
|
0,5 km
|
16-17
|
2719/28.10.16
|
640
|
640
|
|
576
|
576
|
|
33
|
|
543
|
543
|
|
|
|
13
|
San gạt mặt
bằng xây dựng chợ bản Cung Mù Phìn
|
Lản Nhì Thàng
|
2000 m2
|
16-17
|
2720/28.10.16
|
290
|
290
|
|
261
|
261
|
|
22
|
|
239
|
239
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa,
nâng cấp NSH bản Co Muông
|
Khổng Lào
|
116 hộ
|
2017
|
114/27.9.17
|
158
|
122
|
36
|
158
|
122
|
36
|
122
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
15
|
Cứng hóa đường
giao thông + cống thoát nước bản Leng Suôi Chin
|
Hoang Thèn
|
0,43 km
|
2017
|
74/27.9.17
|
839
|
800
|
39
|
839
|
800
|
39
|
105
|
|
734
|
695
|
39
|
|
|
16
|
Bổ sung thủy lợi
Hoang Thèn
|
Ma Ly Chải
|
10 ha
|
2017
|
41/27.9.17
|
597
|
568
|
29
|
597
|
568
|
29
|
22
|
|
575
|
546
|
29
|
|
|
17
|
Kênh cố hóa kênh
mương thủy lợi bản Huổi San
|
Mường So
|
14 ha
|
2017
|
66/27.9.17
|
863
|
800
|
63
|
863
|
800
|
63
|
246
|
|
617
|
554
|
63
|
|
|
18
|
Nhà lớp học tiểu học
bản Can Hồ
|
Sin Súi Hồ
|
01 PH+ 1 PCV
|
2017
|
56/27.9.17
|
540
|
536
|
4
|
540
|
536
|
4
|
47
|
|
493
|
489
|
4
|
|
|
19
|
Thủy lợi Hồng Thu
Mông
|
Lản Nhì Thàng
|
8 ha
|
2017
|
76/27.9.17
|
517
|
514
|
3
|
517
|
514
|
3
|
16
|
|
501
|
498
|
3
|
|
|
20
|
Đường GTNT
trung tâm xã - bản Sàng Sang 2
|
Mù Sang
|
1,364 km
|
17-18
|
1330/10.8.17
|
3.346
|
675
|
|
675
|
675
|
|
99
|
|
576
|
576
|
|
|
|
21
|
Thủy lợi trung tâm
Pa Vây Sử
|
Pa Vây Sử
|
19 ha
|
18-19
|
1883/31.10.17
|
4.000
|
3.970
|
100
|
4.070
|
3.970
|
100
|
1.122
|
|
2.948
|
2.848
|
100
|
|
|
22
|
Thủy lợi Tà Páo bản
Phố Vây
|
Sì Lở Lầu
|
15 ha
|
18-19
|
1881/31.10.17
|
2.190
|
1.969
|
30
|
1.999
|
1.969
|
30
|
193
|
|
1.806
|
1.776
|
30
|
|
|
23
|
Nhà văn hóa TT xã
Ma Ly Chải
|
Ma Ly Chải
|
80 m2
|
2018
|
72/24.12.17
|
1.030
|
1.000
|
30
|
1.080
|
1.000
|
80
|
85
|
|
945
|
915
|
30
|
|
|
24
|
Nâng cấp đường
GTNT Km 16 (đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai) - bản Căng Chu
Dao xã Mù Sang
|
Mù Sang
|
1,8 km
|
2018
|
292/26.12.17
|
1.465
|
1.320
|
145
|
1.465
|
1.320
|
145
|
41
|
|
1.424
|
1.279
|
145
|
|
|
25
|
Đường GTNT bản Can
Hồ
|
Sin Súi Hồ
|
2,1 km
|
2018
|
68b/25.12.17
|
1.550
|
1.400
|
150
|
1.420
|
1.400
|
20
|
40
|
|
1.510
|
1.360
|
150
|
|
|
26
|
Cấp NSH bản Cung Mù
Phìn
|
Lản Nhì Thàng
|
79 hộ
|
2018
|
125a/25.12.17
|
1.650
|
1.250
|
400
|
1.650
|
1.250
|
400
|
295
|
|
1.355
|
955
|
400
|
|
|
27
|
SC, NC NSH bản Phai
Cát 1
|
Khổng Lào
|
98 hộ
|
2018
|
168/25.12.17
|
680
|
600
|
80
|
630
|
600
|
30
|
90
|
|
590
|
510
|
80
|
|
|
28
|
NS, SC thủy lợi Nà
Củng
|
Mường So
|
8 ha
|
2018
|
48/25.12.17
|
620
|
600
|
20
|
750
|
600
|
150
|
79
|
|
541
|
521
|
20
|
|
|
29
|
Đường nội thôn Chiềng
Na
|
TT Phong Thổ
|
0,6 km
|
2019
|
176a/07.12.18
|
500
|
478
|
3
|
500
|
478
|
22
|
33
|
|
448
|
445
|
3
|
|
|
30
|
Sửa chữa, nâng cấp
NSH bản Nậm Khay
|
Khổng Lào
|
52 hộ
|
2019
|
86/05.12.18
|
1.000
|
900
|
100
|
1.000
|
900
|
100
|
200
|
|
800
|
700
|
100
|
|
II
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
12.738
|
12.738
|
0
|
968
|
2.262
|
14.032
|
14.032
|
0
|
|
|
31
|
Các dự án
nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù
|
Các xã
|
|
2020
|
|
|
|
|
12.738
|
12.738
|
|
968
|
2.262
|
14.032
|
14.032
|
|
|
Đ
|
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
1.260
|
1.260
|
0
|
1.146
|
0
|
114
|
114
|
0
|
|
I
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
1.260
|
1.260
|
0
|
1.146
|
0
|
114
|
114
|
0
|
|
|
1
|
Các dự án
nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù
|
Các xã
|
|
2020
|
|
|
|
|
1.260
|
1.260
|
|
1.146
|
|
114
|
114
|
|
|
E
|
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
|
|
|
|
4.000
|
3.500
|
205
|
3.875
|
3.775
|
100
|
1.520
|
2.000
|
4.360
|
4.255
|
105
|
|
I
|
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020
|
|
|
|
|
1.600
|
1.500
|
100
|
1.600
|
1.500
|
100
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Đường xuống bến đò
bản Hát Mé
|
Mường Mô
|
0,3 km
|
19-20
|
1053/17.10.18
|
1.600
|
1.500
|
100
|
1.600
|
1.500
|
100
|
1.500
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
2.400
|
2.000
|
105
|
2.275
|
2.275
|
0
|
20
|
2.000
|
4.360
|
4.255
|
105
|
|
|
2
|
Đường vào điểm
dân cư Nậm Phin Nọi bản Tổng Pịt xã Mường Mô
|
Mường Mô
|
1,2 km
|
2020
|
1509/11.11.19
|
1.600
|
1.500
|
100
|
0
|
|
|
|
1.500
|
1.600
|
1.500
|
100
|
|
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp NSH bản Pá Đởn, xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Pì
|
35 hộ
|
2020
|
1509/11.11.19
|
800
|
500
|
5
|
0
|
|
|
|
500
|
505
|
500
|
5
|
|
|
4
|
Các dự án
nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư
|
Các xã
|
|
2020
|
|
|
|
|
2.275
|
2.275
|
0
|
20
|
|
2.255
|
2.255
|
|
|
G
|
|
Huyện Mường
Tè
|
|
|
|
|
6.995
|
623
|
20
|
8.598
|
8.598
|
0
|
1.420
|
623
|
7.821
|
7.801
|
20
|
|
I
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
6.995
|
623
|
20
|
8.598
|
8.598
|
0
|
1.420
|
623
|
7.821
|
7.801
|
20
|
|
|
1
|
Cụm thủy lợi Phìn
Khò, xã Mù Cả
|
Mù Cả
|
130 ha
|
2020
|
2820/18.10.19
|
6.995
|
623
|
20
|
|
|
|
|
623
|
643
|
623
|
20
|
|
|
2
|
Các dự án
nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư
|
Các xã
|
|
2020
|
|
|
|
|
8.598
|
8.598
|
|
1.420
|
|
7.178
|
1 7.178
|
|
|
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
989
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|