Phân bổ vốn đầu tư cho các dự
án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (Phụ lục I, II,
III, IV, V, VI, VII kèm theo).
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 31
tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương (lần 2) và Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 về điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết
số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về Kế hoạch
điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương
(lần 2)” của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
(*) Vốn bội chi ngân sách
địa phương hàng năm bù đắp từ nguồn dự phòng kế hoạch
STT
|
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
301
|
45.285.175
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
156
|
40.819.881
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
31
|
7.002.361
|
1
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
255.000
|
2
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng,
hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.250
|
3
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước II và III
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
11.200
|
4
|
Cải thiện môi trường nước Nam
Bình Dương giai đoạn II
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
241.509
|
5
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút
giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
5.000
|
6
|
Đầu tư các tuyến đường nhánh
và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện
Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
134.500
|
7
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc
dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
90.000
|
8
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
126.000
|
9
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối
dài
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
65.000
|
10
|
Đường trục chính trung tâm hành
chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
8.063
|
11
|
Giải phóng mặt bằng công
trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
630.000
|
12
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao
Sóng Thần)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
100.000
|
13
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo
lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
10.000
|
14
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ
Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000.000
|
15
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
350.000
|
16
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài
hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
118.000
|
17
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
398.440
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh
(giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
95.000
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.011.486
|
20
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và
Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
23.500
|
21
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
329.000
|
22
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối
Đờn
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
4.900
|
23
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
145.900
|
24
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
242.413
|
25
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
464.000
|
26
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
623.500
|
27
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười
Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
22.000
|
28
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến
cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo -
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
268.000
|
29
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất
Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
62.700
|
30
|
Xây dựng đường và cầu kết nối
tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
130.000
|
31
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa
bàn huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
36.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
|
38
|
9.900.741
|
32
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
970.000
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
thoát nước Bình Hòa
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
278.150
|
34
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
750.000
|
35
|
Di dời các tuyến ống cấp nước
sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
7.700
|
36
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời
các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
52.500
|
37
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ
trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
290.000
|
38
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập
đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
150.000
|
39
|
Đầu tư mở rộng tuyến ống cấp
nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
4.331
|
40
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú
Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
10.195
|
41
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
12.285
|
42
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc
Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
13.264
|
43
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
5.211
|
44
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện
Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
7.489
|
45
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
12.546
|
46
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh
công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
9.313
|
47
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu
sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
96.000
|
48
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường
Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
488.000
|
49
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
713.377
|
50
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13
đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
1.800.000
|
51
|
Mở thêm một số tuyến đường tuần
tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Núi
Cậu Dầu Tiếng
|
1
|
6.200
|
52
|
Nâng cấp công suất nhà máy
Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung
nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
12.016
|
53
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh
Thạnh, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
20.488
|
54
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long,
huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
12.804
|
55
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh
An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
13.571
|
56
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ
Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
231.000
|
57
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750
(đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
230.000
|
58
|
Nâng công suất nhà máy, đầu
tư thêm tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng,
xã Thạnh Hội, Thị xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
11.201
|
59
|
Tuyến đường trục chính Đông
Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
660.000
|
60
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông
Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
140.000
|
61
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
105.500
|
62
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
65.648
|
63
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam
Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1.234.352
|
64
|
Xây dựng đường từ Tân Long -
Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
500.000
|
65
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
182.600
|
66
|
Xây dựng hạ lưu các cống
ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
36.000
|
67
|
Xây dựng kè chống sạt lở cù
lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
72.000
|
68
|
Xây dựng khu Tái định cư An
Thạnh
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
589.000
|
69
|
Xây dựng khu tái định cư và lập
phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
108.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
|
15
|
23.751.054
|
70
|
Cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
3.743
|
71
|
Dự án thành phần 1: Giải
phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên -
sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
6.500.000
|
72
|
Dự án thành phần 5: Xây dựng
đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu
Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.044.000
|
73
|
Dự án thành phần 6: Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
6.173.701
|
74
|
Khu tái định cư công nghiệp
An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
120.100
|
75
|
Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn
từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
2.536.000
|
76
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn
từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.400.000
|
77
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744
(đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
425.000
|
78
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
(đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
2.928.684
|
79
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH.423 (đoạn từ ngã tư nhà thờ đến ngã tư đường ĐH.409)
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
300.000
|
80
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc
2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường
Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
625.000
|
81
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
550.000
|
82
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
595.776
|
83
|
Xây dựng mới hệ thống thoát
nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
339.000
|
84
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ
sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
210.050
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
52
|
132.050
|
85
|
02 Khu tái định cư tiếp giáp
ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
1.000
|
86
|
Cải tạo, khai thông suối Vàm
Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
3.000
|
87
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
4.000
|
88
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
4.000
|
89
|
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
90
|
Di dời các hộ dân có nguy cơ
sạt lở cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
150
|
91
|
Dự án chống ngập, tăng cường
khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của tỉnh Bình
Dương
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
10.200
|
92
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập
đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
93
|
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực
rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
3.000
|
94
|
Đầu tư xây dựng đường dọc
Sông Bé huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1.000
|
95
|
Đầu tư xây đường ĐH 508 nối dài
từ ĐH 507 đi ĐT 750
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1.000
|
96
|
Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ
Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
97
|
Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu
công nghiệp Rạch Bắp
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
100
|
98
|
Đường Trần Ngọc Lên nối dài,
phường Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
99
|
Gia cố, nâng cấp bờ bao các
tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và
vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
100
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân
Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
1.000
|
101
|
Giải phóng mặt bằng đường Cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
10.000
|
102
|
Khu tái định cư 2 trên địa
bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
103
|
Khu tái định cư Gò Chai trên
địa bàn thành phố Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
104
|
Khu tái định cư Tân Bình trên
địa bàn thành phố Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
1.000
|
105
|
Khu tái định cư Vành đai 4
trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
1.000
|
106
|
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc
lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
107
|
Nạo vét suối Đồng Sổ
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
108
|
Nâng cấp mở rộng đường An
Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
9.900
|
109
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐT.747A (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng)
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
100
|
110
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến
đường ĐH.415, ĐH.436, ĐH.437
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
111
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.610
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
3.000
|
112
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT741B
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
4.100
|
113
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
3.000
|
114
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Văn Cừ (từ đường Huỳnh Văn Cù đến rạch Nhà Thờ), phường Chánh Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
115
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào
khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
3.000
|
116
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH.409 (đoạn từ ĐT.747B đến cầu Vĩnh Lợi)
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
400
|
117
|
Nút giao Nguyễn Chí Thanh -
Quốc lộ 13
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
3.000
|
118
|
Nút giao Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
2.000
|
119
|
Sửa chữa, nâng cấp đê bao An
Tây - Phú An
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
120
|
Sửa chữa, nâng cấp đê bao Tân
An - Chánh Mỹ
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
121
|
Tuyến đường kết nối từ khu
công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
122
|
Thoát nước và xử lý nước thải
khu vực thị xã Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành
nước thải tỉnh
|
1
|
35.000
|
123
|
Trục thoát nước Suối Bưng Cù
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
124
|
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn
từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
2.500
|
125
|
Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch
Rớ thuộc tuyến đường ĐT746
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
126
|
Xây dựng cầu Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
127
|
Xây dựng cầu Tam Lập 2
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
128
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
3.000
|
129
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại
Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương
|
Đội Thanh niên xung
phong tỉnh Bình Dương
|
1
|
100
|
130
|
Xây dựng đường N8 - N10 (từ
Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
3.000
|
131
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
132
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
3.000
|
133
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao
ngã tư Chợ Đình
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.600
|
134
|
Xây dựng mới đường ĐH.429
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
2.000
|
135
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn
từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh
Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
3.000
|
136
|
Xây dựng tuyến đường sắt từ
ga Bàu Bàng đến ga An Bình
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
|
Quyết toán
|
|
20
|
33.675
|
137
|
Các trục giao thông chính thuộc
Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
138
|
Cải tạo nút giao thông ngã tư
Sở Sao
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
350
|
139
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ
thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
1.500
|
140
|
Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ
Hảo I
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
200
|
141
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo kênh
Ba Bò
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
300
|
142
|
Đầu tư, lắp đặt thiết bị quan
trắc, giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung nông thôn
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
2.869
|
143
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ
đến Km 12+000
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
3.000
|
144
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000
đến Km32+000
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
145
|
Hệ thống thoát nước thị xã
TDM - giai đoạn II
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
600
|
146
|
Hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải khu vực Dĩ An
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
1.500
|
147
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước
Khánh
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
200
|
148
|
Nâng cấp, mở rộng đường 7A,
huyện Bến Cát, Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
2.450
|
149
|
Thoát nước và xử lý nước thải
khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
1.500
|
150
|
Trục thoát nước Suối Giữa,
thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
800
|
151
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
1.300
|
152
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu
đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
1.900
|
153
|
Xây dựng đường vào Trung tâm
Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
3.500
|
154
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn - giai đoạn 1 (đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri
Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
8.936
|
155
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
250
|
156
|
Xây dựng mới cầu Thới An qua
sông Thị Tính
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
520
|
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
86
|
2.875.127
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
12
|
1.198.200
|
157
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
355.000
|
158
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên
quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
1
|
18.000
|
159
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể
(thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
38.000
|
160
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
193.000
|
161
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật
tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
204.400
|
162
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục
lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
1
|
149.800
|
163
|
Tăng cường năng lực phân tích
kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1
|
16.500
|
164
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
76.000
|
165
|
Trụ sở làm việc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
73.000
|
166
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
- quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
48.000
|
167
|
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà
tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
4.500
|
168
|
Xây dựng đường vào Khu di
tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
22.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
|
22
|
1.565.763
|
169
|
Bãi đậu xe, công viên, cây
xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh
viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
5.000
|
170
|
Cải tạo sửa chữa mở rộng khu
mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
27.000
|
171
|
Camera cho phóng viên và thiết
bị sản xuất chương trình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
78.000
|
172
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di
tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây
dựng hạ tầng toàn khu)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
40.000
|
173
|
Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng nghề Việt Nam
- Singapore
|
1
|
162.000
|
174
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái
định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình
Nhà nước, phường Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
163.700
|
175
|
Hệ thống thu gom nước thải
Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
1
|
103.000
|
176
|
Nâng cao năng lực kiểm định,
thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
1
|
6.944
|
177
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo
tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
55.000
|
178
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh
viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
tỉnh Bình Dương
|
1
|
9.000
|
179
|
Thiết bị lưu động cho phóng
viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
19.000
|
180
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh
quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
64.000
|
181
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
38.000
|
182
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các
môn khác)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
57.000
|
183
|
Trung tâm văn hóa thể thao
công nhân lao động thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
18.000
|
184
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở
Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi
thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
31.419
|
185
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng
niệm chiến khu D
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
15.000
|
186
|
Xây dựng hàng rào rừng Kiến
An xã An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
42.700
|
187
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực
văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
51.000
|
188
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của
HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
75.000
|
189
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
25.000
|
190
|
Xây dựng Trường Chính trị chuẩn
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
480.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
|
2
|
56.000
|
191
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở
CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật;
TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của
ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
32.000
|
192
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo
cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
24.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
35
|
46.372
|
193
|
Bảo tồn và phát triển làng
nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ
Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
1.000
|
194
|
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
3.000
|
195
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang
thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam -
Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
1.000
|
196
|
Đầu tư hệ thống cổng thông
tin điện tử tập trung của tỉnh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
100
|
197
|
Đầu tư hệ thống kho dữ liệu
dùng chung của tỉnh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
100
|
198
|
Đầu tư hệ thống phần mềm quản
trị tổng thể tập trung của tỉnh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
100
|
199
|
Đầu tư hệ thống phần mềm,
CSDL dùng chung cấp huyện
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
100
|
200
|
Đầu tư hệ thống Telehealth.
|
Sở Y tế
|
1
|
100
|
201
|
Đầu tư hệ thống thông tin nguồn
cấp tỉnh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
100
|
202
|
Đầu tư hệ thống thư viện số
thông minh đa phương tiện cho các trường THCS-THTP
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
1
|
100
|
203
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm
tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1
|
1.100
|
204
|
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ
điện tử
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
1.500
|
205
|
Hệ thống theo dõi, thực hiện
nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
1.500
|
206
|
Kho lưu trữ cơ sở dữ liệu an
sinh xã hội
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
1
|
100
|
207
|
Khối giáo dục đào tạo - Khối
ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
2.000
|
208
|
Khu liên hợp văn hóa thể thao
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
209
|
Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn
Sinh Sắc
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
3.000
|
210
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của
các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3.000
|
211
|
Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
212
|
Quản lý dữ liệu bảo hiểm thất
nghiệp
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
1
|
100
|
213
|
Trang bị hệ thống camera
thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình
Dương giai đoạn 2023-2027
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
214
|
Trang thiết bị nội thất cho
Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
1.000
|
215
|
Triển khai áp dụng mô hình cập
nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1.100
|
216
|
Triển khai Bệnh án điện tử, Bệnh
viện thông minh.
|
Sở Y tế
|
1
|
100
|
217
|
Trung tâm hoạt động Thanh
niên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
100
|
218
|
Trung tâm thông tin báo chí
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
2.772
|
219
|
Trường trung cấp nông lâm
nghiệp Bình Dương
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
1
|
3.000
|
220
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
3.000
|
221
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
"Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
222
|
Ứng dụng công nghệ xây dựng
thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
223
|
Xây dựng bổ sung kho lưu trữ
của Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bình Dương tại chi nhánh Tân Định
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
1
|
3.000
|
224
|
Xây dựng hệ thống máy chủ vận
hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
3.000
|
225
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
3.000
|
226
|
Xây dựng Tượng đài Trung tâm,
nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng,
phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
3.000
|
227
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
3.000
|
|
Quyết toán
|
|
15
|
8.792
|
228
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao Phổi
tỉnh Bình Dương (Nguồn: cân đối NS tỉnh)- giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
500
|
229
|
Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần
tỉnh Bình Dương (XSKT)- giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
450
|
230
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu
tái định cư liên kế phường Định Hoà
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
205
|
231
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai
đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia
|
Trường cao đẳng Việt Nam -
Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
200
|
232
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ
Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 2
|
Báo Bình Dương
|
1
|
300
|
233
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ
cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở khoa Công nghệ thông tin,
khoa Điện - Điện tử thuộc Trường đại học Thủ Dầu Một
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
1
|
83
|
234
|
Sân thực tập lái xe Trường
Công nhân kỹ thuật Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam -
Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
450
|
235
|
Thiết bị sản xuất chương
trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
1.300
|
236
|
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch
sử Đình Phú Long
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
300
|
237
|
Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng
Kiến An
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
63
|
238
|
Trường công nhân kỹ thuật
Bình Dương (giai đoạn 2)
|
Trường cao đẳng Việt Nam -
Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
260
|
239
|
Trường đào tạo kỹ thuật Bình
Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn
Quốc Bình Dương
|
1
|
990
|
240
|
Trường quay - Nhà Bá âm FM
Đài PT&TH Bình Dương.
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
1.300
|
241
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ
Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
1
|
800
|
242
|
Xe truyền hình lưu động 6
camera HD
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
1.591
|
|
Quản lý nhà nước - An ninh
- Quốc phòng
|
|
59
|
1.590.167
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
5
|
372.615
|
243
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống
chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm hành chính
|
Sở Nội vụ
|
1
|
35.200
|
244
|
Đầu tư Trung tâm điều hành
Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
25.200
|
245
|
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
127.700
|
246
|
Trung tâm Hành chính huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
146.000
|
247
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
38.515
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
|
14
|
1.111.341
|
248
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
16.800
|
249
|
Camera giám sát an ninh, an
toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
1
|
259.000
|
250
|
Cơ sở làm việc Công an thành
phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
198.000
|
251
|
Dự án phòng Trung tâm chỉ huy
điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
4.980
|
252
|
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ
thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
1
|
50.900
|
253
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan
trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố
thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
70.200
|
254
|
Đầu tư trang bị phương tiện
thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho các Đội Cảnh sát phòng
cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
56.112
|
255
|
Đầu tư xây dựng hệ thống
thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
43.570
|
256
|
Hội trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
25.600
|
257
|
Triển khai hệ thống Wifi tại
Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
1
|
4.979
|
258
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
340.500
|
259
|
Xây dựng Đại đội Thông tin
thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
11.800
|
260
|
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ
khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
14.900
|
261
|
Xây dựng Nhà truyền thống lực
lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
14.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
16
|
67.704
|
262
|
Đầu tư trang thiết bị Thực
hành mô hình, mô phỏng, Thư viện điện tử và Trung tâm hạ tầng công nghệ thông
tin Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
1
|
1.000
|
263
|
Đầu tư Trung tâm điều hành
Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
1.000
|
264
|
Đường tuần tra xung quanh
khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
265
|
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên
sinh Khu CCHCKT tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
266
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ
Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
1.154
|
267
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ
ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.
|
Công an tỉnh
|
1
|
56.800
|
268
|
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình
Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
269
|
Tích hợp, mở rộng hệ thống
camera giám sát phục vụ thành phố thông minh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
1.000
|
270
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020-2025
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
1.000
|
271
|
Xây dựng hệ thống giao thông
thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1
|
1.000
|
272
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
50
|
273
|
Xây dựng nâng cấp và mở rộng Nhà
tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
274
|
Xây dựng trụ sở các đơn vị sự
nghiệp trong khu vực thành phố mới
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
2.000
|
275
|
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều
hành thành phố thông minh Bình Dương
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
1.000
|
276
|
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
277
|
Xây mới khu liên hợp thể thao
giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
|
Quyết toán
|
|
24
|
38.507
|
278
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
nhà tạm giữ Công an huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
1
|
360
|
279
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
nhà tạm giữ Công an TP Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
505
|
280
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
nhà tạm giữ Công an Thị xã Bến Cát
|
Công an tỉnh
|
1
|
300
|
281
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
nhà tạm giữ Công an Thị xã Thuận An
|
Công an tỉnh
|
1
|
3.056
|
282
|
Cơ sở làm việc Công an huyện
Bắc Tân Uyên thuộc CA tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
515
|
283
|
Dự án Thiết bị nội thất Nhà
làm việc chính Công an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
1
|
5.140
|
284
|
Đầu tư trang bị Hệ thống vô
tuyến Trunking phục vụ chỉ huy và tác chiến của Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
115
|
285
|
Hệ thống hội nghị truyền hình
trực tuyến
|
Công an tỉnh
|
1
|
150
|
286
|
Kè chắn đất chống sạt lở mái taluy
Trại tạm giam, Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc CA tỉnh Bình
Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
250
|
287
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ
công tác ứng cứu sự cố cháy, nổ
|
Công an tỉnh
|
1
|
1.220
|
288
|
Nhà khách công vụ Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
1
|
96
|
289
|
Nhà làm việc chính Công an tỉnh
Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
8.200
|
290
|
Trụ sở làm việc Công an Phường
Chánh Phú Hòa
|
Công an tỉnh
|
1
|
50
|
291
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp
Hội trường 500 chỗ
|
Công an tỉnh
|
1
|
1.000
|
292
|
Ứng dựng công nghệ thông tin
trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
100
|
293
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ
sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1.680
|
294
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ
sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bắc Tân Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
3.870
|
295
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
150
|
296
|
Xây dựng Đội Cảnh sát PCCC
khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (phường Phú Mỹ - TP. Thủ Dầu Một)
|
Công an tỉnh
|
1
|
50
|
297
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ
huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
665
|
298
|
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội
huấn luyện chiến sỹ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn
BB6
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
230
|
299
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh
sát PC&CC khu vực
|
Công an tỉnh
|
1
|
3.300
|
300
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
7.455
|
301
|
Xây dựng văn phòng điện tử tại
Công an tỉnh Bình Dương và Công an các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình
Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
50
|
|
|
Số dự án
|
Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
125
|
8.941.108
|
|
Ban quản lý dự án Đầu tư
xây dựng công trình giao thông
|
2
|
1.684.884
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
2
|
1.684.884
|
|
Giao thông
|
2
|
1.684.884
|
1
|
Dự án thành phần 1: Giải
phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên -
sông Sài Gòn
|
1
|
1.000.000
|
2
|
Dự án thành phần 5: Xây dựng đường
Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)
|
1
|
684.884
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
6
|
1.079.750
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
976.250
|
|
Y tế
|
2
|
976.250
|
3
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
1
|
200.000
|
4
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
1
|
776.250
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
1
|
100.000
|
|
Y tế
|
1
|
100.000
|
5
|
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh
và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện
đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1
|
100.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
2.000
|
6
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
1
|
2.000
|
|
Quyết toán
|
2
|
1.500
|
|
Y tế
|
2
|
1.500
|
7
|
Đầu tư thiết bị khoa sản 300
giường Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
800
|
8
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa
sản) thuộc bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1
|
700
|
|
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
1
|
7.000
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
1
|
7.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
7.000
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng trường
Trung cấp Kinh tế Bình Dương
|
1
|
7.000
|
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
7
|
540.200
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
74.200
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
74.200
|
10
|
Trường Tiểu học Trừ Văn Thố
|
1
|
37.200
|
11
|
Trường Trung học cơ sở Cây
Trường
|
1
|
37.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
4
|
465.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
465.000
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Bàu Bàng
|
1
|
131.000
|
13
|
Cải tạo, NCMR trường THCS Lai
Hưng
|
1
|
108.000
|
14
|
Trường Trung học cơ sở Lai
Uyên
|
1
|
180.000
|
15
|
Xây dựng bổ sung phòng học
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
1
|
46.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
1.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
1.000
|
16
|
Trường Mầm non Hưng Hòa
|
1
|
1.000
|
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
12
|
550.001
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
5
|
169.031
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
5
|
169.031
|
17
|
Trường Mầm non Hoa Cúc (Xây dựng
bổ sung 6 phòng học)
|
1
|
10.451
|
18
|
Trường Tiểu học Đất Cuốc (Xây
dựng bổ sung 9 phòng học)
|
1
|
11.000
|
19
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ
giai đoạn 2
|
1
|
48.500
|
20
|
Trường Trung học phổ thông Lê
Lợi
|
1
|
12.150
|
21
|
Trường Trung học phổ thông
Tân Bình
|
1
|
86.930
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
4
|
375.200
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
375.200
|
22
|
Trường Mầm non Bông Trang
|
1
|
91.700
|
23
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
1
|
65.500
|
24
|
Trường Tiểu học Tân Lập
|
1
|
109.000
|
25
|
Trường Trung học cơ sở Tân Định
|
1
|
109.000
|
|
Quyết toán
|
3
|
5.770
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
5.770
|
26
|
Trường Mầm non Hoa Phong Lan
|
1
|
1.870
|
27
|
Trường Mầm non Tân Mỹ
|
1
|
3.600
|
28
|
Trường Tiểu học Tân Thành
|
1
|
300
|
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
15
|
861.326
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
34.830
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
34.830
|
29
|
Trường THCS Định Hiệp (giai
đoạn 2)
|
1
|
22.130
|
30
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn
2)
|
1
|
12.700
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
9
|
819.466
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
8
|
569.566
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Long Hòa
|
1
|
85.100
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Long Tân
|
1
|
75.000
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Thanh Tuyền
|
1
|
71.500
|
34
|
Trường Mầm non An Lập
|
1
|
89.000
|
35
|
Trường Tiểu học An Lập (Giai
đoạn 2)
|
1
|
11.700
|
36
|
Trường Tiểu học Minh Tân
|
1
|
103.200
|
37
|
Trường THCS An Lập (GĐ 2)
|
1
|
34.100
|
38
|
Trường Trung học phổ thông
Thanh Tuyền
|
1
|
99.966
|
|
Y tế
|
1
|
249.900
|
39
|
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện
Dầu Tiếng
|
1
|
249.900
|
|
Quyết toán
|
4
|
7.030
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
7.030
|
40
|
Trường Tiểu học Định An (giai
đoạn 2)
|
1
|
2.300
|
41
|
Trường Tiểu học Minh Thạnh
(giai đoạn 2)
|
1
|
150
|
42
|
Trường THCS Minh Tân (các hạng
mục còn lại)
|
1
|
435
|
43
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường
Trung học phổ thông Dầu Tiếng
|
1
|
4.145
|
|
UBND huyện Phú Giáo
|
10
|
575.900
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
146.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
146.000
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
1
|
129.000
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học phổ thông Phước Hòa
|
1
|
17.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
5
|
419.100
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
309.100
|
46
|
Trường THCS tạo nguồn huyện
Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn
Trãi)
|
1
|
158.700
|
47
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu
học An Long
|
1
|
52.500
|
48
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu
học Phước Sang
|
1
|
28.900
|
49
|
Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu
học Tân Hiệp
|
1
|
69.000
|
|
Y tế
|
1
|
110.000
|
50
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y
tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
1
|
110.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
8.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
8.000
|
51
|
Trường Mầm non An Thái
|
1
|
3.000
|
52
|
Xây dựng bổ sung Trường THCS
An Linh
|
1
|
5.000
|
|
Quyết toán
|
1
|
2.800
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
2.800
|
53
|
Trường Tiểu học An Thái giai
đoạn 2
|
1
|
2.800
|
|
UBND thành phố Dĩ An
|
17
|
805.311
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
1
|
58.500
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
58.500
|
54
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
1
|
58.500
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
7
|
709.166
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
7
|
709.166
|
55
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
1
|
57.766
|
56
|
Trường Tiểu học Châu Thới
|
1
|
101.500
|
57
|
Trường Tiểu học Tân Bình B
|
1
|
101.000
|
58
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
1
|
195.900
|
59
|
Trường Trung học cơ sở Bình
Thắng
|
1
|
161.000
|
60
|
Trường Trung học cơ sở Đông
Chiêu (giai đoạn 2)
|
1
|
48.000
|
61
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
44.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
3
|
6.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
6.000
|
62
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT
Dĩ An
|
1
|
3.000
|
63
|
Trường Mầm non Châu Thới
|
1
|
2.000
|
64
|
Trường THCS Đông Hòa B
|
1
|
1.000
|
|
Quyết toán
|
6
|
31.645
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
6
|
31.645
|
65
|
Mở rộng trường THCS Đông Hòa
|
1
|
2.200
|
66
|
Trường Mầm non Đông Hòa
|
1
|
3.000
|
67
|
Trường Tiểu học Đông Hòa C
|
1
|
8.000
|
68
|
Trường Tiểu học Nhị Đồng 2
|
1
|
6.400
|
69
|
Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp
C
|
1
|
4.000
|
70
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1
|
8.045
|
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
10
|
548.300
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
3
|
136.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
136.000
|
71
|
Trường Mầm non Thạnh Phước
|
1
|
37.000
|
72
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
1
|
17.000
|
73
|
Trường Trung học phổ thông
Thái Hòa
|
1
|
82.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
3
|
302.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
302.000
|
74
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THPT Tân Phước Khánh
|
1
|
106.000
|
75
|
Trường Tiểu học Tân Phước
Khánh B
|
1
|
100.000
|
76
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh
Tân
|
1
|
96.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
1
|
108.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
108.000
|
77
|
Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp
B
|
1
|
108.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
1.800
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
1.800
|
78
|
Trường Trung học cơ sở Hội
Nghĩa
|
1
|
1.800
|
|
Quyết toán
|
2
|
500
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
500
|
79
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
1
|
100
|
80
|
Trường THCS Tân Hiệp
|
1
|
400
|
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
18
|
816.578
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
8
|
309.078
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
8
|
309.078
|
81
|
Cải tạo nhà đa năng, đường nội
bộ, phòng học cũ Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
1
|
10.400
|
82
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường
THPT An Mỹ
|
1
|
69.600
|
83
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường
THPT Bình Phú
|
1
|
52.800
|
84
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
1
|
30.000
|
85
|
Trường Tiểu học Định Hòa 2
|
1
|
68.000
|
86
|
Trường Tiểu học Phú Lợi 2
|
1
|
9.200
|
87
|
Trường THCS Phú Hòa 2
|
1
|
60.000
|
88
|
Xây dựng mới bổ sung nhà thi
đấu thể dục thể thao Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
1
|
9.078
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
5
|
501.400
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
5
|
501.400
|
89
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THCS Hòa Phú
|
1
|
181.000
|
90
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
84.900
|
91
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
THCS Phú Mỹ
|
1
|
83.000
|
92
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THCS Tương Bình Hiệp
|
1
|
117.500
|
93
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
35.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
4
|
6.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
6.000
|
94
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường
THCS Chánh Nghĩa
|
1
|
2.000
|
95
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Định Hòa
|
1
|
1.000
|
96
|
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm
Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
1
|
1.000
|
97
|
Trường Tiểu học Phú Mỹ 2
|
1
|
2.000
|
|
Quyết toán
|
1
|
100
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
100
|
98
|
Trường THCS Trần Bình Trọng
|
1
|
100
|
|
UBND thành phố Thuận An
|
16
|
798.358
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
4
|
118.110
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
118.110
|
99
|
Trường Mầm non Hoa Mai 2
|
1
|
53.600
|
100
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
1
|
52.100
|
101
|
Trường THCS Bình Chuẩn
|
1
|
6.810
|
102
|
Trường THPT Lý Thái Tổ
|
1
|
5.600
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
7
|
671.050
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
7
|
671.050
|
103
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THCS Nguyễn Trung Trực
|
1
|
87.000
|
104
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THCS Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
110.000
|
105
|
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường
Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
1
|
152.050
|
106
|
Trường Mầm non Hoa Cúc 2
|
1
|
41.000
|
107
|
Trường Tiểu học An Phú 2
|
1
|
87.000
|
108
|
Trường Tiểu học An Phú 3
|
1
|
90.000
|
109
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
1
|
104.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
3.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
3.000
|
110
|
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2
|
1
|
3.000
|
|
Quyết toán
|
4
|
6.198
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
6.198
|
111
|
Mở rộng Trường THCS Nguyễn
Thái Bình
|
1
|
380
|
112
|
Trường Tiểu học An Thạnh
|
1
|
2.328
|
113
|
Trường Tiểu học Tuy An
|
1
|
490
|
114
|
Trường THCS Nguyễn Trung trực
|
1
|
3.000
|
|
UBND thị xã Bến Cát
|
11
|
673.500
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
4
|
100.500
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
100.500
|
115
|
Trường Tiểu học An Tây B (gđ
2)
|
1
|
21.000
|
116
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
1
|
43.000
|
117
|
Trường Trung học cơ sở An Điền
giai đoạn 2
|
1
|
22.500
|
118
|
Xây dựng, bổ sung khối phòng
học Trường THPT Bến Cát
|
1
|
14.000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
4
|
544.100
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
544.100
|
119
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi
|
1
|
72.100
|
120
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học phổ thông Tây Nam
|
1
|
94.000
|
121
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
1
|
186.000
|
122
|
Trường THCS Mỹ Thạnh
|
1
|
192.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
26.789
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
26.789
|
123
|
Trường Tiểu học An Sơn
|
1
|
26.789
|
|
Quyết toán
|
2
|
2.111
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
2.111
|
124
|
Trường Tiểu học An Tây B
(giai đoạn 1)
|
1
|
111
|
125
|
Trường Tiểu học Định Phước
|
1
|
2.000
|