|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND 2019 thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 114/TTr -UBND ngày 01 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020; Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày
28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh bổ sung dự án Cụm công nghiệp Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn vào danh mục
công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020, như sau:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất năm
2020 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 183 công trình,
dự án, cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 12 công trình;
- Huyện Chợ Đồn: 07 công trình;
- Huyện Bạch Thông: 04 công trình;
- Huyện Na Rì: 37 công trình;
- Huyện Ba Bể: 38 công trình;
- Huyện Pác Nặm: 45 công trình;
- Huyện Ngân Sơn: 30 công trình;
- Huyện Chợ Mới: 10 công trình.
(Danh mục chi tiết
tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020:
Tổng công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng là 62 công trình, dự án; diện tích đất chuyển
mục đích là 246.098,8m2. Cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 04 công trình, trong đó: diện
tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 117.653,0m2;
- Huyện Chợ Đồn: 02 công trình, trong đó: diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa là 486,0m2;
- Huyện Bạch Thông: 03 công trình, trong đó: diện
tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 435,0m2;
- Huyện Na Rì: 16 công trình, trong đó: diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa là 22.631,8m2;
- Huyện Ba Bể: 09 công trình, trong đó: diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa là 36.517,0m2;
- Huyện Pác Nặm: 14 công trình, trong đó: diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa là 27.171,0m2; diện tích chuyển mục
đích đất rừng phòng hộ là 26.300,0m2;
- Huyện Ngân Sơn: 09 công trình, trong đó: diện
tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 3.257,0m2; diện tích chuyển mục
đích đất rừng phòng hộ là 10.000,0m2;
- Huyện Chợ Mới: 05 công trình, trong đó: diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa là 1.648,0m2.
(Danh mục chi tiết
tại Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (7) + (8) + (9) + (10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
1.872.351.4
|
209.798.8
|
36.300.0
|
|
1.626.216.6
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
181.776.0
|
117.653.0
|
|
|
64.123.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực tổ 18 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn
|
Quyết định số
1222/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng
|
Phường Sông cầu
|
126.0
|
|
|
|
126.0
|
|
2
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
Xây dựng cầu Đội Kỹ,
thành phố Bắc Kạn
|
Nghị quyết số
01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND thành phố Bắc Kạn về việc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách
địa phương)
|
Phường Sông Cầu và xã Dương Quang
|
2.000.0
|
2.000.0
|
|
|
|
Công trình được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018, chủ đầu tư
thực hiện công trình là Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
với diện tích là 4.000m2, nay điều chỉnh chủ đầu tư là UBND thành
phố Bắc Kạn và đăng ký bổ sung diện tích là 2.000m2
|
3
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
Quyết định
1058/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.000.0
|
|
|
|
1.000.0
|
|
4
|
Trường Tiểu học Đức
Xuân II
|
Quyết định 894/QĐ-UBND
ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
Phường Đức Xuân
|
4.000.0
|
|
|
|
4.000.0
|
Công trình được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, với diện
tích là 7.000m2 và Nghị quyết số 16/NQ- HĐND ngày 17/7/2019 với diện
tích là 1.000m2, để đảm bảo ổn định công trình phần mái taluy nền
đào, nay đăng ký bổ sung diện tích là 4.000m2
|
5
|
Trường Mầm non Đức Xuân II
|
Quyết định số
895/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Phường Đức Xuân
|
2.400.0
|
|
|
|
2.400.0
|
Công trình được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 với diện tích
là 5.630m2 và Nghị quyết số 16/NQ- HĐND ngày 17/7/2019 với diện
tích là 2.370m2, để đảm bảo ổn định công trình phần mái taluy nền
đào, nay đăng ký bổ sung điện tích là 2.400m2
|
6
|
Đường N5, N6 thành
phố Bắc Kạn
|
Quyết định số
833a/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
3.000.0
|
|
|
|
3.000.0
|
Trong đó diện tích
xây dựng đường N5 là 980 m2; diện tích xây dựng đường N6 là 2.020 m2
|
7
|
Đường vào trụ sở UBND xã Dương Quang thành phố Bắc Kạn
|
Quyết định số
836/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Xã Dương Quang
|
2.000.0
|
|
|
|
2.000.0
|
|
8
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
Kè chống sói lở bờ
hữu sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Thông báo số
821-TB/BCSĐ ngày 23/9/2019 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh về nội dung cuộc họp
Ban cán sự Đảng UBND tỉnh ngày 23/9/2019; Văn bản số 5348/UBND-KTTCKT ngày
24/9/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện Thông báo số 821-TB/BCSĐ ngày
23/9/2019 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; Văn bản số 5771/UBND- KTKTTC ngày
15/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chủ trương đầu tư các công trình dự
án sử dụng vốn tăng thêm ngoài dự kiến đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020; Quyết
định 2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền
Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Huyền Tụng
|
16.000.0
|
8.600.0
|
|
|
7.400.0
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại tổ Xây Dựng và Tổ Pá Danh, phường Huyền Tụng,
thành phố Bắc Kạn
|
Văn bản
5532/UBND-KTTCKT ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao nhiệm vụ
thực hiện dự án
|
Phường Huyền Tụng
|
49.900.0
|
22.453.0
|
|
|
27.447.0
|
|
10
|
UBND xã Dương Quang
|
Nhà Văn hóa xã Dương
Quang và Điểm bưu điện văn hóa xã Dương Quang
|
Văn bản số
5411/UBND-KTTCKT ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giải quyết đề
nghị của UBND thành phố Bắc Kạn về vị trí xây dựng Nhà Văn hóa xã Dương Quang
và Điểm bưu điện văn hóa xã Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
750.0
|
|
|
|
750.0
|
|
11
|
UBND phường Xuất
Hóa
|
Đường lên nhà bia
ghi tên các anh hùng liệt sĩ phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn
|
Quyết định số
828/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Phường Xuất Hóa
|
600.0
|
|
|
|
600.0
|
|
12
|
Công ty TNHH Sản xuất
giầy CHUNG JYE VIỆT NAM
|
Cụm công nghiệp Huyền
Tụng
|
Quyết định số
2240/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Cụm công
nghiệp Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Huyền Tụng
|
100.000.0
|
84.600.0
|
|
|
15.400.0
|
|
II
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
101.562.0
|
486.0
|
|
|
101.076.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình xây dựng
MBA tự dùng thử hai cho TBA 110 kv Chợ Đồn (lấy lừ nguồn trung áp địa
phương)
|
Quyết định phê duyệt
phương án số 1236/QĐ-PCBK ngày 25/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Xã Ngọc Phái
|
10.0
|
|
|
|
10.0
|
|
2
|
Công
trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Nhuận, Nghĩa Tá,
Lương Bằng, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định phê duyệt
phương án số 1210/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Yên Nhuận, Nghĩa Tá, Lương Bằng
|
261.0
|
252.0
|
|
|
9.0
|
|
3
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Lăng, Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định phê duyệt
phương án số 1223/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Bằng Lăng, Bình Trung
|
243.0
|
234.0
|
|
|
9.0
|
|
4
|
Công trình Giảm tổn
thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
|
Quyết định phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng số 1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty Điện lực
Bắc Kạn
|
Xã Yên Thượng
|
123.0
|
|
|
|
123.0
|
|
5
|
Công ty TNHH Ngọc
Linh
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình khai thác quặng chì - kẽm khu vực Ba Bồ, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kạn
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản số 1374/GP-BTNMT ngày 31/5/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc cho phép Công ty TNHH Ngọc Linh khai thác quặng chì - kẽm bằng phương
pháp hầm lò khu vực Ba Bồ, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn; Quyết định
chủ trương đầu tư số 599/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Ngọc Phái
|
98.000.0
|
|
|
|
98.000.0
|
|
6
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
BTS Nghĩa Tá 2
|
Quyết định số
677/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 18/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
|
225.0
|
|
|
|
225.0
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Chợ Đồn
|
Nâng cấp cải tạo hệ
thống kênh thoát nước từ mỏ nước đến tổ 7 thị trấn Bằng Lũng
|
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND huyện Chợ Đồn
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
2.700.0
|
|
|
|
2.700.0
|
|
III
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1.404.0
|
435.0
|
|
|
969.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Tân Tiến, Nguyên Phúc, Lục Bình, huyện Bạch
Thông
|
Quyết định phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng số: 1224/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực
Bắc Kạn.
|
Các xã: Tân Tiến, Nguyên Phúc, Lục Bình
|
207.0
|
126.0
|
|
|
81.0
|
|
2
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông
|
Quyết định phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng số: 1218/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực
Bắc Kạn.
|
Xã Mỹ Thanh
|
72.0
|
9.0
|
|
|
63.0
|
|
3
|
UBND xã Cẩm Giàng
|
Mở rộng nâng cấp đường
Khuổi Dấm II
|
Quyết định số
1528/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Bạch Thông về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai
đoạn 2019-2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Cẩm Giàng
|
900.0
|
300.0
|
|
|
600.0
|
|
4
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Trạm BTS Quang Thuận
3
|
Quyết định số
774/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 09/7/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
Xã Quang Thuận
|
225.0
|
|
|
|
225.0
|
|
IV
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
927.398.3
|
22.631.8
|
|
|
904.766.5
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì
|
Quyết định số
1209/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư, xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện
khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì
|
Các xã: Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong
|
420.0
|
270.0
|
|
|
150.0
|
Công trình đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, tên công trình
là Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn,
Quang Phong, huyện Na Rì, tổng diện tích đề nghị thu hồi là 730,0 m2,
trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 364,0 m2, diện
tích đất khác là 366,0 m2. Nay Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt
lại phương án đầu tư đề nghị đổi tên công trình thành Cải tạo, CQT, giảm bán
kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì, tổng
diện tích thu hồi giảm xuống còn 420,0 m2, trong đó diện tích chuyển
mục đích đất trồng lúa là 270,0 m2, diện tích đất khác là 150,0 m2
|
2
|
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc, huyện
Na Rì
|
Quyết định số
1206/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư, xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện
khu vực xã Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
|
Các xã: Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc
|
564.0
|
285.0
|
|
|
279.0
|
|
3
|
|
Giảm tổn thất các
TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
|
Quyết định số
1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn năm 2019
|
Các xã: Kim Lư, Liêm Thủy
|
138.0
|
|
|
|
138.0
|
|
4
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đường trục thôn từ
ĐT 256 đến Ỏi Lẹng (đoạn 2), thôn Thôm Chản, xã Xuân Dương
|
Quyết định số 659/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh
mục dự án Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020 huyện Na Rì
|
Xã Xuân Dương
|
1.650.0
|
310.0
|
|
|
1.340.0
|
|
5
|
Đường từ ngã ba Nà
Vẹn đến phân trường Tiểu học thôn Nà Vẹn, xã Xuân Dương
|
Quyết định số
1529/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì
|
200.0
|
|
|
|
200.0
|
|
6
|
Đường từ Mạy Dường
đến trung tâm thôn Nà Tuồng, xã Xuân Dương
|
1.010.0
|
200.0
|
|
|
810.0
|
|
7
|
Đường từ ĐT 256 đến
thôn Cốc Duống (đoạn 3), xã Xuân Dương
|
880.0
|
|
|
|
880.0
|
|
8
|
Đường trục thôn từ ĐT
256 vào Khuổi A thôn Nà Cai, xã Xuân Dương
|
1.220.0
|
|
|
|
1.220.0
|
|
9
|
Đường bê tông liên
thôn Nà Cai - Nà Nhạ
|
Quyết định số
2196/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Na Rì
|
1.950.0
|
600.0
|
|
|
1.350.0
|
|
10
|
Đường sản xuất từ cầu
treo vào khe Lọ Slen, thôn Bắc Sen
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình đầu
tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm
2019
|
6.020.0
|
|
|
|
6.020.0
|
|
11
|
Đường vào khu sản
xuất, thôn Nà Dăm
|
3.070.0
|
|
|
|
3.070.0
|
|
12
|
Đường vào khu sản
xuất Lũng Cáy, thôn Nà Chang
|
2.100.0
|
|
|
|
2.100.0
|
|
13
|
UBND xã Văn Minh
|
Nhà Văn hóa thôn Nà
Piẹt
|
Quyết định số
1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Văn Minh
|
200.0
|
|
|
|
200.0
|
|
14
|
Nhà Văn hóa thôn Nà
Ngỏa
|
635.0
|
175.0
|
|
|
460.0
|
|
15
|
Nhà Văn hóa thôn Pác
Liềng
|
332.0
|
|
|
|
332.0
|
|
16
|
UBND xã Lương Thành
|
Nhà Văn hóa thôn Nà
Lẹng
|
Quyết định số
659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư danh mục dự án Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì
|
Xã Lương Thành
|
300,.0
|
|
|
|
300.0
|
|
17
|
Nhà Văn hóa thôn Nà
Khon
|
500.0
|
|
|
|
500.0
|
|
18
|
UBND xã Đồng Xá
|
Đường và khu sản xuất
Khuổi Tè
|
Quyết định số
2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công
trình đầu tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì
năm 2019
|
Xã Đồng xá
|
9.000.0
|
|
|
|
9.000.0
|
|
19
|
Đường Nà Khanh - Nà
Quản
|
300.0
|
300.0
|
|
|
|
|
20
|
UBND xã Dương Sơn
|
Nhà Văn hóa xã
Dương Sơn
|
Quyết định số 659/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh
mục dự án Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020 huyện Na Rì
|
Xã Dương Sơn
|
200.0
|
|
|
|
200.0
|
|
21
|
|
công trình: Đường vào
khu sản xuất Nặm Cắt, thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Na Rì năm 2018
|
|
2.388.8
|
148.8
|
|
|
2.240.0
|
|
22
|
UBND xã Liêm Thủy
|
Mở mới đường Cốc
Thông - Mác Kịnh
|
Quyết định số
2070/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Na Rì về việc giao nhiệm vụ chủ đầu
tư các công trình thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -
Chương trình 135 năm 2020, huyện Na Rì
|
Xã Liêm Thủy
|
6.000.0
|
|
|
|
6.000.0
|
|
23
|
Đường bê tông trục
thôn Nà Pì, Bó Ngần
|
4.000.0
|
200.0
|
|
|
3.800.0
|
|
24
|
UBND xã Lam Sơn
|
Đường vào khu sân
xuất Thanh Sơn
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình đầu
tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm
2019
|
Xã Lam Sơn
|
1.750.0
|
75.0
|
|
|
1.675.0
|
|
25
|
Đường vào khu sản
xuất Bó Luồng
|
750.0
|
68.0
|
|
|
682.0
|
|
26
|
Đường vào khu sản
xuất Lủng Chỉnh
|
3.000.0
|
350.0
|
|
|
2.650.0
|
|
27
|
Công ty Cổ phần thủy
điện Sử Pán 1
|
Dự án Thủy điện Khuổi
Nộc, xã Lương Thượng
|
Quyết định số
181/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Dự án thủy điện Khuổi Nộc, xã Lương Thượng, huyện Na Rì
|
Xã Lương Thượng
|
608.300.0
|
10.700.0
|
|
|
597.600.0
|
|
28
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tiểu dự án Giải
phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò
Mã (Km0-Km66+600).
|
Quyết định số
3314/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án cải tạo,
nâng cấp QL3B đoạn Xuất hóa - của khẩu Pò Mã; Quyết định số 354/QĐ- BGTVT
ngày 27/02/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn qua Xuất hóa - cửa khẩu Pò Mã (Km0-km66+600)
Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê
duyệt Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn
Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0- Km66+600).
|
Các xã: Côn Minh, Quang Phong, Hảo Nghĩa, Hữu Thác,
Liêm Thủy, Xuân Dương, Dương Sơn, Cư Lễ, Lam Sơn, Kim Lư, thị trấn Yến Lạc,
Lương Hạ, Cường Lợi
|
242.250.0
|
8.700.0
|
|
|
233.550.0
|
|
29
|
UBND xã Quang Phong
|
Công trình: Đường vào
khu sản xuất Cáo Ỏi - Thôm Chong, thôn Quan Làng, xã Quang Phong, huyện Na Rì
|
Căn cứ Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2018
|
Xã Quang Phong
|
150.0
|
50.0
|
|
|
100.0
|
|
30
|
UBND xã Hữu Thác
|
Kênh mương nội đồng
thôn Pá Phấy
|
Căn cứ Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2018
|
Xã Hữu Thác
|
200.0
|
200.0
|
|
|
|
|
31
|
Đường sản xuất Khuổi
Săm, thôn Nà Mới
|
7.500.0
|
|
|
|
7.500.0
|
|
32
|
UBND xã Cư Lễ
|
Đường vào khu sản
xuất Cốc Mòn, thôn Pò Pái, xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Căn cứ Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2018
|
Xã Cư Lễ
|
4.616.5
|
|
|
|
4.616.5
|
|
33
|
Đường vào khu sản xuất
QL 3B - Pá Deng - Keo Pựt, thôn Khau Pần, xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
4.025.0
|
|
|
|
4.025.0
|
|
34
|
UBND xã Cư Lễ
|
Công trình: Đường
vào khu sản xuất Hang Tát, thôn Pò Pái, xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Căn cứ Quyết định số
2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho tổng hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2019
|
Xã Cư Lễ
|
6.000.0
|
|
|
|
6.000.0
|
|
35
|
Đường vào khu sản xuất
Khuổi Choóc, thôn Pò Pái xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
4.800.0
|
|
|
|
4.800.0
|
|
36
|
UBND xã Lam Sơn
|
Đường vào khu sản
xuất Phia Đeng, thôn Pò Chẹt, xã Lam Sơn, huyện Na Rì
|
Quyết định số 2589a/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018 về việc Phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng công trình Dự án hỗ
trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018
|
Xã Lam Sơn
|
729.0
|
|
|
|
729.0
|
|
37
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Trạm BTS Đồng xá 2
|
Quyết định số 1043/QĐ-VNPT-BK-KTĐT
ngày 19/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
Xã Đồng xá
|
250.0
|
|
|
|
250.0
|
|
V
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
196.016.0
|
36.517.0
|
|
|
159.499.0
|
|
1
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Trạm BTS Chu Hương
2
|
Quyết định số 1048/QĐ-VNPT-BK-KTĐT
ngày 19/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
xã Yến Dương
|
256.0
|
|
|
|
256.0
|
|
2
|
Trạm BTS Mỹ Vy
|
Quyết định số
1060/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 20/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
xã Mỹ Phương
|
256.0
|
|
|
|
256.0
|
|
3
|
Trạm BTS Quảng Khê
2
|
Quyết định số 1047/QĐ-VNPT-BK-KTĐT
ngày 19/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
xã Quảng Khê
|
256.0
|
|
|
|
256.0
|
|
4
|
Trạm BTS Nà Khao
|
Quyết định số
693/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 8/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
Xã Phúc Lộc
|
225.0
|
|
|
|
225.0
|
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình: Giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
|
Quyết định số
1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Địa Linh, Cao Trĩ
|
291.0
|
162.0
|
|
|
129.0
|
|
6
|
Cải tạo, CQT giảm
bán kính cấp điện khu vực thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể
|
Quyết định số
1216/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Thị trấn Chợ Rã
|
198.0
|
|
|
|
198.0
|
|
7
|
Cải tạo, CQT giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Chu Hương, Mỹ Phương huyện Ba Bể
|
Quyết định số 1215/QĐ-PCBK
ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: chu Hương, Mỹ Phương
|
198.0
|
120.0
|
|
|
78.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, tên công
trình là Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Phương, huyện Ba
Bể, tổng diện tích đề nghị thu hồi là 120,0 m2, trong đó diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa là 120,0 m2. Nay Công ty Điện lực Bắc
Kạn phê duyệt lại phương án đầu tư đề nghị đổi tên công trình thành Cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Chu Hương, Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tổng
diện tích thu hồi tăng lên 198,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục
đích đất trồng lúa là 120,0 m2, bổ sung thêm diện tích đất khác là
78,0 m2
|
8
|
Cải tạo, CQT giảm bán
kính cấp điện khu vực xã Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch huyện Ba Bể
|
Quyết định số
1214/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch
|
267.0
|
|
|
|
267.0
|
|
9
|
|
Cải tạo, CQT giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Phúc, Quảng Khê, huyện Ba Bể
|
Quyết định số
1219/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã Đồng Phúc, Quảng Khê
|
105.0
|
105.0
|
|
|
|
|
10
|
UBND xã Phúc Lộc
|
Đường sản xuất Pác
Cáp- Lủng Kim
|
Quyết định số 2269a/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt danh mục công trình nhận
đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ba Bể năm
2018
|
|
10.220.0
|
|
|
|
10.220.0
|
|
11
|
Đường từ tỉnh lộ
253 đi thôn Cốc Diển
|
Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác
và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc
Kạn
|
Xã Phúc Lộc
|
6.000.0
|
|
|
|
6.000.0
|
|
12
|
Đường sản xuất Cốc
Bó
|
9.000.0
|
|
|
|
9.000.0
|
|
13
|
Đường Cốc Diển - Cốc
Muổi
|
12.000.0
|
|
|
|
12.000.0
|
|
14
|
UBND xã Hà Hiệu
|
Đường sản xuất Khuổi
Lác
|
Quyết định số
1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch
công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ"
tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Hà Hiệu
|
12.000.0
|
|
|
|
12.000.0
|
|
15
|
Đường sản xuất Đông
Eng
|
9.750.0
|
|
|
|
9.750.0
|
|
16
|
Đường vào khu sản
xuất Khuổi Tò
|
Quyết định số 2269a/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt danh mục công trình nhận
đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ba Bể năm
2018
|
5.304.0
|
|
|
|
5.304.0
|
|
17
|
Đường vào khu sản
xuất Khuổi Dạ
|
12.867.0
|
|
|
|
12.867.0
|
|
18
|
UBND xã Địa Linh
|
Đường Hang Tả -
Phia Khinh
|
Quyết định số
2269a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Ba Bể năm 2018
|
Xã Địa Linh
|
8.545.0
|
350.0
|
|
|
8.195.0
|
|
19
|
Đường Cốc Túm-Cốc
Pái
|
Quyết định số
1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch
công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ"
tỉnh Bắc Kạn
|
10.000.0
|
|
|
|
10.000.0
|
|
20
|
UBND xã Bành Trạch
|
Đường vào khu sản
xuất Từ đường liên thôn đến Khuổi Khét cải
|
Quyết định số
1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch
công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ"
tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bành Trạch
|
6.500.0
|
|
|
|
6.500.0
|
|
21
|
Đường vào khu sản
xuất Khuổi Slẳng
|
6.000.0
|
|
|
|
6.000.0
|
|
22
|
UBND xã Chu Hương
|
Đường vào khu sản
xuất Phiêng Kèm - Khuổi Hạ
|
Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác
và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ"
tỉnh Bắc Kạn
|
|
11.000.0
|
|
|
|
11.000.0
|
|
23
|
Đường vào khu sản
xuất Đông Khao (Khuổi Coóng)
|
Xã Chu Hương
|
2.000.0
|
|
|
|
2.000.0
|
|
24
|
Đường vào khu sản
xuất Khuổi Lào thôn Bản Xả
|
12.000.0
|
|
|
|
12.000.0
|
|
25
|
UBND xã Cao Thượng
|
Đường vào khu sản
xuất Cốc Túm - Phjắc lẹp
|
Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác
và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc
Kạn
|
Xã Cao Thượng
|
7.500.0
|
|
|
|
7.500.0
|
|
26
|
Đường vào khu sản
xuất Pù Khoang Pù Lỷ
|
8.000.0
|
|
|
|
8.000.0
|
|
27
|
UBND Xã Khang Ninh
|
Đường Cùm Pán - Đồn
Đèn
|
Quyết định số
1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch
công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ"
tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Khang Ninh
|
1.800.0
|
|
|
|
1.800.0
|
|
28
|
UBND xã Yến Dương
|
Đường vào khu sản
xuất Lủng Cháng
|
Quyết định số
1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch
công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ"
tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Yến Dương
|
2.400.0
|
|
|
|
2.400.0
|
|
29
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Điểm trường Tiểu học,
Mầm non Bản Duống
|
Quyết định số
382a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng
bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Ba Bể sử dụng nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020
|
Xã Hoàng Trĩ
|
1.400.0
|
1.400.0
|
|
|
|
|
30
|
Điểm trường Mầm Non
Coọc Mu
|
300.0
|
300.0
|
|
|
|
|
31
|
UBND xã Hoàng Trĩ
|
Nhà văn hóa thôn Coọc
Mu
|
Quyết định số
656/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ba Bể
|
Xã Hoàng Trĩ
|
500.0
|
|
|
|
500.0
|
|
32
|
Nhà văn hóa thôn Nà
Slải
|
580.0
|
580.0
|
|
|
|
|
33
|
Nhà văn hóa thôn Nà
Cọ
|
150.0
|
|
|
|
150.0
|
|
34
|
Nhà văn hóa thôn Nà
Lườn
|
598.0
|
|
|
|
598.0
|
|
35
|
Nhà văn hóa thôn Bản
Duống
|
250.0
|
|
|
|
250.0
|
|
36
|
Nhà văn hóa thôn Nà
Diếu
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
|
37
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Ba Bể
|
Trụ sở UBND xã Chu
Hương
|
Quyết định số
1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Chu Hương
|
2.000.0
|
1.500.0
|
|
|
500.0
|
Công trình đã được thông
qua tại NQ số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã đồng ý
thu hồi 500 m2 đất trồng lúa. Nay thu hồi bổ sung thêm 2000m2
|
38
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Ba Bể
|
Khu thể thao, văn
hóa huyện Ba Bể
|
Nghị quyết số
194/NQ-HĐND ngày 23/9/2019 của HĐND huyện Ba Bể về việc thông qua các danh mục
dự án đầu tư xây dựng
|
Thị trấn Chợ Rã
|
35.000.0
|
32.000.0
|
|
|
3.000.0
|
|
VI
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
346.093.0
|
27.171.0
|
26.300.0
|
|
292.622.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện
Pác Nặm
|
Quyết định số
1213/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao
Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện Pác Nặm
|
Các xã: Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng
|
261.0
|
78.0
|
|
|
183.0
|
|
2
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bộc Bổ, Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số 1227/QĐ-PCBK
ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bộc Bố, Bằng
Thành, huyện Pác Nặm
|
Các xã Bộc Bố, Bằng Thành
|
198.0
|
|
|
|
198.0
|
|
3
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
1225/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã
Nghiên Loan, huyện Pác Nặm
|
Xã Nghiên Loan
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Công trình Cải tạo,
nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn với Sơn Lộ,
huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 1767/QĐ-UBND
ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Dự án "Hạ tầng
cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng
Sơn” - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành
|
99.131.0
|
18.793.0
|
9.300.0
|
|
71.038.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 với
diện tích 119.000 m2 nay đăng ký bổ sung 99.131,0m2
|
5
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất 258B
- Giả Ve
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Bộc Bố
|
7.800.0
|
800.0
|
|
|
7.000.0
|
|
6
|
Đường sản xuất Đin
Đeng
|
12.000.0
|
|
|
|
12.000.0
|
|
7
|
Đường sản xuất Khâu
Phảng - Khâu Vai
|
1.400.0
|
|
|
|
1.400.0
|
|
8
|
Đường Tái định Cư -
Phân trường Khâu Vai
|
Quyết định số
1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn
|
12.800.0
|
300.0
|
|
|
12.500.0
|
|
9
|
Đường Phiêng Lúng -
Nặm Khiếu (Đoạn 2).
|
6.000.0
|
|
3.000.0
|
|
3.000.0
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường Nà Coóc -
Phiêng Lũng xã Bộc Bố huyện Pác Nặm
|
Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư số 1707/QĐ- UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững - Chương trình 30a giai đoạn 2012 - 2020
|
Xã Bộc Bố
|
3.345.0
|
|
|
|
3.345.0
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
diện tích 12.500 m2 nay đăng ký bổ sung thêm 3.435 m2
|
11
|
UBND xã Nghiên Loan
|
Đường sản xuất Khuổi
Mjầu
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt
danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Nghiên Loan
|
8.000.0
|
|
|
|
8.000.0
|
|
12
|
Đường sản xuất Nà
Bó - Nặm Vằm
|
3.600.0
|
|
|
|
3.600.0
|
|
13
|
Đường sản xuất Cánh
Kia
|
3.000.0
|
|
|
|
3.000.0
|
|
14
|
UBND xã Bằng Thành
|
Đường sản xuất Tát
Lào - Nặm Sam
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nậm năm 2019
|
Xã Bằng Thành
|
10.550.0
|
300.0
|
|
|
10.250.0
|
|
15
|
Đường sản xuất Khuổi
Mạn - Đông Tháng
|
7.900.0
|
500.0
|
|
|
7.400.0
|
|
16
|
Nhà văn hóa thôn Bản
Mạn
|
Văn bản số
814/UBND-TCKH ngày 01/8/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc cho chủ trương sử
dụng nguồn kết dư ngân sách của UBND xã Bằng Thành thực hiện các nhiệm vụ năm
2019
|
800.0
|
|
|
|
800.0
|
|
17
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn
Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
1164/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Đường liên thôn Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành,
huyện Pác Nặm thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -
Chương trình 30a huyện Pác Năm giai đoạn 2019-2020
|
Xã Bằng Thành
|
3.350.0
|
|
|
|
3.350.0
|
Công trình đã được HĐND
tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 với diện
tích 60.000 m2 nay đăng ký bổ sung 3.350,0 m2 đất khác
|
18
|
UBND xã Xuân La
|
Đường sản xuất 258B
- Nà Sli
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt
danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Xuân La
|
5.700.0
|
200.0
|
|
|
5.500.0
|
|
19
|
Đường sản xuất Nà Cọ
- Nà Cà
|
6.000.0
|
|
|
|
6.000.0
|
|
20
|
Đường sản xuất Ngàm
Nạn
|
9.300.0
|
200.0
|
|
|
9.100.0
|
|
21
|
UBND xã An Thắng
|
Đường vào khu sản
xuất Nà Cấy
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt
danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2020
|
Xã An Thắng
|
4.700.0
|
|
|
|
4.700.0
|
|
22
|
Đường vào khu sản
xuất Nà Chủ
|
2.300.0
|
|
|
|
2.300.0
|
|
23
|
UBND xã Nhạn Môn
|
Đường sản xuất Nặm
Khiếu Lủng Quãng
|
Quyết định số 2240a/QĐ-UBND
ngày 09/10Z2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình
nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm
năm 2018
|
|
11.100.0
|
3.700.0
|
4.000.0
|
|
3.400.0
|
|
24
|
Đường sản xuất
Phiêng Tạc- Tạng Púng
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt
danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Nhạn Môn
|
6.600.0
|
100.0
|
2.000.0
|
|
4.500.0
|
|
25
|
Đường Sản xuất
Phiêng Tạc-Pù Pình
|
8.700.0
|
200.0
|
5.000.0
|
|
3.500.0
|
|
26
|
Đường Sản xuất Ngảm
Váng-Tắp Ten
|
12.000.0
|
|
3.000.0
|
|
9.000.0
|
|
27
|
Đường Nà Lỳ - Nà Tạc
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm
|
|
1.000.0
|
|
|
|
1.000.0
|
|
28
|
Đường trường học Cốc
Nọt - Lủng Quảng
|
|
2.000.0
|
|
|
|
2.000.0
|
|
29
|
UBND xã Công Bằng
|
Đường 258B - Yên Thổ
(đoạn 1)
|
Tờ trình số
42/TTr-UBND ngày 19/7/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc đề nghị thẩm định
chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thực hiện chương trình Mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Pác Nặm.
|
Xã Công Bằng
|
2.000.0
|
|
|
|
2.000.0
|
|
30
|
|
Kè, san gạt sân vận
động xã
|
Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 13/6/2019 của UBND xã Công Bằng về việc phê chuẩn phương án
phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2018 xã Công Bằng
|
|
4.000.0
|
|
|
|
4.000.0
|
|
31
|
UBND xã Cao Tân
|
Đường sản xuất Kéo
Mèo - Nặm Đăm
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt
danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Cao Tân
|
6.000.0
|
|
|
|
6.000.0
|
|
32
|
Đường sản xuất Kéo
Mèo - Nà Lài
|
2.000.0
|
|
|
|
2.000.0
|
|
33
|
Đường sản xuất Lùng
Pạp
|
3.000.0
|
|
|
|
3.000.0
|
|
34
|
Đường sản xuất Ta
Đào
|
2.000.0
|
|
|
|
2.000.0
|
|
35
|
Đường đập tràn Nà Quạng
- Lủng Pạp (đoạn 1)
|
Quyết định
1530/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng
Nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 và danh mục dự án khởi công mới bổ sung,
thay thế năm 2018 huyện Pác Nặm
|
5.000.0
|
|
|
|
5.000.0
|
|
36
|
Đường đập tràn Nà
Quạng - Lủng Pạp (đoạn 1)
|
3.000.0
|
|
|
|
3.000.0
|
|
37
|
UBND xã Giáo Hiệu
|
Đường từ trục xã đến
Khâu Slôm 2 (đoạn 4), thôn Khâu Slôm, xã Giáo Hiệu
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND
ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh
mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
giai đoạn 2019-2020 và danh mục dự án khởi công mới bổ sung, thay thế năm
2018 huyện Pác Nặm
|
Xã Giáo Hiệu
|
10.000.0
|
|
|
|
10.000.0
|
|
38
|
Đường Nà Mỵ đi Cốc
Khuyết (đoạn 4), thôn Nà Mỵ, xã Giáo Hiệu
|
10.000.0
|
|
|
|
10.000.0
|
|
39
|
Đường sản xuất Cốc
Lào - Hồng Mú, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
15.000.0
|
|
|
|
15.000.0
|
|
40
|
Đường sản xuất Cốc
Khuyết, thôn Nà Mỵ, xã Giáo hiệu, huyện Pác Nậm, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định
2240a/QĐ-UBND, ngày 09/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh
điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2018
|
10.000.0
|
2.000.0
|
|
|
8.000.0
|
|
41
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Nặm
Nhi - Lủng Vải xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng
Vài xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Cổ Linh
|
1.273.0
|
|
|
|
1.273.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 với
diện tích 16.900 m2 nay đăng ký bổ sung 1.273 m2 đất
khác
|
42
|
UBND xã Cổ Linh
|
Đường sản xuất Nà
Chảo - Nà Lại
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt
danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019;
|
Xã Cổ Linh
|
3.000.0
|
|
|
|
3.000.0
|
|
43
|
Đường sản xuất Nà
Loỏng - Nà Muồi
|
8.000.0
|
|
|
|
8.000.0
|
|
44
|
Đường sản xuất Cả
Chi - Nặm Nhì
|
12.000.0
|
|
|
|
12.000.0
|
|
45
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
BTS Nghiên Loan 3
|
Quyết định số 694/QĐ-VNPT-BK-KTĐT
ngày 18/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
Xã Nghiên Loan
|
225.0
|
|
|
|
225.0
|
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
104.631.1
|
3.257.0
|
10.000.0
|
|
91.374.1
|
|
1
|
UBND xã Cốc Đán
|
Đường vào khu sản
xuất Cốc Phía - Tát Rịa
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình
nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân
Sơn năm 2019
|
Xã Cốc Đán
|
2.300.0
|
|
|
|
2.300.0
|
|
2
|
Đường sản xuất từ
Nà Cháo vào Thôm Sinh
|
1.500.0
|
|
|
|
1.500.0
|
|
3
|
UBND xã Bằng Vân
|
Nhà văn hóa thôn Nặm
Nộc
|
Quyết định số
660/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn ngày 15/5/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn
|
Xã Bằng Vân
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn
Khuổi Ngọa
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn
Lũng Sao
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn
Khinh Héo
|
Quyết định số 1098/QĐ-UBND
ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn các dự án
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 theo
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của HĐND tỉnh
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
|
7
|
Đường nội đồng Nà
Ca
|
Quyết định số
1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Ngân Sơn năm 2020
|
1.800.0
|
1.050.0
|
|
|
750.0
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Trường Mầm non Đức
Vân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020
|
Xã Đức Vân
|
1.000.0
|
|
|
|
1.000.0
|
|
9
|
UBND xã Đức Vân
|
Nhà văn hóa thôn
Phiêng Dượng
|
Quyết định số
1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Đức Vân
|
199.5
|
35.0
|
|
|
164.5
|
|
10
|
Nhà văn hóa thôn
Quan Làng
|
787.6
|
|
|
|
787.6
|
|
11
|
Đường vào nông trường
Bản Chang
|
Quyết định số 1531/QĐ-UBND
ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh
mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
giai đoạn 2019 - 2020 huyện Ngân Sơn
|
7.400.0
|
360.0
|
|
|
7.040.0
|
|
12
|
UBND xã Thuần Mang
|
Đường sản xuất Nà Cải
- Khuổi Lũng
|
Quyết định số
1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Ngân Sơn năm 2019
|
Xã Thuần Mang
|
7.500.0
|
|
|
|
7.500.0
|
|
13
|
Đường sản xuất Nà
Mu - Khuổi Chắp
|
15.000.0
|
|
|
|
15.000.0
|
|
14
|
UBND xã Hương Nê
|
Đường sản xuất Khuổi
Ôn - Phiêng Pục
|
Quyết định số
1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Ngân Sơn năm 2019
|
Xã Hương Nê
|
10.000.0
|
|
5.000.0
|
|
5.000.0
|
|
15
|
Đường vào khu sản
xuất Khau Mạ - Cốc Duốc, thôn Nặm Dân
|
12.000.0
|
|
3.000.0
|
|
9.000.0
|
|
16
|
Đường vào khu sản xuất
từ Bản Cấu -Cốc Duốc
|
6.700.0
|
|
|
|
6.700.0
|
|
17
|
Xây dựng lớp học
Trường Mầm non phân trường Nà Cà - Nặm Nầu, xã Hương Nê
|
Quyết định số
2376/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng lớp Mầm non phân trường Nà
Cà - Nậm Nầu, xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn
|
224.0
|
|
|
|
224.0
|
|
18
|
UBND xã Hương Nê
|
Phân trường Mầm non
Khuổi Ôn (01 phòng) xã Hương Nê
|
Quyết định số 2891a/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình: Phân trường Mầm non Khuổi Ôn (01 phòng học)
xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Hương Nê
|
250.0
|
|
|
|
250.0
|
|
19
|
Trường Mầm non
Hương Nê (phân trường Nà Nạc), xã Hương Nê
|
Quyết định số
1727a/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND huyện Ngân Sơn về việc đầu tư công
trình: Trường Mầm non Hương Nê (phân trường Nà Nạc), xã Hương Nê, huyện
Ngân Sơn
|
280.0
|
|
|
|
280.0
|
|
20
|
UBND xã Lãng Ngâm
|
Đường nội đồng thôn
Nà Vài (Nà Pài, Nà Tòng, Bó Tình, Slam Pác)
|
Quyết định số
1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Ngân Sơn năm 2019
|
Xã Lãng Ngâm
|
4.500.0
|
1.470.0
|
|
|
3.030.0
|
|
21
|
Đường từ Nà Lạn lên
Lũng Kim
|
4.800.0
|
|
|
|
4.800.0
|
|
22
|
UBND xã Trung Hòa
|
Đường vào khu sản
xuất Lũng Chúa Địa Giải
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình
nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân
Sơn năm 2019
|
Xã Trung Hòa
|
11.000.0
|
|
2.000.0
|
|
9.000.0
|
|
23
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình: Giảm tổn
thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
|
Quyết định số
1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư
|
Xã Đức Vân
|
123.0
|
|
|
|
123.0
|
|
24
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm bán
kính cấp điện khu vực xã Bằng Vân, Thượng Ân, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
1212/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư
|
Các xã: Bằng Vân, Thượng Ân, Cốc Đán
|
294.0
|
234.0
|
|
|
60.0
|
|
25
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Trung Hòa, Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
1220/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư
|
Các xã: Trung Hòa Lãng Ngâm
|
228.0
|
108.0
|
|
|
120.0
|
|
26
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Trạm BTS Bản Súng
|
Quyết định số
1063/QĐ-XDCB ngày 20/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
Xã Vân Tùng
|
225.0
|
|
|
|
225.0
|
|
27
|
Trạm BTS Nà Khoang
|
Quyết định số
726/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 28/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
Thị trấn Nà Phặc
|
120.0
|
|
|
|
120.0
|
|
28
|
Cục Thi hành án tỉnh
Bắc Kạn
|
Trụ sở và kho vật
chứng Chi cục thi hành án huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
2213/QĐ-BTP ngày 21/8/2019 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Vân Tùng
|
1.800.0
|
|
|
|
1.800.0
|
|
29
|
UBND xã Bằng Vân
|
Đầu tư chợ xã Bằng
Vân đạt chuẩn, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định
2052/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Đầu tư Chợ xã Bằng Vân đạt chuẩn, huyện Ngân Sơn
|
Xã Bằng Vân
|
8.400.0
|
|
|
|
8.400.0
|
|
30
|
UBND xã Lãng Ngâm
|
Trụ sở UBND xã Lãng
Ngâm, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
2075a/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:
Trụ sở UBND xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Lãng Ngâm
|
5.000.0
|
|
|
|
5.000.0
|
|
VIII
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
13.435.0
|
1.648.0
|
|
|
11.787.0
|
|
1
|
Ban quản lý dự án đầu
tư các công trình tỉnh Bắc Kạn
|
Trạm y tế xã Mai Lạp
|
Quyết định số 897/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục các Trạm y tế trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Mai Lạp
|
1.200.0
|
640.0
|
|
|
560.0
|
|
2
|
UBND xã Yên Cư
|
Đổ bê tông đường trục
thôn Nà Hoáng
|
Quyết định số
658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới
|
xã Yên Cư
|
3.000.0
|
|
|
|
3.000.0
|
|
3
|
Đổ bê tông đường trục
thôn Nà Hoạt
|
4.500.0
|
300.0
|
|
|
4.200.0
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Hòa Mục, Thanh Vận, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
1211/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã Hòa Mục, Thanh Vận
|
273.0
|
153.0
|
|
|
120.0
|
|
5
|
Cải tạo, CQT, giảm bán
kính cấp điện khu vực xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
1221/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Xã Mai Lạp
|
147.0
|
147.0
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số 1226/QĐ-PCBK
ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Xã Thanh Mai
|
468.0
|
408.0
|
|
|
60.0
|
|
7
|
Giảm tổn thất các
TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
|
Quyết định số
1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã Nông Hạ, Yên Cư
|
147.0
|
|
|
|
147.0
|
|
8
|
UBND xã Mai Lạp
|
Đập + Kênh mương Nà
Mỵ
|
Quyết định số
1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2019 - 2020 và danh mục dự án khởi công mới bổ sung năm 2018 huyện
Chợ Mới
|
Xã Mai Lạp
|
1.000.0
|
|
|
|
1.000.0
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Chợ Mới
|
Trụ sở UBND xã Cao
Kỳ
|
Quyết định số
1187/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Xã Cao Kỳ
|
2.600.0
|
|
|
|
2.600.0
|
|
10
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
BTS Thanh Bình 2
|
Quyết định số
725/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 28/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn
|
Xã Thanh Bình
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7) +(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
1.349.171.3
|
209.798.8
|
36.300.0
|
|
1.103.063.5
|
246.098.8
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
167.900.0
|
117.653.0
|
|
|
50.247.0
|
|
1
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
Xây dựng cầu Đội Kỳ, thành phố Bắc Kạn
|
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND
ngày 06/7/2017 của HĐND thành phố Bắc Kạn về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương)
|
Phường Sông Cầu và xã Dương Quang
|
2.000.0
|
2.000.0
|
|
|
|
Công trình được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018, chủ đầu tư
thực hiện công trình là Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
với diện tích là 4.000m2, nay điều chỉnh chủ đầu tư là UBND thành
phố Bắc Kạn và đăng ký bổ sung diện tích là 2.000m2
|
2
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
Kè chống sói lở bờ
hữu sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Thông báo số
821-TB/BCSĐ ngày 23/9/2019 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh về nội dung cuộc họp
Ban cán sự Đảng UBND tỉnh ngày 23/9/2019; Văn bản số 5348/UBND KTTCKT ngày
24/9/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện Thông báo số 821-TB/BCSĐ ngày
23/9/2019 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; Văn bản số 5771/UBND- KTKTTC ngày
15/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chủ trương đầu tư các công trình dự
án sử dụng vốn tăng thêm ngoài dự kiến đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020; Quyết
định 2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Kè chóng xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền
Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Huyền Tụng
|
16.000.0
|
8.600.0
|
|
|
7.400.0
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại tổ Xây Dựng và Tổ Pá Danh, phường Huyền Tụng,
thành phố Bắc Kạn
|
Văn bản
5532/UBND-KTTCKT ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao nhiệm vụ
thực hiện dự án
|
Phường Huyền Tụng
|
49.900.0
|
22.453.0
|
|
|
27.447.0
|
|
4
|
Công ty TNHH Sản xuất
giấy CHUNG JYE VIỆT NAM
|
Cụm công nghiệp Huyền
Tụng
|
Quyết định số 2240/QĐ-UBND
ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Cụm công nghiệp Huyền
Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Huyền Tụng
|
100.000.0
|
84.600.0
|
|
|
15.400.0
|
|
II
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
504.0
|
486.0
|
|
|
9.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công
trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Nhuận, Nghĩa Tá,
Lương Bằng, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định phê duyệt
phương án số 1210/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Yên Nhuận, Nghĩa Tá, Lương Bằng
|
261.0
|
252.0
|
|
|
9.0
|
|
2
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Lãng, Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định phê duyệt
phương án số 1223/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Bằng Lãng, Bình Trung
|
243.0
|
234.0
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1.179.0
|
435.0
|
|
|
744.0
|
|
1
|
Công ty điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Tân Tiến, Nguyên Phúc, Lục Bình, huyện Bạch
Thông
|
Quyết định phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng số: 1224/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực
Bắc Kạn.
|
Các xã: Tân Tiến, Nguyên Phúc, Lục Bình
|
207.0
|
126.0
|
|
|
81.0
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông
|
Quyết định phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng số: 1218/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực
Bắc Kạn.
|
Xã Mỹ Thanh
|
72.0
|
9.0
|
|
|
63.0
|
|
3
|
UBND xã Cẩm Giàng
|
Mở rộng nâng cấp đường
Khuổi Dấm II
|
Quyết định số 1528/QĐ-UBND
ngày 11/9/2018 của UBND huyện Bạch Thông về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nâng thôn mới giai đoạn
2019-2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Cẩm Giàng
|
900.0
|
300.0
|
|
|
600.0
|
|
IV
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
869.317.8
|
22.631.8
|
|
|
846.686.0
|
|
1
|
Công ty điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì
|
Quyết định số
1209/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương
án đầu tư, xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực
xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì
|
Các xã: Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong
|
420.0
|
270.0
|
|
|
150.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, tên công
trình là Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương
Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì, tổng diện tích đề nghị thu hồi là 730,0 m2,
trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 364,0 m2, diện
tích đất khác là 366,0 m2. Nay Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt
lại phương án đầu tư đề nghị đổi tên công trình thành Cải tạo, CQT, giảm bán
kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì, tổng
diện tích thu hồi giảm xuống còn 420,0 m2, trong đó diện tích chuyển
mục đích đất trồng lúa là 270,0 m2, diện tích đất khác là 150,0 m2
|
2
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc, huyện
Na Rì
|
Quyết định số
1206/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư, xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện
khu vực xã Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
|
Các xã: Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc
|
564.0
|
285.0
|
|
|
279.0
|
|
3
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đường trục thôn từ
ĐT 256 đến Ỏi Lẹng (đoạn 2), thôn Thôm Chàn, xã Xuân Dương
|
Quyết định số
659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư danh mục dự án Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020 huyện Na Rì
|
Xã Xuân Dương
|
1.650.0
|
310.0
|
|
|
1.340.0
|
|
4
|
Đường từ Mạy Dường
đến trung tâm thôn Nà Tuồng, xã Xuân Dương
|
Quyết định số
1529/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì
|
1.010.0
|
200.0
|
|
|
810.0
|
|
5
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đường bê tông liên
thôn Nà Cai - Nà Nhạ
|
Quyết định số 2196/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2019-2020 huyện Na Rì
|
Xã Xuân Dương
|
1.950.0
|
600.0
|
|
|
1.350.0
|
|
6
|
UBND xã Văn Minh
|
Nhà Văn hóa thôn Nà
Ngòa
|
Quyết định số
1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Văn Minh
|
635.0
|
175.0
|
|
|
460.0
|
|
7
|
UBND xã Đồng Xá
|
Đường Nà Khanh - Nà
Quân
|
Quyết định số
2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình đầu tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na
Rì năm 2019
|
Xã Đồng xá
|
300.0
|
300.0
|
|
|
|
|
8
|
UBND xã Liêm Thủy
|
công trình: Đường
vào khu sản xuất Nậm Cắt, thôn Khuổi Tây B, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc
Kạn
|
Quyết định số 2589a/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận
đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018
|
Xã Liêm Thủy
|
2.388.8
|
148.8
|
|
|
2.240.0
|
|
9
|
Đường bê tông trực
thôn Nà Pì, Bó Ngần
|
Quyết định số
2070/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Na Rì về việc giao nhiệm vụ chủ đầu
tư các công trình thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -
Chương trình 135 năm 2020, huyện Na Rì
|
4.000.0
|
200.0
|
|
|
3.800.0
|
|
10
|
UBND xã Lam Sơn
|
Đường vào khu sản
xuất Thanh Sơn
|
Quyết định số
2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình đầu tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Na Rì năm 2019
|
Xã Lam Sơn
|
1.750.0
|
75.0
|
|
|
1.675.0
|
|
11
|
Đường vào khu sản
xuất Bó Luồng
|
750.0
|
68.0
|
|
|
682.0
|
|
12
|
Đường vào khu sản
xuất Lũng Chỉnh
|
3.000.0
|
350.0
|
|
|
2.650.0
|
|
13
|
Công ty Cổ phần thủy
điện Sử Pán 1
|
Dự án Thủy điện Khuổi
Nọc, xã Lương Thượng
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án thủy điện Khuổi Nộc, xã Lương Thượng, huyện Na Rì
|
Xã Lương Thượng
|
608.300.0
|
10.700.0
|
|
|
597.600.0
|
|
14
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tiểu dự án Giải
phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò
Mã (Km0-Km66+600)
|
Quyết định số
3314/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự
án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất hóa - cửa khẩu Pò Mã; Quyết định số
354/QĐ-BGTVT ngày 27/02/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn qua Xuất hóa - của khẩu Pò Mã (Km0-
km66+600); Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
về việc phê duyệt Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp
QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600).
|
Các xã: Côn Minh, Quang Phong, Hảo Nghĩa, Hữu Thác,
Liêm Thủy, Xuân Dương, Dương Sơn, Cư Lễ, Lam Sơn, Kim Lư, thị trấn Yến Lạc,
Lương Hạ, Cường lợi
|
242.250.0
|
8.700.0
|
|
|
233.550.0
|
|
15
|
UBND xã Quang Phong
|
Công trình: Đường
vào khu sản xuất Cảo Ỏi - Thôm Chong, thôn Quan Làng, xã Quang Phong, huyện
Na Rì
|
Căn cứ Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2018
|
Xã Quang Phong
|
150.0
|
50.0
|
|
|
100.0
|
|
16
|
UBND xã Hữu Thác
|
Kênh mương nội đồng
thôn Pả Phấy
|
Căn cứ Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Na Rì năm 2018
|
Xã Hữu Thác
|
200.0
|
200.0
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
48.419.0
|
36.517.0
|
|
|
11.902.0
|
|
1
|
|
Công trình: Giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
|
Quyết định số
1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Địa Linh, Cao Trí
|
291.0
|
162.0
|
|
|
129.0
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT giảm bán
kính cấp điện khu vực xã Chu Hương, Mỹ Phương huyện Ba Bể
|
Quyết định số
1215/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: chu Hương, Mỹ Phương
|
198.0
|
120.0
|
|
|
78.0
|
Công trình đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, tên công trình
là Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tổng
diện tích đề nghị thu hồi là 120,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục
đích đất trong lúa là 120,0 m2. Nay Công ty Điện lực Bắc Kạn phê
duyệt lại phương án đầu tư đề nghị đổi tên công trình thành Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Chu Hương, Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tổng diện
tích thu hồi tăng lên 198,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích
đất trồng lúa là 120,0 m2, bổ sung thêm diện tích đất khác là 78,0
m2
|
3
|
|
Cải tạo, CQT giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Phúc, Quảng Khê, huyện Ba Bể
|
Quyết định số
1219/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Đồng Phúc, Quảng Khê
|
105.0
|
105.0
|
|
|
|
|
4
|
UBND xã Địa Linh
|
Đường Hang Tả -
Phía Khinh
|
Quyết định số
2269a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Ba Bể năm 2018
|
Xã Địa Linh
|
8.545.0
|
350.0
|
|
|
8.195.0
|
|
5
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Điểm trường Tiểu học,
Mầm non Bán Duống
|
Quyết định số
382a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng
bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Ba Bể sử dụng nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020
|
Xã Hoàng Trĩ
|
1.400.0
|
1.400.0
|
|
|
|
|
6
|
Điểm trường Mầm Non
Coọc Mu
|
300.0
|
300.0
|
|
|
|
|
7
|
UBND xã Hoàng Trĩ
|
Nhà văn hóa thôn Nà
Slải
|
Quyết định số
656/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ba Bể
|
Xã Hoàng Trĩ
|
580.0
|
580.0
|
|
|
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Ba Bể
|
Trụ sở UBND xã Chu
Hương
|
Quyết định số
1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Chu Hương
|
2.000.0
|
1.500.0
|
|
|
500.0
|
Công trình đã được thông
qua tại NQ số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã đồng ý
thu hồi 500 m2 đất trồng lúa. Nay thu hồi bổ sung thêm 2000m2
|
9
|
Khu thể thao, văn
hóa huyện Ba Bể
|
Nghị quyết số
194/NQ-HĐND ngày 23/9/2019 của HĐND huyện Ba Bể về việc thông qua các danh mục
dự án đầu tư xây dựng
|
Thị trấn Chợ Rã
|
35.000.0
|
32.000.0
|
|
|
3.000.0
|
|
VI
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
207.842.0
|
27.171.0
|
26.300.0
|
|
154.371.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Công trình cải tạo,
CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện
Pác Nặm
|
Quyết định số
1213/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã
Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện Pác Nặm
|
Các xã: Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng
|
261.0
|
78.0
|
|
|
183.0
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Công trình Cải tạo,
nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn với Sơn Lộ,
huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Dự án
"Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang Cao Bằng,
Bắc Kạn, Lạng Sơn” -Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành
|
99.131.0
|
18.793.0
|
9.300.0
|
|
71.038.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 với
diện tích 119.000 m2 nay đăng ký bổ sung 99.131,0 m2
|
3
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất 258B
- Giả Ve
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Pác Nặm năm 2019
|
Xã Bộc Bổ
|
7.800.0
|
800.0
|
|
|
7.000.0
|
|
4
|
Đường Tái định Cư -
Phân trường Khâu Vai
|
Quyết định số 1704/QĐ-UBND
ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
- Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn
|
12.800.0
|
300.0
|
|
|
12.500.0
|
|
5
|
Đường Phiêng Lúng -
Nặm Khiếu (Đoạn 2)
|
6.000.0
|
|
3.000.0
|
|
3.000.0
|
|
6
|
UBND xã Bằng Thành
|
Đường sản xuất Tát
Lào - Nặm Sam
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Bằng Thành
|
10.550.0
|
300.0
|
|
|
10.250.0
|
|
7
|
Đường sản xuất Khuổi
Mạn - Đông Tháng
|
7.900.0
|
500.0
|
|
|
7.400.0
|
|
8
|
UBND xã Xuân La
|
Đường sản xuất 258B
- Nà Sli
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Pác Nặm năm 2019
|
Xã Xuân La
|
5.700.0
|
200.0
|
|
|
5.500.0
|
|
9
|
Đường sản xuất Ngàm
Nạn
|
9.300.0
|
200.0
|
|
|
9.100.0
|
|
10
|
UBND xã Nhạn Môn
|
Đường sản xuất Nậm
Khiếu Lủng Quãng
|
QĐ số 2240a/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình
nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm
2018
|
Xã Nhạn Môn
|
11.100.0
|
3.700.0
|
4.000.0
|
|
3.400.0
|
|
11
|
Đường sản xuất
Phiêng Tạc - Tạng Pủng
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
6.600.0
|
100.0
|
2.000.0
|
|
4.500.0
|
|
12
|
Đường Sản xuất
Phiêng Tạc - Pù Pình
|
8.700.0
|
200.0
|
5.000.0
|
|
3.500.0
|
|
13
|
Đường Sản xuất Ngảm
Váng - Tắp Ten
|
12.000.0
|
|
3.000.0
|
|
9.000.0
|
|
14
|
UBND xã Giáo Hiệu
|
Đường sản xuất Cốc Khuyết,
thôn Nà Mỵ, xã Giáo hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định
2240a/QĐ-UBND, ngày 09/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh
điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2018
|
Xã Giáo Hiệu
|
10.000.0
|
2.000.0
|
|
|
8.000.0
|
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
47.421.5
|
3.257.0
|
10.000.0
|
|
34.164.5
|
|
1
|
UBND xã Bằng Vân
|
Đường nội đồng Nà
Ca
|
Quyết định số
1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Ngân Sơn năm 2020
|
Xã Bằng Vân
|
1.800.0
|
1.050.0
|
|
|
750.0
|
|
2
|
UBND xã Đức Vân
|
Nhà văn hóa thôn
Phiêng Dượng
|
Quyết định số 1704/QĐ-UBND
ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục
các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -
Chương trình 135 giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Đức Vân
|
199.5
|
35.0
|
|
|
164.5
|
|
3
|
Đường vào nông trường
Bản Chang
|
Quyết định số
1531/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
giai đoạn 2019 - 2020 huyện Ngân Sơn
|
7.400.0
|
360.0
|
|
|
7.040.0
|
|
4
|
UBND xã Hương Nê
|
Đường sản xuất Khuổi
Ổn - Phiêng Pục
|
Quyết định số
1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Ngân Sơn năm 2019
|
Xã Hương Nê
|
10.000.0
|
|
5.000.0
|
|
5.000.0
|
|
5
|
Đường vào khu sản
xuất Khau Mạ - Cốc Duốc, thôn Nặm Dân
|
12.000.0
|
|
3.000.0
|
|
9.000.0
|
|
6
|
UBND xã Lãng Ngâm
|
Đường nội đồng thôn
Nà Vài (Nà Vái, Nà Tàng, Bó Tình, Slam Pâc)
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình
nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân
Sơn năm 2019
|
Xã Lãng Ngâm
|
4.500.0
|
1.470.0
|
|
|
3.030.0
|
|
7
|
UBND xã Trung Hòa
|
Đường vào khu sản xuất
Lũng Chúa Địa Giải
|
Quyết định số
1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Ngân Sơn năm 2019
|
Xã Trung Hòa
|
11.000.0
|
|
2.000.0
|
|
9.000.0
|
|
8
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Vân, Thượng Ân, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
1212/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư
|
Các xã: Bằng Vân, Thượng Ân, Cốc Đán
|
294.0
|
234.0
|
|
|
60.0
|
|
9
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Trung Hòa, Lăng Ngâm, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
1220/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư
|
Các xã: Trung Hòa, Lăng Ngâm
|
228.0
|
108.0
|
|
|
120.0
|
|
VIII
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
6.588.0
|
1.648.0
|
|
|
4.940.0
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư các công trình tỉnh Bắc Kạn
|
Trạm y tế xã Mai Lạp
|
Quyết định số 897/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các Trạm y tế trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
Xã Mai Lạp
|
1.200.0
|
640.0
|
|
|
560.0
|
|
2
|
UBND xã Yên Cư
|
Đổ bê tông đường trục
thôn Nà Hoạt
|
Quyết định số 658/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016 - 2020 huyện Chợ Mới
|
Xã Yên Cư
|
4.500.0
|
300.0
|
|
|
4.200.0
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Hòa Mục, Thanh Vận, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
1211/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Hòa Mục, Thanh Vận
|
273.0
|
153.0
|
|
|
120.0
|
|
4
|
Cải tạo, CQT, giảm bán
kính cấp điện khu vực xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
1221/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Xã Mai Lạp
|
147.0
|
147.0
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
1226/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Xã Thanh Mai
|
468.0
|
408.0
|
|
|
60.0
|
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
1.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|