|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Cao Thị Hòa An
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/NQ-HĐND
|
Phú
Yên, ngày 15
tháng 10 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
PHÚ YÊN
KHÓA
VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Báo cáo
số 191/BC-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Đánh giá
kế hoạch đầu tư công kế hoạch 2021 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thống nhất với Báo cáo số 191/BC-UBND
ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Đánh giá kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách Trung
ương.
(Chi
tiết các Biểu số 01,02, 03 kèm theo)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp thu ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, tiếp tục hoàn thiện dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2022 theo đúng quy định pháp luật về đầu tư công, chỉ đạo của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, báo cáo Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính theo quy định.
2. Đối với các dự án
chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định pháp luật và hướng dẫn của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh
theo quy định, đảm bảo đủ điều kiện bố trí vốn kế hoạch năm 2022.
3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn
cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện nghị
quyết này.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 15 tháng 10
năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh,
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Phú Yên; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện
tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Thị Hòa An
|
Biểu số 01
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Đính
kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Năm
2021
|
KH
đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nhu
cầu kế hoạch năm 2022
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Giải
ngân từ 01/01/2021 đến 30/9/2021
|
Ước
giải ngân từ 01/01/2021 đến 31/01/2022
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.770.579
|
2.752.579
|
3.770.579
|
20.049.995
|
5.250.000
|
5.250.000
|
|
I
|
Nguồn
vốn ngân sách địa phương
|
2.698.810
|
2.135.220
|
2.698.810
|
11.995.800
|
2.886.000
|
2.886.000
|
|
1
|
Ngân sách tập trung
|
398.310
|
233.231
|
398.310
|
2.245.300
|
430.000
|
430.000
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
2.100.000
|
1.890.796
|
2.100.000
|
9.200.000
|
2.200.000
|
2.200.000
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn vốn
xổ số kiến thiết
|
100.000
|
11.185
|
100.000
|
450.000
|
110.000
|
110.000
|
|
4
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
100.500
|
8
|
100.500
|
100.500
|
146.000
|
146.000
|
|
II
|
Nguồn
vốn ngân sách trung ương
|
1.071.769
|
617.359
|
1.071.769
|
8.054.195
|
2.364.000
|
2.364.000
|
|
1
|
Đầu tư các ngành,
lĩnh vực (vốn trong nước)
|
894.466
|
491.885
|
894.466
|
4.819.495
|
1.710.000
|
1.710.000
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia (dự kiến)
|
0
|
0
|
0
|
2.652.000
|
460.000
|
460.000
|
|
-
|
Chương trình MTQG
Vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
600.000
|
120.000
|
120.000
|
|
-
|
Chương trình MTQG
Giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững
|
|
|
|
500.000
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
Chương trình MTQG
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
1.552.000
|
240.000
|
240.000
|
|
3
|
Vốn nước ngoài
|
57.303
|
5.474
|
57.303
|
582.700
|
194.000
|
194.000
|
|
4
|
Vốn dự phòng NSTW
năm 2020
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
Biểu số 02
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Đính
kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng
10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
QĐ
đầu tư/QĐ chủ trương đầu tư
|
Dự
kiến KH đầu tư trung
hạn giai đoạn 2021-2025 NSTW
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Dự
kiến KH vốn NSTW năm 2022
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Giải
ngân từ 01/01/2021 đến 30/9/2021
|
Ước
giải ngân từ 01/01/2021 đến 31/01/2022
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
Thu
hồi các khoản vốn
ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
8.470.042
|
6.057.454
|
4.819.045
|
186.395
|
0
|
894.466
|
894.466
|
491.885
|
491.885
|
894.466
|
894.466
|
1.710.000
|
60.000
|
0
|
0
|
I
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
|
810.600
|
245.000
|
241.000
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
11.959
|
11.959
|
12.000
|
12.000
|
79.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
57.600
|
45.000
|
41.000
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
11.959
|
11.959
|
12.000
|
12.000
|
29.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
Trung tâm chuyên khoa da liễu tỉnh
Phú Yên
|
2505/QĐ-UBND,
21/10/2016; 194/QĐ-UBND ngày 04/2/2021
|
57.600
|
45.000
|
41.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
11.959
|
11.959
|
12.000
|
12.000
|
29.000
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
753.000
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Bệnh
viện Sản - Nhi tỉnh Phú Yên
|
2507/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016; 19/NQ- HĐND, ngày 11/8/2021
|
753.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
|
|
|
II
|
Khoa
học, công nghệ
|
|
519.926
|
294.000
|
145.000
|
0
|
0
|
27.000
|
27.000
|
20.652
|
20.652
|
27.000
|
27.000
|
60.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
519.926
|
294.000
|
145.000
|
0
|
0
|
27.000
|
27.000
|
20.652
|
20.652
|
27.000
|
27.000
|
60.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai
đoạn 1)
|
2142/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015, 712/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 và 895/QĐ-UBND
ngày 17/6/2019, số 424/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
519.926
|
294.000
|
145.000
|
|
|
27.000
|
27.000
|
20.652
|
20.652
|
27.000
|
27.000
|
60.000
|
|
|
|
III
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
7.094.516
|
5.486.257
|
4.400.848
|
186.395
|
0
|
855.466
|
855.466
|
459.274
|
459.274
|
855.466
|
855.466
|
1.538.803
|
60.000
|
0
|
|
1
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy
lợi và thủy sản
|
|
1.606.350
|
1.265.888
|
1.069.898
|
2.000
|
0
|
214.893
|
214.893
|
80.377
|
80.377
|
214.893
|
214.893
|
469.083
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao đưa
vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
212.807
|
174.592
|
73.600
|
2.000
|
0
|
73.000
|
73.000
|
45.535
|
45.535
|
73.000
|
73.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Di dân khỏi
vùng ngập lũ Buôn Mã Vôi - Đức Bình Tây
|
2561;
24/11/11
|
24.592
|
24.592
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
|
2
|
Kè chống xói lở khu
dân cư phường Xuân Thành
|
713/QĐ-UBND,
30/3/2016; 571/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
119.385
|
100.000
|
45.600
|
|
|
45.000
|
45.000
|
30.000
|
30.000
|
45.000
|
45.000
|
0
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hạ tầng vùng
nuôi trồng thủy
sản Long Thạnh
|
706/QĐ-UBND,
30/3/2016; 570/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
68.830
|
50.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
26.000
|
13.535
|
13.535
|
26.000
|
26.000
|
0
|
|
|
|
(3)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
621.543
|
500.974
|
405.976
|
0
|
0
|
141.893
|
141.893
|
34.842
|
34.842
|
141.893
|
141.893
|
214.083
|
0
|
0
|
|
4
|
Bảo vệ
và phát triển bền vững rừng tỉnh
Phú Yên giai đoạn 2016-2020
|
2033/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017; 580/QĐ-UBND ngày 13/4/2020; 498/QĐ-UBND,
6/4/2021
|
71.628
|
45.998
|
28.998
|
|
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
13.000
|
15.998
|
|
|
|
5
|
Dự
án Kè chống xói lở bờ sông Ba, đoạn
qua thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa
|
1528/QĐ-UBND,
ngày 03/9/2020
|
149.976
|
149.976
|
109.978
|
|
|
73.893
|
73.893
|
34.842
|
34.842
|
73.893
|
73.893
|
36.085
|
|
|
|
6
|
Kè
chống xói lở bờ tả
sông Bàn Thạch đoạn từ Phú Đa đến cầu Bàn Thạch
|
2231/QĐ-UBND,
31/12/2020
|
199.939
|
150.000
|
115.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
40.000
|
|
|
|
7
|
Kè
chống sạt lở bờ biển
khu vực xã An Hòa Hải,
huyện Tuy An
|
2232/QĐ-UBND,
31/12/2020
|
80.000
|
45.000
|
43.500
|
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
33.500
|
|
|
|
8
|
Dự
án cấp bách kè biển xóm Rớ và khu
vực sạt lở xã An Phú, TP Tuy Hòa
|
647/QĐ-UBND,
12/5/2021
|
120.000
|
110.000
|
108.500
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
88.500
|
|
|
|
(4)
|
Các
dự án khởi công mới năm
2022
|
|
772.000
|
590.322
|
590.322
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
255.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Kè chống xói lở
Đầm Cù Mông (giai đoạn 2), thị xã
Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
|
22/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
|
292.000
|
200.322
|
200.322
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
70.000
|
|
|
|
2
|
Kè chống xói lở ven
bờ biển Xóm Rớ, phường Phú Đông, thành phố
Tuy Hòa (giai đoạn 3)
|
23/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
40.000
|
|
|
|
3
|
Hồ
chứa nước Hậu Đức (hồ chứa nước Đồng Ngang), xã
An Hiệp, Huyện Tuy An
|
24/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
|
180.000
|
140.000
|
140.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
70.000
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch kết hợp với đường giao
thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn
|
25/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
|
200.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
75.000
|
|
|
|
2
|
Du
lịch
|
|
174.931
|
129.931
|
120.209
|
0
|
0
|
38.900
|
38.900
|
28.520
|
28.520
|
38.900
|
38.900
|
40.000
|
0
|
0
|
|
(3)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2022
|
|
174.931
|
129.931
|
120.209
|
0
|
0
|
38.900
|
38.900
|
28.520
|
28.520
|
38.900
|
38.900
|
40.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Tuyến đường dọc Vịnh
Xuân Đài - Nhất Tự Sơn
|
1753/QĐ-UBND,
02/8/2016, 174/NQ-HĐND, 19/9/2019
|
84.931
|
44.931
|
38.931
|
|
|
38.900
|
38.900
|
28.520
|
28.520
|
38.900
|
38.900
|
|
|
|
|
2
|
Đường ven Vịnh Xuân
Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh
Phú Yên (đoạn từ bãi tắm Bàn Than đến KDL Nhất Tự Sơn)
|
1698/QĐ-UBND,
27/7/2016; 943/QĐ-UBND ngày 8/7/2021
|
90.000
|
85.000
|
81.278
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
40.000
|
|
|
|
3
|
Khu
công nghiệp và khu kinh tế
|
|
3.170.787
|
2.401.781
|
1.768.668
|
0
|
0
|
435.000
|
435.000
|
194.119
|
194.119
|
435.000
|
435.000
|
630.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
1.404.119
|
847.113
|
218.000
|
0
|
0
|
215.000
|
215.000
|
154.418
|
154.418
|
215.000
|
215.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án
Tuyến QL 1A (Đông Mỹ) đến KCN Hòa Hiệp (giai đoạn 1)
|
1752/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012, 01/QĐ-UBND, 02/01/2020
|
375.293
|
228.650
|
3.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Tuyến đường
Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua nhà máy lọc dầu
Vũng Rô
|
1785/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014, 406/QĐ-UBND, 18/3/2021
|
489.003
|
350.463
|
150.000
|
|
|
150.000
|
150.000
|
90.314
|
90.314
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống đường giao
thông phục vụ CCN Ba bản, huyện Sơn
Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
2582/QĐ-UBND,
ngày 28/10/2016; 332/QĐ-UBND , ngày 10/3/2021
|
80.000
|
36.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật KCN
Đông Bắc Sông Cầu khu vực 2 (Đường giao thông nội bộ KCN)
|
2145/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015, 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2020
|
110.000
|
60.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
14.270
|
14.270
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án hạ tầng khu
tái định cư Hòa Tâm
|
2144/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015, 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
349.823
|
172.000
|
37.000
|
|
|
37.000
|
37.000
|
36.834
|
36.834
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
(3)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2022
|
|
359.668
|
354.668
|
350.668
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
39.701
|
39.701
|
40.000
|
40.000
|
200.000
|
0
|
0
|
|
6
|
Tuyến
nối Quốc lộ 1A đến Khu xử lý rác
thải, nước thải và chất thải
nguy tại của Khu kinh tế Nam Phú Yên
|
1466/QĐ-UBND,
ngày 25/7/2017, 534/QĐ-UBND , 14/4/2021
|
359.668
|
354.668
|
350.668
|
|
|
40.000
|
40.000
|
39.701
|
39.701
|
40.000
|
40.000
|
200.000
|
|
|
|
(4)
|
Các
dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
1.407.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
0
|
0
|
180.000
|
180.000
|
0
|
0
|
180.000
|
180.000
|
430.000
|
0
|
0
|
|
7
|
Tuyến
đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc
(Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú
Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu kinh
tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa)
|
650/QĐ-UBND,
13/5/2021
|
1.407.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
180.000
|
180.000
|
0
|
|
180.000
|
180.000
|
430.000
|
|
|
|
4
|
Kho
tàng
|
|
60.590
|
18.000
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao đưa
vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
60.590
|
18.000
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Kho Lưu trữ chuyên dụng
tỉnh Phú Yên
|
173/NQ-HĐND,
ngày 19/9/2019; 1550/QĐ-UBND , 26/9/2019
|
60.590
|
18.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
5
|
Giao
thông
|
|
2.035.858
|
1.643.657
|
1.413.073
|
184.395
|
0
|
164.673
|
164.673
|
154.258
|
154.258
|
164.673
|
164.673
|
389.720
|
60.000
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa
vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
611.081
|
413.657
|
224.673
|
184.395
|
0
|
164.673
|
164.673
|
154.258
|
154.258
|
164.673
|
164.673
|
60.000
|
60.000
|
0
|
|
1
|
Tuyến đường tránh
lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố:
Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (cầu Dinh Ông)
|
1799/QĐ-UBND,
31/10/14; 97/QĐ-UBND , 22/01/2021
|
507.617
|
310.193
|
40.278
|
|
|
40.278
|
40.278
|
29.863
|
29.863
|
40.278
|
40.278
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến
đường liên huyện Xuân Phước - Phú
Hải
|
1783A/QĐ-UBND
24/10/2011; 130/QĐ-UBND 19/1/2012; 1849/QĐ-UBND 09/11/2012; 1791/QĐ-UBND ngày
31/10/2014
|
|
|
124.395
|
124.395
|
|
124.395
|
124.395
|
124.395
|
124.395
|
124.395
|
124.395
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Tuyến thoát lũ cứu nạn vượt sông
Kỳ Lộ huyện Đồng Xuân
|
1920/QĐ-UBND,
31/10/2013
|
103.464
|
103.464
|
60.000
|
60.000
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
(3)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
|
344.777
|
150.000
|
108.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108.400
|
0
|
0
|
|
4
|
Tuyến đường tránh
lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây
Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và
Tuy An (giai đoạn 2)
|
1324/QĐ-UBND,
29/7/2020
|
344.777
|
150.000
|
108.400
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
108.400
|
|
|
|
(4)
|
Các
dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
1.080.000
|
1.080.000
|
1.080.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
221.320
|
0
|
0
|
|
5
|
Tuyến
đường bộ ven biển đoạn phía Bắc
cầu An Hải
|
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
101.320
|
|
|
|
6
|
Đầu
tư Nâng cấp, hoàn chỉnh tuyến đường ĐT 650
|
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
70.000
|
|
|
|
7
|
Xây mới cầu Đồng Hội,
xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân, tỉnh
Phú Yên
|
20/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
50.000
|
|
|
|
6
|
Công
nghệ thông tin
|
|
46.000
|
27.000
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
(4)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
46.000
|
27.000
|
27.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng ứng dụng
công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên
|
23/QĐ-HĐND,
31/8/2016; 389/HĐND-KTNS, 09/11/2018
|
46.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
IV
|
Các
nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo
quy định của pháp luật
|
|
45.000
|
32.197
|
32.197
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.197
|
-
|
-
|
|
(4)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
45.000
|
32.197
|
32.197
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.197
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ
Kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
|
45.000
|
32.197
|
32.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.197
|
|
|
|
Biểu số 03
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Đính
kèm theo
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 10 năm
2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Năm
2021
|
Dự
kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2021 - 2025
|
Dự
kiến KH năm 2022
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Giải
ngân kế hoạch năm 2021 từ 1/1/2021 đến 30/9/2021
|
Ước
giải ngân kế hoạch năm 2021 từ 1/1/2021 đến
31/01/2022
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Vốn
đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn
nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn
đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn
nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn
đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn
nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn
đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn
nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn
đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn
nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổng
số
|
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng
số
|
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng
số
|
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng
số
|
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng
số
|
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
TỔNG
SỐ
|
72.403
|
15.100
|
-
|
57.303
|
5.896
|
422
|
-
|
5.474
|
72.403
|
15.100
|
-
|
57.303
|
883.510
|
223.422
|
-
|
660.088
|
266.500
|
72.500
|
-
|
194.000
|
|
A
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
72.403
|
15.100
|
-
|
57.303
|
5.896
|
422
|
-
|
5.474
|
72.403
|
15.100
|
-
|
57.303
|
798.859
|
216.159
|
-
|
582.700
|
255.609
|
69.500
|
-
|
186.109
|
|
I
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
30.738
|
4.800
|
-
|
25.938
|
5.896
|
422
|
-
|
5.474
|
30.738
|
4.800
|
-
|
25.938
|
692.881
|
195.559
|
-
|
497.322
|
191.296
|
59.200
|
-
|
132.096
|
|
1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
16.633
|
1.500
|
-
|
15.133
|
5.474
|
-
|
-
|
5.474
|
16.633
|
1.500
|
-
|
15.133
|
25.373
|
8.200
|
-
|
17.173
|
8.740
|
6.700
|
-
|
2.040
|
|
b
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án Khắc
phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một
số tỉnh
miền Trung tỉnh Phú Yên
|
14.460
|
|
|
14.460
|
4.813
|
|
|
4.813
|
14.460
|
|
|
14.460
|
22.200
|
6.200
|
|
16.000
|
7.740
|
6.200
|
|
1.540
|
|
(2)
|
Phục hồi và
quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh
Phú Yên (Dự án JICA2)
|
2.173
|
1.500
|
|
673
|
661
|
|
|
661
|
2.173
|
1.500
|
|
673
|
3.173
|
2.000
|
|
1.173
|
1.000
|
500
|
|
500
|
|
2
|
Các
dự án dự kiến
hoàn thành năm 2022
|
14.105
|
3.300
|
-
|
10.805
|
422
|
422
|
-
|
-
|
14.105
|
3.300
|
-
|
10.805
|
97.578
|
5.800
|
-
|
91.778
|
83.473
|
2.500
|
-
|
80.973
|
|
b
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
sửa chữa và nâng
cao an toàn đập tỉnh Phú Yên
|
14.105
|
3.300
|
|
10.805
|
422
|
422
|
|
-
|
14.105
|
3.300
|
|
10.805
|
97.578
|
5.800
|
|
91.778
|
83.473
|
2.500
|
|
80.973
|
|
4
|
Danh
mục dự án khởi công mới năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
569.930
|
181.559
|
-
|
388.371
|
99.083
|
50.000
|
-
|
49.083
|
|
b
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng cơ sở
hạ tầng thích ứng với biến đổi
khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số
(CRIEM)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
569.930
|
181.559
|
|
388.371
|
99.083
|
50.000
|
|
49.083
|
|
II
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
6.665
|
2.300
|
-
|
4.365
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.665
|
2.300
|
-
|
4.365
|
31.789
|
6.000
|
-
|
25.789
|
25.124
|
3.700
|
-
|
21.424
|
|
1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.290
|
500
|
-
|
4.790
|
5.290
|
500
|
-
|
4.790
|
|
b
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư tăng cường
trang thiết bị y tế cho bệnh viện sản nhi; khoa ung thư (bệnh viện Đa khoa Tỉnh)
và các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.290
|
500
|
|
4.790
|
5.290
|
500
|
|
4.790
|
|
3
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
6.665
|
2.300
|
-
|
4.365
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.665
|
2.300
|
-
|
4.365
|
26.499
|
5.500
|
-
|
20.999
|
19.834
|
3.200
|
-
|
16.634
|
|
c
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại
Tp Tuy Hòa; hệ thống xử lý nước thải y tế cho bệnh
viện sản nhi và nâng cấp khu
xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân,
Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên.
|
6.665
|
2.300
|
|
4.365
|
|
|
|
|
6.665
|
2.300
|
|
4.365
|
26.499
|
5.500
|
|
20.999
|
19.834
|
3.200
|
|
16.634
|
|
III
|
Môi
trường
|
35.000
|
8.000
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
8.000
|
-
|
27.000
|
74.189
|
14.600
|
-
|
59.589
|
39.189
|
6.600
|
-
|
32.589
|
|
2
|
Các
dự án dự kiến
hoàn thành năm 2022
|
35.000
|
8.000
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
8.000
|
-
|
27.000
|
74.189
|
14.600
|
-
|
59.589
|
39.189
|
6.600
|
-
|
32.589
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Phú Yên
|
35.000
|
8.000
|
|
27.000
|
-
|
-
|
|
-
|
35.000
|
8.000
|
|
27.000
|
74.189
|
14.600
|
|
59.589
|
39.189
|
6.600
|
|
32.589
|
|
B
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.651
|
7.263
|
-
|
77.388
|
10.891
|
3.000
|
-
|
7.891
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.651
|
7.263
|
-
|
77.388
|
10.891
|
3.000
|
-
|
7.891
|
|
I
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.651
|
7.263
|
-
|
77.388
|
10.891
|
3.000
|
|
7.891
|
|
1
|
Chương trình đầu tư phát triển
mạng lưới y tế cơ sở vùng
khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.651
|
7.263
|
|
77.388
|
10.891
|
3.000
|
|
7.891
|
|
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Phú Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Phú Yên ban hành
4.982
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|